Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DAP AN HSG ANH 9HA TINH20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐáP áN Và BIểU ĐIểM MÔN TIếNG ANH 9
<b>HÀ TĨNH THCS NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>




<b> </b>


 <b> Tổng: 20 điểm, cụ thể như sau:</b>


<b>Part I – (2</b><i><b> điểm</b><b> ) </b><b> : 0,2 điểm / câu</b></i>


1. A 2. B 3. D 4. A 5. A


6. C 7. D 8. B 9. B 10. C


<b>Part II- (4</b><i><b> điểm</b><b> ) </b><b> : 0,2 điểm / câu</b></i>


1. D 2. D 3. C 4. B 5. C


6. D 7. D 8. B 9. D 10.A


11. B 12. B 13. A 14. B 15. D


16. B 17. D 18. C 19. B 20. B


<b>Part III- (2</b><i><b> điểm</b><b> ) </b><b> : 0,2 điểm / câu</b></i>


1. eating → eaten 6. them → it


2. were → was 7. differs with → differs from



3. the highest → (the) higher 8. heavy → heavily


4. must → had to 9. burning → burns


5. has been → had been 10. in May 18 → on May 18


<b>Part IV (3 điểm) : 0,3 điểm / câu</b>


1. entertainment 2. inexpensive 3. international 4. Italian 5. household
6. successfully 7. Musicals 8. fashionable 9. speciality 10. untouched
<b> Part V- (2 điểm) : 0,2 điểm / câu</b>


<b>1. B</b> <b>2. C</b> <b>3. A</b> <b>4. C</b> <b>5. C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Part VI- (2 điểm) : 0,2 điểm / câu</b>


<b>1. C</b> <b>2. D</b> <b>3. A</b> <b>4. B</b> <b>5. D</b>


<b>6. B</b> <b>7. C</b> <b>8. A</b> <b>9. C</b> <b>10. D</b>


<b>Part VII- (2 điểm) : 0,25 điểm / câu</b>


1. ® My mother was the only person who thought I would win the race.
to think


2. ® This is one of the highest buildings in the old city.


3. ® In spite of <i><b>the doctor’s warning</b>(s)</i> he keeps on smoking.
<i><b>being warned by the doctor</b></i>



<i>the fact that ...</i>


4. ® It was such dry bread that my father couldn’t cut it.


5. ® If he hadn’t overeaten, he wouldn’t have been fat/ overweight.
6. ® I have never eaten <i><b>such a good meal (as that).</b></i>


<i><b>a better meal (than that).</b></i>
7. ® The more you run the fitter you (will) get.


8. ® Not only did he spend all his money but he (also) borrowed some from me.


<i><b>Part VIII- (3 điểm) </b></i>


<b> - Nội dung (content): 1.5 điểm</b>
- Từ vựng (vocabulary): 0.5 điểm
- Ngữ pháp (grammar): 0.5 điểm


- Tính mạch lạc và trơi chảy (coherence and cohesion) + độ dài (length): 0.5 điểm
- Sai dưới 4 lỗi không trừ điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×