<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ubnd hun tuyªn hãa kiĨm tra chÊt lỵng häc kú II </b>
<b> phßng gd & đt năm học 2010 - 2011</b>
<b> M«n: sinh häc 8</b>
<i><b> Thời gian: 45 phỳt (Khụng k thi gian giao )</b></i>
<b>mó : 01</b>
<b>Điểm</b>
<b>Giám khảo</b>
<i><b> (Ký, ghi rõ họ tên)</b></i>
<b>Số phách</b>
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
<b> ra</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Thế nào là tật cận thị, tật viễn thị? Nêu nguyên nhân và cách khắc</b>
phục.
<b>Câu 2: (2 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Nêu tính chất và vai trò</b>
của hỗc m«n.
<b>Câu 3: </b>
<i><b>(2 điểm) Trình bày sự tạo thành nớc tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.</b></i>
Thực chất của quá trình tạo thành nớc tiểu là gì?
<b>Câu 4: (2 điểm) Cần phải làm gì gi gỡn v bo v tai?</b>
<b>Câu 5: </b>
<i><b>(2 điểm) Da có những chức năng gì? Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ớt</b></i>
không ngấm níc?
<b>bµi lµm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>kỳ thi chất lợng học kỳ II: năm học 2010 - 2011</b>
<b> hớng dẫn chấm môn sinh học 8 (mã 01)</b>
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
2
điểm
+ Cận thị: là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần
- Nguyên nhân:
Bẩm sinh: do cầu mắt dài.
Th thy tinh quỏ phng do không giữ đúng khoảng cách trong vệ
sinh học đờng.
- Cách khắc phục: đeo kính cận (kính mặt lõm - kính phân kỳ)
+ Viễn thị: là tật của mắt chỉ có khả năng nhìn xa
- Nguyên nhân:
Bẩm sinh: do cầu mắt ngắn.
Th thy tinh b lóo húa, mt tớnh đàn hồi, khơng phồng đợc.
- Cách khắc phục: đeo kính lóo (kớnh mt li - kớnh hi t)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 2</b>
2
điểm
+ Phân biÖt:
- Tuyến nội tiết: chất tiết từ tế bào tuyến tiết ra ngấm thẳng vào
máu tới cơ quan đích.
- Tuyến ngoại tiết: chất tiết từ tế bào tuyến tiết ra theo ống dẫn tới
cơ quan tác động.
+ TÝnh chÊt vµ vai trò của hoóc môn:
- Tớnh cht: hoúc mụn cú hoạt tính sinh học cao, khơng mang tính
đặc trng cho loài và chỉ ảnh hởng đến một hoặc một số cơ quan xác
định.
- Vai trị: duy trì tính ổn định của mơi trờng trong cơ thể và điều
hịa các q trỡnh sinh lý din ra bỡnh thng.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 3</b>
2
điểm
+ S to thành nớc tiểu ở các đơn vị chức năng của thận gồm 3 quá
trình:
- Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nớc tiểu đầu.
- Quá trình hấp thụ lại ở ống thận để hấp thụ lại các chất cần thiết.
- Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và chất không cần thiết ở ống
thận để tạo thành nớc tiểu chính thức.
+ Thực chất của q trình tạo thành nớc tiểu là lọc máu và thải chất
cặn bó, cht c ra khi c th.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 4</b>
2
điểm
+ Biện pháp giữ gìn và bảo vệ tai:
- Khụng dựng vt sc nhọn ngoáy tai hay lấy ráy.
- Giữ vệ sinh mũi họng để phịng bệnh cho tai.
- Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn để bảo vệ màng nhĩ và các tế
bào thụ cảm thính giác.
- Khi có bệnh về tai cần đợc khám và điều trị đúng cách không lạm
dụng thuc khỏng sinh.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 5</b>
+ Chức năng của da:
- Che phủ, bảo vệ cơ thể
- Điều hòa thân nhiệt
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2
điểm
- Bài tiết
- Tip nhn kớch thớch xỳc giỏc
- Tạo nên vẻ đẹp cho con ngời
+ Da ta lu«n mềm mại, khi bị ớt không thấm nớc vì:
- Da cấu tạo gồm nhiều tế bào xếp rất sát nhau, ở lớp bì đợc cấu tạo
từ các sợi mơ liên kết bện chặt với nhau nên da không thấm nớc.
- Trên da có tuyến tiết chất nhờn nên da ln mềm mại.
0,25
0,25
0,25
0,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>ubnd hun tuyªn hãa kiĨm tra chÊt lỵng häc kú II </b>
<b> phòng gd & đt năm học 2010 - 2011</b>
<b> M«n: sinh häc 8</b>
<i><b> Thời gian: 45 phút (Không kể thi gian giao )</b></i>
<b>mó : 02</b>
<b>Điểm</b>
<b>Giám khảo</b>
<i><b> (Ký, ghi rõ họ tên)</b></i>
<b>Số phách</b>
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
<b> ra</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Thế nào là phản xạ có điều kiện, phản xạ không điều kiện? Nêu điều</b>
kiện hình thành một phản xạ có điều kiện.
<b>Cõu 2: (2 im) Sự thải nớc tiểu diễn ra nh thế nào? Cần có thói quen sống khoa học</b>
nào để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu tránh tác nhân gây hại?
<b>C©u 3: (2 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Nêu tính chất và vai trò</b>
của hoóc m«n.
<b>Câu 4: (2 điểm) Cần phải làm gì để phũng trỏnh cỏc bnh v mt?</b>
<b>Câu 5: (2 điểm) Da có những chức năng gì? Cấu tạo nào của da phù hợp với chức</b>
năng bảo vệ?
<b>bài lµm</b>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b> hớng dẫn chấm mơn sinh học 8 (mã đề 02)</b>
<b>C©u</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
2
điểm
+ Khái niệm:
- Phn x cú iu kiện là phản xạ đợc hình thành trong đời sống cá
thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện.
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, khơng cần phải
học tập.
+ §iỊu kiƯn:
- Phải có sự kết hợp giữa kích thích có điều kiện với kích thích
không điều kiện.
- Quỏ trỡnh kt hp ú phi c lp i, lp li nhiu ln.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 2</b>
2
điểm
+ Sù th¶i níc tiĨu:
Nớc tiểu chính thức -> bể thận -> ống dẫn nớc tiểu -> tích trữ ở
bóng đái -> ống đái -> ra ngồi.
+ Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu:
- Thờng xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng nh cho hƯ bµi tiÕt
níc tiĨu.
- Khẩu phần ăn hợp lý: không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá
chua; không ăn thức ăn ôi thiu; uống đủ nớc.
- Đi tiểu ỳng lỳc.
1,0
0,25
0,5
0,25
<b>Câu 3</b>
2
điểm
+ Phân biệt:
- Tuyn ni tit: cht tit từ tế bào tuyến tiết ra ngấm thẳng vào
máu tới cơ quan đích.
- Tuyến ngoại tiết: chất tiết từ tế bào tuyến tiết ra theo ống dẫn tới
cơ quan tác ng.
+ Tính chất và vai trò của hoóc môn:
- Tớnh chất: hc mơn có hoạt tính sinh học cao, khơng mang tính
đặc trng cho lồi và chỉ ảnh hởng đến một hoặc một số cơ quan xác
định.
- Vai trò: duy trì tính ổn định của mơi trờng trong cơ thể và điều
hịa các q trình sinh lý diễn ra bình thng.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 4</b>
2
điểm
+ Biện pháp phòng tránh bệnh vỊ m¾t:
- Giữ mắt ln sạch sẽ và tránh dùng chung khăn, chậu, đồ dùng cá
nhân với ngời bị bệnh.
- Đeo kính khi ra đờng, làm việc nơi có nhiều bi.
- Khi thấy mắt bị ngứa không nên dụi tay bẩn vào, phải rửa mắt
bằng nớc muối pha loÃng và nhá thc m¾t.
- Ăn thức ăn giàu vitaminA, khi có bệnh phải đi khám và điều trị
đúng cách.
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Cõu 5</b>
+ Chức năng của da:
- Che phủ, bảo vệ cơ thể
- Điều hòa thân nhiệt
- Bài tiết
- Tiếp nhận kích thích xúc giác
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
2
điểm
- To nờn v p cho con ngi
+ Cấu tạo của da phù hợp với chức năng bảo vệ:
- Lp biu bỡ cú tng sừng thờng xuyên bong ra để đẩy bụi và vi
khuẩn ra ngồi.
- Lớp bì có sợi mơ liên kết bện chặt để ngăn cản sự xâm nhập của
vi khuẩn.
- Lớp mỡ dới da có chức năng đệm để bảo vệ cơ, xơng và các nội
quan.
</div>
<!--links-->