Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN : TOÁN LỚP 9</b>
<i>Thời gian làm bài 120 phút</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm ): Hãy chọn đáp án đúng rồi viết vào bài thi</b>
<b>Câu 1: Cho hình vẽ. Cạnh AB = 3 cm, AC = 4 cm.</b>


Bán kính đường trịn (O) bằng:
A. 5<i>cm</i>


B. 2<i>cm</i> C.


2,5<i>cm</i>
D. 3<i>cm</i>


<b>Câu 2: Phương trình </b>4<i>x</i> 3<i>y</i>1nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?


A. ( 1; 1)  B. ( 1;1) C. (1; 1) D. (1;1)


<b>Câu 3: Hệ phương trình </b> 3 1
3 8 19


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 có nghiệm:



A: (x;y) = (1;2) B. (x;y) = (2;5) C. (x;y) = (0;-1) D. (x;y) = (2;1)
<b>Câu 4: Điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x + y = m thì </b>


A. m = -3 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 3


<b>Câu 5: Khi k = -1 thì hệ phương trình </b> 1
1
<i>kx y</i>
<i>y x</i>
 


 


A. Có nghiệm duy nhất B.Có 2 nghiệm phân biệt C.Vơ nghiệm D. Có vơ số nghiệm
<b>Câu 6: Đường thẳng d</b>1 : y = <i>mx</i>3 cắt đường thẳng d2 : y = (2m-1)x + 4 khi


A.Với mọi giá trị của m B. <i>m</i>0


C. 1
2


<i>m</i> D. <i>m</i>1


<b>Câu 7: Số nghiệm của hệ phương trình </b> 2
3
<i>x y</i>
<i>y x</i>
 




 


 là


A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm


<b>Câu 8: Nếu </b> 3 <i>x</i> 3 thì x bằng:


A. 0 <sub>B. </sub> <sub>6</sub> C. 6 D. 36


<b>II.</b> <b>TỰ LUẬN (7,5 điểm)</b>


<b>Bài 1(2,0 điểm): a) Giải phương trình: </b> 1 1 2
1
<i>x</i>


<i>x</i>


  




b) Giải hệ phương trình:


1 1


3



7 2 25


3 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 



 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Bài 2 (2,0 điểm ): Cho biểu thức </b> 2 . 1


1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


<sub></sub>  <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


với x <i>x</i>0 và x 1
a) Rút gọn P.


b) Tính giá trị của P khi <i>x</i> 3 2 2


<b>Bài 3(4,0 điểm): Cho (O;R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên Ax một điểm P sao cho AP ></b>
R, từ điểm P kẻ tiếp tuyến với (O) tại M.


<i>GV: Trần Đức Biên Chúc các em thi tốt !</i>


O


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Chứng minh: Các điểm P, A, M, O cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh : BM song song với OP


c) Đường thẳng vng góc với AB ở O cắt tia BM tại N. Chứng minh tứ giác OBNP là hình bình hành.
d) Biết AN cắt OP tại K, PM cắt ON tại I, PN và OM kéo dài cắt nhau tại J. Chứng minh I, J, K thẳng


hàng.


================Hết================



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×