Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ke hoach Dia 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.84 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần thứ hai: Kế hoạch dạy học cụ thể


<b>Môn học:</b> <b>Địa lý 6</b> <b>Tổng số tiết:</b> <b>Lý thuyết: </b> <b>Thực hành: </b>


<b>Số tiết trong 1 tuần: 1</b> <b>Số tiết TH, thí nghiệm:</b> <b>Số tiết ngoại khoá:</b> <b>Nội dung ngoại khoá:</b>
<b>Tuần Lớp</b> <b>ơng, bàiTên </b>


<b>ch-(LT, TH)</b>
<b>TT</b>
<b>tiết</b>
<b>trong</b>


<b>CT</b>


<b>Mục tiêu (KT, KN, TĐ) trọng tâm</b> <b>PPDH chủ</b>


<b>yếu</b> <b>ĐDDH</b>


<b>Tăng</b>
<b>giảm tiết,</b>


<b>lý do</b>


<b>T ỏnh</b>
<b>giỏ mc</b>
<b> t </b>


<b>đ-ợc</b>


01
<b>6A,</b>


<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Bài mở </b>


<b>đầu</b> <b>1</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS hiểu đợc mục tiêu của việc học môn địa lý
trong nhà trờng.


- Nắm đợc cách học môn địa lý.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, sử dụng bản đồ, biểu đồ,
lợc đồ.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- u thích mơn học, có thái độ đúng đắn đối
với môn học.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.



Quả địa cầu,
bản đồ.


02
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Vị trí, </b>
<b>hình </b>
<b>dạng và </b>
<b>kích thớc </b>
<b>của Trái </b>
<b>đất</b>


<b>2</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Biết một số đặc điểm hình thành trái đất nh vị
trí, hình dạng, kích thớc ... Đồng thời cho các em
nắm một số KN: kinh tuyến, vĩ tuyến, ....


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Xỏc nh kinh tuyn, v tuyn.
<i><b>3. Thỏi </b></i>



- Có thái độ đúng đắn đối với mơn học.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Quả địa cầu,
bản đồ.


03
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Bản đồ, </b>
<b>cách vẽ </b>


<b>bản đồ</b> <b>3</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc khái niệm về bản đồ, một số phng
phỏp chiu khỏc nhau.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng thu nhận thông tin về các đối tợng


địa lý.


<i><b>3. Thái :</b></i>


- Yêu thích môn học, say mê học tập bộ m«n.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Quả địa cầu,
bản đồ.
04 <b>6A,</b>


<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Tû lƯ b¶n </b>


<b>đồ</b> <b>4</b> <i><b>1. Kiến thức:</b></i>- HS hiểu tỷ lệ bản đồ là gì?


- Nắm đợc ý nghĩa của số tỷ lệ và thớc tỷ lệ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rèn kỹ năng tính khoảng cách dùa vµo sè tû lƯ
vµ thíc tØ lƯ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yêu thích môn học, say mê học tập bộ môn.


phát hiÖn kiÕn
thøc.


05
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Phơng </b>
<b>h-ớng trên </b>
<b>bản đồ. </b>
<b>Kinh độ, </b>
<b>vĩ độ và </b>
<b>toạ độ địa</b>
<b>lý.</b>


<b>5</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc các quy định về phơng hớng trên bản


đồ.


- Hiểu đợc thế nào là kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa
lý ca mt a im.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng cỏch tìm phơng hớng, xác định
kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý trên quả địa cầu.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yªu thÝch môn học, say mê học tập bộ môn.


Trực quan -
thẻo luận
nhóm - thực
hành phát
hiện, củng cố
kiÕn thøc.


Quả địa cầu,
la bàn.


06
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Ký hiệu </b>


<b>bản đồ. </b>
<b>Cách </b>
<b>biểu hiện </b>
<b>địa hình </b>
<b>trên bản </b>
<b>đồ. Cách </b>
<b>sử dụng </b>
<b>địa bàn. </b>
<b>Hớng dẫn</b>
<b>thực </b>
<b>hành bài </b>
<b>6.</b>


<b>6</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu ký hiệu bản đồ là gì?


- Biết các đặc điểm và sự phân loại các loại ký
hiệu trên bản .


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c cỏc ký hiu trờn bn .
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, say mê học tập bộ môn.


Vn ỏp - trc


quan, tho
lun nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bản đồ, tranh
vẽ


07
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>TH: Sử </b>
<b>dụng địa </b>
<b>bàn và </b>
<b>thớc đo </b>
<b>để vẽ sơ </b>
<b>đồ lớp </b>
<b>học</b>


<b>7</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


-HS biết các sử dụng địa bàn tìm phơng hớng
của các đối tợng địa lý trên bản đồ, biết cách đo
các loại khoảng cách trên thực tế và tính tỉ lệ khi
đa lên lợc đồ. Biết cách vẽ sơ đồ n gin ca


mt lp hc trờn giy.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn kỹ năng thực hành, đo đạc.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yªu thÝch môn học, say mê học tập bộ môn.


Vn ỏp - trc
quan, tho
lun nhúm
phỏt hin kin
thc.


Địa bàn 4
chiếc.
Thớc d©y 4
chiÕc.


08 <b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>KiĨm tra </b>
<b>viÕt mét </b>
<b>tiÕt</b>


<b>8</b> <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- Đánh giá quá trình học tập của học sinh. Từ đó
GV đa ra phơng pháp điều chỉnh PP dạy nhằm
đạt kết quả cao nhất.


KiĨm tra trªn
líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c lp suy ngh, đánh giá nhận
xét một vấn đề.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức tự giác làm bài.


09
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>S vn </b>
<b>ng t </b>
<b>quay </b>
<b>quanh </b>
<b>trục của </b>
<b>Trái đất </b>
<b>và các hệ </b>


<b>quả.</b>


<b>9</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm vững sự chuyển động tự quay quanh 1
trục của trái đất.


Hớng chuyển động của trái đất từ Tây sang
ụng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k năng sử dụng quả địa cầu, mô hình
chứng minh hiện tợng ngày đêm kế tiếp nhau
trên trái đất.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho häc sinh.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Quả địa cầu,
mơ hình hình


20


10
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Sự </b>
<b>chuyển </b>
<b>động của </b>
<b>trái đất </b>
<b>quanh </b>
<b>mặt trời</b>


<b>10</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Hs nắm đợc cơ chế của sự chuyển động trái đất
quanh mặt trời, hớng chuyển động, tính chất
chuyển đơng, hệ quả của chuyn ng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng s dng qu địa cầu
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho häc sinh.



Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Quả địa cầu,
mơ hình h23.


11
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Hiện tợng</b>
<b>ngày </b>
<b>đêm, dài </b>
<b>ngắn theo</b>
<b>mùa.</b>


<b>11</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS nắm đợc hiện tợng ngày đêm chênh lệch theo
các mùa là hệ quả của sự vận động của trái đát
quay quanh mặt trời. Đồng thời, cho các em nắm
đợc các khái niệm đờng chí tuyến Bắc - Nam,
vũng cc Bc - Nam.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k năng sử dụng quả địa cầu
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


ý thøc ham tìm hiểu và khám phá thế giới tự
nhiên.


Vn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Quả địa cầu,
mơ hình,
tranh vẽ h24.


12 <b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Cấu tạo </b>
<b>bên trong</b>
<b>của trái </b>
<b>đất</b>


<b>12</b> <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



Biết và trình bày câu tạo bên trong của trái đát
gồm 3 lớp: Vỏ, lớp trung gian và lõi (nhân). Đặc
tính riêng của mỗi lớp về dộ dày, trạng thái, tính
chất và về nhiệt độ.


Biết lớp vỏ trái đất đợc cấu tạo do bảy địa mảng


Trùc quan -
lµm mÉu -
h-íng dÉn - thùc
hiƯn theo


Còi, tranh vẽ
bài thể dục
hoặc SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lớn và một số địa mảng nhỏ. Các địa mảng có
thể di chuyển, dãn tách nhau hoặc xơ vào nhau
tạo nên nhiều địa hình núi, hiện tợng động đất,
núi lửa.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


V cu to n gin, xỏc nh cỏc mảng nền cổ
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD ý thøc ham thÝch, t×m hiểu tự nhiên.


nhóm - phát


hiện kiến
thức.


13
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>TH: S </b>
<b>phân bố </b>
<b>các lục </b>
<b>địa và đại</b>
<b>dơng trên</b>
<b>bền mặt </b>
<b>trái đất</b>


<b>13</b> <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS nắm đợc sự phân bố các lục địa và đại dơng
trên thế giới.


Biết tên và xác định đúng vị trí 6 lục địa và 4 đại
dơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế giới.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Phân tích, so sánh, tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD ý thøc thùc hµnh.



Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Quả địa
cầu, bản
đồ thế
giới.


14
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Tác động </b>
<b>của nội </b>
<b>lực và </b>
<b>ngoại lực </b>
<b>trong việc</b>
<b>hình </b>
<b>thành địa</b>
<b>hình bề </b>
<b>mặt trái </b>
<b>đất</b>


<b>14</b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS hiểu nguyên nhân của việc hình thành địa
hình trên bề mặt trái đất là do tác động của nội
lực và ngoại lực, hai lực này ln có tác động
đối nghịch nhau.


Hiểu đợc nguyên nhân sinh ra và tác hại của các
hiện tợng núi lửa, động đất, và cấu tạo ca mt
ngn nỳi la.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Xỏc nh c cỏc b phận của núi lửa.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD ý thøc häc tËp cđa hs.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Còi, bàn đạp,
cờ, đồng hồ
bấm giây.


Bản đồ tự


nhiên th
gii,
tranh nỳi
la.


15
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Địa hình </b>
<b>bề mặt </b>


<b>trỏi đất</b> <b>15</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS phân biệt đợc độ cao tơng đối và độ cao tuyệt
đối của địa hình.


Biết khái niệm núi và phân loại núi theo độ cao,
sự khác nhau gia nỳi gi v nỳi tr.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Ch và xác định đúng bản đồ thế giới những
vùng núi già và một số vùng núi trẻ nối tiếng
trên thế giới.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD ý thøc häc tËp.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Còi, bàn đạp,
cờ, đồng hồ
bấm giây.


Bản đồ
địa hình
Việt
Nam, bản
đồ tự
nhiên thế
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


- HS thực hiện đợc tốt các nội dung đội hình đội
ngũ.


- HS nắm đợc kỹ thuật của một s ng tỏc b


tr chy ngn.


- Biết cách chơi và tổ chức một trò chơi.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng thực hiƯn c¸c lƯnh ĐHĐN, kỹ
năng chạy.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thÝch m«n häc, thêng xuyªn tËp luyện
TDTT.


quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


c, ng h
bm giây.


17
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>KiÓm tra </b>
<b>häc kú I</b> <b>17</b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Đánh giá q trình học tập của học sinh. Từ đó
GV đa ra phơng pháp điều chỉnh PP dạy nhằm
đạt kết qu cao nht.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c lp suy nghĩ, đánh giá nhận
xét một vấn đề.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức tự giác làm bài.


KT theo
phòng..


Đề kiĨm tra
PGD ra


18
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Địa hình </b>
<b>bề mặt </b>
<b>trái đất </b>


<b>(tiếp </b>
<b>theo)</b>


<b>18</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đặc điểm hình thái các dạng địa hình:
ĐB, CN, đồi. Qua quan sát tranh ảnh.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng ch nh mt s ng bng, cao
nguyờn.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, tự giác häc tËp.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kin
thc.


Tranh ảnh, mô
hình, lát cắt
về ĐB, cao
nguyên.



19 <b>6A,<sub>6B,</sub></b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Các mỏ </b>
<b>khoáng </b>


<b>sản</b> <b>19</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS hiu cỏc khái niệm khống vật, đá, khống
sản, mỏ khống sản.


- Ph©n loại các khoáng sản theo công dụng.
- Hiểu biÕt vµ khai thác hợp lý tài nguyên
khoáng sản.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng phân tích, so sánh, tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yªu thÝch môn học, tự giác học tập.


Vn ỏp - trc
quan, tho
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.



Bản đồ
khống sản
VN, một số
mẫu khoáng
sản.


20 <b>6A,</b>
<b>6B,</b>


<b>TH: Đọc </b>
<b>bản đồ </b>
<b>(hoặc lợc </b>


<b>20</b> <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc kn đờng đồng mức.


- Có khả năng đo tính độ cao và kích thớc thực


Trùc quan -
lµm mÉu -


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>đồ) tỷ lệ </b>
<b>lớn</b>


địa dựa vào bản đồ.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết, đọc và phân tích bản
đồ.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, tự giác học tập.


thực hiƯn theo
nhãm - ph¸t
hiƯn kiÕn thøc


21
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Líp vá </b>


<b>khÝ</b> <b>21</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết đợc thành phần của lớp vỏ khí. Biết vị
trí, đặc điểm của các tầng trong lớp vỏ khí. Vai
trị của lớp ơzơn trong tầng bình lu.


- Giải thích ngun nhân hình thành và tính chất


của các khối khí, nguồn lạch, lục địa và đại
d-ơng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng bit s dng hỡnh v để trình bày
các tầng của lớp vỏ khí, vẽ biểu đồ tỉ lệ các tp
của khơng khí.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yªu thích môn học, tự giác học tập.


Vn ỏp - trc
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Tranh vẽ, bản
đồ các khối
khí và bản đồ
tự nhiên thế
giới.


22
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>



<b>Thời tiết, </b>
<b>khí hậu </b>
<b>và nhiệt </b>
<b>độ khơng </b>
<b>khí</b>


<b>22</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ph©n biệt và trình bày hai khái niệm thời tiết và
khí hËu.


- Hiểu đợc nhiệt độ khơng khí và ngun nhân
các yu t ny.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c, tớnh nhiệt độ trung bình ngày
tháng năm.


- TËp lµm quen víi dự báo thời tiết và ghi chép
một số yếu tố thời tiết.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, tự giác häc tËp.


Vấn đáp - trực


quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bảng thống kê
về thời tiết,
thuỷ nhiệt kế,
bản đồ phõn
b lng ma
trờn th gii.


23
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Khí áp và</b>
<b>gió trªn </b>


<b>trái đất</b> <b>23</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Cho học sinh nắm đợc khái niệm khí áp. hiểu
và trình bày đợc sự phân bố khí áp trên trái đất.
- Biết hệ thống cỏc loi giú thng xuyờn trờn trỏi
t.



<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng sử dụng hình vẽ để mô tả hệ
thống gió trên trái đất.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yªu thÝch môn học, tự giác học tập.


Vn ỏp - trc
quan, tho
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

24
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>H¬i níc </b>
<b>trong </b>
<b>kh«ng </b>
<b>khÝ. Ma</b>


<b>24</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>



- Nắm rõ khái niệm độ ẩm khống khí, độ bão
hồ hơi nớc, và hiện tợng ngng tụ. Biết cách tính
lợng ma trong ngày, tháng, năm v lng ma TB
nm.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c, phõn tớch bn .
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, tự giác học tập.


Trực quan -
làm mẫu -
thực hiƯn theo
nhãm - ph¸t
hiƯn kiÕn
thøc.


Bản đồ phân
bố lợng ma.
H52, 53.


25
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>TH: Phân</b>


<b>tích biểu </b>
<b>đồ nhiệt </b>
<b>độ, lợng </b>
<b>ma.</b>


<b>25</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết cách đọc, khai thác thông tin, và rút ra
nhận xét về nhiệt độ, lợng ma của một địa phơng
thể hiện trên bản đồ.


<i><b>2. Kü năng:</b></i>


- Rốn k nng nhn bit dng biu nhit độ,
lợng ma của nửa cầu Nam, bão của nửa cầu Bc.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, tự giác học tËp.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Biểu đồ nhiệt
độ lợng ma
Hà Nội.



26
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Các đới </b>
<b>khí hậu </b>
<b>trên trái </b>
<b>đất.</b>


<b>26</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm vị trí và đặc điểm các đờng chí tuyến
và vịng cực trên bề mặt trái đất.


- Trình bày vị trí của các ai nhit, cỏc i khớ
hu.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng xác định ranh giới các đới khí hậu
trên trái đất.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học, tự giác học tập.



Vn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bản đồ khớ
hu th gii,
H58.


27
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Ôn tập</b> <b>27</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố những kiến thức đã học về lớp vỏ khớ
quyn.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng nhn bit, xỏc nh các đại lợng,
yếu tố tự nhiên.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Yêu thích môn học, thêng xuyªn tËp luyện
TDTT.


Thực hành -
làm mẫu -
phát hiện kiến
thức.


Bng phụ,
tranh, biểu đồ.


28 <b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>KiÓm tra </b>
<b>viÕt mét </b>
<b>tiÕt</b>


<b>28</b> <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Đánh giá quá trình học tập của học sinh. Từ đó
GV đa ra phơng pháp điều chỉnh PP dạy nhằm
đạt kết quả cao nhất.


KiĨm tra theo
líp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c lp suy nghĩ, đánh giá nhận
xét một vấn đề.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dục ý thức ham muốn tìm hiểu tự nhiên.


29
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Sông vµ </b>


<b>hå</b> <b>29</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm sông, hệ thống
sông, lu vực sông, lu lợng, chế độ ma. Hồ các
loại hồ, nguyên nhân hình thành các loại hồ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát, tổng hp.
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Giáo dục ý thức ham muốn tìm hiĨu tù nhiªn.



Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bản đồ tự
nhiên thế giới,
mơ hình.


30
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>BiĨn vµ </b>


<b>đại dơng</b> <b>30</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc muối của biển và nguyên nhân làm ra
muối. Đồng thời nắm đợc các hình thức vận
động của biển v i dng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng xỏc nh độ mặn của biển, các


dòng biển trên bản đồ.


<i><b>3. Thái :</b></i>


- Giáo dục ý thức ham muốn tìm hiểu tự nhiªn.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bản đồ tự
nhiên thế giới,
tranh ảnh về
sóng, thuỷ
chiều.


31
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>TH: Sự </b>
<b>chuyển </b>
<b>động của </b>
<b>các dòng </b>
<b>biển </b>
<b>trong đại </b>


<b>dng.</b>


<b>31</b>


<i><b>1. Kiến thức - Kỹ năng:</b></i>


- HS xỏc nh c vị trí, độ chảy, hớng chảy của
các dịng biển nóng và dịng biển lạnh trên bản
đồ.


- Rót ra nhËn xÐt vỊ híng ch¶y của các dòng
biển.


- Nờu c nhn xột về dịng biển nóng lạnh với
các đới khí hậu của nơi chúng chảy qua. Kể tên
những dịng biển chính.


<i><b>3. Thái :</b></i>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu tự nhiên.


Vn ỏp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bản đồ tự
nhiên thế giới,
H65.



32 <b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>Đất. Các </b>
<b>nhân tố </b>
<b>hình </b>
<b>thành đất</b>


<b>32</b> <i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc: khái niệm về đất.


- Biết đợc các thành phần của đất cũng nh các
nhân tố hình thành đất.


- Hiểu đợc các thành phần của đất cũng nh các
nhân tố hình thành đất.


- Hiểu đợc tầm quan trọng của các độ phì của
đất.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng xỏc nh phõn din đất, cách bảo
vệ đất.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức của con ngời trong việc làm
cho độ phì của đất.


33
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Ôn tập</b> <b>33</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Cng c nhng kin thc ó hc v lp v khớ
quyn.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k năng nhận biết, xác định các đại lợng,
yếu tố tự nhiên.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Yªu thÝch m«n häc, thêng xuyªn tËp lun
TDTT.


Vấn đáp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến
thức.


Bảng phụ,
tranh, biểu đồ.


34
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D.</b>


<b>KiĨm tra </b>
<b>häc kú II</b> <b>34</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Đánh giá quá trình học tập của học sinh. Từ đó
GV đa ra phơng pháp điều chỉnh PP dạy nhằm
đạt kết quả cao nht.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng c lp suy ngh, đánh giá nhận


xét một vấn đề.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức tự giác làm bài.


Kiểm tra theo
sự phân công
của BGH.


Đề kiểm tra
PGD ra


35
<b>6A,</b>
<b>6B,</b>
<b>6C,</b>
<b>6D. </b>


<b>Lp v </b>
<b>sinh vật. </b>
<b>Các nhân</b>
<b>tố ảnh </b>
<b>h-ởng đến </b>
<b>sự phân </b>
<b>bố thực </b>
<b>vật, động </b>
<b>vật trên </b>
<b>trái đất</b>



<b>35</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc khái niệm lớp vỏ sinh vật. Phân
tích đợc những ảnh hởng của các nhân tố tự
nhiên đến sự phân bố động thực vật trên trái đất
và mối quan hệ giữa chúng.


- Trình bày đợc những ảnh hởng tích cực, tiêu
cực của con ngời đến sự phân bố động, thực vật
trên trái đất.


- Thấy đợc tầm quan trọng và cách bảo vệ cỏc
loi ng thc vt hin cú.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k năng nêu mqh giữa các yếu tố tự nhiên
với động, thực vật.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- ý thøc cña con ngời trong việc bảo vệ thiên
nhiên hoang dÃ.


Vn ỏp - trực
quan, thảo
luận nhóm
phát hiện kiến


thức.


Tranh ảnh có
liên quan đến
bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Dut kÕ ho¹ch cđa BGH</b> <b>Giáo viên lập kế hoạch</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×