Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

BO DE THI VAO 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ SỐ 1</b>



<i><b> Câu 1(2,5đ)</b></i>

<b>: </b>

<b>Cho Biểu Thức :</b>


<b> A = ( + ) : ( - ) + </b>
<b> a, Rút gọn bt A .</b>


<b> b, Tính giá trị của A khi x = 7 + 4 </b>
<b> c , Với giá trị nào của x thì A đạt Min ?</b>


<i><b>Câu 2</b></i>

<b> (2đ): Cho phương trình bậc hai :</b>


<b> X2<sub> - 2(m + 1) x + m - 4 = 0 (1)</sub></b>
<b> a, Giải phương trình ( 1 ) khi m = 1.</b>


<b> b, Chứng minh rằng pt (1 ) ln có hai nghiệm phân biệt</b>
<b>với mọi m ?</b>


<b> c , Gọi x1, x2 là hai nghiệm của pt (1)đã cho . CMR Biểu </b>
<b>thức : </b>


<b> K = x1(1- x2 )+ x2(1-x1) không phụ thuộc vào giá trị</b>
<b>của m .</b>


<i><b>Câu 3(2đ)</b></i>

<b> :</b>


<b> Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30</b>
<b>km/h . khi đến B người đó nghỉ 20 phút rồi quay trở về A với</b>
<b>vận tốc trung bình 25km/h . Tính quảng đường AB , Biết rằng</b>


<b>thời gian cả đi lẫn về là 5 gời 50 phút . </b>


<b> </b>


<i><b>Câu 4(3,5đ)</b></i>

<b>:</b>


<b> Cho hình vng ABCD , điểm E thuộc cạnh BC . </b>
<b>Qua B kẻ đường thẳng vuông với DE, </b>


<b> đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự</b>
<b>ở H và K .</b>


<b> a, Chứng minh rằng : BHCD là tứ giác nội tiếp . </b>
<b> b, Tính ?</b>


<b> c, Chứng minh rằng : KC.KD = KH.KB </b>


<b> d, Khi điểm E di chuyển trên cạnh BC thì điểm H di </b>
<b>chuyển </b>


<b>trên đường nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>Hướng dẫn giải- áp án : Đề1 .</b>
<b>Câu 1 (2,5đ): </b>


<b> a, (*) ĐK : x > 0 ; x </b>≠<b> 1 .</b>
<b> (*) Rút gọn : A = </b>


<b> b, Khi : x = 7 + 4 => A = - </b>



<b> c, Tìm x để A đạt min : Biến đổi A ta có : </b>
<b> A = đạt min </b><b> x = => A (min) = 4 </b><b> x = </b><b> ĐKXĐ ( nhận)</b>


<b>Câu 2 (2đ): </b>


<b> a, khi m 1 thì pt có 2 nghiệm : x1 = 2 + </b>
<b> Và : x2 = 2 - </b>


<b> b, </b><b>’ = (m + 1)2 + 17 > 0 </b><b>m => pt ln có 2 nghiệm</b>


<b>với mọi m .</b>


<b> c, </b><b>’ > 0 , </b><b>m . Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt x1 , </b>


<b>x2 và</b>


<b>K = x1 - x1x2 + x2 - x1x2 = ( x1 + x2 ) - x1x2 =10 ( hằng số) </b><b> m </b>


<b> Câu 3 (2đ): </b>


<b> Ta lập được Pt : + + = </b>
<b> Giải pt ta có : x = 75 </b><b> ĐKbt ( nhận)</b>


<b> Vậy : Quảng đường AB = 75 km </b>
<b> Câu 4 (3,5đ) : </b>


<b> (*) hình tự vẽ .</b>


<b> a, Ta có : = = 900<sub> (gt) => </sub></b>



<b> BHCD nội tiếp ( Bt q tích) </b>


<b> b, Ta tính được : = 450</b>


<b> c, Ta cm được : </b><b> KCH </b>∽ <b> KBD (gg) => KC.KD =</b>


<b>KH . KB (t/c) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> d, Khi E di chuyển trên BC thì DH </b><b> BK ( không đổi) </b>


<b>=> =900</b>


<b> ( không đổi) => H </b><b>( I ; ) vì E di chuyển trên BC nên H di</b>


<b>chuyển trên </b>


<b>Cung BC của đường tròn ngoại tiếp </b><b>ABCD (cả 2 điểm B và</b>


<b>C ) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Hướng dẫn giải -áp án: Đề2 .</b>
<b> Câu 1(2,5đ): </b>


<b> a, (*) ĐKXĐ : ( x </b><b> 0 ; x</b>≠<b> 1 )</b>


<b> (*) Rút gọn P ta có : P = ( 1- ).</b>


<b> b, Giải pt : = 4 ta có : x1 = 5 và x2 = 1 </b><b> ĐKXĐ </b>



<b>( loại ) </b>


<b> Vậy : x = 5 thì P = ( 1- ) .</b>


<b> c, P > 0 </b><b> (1- ) > 0 </b><b> x > 0 và x < 1 </b><b> ( 0 < x </b>


<b>< 1 ) </b>


<b> d, P = - x = - ( - )2<sub> + = - ( - )</sub>2<sub> </sub></b>


<b> </b>


<b> Vậy : P ( max) = </b><b> x = ( thuộc ĐKXĐ)</b>


<b> Câu 2 (2đ): </b>


<b> a, Hs tự giải .</b>


<b> b, </b><b> = - 3( m - )2 - > 0 </b><b> ( m - )2 - < 0 </b><b> ( 1 < m </b>


<b>< ) .</b>


<b> Thì pt có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và 2 nghiệm cùng</b>
<b>dấu </b>


<b> </b><b> P > 0 </b><b> m2 -2m + 2 > 0 </b><b>m thuộc ĐKXĐ </b><b> ( 1</b>


<b>< m < ) ; </b>



<b> (*) Thay x1 = 2 vào pt ta có : m2<sub> - 4m + 4 = 0 </sub></b>


<b> m = 2 </b>


<b>( thõa mãn ĐK )</b>


<b> </b><b> x2.x1 = </b><b> x2 = = 1 </b><b> x2 = 1 .</b>


<b> c, </b><b> > 0 </b><b> (1< m < ) thì pt có 2 nghiệm x1, x2 khi </b>


<b>đó : </b>


<b> A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> - x1x2 = ( x1 + x2)</sub>2<sub> - 3 x1x2 = ( m + 1)</sub>2</b>
<b>-3( m2<sub> -2m +2) </sub></b>


<b> A = -2m2<sub> + 8m - 5 = 3 - 2 (m - 2 )</sub>2</b>


<b> 3 </b>


<b> </b><b> A(max) = 3 </b><b> m = 2 ( thõa ĐK bt)</b>


<b> Câu 3 ( 2đ): </b>


<b> Theo bài ra ta lập được hpt : </b><b> ( thuộc Đk bt)</b>


<b> Vậy : Người thứ nhất làm một mình thì 30 ngày xong công </b>
<b>việc , </b>


<b> Người thứ hai làm một mình 60 ngày mới xong việc .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b>Câu 4(3,5đ) : ( Hình tự vẽ ) .</b>


<b> a, Ta cm dược : DE </b><b> OD (t/c) và BC </b><b> OD (t/c) => </b>


<b>DE //BC (t/c)</b>


<b> b, Ta cm được : = sđ ( - ) và = sđ ( - ) </b>


<b> mà = => = => 4 điểm P , Q , C, A nằm trên </b>


<b> cùng một đường trịn ( bt quỹ tích) => </b><b> APQC nội</b>


<b>tiếp . </b>


<b> c, </b><b> BCQP là hình thang .</b>


<b> Ta cm được : = ( cùng chắn ) mà (gt)</b>
<b> => = mà = ( cùng chắn )</b>


<b> => = => PQ //BC (t/c) => </b><b> BPQC là hình </b>


<b>thang ./.</b>


<b> d, Ta có : DE // CM ( C/m câu a) => = (t/c) (1)</b>
<b> Mặt khác ta có : = => CD là phân giác => = (t/c) (2)</b>
<b> Từ (1) và (2) => = => = (t/c)</b>


<b> => = => CM.CQ = CE . (CQ + CM)</b>


<b> => = => = + ( điều cần c/m) ./.</b>


<b> </b>
<b>Đề số 3:</b>


<b> Câu 1: (2đ) : Cho biểu Thức : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A = - . </b>


<b>a, Tìm điều kiện xác định của A , rút gọn A ?</b>
<b> b, Tính giá trị của A khi x = 3 + 2 .</b>
<b> c, Tìm x khi A = 2 + 3</b>


<b> d, Tìm giá trị của x nguyên để A có giá trị là số</b>
<b>nguyên .</b>


<b> câu 2 (2đ) : </b>


<b> Cho parabol (P) có đỉnh ở gốc tọa độ O và đi qua điểm </b>
<b>A (1 ; ) .</b>


<b> a, viết phương trình của parabol (P)</b>


<b> b, viết phương trình của đường thẳng d song song với </b>
<b>đường thẳng</b>


<b>x + 2y = 1 và đi qua điểm B(0; m ). Với giá trị nào của m thì</b>
<b>đường</b>


<b> thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm có hồnh độ x1 và x2 ,</b>


<b>sao cho thỏa mãn : 3x1 + 5x2 = 5 . </b>


<b> câu 3 (2đ) :</b>


<b>Một cuộc cắm trại gồm 6 thầy giáo , 5 cô giáo và một số học</b>
<b>sinh </b>


<b>tham gia được gọi chung là các trại viên. Biết số học sinh nữ</b>
<b>bằng </b>


<b>căn bậc hai của 2 lần tổng số trại viên và số trại viên nam gấp</b>
<b>bảy lần </b>


<b>Số trại viên nữ . Hỏi có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học</b>
<b>sinh</b>


<b> Nữ trong đoàn .</b>
<b> Câu 4 (3,5đ) :</b>


<b>Cho đường tròn tâm O bán kính R và một đường thẳng cố</b>
<b>định d khơng</b>


<b>Cắt (O;R) . Hạ OH vng góc với d . M là một điểm thay đổi</b>
<b>trên d</b>


<b>( M không trùng với H ) . Từ M kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ </b>
<b>( P, Q là tiếp điểm ) với đường tròn ( 0 ; R) . Dây cung PQ cắt</b>


<b>OH ở I , </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cắt OM ở K .</b>


<b> a, Chứng minh : 5 điểm O, Q, H, M, P cùng nằm trên một </b>
<b>đườngtròn .</b>


<b> b, Chứng minh : IH . IO = IQ . IP .</b>


<b> c, Chứng minh khi M thay đổi trên d thì tích IP . IQ không </b>
<b>đổi .</b>


<b> d, Giả sử góc PMQ = 60o<sub> , tính tỷ số diện tích hai tam giác</sub></b>
<b>MPQ & OPQ .</b>


<b>./.</b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> Hướng dẫn giải - đáp án -đề 3:</b>
<b>Câu 1(2,5đ):</b>


<b> a, (*) Đkxđ : x > 0 ; x </b>≠<b> 1 </b>
<b> (*) Rút gọn ta có : A = ( + 1)2<sub> .</sub></b>


<b> b, Thay x = 3+ 2 vào A ta được : A = 2 ( 3 + 2 )</b>
<b> c, Khi A = 2 + 3 ta giải pt : ( +1)2<sub> = 2 + 3 </sub></b>


<b> </b><b> x = 2 (thõa mãn đk)</b>


<b> d, Ta có A </b><b> Z </b><b> </b><b> Z </b><b> x là số chính phương </b>



<b> </b><b> x = { 4;9;16;25;…}</b>


<b>Câu 2 (2đ): </b>


<b> a, khi (P) đi qua O có dạng : y = a x2<sub> và đi qua A(1; - </sub></b>
<b>)</b>


<b> => có pt (P) là : Y = - x2<sub> .</sub></b>


<b> b , Ta có (d) // đthẳng x + 2y = 1 </b><b> y = - x +b và đi </b>


<b>qua B (0; m) </b>


<b> </b><b> Pt (d) là : y = - x + m ( m</b>≠<b> ) (d) và (d) cắt (P) tại hai </b>


<b>điểm phân </b>


<b> biệt </b><b> pt hoành độ : - x2 = - x + m </b><b> x2 - 2x + 4m = 0 </b>


<b>có hai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> nghiệm phân biệt </b><b> </b><b>’ = 1 - 4m > 0 </b><b> m < ; Vậy : m < </b>


<b>thì (d) </b>


<b> cắt (P) tại hai điểm phân biệt x1 ,x2 thõa mãn : 3x1 + 5 x2 </b>
<b>= 5 , </b>


<b> theo vi ét ta có : x1 + x2 = 2 và x1x2 = 4m => </b><b> </b>



<b> </b><b> x1x2 = 4m </b><b> m = - </b><b> Đkbt (nhận).</b>


<b> Câu 3 (2đ): </b>


<b> Theo bài ra ta có pt : x - 5 = = 4 </b><b> x - 4 - 5 = 0</b>


<b> </b><b> = -1 và = 5 ta thấy = -1 </b><b> Đkbt (loại) </b>


<b> Và = 5 thõa mãn Đk </b><b> x = 25 </b><b> Đkbt </b>


<b>( nhận)</b>


<b> Số HS nữ là 20 em ; số hs nam là 169 em .</b>


<b>Câu 4(3,5) : </b>


<b> ( Hình tự vẽ )</b>
<b> a, HS tự c/m .</b>


<b> b, Ta có : </b><b> IHQ </b>∽ <b>IPO (gg) => = (t/c) => IH.IO =</b>


<b>IP.IQ ,</b>


<b> c, Ta có : </b><b> OHM </b>∽ <b>OKI (gg) => = </b>


<b> => OH.OI = OM.Ok mà Tam giác OPM vuông </b>
<b>tại P </b>


<b> => OP2<sub> =OK. OM (t/c) => OK.OM = R</sub>2<sub> mà </sub></b>
<b>OK.OM = OI.OH </b>



<b> => OI.OH = R2<sub>=> OI = </sub> <sub> ( R , OH không đổi ) </sub></b>


<b> => OI (kh/ đổi) => OI.IH (kh/ đổi ) => Tích IP.IQ</b>
<b>(kh/đổi ) ,</b>


<b> d, Ta có : = 600<sub> => = 30</sub>0<sub> => OM = 2OP = 2R </sub></b>
<b> và có : = 300<sub> => OK = OP (t/c) => OK = R </sub></b>
<b> => MK = OM - OK = 2R - R = R </b>


<b> => = = = 3 => Vậy : = 3 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<i><b>ĐỀ SỐ 4</b></i>
<b> </b>


<b> Câu 1 ( 2,5đ) : Cho biểu thức :</b>


<b> A = - - </b>
<b> a, Rút gọn A</b>


<b> b, Tìm x để A < 1</b>


<b> c, Tìm các giá trị của x để A nhận giá trị nguyên</b>
<b> d, Tìm giá trị của x để biểu thức M = đạt Min .</b>
<b> Câu 2 ( 2đ) : </b>


<b> Cho đường thẳng d có phương trình : y = ( m+1</b>
<b>) x + m (d) </b>



<b> và Parabol (P) có phương trình : y = 2x2<sub> .</sub></b>
<b> a, Vẽ đồ thị hàm số (d) biết (d) đi qua điểm M </b>
<b>( 2;4 ) </b>


<b> và đồ thị hàm số y = 2x2<sub> trên cùng một hệ tọa </sub></b>
<b>độ .</b>


<b> b, Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt </b>
<b>parabol (P) </b>


<b> Tại hai điểm phân biệt A và B nằm về về 2 </b>
<b>phía đối </b>


<b> Với trục tung OY . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Câu 3 (2đ) :</b>


<b> Một ô tô đi 120 km với vận tốc dự định . nhưng khi đi </b>
<b>được </b>


<b> quảng đường xe phải nghĩ 20 phút . Để đến đúng giờ dự </b>
<b>định </b>


<b> xe phải tăng vận tốc lên 8 km/h trên quảng đường còn </b>
<b>lại.</b>


<b> Tính vận tốc ơ tô dự định đi ?</b>
<b> Câu 4 (3,5đ) :</b>



<b> Cho nữa đường tròn đường kính AB . C là </b>
<b>điểm chạy </b>


<b> Trên nửa đường trịn (khơng trùng với A và B) CH</b>
<b>là đường </b>


<b> Cao của tam giác ACB . I và K lần lượt là chân </b>
<b>đường vuông </b>


<b> Góc Hạ từ H xuống AC và BC . M , N lần lượt là </b>
<b>trung điểm </b>


<b> của AH và HB .</b>


<b> a, Tứ giác CIHK là hình gì , so sánh CH và IK ?</b>
<b> b, Chứng minh rằng : AIKB là tứ giác nội tiếp .</b>
<b> c, Xác định vị trí của C để : </b>


<b> * Chu vi tứ giác MIKN lớn nhất và điện tích tứ giác MIKN </b>
<b>lớn nhất ? </b>


<b> </b>
<b>./.</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> Hướng dẫn giải-đáp án-Đề 4: </b>
<b> Câu 1(2,5đ) : </b>



<b> </b>


<b> a, (*) ĐKXĐ : x </b><b> 0 ; x </b>≠<b> 4 ; x </b>≠<b> 9 .</b>


<b> (*) Rút gọn : A = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> b, Tìm x khi A < 1 </b><b> giải ra ta có x < 9 hét hợp đk </b>


<b>ta có nghiệm: </b>


<b> ( 0 </b><b> x <9 ; x </b>≠<b> 4 )</b>


<b> c , Tìm x thuộc Z để A </b><b> Z </b><b> A = 1 + </b><b> Z </b><b> -3 </b>


<b>Ư(4) </b>


<b> </b><b> x = { 1 ; 16 ; 25 ; 49 }</b><b> Z thõa A </b><b> Z .</b>


<b> d, Tìm x để M = đạt Min </b><b> M = = 1 - </b>


<b> M (min) = -3 </b><b> x = 0 .</b>


<b> Câu 2 (2đ) :</b>
<b> </b>


<b> a, Pt đường thẳng (d) xác định là : y = x + 2 ; Hs tự </b>
<b>vẽ …,</b>


<b> b, (d) cắt (P) tại 2điểm phân biệt A và B nằm 2 phía </b>
<b>đối với oy </b>



<b> </b><b>Pt hồnh độ có 2 nghiệm phân biệt </b> <b> > 0 và</b>


<b>P < 0 </b>


<b> </b><b> m > 5 + hoặc 0 < x < 5 - .</b>


<b> Câu 3 (2đ) : Theo bài ra có Pt : = + + </b><b> x = 32 </b><b> Đkbt</b>


<b> Vậy : v tốc dự định là 32 </b>
<b>km/h .</b>


<b> Câu 4(3,5đ) : (Hình tự vẽ )</b>


<b> a , Ta c/m được : </b><b> CIHK là hình chữ nhật => CH = IK </b>


<b>(t/c) .</b>


<b> b, Ta c/m dược : + = 1800<sub> mà = (đv) = </sub></b>


<b> => </b><b> AIKB nội tiếp đường tròn (đl) .</b>


<b> c , Điểm C nằm trung điểm cung AB thì CH = AB </b>
<b>(không đổi)</b>


<b> Và đạt max </b><b> IK đạt max </b><b> IK = AB = MN </b>
 <b>chu vi và diện tích hình chữ nhật MIKN đạt </b>


<b>max có chiều</b>



 <b> dài bằng R , rộng bằng R .</b>


<b> ĐỀ SỐ 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Câu 1 : ( 2,5đ)</b>


<b> Cho biểu thức : A = - : </b>


<b> a, Tìm tập xác định của A, rút gọn A ?</b>
<b> b, Tìm a để : A = - </b>


<b> c, Tính A khi : 3 = 27.</b>


<b> d, Tìm a là số nguyên , để giá trị của A là nguyên</b>
<b>?</b>


<b> Câu 2 : ( 2đ) </b>


<b> Cho phương trình : 2x2<sub> - 6x + m = 0 (1)</sub></b>
<b> a, Giải Pt (1) khi m = 4 .</b>


<b> b, Tìm m để pt (1) có 2 nghệm dương ?</b>


<b> c, Tìm m để pt (1) có 2 nghiện x1 , x2 sao cho : + =</b>
<b>3 .</b>


<b> Câu 3 : (2đ) </b>


<b> Năm ngoái tổng số dân của hai tỉnh A và B là 4 triệu </b>
<b>người . </b>



<b> Dân số tỉnh A năm nay tăng 1,2 % , còn tỉnh B tăng </b>
<b>1,1 % . </b>


<b> Tổng số dân hai tỉnh năm nay là 4045000 người . </b>
<b> Tính số dân của mỗi tỉnh năm ngoái và năm </b>
<b>nay ?</b>


<b> Câu 4 : (3đ)</b>


<b> Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi O </b>
<b>là tâm </b>


<b> đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , d là tiếp tuyến của </b>
<b>đường </b>


<b> tròn tại A . Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C </b>
<b> cắt d theo thứ tự ở D và E .</b>
<b> a , Tính : ?</b>


<b> b, Chứng minh rằng : DE = BD + CE .</b>


<b> c , Chứng minh rằng : BD . CE = R2 <sub>(R là bán kính </sub></b>
<b>đường trịn(O) ).</b>


<b> d, Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường </b>
<b>trònđường kính DE . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Câu 5 : (0,5đ)</b>



<b> Cho a , b, c > 0 . Chứng minh rằng : </b>
<b> + + < 2 </b>


<b> ./.</b>
<b> Hướng dẫn giải - đáp án Đề 5:</b>


<b>Câu 1(2,5đ):</b>


<b> a, (*) Đk : a > 0 ; a </b>≠<b> 1 ; a </b>≠<b> -+ 2 .</b>
<b> (*) Rút gọn : A = </b>


<b> b, kết hợp Đk và giải ra ta có : a = </b><b> đkbt ( nhận) .</b>


<b> c, Tính A khi : 3 / 2a - 5/ = 27 </b><b> a = 7 </b><b> đkbt ( nhận) , </b>


<b> Thay a = 7 vào A Ta có : A = = .</b>


<b> d, Tìm a </b><b> Z để A </b><b> Z </b><b> A = 2- A </b><b> Z </b><b> a = 6 </b><b> đkbt (</b>


<b>nhận) .</b>
<b> Câu 2 (2đ):</b>


<b> a, Với m =4 => pt có nghiệm : x1 =1 ; x2 =2 ;</b>
<b> b, Pt có 2 nghiệm dương </b><b> (0 < x < ) </b>


<b> c, </b><b> > 0 </b><b> pt có 2 nghiện phân biệt thõa mãn : + </b>


<b>= 3</b>


<b> </b><b> ( x1 + x2 )2 - 5x1x2 = 0 , kết hợp vi ét giải ra ta có m = </b>


<b> đkbt.</b>


<b> Câu 3 (2đ):</b>


<b> Theo bài ra ta có pt : </b>


<b> x + x + ( 4000000 - x) + (4000000 - x). = 4045000</b>
<b> ( Hs tự giải , C2 lập hpt )</b>


<b> Câu 4 ( 3đ) : </b>


<b> a, Ta có : = 900<sub> . </sub></b>


<b> b, Áp dụng t/c phân giác ta có : DE = BD + CE .</b>
<b> c, Áp dụng hệ thức lượng trong tamgiacs vng </b>
<b>EOD ta có :</b>


<b> EC. DB = EA . AD = OA2<sub> = R</sub>2<sub> .</sub></b>
<b> d, C/m BC </b><b> OH tại O => BC là tt(H; ) : + = = 900. </b>


<b> Câu 5(1đ):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> ĐỀ SỐ 6:</b>
<b> Câu 1( 2,đ): Cho biểu thức :</b>


<b> M = - : + </b>
<b> a, Rút gọn M.</b>


<b> b, Tính Giá trị M khi : x = </b>
<b> c, Tìm x để : M = </b>



<b> d, Tìm x để : M > 0 . </b>
<b> Câu 2 (1,5): </b>


<b> Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn thì sau 4 giờ bể đầy . </b>
<b>Biết rằng </b>


<b> mỗi giờ lượng nước của vòi I chảy được bằng 1 lượng nước </b>
<b>chảy được </b>


<b> Của vòi II . Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì trong bao lâu sẽ đầy </b>
<b>bể ?</b>


<b> Câu 3 (2đ): </b>


<b> Cho phương trình ẩn x : x2<sub>- 2 (m+1)x + n + 2 = 0 </sub></b>
<b>(1) . </b>


<b> a, Giải Pt (1) khi : m = - 2 và n = - 1 .</b>


<b> b, Tìm giá trị của m và n để Pt(1) có hai nghiệm phân biệt </b>
<b>là 3 và - 2 .</b>


<b> c , Cho m = 0 , tìm các giá trị nguyên của n để Pt(1) có hai</b>
<b> Nghiệm x1 và x2 thỏa mãn : = là số nguyên .</b>


<b> Câu 4 (3,5đ): </b>


<b> Cho tam giác vuông ABC ( = 900<sub> ) . Trên cạnh AC lấy một </sub></b>
<b>điểm M , </b>



<b> dựng đường tròn ( O) có đường kính MC . Đường thẳng BM</b>
<b>Cắt đường </b>


<b> tròn (O) tại D . Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) </b>
<b>tại S .</b>


<b> a,Cmr : ABCD là tứ giác nội tiếp và CA là phân giác </b>
<b>của .</b>


<b> b, Gọi E là giao điểm của BC với đường tròn (O) . </b>
<b>Chứng minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Rằng các đường thẳng BA , EM , CD đông quy .</b>
<b> c, CmR : DM là phân giác của </b>


<b> d, CmR : Điểm M là tâm đường tròn nội tiếp tam </b>
<b>giác ADE .</b>


<b> Câu 5(1đ) : Giải phương trình : = 4x - x2<sub> .</sub></b>
<b> </b>


<b> Hướng dẫn tóm tắt</b>
<b>Câu 1(2đ) :</b>


<b> 1a, M = </b>
<b> 1b, M = </b>


<b> 1c, M = </b><b> x = </b>



<b> 1d, M > 0 </b><b> x > 1 . </b>


<b>Câu 2(1,5đ) : Tự giải </b>
<b> Câu 3(2đ) : </b>


<b> 3a, Tự giải </b>


<b> 3b, m = ; n = - 8 .</b>


<b> 3c, </b><b>’ </b><b> 0 và = </b><b> Z </b><b> x 1 = x2 </b><b> n = 1 </b>


<b>Z .</b>


<b>Câu 4 (3,5đ): </b>


<b> 4a, b,c, Tự giải .</b>


<b> 4d, C/m M là giao điểm của 2 tia phân giác </b>
<b> </b>


<b> Câu 5 (1đ) :</b>


<b> Đk : 3 </b><b> x </b><b> 4 hoặc 0 </b><b> x </b><b> 1</b>


<b> Đặt ẩn phụ : 4x - x2<sub> = t </sub></b>


<b> 0 </b><b> t </b><b> 3 pt </b><b> 3 - t </b>


<b>= t2</b>



<b> </b><b> t = giải ra ta có x = </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Đề số 7</b>
<b> Câu 1: (2đ) .</b>


<b> Cho biểu thức : Q = : <sub> + - </sub></b>
<b> a, Rút gọn Q.</b>


<b> b, Tính Q khi a = </b>


<b> c, Xét dấu của biểu thức : H = a(Q - )</b>
<b> Câu 2:(2đ) .</b>


<b> Cho Pt : x2<sub> + 2(m-1)x - 2m +5 = 0 (5)</sub></b>
<b> a, Giải Pt (5) khi m = 2 .</b>


<b> b, Tìm giá trị của m để pt (5) có một nghiệm nhỏ</b>
<b>hơn 2 </b>


<b> và một nghiệm lớn hơn 2 .</b>


<b> c, Tìm m sao cho : K = 2010 - 10x1x2 - ( x12<sub> +x2</sub>2<sub> ) </sub></b>
<b>đạt Max?</b>


<b> Câu 3:(1,5đ) .</b>


<b> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m .</b>
<b>Tính diện </b>



<b> tích của thửa ruộng , biết rằng nếu chiều dài </b>
<b>giảm 3 lần và </b>


<b> chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi của thửa ruộng vẫn</b>
<b>khơng đổi .</b>


<b> Câu 4 :(3,5đ). </b>


<b> Cho đường trịn tâm O đường kính AB , N là một điểm </b>
<b>chạy trên </b>


<b> đường tròn , tiếp tuyến của đường tròn tại N cắt tiếp tuyến </b>
<b>tại A( là Ax) </b>


<b> ở I và đường thẳng AB tại K , đường thẳng NO cắt </b>
<b>Ax tại S . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> a, Tính và cmr : BN //OI.</b>


<b> b, Chứng minh rằng: OI </b><b> SK và AN // SK . </b>


<b> c, Xác định vị trí của N để tam giác SIK đều</b>
<b>. </b>


<b> Câu 5 :(1đ).</b>


<b> Cho Bt : M = + </b>


<b> Tìm giá trị của x để M có giá trị nhỏ </b>


<b>nhất ?</b>


<b> </b>


<b> Đề số 8:</b>
<b> Câu 1:(2đ).</b>


<b> Cho Bt : P = - . </b>


<b> a, Tìm ĐK xác định của P , Rút gọn P ?</b>
<b> b, Tìm x khi b = 4 ; P = - 1 .</b>


<b> c, So sánh P và .</b>
<b> Câu 2:(2đ).</b>


<b> a, Vẽ đồ thị (P) của hàm số Y = x2<sub> và đườngthẳng (D) có pt: </sub></b>
<b>Y = 2x + 3</b>


<b> trên cùng một hệ tọa độ , xác định hoành độ Giao điểm </b>
<b>của (P) và (D) .</b>


<b> b, Viết pt đường thẳng (d) song song với đường thẳng (D)và </b>
<b>tiếp xúc với (P).</b>


<b> Câu 3:(1,5đ) : </b>
<b> </b>


<b> Một chiếc thuyền khởi hành từ một bến sông A , sau 5 </b>
<b>giờ 20 phút </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> một ca Nô chạy từ bến A đuổi theo và đuổi kịp thuyền </b>
<b>tại một địa </b>


<b> điểm cách bến A 20 km . Hỏi vận tốc của thuyền , biết </b>
<b>rằng ca nô </b>


<b> chạy nhanh hơn thuyền 12km/h.</b>
<b> Câu 4 (3,5đ ). </b>


<b> </b>


<b> Từ một điểm A ở bên ngồi trường trịn O , kẻ hai tiếp </b>
<b>tuyến </b>


<b> AB và AC với đường tròn . Từ một điểm M trên cung </b>
<b>nhỏ BC</b>


<b> kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt hai tiếp tuyến kia tại P và Q .</b>
<b> a, CmR : khi điểm M chuyển động trên cung BC </b>
<b>thì chu vi </b>


<b> tam giác APQ Có giá trị không đổi .</b>
<b> b, Cho biết góc BAC = 600<sub> và bán kính đường trịn </sub></b>
<b>O bằng 6cm ,</b>


<b> tính độ dài của tiếp tuyến AB và diện tích phần </b>
<b>mặt phẳng</b>


<b> Được giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và </b>
<b>cung nhỏ BC .</b>



<b> Câu 5 : (1đ) .</b>


<b> Giải phương trình : + = 2 .</b>


<b> Đề số 9:</b>
<b> Câu 1(2,5đ) : </b>


<b> Cho Bt : B = + + </b>
<b> a, Tìm TXĐ của B , Rút gọn B .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> b, Tính B khi x = </b>
<b> c, Tìm x khi : B = </b>


<b> d, Tìm x để : Q = 3B + 15 đạt min</b>
<b> Câu 2(2đ): </b>


<b> Cho Pt : 3x + 2x + m + m + 1 = 0 (9)</b>
<b> a, Giải Pt (9) khi m = - 1 .</b>


<b> b, Xác định m để pt (9) có nghiệm, </b>


<b> c, Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của pt(9), tìm m để pt có 2 nghiệm </b>
<b>cùng dương. </b>


<b> Câu 3(1,5đ) : </b>


<b>Một phịng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số </b>
<b>ghế của mỗi dãy đều bằng nhau , nếu số dãy tăng thêm 1 và số </b>
<b>ghế của mỗi dãy cũng tăng thêm 1 thì trong phịng có 400 ghế </b>


<b>ngồi . Hỏi trong phịng họp lúc đầu có bao nhiêu dãy và mỗi </b>
<b>dãy có bao nhiêu ghế ?</b>


<b>Câu 4(3,5đ): </b>


<b> Cho tam giác ABC vuông tại A, và một điểm D nằm </b>
<b>giữa A và B .</b>


<b> Đường trịn đường kính BD cắt BC tại E . các đường </b>
<b>thẳng CD , AE </b>


<b> lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và </b>
<b>G .</b>


<b> a, CMR : </b><b>ABC </b> <b>EBD </b>


<b> b, CMR Tứ giác : ADEC và AFBD nội tiếp được</b>
<b> c, CMR : AC // FG</b>


<b> d, CMR : Các đường thẳng AC , DE và BF đồng quy </b>
<b>tại một điểm .</b>


<b> Câu 5(1đ) : </b>


<b> Tìm giá trị của biểu thức : </b>


<b> M = ; Biết : x + y = 2 và x.y = -1 .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>

<b>Đề số 10 </b>


<b>Câu 1(2đ) ;</b>


<b> Cho biểu thức : Q = ( 1+ ): ( - )</b>
<b> a, Rút gọn Q .</b>


<b> b, Tính Q khi : x = 4 + 2 </b>
<b> c, Tìm x để : Q > 1 .</b>


<b> d, Tìm x để : K = : đạt max ?</b>
<b> Câu 2(2đ) :</b>


<b> Cho pt : mx2<sub> - (m + 2)x + m - 3 = 0 </sub></b>
<b>(10)</b>


<b> a, Giải pt khi m = 1.</b>


<b> b, Tìm m để pt có hai nghiệm cùng âm .</b>


<b> c, Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của pt(10) không phụ </b>
<b>thuộc vào m .</b>


<b> Câu 3 (1,5đ) :</b>


<b> Nhân dịp kỷ niệm ngày 02 tháng 9 , có 180 học sinh khối 9 </b>
<b>ở một trường được điều về diễu hành , người ta ước tính nếu </b>
<b>dùng loại xe lớn để chuyên chở một lượt hết số học sinh thì </b>
<b>phải điều ít hơn nếu dùng loại xe nhỏ là hai chiếc. biết rằng </b>
<b>mỗi xe lớn có nhiều hơn mỗi xe nhỏ là 15 chỗ ngồi . Tính số xe </b>
<b>lớn , nếu loại xe đó được huy động . </b>


<b> Câu 4 (3,5đ):</b>



<b> Cho tam giác ABC cân ở A, có góc A nhọn . Đường vng </b>
<b>góc với AB tạiA</b>


<b>Cắt đường thẳng BC tại E . Kẻ EN vng góc với AC , gọi M là</b>
<b>trung điểm của BC . Hai đường thẳng AM và EN cắt nhau ở </b>
<b>F .</b>


<b> a, Tìm những tứ giác có thể nội tiếp được đường </b>
<b>tròn ,</b>


<b> giải thích vì sao , Xác định tâm các đường </b>
<b>trịn đó ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> b, C/mr ; EB là phân giác .</b>


<b> c, C/mr : M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam </b>
<b>giác AFN </b>


<b> Câu 5 (1đ) : </b>


<b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : </b>
<b> P = ( x + )2<sub> + ( y + )</sub>2</b>


<b> Biết rằng : x ; y > 0 và x2<sub> + y</sub>2<sub> = 4 .</sub></b>


<b>Email:</b>
<b>Website:</b>


</div>


<!--links-->
BO de thi vao 10
  • 20
  • 600
  • 1
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×