Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

tuần 30 đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.63 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 146: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về cộng các số có 5 chữ số có nhớ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT<i> </i>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài
tập 4.



- Chấm vở tổ 2.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính (theo mẫu)


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập.


- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện trên
bảng.


- Cho HS nêu cách tính.
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán


- Gọi HS yêu cầu nêu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một HS lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo


vở và chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Một em lên bảng chữa bài
tập số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài
bạn.


- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu của bài
tập.


- Cả lớp thực hiện làm vào
vở.


- Một em lên thực hiện làm
bài trên bảng. Cả lớp theo
dõi chữa bài.


- Một em đọc yêu cầu của bài
tập.


- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một em lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét bổ sung.



<i>Bài giải </i>


Chiều dài hình chữ nhật:
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:


<b>HS Tâm</b>


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi và hồn
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 3: </b></i>Nêu bài tốn rồi giải bài
tốn theo tóm tắt.


- Gọi HS đọc u cầu của bài.
- HD cách làm


- Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt
đề toán rồi giải bài toán vào vở.
- Mời một em giải bài trên


bảng.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài
tập.


6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 18 cm2


- Một HS đọc yêu cầu nêu
bài tập.


- Hai em đứng tại chỗ nêu
miệng đề bài toán.


- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.
* <i>Bài toán 1</i>: Em hái được 17
kg chè. Mẹ hái được số chè
gấp 3 lần em. Hỏi cả hai
người hái được tất cả bao
nhiêu kg chè ?


* <i>Bài toán 2</i>: Con cân nặng
17 kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần


con. Hỏi cả hai mẹ con cân
nặng bao nhiêu kg?


- HS lắng nghe.


- HS theo
dõi và hoàn
thành


- HS theo
dõi


<i></i>


---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 88 + 89: GẶP GỠ Ở LÚC - XĂM - BUA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật trong câu
chuyện.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị
quốc tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với học sinh trường tiểu họcảơ Lúc - xăm –
bua.


- Học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK)
<i>3. Thái độ: </i>Thái độ lịch sự khi giao tiếp



<b>* QTE</b>


- Quyền được học tập.


- Quyền được kết bạn với các bạn khắp năm châu để thể hiện tình hữu nghị giữa
các nước.


<i><b>*HS Tâm: Nhắc lại được một vài từ khó.</b></i>
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp, tư duy sáng tạo.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> IV. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài:
Lời kêu gọi toàn quốc tập thể
dục


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới (30')</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Luyện đọc (18’) </b></i>


* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn
giọng đọc.


<i>* HD luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Viết lên bảng các từ tiếng
nước ngoài hướng dẫn HS rèn
đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu,
GV theo dõi uốn nắn khi HS
phát âm sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
trước lớp.


- Cho HS ngắt câu dài.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ
mới - SGK.



- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
trong nhóm.


- Cho HS thi đọc đoạn trước
lớp.


- GV nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay.


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


<i><b>2.2 Tìm hiểu nội dung (15’)</b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm từng
đoạn và trả lời câu hỏi:


+ Đến thăm một trường tiểu
học ở Lúc -xăm - bua đoàn
cán bộ của ta đã gặp điều gì
bất ngờ thú vị ?


<b>Hoạt động của HS</b>


- Ba em lên bảng đọc bài.
- Nêu nội dung bài đọc.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.



- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong câu chuyện.


- HS ngắt câu dài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.


- Giải nghĩa các từ sau bài đọc
(Phần chú giải).


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS thi đọc trước lớp.


- HS bình chọn nhóm đọc hay.


Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.
+ Tất cả HS lớp 6A đều giới
thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng
bài hát bằng tiếng Việt, trưng
bày và vẽ Quốc Kì Việt Nam.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi



- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Vì sao các bạn lớp 6A nói
được tiếng Việt và có nhiều
đồ vật của Việt Nam ?
+ Các bạn HS Lúc – xăm –
bua muốn biết điều gì về thiếu
nhi Việt Nam ?


+ Các em muốn nói gì với các
bạn HS trong câu chuyện này?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại (8’)</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc 3 của
bài.


- Mời một số em thi đọc đoạn
3.



- Mời một em đọc cả bài.
- GV và lớp bình chọn bạn
đọc hay nhất.


<b>KỂ CHUYỆN (25’)</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ </b></i>


<i><b>2 Hướng dẫn kể từng đoạn </b></i>
<i><b>câu chuyện</b></i>


- Giúp HS hiểu yêu cầu của
BT


+ Câu chuyện được kể theo
lời của ai?


+ Kể bằng lời của em là như
thế nào ?


- Mời hai em đọc lại các câu
hỏi gợi ý.


- Gọi một em kể mẫu đoạn 1
theo gợi ý.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Qua câu chuyện em có cảm
nghĩ gì?



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


Nói được các từ thiêng liêng như
Việt Nam, Hồ Chí Minh ….
+ Vì cơ giáo của lớp đã từng ở
Việt Nam cơ rất thích Việt Nam.
Cơ dạy các em tiếng Việt Nam
và các em cịn tìm hiểu Việt
Nam trên mạng in- tơ-nét …
+ Các bạn muốn biết thiếu nhi
Việt Nam học những môn học
gì, thích những bài hát nào, chơi
những trị chơi gì.


+ HS phát biểu theo suy nghĩ của
bản thân.


- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài
văn.


- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn
cuối.


- Một em đọc tồn bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc


hay nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết
học.


+ Theo lời của một thành viên
trong đoàn cán bộ Việt Nam.
+ Kể khách quan như người
ngoài cuộc biết về cuộc gặp gỡ
đó và kể lại.


- Hai em nhìn bảng đọc lại các
câu hỏi gợi ý.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể
hay nhất.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI 14: CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con
người.


<i>2. Kĩ năng: </i>Nêu được những việc cần làm phù hợp. Biết được vì sao cần phải
chăm sóc cây trồng vật ni với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật ni. Biết
làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia
đình, nhà trường.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>


<i><b>*QTE: </b></i>Quyền được cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và được sống trong
môi trường cân bằng sinh thái. Quyền được tham gia bảo vệ, chăm sóc cây
trồng, vật ni.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<i>1. Giáo viên:</i> Bảng phụ.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi học sinh lên trả lời các câu hỏi
tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2 phút) </b></i>Trực tiếp.


<i><b>b. Các hoạt động chính (30 phút)</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Trị chơi Ai đốn</b></i>
<i><b>đúng? (15 phút)</b></i>


- GV chia HS theo số chẵn, lẻ và yêu
cầu HS: Giới thiệu thêm 1 số con vật
và cây trồng mà em yêu thích.


- GV gọi HS lên trình bày.


* GV kết luận: Mỗi người đều có thể
u thích một cây trồng hay vật ni


nào đó. Cây trồng, vật ni phục vụ
cho cuộc sống và mang lại niềm vui
cho con người.


<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh</b></i>
<i><b>(10 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của HS</b>


- 3 em trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bạn.
- Nhắc lại tên bài học.


- HS lắng nghe.


- HS số chẵn: Nêu một vài
đặc điểm về 1 con vật ni
u thích và nói lí do và
tác dụng của con vật đó.
- HS số lẻ nêu đặc điểm
của 1số cây trồng mà em
thích, nêu lí do và tác dụng
của cây đó.


- 4-> 5 HS lên trình bày.
- HS lắng nghe.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.



- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho HS xem 1 số tranh ảnh.
- GV mời 1 số HS đặt câu hỏi và đề
nghị các bạn trả lời về ND từng bức
tranh.


- VD: Các bạn trong tranh đang làm
gì?


+ Theo bạn việc làm đó đem lại ích
lợi gì?


* Kết luận:


<i>Ảnh 1:</i> Bạn đang tỉa cành, bắt sâu
cho cây


<i>Ảnh 2</i>: Bạn đang cho gà ăn……


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được cung cấp đầy
đủ các chất dinh dưỡng và được sống
trong môi trường cân bằng sinh thái.
Quyền được tham gia bảo vệ, chăm
sóc cây trồng, vật ni.



<b>3. Củng cố, dặn dị (3 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


- Các HS khác phải đoán
và gọi tên được con vật
hoặc cây trồng đó.


- HS đặt 1 số câu hỏi về
các bức tranh


- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


<b></b>


---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 59: TRÁI ĐẤT- QUẢ ĐỊA CẦU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu.
<i>2. Kĩ năng: </i>Biết cấu tạo của quả địa cầu.


<i>3. Thái độ: </i>Thích tìm hiểu về Trái Đất.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy hoc</b>


- Các hình trong SGK trang 112, 113.
- Quả địa cầu.


- 2 hình phóng to như hình 2 trong SGK trang 112 nhưng khơng có phần chữ
trong hình.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1,
2 (VBT)


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30')</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Thảo luận</b></i>
<i><b>cả lớp</b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>


<b>Hoạt động của HS</b>


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu HS quan sát
hình 1 trong SGK trang 112.
- GV: Quan sát hình 1, em
thấy Trái Đất có hình gì?
- GV chính xác hố câu trả
lời của HS: Trái Đất có hình
cầu, hơi dẹt ở hai đầu.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV tổ chức cho HS quan


sát quả địa cầu và giới thiệu:
Quả địa cầu là mơ hình thu
nhỏ của Trái Đất và phân
biệt cho các em thấy các bộ
phận: quả địa cầu, trục gắn,
giá đỡ, trục gắn quả địa cầu
với giá đỡ.


<i><b> Kết luận: </b></i>Trái Đất rất lớn và
có dạng


hình cầu


<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
<i><b>theo nhóm</b></i>


<i><b>Bước 1 </b></i>


- GV chia nhóm và yêu cầu
HS quan sát hình 2 trong
SGK và chỉ trên hình: cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
bán cầu và Nam bán cầu.


<i><b>Bước 2</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm lên
chỉ trên quả địa cầu


- GV cho HS nhận xét về


màu sắc trên bề mặt quả địa
cầu tự nhiên và giải trích sơ
lược về sự thể hiện màu sắc.
Từ đó giúp HS hình dung
được bề mặt Trái Đất không
bằng phẳng.


<i><b> Kết luận: </b></i>Quả địa cầu giúp
chúng ta


hình dung được hình dạng,
độ nghiêng


và bề mặt


<i><b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi</b></i>
<i><b>Gắn chữ </b></i>


<i><b>vào sơ đồ câm</b></i>


- HS quan sát hình 1 trong
SGK trang 112.


- HS có thể trả lời: hình
trịn, quả bóng, hình cầu.
- HS quan sát quả địa cầu
và nghe giới thiệu.


- HS quan sát hình 2 trong
SGK và chỉ trên hình: cực


Bắc, cực Nam, xích đạo,
Bắc bán cầu và Nam bán
cầu.


- HS lắng nghe.


- HS trong nhóm lần lượt
chỉ cho nhau xem: cực Bắc,
cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu, Nam bán cầu trên địa
cầu.


- Đại diện các nhóm lên chỉ
trên quả địa cầu theo yêu
cầu của GV.


- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi



- HS theo dõi
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bước 1: Tổ chức và hướng</b></i>
<i><b>dân</b></i>


- GV treo 2 hình phóng to
như hình 2 trang 112 (nhưng
khơng có chú giải) lên bảng.
- GV chia lớp thành nhiều
nhóm, mỗi nhóm 5 HS.


- GV yêu cầu 2 nhóm lên bảng
xếp thành hai hàng dọc.


- HS chơi theo hướng dẫn.
+ Khi GV hô bắt đầu, lần
lượt từng HS trong nhóm lên
gắn tấm bìa của mình vào
hình trên bảng.


+ HS trong nhóm khơng
được nhắc nhau.


<i><b>Bước 2: GV tổ chức cho HS</b></i>
<i><b>chơi</b></i>


- GV tổ chức cho HS đánh
giá hai nhóm chơi :



+ Nhóm nào gắn đúng trong
thời gian ngắn nhất thì nhóm
đó thắng cuộc.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.


- HS quan sát.


- Lớp thảo luận theo nhóm
5.


- HS các hóm lên gắn tấm
bìa của mình trên bảng.
- Hai nhóm HS chơi theo
hướng dẫn của GV.


- Các HS khác quan sát và
theo dõi hai nhóm chơi.


- HS nhận xét nhóm chơi.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 10/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100
000 (bao gồm đặt tính và tính đúng ).


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa ki - lô - mét và
mét.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi hai em lên bảng sửa bài
tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 2
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 HD thực hiện phép trừ </b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


- GV ghi bảng 85674 - 58329
- Yêu cầu quan sát nêu nhận
xét muốn trừ hai số có 5 chữ
số ta làm như thế nào?


- Yêu cầu HS trao đổi để tìm
ra cách tính.



- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- GV ghi bảng.


* Gọi HS nêu quy tắc về
phép trừ hai số trong phạm vi
100 000.


- GV ghi bảng quy tắc mời 3
- 4 nhắc lại.<i><b> </b></i>


<i><b>2.2 Luyện tập (15’)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Tính


- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu nêu lại các cách
trừ hai số có 5 chữ số.
- Yêu cầu thực hiện vào vở


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu bài tập 2.
- Gọi HS khác nhận xét bài
bạn


- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.



- HD cách làm


- Gọi HS lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở.


- GV nhận xét, chốt.


- Hai em lên bảng chữa bài tập
số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi
GV hướng dẫn để nắm về cách
trừ hai số trong phạm vi 100 000.
85674


- 58329
27345


- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nêu lại cách thực hiện
phép trừ.


- Một em nêu bài tập 1.
- 4 HS lên tính kết quả.



92896 73581 59372
-65748 - 36029 - 53814


27148 37552 5558
- HS khác nhận xét bài bạn
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp thực hiện vào vở bài tập.
- 3 em lên bảng đặt tính và tính.
63780 91462
- 18546 - 53406
45234 38056
- HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở


<i>Bài giải </i>


- Độ dài đoạn đường chưa trải
nhựa là:


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi



- HS theo
dõi


- HS theo
dõi


- HS theo
dõi và hoàn
thành


- HS theo
dõi và hoàn
thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Mời hai em nêu lại cách trừ
các số trong phạm vi 100
000.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.


25850 - 9850 = 16000 (m) =
16km


Đ/S: 16 km.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài.


- HS lắng nghe.


- HS theo
dõi


<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Liên Hợp Quốc “Viết
đúng các số; trình bày đúng hình thức bài văn xi


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng (BT 2b)


<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận khi viết bài.


<i><b>*HS Tâm: Chép được bài chính tả.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết (3 lần) các từ ngữ trong bài tập 2. Bút dạ + 2 tờ giấy A4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu cả lớp viết vào


nháp một số từ mà HS ở tiết
trước thường viết sai.


- Nhận xét đánh giá chung
về phần kiểm tra.<i><b> </b></i>


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết </b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


* Hướng dẫn chuẩn bị


- Đọc mẫu đoạn viết của bài
(giọng thong thả, rõ ràng)
- Yêu cầu ba em đọc lại bài
cả lớp đọc thầm theo.


- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- <i>Liên Hợp Quốc thành lập </i>
<i>nhằm mục đích gì?</i>


<i>- Có bao nhiêu thành viên </i>


<b>Hoạt động của HS</b>



- 3 HS lên bảng viết các từ hay
viết sai trong tiết trước như: -
<i>bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, </i>
<i>thị xã, lớp mình, điền kinh</i>
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe GV đọc.
- Ba HS đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội
dung bài


- Trả lời


- Nhằm bảo vệ hịa bình tăng
cường hợp tác và phát triển
giữa các nước.


- Gồm có 191 nước và vùng


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>tham gia liên hợp quốc?</i>
<i>- Việt Nam trở thành thành </i>
<i>viên liên hợp quốc vào lúc </i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và
viết các tiếng khó .


- Mời 3 em lên bảng, đọc cho
các em viết các chữ số, GV
lưu ý HS viết các dấu gạch
ngang chỉ ngày tháng năm.
- Đọc cho HS viết vào vở
- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt
lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề
tập


- Thu tập HS chấm và nhận
xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Em chọn chữ nào
trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng
thi viết đúng các tiếng có âm
hoặc vần dễ sai.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3b: </b></i>Chọn 2 từ ngữ mới
được hoàn chỉnh ở bài tập 2,
đặt câu với mỗi từ đó.


- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng
thi làm bài nhanh.


- Yêu cầu lớp quan sát nhận
xét bài bạn.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết
học


- Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.


- Chuẩn bị bài sau.



lãnh thổ.


- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
- Ba em lên viết các ngày: 24 –
10 – 1945, tháng 10 năm 2002,
20 – 9 – 1977.


- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con.


- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.


- Nộp bài lên để GV chấm.


- HS đọc yêu cầu của bài.
<i>- Buổi <b>ch</b>iều, thủy <b>tr</b>iều, <b>tr</b>iều </i>
<i>đình, <b>ch</b>iều chuộng, ngược </i>


<i><b>ch</b>iều, <b>ch</b>iều cao. </i>


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận
xét bình chọn người thắng
cuộc.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Một em nêu bài tập 3 SGK.
- HS làm vào vở



- Ba em lên bảng thi đua làm
bài.


- Em khác nhận xét bài làm của
bạn.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b></b>
---THỂ DỤC


<b>BÀI 59 : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>HỌC TUNG VÀ BẮT BĨNG CÁ NHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Ơn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu hoàn thiện bài thể dục phát
triển chung với cờ.


- Học tung bắt bóng cá nhân. Yêu cầu bước đầu làm quen với tung bắt bóng cá
nhân.


- Chơi trị chơi “Ai kéo khoẻ”. Yêu cầu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
được trò chơi.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: còi, bóng tập tung và bắt bóng, kẻ sân chơi trị chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức dạy học</b> <b>HS Tâm</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>
<b>(8’)</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp
phổ biến nội
dung yêu cầu giờ
học.



Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số cho
GV


- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu cầu


- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


b) Khởi động
- Chạy chậm
xung quanh sân
tập


- Đứng theo vòng
tròn khởi động
các khớp


Đội hình


- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp



- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


<b>2. Phần cơ bản</b>
<b>(22’)</b>


a) Ơn bài TDPTC
với cờ.


Đội hình


x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn lớp ôn tập
- Lớp trưởng hô lớp tập luyện


- HS thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS
b) Học tung và


bắt bóng bằng hai
tay.


- Chuẩn bị: HS
đứng tự nhiên,
hai tay cầm bóng
phía trước, lịng


bàn tay ngửa các
ngón tay mở tự
nhiên ôm lấy nửa
dưới của bóng
- Động tác: Tung
bóng bằng hai tay
từ dưới thấp – lên
cao khoảng 0,5
-1m, sau khi bóng
rời tay cần phán
đốn điểm bóng
rơi để đứng tại
chỗ hoặc di
chuyển tới đó
đưa hai tay bắt
bóng. Nếu để
bóng rơi, nhặt
bóng lên để tập
tiếp. động tác tiếp
tục như vậy.


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV nêu tên động tác, phân tích và làm
mẫu động tác



- HS chú ý quan sát và tập theo
- GV tập chậm cho HS tập theo


- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai cho HS


- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


c) Chia tổ tập
theo khu vực sân.
Tập tung và bắt
bóng bằng hai
tay.


Đội hình


x x x x (t1) x(t2)
x


∆ GV x
x
x x x x x(t3) x
- GV chia tổ hướng dẫn HS tập luyện


- HS tập luyện theo tổ và theo hướng dẫn
của GV


- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập luyện,


sửa tư thế động tác sai cho HS các tổ, nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xét đánh giá kết quả tập luyện của các tổ.
d) Chơi trò chơi


“Ai kéo khoẻ”.


Đội hình


- GV nêu tên trò chơi, và nhắc lại cách
chơi và luật chơi, sau đó tổ chức cho HS
chơi trò chơi


- HS thực hiện theo tổ chức của GV


- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực
và đảm bảo an toàn.


- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


<b>3. Phần kết thúc</b>
<b>(5’)</b>


a)Thả lỏng<b> </b>


- Lớp tập một số
động tác thả lỏng.





Đội hình


x x x x x x
x x x x x x


∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực


- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


b) GV cùng HS
hệ thống lại bài.


c) GV nhận xét
giờ học giao bài
tập về nhà:


Đội hình
x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố bài
học



- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về
nhà theo quy định


- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết Trái Đất tự quay quanh mình nó và chuyển động quanh Mặt
Trời.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết sử dụng mũi tên để mô tả sự chuyển động của Trái đất quanh
mình nó và quanh Mặt Trời.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách
nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.


- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.



<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK trang 114, 115.
- Quả địa cầu.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1,
2 (VBT)


- GV nhận xét, nhận xét.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Thực hành</b></i>
<i><b>theo nhóm Bước 1</b></i>


- GV chia nhóm (số nhóm tuỳ
thuộc vào số lượng quả địa cầu
chuẩn bị được).


- GV nêu câu hỏi: Trái Đất
quay quanh trục của nó theo
hướng cùng chiều hay ngược


chiều kim đồng hồ?


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV gọi vài HS lên quay quả
địa cầu theo đúng chiều quay
của Trái Đất quanh mình nó.


<i><b>Kết luận:</b></i> GV vừa quay quả
địa cầu, vừa nói: Từ lâu các
nhà khoa học đã phát hiện ra
rằng: Trái Đất không đứng
yên mà luôn luôn tự quay
quanh mình nó theo hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu
nhìn từ cực Bắc xuống. Trái
Đất rất lớn và có dạng hình
cầu.


<i><b>b. Hoạt động 2: Quan sát</b></i>
<i><b>tranh theo cặp</b></i>


<i><b>Bước 1 </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát


<b>Hoạt động của HS</b>


- HS trong nhóm quan sát hình 1
trong SKG trang 114 và trả lời


câu hỏi: Nếu nhìn từ cực Bắc
xuống Tráu Đất quay ngược
chiều kim đồng hồ.


- HS lắng nghe.


- HS trong nhóm lần lượt quay
quả địa cầu như hướng dẫn ở
phần thực hành trong SGK.


- HS thực hành quay.


- Vài HS nhận xét phần thực
hành của bạn.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình 3


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hình 3 trong SGK trang 115.
- GV gợi ý cho HS trả lời các
câu hỏi sau:


+ Trái Đất tham gia đồng thời
mấy chuyển động? Đó là
những chuyển động nào?
+ Nhận xét về hướng chuyển
động của Trái Đất quanh mình
nó và chuyển động quanh Mặt
Trời.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV gọi vài HS trả lời trước
lớp.


- GV bổ sung, hoàn thiện câu
trả lời của HS.


<i><b>Kết luận: </b></i>Trái Đất đồng thời
tham gia hai chuyển động:
chuyển động tự quay quanh
mình nó và chuyển động
quanh Mặt Trời.


<i><b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi</b></i>
<i><b>Trái Đất quay Bước 1 </b></i>


- GV chia nhóm và hướng dẫn


nhóm trưởng cách điều khiển
nhóm.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV cho các nhóm ra sân, chỉ
vị trí cho từng nhóm và hướng
dẫn cách chơi:


+ Gọi 2 bạn (một bạn đóng
vai Mặt Trời, một bạn đóng
vai Trái Đất).


+ Bạn đóng vai Mặt Trời
đứng ở giữa vịng trịn, bạn
đóng vai Trái Đất sẽ vừa quay
quanh mình, vừa quay quanh
Mặt Trời như hình dưới của
trang 115 trong SGK.


<i><b>Bước 3 </b></i>


- GV gọi vài cặp HS lên biểu
diễn trước lớp.


- GV và HS nhận xét cách
biểu diễn của các bạn.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>



- Nêu lại nội dung bài học.


- Từng cặp HS chỉ cho nhau
xem hướng chuyển động của
Trái Đất quanh mình nó và
hướng chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời.


- HS trả lời các câu hỏi


+ 2 chuyển động: chuyển động
tự quay quanh mình nó và
chuyển động quanh Mặt Trời.
+ Cùng hướng và đều ngược
chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ
cực Bắc xuống.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS chơi theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Các cặp biểu diễn trước lớp.
- Các bạn khác trong nhóm
quan sát hai bạn và nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.



- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu học sinh chuẩn bị
bài sau


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 11/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 14 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 148: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>HS biết tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng

<i>. </i>



Bước đầu biết đổi tiền.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hiện các phép tính trên các số với đơn vị là đồng.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Các tờ giấy bạc như trên


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa
bài tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 2
- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra <i><b> </b></i>


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực
tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu tờ giấy bạc </b></i>
<i><b>20 000 đồng, 50 000 </b></i>
<i><b>đồng, 100 000 đồng</b></i>


- Trước đây khi mua bán
các em đã quen với những
loại giấy bạc nào?



- Cho HS quan sát kĩ hai
mặt của các tờ giấy bạc và
nhận xét đặc điểm của
từng loại tờ giấy bạc


<i><b>2.2 Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Mỗi ví đựng bao
nhiêu tiền?


- Gọi HS nêu bài tập trong
sách.


- Treo tranh vẽ về từng
mục a, b, c


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hai em lên bảng chữa bài tập số
4 về nhà


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


*Lớp theo dõi GV giới thiệu


- Ta thường dùng một số tờ giấy
bạc như: 100 đồng, 2000 đồng,
5000 đồng và 10 000 đồng.


- Một em đọc đề bài.



- Cả lớp quan sát từng con lợn để
- Trước hết cần cộng nhẩm:


- 10 000 + 20 000 + 20 000 =


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Bài toán


- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Mời một em lên bảng
giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi
nhận xét bài bạn


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán.



- Gọi HS đọc yêu cầu của
bài.


- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm
bài.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Hơm nay tốn học bài
gì?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau.


50000


- Các phần còn lại nêu tương tự.
- Một em đọc đề bài.


Số tiền mua cặp sách và bộ quần
áo là :


15 000 + 25 000 = 40 000
(đồng)



Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ số
tiền là:


50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
Đ/S: 10 000 đồng.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lắng nghe.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Kết quả:


2 cuốn giá: 2 400 đồng
3 cuốn giá: 3 600 đồng
4 cuốn giá: 4 800 đồng
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi và
thực hiện.


- HS theo dõi và
thực hiện.


- HS theo dõi.


<i></i>



---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 90: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: Biết ngắt nghỉ sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.


<i>2. Kĩ năng</i>: Hiểu được mọi vật đều có đời sống riêng nhưng có mái nhà chung là
trái đất. Hãy yêu mái nhà chung hãy bảo vệ và giữ gìn nó. (TL được các câu hỏi
1, 2, 3. Học thuộc lòng ba khổ thơ).


<i>3. Thái độ: </i>HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>*HS Tâm: Nhắc được tên bài tập đọc.</b></i>
<b>* QTE</b>


- Quyền được sống dưới mái nhà chung là trái đất.


- Bổn phận phải yêu mái nhà chung (trái đất), giữ gìn và bảo vệ nó.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 em lên kể lại câu
chuyện “ Gặp gỡ ở Lúc –


xăm – bua ”.


- Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


a. <i>Đọc mẫu bài chú ý đọc</i>
<i>đúng diễn cảm bài thơ.</i>


- GV đọc mẫu, hướng dẫn
giọng đọc (giọng vui tươi,
đầy tình cảm thân ái )


<i>* Luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ </i>


- Yêu cầu HS đọc từng dịng
thơ.


- GV cho HS đọc từ khó.
- GV cho HS đọc nối tiếp
từng dòng thơ.


- Yêu cầu đọc từng khổ thơ


trước lớp.


- Cho HS ngắt các câu thơ
dài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp
từng khổ thơ.


- Dùng tranh ảnh giúp HS
hiểu thêm các từ ngữ mới
trong bài thơ (con dím, giàn
gấc,....)


- Cho HS đọc nối tiếp khổ
thơ trong nhóm.


- Cho các nhóm thi đọc trước
lớp.


- Nhóm khác nhận xét, bình
chọn bạn đọc hay.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hai em lên kể lại câu
chuyện : “ Gặp gỡ ở Lúc –
xăm – bua “ theo lời của
mình.


- Nêu nội dung ý nghĩa câu


chuyện


- HS lắng nghe.


- Lớp theo dõi, GV giới
thiệu.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- HS đọc từng dòng thơ.
- HS đọc từ khó, dễ lẫn.
- HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ.


- HS đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Theo dõi hướng dẫn để
đọc đúng và ngắt nghỉ hơi
hợp lí giữa các dòng và các
khổ thơ trong bài.


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- Quan sát tranh để hiểu
nghĩa các từ ngữ mới như
con dím, giàn gấc, cầu
vồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng
khổ thơ trong nhóm.



- Các nhóm thi đọc.


- HS bình chọn nhóm đọc
hay.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh
bài thơ.


<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả
bài thơ.


- Ba khổ thơ đầu nói đến
những mái nhà riêng của ai?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì
đáng u?


* QTE:


- Mái nhà chung của mn
vật là gì?


- Em muốn nói gì với những
người bạn chung một mái
nhà?


<i><b>2.3 Học thuộc lòng bài thơ</b></i>


- Mời một em đọc lại cả bài
thơ.


- Hướng dẫn đọc thuộc lòng
khổ thơ và cả bài thơ.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>



- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài
và xem trước bài mới.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.


- Cả lớp đọc thầm cả bài
thơ.


- Mái nhà của chim, của cá,
của dím của ốc và của bạn
nhỏ.


- Mái nhà của chim là nghìn
lá biếc.


Mái nhà của cá là sóng rập
rình


Mái nhà của dím nằm sâu
trong lịng đất.


- Là bầu trời xanh.


- Hãy yêu mái nhà chung
hay là Hãy giữ gìn bảo vệ
mái nhà chung...


- 1 em nối tiếp thi đọc 6 khổ


của bài thơ .


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
trước lớp.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 12/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có


đến 5 chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Có kĩ năng thực hiện các phép tính có 5 chữ số
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng phụ yêu cầu lần lượt
từng em nêu miệng kết quả tính
nhẩm.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính


- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài
như SGK.


- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào
vở.


- Yêu cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán<i> </i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


<i><b> </b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.



<b>Hoạt động của HS</b>


- HS lên bảng làm bài3.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Ba em nêu miệng cách tính
nhẩm.


90 000 – 50 000 = 40 000
- Chín chục nghìn trừ năm
chục nghìn bằng bốn chục
nghìn.


100 000 - 40 000 = 60 000
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK.
- Lớp làm vào vở.


- Hai em lên bảng đặt tính
- Đối với các các phép trừ có
nhớ liên tiếp ở hai hàng đơn
vị liền nhau thì vừa tính vừa
viết và vừa nêu cách làm.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào
vở.


- Một HS lên bảng giải bài.


x – 3 = 6 nên


x = 6 + 3
= 9
- HS lắng nghe.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.





---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 30: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG CÁI GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? (BT1)
- Trả lời đúng các câu hỏi <i>Bằng gì ? (BT2, BT3)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>


<b>* QTE:</b> Quyền được học tập, được bày tỏ ý kiến (đặt và trả lời câu hỏi)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu hai em làm miệng
bài tập 1 và bài tập 3


- Nhận xét phần kiểm tra bài


cũ.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. HD HS làm bài tập (28’)</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tìm bộ phận trả lời cho
câu hỏi: <i>“Bằng gì?”</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp thực hiện làm
bài vào vở.


- GV chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài 2: </b></i>Trả lời các câu hỏi sau:
- Mời một em đọc nội dung
bài tập 2, lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá
nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV
chốt lại câu trả lời đúng.
- Mời một em đọc lại các câu
trả lời.


- GV nhận xét.



<i><b>Bài 3: </b></i>Trò chơi: “Hỏi đáp với
bạn”


- Mời một em đọc nội dung
bài tập 3 lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc theo
cặp.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hai em làm miệng bài tập
- HS khác nhận xét bài bạn.


- HS lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài tập 1 trong
sách.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Ba em lên điền câu trả lời
trên bảng.


- Lớp đọc đồng thanh các câu
trả lời đã hoàn chỉnh.


- Voi uống nước bằng vòi.
- Chiếc lồng đèn …làm bằng
nan tre dán giấy bóng kính.
- Các nghệ sĩ ….bằng tài năng
của mình.



- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Ba em nối tiếp nhau đọc kết
quả.


- Hằng ngày em viết bài bằng
viết bi / viết mực


- Chiếc bàn em ngồi học làm
bằng nhựa /bằng gỗ /bằng đá


- Một HS đọc bài tập 3.
- Lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Lớp làm việc theo cặp (một


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi
và thực hiện.



- HS theo dõi.
- HS theo dõi
và thực hiện.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Mời từng cặp nối tiếp nhau
hỏi và trả lời trước lớp, GV
chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>Bài 4: </b></i>Em chọn dấu câu nào
để điền vào mỗi ô trống?
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên
bảng.


- Mời ba em lên bảng làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà học bài xem
trước bài mới.


em hỏi một em trả lời).


- Lần lượt từng cặp hỏi đáp
trước lớp.


- Hằng ngày bạn đến trường
bằng gì?


- Mình đi bộ / Mình đi xe đạp


- HS1: Cơm ta ăn được nấu
bằng gì?


- HS2: Cơm ta ăn được nấu
bằng gạo.


- Một em đọc đề bài 4 SGK.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
a/ Một người kêu lên : “ Các
heo !”


b/ Nhà an dưỡng …cần thiết :
chăn màn, c/ Đông Nam Á
gồm 11nước: Việt Nam,…
- Hai HS nêu lại nội dung vừa
học


- HS theo dõi.
- HS theo dõi


và thực hiện.




---TẬP VIẾT


<b>Tiết 30: ÔN CHỮ HOA U </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng ); viết đúng tên
riêng ng Bí( 1 dịng) và câu ứng dụng <i>Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ </i>
<i>thuở con cịn bi bơ </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
<i>3. Thái độ: </i>Yêu thích mơn TV.


<i><b>*HS Tâm: Tập viết chữ hoa U.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa Umẫu chữ viết hoa về tên riêng ng Bí và câu
ứng dụng trên dịng kẻ ơ li


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của
HS.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Hoạt động của HS</b>



- Hai HS lên bảng viết tiếng
(<i>Trường Sơn; Trẻ em như</i>
<i>búp trên cành </i>


<b>HS Tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>B. Bài mới (30')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết
chữ hoa U và một số từ danh
từ riêng ứng dụng có chữ
hoa: U, B


<i><b>2. HD viết trên bảng con (8’) </b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa </i>


- u cầu tìm các chữ hoa có
trong bài : U, B, D


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng
con các chữ vừa nêu.


<i>* HS viết từ ứng dụng tên</i>
<i>riêng </i>



- Yêu cầu đọc từ ứng dụng
<i>ng Bí </i>


- Giới thiệu địa danh ng Bí
là một thị xã thuộc tỉnh Quảng
Ninh.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng </i>
- Yêu cầu một HS đọc câu.
<i>Uốn cây từ thuở còn non /</i>
<i>Dạy con từ thuở con cịn bi</i>
<i>bơ.</i>


- Hướng dẫn hiểu nội dung
câu ứng dụng


- Yêu cầu luyện viết những
tiếng có chữ hoa là danh từ
riêng.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở</b></i>
<i><b>(15')</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ U một
dòng cỡ nhỏ.


- Âm: D, B: 1 dòng.


- Viết tên riêng Uông Bí, 2



- Lớp viết vào bảng con
<i>Trường Sơn / Trẻ em </i>


- Em khác nhận xét bài viết
của bạn.


- Lớp theo dõi GV giới
thiệu


- Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Tìm ra các chữ hoa có
trong tên riêng ng Bí và
trong câu ứng dụng gồm :
U, B, D


- HS chú ý.


- HS viết bảng con.


- Một em đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm
về tên riêng ng Bí


- Đọc câu ứng dụng.


- Có nghĩa khi cây non thì
mềm dễ uốn. Cha mẹ dạy
con từ nhỏ mới dễ hình


thành những thói quen tốt
cho con.


- HS luyện viết.


- HS viết dòng chữ U.


- Luyện viết từ ứng dụng
vào bảng con (<i>Uốn cây </i>)


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dòng cỡ nhỏ



- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu
ứng dụng đúng mẫu


<i><b>4. Chấm chữa bài (5’) </b></i>


- GV chấm từ 5 - 7 bài HS
- Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu lần lượt nhắc lại
cách viết chữ hoa và câu ứng
dụng.


- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


- Lớp thực hành viết chữ
hoa tiếng Uốn trong câu
ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào
vở theo hướng dẫn của GV
- HS lắng nghe.



- HS nhắc cách viết.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 8: KHI NGƯỜI THÂN VỪA NGHE ĐIỆN THOẠI</b>
<b>VỪA ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết được sự nguy hiểm khi vừa nghe điện thoại vừa điều khiển
phương tiện giao thông.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết cách xử lý khi phát hiện người thân vừa nghe điện thoại vừa điều khiển
phương tiện giao thông.


- Biết ngăn cản người thân khi vừa sử dụng điện thoại vừa điều khiển phương


tiện giao thông.


- Biết đánh giá hành vi đúng - sai của người khác về việc sử dụng điện thoại khi
điều khiển phương tiện giao thông.


<i>3. Thái độ: </i>Biết nhắc nhở mọi người không sử dụng điện thoại khi điều khiển
phương tiện giao thông.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i>1. Giáo viên</i>


- Tranh ảnh về người vừa điều khiển phương tiện giao thông vừa nghe điện thoại
để chiếu minh họa (nếu là giáo án điện tử)


- Tranh ảnh sưu tầm hoặc chuẩn bị tranh ảnh về người điều khiển phương tiện
giao thông sử dụng điện thoại trong đồ dùng học tập của nhà trường.


- Các hình ảnh trong sách Văn hóa giao thơng lớp 3
<i>2. Học sinh</i>


Sách văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Hoạt động trải nghiệm (3’)</b>


- GV đặt câu hỏi để dẫn dắt vào
bài



- Em đã từng đi những loại
phương tiện giao thông đường
bộ nào?


- Khi đi ô tô/xe máy ai chở
em ?


- Có khi nào trên đường đi ba/
mẹ...vừa chở em vừa nghe điện
thoại không?


- Em thấy khi vừa điều khiển
phương tiện giao thơng vừa
nghe điện thoại có nguy hiểm
không?


- Vậy khi thấy người thân vừa
điều khiển phương tiện giao
thông vừa nghe điện thoại em
cần làm gì?


<b>2. Hoạt động cơ bản (12’)</b>
<b>Đọc truyện “Ba ơi! Dừng xe </b>
<b>rồi nghe điện thoại”</b>


- GV cho HS đọc truyện, quan
sát hình ảnh trong sách và cho
HS thảo luận nhóm đơi hoặc
thảo luận cả lớp theo các câu
hỏi:



+ Khi đang đi trên đường, điện
thoại reo, ba Thanh đã làm gì?
+ Thanh cảm thấy thế nào khi
ba vừa lái xe vừa nghe điện
thoại?


+ Vì sao ba và Thanh bị ngã?
+ Theo em, nếu Thanh dứt
khoát nhắc ba dừng xe để nghe
điện thoại thì tai nạn có thể
tránh được khơng?


+ Nếu em thấy người thân vừa
điều khiển phương tiện giao
thông vừa nghe điện thoại, em
sẽ làm gì?


- Để HS hiểu rõ hơn về hậu quả
khi vừa điều khiển phương tiện
giao thông vừa nghe điện thoại,


<b>Hoạt động của HS</b>


- HS trả lời câu hỏi.


- HS nêu: Bố, mẹ, ông, bà,
chú…


- HS trả lời câu hỏi.


- HS trả lời.


- HS trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe.


- HS đọc truyện, thảo luận
nhóm đơi (3’), trả lời câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời.


- HS quan sát, lắng nghe
GV giảng.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV cịn có thể trình chiếu
video, clip, các tranh ảnh hoặc
chuẩn bị các tranh ảnh trong


khổ giấy A0 về hậu quả của
việc vừa điều khiển phương
tiện giao thông vừa nghe điện
thoại.


<b>3. Hoạt động thực hành (13’)</b>


- GV nêu câu hỏi 1 bài tập thực
hành:


+ Em hãy nêu những nguy
hiểm có thể gặp khi vừa lái xe
vừa nghe điện thoại.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi sau đó gọi đại diện các
nhóm phát biểu.


- GV chốt:


+ Những nguy hiểm có thể gặp
khi vừa lái xe vừa nghe điện
thoại:


+ Va vào xe người khác.


+ Bị xe người khác va vào
mình


+ Khơng xử lý kịp các những


nguy hiểm xảy ra trên đường.
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh
bài tập 2: Em hãy ghi Đ vào ơ
□ ở hình ảnh thể hiện điều nên
làm, ghi S vào □ ở hình ảnh thể
hiện điều khơng nên làm.


- GV chiếu lần lượt từng tranh
và hỏi:


+ Em thấy gì qua bức tranh?
+ Em thấy việc làm trong tranh
đúng hay sai? Vì sao?


+ Nếu trong thực tế, em gặp
những hành động chưa đúng
như trong các hình ảnh, em sẽ
làm gì?


- GV chốt.


<b>4. Hoạt động ứng dụng (5’)</b>


- Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện
ngắn trong sách.


- Chiếu tranh, hỏi:


+ Em thấy gì qua bức tranh?



- HS lắng nghe.
- HS nêu.


- HS thảo luận nhóm đôi
xác định các hành vi.


- Đại diện các nhóm bào
cáo.


- Nhận xét nhóm bạn.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm 3 trả
lời câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét.


- HS liên hệ thực tế.


- HS lắng nghe.
- HS đọc chuyện.


- Mẹ Ngân không dừng lại


- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

( tranh 1)( Mẹ Ngân dừng lại
nghe điện thoại)


+ Theo em việc làm này đúng
hay sai?


+ Tương tự với tranh 2


+ Nếu em là Ngân em sẽ làm
thế nào?


HS cần nêu được: Khi điều
khiển giao thông nghe điện
thoại reo phải dừng lại bên
đường để nghe. Không được
vừa lái xe vừa nghe điện thoại
như vậy sẽ gây nguy hiểm cho
mình và người khác.


<b>5. Tổng kết, dặn dò (2’)</b>


- Khi thấy người thân vừa điều
khiển phương tiện giao thơng


vừa nghe điện thoại em cần làm
gì?


- GV liên hệ giáo dục.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài
sau.


nghe điện thoại.
- Việc làm này sai.


- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 13/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2021</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS củng cố về phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 000.
<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố giải bài tốn bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>


<b>* Giảm tải:</b> Bài tập 1: Khơng viết phép tính, chỉ trả lời.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài
tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 4.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm


tra


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hai HS lên bảng chữa bài tập
số 4.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


<b>HS Tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


* Giảm tải: Khơng viết phép
tính, chỉ trả lời.


- Gọi HS nêu bài tập 1


- Ghi bảng lần lượt từng phép
tính


- Yêu cầu nêu lại cách tính
nhẩm theo thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu thức.



<i><b>Bài 2: </b></i>Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp đặt tính và
tính vào vở.


- Mời hai HS lên bảng giải bài
- Gọi HS khác nhận xét bài
bạn


- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc bài 3.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
vở


- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài
bạn


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc bài 4.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
vở


- GV nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Nêu lại cách nhẩm các số trịn
nghìn


- Hai HS nêu miệng kết quả.
40 000 + ( 30 000 + 20 000)
= 40 000 + 50 000 = 90 000
80 000 – ( 30 000 - 20 000 )
= 80 000 - 10 000 = 70 000
- HS khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề bài 2.


- Cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và
tính


a/ 69243 57186 b/ 84938
+15365 + 6360 -36677
84608 63546 48261
- Đổi chéo vở để chấm bài
- Một HS đọc đề bài 3.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.



<i>Bài giải </i>


- Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
68700 + 5200 = 73900 (cây)
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
73900 – 4500 = 69400 (cây)
Đ/S: 69400 cây
- Một em đọc đề bài 4.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


<i>Bài giải </i>


Giá tiền mỗi cái com pa là
10 000 : 5 = 2000 (đồng)


Số tiền 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đ)


Đ/S: 6000 đồng


- HS theo
dõi.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


- HS theo


dõi và thực
hiện.


- HS theo
dõi và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài
tập.


- Vài HS nhắc lại nội dung bài - HS theo
dõi


<i></i>


---CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


<b>Tiết 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ, khổ
thơ 4 chữ Làm đúng (BT 2b).


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn Tiếng Việt.


<i><b>*HS Tâm: Chép được bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên
bảng viết các từ HS thường
hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm
tra bài cũ


<b>B. Bài mới (30')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ
nhớ viết ba khổ thơ đầu trong
bài “ Một mái nhà chung “


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết </b></i>
<i><b>(18’)</b></i>


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài
“Một mái nhà chung”


- Yêu cầu ba HS đọc lại bài.



- <i>Những chữ nào trong đoạn </i>
<i>văn cần viết hoa? </i>


- Nhắc nhở cách viết hoa danh
từ riêng trong bài.


- Yêu cầu HS viết bảng con
một số từ dễ sai.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Ba em lên bảng viết mỗi
em 4 từ bắt đầu bằng tr/ ch
hoặc vần êt / êch


- Cả lớp viết vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu
bài


- Hai em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe


- Ba em đọc thuộc lòng lại ba
khổ thơ đầu.


- Cả lớp theo dõi đọc thầm
theo.



- Nêu cách trình bày đoạn
văn trong vở khi viết.


- Chữ cái đầu câu, tên riêng
- HS lắng nghe.


- Lớp thực hiện viết vào bảng
con các từ dễ nhầm lẫn
<i>nghìn, lá biếc, sóng xanh, </i>


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Mời hai em đọc thuộc lòng 3
khổ thơ một lần nữa


- Yêu cầu HS chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho HS
- Thu tập HS chấm bài và
nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(10’)</b></i>



<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ trống:
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài
tập 2a


- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm
cử một bạn lên bảng thi làm
bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt
ý chính


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết
học.


- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết
và trình bày sách vở sạch đẹp.


<i>rập rình…</i>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ.
- HS chép bài vào vở.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp nhận xét bài bạn và
bình chọn nhóm làm nhanh


và làm đúng nhất.


<i>Ban<b> tr</b>ưa<b> – tr</b>ời</i> <i>mưa – hiên</i>


<i><b>ch</b>e</i>


- Một hoặc hai HS đọc lại.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi
- HS theo dõi


- HS theo dõi
- HS theo dõi.


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN


<b> Tiết 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Viết được một bức tư ngắn cho một bạn ngoài trường dựa theo gợi
ý


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết được thư.


<i>3. Thái độ:</i> Yêu thích môn học.


<i><b>*HS Tâm: Viết được 1-2 câu theo hướng dẫn.</b></i>


<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến (viết thư cho bạn bè trong nước và
bạn bè quốc tế)


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết gợi ý viết thư, Bảng phụ viết trình tự lá thư. Phong bì thư, tem,
giấy rời để viết thư.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hai em lên bảng đọc lại
bài văn kể về một trận thi đấu
thể thao ở tiết tập làm văn


<b>Hoạt động của HS</b>


- Hai em lên bảng “Kể lại một
trận thi đấu thể thao qua bài
TLV đã học.



<b>HS Tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tuần 29.


<b>B. Bài mới (30')</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Trực tiếp<i> </i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>(25’)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài tập.


- Gọi 1 em giải thích yêu cầu
bài tập.


- Nhắc nhớ HS về cách trình
bày :


+ Dịng đầu thư viết như thế
nào. Lời xưng hô. Nội dung
thư, Cuối thư viết ra sao...
- Mở bảng phụ đã viết sẵn
hình thức viết thư.


- Mời một em đọc.


- Yêu cầu lớp thực hiện viết
thư vào tờ giấy rời.



- Theo dõi giúp đỡ những HS
yếu.


- Mời một số em đọc lại lá thư
trước lớp.


- Yêu cầu HS viết phong bì
thư, dán tem, đặt lá thư vào
phong bì thư.


- Nhận xét và chấm một số
bài văn tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung


- GV nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho
tiết sau


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS giải thích yêu cầu bài


tập:


- Viết thư cho một bạn ngoài
trường...


- Lắng nghe để nắm các yêu
cầu khi viết thư.


- HS chú ý.


- Một em đọc lại các gợi ý khi
viết thư.


- Thực hiện viết lá thư vào tờ
giấy rời đảm bảo đúng các yêu
cầu trình bày, lời xưng hơ, nội
dung viết thư như GV đã lưu ý.
- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư
trước lớp.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn
có bài viết hay nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài
học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị
cho tiết sau.


- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


<b></b>
---SINH HOẠT


<b>TUẦN 30</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 30 có phương
hướng phấn đấu trong tuần 31.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 31.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. Hát tập thể (1’)</b>



- Lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết


<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 30 (10’)</b>


1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)


- Các tổ báo cáo việc thực hiện mọi nề nếp của tổ viên trong tuần
2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:


3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 30


<b>Ưu điểm</b>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ,…)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.


* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh


- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.



<b>Tồn tạị</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp còn mất trật tự, không chú ý nghe giảng: ...


<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 31 (9’)</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


- Xây dựng tủ sách, thư viện lớp học. Rèn đọc tham gia Ngày Sách Việt Nam
lần thứ 6 năm 2019 cấp trường.



<b>D. Sinh hoạt tập thể (20’)</b>


SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG


<b>CHỦ ĐIỂM: MỪNG NON SÔNG THỐNG NHẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

những việc làm tốt, hay để hướng về ngày30/4, hướng về tình đồn kết giữa các
dân tộc trên toàn thế giới cũng như trên đất nước ta, về tổ chức đội.


- Các em biết yêu sao, yêu đội. Biết hát các bài hát, sưu tầm những mẩu chuyện
về chủ đề 30/4


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết các việc làm thể hiện tình yêu quê hương đất nước.
<i>3. Thái độ</i>


- Giúp các em có tinh thần tự học, tính tự giác cao.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Các hoạt động </b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>* Hoạt động 1: Ổn định lớp</b>
<b>(10’)</b>



- Giới thiệu tên chủ điểm.
- Em hãy cho biết trong
tháng 4 có các ngày lẽ lớn
nào?


- Ngày 30/4 là ngày gì?
-V ậy hôm nay mình sinh
hoạt theo chủ điểm tháng 4
“Mừng non sông thống nhất”
- Để chào mừng các ngày lễ
lớn trong tháng em phải làm
gì?


<b>* Hoạt động 2: Bài hát </b>
<b>“Như có Bác Hồ trong ngày</b>
<b>vui đại thắng” (7’)</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn từng câu và
nói rõ ý nghĩa của bài hát.
Như có Bác Hồ trong ngày
vui đại thắng


Lời Bác nay đã thành chiến
thắng huy hoàng.


Ba mươi năm đấu tranh
giành toàn vẹn non sơng,
Ba mươi năm dân chủ cộng
hịa kháng chiến đã thành
công.



Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.


<b>Hoạt động của HS</b>


- Ngày 30/4


- Ngày giải phóng Miền
Nam thống nhất đất nước
- Thi đua học tập tốt, giành
nhiều lời nhận xét tốt, làm
nhiều việc tốt để dâng lên
ngày lễ.


Tập từng câu và hát nguyên
bài


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Hỏi: qua bài hát cảm nhận
được niềm vui của nhân dân
ta trong ngày chiến thắng


30/4 như thế nào?


GV: À đúng rồi ngày 30/4 là
ngày miền Nam hồn tồn
giải phóng, thống nhất đất
nước, Bắc Nam sum họp một
nhà. Nhân dân ta đã rất vui
mừng và niềm vui ấy giống
như Bác đang ở bên nhân
dân vậy.


- GV phân chia các em thành
tổ và giao nhiệm vụ cho tổ
trưởng ôn bài các bạn.


- GV đi đến từng tổ kiểm tra
HS ôn bài và hướng dẫn HS
nào làm chưa đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò (3p)</b></i>


- Nhận xét giờ sinh hoạt,
tuyên dương HS thực hiện
tốt.


- HS trả lời.


Nghiêm túc thực hiện
Lắng nghe PT dặn dò



- HS theo dõi.


- HS theo dõi.



<i><b>---Buổi chiều</b></i>


THỂ DỤC


<b>BÀI 60 : ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ. Yêu cầu hoàn thiện bài thể dục phát
triển chung với cờ.


- Học tung bắt bóng cá nhân. Yêu cầu bước đầu làm quen với tung bằng một tay
bắt bóng bằng hai tay.


- Chơi trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. Yêu cầu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
được trò chơi.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp tổ chức dạy học</b> <b>HS Tâm</b>



<b>1. Phần mở đầu (8’)</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ


Đội hình
x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

biến nội dung yêu cầu
giờ học.


x x x x x x
∆ GV


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ
số cho GV


- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu
cầu


b)/ Khởi động


- Chạy chậm xung
quanh sân tập


- Đứng theo vòng tròn
khởi động các khớp



Đội hình


- GV hướng dẫn HS khởi động
- HS khởi động kỹ các khớp


- HS theo dõi
và thực hiện


theo.


<b>2. Phần cơ bản (22’)</b>


a) Ơn bài TDPTC với
cờ.


Đội hình


x x x x x
x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn lớp ôn tập
- Lớp trưởng hô lớp tập luyện


- HS thực hiện theo nhịp hô của lớp
trưởng


- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai
cho HS


- HS theo dõi


và thực hiện
theo.


b) Học tung bóng bằng
một tay, bắt bóng bằng
hai tay.


- Chuẩn bị: Tương tự
như phần chuẩn bị
tung và bắt bóng hai
tay hoặc đứng chân
trước chân sau, chân
cùng bên tay cầm
bóng phía trước, chân
kia ở sau trọng tâm
dồn về chân trước,
nhưng tay thuận cầm
bóng.


- Động tác: Tương tự
như phần chuẩn bị


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV nêu tên động tác, phân tích và


làm mẫu động tác


- HS chú ý quan sát và tập theo
- GV tập chậm cho HS tập theo


- GV quan sát nhắc nhở và sửa sai
cho HS


- HS theo dõi
và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tung và bắt bóng hai
tay nhưng tung bóng
bằng một tay bắt bóng
bằng hai tay.


c) Chia tổ tập theo khu
vực sân.


Tập tung bằng một
tay, bắt bóng bằng hai
tay.


Đội hình


x x x x (t1)
x(t2)


x
∆ GV x


x
x x x x x(t3) x
- GV chia tổ hướng dẫn HS tập luyện
- HS tập luyện theo tổ và theo hướng
dẫn của GV


- GV đi quan sát nhắc nhở HS tập
luyện, sửa tư thế động tác sai cho HS
các tổ, nhận xét đánh giá kết quả tập
luyện của các tổ.


- HS theo dõi
và thực hiện


theo.


d) Chơi trò chơi “Bịt
mắt bắt dê”.


Đội hình


- GV nêu tên trò chơi, và nhắc lại
cách chơi và luật chơi, sau đó tổ chức
cho HS chơi trị chơi


- HS thực hiện theo tổ chức của GV
- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích
cực và đảm bảo an tồn.


- HS theo dõi


và thực hiện


theo.


<b>3. Phần kết thúc (5’)</b>


a)Thả lỏng<b> </b>


- Lớp tập một số động
tác thả lỏng.




Đội hình


x x x x x x
x x x x x x


∆ GV
- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực


- HS theo dõi
và thực hiện
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thống lại bài.


c) GV nhận xét giờ
học giao bài tập về


nhà:


x x x x x x
x x x x x x


∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố
bài học


- GV nhận xét giờ học và giao bài tập
về nhà theo quy định


và thực hiện
theo.



---PHÒNG TRẢI NGHIỆM


<b>Bài 11: CỨU HỘ VÀ CỨU TRỢ ( T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được cấu tạo máy bay trực thăng.


- Hiểu được các mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên.


- Một số cách giúp con người thoát khỏi mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng lắp ghép mơ hình máy bay trực thăng.


<b>3. Thái độ</b>


- u thích mơn học.


<i><b>*HS Tâm: Nắm được bài học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>


1.GV: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo
2.HS: Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<i><b>1.Tìm hiểu các mối nguy </b></i>
<i><b>hại đến từ thiên nhiên</b></i>


<i>*) Các hiện tượng thiên </i>
<i>nhiên và ảnh hưởng của </i>
<i>chúng</i>


<i>- Nêu các hiện tượng thiên </i>
<i>nhiên</i>


<i>- Ảnh hưởng của chúng</i>


<b>Hoạt động của HS</b>



- Sấm , chớp, bão, cháy rừng,
lũ lụt


- Những cơn bão kèm theo
sấm chớp là những nguyên
nhân chính gây nên các vụ
cháy rừng.


- Khi các vụ cháy xảy ra, nó
có thể gây ra hư hại và phá
hủy mơi trường sống một cách
nhanh chóng.


- Gió giật và lũ cũng là một
trong các mối nguy hiểm tiềm
tàn.


<b>HS Tâm</b>


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>2. Kết nối</b></i>


<i>Những cách giúp con </i>
<i>người và các loài sinh vật </i>
<i>khác vượt qua các hiện </i>
<i>tượng tự nhiên là gì? </i>


- Dùng máy bay trực thăng
là biện pháp hữu hiệu nhất
để cứu trợ, cứu hộ luc nguy
cấp nhất.


- Vậy ngày hôm nay cô sẽ
hướng dẫn các con lắp ráp
mô hình Máy bay trực
thăng để hiểu rõ hơn về
việc cứu trợ và cứu hộ.


<i><b>3. Lắp ráp (30P)</b></i>


- Lắp ráp mơ hình Máy bay
trực thăng để hiểu rõ hơn
về việc cứu trợ và cứu hộ


<i><b>4. Củng cố dặn dò (3p)</b></i>
<b> -</b>Nhận xét giờ học
- Dặn dò vn


- Mưa lũ gây ra ngập lụt diện
rộng. Nhà cửa, vườn tược
ngập trong biển nước.
- Dùng thuyền, ca nô đến
những nơi mà con người bị cô
lập bởi lũ lụt


- Dùng trực thăng được sử
dụng để nâng và di chuyển


động vật và con người ra khỏi
khu vực nguy hiểm hay mang
đến cho họ các nhu yếu phẩm
cần thiết.


- HS theo dõi.
- HS theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×