Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.03 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>I. PHẦN CHUNG:</b> (8 điểm)
<b>Câu I</b> :( 3 điểm )
1). Hàm số lượng giác
2). Phương trình lượng giác
a).
b).
<b>Câu II</b> :( 2 điểm )
1). Nhị thức Newton
2). Xác suất
<b>Câu III</b> :( 1 điểm )
Tìm ảnh của điểm, đường qua phép dời hình (bằng tọa độ)
<b> Câu IV</b> :( 2 điểm )
1). Giao tuyến , giao điểm.
2). Thiết diện, quan hệ song song.
<b>II.PHẦN RIÊNG</b> :( 2 điểm )
<i><b>(Học sinh chọn 1 trong 2 phần A hoặc B)</b></i>
<i>A. Theo chương trình chuẩn.</i>
<b>Câu V.a</b> : (1 điểm )
Dãy số, cấp số
<b>Câu VI.a</b> : (1 điểm )
Phép đếm
<i>B. Theo chương trình nâng cao.</i>
<b>Câu V.b</b> : (1 điểm )
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số lượng giác
<b>Câu VI.b</b> : (1 điểm )
Phép đếm
<b>----HẾT----I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)</b>
<b>Câu I</b> ( 3 điểm )
1). Tìm tập xác định của hàm số: y = sin 1
tan 1
<i>x</i>
<i>x</i>
2). Giải các phương trình
a). <sub>2cos</sub>2 <sub>cos(</sub> <sub>) 1 0</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> . b). cos 3<i>x</i>cos<i>x</i> 3.cos 2<i>x</i>.
<b>Câu II</b> ( 2 điểm )
1). Tìm số hạng độc lập đối với x trong khai triển
18
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
(x
0).
2). Gieo liên tiếp 3 lần một con súc sắc. Tìm xác suất của biến cố mà tổng số chấm không
nhỏ hơn 16
<b>Câu III</b> ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 4), B(2; 3) và đường tròn
(C): <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>25</sub>
. Tìm đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến
theo <i>AB</i>.
<b> Câu IV</b> ( 2 điểm ) Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng
tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD=3AM.
1). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
2). Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng đường thẳng
NG song song với mặt phẳng (SCD)
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> ( 2 điểm ) (<i>Học sinh chọn một trong hai phần A hoặc B</i>)
<i> A. Theo chương trình chuẩn:</i>
<b>Câu V.a</b> (1 điểm ) Cho dãy số (un) với un = 3 – 7n. Chứng minh (un) là cấp số cộng. Tìm cơng
sai d và 5 số hạng đầu tiên.
<b>Câu VI.a</b> (1 điểm )
Từ 9 điểm phân biệt trên một đường trịn. Có thể xác định được bao nhiêu đoạn thẳng, bao
nhiêu vectơ, bao nhiêu tam giác từ các điểm đó.
<i>B. Theo chương trình nâng cao:</i>
<b>Câu V.b</b> : (1 điểm )
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 +5sinx + 12cosx .
<b>Câu VI.b:</b> Có 10 học sinh giỏi tốn và 7 học sinh giỏi văn, trong đó có bạn A đạt hạng nhất
mơn tốn và bạn B đạt hạng nhất mơn văn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh giỏi toán và 2
học sinh giỏi văn để dự thi, trong đó nhất thiết phải có hai bạn A và B.
<b>----HẾT----I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)</b>
1) Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số sin 3 sinx
cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2<b>) </b>Giải các phương trình sau:
a) sin 1
3 <i>x</i> 2
b) tan<i>x</i> 1 2cot<i>x</i>0
<b>Câu II:</b><i>(2điểm) </i>1) Tìm hệ số của <i><sub>x</sub></i>13<sub> trong khai triển </sub>
.
2) Có hai hộp, hộp thứ nhất đựng 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh; hộp thứ hai đựng 5 quả cầu
đỏ, 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu, mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho hai quả cầu
được chọn:
a. Có màu đỏ.
b. Có đúng một quả cầu màu đỏ.
<b>Câu III:</b><i>(1,0 điểm)</i>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình 2x – y + 5 = 0 .Tìm phương trình ảnh
của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1 ; 4).
<b>Câu IV:</b><i>(2,0 điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SB và SD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN).
<b>II. PHẦN RIÊNG</b>: (2 điểm)
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu Va</b><i>(1điểm)</i>
Cho một cấp số cộng (un) biết <i>u</i>523, <i>u</i>19 121. Tìm số hạng đầu <i>u</i>1và cơng sai <i>d</i>của cấp số
cộng.
<b>Câu VI.a</b> (1 điểm)
Cho tập <i>A</i>{0,1, 2,3, 4,5}<sub>. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau.</sub>
<b>B. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu V.b</b> (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 3sin2
4
<i>x</i>
<b>Câu VI.b</b> (1 điểm) Cho tập <i>A</i>{0,1, 2,3, 4,5}<sub>. Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ</sub>
<b>I. PHẦN CHUNG ( </b><i>8điểm</i><b>)</b>
<b>Câu I: ( 3đ )</b>
1) Tìm tập xác định của hàm số: y = 1 cos
2sin 1
<i>x</i>
<i>x</i>
2) Giải các phương trình sau :
a. 3sin3x + cos3x = 1 b.<sub>cos</sub>2 <sub>cos</sub> 1<sub>sin 2</sub> <sub>0</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu II: ( 2đ )</b>
1) Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển: (2<i>x</i> – 2
1
<i>x</i> )
6 <sub> </sub>
2)Trong một hộp đựng 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba bi từ hộp. Tính xác suất để ba
bi có đủ hai màu
<b>Câu III: ( 1điểm ) </b>Tìm ảnh của đường tròn ( C) : <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0</sub>
qua phép vị tự tâm O, tỉ
số k = - 4
<b>Câu IV: ( 2đ ) </b>Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy . Gọi M ; N là trung
điểm SB, SC.
1) Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN).
2)Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN).
<b>II. PHẦN RIÊNG : ( </b><i>2điểm</i><b>)</b>
<b>A.Theo chương trình chuẩn :</b>
<b>Câu V.a ( 1đ )</b> Cho cấp số cộng
3 7 4
2 6
10
8
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
. Tìm u5 và S20 .
<b>Câu VI.a ( 1đ ) </b>
Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho khơng có học sinh cùng phái đứng kề nhau ?
<b>B.Theo chương trình nâng cao :</b>
<b>Câu V.b ( 1đ )</b>
Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>3 sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>Câu VI.b ( 1đ ) </b>
Một nhóm cơng nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ cơng tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách lập tổ cơng tác.
<b>I. PHẦN CHUNG</b> :
<b>Câu I</b><i>(3điểm):</i>
1). Tìm tập xác định của hàm số 2 sinx
cos 1
<i>y</i>
<i>x</i>
2). Giải các phương trình sau :
a) 2 os 2 1 0
4
<i>c</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
b) (2sinx 1)cosx = 1 2sinx
<b>Câu II</b> <i>(2điểm):</i>
1) Tìm số hạng chứa x8<sub> trong khai triển </sub> 2 16
4
<i>x</i>
2). Một học sinh có 5 quyển sách tốn,6 quyển sách lý và 7 quyển sách hố.Mỗi buổi học lấy
ra 3 quyển.
a). Tính xác suất để lấy 3 quyển thuộc 3 môn khác nhau.
b). Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 quyển sách tốn.
<b>Câu III</b> <i>(1điểm) </i>
Cho đường trịn (C) : (x 1)2 + (y +2)2 = 4 . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến
theo véc tơ <i>v</i>(3; 4) .
<b>Câu IV</b><i>(2điểm): </i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
1). Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD).
2). Gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SCD.
Chứng minh rằng: G1G2 //AD // BC.
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> :
<b> A. Theo chương trình chuẩn :</b>
<b>Câu V.a</b> <i>(1 điểm)</i>: Cho cấp số nhân (un) biết: 4 2
5 8
3
81
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
. Tìm số hạng thứ nhất và công bội q.
<b>Câu VI.a</b> <i>(1 điểm)</i>:
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau .
<b> B. Theo chương trình nâng cao :</b>
<b>Câu V.b</b> <i>(1 điểm) </i>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 sin2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu VI.b</b> <i>(1điểm)</i>
<b>I. PHẦN CHUNG</b> :
<b>Câu I</b><i>(3điểm)</i>
1). Tìm tập các định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2
t anx
<i>x</i>
2). Giải các phương trình sau :
a)sin 4<i>x</i> 3 cos 4<i>x</i> 2 0 b) sin2<i>x</i>(t anx + 1) = 3sinx(cosx - sinx) + 3
<b>Câu II</b> <i>(2điểm)</i>
1). Tìm hệ số chứa x4<sub> trong khai triển </sub>
12
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
2). Một hộp chứa 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 quả cầu. Tính xác
suất để lấy được 3 quả cầu khác màu.
<b>Câu III</b> <i>(1điểm) </i>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn tâm I(2;1) bán kính 3. Tìm phương trình ảnh của
đường trịn tâm I bán kính 3 qua phép đối xứng trục Oy.
<b>Câu IV</b><i>(2điểm)</i>
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD có AB và CD cắt nhau tại E, AD và BC cắt nhau tại F,
AC và BD cắt nhau tại G, () là mặt phẳng cắt SA, SB, SC lần lượt tại A', B', C'.
1) Tình giao điểm D' của SD với .
2) Tìm điều kiện của để A'B' // C'D'.
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> :
<b> A. Theo chương trình chuẩn :</b>
<b>Câu Va</b> <i>(1 điểm)</i>
Cho một cấp số nhân (un) biết <i>u</i>5 25, <i>u</i>6 125.Tìm số hạng đầu <i>u</i>1và tính S15.
<b>Câu VIa</b> <i>(1 điểm)</i> Có 3 hoa hồng vàng ,4 hoa hồng đỏ và 5 hoa hồng trắng (mỗi bông hoa là
khác nhau) ,Lan chọn mua một bó hoa gồm 5 bơng hoa .Hỏi Lan có mấy cách chọn sao cho có ít
nhất 2 hoa hồng vàng.
<b> B. Theo chương trình nâng cao :</b>
<b>Câu Vb</b> <i>(1 điểm)</i>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3sin(<i>x</i>2010) 4cos( <i>x</i>2010)
<b>Câu VIb</b> <i>(1điểm)</i>
Lớp 11A có 36 học sinh trong đó có 18 nữ, lớp 11C có 37 học sinh trong đó có 19 nam.
Đồn trường cần chọn 2 học sinh ở hai lớp để trực cổng sao cho có nam và nữ . Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ?.
<b>I. PHẦN CHUNG</b> :
<b>Câu I</b><i>(3điểm):</i>
1). Tìm tập xác định của hàm số sau : 2sinx
3 2 osx
<i>y</i>
<i>c</i>
2). Giải các phương trình sau :
a) 2 sin 2<i>x</i> 1 0 b) 2 os2<i>c</i> <i>x</i> 3 osx - 5 0<i>c</i>
<b>Câu II</b> <i>(2điểm):</i>
1). Tìm số hạng chứa x37<sub> trong khai triển ( x</sub>2
xy)20
2). Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác
suất sao cho:
a) Ba quả cầu lấy ra có 2 màu.
b) Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.
<b>Câu III</b> <i>(1điểm) </i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x - 3y = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d
qua phép đối xứng tâm O.
<b>Câu IV</b><i>(2điểm): </i>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi, cạnh AB và CD không song song .
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và CD. Gọi ( <sub>) là mặt phẳng qua M, N và song song </sub>
với đường thẳng AC.
1) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)
2) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng( <sub>).</sub>
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> :
<b> A. Theo chương trình chuẩn :</b>
<b>Câu Va</b> <i>(1 điểm)</i>:
Biết tổng n số hạng đầu của một dãy số là Sn = 3n<sub> – 1. Chứng minh rằng dãy số đó là một cấp</sub>
số nhân. Tìm cơng bội q ?
<b>Câu VIa</b> <i>(1 điểm)</i>:
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2 lấy 25 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 40 điểm đã cho trên d1 và d2.
<b> B. Theo chương trình nâng cao :</b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3sin</sub>2 <sub>1 5</sub>
<b>I. PHẦN CHUNG</b> :
<b>Câu I</b><i>(3điểm):</i>
1). Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số: tan2
cosx+2
<i>x</i>
<i>y</i>
2). Giải các phương trình
a). 2cos 1 1
6
<i>x</i>
b). 4cosx – 2cos2x – cos4x = 1.
<b>Câu II</b> <i>(2điểm):</i>
1). Tìm số hạng thứ 18 trong khai triển
2). Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng và 7viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 5 viên bi .Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có đủ 3 màu và có ít nhất 2 viên màu
trắng?
<b>Câu III</b> <i>(1điểm) </i>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng :<i>x y</i> 0<sub> và </sub>( ) :<i>C x</i>2<i>y</i>22<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0 . Tìm
phương trình đường trịn ( )<i>C</i> <sub> là ảnh của </sub>( )<i>C</i> <sub> qua phép đối xứng trục </sub><sub></sub><sub>.</sub>
<b>Câu IV</b><i>(2điểm): </i>
Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình thoi , cạnh a, góc A có số đo 600<sub>. M,N là hai </sub>
điểm thuộc các cạnh SA,SB sao cho<i>SM</i> <i>SN</i> 1<sub>3</sub>
<i>SA</i> <i>SB</i> .
1). Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). Chứng minh: MN // (SCD).
2). Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song BC. Tìm thiết tạo bởi mp(P) và hình chóp. Thiết
diện là hình gì. Tính diện tích của thiết diện.
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> :
<b> A. Theo chương trình chuẩn :</b>
<b>Câu Va</b> <i>(1 điểm) </i>Tìm 3 số có tổng bằng 124 là 3 số hạng đầu liên tiếp của một cấp số nhân và
đồng thời là các số hạng thứ 3, 13, 15 của cấp số cộng.
<b>Câu VIa</b> <i>(1 điểm)</i>:
Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra 10
câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao
nhiêu đề kiểm tra.
<b> B. Theo chương trình nâng cao :</b>
<b>Câu Vb</b> <i>(1 điểm)</i>Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: <i>y</i>2 2(cos<i>x</i>s inx)+3 1
<b>Câu VIb</b> <i>(1điểm) </i>Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người
ta chọn ra 7 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu đề kiểm tra.
<b>---HẾT---I. PHẦN CHUNG: (8 điểm)</b>
<b>Câu iI (3 điểm)</b>
<b>1)</b> Tìm tập xác định của hàm số 3
2.sin 2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>2)</b> Giải các phương trình lượng giác:
a) 2sin2<sub>x + 3cosx – 3 = 0 b) </sub>
3 sin 5<i>x</i>cos 5<i>x</i>2. os3x<i>c</i>
<b>Câu II: (2 điểm)</b>
1)Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển của biểu thức
16
3
1
2x
<i>x</i>
2) Gieo một con súc sắc 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt qua 2 lần
gieo nhỏ hơn hoặc bằng 4.
<b>Câu III: (1 điểm)</b>
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ( d ): x + 3y – 6 = 0. Tìm phương trình đường
thẳng ( ) <sub> là ảnh của ( d ) qua phép vị tự tâm I(1 ; 2), tỉ số k = - 1.</sub>
<b>Câu IV: (2 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Trên SC ta lấy một điểm M.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (HKM) và (SAD).
b) Tìm thiết diện của hình chóp SABCD cắt bởi (HKM).
<b>II. PHẦN RIÊNG: (2 điểm) </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn.</b>
<b>Câu V.a: (1 điểm) </b>Cho cấp số cộng <b>(un)</b>, biết
1
16
16
.Tìm u1 và cơng sai d của cấp số cộng
đó ?
<b>Câu VI.a: (1 điểm) </b>Một trường phổ thơng có 12 học sinh chuyên tin và 18 học sinh chuyên tốn.
Thành lập một đồn gồm hai người sao cho có một học sinh chun tốn và một học sinh chun
tin. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đồn như trên ?
<b>B. Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<b>I. PHẦN CHUNG : (8,0 điểm)</b>
<b>Câu I:</b><i>(3,0 điểm)</i>
1) Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i> sinx.cosx + 2sinx - cosx - 2
2) Giải các phương trình sau:
a) <sub>2sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>13sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7 0</sub>
b) cos 3<i>x</i>3cos<i>x</i>
<b>Câu II:</b><i>( 2,0 điểm)</i>
1) <i>( 1,0 điểm)</i> Tìm hệ số của x4<sub> trong khai triển của biểu thức: </sub>
12
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>2) ( 1,0 điểm) </i>Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Cần chọn ra 3 học sinh để thành
lập một đội tuyển điền kinh dự thi cấp trường. Hãy tính xác suất để đội tuyển có ít nhất 2 học sinh
nam.
<b>Câu III:</b><i>( 1,0 điểm) </i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x</i> 7<i>y</i> 3 0<sub>. Tìm phương </sub>
trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox.
<b>Câu IV:</b> <i>( 2,0 điểm)</i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm các cạnh AB, CD.
1) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh SB, SC đều song song với mặt phẳng (MNP).
2) Gọi G1, G2 là trọng tâm các tam giác ABC và SBC. Chứng minh G1G2 song song với
(SBC).
<b>II. PHẦN RIÊNG: (2,0 điểm)</b>
<b>Câu V.a:</b><i>( 1,0 điểm)</i> Bốn số dương liên tiếp của một cấp số cộng có cơng sai d = 2 và tích 4 số
đó bằng 19350. Tìm các số đó.
<b>Câu VI.a:</b><i>( 1,0 điểm) </i>Có bao nhiêu cách xếp 6 người vào 6 ghế trên một bàn trịn nếu khơng có
sự khác biệt giữa các ghế ?
<b>B. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu V.b:</b><i>( 1,0 điểm)</i> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
y = 2 2
4 os<i>c</i> <i>x</i>3sin 2<i>x</i>2sin <i>x</i>
<b>Câu VI.b:</b> <i>( 1,0 điểm) </i>Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có năm
chữ số khác nhau trong đó nhất thiết phải có mặt hai số 0 và 1 ?