Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

On tap hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA HỌC 8
<b>Phần 1: Lý thuyết: </b>


- Học thuộc kiến thức cần nhớ của các bài luyện tập 1, 2, 3, 4.


- Học thuộc hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong bảng trang 42, 43 SGK.
- Học thuộc cơng thức tính số mol, khối lượng, thể tích mol của chất khí, tỉ khối của chất khí.
<b>Phần 2: Bài tập </b>


<b>Bài 1. Cho biết sơ đồ cấu tạo một số loại nguyên tử như sau </b>
a. Cho biêt số proton trong hạt nhân, số electron trong
nguyên tử, số lớp e, số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử ?
b. Cho biết các nguyên tử trên là của các nguyên tố nào ?


<b>Bài 2. Tính số hạt n của các nguyên tử các ng.tố: O = 16 , C = 12, Cu = 64 và có số p lần lượt là 8, 6, 29.</b>
<b>Bài 3. Tìm hóa trị của các nguyên tố: N, Fe, Mn, Cr, (PO</b>4) trong các công thức sau:


N2O5 , Fe2O3 , MnO2 , CrO3 , Na3PO4 . Biết Na(I).


<b>Bài 4. Lập cơng thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các nguyên nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:</b>
a) Đồng (I) và clo(I) b) Đồng (II) và (NO3)(I) c) Al(III) và S(II) d) Fe(III) và (OH)(I)


<b>Bài 5 a, Nêu ý nghĩa của các cách viết sau: 3O, 3O</b>2, 2H, H2O, 5NaCl.


b. Hãy dùng chữ số và kí hiệu hoá học để diễn tả các ý sau: Tám nguyên tử Hiđro, hai nguyên tử
oxi, năm phân tử Oxi, hai nguyên tử lưu huỳnh, ba phân tử nước, chín nguyên tử Canxi.


<b>Bài 6: Cho các kí hiệu và các CTHH: Cl, H, O, Fe, Si, P, CO</b>2, Cl2, NaCl, K2O, N2, H2, CuSO4, KMnO4,


H2O, Al(OH)2. Hãy cho biết CTHH của đơn chất, hợp chất.



<b>Bµi 7</b>: Cho biết CTHH hợp chất của n.tố X với oxi và hợp chất của n.tố Y với hiđro như sau:
X2O, YH2 (X,Y là những n.tố chưa biết)


Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:
a) XY2, b) X2Y, c) XY, d) X2Y3


1. X¸c định X, Y. Biết PTK của X2O là 62đvC, PTK của YH2 là 34đvC


2. Lập c«ng thức của hợp chất gồm X và Y


<b>B i 8à</b> : Cho các cơng thức hố học của các hợp chất sau: K2O, HO, MgCl2, AlSO4, CaCl, N2O3, Zn(OH)2,


N2O5,CaSO4, NaCl2 Hãy chỉ ra cơng thức hố học đúng, cơng thức hố học sai và sửa lại các công thức sai


thành công thức đúng.


<b>Bài 9: Xét các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hố học? Giải thích?</b>
A, Cho vơi sống CaO vào nước.


B, Dây tóc trong bóng đèn điện nóng & sáng lên
khi dịng điện chạy qua.


C, Rượu để lâu trong lọ ko<sub> đóng kín bị bay hơi.</sub>


D, Lịng trắng trứng bị đông lại khi trứng luộc.
E, Đốt cháy cồn phân huỷ thành H2O & CO2.


<b>Bài 10: Hãy hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số ng.</b>

t , s phân t c a các ch t trong m i

ử ố

ử ủ


PTHH?




1, Na + O2 Na2O.


2, Mg + HCl MgCl2 + H2.


3, Fe + O2 Fe3O4.


4, Al + CuCl2 AlCl3 + Cu.


5, HgO Hg + O2


6, Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O


7, NaOH + FeSO4 Fe(OH)2 + Na2SO4


8, HNO3 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + H2O


9, Fe3O4 + CO Fe + CO2


10, H3PO4 + Ba(OH)2 Ba3(PO4)2 + H2O


<b>Bài 11: Lưu huỳnh cháy trong khơng khí sinh ra khí lưu huỳnh đioxit (SO</b>2)


a, Hãy cho biết PTHH xảy ra.


b, Cho biết chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là dơn chất, chất nào là hợp chất? Vs?
<b>Bài 12: Cho 112 g kim loại sắt tác dụng với HCl tạo ra 4g khí H</b>2 và 254 g muối sắt (II) clorua FeCl2. Tính


khối lượng HCl đã dùng và viết PTHH
<b>Bài 13: Hãy tính:</b>



a. Khối lượng của 0,5 mol HCl


b. Trong 20 g NaOH có bao nhiêu phân tử NaOH
c. Khối lượng của 12.1023<sub> ng.tử Al</sub>


d. Thể tích của 8 g khí Oxi
e. Khối lượng của 67.2 lit khí N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 14: Có các khí sau: O</b>3, O2, CO2, SO3, CH4. Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×