Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1015.91 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên <b>: Đồng Thị Anh Đào</b>
<b>Tr ờng Tiểu học A Yên Trị </b><i><b></b></i><b>ý<sub> Yên Nam Định</sub></b>
<b>T ơng tự nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số đã học . </b>
<b>Em hãy nhắc lại muốn nhân số có 2 chữ số với số có một </b>
<b>Nhân theo thứ tự </b>
<b>từ phải sang trái </b>
B ớc 1: Đặt tính B ớc 2: Tính
<b>HÃy thực hiện phép nhân trên</b>
B ớc 3:
<b>Trình bày phép tính </b>
<b>và kết quả </b>
<b>theo hàng ngang</b>
<b>Viết thừa số có một </b>
Ta thùc hiƯn phÐp tÝnh trªn nh sau:
123
2
x
<b>Nhân theo thứ tự từ phải sang trái!</b>
<b>B ớc 1: </b>
<b>Đặt tính</b>
<b>B ớc 2: Tính.</b>
<b>B ớc 2: TÝnh.</b>
<b>2</b> nh©n <b>2</b> b»ng <b>4</b> , viÕt <b>4</b>
<b>2</b> nh©n <b>3</b> b»ng <b>6</b> , viÕt <b>6</b>
<b>VËy 123 x 2 </b>
<b>bằng bao nhiêu?</b>
<b>Đây là phép nhân không nhớ haycó nhớ?Đây là phép nhân không nhớ.</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>B ớc 3 : Trình bày phép tính </b>
<b>và kết quả theo hàng ngang</b>
<b>123 x 2 = 246</b>
<b>B íc 1: </b>
<b>Đặt tính</b>
<b>Vậy 326 nhân với 3 bằng </b>
<b>bao nhiêu?</b>
<b> 326 x 3 = 978</b>
<b>B íc 2 : TÝnh.</b>
<b>B íc 2 : TÝnh.</b>
<b>x</b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>*</sub></b> <b>3</b> <b>nh©n 6 b»ng 18 , viÕt 8</b> <b>nhí</b> <b>1</b>
<b>8</b> <b>*</b> <b>3</b> <b>nhân</b> <b>2bằng6 , thêm 1 bằng 7 , viÕt 7</b>
<b>7</b>
<b>*</b> <b>3</b> <b>nh©n</b> <b>3 b»ng 9</b> <b>, viết 9</b>
<b>9</b> <b>1</b>
<b>Đây là phép nhân nh thế nào?</b>
Đây là phép nhân có nhớ.
<b>326</b>
<b>B ớc 3 : Tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh bày phép tính </b>
<b>và kết quả theo hàng ngang</b>
<b>B ớc 3 : Tr</b> <b><sub>ì</sub></b> <b>nh bµy phÐp tÝnh </b>
<b>Qua hai vÝ dơ trên, em nào c ho biết</b>
<b> muốn nhân số có 3 c h÷ sè víi sè cã mét c hữ số, </b>
<b>ta làm nh thế nào?</b>
<b>Muốn nhân sè cã 3 c h÷ sè víi sè cã </b>
<b>một c hữ số, ta làm theo 3 b ớc nh sau</b>B ớc 1: Đặt tính:
<b> </b>
B íc 2: TÝnh:
<b>Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.</b>
<b>So sánh sự giống nhau và khác nhau </b>
<b>khi thùc hiƯn phÐp nh©n sè cã 3 ch÷ sè </b>
<b>víi sè cã 1 ch÷ sè víi phÐp nh©n </b>
<b>số có hai chữ số với số có một chữ số đã học.</b>
*) Gièng nhau:
<b> - Cách đặt tính sao cho số có một chữ số</b>
<b> d ới số có 3 chữ số.</b>
<b> - Cách thực hiện đều nhân theo thứ tự </b>
<b>từ phải sang trái.</b>
*) Khác nhau:
<i><b>Bây giờ ta áp dụng giải các bài tập sau:</b></i>
Bài 1
<b>Bài yê</b>
<b>u c ầu</b>
<b> g ì</b> <b>?</b>
<b>Bài yê</b>
<b>u c ầu</b>
<b> g ì</b> <b>?</b>
<b>341 110</b>
<b> 2 5</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>212 203</b>
<b> 4 3</b>
<b>x</b> <b><sub>x</sub></b>
Nhãm 1 Nhãm 2
<b>682</b> <b>550</b> <b><sub>848</sub></b> <b><sub>609</sub></b>
Bài 2
<b>Bài yêu</b>
<b> cầu g ì</b>
<b>?</b>
<b>Bài yêu</b>
<b> cầu g ì</b>
<b>?</b>
<b>a) 437 x 2 b)319 x 3</b>
<b> 205 x 4 171 x 5</b>
<b> 437</b>
<b> 2</b>
<b>205</b>
<b> 2</b>
<b>319</b>
<b> 2</b>
<b>171</b>
<b> 2</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<b>874</b> <b>410</b> <b>638</b> <b>342</b>
<b>437 x 2= 874 205 x 2 = 410 319 x 2 = 638</b> <b>171 x 2 = 342</b>
<b>Các em hÃy giải bài tập này vào </b>
<b>Mỗi chuyến máy bay chở đ ợc 116 ng ời. </b>
<b>Hỏi 3 chuyến máy bay nh vậy chở đ ợc </b>
<b>bao nhiêu ng ời ?</b>
<b>Tó m tắt</b>
X : <b>3</b> = <b>101 </b> X : <b>6</b> = <b>107 </b>
<b>Tìm số bị chia </b>
<b>ch a biết</b>
<b>Tìm số bị chia </b>
<b>ch a biết</b>
<b>Các em hÃy giải bài tập này theo </b>
<b>nhóm 4 em. </b>
X<b> = 101 x 7</b>
X<b> = 707</b>