Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA 5 TUAN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.63 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 13-2-2012
Chính tả : <b>CAO BẰNG </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ. .


- Nắm vững quy tắc viết hoa đúng các tên người, tên địa lý Việt Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Hoạt đ</b>

<b>ộng dạy-học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Nêu qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí
Việt Nam. Cho ví dụ


<b>2. Bài mới : </b>


a. Hướng dẫn HS nhớ viết :
- GV đọc 4 khổ thơ đầu .


- Nội dung của 4 khổ thơ nói lên điều gì ?


- Luyện viết : Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo
Cao Bắc, Cao Bằng, vượt, dịu dàng, sâu


sắc.


- Nhắc lại qui tắc cách viết hoa tên địa lí .
- Nhắc Hs cách trình bày bài chính tả theo
khổ thơ mỗi dịng 5 chữ .


- HS nhớ và viết lại trong 15'
- Tổ chức chấm chữa .


b. Luyện tập
Bài tập 2 :


- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
tập 2


Bài tập 3 :


- GV giới thiệu các địa danh trong bài:
Tùng Chinh, Pù Mo, Pù Xai.


- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập


<b>3. Dặn dò:</b>


- 1 hs


- Vài HS đọc thuộc 4 khổ thơ .


- Địa thế hiểm trở của Cao Bằng, lịng
mến khách và tình u đất nước sâu sắc


của người Cao Bằng .


- Lớp viết bảng con .


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Hs thảo luận nhóm đơi và chơi dưới
dạng trò chơi tiếp sức .


- 1 HS đọc


- HS thảo luận nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ba ngày 14-2-2012
Luyện từ & câu: <b>ÔN :NỐI CÁC VẾ BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


I.Yêu cầu:


- Hiểu được câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân-kết quả, giả thiết-kết quả.
- Biết tạo câu ghép có quan hệ điều kiện- kết quả bằng cách điền QHT hoặc cặp QHT,
thêm vế câu, thay đổi vị trí vế câu.


- Đặt câu ghép thể hiện quan hệ tương phản .
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ ghi BT
III.

<b>Dạy và học:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



1. Kiểm tra:


Nối các vế câu ghép bằng QHT
2. Bài mới:


Bài 1: HS làm miệng


Các vế câu ghép được nối với nhau bằng


Bài 2:


HS thảo luận nhóm, phân tích cấu tạo ngữ
pháp từng câu .


a /Vì trời bão lớn nên cây cối đổ rất nhiều .
b /Do Hằng học giỏi văn nên bạn viết văn
rất hay .


Bài 3. Điền ngững QHT hoặc cặp QHT
vào những chỗ trống cho thích hợp .


a / ….. Nam chịu khó tập luyện… Nam đã
trở thành vận động viên giỏi .


b / …em được điểm 10 ... bố mẹ rất vui.
Bài 4: Đặt câu ghép biểu thị quan hệ tương
phản .



3. Dặn dò: HS nêu lại ghi nhớ


- 2 HS nêu ghi nhớ, cho ví dụ


- Hs làm bảng con


- Thảo luận nhóm lớn


a/ Vì .... nên...: nguyên nhân - Kết quả
b/ Do....nên...:


- Đọc, nêu u cầu đề.Nhóm đơi
Giá mà ...thì...,


hễ mà...thì...,


giá...thì..., giá mà...thì...,


-Đọc, nêu yêu cầu đề.
- HS làm vở


1 hs làm bảng, lớp vở
a) Tuy ...nhưng ...
b) Mặc dù ...nhưng...


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện từ & câu: <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ - AN NINH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hiểu nghĩa các từ <i><b>trật tự, an ninh</b>.</i>


- Làm được các bài tập 1,2,3.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ kẻ bảng nội dung BT2, nội dung BT3.


<b>III. Hoạt đ</b>

<b>ộng dạy học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Bài tập 1, 2


<b>2. Bài mới : </b>


Bài 1:


- Đọc từng đáp án


Bài 2:


- Tổ chức thảo luận nhóm 4.


Bài 3:


<b>3. Dặn dò: </b>



CB: Nối các vế câu bằng cặp từ hô ứng


- 2 HS


- Đọc yêu cầu của bài tập 1


- Ghi Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) vào bảng
con


ý c: Trật tự có nghĩa là tình trạng ổn
định, có tổ chức, có kỉ luật.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm yêu cầu đề, đoạn
văn


-Thảo luận nhóm 4, dùng bút chì đánh
dấu SGK.


* Cảnh sát giao thông


* Tai nạn, tai nạn giao thông,va chạm
giao thông.


* Vi phạm qui định về tốc độ, thiết bị
kém an tồn, lấn chiếm lịng đường và vỉa
hè.


- Đọc yêu cầu bài tập, đoạn văn.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng.



* Những từ ngữ chỉ người liên quan đến
trật tự an ninh là: cảnhsát, trọng tài, bọn
càn quấy, hu-li-gân.


* Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng
liên quan đến trật tự an ninh là: giữ trật tự,
bắt, quậy phá, hành hung, bị thương.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ hai ngày 13-2-2012


Tập đọc : <b>PHÂN XỬ TÀI TÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn ; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật .
- Hiểu được quan án là người thông minh, có tài xử kiện .


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc


<b>III. Hoạt đ</b>

<b>ộng dạy học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>
<b>2. Bài mới :</b>


a. Luyện đọc


- GV phân đoạn : 3 đoạn


- Luyện đọc: khung cửi,vãn cảnh, biện
lễ, sư vải


- H/Dđọc phân biệt giọng từng nhân vật
- GV đọc mẫu .


b. Tìm hiểu bài :


- Hai người đàn bà đến cơng đường nhờ
quan phân xử việc gì?


- Quan án đã dùng những biện pháp nào
để tìm ra người lấy cắp?


- Vì sao quan cho rằng người khơng
khóc chính là người lấy cắp?


- Kể lại cách quan tìm kẻ lấy trộm tiền ở
chùa?


- Câu 4:


c. Luyện đọc diễn


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Bài sau : Chú đi tuần .



- 2 HS


- HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Nối tiếp HS đọc từ khó
- 1 HS đọc chú giải


- Luyện đọc theo h/d của GV


- Nhờ quan phân xử việc mình bị mất cắp
vải. Người nọ tố cáo người kia lấy cắp vải
của mình và nhờ quan phân xử .


- Cho đòi người làm chứng, cho lính về nhà
2 người để xem xét, sai xé tấm vải làm đôi
cho một người một mảnh .


- Vì quan hiểu người tự tay làm ra tấm vải
bị mất một nửa nên bật khóc vì đau xót .
- Giao cho tất cả những người trong chùa
mỗi người một nắm thóc đã ngâm nước .
- Chọn đáp án ghi vào bảng con


- Luyện đọc phân vai đoạn 1
- Thi đọc




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ tư ngày 15-2-2012
Tập làm văn : <b> LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>



I/ <b>Mục tiêu</b> :


- Lập được một chương trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật tự, an ninh .


II<b>/ Đồ dùng dạy - học</b>


-Bảng phụ viết vắn tắt cấu trúc 3 phần của chương trình hoạt động
-Những ghi chép HS đã ghi chép được


III/ Hoạt đ ộng dạy học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 3 '


Nhận xét tiết kiểm tra kể chuyện .
2.Bài mới : 7'


HĐ 1: Nêu mục đích yêu cầu tiết học .


HĐ 2: H/Dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài
: Cho HS đọc đề bài + gợi ý SGK


- Lưu ý HS : Khi lập chương trình hoạt động,
em phải tưởng tượng mình là liên đội trưởng
hoặc liên đội phó. Các em cần chọn hoạt
động nào mà mình đã tham gia để việc lập
chương trình hoạt động đạt hiệu quả cao.
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn cấu trúc
chương trình của chương trình hoạt động.


HĐ 3: HS lập chương trình hoạt động 25'
-Cho HS lập chương trình hoạt động


-GV lưu ý HS: HS nên viết vắn tắt ý chính.
Khi trình bày miệng mới nói thành câu.


HĐ nối tiếp: 3'
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hồn chỉnh lại chương trình
hoạt động đã viết ở lớp, viết lại vào vở .
- CB: Trả bài văn kể chuyện


- Lắng nghe


-1 HS đọc đề bài, 1 HS đọc gợi ý SGK
-Cả lớp đọc thầm chọn 1 trong 5 hoạt
động SGK


-Một số em HS lần lượt nói tên hoạt
động mình chọn.


-1 HS đọc cấu trúc ... - Cả lớp lắng
nghe.


-1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở
BT


- Trình bày kết quả bài làm
- Lớp nhận xét, bổ sung.



-Cả lớp dựa vào chương trình hoạt
động trên bảng để hồn thiện bài của
mình.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba ngày 14-2-2012
Kể chuyện<b>: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


I/ <b>Mục tiêu :</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người bảo vệ trật tự, an ninh ; sắp
xếp chi tiết tương đối hợp lý, kể rõ ý ; biết và biết trao đổi về nội dung câu chuyện .


II<b>/ Đồ dùng dạy-học:</b>


<b>- </b> Một số sách truyện về nội dung của bài học.
III/ Các hoạt đ ộng dạy và học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 5'


-Kiểm tra 2 em.
2.Bài mới : 8'


-GV ghi đề bài lên bảng lớp.
Nêu yêu cầu đề, gạch chân


Giải thích nghĩa cụm từ “bảo vệ trật tự, an


ninh”


-Cho HS đọc gợi ý SGK


-Cho HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
Thực hành kể và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


-Cho HS đọc gợi ý 3 trong SGK và viết
nhanh dàn ý ra giấy nháp.


- Hs kể trong nhóm đơi .


- Cho HS thi kể chuyện trước lớp.
- Trao đổi tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện .
- Giới thiệu tiêu chí đánh giá tiết kể
chuyện.


-GV nhận xét và cùng HS bình chọn HS có
câu chuyện hay, kể hay, hấp dẫn.


- CB: KC được chứng kiến, tham gia.


- 2 HS kể chuyện về ông Nguyễn Khoa
Đăng và nêu ý nghĩa chuyện


- HS lắng nghe.


-1 HS đọc đề bài trên bảng.
1 hs nêu.



Hãy kể lại một câu chuyện đã đư ợc nghe
hoặc đư ợc đ ọc về những người đã góp
sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.




--3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý SGK
-Một số học sinh lần lượt giới thiệu câu
chuyện mình sẽ kể.


-1 HS đọc gợi ý 3


-Lớp viết nhanh dàn ý (gạch đầu dòng)
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe, trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, nêu ý
nghĩa câu chuyện.


-Lớp nhận xét, bình chọn HS có câu
chuyện hay, kể hay, hấp dẫn


2 hs nêu


Luyện Tiếng Việt : <b>LUYỆN VẾT CHỮ ĐẸP BÀI 9-10</b>


I/ Mục tiêu :


-Rèn kĩ năng viết đẹp bài tập viết bài 9-10


-Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mỹ .


II/ Hoạt động dạy học :
-Cho HS tập viết chữ đẹp


GV hướng dẫn giúp đỡ những em viết chữ chưa đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ năm ngày 16-2-2012
Luyện từ & câu: <b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến .


- Tìm câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện <i><b>Người lái xe đãng trí</b></i>


- Tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo ra các câu ghép .


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Hoạt đ</b>

<b>ộng dạy - học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Bài tập 2, 3 bài MRVT: Trật tự - An ninh.



<b>2. Bài mới : </b>


a. Phần nhận xét
Bài 1:


- Cho HS làm bài, trình bày kết quả


* KL: Câu văn sử dụng cặp quan hệ từ


<i>chẳng những</i>…<i>mà còn...</i> thể hiện quan hệ


tăng tiến .
Bài 2:


- Tổ chức thảo luận nhóm đơi


b. Luyện tập
Bài 1:


- Câu chuyện gây cười ở chỗ nào ?
Bài 2:


<b>3. Dặn dò:</b>


- 2 HS


- Đọc, nêu yêu cầu đề


-1 HS lên bảng phân tích câu ghép, lớp
làm VBT



<i>Chẳng những Hồng ch ă m học </i>/<i> mà bạn </i>
<i>ấy còn rất ch ă m làm.</i>


- Đọc, nêu yêu cầu đề
- Thảo luận


<i> Không những</i>…<i>mà..., không chỉ...mà...</i>


- 3 - 4 hs đọc ghi nhớ


- 1 hs đọc bài tập, lớp đọc thầm


Thảo luận nhóm lớn, đại diện nhóm trình
bày:


* Vế 1: <i>Bọn bất lương ấy không chỉ ăn </i>
<i>cắp tay lái</i>
* Vế 2<i>: mà chúng cịn lấy ln cả bàn </i>
<i>đạp phanh. </i>


- Người lái xe đãng trí ngồi nhầm vào
hàng ghế sau.


-1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở BT.


<i> a. Khơngchỉ………..mà………cịn………</i>
<i>b.Khơngnhững………..mà………cịn…….</i>
<i> Chẳng những………..mà cịn………</i>
<i>c. Khơng chỉ………….mà</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ sáu ngày 17-2-2012
Tập làm văn : <b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


I/<b>Mục tiêu</b> :


- Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình và sửa lỗi chung ; viết lại một đoạn
văn cho đúng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn .


II/ <b>Đồ dùng dạy - học:</b>


-Bảng phụ ghi 3 đề bài + ghi loại lỗi HS mắc phải.
III/ <b>Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 5'


-Kiểm tra 2 HS .
2. Bài mới : 30'


HĐ 2: GV nhận xét chung về kết quả bài làm
- GV đưa bảng phụ đã chép sẵn 3 đề bài và
các loại lỗi điển hình lên


- GV nhận xét chung:


*Ưu điểm: Đa số làm đúng yêu cầu đề, bố
cục rõ ràng, câu văn hay.


*Tồn tại: Số ít cịn kể dài dịng, bài mắc


nhiều lỗi chính tả.


Thơng báo điểm số cụ thể.
H/Dẫn HS chữa lổi chung.


-GV cho HS lên chữa lỗi trên bảng phụ.
-Cột A : GV ghi trước những lỗi chính
-Cột B : HS sửa lỗi, GV chốt lại bằng phấn
màu (nếu HS sửa sai )


H/Dẫn HS sửa lỗi trong bài


-HS tự phát hiện thêm lỗi và tự sửa lỗi
-GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc
H/Dẫn HS học tập những đoạn văn hay.
-GV đọc những đoạn, bài văn hay của HS
trong lớp.


H/Dẫn HS chọn viết lại đoạn văn cho hay
hơn


- Viết lại đoạn văn cho hay hơn.
- GV chấm một số đoạn viết của HS


-Yêu cầu những HS làm bài chưa đạt về nhà
viết lại bài văn.


-Chuẩn bị: “Ôn tập về văn tả đồ vật”


-2 HS lần lượt đọc chương trình hoạt


động đã lập trong tiết trước.


-HS lắng nghe


- Lớp quan sát bảng phụ, lắng nghe.


- Lần lượt lên bảng (viết vào cột b)
chữa lỗi sai. Nhận xét


- Đọc lời nhận xét của thầy cô, sửa lỗi.
Đổi bài cho bạn để sửa lỗi.


- Thảo luận để thấy cái hay, cái đẹp
của bài văn vừa đọc.


-HS viết lại đoạn văn


- Mỗi HS chọn 1 đoạn văn mình viết
cịn mắc nhiều lỗi để viết lại cho hay
hơn


-Một số HS tiếp nối đọc đoạn văn
mình viết lại (có so sánh với đoạn cũ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ tư ngày 15-2-2012
Tập đọc: . <b>CHÚ ĐI TUẦN</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>- </b>Biết đọc diễn cảm bài thơ.



- Hiểu được sự hy sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
- Tranh minh họa


<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


<b> </b>Bài <i>Phân xử tài tình</i>.


<b>2. Bài mới : </b>


a. Luyện đọc:
GV phân đoạn : 4 đoạn


- Luyện đọc từ khó: hun hút, giấc ngủ,
lưu luyến .


- Hướng dẫn đọc theo từng giọng nhân
vật


b. Tìm hiểu bài:
- Câu 1:



- Câu 2:
- Câu 3:


c. Luyện đọc diễn cảm :
- Luyện đọc 2 khổ thơ đầu


<b>3. Dặn dò:</b>


- CB: Luật tục xưa của người Ê-đê .


- 2 hs
- 1 HS


- Đọc nối tiếp đoạn 4 đoạn


- Đọc chú giải
- Đọc theo cặp đôi


- Đi tuần trong đêm khuya gió rét, mọi người
đã ngủ say.


- Ca ngợi những người chiến sĩ tận tuỵ quên
mình vì hạnh phúc của trẻ thơ.


- Tình cảm của người c/s :


chú, cháu các cháu ơi….hỏi thăm các cháu
ngủ có ngon không, dặn các cháu cứ yên tâm
ngủ, chú tự nhủ đi tuần để giữ cho cháu có


giấc ngủ say .


- Luyện đọc nhóm khổ 1, 2
- Thi đọc trước lớp .


- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ hai ngày 13-2-2012


<b>Toán:</b> <b>XĂNG-TI- MÉT KHỐI, ĐỀ- XI-MÉT KHỐI </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối


- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn”của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối
- Biết được mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khôi và đề-xi-mét khối.


- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: chuẩn bị bảng con.
- GV: Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>



- Bài 3.


<b>2. Bài mới : </b>


a. Hình thành biểu tượng xăng-ti-mét
khối và đề-xi-mét khối.


- Giới thiệu hình lập phương cạnh 1dm
và 1cm.


- Cho HS quan sát hình, nhận xét và rút
ra mối quan hệ giữa hai đơn vị.


b. Thực hành:
Bài 1:


- 3 dòng đầu GV ghi từng số đo lên bảng
lớp


- 3 dòng sau GV nêu miệng
Bài 2:


Làm bài


Củng cố mối quan hệ giữa dm3<sub>và cm</sub>3<sub>.</sub>


Bài 2b: về nhà


<b>3. Dặn dò:</b>



- 1 HS


- Quan sát, nhận xét:


Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương
cạnh 1dm


Xăng-ti-mét khối là thể tích hình lập
phương cạnh 1cm .


Đề-xi-mét khối viết tắt: dm3
Xăng-ti-mét khối : cm3<sub>; </sub>
- 1dm 3 <sub>= 1000 cm</sub>3


- Đọc, nêu yêu cầu đề
- Nêu miệng


- Ghi kết quả vào bảng con


- 1 hs làm bảng, lớp vở:


a. 1 dm3 <sub>= 1000cm</sub>3<sub> </sub>
375dm3 <sub>=375000cm</sub>3
5,8dm3 <sub>= 5800cm</sub>3<sub> </sub>
4/5dm3 <sub>= 800cm</sub>3


b. 2000cm3 <sub>= 2dm</sub>3<sub> </sub>
154000cm3 <sub>= 154dm</sub>3
490000cm 3<sub>= 490dm</sub>3<sub> </sub>


5100cm 3<sub>= 5,1dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ ba ngày 14-2-2012
Toán<b>: MÉT KHỐI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn”của đơn vị đo thể tích : mét khối .
- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng- ti- mét khối .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: chuẩn bị bảng con.
- GV: Bộ đồ dùng học toán .

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


3dm3 <sub>=....cm</sub>3<sub> 432000cm</sub>3 <sub>=...dm</sub>3
2,34dm3 <sub>=....cm</sub>3<sub> 4567cm</sub>3 <sub>=...dm</sub>3


<b>2. Bài mới : </b>


a. Hình thành biểu tượng về mét khối và
mối quan hệ giữa m2<sub>, dm</sub>3 <sub>và cm</sub>3<sub>.</sub>


- Giới thiệu mét khối.
- Mét khối là gì?



- Giới thiệu cách viết tắt


- Cho HS quan sát hình vẽ, nhận xét


b. Thực hành:
Bài 1:


a) GV viết bảng
b) GV đọc


Bài 2:


Bài 3: Khá giỏi


<b>3. Dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài: Luyện tập


Cả lớp làm bảng con .


- HS thảo luận nhóm :


m3 <sub>là thể tích hình lập phương có cạnh 1 </sub>
m


- Mét khối viết tắt: m3


- Hình lập phương có cạnh 1 m gồm 1000
hình lập phương cạnh 1dm



1m3<sub> = 1000 dm</sub>3
1m3<sub> = 1000000 cm</sub>3


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể
tích


như SGK


- Nối tiếp nêu miệng.
- Viết bảng con:
7200 m3<sub> ; 400 m</sub>3<sub> ; </sub>


8
1


m3<sub>; 0,05 m</sub>3
- 1 hs làm bảng, lớp vở


* Tìm 1 lớp có số hình lập phương 1dm3
.


* Tìm số hình lập phương 1dm3<sub> để xếp</sub>
đầy


hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ tư ngày 15-2-2012
Toán<b>: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đê-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan
hệ giữa chúng .


- Biết đổi đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: chuẩn bị bảng con.


- GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


34,5cm3<sub> =...dm</sub>3<sub> 0,35dm</sub>3<sub>=...cm</sub>3
4,5m3 <sub> =...dm</sub>3 <sub> 1,98dm</sub>3 <sub>=...m</sub>3


<b>2. Bài mới : </b>


Bài 1:


Bài 2:


Trò chơi: Tiếp sức



Bài 3 : a,b.


Bài 3c HS khá giỏi


<b>3. Dặn dị:</b>


- Chuẩn bị: Thể tích hình hộp chữ nhật


Cả lớp làm bảng con .


- Đọc, nêu yêu cầu đề.
a. Nối tiếp đọc các số đo
b. Ghi vào bảng con
1952cm3<sub> ; 2015m</sub>3<sub> ; </sub>


8
3


dm3<sub> ; 0,919m</sub>3<sub>.</sub>


- Đọc y/c đề bài .


- Mỗi nhóm cử 4 HS tiếp sức ghi Đ, S
vào ô trống


a. Đ b. Đ c. Đ d. S
- HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ năm ngày 16-2-2012


Tốn: <b>THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
- Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.


- Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập có liên
quan.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- HS: chuẩn bị bảng con.


- GV: chuẩn bị bộ đồ dùng học Toán 5.

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


Bài 1


<b>2. Bài mới : </b>


a. Hình thành biểu tượng và cơng thức tính
thể tích hình hộp chữ nhật.


- GV giới thiệu mơ hình trực quan (Ví dụ a)
- Hướng dẫn HS tính số hình



* KL: 3200 cm3<sub> là thể tích hình hộp chữ </sub>
nhật.


- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta
làm ntn?


b. Thực hành
Bài 1:


Bài 2: về nhà


- HDHS quan sát hình vẽ, tự nhận xét nêu
cách tính


Bài 3: khá giỏi


- HDHS quan sát bể nước trước và sau khi
bỏ hòn đá vào và nhận xét.


<b>3. Dặn dị:</b>


- Ơn: Thể tích hình hộp chữ nhât.


- Chuẩn bị bài: Thể tích hình lập phương.


- 2 HS


- HS thảo luận nhóm



1 lớp có: 20 x 16 = 320 (hình 1cm3<sub>)</sub>
Có 10 lớp


320 x 10 = 3200 (hình 1cm3<sub>)</sub>


- Hội ý nhóm đơi, nêu qui tắc ( SGK )
V = a x b x c


- Làm bảng con .


- Chia khối gỗ thành hai hình hộp chữ
nhật, tính thể tích từng hình rồi cộng kết
quả lại.


- 1 HS làm bảng, lớp vở .


- Quan sát hình vẽ, hội ý nhóm đơi nêu
cách tính:


C1: Tính thể tích nước trước và sau khi
bỏ hòn đá, trừ hai kết quả.


C2: Tính chiều cao phần nước dâng
lên,tính thể tích hịn đá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ sáu ngày 16-2-2012
Tốn: <b>THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>


<b> I. Mục tiêu</b>:



- Biết công thức tính thể tích hình lập phương.


- Biết vận dụng cơng thứctính thể tích hình lập phương để giải các bài tốn có liên
quan.


II. <b>Chuẩn bị:</b>


- HS: chuẩn bị bảng con.


- GV: chuẩn bị mơ hình trực quan hình vẽ SGK.
III. <b>Hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


1. Bài cũ :
Bài 2


2. Bài mới :


a. Hình thành cơng thức tính V hình lập
phương.


- Giới thiệu hình như ví dụ SGk


* KL: Hình lập phương có cạnh là 3 cm có
thể tích là 27 cm3


- Vận dụng cách tính V hộp chữ nhật nêu
cách tính trực tiếp.





b. Thực hành
Bài 1:


- Tổ chức HS làm nhóm đơi.


Bài 2: về nhà


Bài 3:


3. Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


- 1 HS


- HS đếm số hình lập phương 1cm3<sub> có </sub>
trong hình


- Lấy 3 x 3 x 3 = 27 (cm3<sub> )</sub>


- Rút quy tắc tính V hình lập phương
V= a x a x a


- Đọc, nêu yêu cầu đề


- HS vận dụng cơng thức tính trực tiếp.
-Bài 2 : Đáp số: 6328,125kg
- Đọc, nêu yêu cầu đề



- Thảo luận nhóm, lập kế hoạch, trình bày:
a. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
b. Tính độ dài cạnh của hình lập phương
Tính thể tích của hình lập phương:
Đáp số: a) 504cm3<sub>; b)512cm</sub>3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23</b>


Từ ngày: 13-2--- 17-2-2012


Cách ngôn : <i>“<b>Anh em như thể tay chân.”</b></i>


<i> </i>


Thứ Buổi Môn Tên bài dạy


Hai s


CC

T
CT


Phân xử tài tình


Xăng- ti-mét khối, Đề -xi- mét khối
Nhớ- viết: Cao Bằng



Ba c


LT-C
T
K C
LTV


Ôn nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
Mét khối


Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
Tập viết bài 9-10 tập 2


Tư s TĐ


T
TLV
L T


Chú đi tuần.
Luyện tập.


Luyện chương trình hoạt động.
Ơn : cm3<sub>, dm</sub>3<sub>, m</sub>3


Năm c


LT-C
T


KT
L T- V


Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
Thể tích hình hộp chữ nhật.


Lắp xe cần cẩu


Ôn nối các vế câu ghép bằng QHT


Sáu s


T
TLV
Đ Đ
HĐNGLL
ATGT


Trả bài văn kể chuyện.
Thể tích hình lập phương.
Em u Tổ quốc Việt Nam


Văn nghệ ca ngợi quê hương đất nước…
Những quy định và trật tự ATGT đường sắt
c


HĐTT Sinh hoạt lớp


<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×