Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.23 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</i>


Tập đọc


<b>Ngời gác rừng tí hon</b>


I - Mục đích - yêu cầu


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự việc.
- Hiểu ý nghĩa : Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thơng minh và lịng dũng cảm của
một công dân nhỏ tuổi.


- GDHS cã ý thức bảo vệ rừng và tài nguyên thiên nhiên.


II-Đồ dïng


- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn 1 cần HD luyện đọc diễn cảm


III- Các hoạt động dạy- học
<b>1- Kiểm tra bài cũ :</b>


-2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài <i>"Hành trình của bầy ong".</i>


<b>2, Bµi míi : a, Giíi thiƯu bµi</b> :


<i><b>b, HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài;</b></i>


* Luyện đọc:


- 2 HS đọc toàn bài .
- Chia bài làm 2 đoạn .


-3-4 tốp học sinh tiếp nối nhau đọc nối tiếp đoạn .


- HD HS đọc đúng các từ khó (truyền, lợm, rô bốt,...).


- HS luyện đọc theo cặp( kết hợp giải thích từ ) .


- GV kết hợp sửa lỗi và giúp HS hiểu các từ đợc chú giải , có thể giải thích thêm một số
từ HS cha hiểu .


- 2 HS đọc lại bài
- GV đọc cả bài.
* Tìm hiểu bài


- GV tỉ chøc cho HS t×m hiĨu néi dung ,
- HD HS t×m hiĨu c©u hái SGK.


- Cả lớp đọc thầm SGK và trả lời câu hỏi.
- Chú ý câu hỏi: Em học tập đợc gì ở bạn nhỏ?
* HD đọc diễn cảm (bảng phụ)


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HD HS đọc phân vai.


- Nêu giọng đọc của từng vai?


- HD HS đọc diễn cảm đoạn 1 : Chú ý thể hiện đúng nội dung đoạn .
- HS từng nhóm nối tiếp đọc diễn cảm đoạn 1.


-Thi đọc diễn cảm đoạn 1.


- HS bình chọn bạn đọc hay nht .



<b>3-Củng cố, dặn dò</b>


- Bài văn cho chúng ta biết thêm điều gì ?


- GV nhn xột tit học , khen ngợi những HS đọc tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


To¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I - Mục đích - u cầu


- HS biÕt thùc hiƯn phÐp công, trừ, nhân các STP. Biết nhân 1 STP với tỉng 2 STP.
- HS biÕt vËn dơng vµo lµm bµi tập.


- HS yêu thích học toán,


II-Đồ dùng


-Bảng phụ ghi bµi tËp 4a.


III- Các hoạt động dạy- học
<b>1- Kiểm tra bi c :</b>


- Gọi 3HS nêu cách nhân một số thập phân với một số thập phân?


<b>2, Bài míi : a, Giíi thiƯu bµi</b> :


<i><b>b, HD HS làm bài tập</b></i>
<b>*Bài 1a</b>(trang 61)



- HS nêu yêu cầucủa bµi?


- HS làm bài cá nhân vào vở nháp.
- GV giỳp HS yu .


- Chữa bài.


- HS nêu lại cách cộng, trừ, nhân hai số thập phân.


<b>*Bài 2</b>(trang 61)


- HS nêu yêu cầucủa bài?


- HS nêu lại quy tắc nhân nhẩm một số với 10;100;100 ...và nhân nhẩm mét sè víi 0,1;
0,01; 0,001 ...


- Cho HS làm bài cá nhân vào vở
- GV giúp đỡ HS yếu .


- GV thu một số bài chấm . Chữa bài.
*<b>Bài 3</b>(trang 61) Dành cho HSK-G
- Cho HSK-G đọc bi toỏn.


- Yêu cầu HS tự làm vở. Khuyến khích HS làm bài bằng hai cách.
- Chữa bài.


*<b>Bài 4a</b>(trang 61) (bảng phụ)


- Cho HS nêu yêu cầu và tự hoàn thành bảng trong bài tập 3.



- HDHS so sánh giá trị hai biểu thức (a + b) x c và a x c + b x c råi rót ra nhận xét.
- Nêu nhân một tổng các số tự nhiªn víi mét sè tù nhiªn?


- Quy tắt này có đúng với số thập phân không?


- Yêu cầu HSK-G vận dụng quy tắc để làm bài tập 4b.


<b>3- Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>


- Nêu cách nhân một tổng các sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n?
- GV tỉng kết tiết học , dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 18 / 11 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hành trình của bầy ong</b>


<b>I- Mục đích - yêu cầu </b>


- Nhớ- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- HS làm đợc BT2 a/b


- Më réng hiÓu biết về cuộc sống, con ngời, góp phần hình thành nhân cách.


<b>II- Đồ dùng </b>


<b>III- Cỏc hot ng dy- hc </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV cho HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đấu/x, âm cuối t/c



<b>2, Bµi míi : a, Giíi thiƯu bµi</b> :


<i><b>b, HD HS nhí </b></i>–<i><b>viÕt :</b></i>


- GV cho HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài
- Diễn đạt bằng văn xuôi đoạn thơ em vừa đọc.
- HS viết.


- HS đổi chéo bài soát lỗi.


- GV chÊm, nhËn xÐt mét số bài.


<i>c)HD bài tập chính tả: </i>


*Cho HS chọn BT 2a.


- Cho HS lần lợt bốc thăm, mở phiếu và đọc to cho cả lớp cặp vần ghi trên phiếu( VD
sâm- xâm), tìm và viết thật nhanh từ ngữ cú cha cỏc ting ú.


- 1 HS lên bảng viết, dới lớp làm vào giấy nháp.


- GV v HS c lớp nhận xét từ ngữ ghi trên bảng, sau đó bổ sung thêm các từ ngữ khác
HS khác tìm c.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dn ghi nhớ những từ ngữ đã viết chính tả.





<b> Luyện từ và câu</b>


M rng vốn từ : Bảo vệ mơi trờng


<b>I- Mục đích, u cầu: </b>


- HS hiểu đợc “<i>khu bảo tồn đa dạng sinh học</i>”qua đoạn văn gợi ý ở BT1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu.


<b>II- §å dïng :</b>


- SGK


<b>III- các Hoạt động dạy - học :</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt một câu có quan hệ từ & cho biết từ đó nối những từ ngữ nào trong câu.


<b>2-Bµi míi: </b> <i><b>a)Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b)Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


*Bµi tËp 1:


- 1HS đọc nội dung, lớp đọc thầm.- GV gợi ý: Nghĩa của cụm từ “khu bảo tồn
đa dạng sinh học” đã đợc thể hiện ngay trong đoạn văn.



- HS trao đổi với bạn để trả lời câu hỏi.
- HS phát biểu ý kiến.


- GV chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2:


- HS đọc yêu cầu, làm bài.


- GV ph¸t bót d¹ & giÊy khỉ to cho 3 nhãm.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- GV cht li gii đúng.
*Bài tập 3:


- HS đọc yêu cầu.


- GV giải thích yêu cầu: Mỗi em chọn một cụm từ ở BT2 làm đề tài, viết một đoạn văn
khoảng 5 câu đề tài đó.


- HS nêu lên đề tài mình chọn.
- HS viết bài.


- GV giúp đỡ HS yếu.
- HS đọc bi vit. Nhn xột.


<b>3-Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về chuẩn bị bài sau .



<b>Toán</b>


Tit 62: Luyện tập chung


<b>I- Mục đích </b>–<b> yêu cầu : </b>


- HS biÕt thùc hiƯn phÐp c«ng, trõ, nhân các STP.


- HS biết vận dụng tính chất nh©n 1STP víi mét tỉng, mét hiƯu 2STP trong thùc hành.
- HS có tính tự giác khi làm bài .


<b>II- Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- </b>Nêu các quy tắc về phép cộng,phép trừ và phép nhân các STP .


<b>2-Bµi míi : a)</b> <i><b>Giíi thiƯu </b></i>:


<i><b> b)Híng dÉn lun tËp:</b></i>
<b>Bµi 1:</b>


- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu.


- GV lu ý HS thứ tự thực hiện các phép tính.
- 2HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
- HS nêu miệng. Nêu cách làm.


- Nhận xét & bổ sung, tự chữa bài của mình.


<b>Bài 2 : </b>



- HS thảo luận trong bàn, nêu lại cách tính.
- HS làm cá nhân.


- 3HS lên bảng.


- Cha bi trong nhúm ụi.
- GV theo dừi, nhn xột.


<b>Bài 3: </b>HSK-G làm cả bài, HSTB làm phÇn b.


- HS đọc đề bài, nêu YC. Lu ý HS tính thế nào cho nhanh nhất. 2HS đọc đề bài
-2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp lm vo v.


-Phần b cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.


<b>Bài 4 :</b>


- GV yờu cu HS c bài, thảo luận trong bàn tìm ra cách giải.
- Một HS trình bày cách giải của mình.


- HS c¶ líp theo dõi phần làm mẫu.
- HS làm bài.


- HS nêu nhËn xÐt:


- HS đổi chéo bài, kiểm tra cho nhau.


<b>3- Củng cố , dặn dò</b> :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.



Ngày soạn: 19 / 11 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ t ngày 23 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Trng rng ngp mn</b>


<b>I-Mc ớch - yêu cầu </b>


- HS biết đọc với giọng đọc thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với ND văn bản KH.
- HS hiểu ND: <i>Nguyên nhân rừng ngập mặn bị tàn phá</i> <i>; thành tích khơi phục rừng ngập</i>
<i>mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi</i>.( Trả lời các câu hỏi SGK)


- GD HS ý thức bảo vệ rừng .


<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 3 HS đọc và nêu nội dung bi Ngi gỏc rng tớ hon


<b>2- Dạy bài mới : </b><i>a, Giới thiệu bài</i> ( Quan sát tranh)


<i><b>b, Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu bài :</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS luyện đọc</b></i>


- HSK-G đọc toàn bài.


- HS đọc tiếp nối từng đoạn văn. Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS. (Mỗi lần xuống


dòng là một đoạn).


- Kết hợp giải nghĩa các từ đợc chú giải. Có thể giải thích thêm một số từ HS cha hiểu.
- HS đặt câu có từ phục hồi để hiểu thêm nghĩa của từ.


- GV đọc diễn cảm(giọng thông báo rõ ràng, rành mạch.Nhấn giọng ở các từ ngữ nói về
tác dng ca rng ngp mn)


<i>*Tìm hiểu bài</i>


- Hóy c thầm bài & cho biết mỗi đoạn văn tác giả nói ý gì?
- Em hãy nêu tên các tỉnh có phong trào trồng rừng ngập mặn.
- Bài văn cung cấp cho em thơng tin gì?


- GV ghi nội dung chính lên bảng.


<i>*HD c din cm toàn bài</i>.
-3 HS đọc nối tiếp đoạn văn.
-GVHD kĩ đoạn 3.


-HS luyện đọc theo cặp.
-HS thi đọc đoạn văn.


-2 HS đọc diễn cảm toàn bài, lớp nhận xét.
- GV cho im.


<b>3-Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc lại ND bài .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .



- DỈn HS vỊ chn bị bài sau .


<b>Toán</b>


Tit 63: Chia mt s thp phõn cho một số tự nhiên


<b>I- Mục đích - yêu cầu</b>


- HS biết cách thực hiện chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn.
- HS vËn dơng trong thùc hành tính.


- Yêu thích môn học.


<b>II- Đồ dùng:</b>


-K sn bng đơn vị đo diện tích nhng cha điền các đơn vị đo.


<b>III- Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>


-KT về cách chia số tự nhiên.GV đọc cho HS ghi đề bài.


<b>2-Bµi míi : a, Giíi thiƯu bài : </b>


<i><b>b)HD chia một số thập phân cho một số tự nhiên.</b></i>


*VD 1:GV nêu bài toán ví dụ.


- Cho HS nêu phép tính của bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp để tìm thơng của phép chia 8,4 : 4
- GV hỏi:8,4 m chia 4 đợc bao nhiêu m?


- GV giíi thiƯu kÜ thuËt tÝnh: nh SGK.


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép chia 8,4 : 4


- HS tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa cách thực hiện 2 phép chia 84: 4 & 8,4 :4
- Nhận xét về cách đánh dấu phẩy ở thơng 2,1 nh thế nào?


*VD 2:GV nªu phÐp tÝnh: 72,58: 19
- Híng dÉn HS thực hiện chia.


- HS nêu cách chia một số thập phận cho một số tự nhiên?


<i><b>c)Luyện tập- thực hành</b></i>


Bi 1: HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- 4 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.


- 1 HS nhận xét bài của bạn trên bảng, HS cả líp theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.
- HS võa lên bảng nêu rõ cách tính của mình.


Bài 2:GV cho HS nêu cách tìm thừa số trong phép nhân rồi làm bài cá nhân.
- 1 HS nêu cách tìm, lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


- 1 HS nhận xét bài của bạn trên bảng, HS cả lớp theo dõi, kiểm tra bài của mình.
Bài 3: Dành cho HSK-G .


- GV cho 1 HS đọc đề toán trớc lớp.YC HS tự làm bài.


- GV chấm điểm một số bài.


<b>3-Cñng cố - dặn dò:</b>


- HS nhắc lại cách chia một sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.
- GV nhËn xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>I- Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân những ngời xung
quanh để bảo vệ môi trờng.


- Biết kể chuuyện một cách tự nhiên, chân thực.sinh động; nhận xét đợc lời kể của bạn.
- GD yêu quý và bảo vệ thiên nhiờn.


<b>II- Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Bng lp vit sn 2 đề bài trong SGK
-HS : Tranh ảnh về cảnh đẹp mà mình định kể.


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


-Kiểm tra kể về câu chuyện đã nghe, đã đọc về bảo vệ mơi trờng.



<b>2-Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 1 HS đọc 2 đề bài của tiết học.


- 1HS lên bảng gạch chân các từ quan trọng trong đề bài<i>.(một việc làm tốt, một hành </i>
<i>động dũng cảm)</i>


- HS đọc thầm gợi ý trong SGK.


- Mét sè HS tiếp nối nêu câu chuyện em chọn kể.


- HS chuẩn bÞ kĨ chun.


<i><b>c)Thực hành kể chuyện & trao đổi ý nghĩa câu chuyện.</b></i>


- HS kể chuyện trong nhóm: Từng cặp kể cho nhau nghe, cùng trao đổi về ý nghĩa cõu
chuyn.


- GV giỳp HS yu.


- Đại diện các nhãm thi kĨ chun tríc líp.


- C¶ líp nhËn xÐt, tính điểm, bình chọn câu chuyện hay nhất, ngời kể chuyện hay nhất.
- GV cho điểm.


<b>3-Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


- Chuẩn bị bài KC: <i><b>Pa-xtơ và em bé.</b></i>


<i> </i>

<i></i>



Ngày soạn: 19 / 11 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời.</b>



(Tả ngoại h×nh)



<b>I- Mục đích, u cầu:</b>


- HS nêu đợc những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách
nhân vật trong bài văn, đoạn văn (BT1).


- HS biết lập dàn ý một bài văn tả ngêi thêng gỈp (BT2).


* Mục tiêu riêng: HSTB đọc tơng đối lu loát 2 đoạn văn trong bài tập1; giới thiệu đợc
vài nét về ngời em định tả.


<b>II- §å dïng:</b>


- PhiÕu bµi tËp dµnh cho HS.


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2 HS nªu ghi nhí vỊ văn tả ngời.


<b>2-Bài mới: </b> <i><b>a)Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 1</b>:


- 2 HS đọc Y/c của bài.
- HS lm vic theo nhúm 4.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>a, Bà tôi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau nh thế nào?


+ Đoạn 2 còn tả những đặc điểm gì về ngoại hình của bà?


+ Các đặc điểm đó quan hệ với nhau nh thế nào? Chúng cho biết điều gì về tính cách
của bà?


<b>b, Chó bÐ vïng biĨn:</b>


+ Đoạn văn tả những đặc điểm gì về ngoại hình của bạn Thắng?


+ Những đặc điểm ngoại hình đó cho biết điều gì về tính tình của Thắng?
- GV kết luận.


<b>Bµi 2:</b>



- 1 HS đọc y/c của bài tập.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc nối tiếp cấu tạo của bài văn tả ngời.
- Treo bảng phụ có viết sẵn cấu tạo của bài văn tả ngời.


- HS giới thiệu về ngời em định tả: Ngời đó là ai? Em quan sát trong dịp nào?
- HS tự lập dàn bài sau đó cử đại diện nhóm lên trình bày.


- Nhận xét- bổ sung.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b> To¸n</b>


Tiết64: Luyện tập


<b>I- Mục đích, u cầu:</b>


- HS biết chia số thập phân cho số tự nhiên.


- Hs cả lớp làm đợc bài tập 1; 3. HS khá, giỏi làm đợc bài tập 2; 4.
* Mục tiêu riêng: HSTB thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ, nhân.


<b>II- §å dïng:</b>


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2 HS nêu cách chia số thập phân cho số tự nhiên


<b>2-Bài mới: </b> <i><b>a)Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hớng dẫn HS làm bài tập </b></i>
<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vở
- Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
- Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 2:</b> HD HS khá, giỏi làm thêm.


<b>Bài 4:</b> HD HS khá, giỏi làm thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

25,46 + 4,82
4,56 + 19,5
134,56 <sub></sub> 4


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp về quan hệ từ</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


- HS nhận biết đợc các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của bài tập 1.


- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bớc đầu nhận biết đợc tác dụng của quan
hệ từ qua việc so sánh hai đoan văn (BT3).


- HS cã ý thøc sư dơng quan hệ từ


<b>II - Đồ dùng </b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III </b><b>Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


- 3 HS đọc đoạn văn viết về đề tài bảo vệ môi trờng.


<b>2. Bài mới</b><i><b>: </b></i> <i><b>a, Giới thiệu bài:(1' )</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>- 1 HS đọc y/c bài tập.


- Y/c HS tù lµm bµi.



- 1 HS lµm bµi trên bảng lớp.


- HS nhn xột bi bn lm trờn bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 2:</b></i>- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- GV hớng dẫn cách làm:


+ Mỗi đoạn văn a và b đều có mấy câu?
+ Y/c của bài tập là gì?


- HS tù lµm bµi tËp


- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, kết luận li gii ỳng.


+ Cặp quan hệ từ trong từng câu cã ý nghÜa g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 1 HS đọc y/c bài tập.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
+ 2 đoạn văn có gì khác nhau?


+ Đoạn nào hay hơn? Vì sao?
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.


+ Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý điều gì?
- Kết luận.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>



- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 21 / 11 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời.</b>



(Tả ngoại h×nh)



<b>I- Mục đích, u cầu:</b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ đoạn văn.


- Vit c mt on vn t ngoi hỡnh một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý và kt qu
quan sỏt ó cú.


- HS say mê văn học.


<b>II- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ ghi dàn ý bài văn tả mét ngêi em thêng gỈp.


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1-Kiểm tra bi c:</b>



- Kiểm tra dàn ý bài văn tả một ngời em thờng gặp .


<b>2-Bài mới: </b> <i><b>a)Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>b)Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<b>*Bµi tËp:</b> ( trang 132 SGK) :


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Giúp HS hiểu đề : Chúng ta có thể viết mấy đoạn văn tả ngoại hình ngời mà mình định
tả?


- HS thảo luận nhóm đơi về phần tả ngoại hình trong dàn ý sẽ đợc chuyển thành đoạn
văn.


- Mét sè HS khá nêu lại nội dung thảo luận.


- GV giỳp HS yếu xác định yêu cầu của đề và thảo luận cùng bạn.
- Tổ chức cho HS viết đoạn văn theo hình thức cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chÊm ®iĨm một số bài.


<b> 3-Củng cố, dặn dò : </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- Xem lại cách trình bày một lá đơn.


<b>To¸n</b>



TiÕt 65 :<b> Chia mét sè thËp ph©n cho 10; 100; 1000;... </b>


<b>I- Mục đích - u cầu</b>


- HS biÕt c¸ch chia mét STP cho 10, 100, 1000, ...


- Biết và vận dụng quy tắc chia trên để giải tốn có lời văn,
- HS u thích học tốn.


<b>II- §å dïng:</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập 3


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc </b>
<b>1- Kim tra bi c</b>


- Nêu cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên?


<b>2-Bài mới : a, Giíi thiƯu bµi : </b>


<i><b>b) HD HS thùc hiÖn chia mét STP cho 10, 100, 1000,...</b></i>


- Cho 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 213,8 : 10 = ?


213,8 : 100 = ?


213,8 : 1000 = ?


<i> (HD HS đặt tính và tính tơng tự với phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên)</i>



- Híng dÉn HS rót ra nhận xét về cách chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;...
- Nêu cách chia một số thập ph©n cho 10, 100, 1000...?


- GV chèt ý.


<b>3)Híng dÉn HS luyện tập</b>:


<b>Bài1</b>(trang 65):Nêu yêu cầu của bài?


<b>-</b> GV giỳp HS yếu , HS khuyết tật (nếu cần cho HS nêu cách chia một số thập phân
cho 10 ;100 ;1000...?)


<b>Bài 2</b>(trang 65) Nêu yêu cầu của bài?


- Cho HS phần a, b vào vở .GV giúp đỡ HS yếu .
- Thu một số bài chấm .Chữa bài.


- So sánh cách chia một số thập phân cho 10 ; 100 ; 1000.. với cách nhân một số với 0,1;
0,01; 0,001;..?


<b>Bài 3</b>(trang 65) (bảng phụ)


- Cho HS c ri túm tắt bài tốn (bằng lời).
- GV hớng dẫn HS tìm hiểu đề tốn.


- HS tù lµm vë.


- HD HS u hoàn thành bài
- Chấm một số bài. Chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nêu cách chia một số thập phân cho 10; 100; 1000...?
- GV tæng kÕt tiÕt häc .


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 15 / 11 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Khoa học</b>


<b>Nhụm</b>


<b>I- Mc ớch - yờu cu</b>


- HS nhận biết đợc một số tính chất của nhơm.


- Nêu đợc mộ số ứng dụng của nhôm trong đời sống và sản xuất; Biết cách bảo quản đồ
dùng làm bằng nhơm có trong gia đình.


- HS say mê khám phá khoa học.


<b>II- §å dïng:</b>


- GV : Hình minh hoạ tr. 52,53 SGK; Một số đồ dùng: thìa, cặp lồng bằng nhơm. Phiếu
học tập kẻ sẵn bảng thống kê nguồn gốc, tính chất của nhơm, một phiếu to.


<b>III- Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ</b>



- HS lên bảng trả lời câu hỏi bài Đồng & hợp kim của đồng.


<b>2-Bài mới : a, Giới thiệu bài : </b>
<i><b>b) Các hoạt động:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1:Một số đồ dùng bằng nhôm </b></i>


- Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm.u cầu các nhóm thảo luận, tìm các đồ vật
lm bng nhụm, ghi tờn vo phiu.


- Các nhóm trình bày kết quả.(...<i>xoong, chảo, ấm đun nớc, cặp lồng, mâm,...)</i>


- GV ghi nhanh ý kiến đúng của HS lên bảng.


- GV khen ngợi nhóm có tinh thần học hỏi, chăm đọc sách.


- GV kết luận:Nhôm đợc sử dụng rộng rãi, để chế tạo các vật dụng làm bếp, vỏ nhiều
loại đồ hộp, khung cửa sổ,...


<i><b>*Hoạt động 2:So sánh nguồn gốc & tính chất của nhơm & hợp kim của nhơm.</b></i>


- Phát cho mỗi nhóm một số đồ dùng bằng nhôm, yêu cầu HS quan sát vật thật, đọc
thông tin trong SGK & hoàn thành phiếu thảo luận so sánh về nguồn gốc, tính chất của
nhơm & hợp kim của nhơm.


- 1 Nhóm dán phiếu của mình lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhơm có thể kết hợp với chất nào để tạo thành hợp kim?


- GV KL: Nhơm là kim loại. Nhơm có thể pha trộn với đồng, kẽm để tạo ra hợp kim của
nhơm.Trong tự nhiên nhơm có trong quặng nhơm.



<b>3-Cđng cè - dặn dò</b>


- Hóy nờu cỏch bo qun dựng bng nhơm & hợp kim của nhơm có trong gia đình.
- Khi sử dụng đồ dùng, dụng cụ nhà bếp bằng nhơm cần chú ý gì?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tiếng việt*</b>


LTVC: Ôn tập về quan hệ từ


<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>


- LTVC: Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ quan hệ từ .
- Có kĩ năng sử dụng quan hƯ tõ .


- GD HS tình cảm gia đình.


<b>II - §å dïng </b>


<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>2. Bài mới</b><i><b>: a, Giới thiệu bài:(1' )</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>


Bài tập 1: GV đa ra BT<i>.</i> Một HS đọc BT 1. Cả lớp theo dõi.



Khoanh tròn vào quan hệ từ trong các câu sau và gạch dới các từ ngữ đợc nối bởi
quan hệ từ :


a, Giäng hát trong trẻo, mợt mà của cô ca sĩ nh còn vang mÃi trong chúng ta.
b, Mặt biển sáng trong và dịu êm.


c, Cây lan, cây huệ cây hồng nói chuyện bằng hơng, bằng hoa. Cây mơ, cây cải nói
chuyện bằng lá. Cây bầu, cây bí nói chuyện bằng qu¶.


- HS làm bài vào vở, đọc bài.- GV nhận xét.
Bài tập 2: GV đa ra BT. HS đọc yêu cu bi:


Điền vế câu thích hợp vào chỗ chấm :
a, Vì trời ma nên ...


b, Nếu trời ma thì ...
c, Tuy trêi ma nhng ……….


d, Trêi cµng ma ...cµng …………..
- HS làm việc cá nhân., 1 em lên bảng làm


- GV và cả lớp nhận xét. GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3 : GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Thay các quan hệ từ sau bằng các quan hệ từ khác để có câu đúng :
a, Trời ma mà đờng trơn.


b, C« Êy míi ba mơi nên trông già trớc tuổi.
c, Tuy nhà xa nhng bạn Lan hay đi học muộn.



d, Vỡ gp nhiu khú khăn nên Hùng vẫn đạt danh hiệu học sinh giỏi.
- HS làm bài. chữa bài.


- NhËn xÐt , sưa ch÷a .


Bài tập 4 : GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Chuyển các cặp câu đơn sau thành câu ghộp cú cp quan h t :


a, Ban công nhà tôi không rộng lắm. Bà ngoại tôi vẫn biến nó thành khu vờn xanh mát
b, Tôi rất yêu quý các con vËt. T«i vui khi thÊy Lulu sinh ra bèn cô cậu chó con.
- HS làm bài. chữa bài.


- Nhận xét , sửa chữa .


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dß : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕng viƯt*</b>


LTVC: Ơn tập về quan hệ từ


TLV: Luyện tập tả ngời


<b>I. Mục đích - u cầu</b>


- LTVC: Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ quan hƯ tõ . TLV : Cđng cè cho HS cách lập dàn ý
bài văn tả ngời.


- Cú k nng sử dụng quan hệ từ và tả ngời.
- GD HS tình cảm gia đình.


<b>II - §å dïng </b>



<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


<b>2. Bài mới</b><i><b>: a, Giới thiệu bài:(1' )</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>
<b>* Luyện từ và câu :</b>


Bài tập 1: GV đa ra BT<i>.</i> Một HS đọc BT 1. Cả lớp theo dõi.


Khoanh tròn vào quan hệ từ trong các câu sau và gạch dới các từ ngữ đợc nối bởi
quan hệ từ :


a, Giäng hát trong trẻo, mợt mà của cô ca sĩ nh còn vang mÃi trong chúng ta.
b, Mặt biển sáng trong và dịu êm.


c, Cây lan, cây huệ cây hồng nói chuyện bằng hơng, bằng hoa. Cây mơ, cây cải nói
chuyện bằng lá. Cây bầu, cây bí nói chuyện bằng qu¶.


- HS làm bài vào vở, đọc bài.- GV nhận xét.
Bài tập 2: GV đa ra BT. HS đọc yêu cu bi:


Điền vế câu thích hợp vào chỗ chấm :
a, Vì trời ma nên ...


b, Nếu trời ma thì ...
c, Tuy trêi ma nhng ……….


d, Trêi cµng ma ...cµng …………..
- HS làm việc cá nhân., 1 em lên bảng làm



- GV và cả lớp nhận xét. GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3 : GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Thay các quan hệ từ sau bằng các quan hệ từ khác để có câu đúng :
a, Trời ma mà đờng trơn.


b, C« Êy míi ba mơi nên trông già trớc tuổi.
c, Tuy nhà xa nhng bạn Lan hay đi học muộn.


d, Vỡ gp nhiu khú khăn nên Hùng vẫn đạt danh hiệu học sinh giỏi.
- HS làm bài. chữa bài.


- NhËn xÐt , sưa ch÷a .


Bài tập 4 : GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Chuyển các cặp câu đơn sau thành câu ghộp cú cp quan h t :


a, Ban công nhà tôi không rộng lắm. Bà ngoại tôi vẫn biến nó thành khu vờn xanh mát
b, Tôi rất yêu quý các con vËt. T«i vui khi thÊy Lulu sinh ra bèn cô cậu chó con.
- HS làm bài. chữa bài.


- Nhận xét , sửa chữa .


<b>* Tập làm văn : </b>Luyện tập tả ngời:


Sắp xếp các ý sau đây thành một dàn bài chi tiết hợp lý:
1. Bà ngoại bảy mơi tuổi.



2. Sáng nào bà cũng ra vờn chăm sóc c©y.


3. Khi bố mẹ đi làm, chúng em đi học thì bà dọn dẹp nhà cửa.
4. Bà ngoại sống với gia ỡnh em.


5. Tóc bà bạc trắng nh cớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7. Mắt bà còn rất tinh, luôn ánh lên niềm vui.


8. Trớc khi đi ngủ, bà ôm em vào lòng và kể chuyện cổ tích cho em nghe.
9. Răng bà đen nhng nhức nh hạt na.


10. Em mong b thật khoẻ mạnh để sống mãi với em.
11. Lng bà đã hơi cịng.


12. Bà em rất thích uống trà ớp hơng nhài.
13. Cả nhà em đều rất yêu quý bà.


- HS viết vào vở, vài em trình bày.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- GV nhận xÐt tiÕt häc.


<b> To¸n* </b>



<b> Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu </b>



- Cđng cè cho HS về phép cộng, trừ số thập phân ; cách nhân một STP với một STN,
nhân nhẩm với 10,100,1000 và nh©n nhÈm víi 0,1; 0,01; 0,001 ….


- HS cã kÜ năng thực hiện phép nhân số thập phân, vận dụng vào giải toán .
- GD HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liệu tham khảo
- HS : Vở .


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS nhắc lại cách nhân nhẩm số thập phân .


<b>2. Bµi míi </b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dẫn HS luyện tập :</b></i>


Bài 1 : Đặt tính rồi tÝnh :


a, 35,604 + 5,65 b, 53,91 + 37,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c, 63,5 – 17,8 d, 50,162 – 15,97


e, 64,5 x 18 g, 97,406 x 76


- GV chép đề lên bảng .



- <sub>HS làm bài, 2 em lên bảng làm mỗi em 3 phần , chữa bài .</sub>


Bài 2: Tìm x, biết :


a, 8,37 + x = 23,61 b, x : 2 = 5,67
c, 125,35 – x = 69,7 d, x : 8 = 6,175


- GV chép bài lên bảng .


- HS cả lớp chép và làm vào vở , 1 em lên bảng lµm .


Bµi 3 : Mét cưa hµng nhËp vỊ 2 loại nớc mắm. Loại I gồm 100 chai, mỗi chai chứa 0,33
lít; Loại II gồm 50 chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi cửa hàng nhập về tất cả bao nhiêu lít
nớc mắm.


- GV chộp lờn bng .


- <sub>HS cả làm vào vở , 1 em lên bảng làm .</sub>
- HS chữa bài .


Bi 4 : may ng phục cho HS lớp 5A, một thợ may dự tính: Mỗi bộ đồng phục của
HS nam cần 2,25m; mỗi bộ của HS nữ cần 1,75m. Hỏi lớp 5A có 15 HS nam và 20 HS
nữ cần tất cả bao nhiêu mét vải để may đủ mỗi bạn một bộ?


- <sub>HS K- G làm vào vở , 1 em lên bảng làm .</sub>
- HS chữa bài .


Bài 5 : Tính nhẩm :


4,25 x 0,01 = 0,25 x 10 =


912,6 x 0,001 = 3,141 x 100 =
5,16 x 0,1 = 0,164 x 1000 =


- GV chÐp bài lên bảng .


- HS cả lớp chép và làm vào vở , HS nêu miệng kết quả .
Bài 6:Đặt tÝnh råi tÝnh :


a, 6,73 x 5,19 b, 126,47 x 5,4
c, 0,135 x 12,6 d, 81,15 x 2,37


- <sub>GV chép đề lên bng .</sub>


- <sub>HS làm bài, 2 em lên bảng làm mỗi em 2 phần , chữa bài .</sub>


Tìm x, biết :


a, 8,37 + x = 23,61 b, x : 2 = 5,67
c, 125,35 – x = 69,7 d, x : 8 = 6,175


- GV chép bài lên bảng .


- HS cả lớp chép và làm vào vở , 1 em lên bảng làm .


Bi 7 : Nn phũng hc hỡnh ch nhật có chiều dài là 6,25m; chiều rộng là 4,5m. Hỏi cần
mua ít nhất bao nhiêu viên gạch hình vng cạnh 30cm để lát kín nền phịng học nói
trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- <sub>HS cả làm vào vở , 1 em lên bảng làm .</sub>
- <sub>HS chữa bài .</sub>



Bài 8 : TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :


a, 62,91 x 2,5 + 37,09 x 2,5 b, 3,27 x 1,63 + 7,63 x 1,63
c, 0,4 x 2,5 x 5,64 d, 25,16 x 1,25 x 8


- <sub>HS K- G lµm vµo vë , 1 em lên bảng làm .</sub>
- <sub>HS chữa bài .</sub>


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò. </b></i>


- GV nhận xét giờ học .


- Nhắc HS về nhà xem lại bài.


<b>a lớ</b>


<b> Cơng nghiệp ( Tiếp)</b>


<b>I- Mục đích </b>–<b> u cầu</b>


- HS biết tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp. HSK-G biết một số điều kiện
để hình thành trung tâm cơng nghiệp TP Hồ Chí Minh.


- HS sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về phân bố của công nghiệp. Chỉ đợc
một số trung tâm cơng nghiệp lớn trên bản đồ. HSK-G giải thích đợc vì sao các ngành
dệt may, thực phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và vùng ven biển.


- GD HS yêu quý lao động .


<b>II- §å dïng </b>



- GV : Bản đồ hành chính Việt Nam.Tranh , ảnh SGK .


<b>III- Các hoạt động dạy- học </b>


<b>1- KiÓm tra bài cũ</b>:- 3 HS lên bảng trả lời nội dung bµi cị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1</b> :<b> Sự phõn b cỏc ngnh cụng nghip</b>


- GV nêu yêu cầu.


- HS trả lời câu hỏi 3 SGK.


- HS cú thể gắn các bức ảnh lên bản đồ.


- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ treo tờng nơi phân bố của một số ngành công
nghiệp.


- GV kÕt luËn:


+ Công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở đồng bằng, vùng ven biển.


+ Phân bố các ngành:Khai thác khống sản(Than ở Quảng Ninh, a-pa-tít ở Lào
Cai, dầu khí ở thềm lục địa phía Nam của nớc ta).Điện: Nhiệt điện ở Phả Lại, BàRịa
-Vũng Tàu,...; thuỷ điện ở Hồ Bình. Y-a-li, Trị An,...


* <b>Hoạt động 2(Làm việc cá nhân)</b>


- HS dựa vào hình a sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng.



<b>*Hoạt động 3</b>:(Làm việc theo cặp)
- HS làm các bài tập ở mục 4 SGK
- HS trình bày kết quả.


- HS chỉ trên bản đồ các trung tâm công nghiệp lớn của nớc ta.


- GV kết luận:Các khu cơng nghiệp lớn của nớc ta: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội,
Hải Phịng, Việt Trì, Thái Ngun, Cẩm Phả, Bà Rịa - Vũng Tàu,...Điều kiện để Thành
phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm cơng nghiệp ln nht nc ta(nh hỡnh 4 SGK)


<b>3-Củng cố- dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- 2-3 HS nhắc lại sự phân bố các khi công nghiệp, các khu công nghiệp lớn của nớc ta.
- GV nhận xét bài học.


<b>Luyện viết</b>


<i>Bài 13 : Tiếng chim buổi sáng</i>


<b>I- mục Đích </b><b> yêu cầu :</b>


- Luyn vit ch, trỡnh by ỳng, đẹp đoạn văn.
- HS luyện viết chữ nghiêng, thanh đậm.


- HS có ý thức viết chữ đẹp .


<b>II - đồ dùng: </b>
- HS: Vở Luyện viết .



<b>III - các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1 - Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>2 -Bµi míi : a, Giíi thiệu bài</b>:


<i><b>b, Hớng dẫn viết</b>:</i>


* Tìm hiểu bài viết :


- GV đọc đoạn cần viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- NhËn xÐt sưa sai .


<i><b>*Lun viÕt :</b></i>


- GV nh¾c nhë t thÕ ngồi viết , cách cầm bút .
- GV cho HS viết.


- GV bao quát nhắc nhở .


<i><b>*Chấm chữa bài</b></i>


GV chấm một số bài, chữa lỗi phổ biến


<b>3, Củng cố- dặn dò </b>


- HS nhắc lại kÜ thuËt viÕt thanh ®Ëm.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau .



<b>KHOA HọC</b>


<b>ỏ vơi</b>


<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu </b>


-Kể tên một số vùng núi đá vôi và hang động của chúng.
-Nêu ích lợi của đá vôi.


-Làm thí nghiệm để phát hiiện ra tính chất của đá vơi.


<b>II. §å dïng </b>


-Thơng tin hình 54,55 SGK. 4 Phiếu ghi kết quả thí nghiệm.
-Mẫu đá vôi, đá cội, giấm chua.


-Tranh , ảnh về các dãy núi đá vôi, hang động.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm trong gia dình?


<b>2, Bµi míi</b> (31) <i><b>a.Giới thiệu bài</b> (1')</i>


<i><b> b. Tìm hiểu bài</b> (27')</i>


<b>*Hoạt động 1</b> : Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS các nhóm trng bày tranh , ảnh về các dãy núi đá vơi, hang động mà mình su tầm đợc


v nờu ớch li ca ỏ vụi.


-Đại diện các nhóm giới thiệu tranh và trả lời câu hỏi..
-GV chốt ý và liên hệ thực tế.


*<b>Hot ng 2: Lm thớ nghim.</b>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm và phát phiếu, dựng, dng c thớ nghim.


Thí nghiệm Mô tả hiện tỵng KÕt ln


1.Cọ sát một hịn đá vơi vào một
hịn đá cội


...ở đá vơi, chỗ cọ sát bị
mịn... ở đá cội chỗ cọ sát
có màu trắng


Đá vôi mềm hơn đá
cội.


2.Nhỏ vài giọt giấm lên hịn đá
vơi và một hịn đá cội.


... ...


- Tổ chức cho HS các nhóm thí nghiệm.(Chú ý u cầu thí nghiệm an tồn)
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm làm thí nghiệm.


-Tổ chức cho HS các nhóm trả lời câu hỏi.


-GV chốt ý về các tính chất ca ỏ vụi.


<b>3, Củng cố- dặn dò:</b>


- GV cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 55.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


Luyn tp thc hnh

<b>Hon Thnh vở bài tập</b>


I. Mục đích – yêu cầu :


- HS hoàn thành các bài tập trong tuần


- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thúc vào làm bài tập .


- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong häc tập.


II. Đồ dùng :


- HS : VBT các môn học .


III. Các hoạt động dạy - học:
<b>1. Toán:</b>


- HS mở VBT Toán hoàn thành các bài tập.


- HS K- G tù lµm bµi.



- HSTB lµm theo sù híng dÉn cđa GV.


<b>2. TiÕng ViƯt : </b>


- HS më VBT Tiếng Việt hoàn thành các bài cha làm .


- GV giải đáp những thắc mắc của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS mở VBT hoàn thành các bài cha lµm .


- GV giúp đỡ học sinh yếu- TB.


- GV giải đáp những thắc mắc của học sinh.


<b>4. LÞch sư và Địa lí </b>


- HS mở VBT hoàn thành các bµi cha lµm .


- GV giúp đỡ học sinh yếu- TB.


- GV giải đáp những thắc mắc của học sinh.


<b>5. Củng cố - Dặn dò. </b>


- Chốt lại nội dung học tập trong tuần.


- GV nhận xét giờ học .


<b>Toán (TC)</b>



<b>số thập phân</b>


<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- Cđng cè cho HS vỊ c¸ch céng, trõ sè thËp phân.
- HS vận dụng làm tính và giải bài toán cã liªn quan .
- GD HS ý thøc tÝch cùc, tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liệu tham khảo


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>1. Kim tra bi c :</b>


- HS nhắc lại cách cộng, trừ số thập phân và tính chất có liên quan .


<b>2. Bài mới </b>


<i><b> a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> b, Híng dÉn HS lun tËp :</b></i>


Bµi 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau :
a, 0,64 +


25
1 <sub> ;</sub>


4



11<sub> + 2, 56 ; 0,125 + </sub>
8


1 <sub>; </sub>
50


51<sub> + 1,98</sub>


b, 0,92 -


5
4 <sub> ;</sub>


25


23 <sub> - 0,92 ; 4,3 - </sub>
8


19 <sub>; </sub>
20


7 <sub> + 0,25</sub>


- GV chÐp bµi lên bảng.


- HD HS chuyển về cùng một loại số rồi tính.
- HS cả lớp chép và làm vào vở . Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a, 21,251 + 6,058 + 0,749 + 1,042 ; 1,53 + 5,309 + 12,47 + 5,691
1,83 + 0,38 + 0,1 + 4,62 +2,17 +4,9 ; 2,9 + 1,7 + 1,71 +0,29 +2,1 + 1,3


b, 21,576 – 9,248 – 7,752 ; 6,3729 + 5,8002 – 4,1729
27,32 +36,23 +45,14 -16,14 – 7,23 -17,32


- GV chép đề lên bảng .
- HS làm bài , chữa bài .
Bài 3 :Tìm x, biết :


a, x + 3,27 = 14,15 – 6,2 b, 18,5 – x = 13,26 – 5,4
c,


5


83 <sub>- x = 20,65 - </sub>
25


376 <sub>d, x + 0,25 = </sub>
5
18 <sub>+ </sub>


4
43


- GV chép đề lên bảng . HDHS làm bài
- HS làm bài , chữa bài .


Bài 4 : Có 3 tổ cơng nhân làm đờng, tổ một làm đợc 25,7m, tổ hai làm hơn tổ một 6,53m
nhng kém tổ ba 3,15m. Hỏi cả ba tổ làm đợc bao nhiêu mét đờng?


- GV chép đề lên bảng.
- HS làm bài , chữa bài .



Bµi 5 : Hai sät cam nỈng 76,65kg. NÕu lÊy 4kg ë sät thø nhÊt chuyển sang sọt thứ hai thì
sọt thứ hai nặng hơn sọt thứ nhất 1,85kg. Tính khối lợng cam ở mỗi sät.


- GV chép đề lên bảng .


- HD HS phân tích đề tốn để tìm cách giải.


<i>Sät thø nhÊt :</i>
<i>Sọt thứ hai :</i>


- HS làm bài , chữa bài .


<b> </b>


<b> 3. Củng cố - Dặn dò. </b>


- GV chèt l¹i néi dung bi häc .
- GV nhËn xÐt giê häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TiÕng ViÖt*</b>


<b>Đại từ</b>


<b>I. Mục đích </b>– <b> yêu cầu </b>


- Củng cố cho học sinh về đại từ .
- Biết tìm và đặt câu với đại từ .


- GD HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.



<b>II. Đồ dùng </b>


- GV + HS : SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS cho biết : Đại từ là gì?


<b>2. Bài mới </b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn HS lun tËp :</b></i>


Bài 1 : Chọn đại từ thích hợp <i>tớ, cậu, ấy, đó </i>điền vào các chỗ trống trong đoạn đối thoi :


<i>- Trang à, thích bài hát nào ?</i>


<i>- .. thích bài Ngày đầu tiên đi học</i> <i></i>
<i>- Vì sao .. thích bài hát .. ?</i>


<i>- Bi vì khi tớ nghe bài hát ……… ………., </i> <i> lại những kỉ niệm ngày đầu đến trờng. Thế</i>
<i>còn Linh, ……… thích bài hát nào?</i>


<i>- ……. thích bài Tia nắng hạt m“</i> <i>a</i>”
- GV chép đề lên bảng .


- 1 HS làm bài HS nêu .


Bi 2 : gạch dới cặp từ xng hô trong hai câu sau và cho biết thái độ, tình cảm thể hiện
qua cặp từ xng hơ đó :



<i>a, Ngơi có chạy đằng trời, ta sẽ không tha cho ngơi đâu !</i>
<i>b, Trâu ơi ta bảo trâu này</i>
<i>Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta</i>


- HS chÐp bµi vµo vë råi lµm .
- 1 HS lên bảng làm chữa bài .


Bi 3 : Chọn đại từ thay thế vào đoạn văn sau để tránh trùng lặp :


<i>Va- li-a đợc bố mẹ cho đi xem xiếc. Va- li-a rất thích tiết mục cô gái phi ngựa “</i>
<i>đánh đàn và mơ ”</i> <i>ớc trở thành diễn viên biểu diễn tiết mục ấy.</i>


<i> Va-li-a xin vào học nghề tại rạp xiếc. Ông giám đốc rạp xiếc giao cho Va- li-a </i>
<i>việc quét dọn chuồng ngựa. Va- li-a giữ chuồng ngựa sạch sẽ và làm quen với chú ngựa </i>
<i>diễn trong suốt thời gian hc..</i>


<i>Về sau Va- li-a trở thành một diễn viên nh Va- li-a h»ng mong muèn.</i>


- HS lµm vµo vë .


- HS lần lợt đọc – HS và GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS nhắc lại : Đại từ là gì ?
- GV nhận xét giờ học .


<b>Lịch sử</b>


<b>Bài 13: Thà hi sinh tất cả</b>




<b>ch nht nh khụng chu mt nớc”</b>


<b>I. Mục đích </b>– <b> yêu cầu </b>


- HS biết: Thực dân Pháp trở lại xâm lợc. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.
- HS có kĩ năng tìm hiểu thơng tin.


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ và xây dựng đất nớc ngày một tơi đẹp hơn.


<b>II. §å dïng </b>


- Phiếu học tập cho Hoạt động 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nhân dân ta đã làm gì để chống lại “giặc đói ” và “giặc dốt”?


<b>2. Bài mới </b> <i><b>a, Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>b, Các hoạt động :</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp)


- GV híng dÉn HS tìm hiểu những nguyên nhân vì sao nhân dân ta phải tiến hành kháng
chiến toàn quốc:


- Tại sao ta phải tiến hành kháng chiến toàn quốc?


- Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì? Các HS
khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.



<b>Hoạt động 2</b>: (HĐ theo nhóm)


- GV phát phiếu học tập cho HS thảo luận nhóm 4 để HS hình thành biểu tợng về những
ngày đầu toàn quốc kháng chiến qua các câu hỏi:


- Tinh thần quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh của quân và dân Thủ đô Hà Nội thể hiện nh
thế nào?


- Đồng bào cả nớc đã thể hiện tinh thần kháng chiến ra sao?
Vì sao quân và dân ta lại có tinh thần quyết tâm nh vậy?
- GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS c ý ngha SGK
- Nhận xét giờ học.


- GV củng cố nội dung bài.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Kính già, yêu trẻ</b>


<i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b>I. Mc ớch </b><b> yờu cu </b>



- HS biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với ngời già, yêu thơng, nhờng nhịn em nhỏ.
- Nêu đợc những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời già,
yêu thơng em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với ngời già, nhờng nhịn em nhỏ.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng ngời già, yêu thơng, nhờng nhịn em nhỏ.


<b>II. §å dïng </b>


- Một số tranh ảnh để đóng vai.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<i>+</i> Vì sao chúng ta cần phải biết kính trọng và giúp đỡ ngời già?


<b>2. Bµi míi</b> <b>: a, Giíi thiƯu bµi :</b>


<i><b> </b></i> <i><b> b, Hớng dẫn HS luyện tập :</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>: Đóng vai (BT2, SGK)


- GV chia nhóm và phân cơng đóng vai xử lí các tình huống trong bài tập 2.


- Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết tình huống và chuẩn bị đóng vai các tình
huống.


- Hai nhóm đại diện lên thể hiện.
- Các nhóm khác thảo luận, nhận xét.



<i><b>*GV kÕt luËn</b></i>:


+ Tình huống a: Em dừng lại, dỗ em bé và hỏi tên, địa chỉ. Sau đó em có thể dẫn
em bé đến đồn cơng an gần nhất để nhờ tìm gia đình của em. Nếu nhà em ở gần, em có
thể dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.


+ T×nh huèng b: HD các em chơi chung hoặc lần lợt thay phiên nhau ch¬i.


+ Tình huống c: Nếu biết đờng, em hớng dẫn đờng đi cho cụ già. Nếu không biết
em trả lời cụ một cách lễ phép.


<b>Hoạt động 2</b>: Làm BT3- 4, SGK


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm làm bµi tËp 3- 4.
- 3 HS tiÕp nèi nhau trình bày.


<i><b>* GV kết luận: </b></i>


<b>Hot ng 3</b>: Tỡm hiu truyền thống "Kính già, yêu trẻ" của địa phơng, của dõn tc ta.
- Tng nhúm tho lun.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiÕn.
- Gv kÕt luËn:


+ Ngời già luôn đợc chào hỏi, c mi ngi ch trang trng.


+ Các cháu luôn quan tâm, chăm sóc, tặng quà cho cho ông bà, cha mẹ.
+ Tổ chức lễ mừng thọ cho ông bà, cha mÑ.



+ Trẻ em đợc mừng tuổi, tặng quà vào nhng dp l tt.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- HS c li ghi nh.


- Thực hiện những việc làm thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
- GV nhận xét giờ häc.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp </b>


<b>Hát về thầy cơ giáo em</b>


<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- HS biết vì sao cần phải kính trọng, biết ơn cơng lao của các thầy cô giáo.
- Rèn kĩ năng tổ chc hot ng cho HS.


- Tạo không khí thi đua häc tËp, rÌn lun s«i nỉi trong HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Loa, i, trang õm.


- Các lớp xây dựng chơng trình biểu diễn và luyện tập


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>2. Bài mới</b> <b>: a, Giới thiệu bài :</b>
<i><b> </b></i> <i><b> b, Các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Phân công nhiệm vụ, chuẩn bị:



- Lùa chän MC là 2 HS 1nam, 1 nữ (5B, 5C) dẫn chơng trình.
- Các lớp đăng kí tên tiết mục.


- Chuẩn bị bài dẫn chơng trình.
- BGK : Thầy Hng, Cờng, Cô Ngọc.
- Các lớp lên bốc thăm thứ tự biểu diễn.
- BGK công bố biểu điểm.


<b>Hot ng 2</b>: Công diễn:


- MC hớng dẫn các đội văn nghệ của các lớp lần lợt biểu diễn.
- Các đội văn nghệ biu din cỏc tit mc vn ngh.


- Các bạn còn lại dự và cổ vũ cho lớp mình.


- i din các thầy cô trong BGK nhận xét chung.
- BGK cơng bố các tiết mục đợc giải.


<b>3, Cđng cè, dỈn dß</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×