Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

giao an lop 1tuan 32tham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.81 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 32</b>



<i><b>Thứ hai ngày 16tháng 4 năm 2012</b></i>
Tiết1:<b> Chào cờ</b>


Tit2+3:<b> </b>

<b>Tập đọc</b>


<b>Hồ Gơm</b>



I/ <b>Mơc tiªu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các; từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Biết nghỉ
hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài : Hồ Gơm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội.
Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK)


<b>II/ đồ dùng: </b>


- GV: Tranh minh họa bài đọc SGK.


- HS : Đọc bài cũ: Q/S tranh SGK, đọc trớc bài “Hồ Gơm”.
III/<b> hoạt động dạy học</b>.


<b> 1/ Bµi cị:</b>


- 2 H/s đọc bài “Hai chị em” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
- GV nhận xét và cho điểm.


<b> 2/ Bµi míi:</b>


<b> </b>Giíi thiƯu bµi: (B»ng tranh).



<i><b>HĐ1</b></i>:<i><b> </b></i> HD học sinh <b>luyện đọc</b>.


- GV đọc diễn cảm bài văn: giọng đọc chậm, trìu mến; ngắt, nghỉ rõ sau dấu chấm, dấu
phẩy.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó, dễ lẫn :khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum
xuê.... Gọi HS đọc cá nhân cả lớp đọc đồng thanh. GV sữa li cho HS.


- H/s K,TB phân tích các từ trên.


- Luyện đọc câu: H/s tiếp nối nhau đọc trơn từng câu văn theo cách: Gv gọi 1 H/s đầu
bàn theo dãy hàng ngang các em tự đứng lên đọc nối tiếp. GV theo dõi và chỉnh sữa cho HS.


- Luyện đọc đoạn, bài: H/s tiếp nối nhau đọc từng đoạn: Sau đó đọc đoạn trong nhóm,
thi đọc cả bài (cá nhân, bàn). Cả lớp và Gv nhận xét, tính điểm thi đua


- 1 H/s giỏi đọc tồn bi. C lp c ng thanh.


<i><b>HĐ2</b></i>: <b>Ôn các vần ơp, ¬m.</b>


<b>a.</b> GV đọc y/c 1 trong SGK ( tìm những tiếng trong bài có vần ơm): GV yêu cầu HS tìm, đọc
và phân tích tiếng có vần ơm. (H/s K, G tìm phân tích. H/s TB nhắc lại: Gơm).


<b>b.</b> H/s G đọc yêu cầu 2 trong SGK.


- GV tổ chức HS trao đổi theo cặp tìm các câu chứa tiếng có vần ơm hoặc ơp, gọi lần
l-ợt các cặp trả lời.


- Gv nhận xét chốt kết qu ỳng.



<b>Tiết 2</b>
<i><b>HĐ3</b></i>:<i><b> </b></i><b>Hớng dẫn tìm hiểu bà</b>i<b>.</b>


<b> a/ Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu lần 2. Cả lớp theo dõi.


- 1, 2 H/S K, G đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK. (H/s: Hồ
Gơm là cảnh dẹp ở Hà Nội)


- 2- 3 H/s K, TB đọc đoạn 2. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK (H/s: Từ
trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh ) . GV nhận xét.


- 2, 3 H/s K, G thi đọc diễn cảm bài thơ. GV nhn xột cho im .


<i><b>HĐ4</b><b> :</b><b> Chơi trò chơi nhìn ảnh, tìm câu văn tả cảnh.</b></i>


- GV nêu Y/c: các em nhìn các bức ảnh, đọc tên cảnh trong ảnh ghi phía dới và tìm câu
văn trong bài tả cảnh đó.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi. Gv gäi 3 em tr¶ lêi:


+ Tranh 1: Cầu Thuê Húc màu son, cong nh con tôm…
+ Tranh 2: Mái đền lấp ló bên gốc đa già…


+ Tranh 3: Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
- Cả lớp và Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3, Củng cố, dặn dò :</b>



- GV nhận xét chung tiÕt häc.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trớc bài “Lũy tre”.


TiÕt 4:<b> To¸n</b>


<b>TiÕt 125 : Lun tËp chung</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Thực hiện đợc cộng, trừ ( khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm
tính với số đo độ di ; c ỳng gi.


- Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3, 4.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV : Bảng phụ viết bài tập 3, 4.


- HS : bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.


<b>III /Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1/ Bài cũ: </b>


<b>2/ Bµi míi: </b>Giíi thiƯu bµi.<i><b> </b></i>


<b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong vë BT.</b>
<b>Bµi 1:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 6 h/s lên bảng làm bài. ở dới làm vào bảng con .GV nhận xét.



? Bi tp ny củng cố về kiến thức gì. ( H/s: về đặt tính, làm tính cộng, trừ các số trong
phạm vi 100).


<b>Bài 2:</b> - H/s K,TB nêu y/c bài tập.


- Gv gọi 3 H/s lên bảng. H/s nhận xét bài trên bảng. GV nhận xét .
? Bài tập này giúp ta củng cố về kỹ năng gì. (H/s: kỹ năng tÝnh nhÈm.)


<b>Bài 3:</b> - H/s K,G nêu yêu cầu bài toán. Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo.


- GV treo bảng phụ đã kẻ nh trong SGK và hớng dẫn H/s cách làm. H/s làm bài vào vở
BT, Gv q/s và giúp đỡ H/s TB.


- Gäi 1 H/s K lên bảnh làm bài, Gv và H/s nhËn xÐt.


? Bài tập này giúp ta củng cố về kĩ năng gì. (h/s: kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng)


<b>Bài 4:</b> - H/s giỏi đọc Y/c bài toán. (H/s K,TB nêu lại).


- H/s dùng thớc để vẽ nữa cịn lại của các hình vẽ trong VBT. GV treo bảng phụ bài
tập nh VBT và hớng dẫn H/s cách làm.


- GV quan sát giúp đỡ h/s TB.


- Gọi một h/s G lên bảng vẽ. GV nhận xét chốt kết quả đúng.


? Qua bµi tËp nµy giúp ta củng cố về kỷ năng gì. (H/s: vẽ đoạn thẳng).


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò. </b>



GV nhận xét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày17 tháng 4 năm 2012</b></i>
TiÕt 1:<b> To¸n</b>


<b>TiÕt 126 : Lun tËp chung</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Thực hiện đợc cộng, trừ ( khơng nhớ) số có hai chữ số; so sánh hai số; tính nhẩm; làm
tính với số đo độ dài ; giải tốn có lời văn có phép tớnh tr.


- Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3.


<b>II/ đồ dùng</b>:


- GV : Bảng phụ viết bài tập 2.


<b>III / hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1/ Bài cũ : </b>


<b> 2/ Bµi míi : </b>Giíi thiƯu bµi.<i><b> </b></i>


<b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong vë BT.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 1:</b> - HS nêu yêu cầu bài tập.


- Gọi 6 h/s lên bảng làm bài. ở dới làm vào VBT .


- GV nhận xét bài trên bảng. HS chữa bài .


? Bài tập này củng cố về kiến thức gì. ( H/s: làm tính cộng, trừ và so sánh 2 số trong phạm vi
100).


<b>Bài 2</b>: - H/s K,TB nêu y/c bài tập.


- Gv t chc cho HS thảo luận nhóm đơi . Sau đó gọi 4 H/s đại diện 4 nhóm lên bảng
làm. H/s nhận xét bài trên bảng. GV nhận xét .


? Bµi tËp này giúp ta củng cố về kỷ năng gì. (H/s: kỹ năng làm tính cộng, trừ ( không
nhớ) trong ph¹m vi 100.)


<b>Bài 3:</b> - H/s đọc yêu cầu bài toán. (H/s K,G đọc).


- GV gọi H/s G nêu lại các bớc giải một bài toán .GV hớng dẫn H/s cách làm.
- H/s làm bài vào vở BT, Gv q/s và giúp đỡ H/s TB.


- Gäi1 H/s TB lên bảng làm bài, Gv và H/s nhận xét.


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò. </b>


- Qua tiÕt lun tËp gióp ta cđng cè vỊ nh÷ng kỹ năng gì.


Tit 2: Âm nhạc
Tiết3+4:<b> </b>

<b>Tập đọc</b>



<b> Lịy tre</b>



I/ <b> Mơc tiªu</b>:



- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các; từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Biết nghỉ
hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày
Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK)


<b>II/ đồ dùng: </b>


- GV: Tranh trong bài tập đọc SGK.


- HS: Đọc bài cũ ; Q/S tranh SGK, đọc trớc bài “Lũy tre”.


<b>III/ hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1/ Bài cũ: </b>


- 2 h/s K, TB đọc bài Hồ Gơm và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.


<b> 2/ Bµi míi:</b>


<b> </b>- Giới thiệu bài: ( qua tranh ).
*<b>HĐ1</b>: <b>Luyện đọc</b>.


- GV đọc toàn bài: Nhấn giọng một số từ ngữ: sớm mai, rì rào, cong, kéo,
tra, nắng, nằm, nhai, bần thần, đầy.


- Hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
- H/s phân tích từ khó vừa nêu trên.(H/s K, G phân tích TB nhắc lại).
- GV kết hợp giải nghĩa từ: gọng vó, rì rài, cong, bần thần...



- Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ theo hàng ngang( 2 đến 3
l-ợt). GV q/s giúp đỡ H/s cách đọc.


- Luyện đọc cả bài: H/s nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. Sau đó thi đọc cả bài (H/s đọc
cá nhân, nhóm,). GV nhận xét.


- Một h/s giỏi đọc toàn bài. Cả lớp đọc ĐT cả bài.
*<b>HĐ 2</b>: <b>Ôn các vần iêng</b>


- H/s K,G đọc Y/C 1 trong SGK (H/s: tiếng chim).


- Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm đợc (H/s TB, K phân tích).
- H/s đọc y/c 2 trong SGK ( H/s K,G đọc y/c và đọc cả mẫu trong SGK).
- H/s thi tìm đúng, nhanh, nhiều từ ngữ ngồi bài chứa tiếng có vần iêng .
( H/s : vần iêng: bay liệng, củ riềng, chiêng trống...). GV nhận xét .


<b>TiÕt 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*<b>HĐ 3</b>: <b>Hớng dẫn tìm hiểu bà</b>i.


<b>*</b> Tỡm hiểu bài, kết hợp luyện đọc.


- GV đọc mẫu lần 2, cả lớp theo dõi<b>.</b>


- 2 HS K,G đọc to khổ thơ 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 SGK (HS: lũy tre
xanh rì rào/ Ngọn tre cong vọng vó).


- 2 H/s, đọc khổ thơ 2, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 2 trong SGK ( H/s: Tre bần
thần nhớ gió / Chợt về đầy tiếng chim)



- 2,3 H/s K, G đọc diễn cảm bài thơ.


? Bøc tranh minh họa vẽ cảnh nào trong bài thơ. (H/s: Vẽ cảnh lũy tre vào buổi tra, trâu
nằm nghĩ dới bóng r©m)


- GV giảng để h/s hiểu đợc nội dung của bài (nh phần 3 của mục tiêu).
*<b>HĐ 4</b>: <b>Luyện nói</b> theo nội dung bài


- 1 H/s G đọc y/c của bài: Hỏi đáp về các loài cây.


- Cách tiến hành: 2- 3 HS, hỏi đáp về các loài cây vẽ trong SGK
VD: H: Hình 1 vẽ cây gỡ?


T: Hình 1 vẽ cây chuối.


- HS thực hành nói tríc líp. NhiỊu HS thùc hµnh nãi tríc líp. - GV nhận
xét, cho điểm những HS nói lu loát.


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò. </b>


- 2-3 HS c thuc lũng toàn bài. GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và đọc trớc bài “Sau cơn ma”.


Thø t ngµy 18 tháng 4 năm 2012

<b>Chính tả</b>



<b>Hồ Gơm</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Nhìn bảng chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu son … cổ kính” 20 chữ trong
khoảng 8 -10 phút.


- Điền đúng vần ơm hay ơp, điền chữ c hoặc k vào chỗ trống.
BT 2, 3 (SGK).


<b>II/ đồ dùng:</b>


- GV: B¶ng phơ viÕt sẵn đoạn văn trong bài ( Hồ Gơm),
- HS : Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.


<b>III/ hot động dạy -học </b>
<b> 1/Bài cũ:</b>


<b> </b>- GV gọi 2 H/s lên bảng viết : quay trßn, xay lóa
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b> 2/Bµi míi:</b>


*GTB : GV nêu MĐ,Y/c của tiết học.


<b>HĐ1: Hớng dÉn tËp chÐp:</b>


a/HD HS chuÈn bÞ.


- GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K đọc lại đoạn văn.
b/Hớng dẫn viết từ khó:


-Yêu cầu HS K,TB nêu các từ dễ viết sai ( Thuê Húc, son,...)


-Yêu cầu HS đọc,GV hớng dẫn HS viết các từ khó vào bảng con.
- GV nhận xét.


c/ HS chép bài vào vở. GV giúp đỡ H/s TB nhắc H/s viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu các
dòng và tên riêng phải viết hoa. HS đổi v soỏt li cho nhau.


d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.


<b>HĐ2: HD làm bài tập chính tả.</b>


<b>+Bài tập 2</b>:-1HS K nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.


- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K, TB lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cả lớp và GVnhận xét, chốt đáp án đúng.( H/s: Trị chơi cơp cờ. Những lợm lúa vàng
ơm)


<b>+Bµi tập 3:</b> 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. GV treo bảng phụ viết nội dung bài.


- GV chia lớp thành 2 nhóm HS chơi trị chơi tiếp sức. Các em nhìn bảng phụ tiếp nối
nhau viết nhanh các tiếng cần điền chữ c hay k. Cả lớp làm bài vào VBT. HS viết sau cùng đọc
kết quả của nhóm.


- GV HS nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc ( HS TB đọc lại từ đúng: qua cầu, gõ
kiểng ..)


<b>3, Cđng cè </b>–<b> dỈn dß. </b>


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những H/s học tốt, chép bài chính tả đẹp.



TiÕt 2:<b> Tập viết</b>

<b>Tô chữ hoa: s , t </b>



I<b>/ Mục tiêu: </b>
- Tô đợc các chữ hoa : S, T


- Viết đúng các vần: vần ơm, ơp, iêng, yêng, các từ ngữ :Hồ Gơm, nờm


<i> nợp, con yểng, tiếng chim<b> </b></i>kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở TV1/2 (mỗi từ ngữ viết đợc ít
nhất 1 lần).


<b>II/ dựng: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn: chữ S , T. Các vần ơm, ơp, iêng, yêng; các từ ngữ: Hồ Gơm,
<i>n-ờm nợp, con yểng, tiếng chim </i>


- HS: Vở TV, bảng con, phấn.
III<b>/ hoạt động dạy -học </b>


<b> 1/ Bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra bµi viÕt ë nhµ vµ chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.


<b> 2/ Bài mới: </b> Giới thiệu bài.


<b>HĐ1 : HD tô chữ hoa S</b>


- GV hớng dẫn cách đa bút tô chữ hoa S trên bảng phụ: (HS quan sát và nhận xét chữ <b>S</b>



hoa trên bảng phụ..)


- GV vừa viết mẫu chữ lên bảng ,vừa nói lại cách viết chữ hoa S


- HD HS viết trên bảng con, HS tập viết 2,3 lợt. GV chỉnh sữa lỗi cho HS.
* Chữ T quy trình tơng tự.


<b>HĐ2: HD viết vần và từ ngữ ứng dụng.</b>


- GT vần và tõ ng÷ øng dơng


-1 HS G đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Cả lớp đọc ĐT.


- H/s nhắc lại cách đa bút để nối các con chữ.(H/s K,G nêu, TB nhắc lại)
- GVviết mẫu chữ trên dòng kẻ.


- HD HS viết vào bảng con - HS cả lớp viết 2 lợt (GV giúp đỡ HS). GV nhận xét và
chỉnh sửa cho H/s.


<b>HĐ3</b> :<b>HD HS viết vào vở TV</b>.


- GV nêu YC viết đối với các đối tợng HS ( HS diện đại trà,HS K,G).
- GV quan sát giúp đỡ H/s cách ngồi, cách viết cho đúng quy trình.
- GV chấm,chữa bài và tuyên dơng một s bi vit tt.


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


GV nhËn xÐt tiÕt häc.


TiÕt 3:<b> To¸n</b>


<b> KiĨm tra</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>Tập trung vào đánh giá :</i>


Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ; xem giờ đúng ; giải và trình bày bài giải bài tốn
có lời văn có phép trừ.


<b>II. Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV tổ chức cho HS làm các bµi tù kiĨm tra trong VBT.


TiÕt 4:<b> </b>

MÜ thuËt



Vẽ đờng diềm trên áo, váy.



I. Mơc tiªu<b>:</b>


<b>- </b>Nhận biết đợc vẻ đẹp của trang phục có trang trí đờng diềm.
- Biết cách vẽ đờng diềm đơn giản vào áo, váy.


- Vẽ đợc đờng diềm đơn giản trên áo, váy và tơ màu theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy học:


- Một số đồ vật có trang trí đờng diềm; một số hình minh hoạ các bớc vẽ đờng diềm.
III. Các hoạt động dạy học:


<i>H§ cđa GV</i> <i>H§ cđa HS</i>


1.Giới thiệu đờng diềm:



- GV cho hs xem một số đò vật đã chuẩn bị và
nêu một số câu hỏi gợi ý hs nhận xét


2. HD hs cách vẽ đờng diềm:
GV giới thiệu cách vẽ đờng diềm:
- Vẽ hình:


+ Chia khoảng ( Cố gắng chia đều)
+ Vẽ hình theo nhiều cách khác nhau.
- Vẽ màu:


+ Vẽ màu đờng diềm theo ý thích
* Vẽ màu vào hình vẽ


* Vẽ màu nền của đờng diềm ( Khác với mu
hỡnh v)


+ Vẽ màu vào áo, váy theo ý thÝch


Chú ý: Màu áo, váy khác với màu đờng diềm.
Chọn màu sao cho hài hồ và nổi bật.


3. Thùc hµnh:


GV nêu yêu cầu của bài.
GV theo dõi giúp HS
4. Nhận xét đánh giá:


Gv hd häc sinh nhËn xÐt mét sè bµi vÏ.



Gv cho HS chọn những bài vẽ đẹp theo ý thớch
ca mỡnh


5. Dặn dò HS: Quan sát các loại hoa.


- HS quan sát và nhận xét: đờng diềm đợc sử
dụng nhiều trong việc trang trí quần, áo, váy
và trang phục của các dân tộc miền núi
HS quan sát và lắng nghe


HS quan sát một số bài của HS năm trớc
HS thực hành vẽ đờng diềm trên áo, váy theo
ý thích ( Hình 2 vở tập vẽ 1)


Häc sinh nhËn xÐt mét sè bµi vÏ.


HS chọn những bài vẽ đẹp theo ý thích của
mình


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>
Tiết 1:<b> </b>

<b>Tp c</b>



<b>Sau cơn ma</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:


- c trơn cả bài. Đọc đúng các; từ ngữ: ữ: ma rào, râm bụt, nhởn nhơ, quây quanh,
sáng rực. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào.


Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 (SGK)


<b>II/ đồ dùng: </b>


- GV:Tranh minh họa bài đọc trong SGK và phần luyện nói.
- HS : Đọc trớc bài Sau cơn ma.


<b>III/ hoạt động dạy- học.</b>
<b> 1/ Bài cũ:</b>


-2 h/s lên đọc thuộc lòng khổ 1 bài “Lũy tre” và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.


<b> 2/ Bµi míi:</b>


<b> </b>- Giíi thiƯu bµi: (b»ng tranh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*<b>HĐ1</b>:<b> Hớng dẫn học sinh luyện đọc</b>.


- GV đọc mẫu bài: Giọng chậm, đều, tơi vui.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ khó đọc: quây quanh, nhởn nhơ, sáng rực.
- H/s phân tích từ khó: qy quanh, nhởn nhơ...(H/s K, G phân tích TB nhắc lại).
- GV kết hợp giải nghĩa từ: quây quanh, sáng rực,...


- Luyện đọc câu: H/s nối tiếp nhau đọc trơn từng câu.
- GV theo dõi chỉnh sữa cho những học sinh đọc sai.
- Luyện đọc đoạn, bài:



- Bài gồm 2 đoạn: Vài em đọc đoạn 1, vài em đọc đoạn 2.
- H/s đọc từng đoạn sau đó thi đọc cả bài- đọc cá nhân.
- C lp v Gv nhn xột.


*<b>HĐ2</b>: <b>Ôn các vần ây, uây</b>


- Tìm tiếng trong bài có vần ây


- H/s: K,G đọc yêu cầu trong SGK. (H/s: mây)


- Gọi H/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm đợc (H/s TB, K phân tích).


- H/s G đọc y/c 2 trong SGK , H/s thi tìm tiếng ngồi bài có vần ây và uây. (H/s xây
nhà, mây bay, cây cối,... khuấy bột, khuây khỏa...). GV nhận xét.


<b>TiÕt 2</b>


*<b>HĐ3</b>:<b> Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.</b>


- 1- 2 H/s K, G đọc đoạn 1 của bài văn, cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 1trong SGK
(H/s: Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng...) .


- 2 H/s đọc đoạn 2 của bài, cả lớp đọc thầm đoạn 2 để trả lời câu hỏi 2 trong trong
SGK. (H/s: Mẹ gà mừng rỡ...nớc đọng trong vờn). Gv nhận xét.


- GV đọc diễn cảm bài văn. 2- 3 HS đọc lại cả bài.


<i><b>*H§ 2</b></i>:<b> Lun nãi</b>:


- 1 H/s G đọc y/c của bài.



- Gv cho H/s ngồi vòng trịn thành các nhóm 3- 4 em hỏi chuyện nhau về cơn ma. GV
gọi 1 số nhóm K,G hỏi truyện với nhau về chủ đề trên trớc lớp, sau đó cho các nhóm khác tự
hỏi . GV giúp đỡ các nhóm .


- VD: H: B¹n thÝch trêi ma hay trêi n¾ng?
T: Tôi thích trời ma vì không khí mát mẻ.
- Cho hs luyện kể trớc lớp. H/s và Gv nhận xét.


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


- GV nhn xột tiết học. Biểu dơng những H/s học tốt.
-Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc trớc bài “Cây bàng”.


TiÕt 3:<b> To¸n</b>


<b> Ơn tập: Các số đến 10</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10 ; Biết đo độ dài đoạn thẳng.
- Bài tập cần làm : Bài 1, 2( cột 1, 2, 4), 3, 4 , 5.


<b>II/ đồ dùng</b>:


- GV : B¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp 1.


- HS : bộ đồ dùng học tốn, bảng con, phấn.


<b>III / hoạt động dạy -học.</b>
<b> 1/ Bài cũ</b>:<b> </b>



<b> 2/ Bài mới : </b>Giới thiệu bài.


<i>*</i><b>HĐ1</b>:<b> Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp trong vë BT.</b>


<b>Bài 1a:</b> HS đọc Y/c đề bài toán. (HS K đọc). Viết ố từ 0 đến 10 vào mỗi gạch của tia số.
- GV gọi 1 H/s TB đọc các số từ 0 đến 10, sau đó Y/c H/s làm bài vào vở BT. I H/s lên
bảng viết . GV nhận xột .


<b>Bài 1b :-</b> Gọi 4 H/s lên bảng làm, ở dới làm vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng.


<b>Bài 2:</b> - H/s K,TB nêu y/c bài tập. Điền dấu (<, >, =) vào chỗ chấm.
- Gọi 3 H/s TB lên bảng làm, ở dới làm vào VBT.


- Cả lớp và GV nhận xét bài trên bảng.


? Bi tp 1, 2 giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: Viết, đếm và so sánh các số trong
phạm vi 10).


<b>Bài 3:</b> - H/s K,G đọc bài toán..


- GV gọi 4 H/s lên thi nhau làm bài , ai nhanh và đúng thì thắng cuộc.
- H/s làm vào vở BT. G/v nhận xét


? Bài tập 1, 2, 3 giúp ta củng cố về kiến thức gì. (H/s: Viết, đếm và so sánh các số trong phạm
vi 10).


<b>Bài 4: - </b>H/s K, G đọc y/c bài. GV treo bảng phụ y/s H/s quan sát và hớng dẫn cách đo.


- H/s làm bài vào VBT, Gv thu vở chấm v nhn xột.


<b>Bài 5:</b> GV nêu Y/c bài và gäi H/s tr¶ lêi miƯng (H/s: sè lín nhÊt cã 1 chữ số là 9)


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò. </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn häc sinh vỊ nhµ lµm BT 1,2,3 trong SGK vµo vë « ly.


Tiết 4:<b> Đ</b>

<b> ạo đức</b>


<b>Dành cho địa phơng</b>



<b>TrËt tù trong lớp học</b>


I<b>. Mục tiêu</b>:
- Hiểu:


+ Cần phải trËt tù trong giê häc.


+ Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền đựơc học tập,
quyền đợc đảm bảo an toàn của trẻ em.


<b>II. hoạt động dạy - học</b>:


<b> 1. Bµi cị:</b>


- Đi học đều và đúng giờ giúp các em điều gì?
- Nhận xét tun dơng.



<b> 2. Bµi míi:</b>


Giới thiệu bài
- ghi đề bài.


<b>Hoạt động 1:</b> Nêu tình huống - thảo luận nhóm.


- GV đặt câu hỏi: + Trong giờ học HS có nên giữ trật tự không?
+ Mất trật tự trong lớp học sẽ có hại gì?


- HS th¶o luËn tr¶ lêi.


- GV kết luận: Tác hại của mất trật tự trong giờ học
+ Bản thân không nghe đợc bài giảng, không hiểu bài


+ Làm mất thời gian của cô giáo Làm ảnh hởng đến các bạn xung quanh.


<b>Hoạt động 2:</b> Tổ chức trò chơi sắm vai.


<i><b>Bớc 1:</b></i> GV hớng dẫn cách chơi: chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 bạn. Cử lớp tr ởng là
ngời tổ chức, hớng dẫn HS làm toán, các bạn đóng vai ngồi khơng chú ý hoặc đem chuyện
đọc, một bạn đem Tiếng Việt đọc, một bạn đem đồ chơi ra sửa, một bạn chú ý học.


<i><b>Bíc 2:</b></i> C¸c nhóm thảo luận.


<i><b>Bớc 3:</b></i> Đại diện các nhóm trình bày.


<i><b>Bớc 4:</b></i> Líp trëng nhËn xÐt.


- GV kết luận: Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch,


không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Giữ trật tự trong lớp học, giúp các
em thực hiện tốt quyền đợc học tập của mình.


<b>Hoạt động 3:</b> Củng cố, dặn dò


GV nhËn xÐt tiÕt häc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012</b></i>
Tiết 1:<b> </b>

<b>Chính tả</b>



<b>Lũy tre</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Tập chép chính xác khổ thơ đầu của bài thơ Lũy tre trong khoảng 8 -10 phút
- Điền đúng n hay l vào chỗ trống ; dấu hỏi hay dấu ngã vào chỗ in nghiêng .


BT (2) a hoặc b.


<b>II/ dựng: </b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn ND bài 2b.


- HS : Đồ dùng HT, vở viết,VBT, b¶ng con, phÊn.


<b>III/ hoạt động dạy- học </b>
<b> 1/Bài cũ : </b>


<b> </b> + Gäi hai H/s lên bảng viết: Tháp Rùa, cổ kính.


+ GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


<b> 2/Bµi míi : </b>


<b> </b>Giới thiệu bài.


<i>*</i><b>HĐ 1: Hớng dẫn HS tập viết chính t¶.</b>


- GV đọc khổ thơ thứ nhất bài “ lũy tre” một lần. 2-3 HS K,G đọc lại.
- Hớng dẫn viết từ khó dễ viết sai.


- Cả lớp đọc thầm lại khổ thơ đầu, tìm những tiếng, từ trong dễ viết sai: : (H/s: lũy tre,
ngọn tre, gọng, kéo...)


-Yêu cầu HS đọc và phân tích các từ vừa tìm ở trên, GV hớng dẫn HS viết các từ dễ viết
sai vào bảng con.GV nhận xét.


- HS nghe đọc, viết bài chính tả vào vở. GV h/d và nhắc H/s cách ngồi ,cách cầm bút,
những tiếng đầu dịng phải viết hoa. HS đổi vở sốt lỗi cho nhau hoặc GV đọc chậm 1 – 2
lần H/s soỏt li.


- Chấm, chữa bài.- GV chấm 10- 12 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm.
*<b>HĐ2: HD làm bài tập chính tả (lựa chọn).</b>


<b>+Bi tập 2b</b>: - 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi, GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài.
- HS làm cá nhân VBT, 2 HS K lên bảng làm


- Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( HS: Bà đa võng ru bé ngủ ngon./ Cô bé
dùng khăn đỏ đã nhớ lời mẹ dặn).



<b>3, Cñng cố </b><b> dặn dò. </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li nếu bài viết ở lớp viết cha đẹp.


TiÕt 2:<b> </b>

<b>Kể chuyện</b>


<b>Con Rồng, cháu Tiên</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới tranh.


- Hiểu đợc nội dung câu chuyện : lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh
thiêng của dân tộc mình.


<b>II/ đồ dùng: </b>


- GV: Tranh minh häa trun kĨ trong SGK.
- HS : §å dïng häc tËp.


<b>III/ hoạt động dạy- học. </b>
<b> 1/ Bài cũ:</b>


- Gäi 2 H/s nèi tiÕp nhau kĨ chun “Dª con nghe lêi mĐ”. H/s thø 2 kĨ xong nªu ý
nghÜa chun.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> 2/ Bµi míi: </b>Giíi thiệu bài.
<i>*</i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện kể chuyện.</b>



- GVkể chuyện với giọng diễn cảm, biết dừng ở một số chi tiết để gây hấp dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.


+ Kể lần 2-3 kết hợp với tranh minh họa – Giúp HS nhớ và kể lại đợc câu chuyện theo
u cầu.


- Chó ý vỊ kü thuật kể Đoạn đầu kể chậm rÃi:


- on cả nhà mong nhớ Long Quân, khi kể dừng lại ở một số chi tiết để gây sự chờ đợi
của ngi nghe.


- Đoạn cuối giọng vui vẻ, tự hào.


*<b>HĐ2 : Học sinh tập kể lại từng đoạn câu chuyÖn theo tranh.</b>


<i><b>- Tranh 1:</b></i> GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK , đọc câu hỏi dới tranh, trả lời câu hỏi:
? Tranh 1 vẽ cảnh gì.(H/s: Đại gia đình nhà Lạc Long Quân)


? Câu hỏi dới tranh là gì.(H/s: Gia đình Lạc Long Quân sống nh thế nào?). Rất vui vẻ.
- Gv yêu cầu mỗi tổ cử đại diện kể đoạn 1. (Trình độ HS phải tơng ng).


- HS thi kể cả lớp lắng nghe và nhận xÐt.


- HS tiÕp tơc kĨ theo c¸c tranh 2, 3, 4 (cách làm tơng tự với tranh 1).


<b>*HĐ3:Giúp H/s hiểu ý nghĩa truyện</b>.


? Câu chuyện Con Rồng, cháu Tiên muốn nói với mọi ngời điều gì?



(H/s: ...t tiên củangời Việt Nam ta có dịng dõi cao q. Cha thuộc loài Rồng, mẹ là Tiên.
Nhân dân ta tự hào...con cháu của Long Quân, Âu Cơ đợc cùng một bọc sinh ra). Gv nhận xét
và kế luận nh phn 2 mc tiờu.


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò. </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- GV hái c¶ líp: ? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì.
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


Tiết 3:<b> Tù nhiªn x· héi</b>

<b>Giã</b>



<b>I/ Mơc tiªu: </b>


Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.


<b>II/ dựng:</b>


- GV: Các hình trong bài 32 SGK.
- HS : 1cái chonh chóng.


<b>III/ hot ng dạy -học:</b>
<b>HĐ1</b>: <b>Làm việc với SGK</b>


<i>Mơc tiªu: HS nhËn biÕt các dấu hiệu khi trời đang có gió qua các hình trong SGK và phân biệt</i>
dấu hiệu có gió nhẹ, gió mạnh.



<i><b>Bớc 1</b></i>:- GV H/d H/s quan sát tranh trong SGK.


- HS trao đổi theo cặp và qs tranh, hỏi và trả lợi các câu hỏi trang 66 SGK.


- Đối với câu hỏi: Nêu những gì bạn nhận thất khi gió thổi vào ngời. GV cho H/s lấy
quyển vở để quạt kế hợp qs tranh để đa ra câu nhận xét.


<i><b>Bíc 2 </b></i>:- Gv tỉ chøc cho H/s từng cặp lên hỏi và trả lời nhau trớc lớp. C¸c Hs kh¸c cã thĨ bỉ
sung, Gv nhËn xÐt.


- GV kết luận: Khi trời lặng gió cây cối đứng im. Gió nhẹ làm cho cây cỏ lay động, gió
mạhn lm cho cõy ci ng nghiờng.


<b>HĐ 2</b>:<b>Quan sát ngoài trời</b>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS nhận biểt trời có gió hay không cã giã, giã m¹nh hay giã nhĐ.


<i><b>Bíc1</b></i>:


- GV y/c H/s khi ra ngoài trời quan sát.


- Nhỡn xem cỏc lá cây, ngọn cỏ ngồi sân trờng có lay động hay khơng? Từ đó em rút ra
kết luận gì?


<i><b>Bíc 2 </b></i>: - GV tỉ chøc cho HS ra ngoµi trêi lµm viƯc theo nhãm 5.


- HS nêu những nhận xét của mình với các bạn trong nhóm. Gv đi đến các nhóm giúp
đỡ và kiểm tra.





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bứơc 3: - GV tập hợp lớp và chỉ định đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm
mình. Các nhóm khác bổ sung.


- GV kết luận: Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh và chính cảm nhận của mỗi
ngời mà ta biết đợc khi đó trời lặng gió hay cú giú....


<b>HĐ3: Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiÕt häc.


<b>Hoạt động tập thể :</b>


<b>Sinh ho¹t líp</b>



<b> I - Mơc tiªu :</b>


Giúp HS nhận ra đợc u điểm, nhợc điểm của bản thân và của lớp trong tuần 32 để định
hớng sửa chữa trong tuần 33.


<b> II - Các hoạt động : </b>


<b>Hoạt động 1 : </b>Lớp trởng nhận xét một số u nhợc điểm trong tuần 32.


<b>Hoạt động 2 :</b> GV phổ biến kế hoạch tuần 33.


<i><b>PhÇn duyệt của chuyên môn:</b></i>



...


...
...
...
...


<b>Luyện viết</b>

<b> :</b>


<b>Bài 117, 118</b>


<b>I/ Mục tiªu: </b>


Giúp HS viết đúng, viết đẹp chữ hoa S, T vần và các từ ứng dụng ở bài 117, 118.


<b>II/ dựng:</b>


- GV: Viết sẵn bảng lớp nội dung giê Lun viÕt.
- HS : B¶ng con, phÊn.


<b>III/ hoạt động Dạy- Học:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> GT Mục tiêu giờ học


<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn viết chữ hoa.
- GV mở bảng lớp.


- Y/c HS đọc, nêu quy trình viết.


- GV võa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết.
- HS luyện viết bảng con; 2 HS viết trên bảng lớp.
- HS, GV nhËn xÐt



<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn viết vần và từ ứng dụng:
- GV giới thiệu vần và t ng dng:


- HS nêu cách viết; GV nhắc lại.
- HS luyện viết bảng con. GV sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 4:</b> HD HS viết vào vở.


- GV nêu YC của bài viết. HS viết bài trong vở Lun viÕt.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 5:</b> Hoạt động nối tiếp.
Nhận xét giờ học, giao BTVN.


<b>Tù häc tiÕng viÖt</b>



<b>Luyện đọc bài :</b>

<b>luỹ tre</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:


- Luyện đọc lu loát, rõ ràng bài tập đọc đã học.


- Nắm vững hơn nội dung từng bài đọc và hiểu thêm một số từ ngữ trong bài.


<b>II/ hoạt động dạy- học.</b>
<b>Hoạt động 1</b>: HDHS luyện đọc.


- Hs nêu tên bài tập đọc vừa học.
- Gv ghi tên các bài lên bảng.
- HDHS luyện đọc bài tập đọc.



- Gọi Hs đọc cá nhân mỗi em đọc 1 đoạn.
- Hs nhận xét bạn đọc.


- Gv nhận xét và giúp các em đọc tốt hơn.
- Hs luyện đọc trong nhóm bàn.


- Các nhóm cử đại diện lên bảng bắt thăm để thi đọc bài.
- Hs nhận xét và bình chọn nhóm đọc hay nhất.


<b>Hoạt động 2</b>: HDHS tìm hiểu nội dung bài.


- Hs các nhóm cử đại diện nêu câu hỏi ở cuối bài cho nhóm bạn trả lời sau đó nhóm
bạn hỏi lại để nhóm kia trả lời.


- Cứ lần lợt các nhóm hỏi và trả lời để hiểu hơn nội dung bài.
- Gv nhận xét và chốt lại.


- Gọi Hs đọc lại bài .


<b>Hoạt động 3</b> : Làm bài tập trong vở bài tập.


- HS làm lần lợt các bài tập trong VBT Tiếng Việt..
- GV theo dõi, giúp đỡ.- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


TiÕt1:

Thủ công



<b>Cắt, dán và trang trí ngôi nhà (tiết1</b>

<b>)</b>

<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết vận dụng đợc các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.


- Cắt, dán, trang trí đợc ngơi nhà u thích. Có thể dùng bút màu để trang trí ngơi nhà.
Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình, dán tơng đối phẳng.


<b>II/ dựng:</b>


- GV: Bài mẫumột ngôi nhà trang trí , giấy thủ công, keo dán, bút chì....
- HS: Bút chì, thíc kỴ, , mét tê giÊy vë häc sinh cã kẻ ô. giấy thủ công.


<b>III/ hot ng dy -hc:</b>


<b>HĐ1 : </b> <b>Giáo viên hớng dẫn H/s q/s và nhận xét.</b>


- GV treo bài mẫu lên bảng cho h/s quan s¸t.


- Gv định hớng cho H/s thấy :Các bộ phận của ngôi nhà và nêu các câu hỏi.
? Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hình gì. ( H/s: hình chữ nhật).
? Cách cắt, vẽ các hỡnh ú ra sao.


<b>HĐ2</b>: <b>Giáo viên hớng dẫn H/s thực hành.</b>


- GV H/d cắt, kẻ ngôi nhà .


- GV hớng dẫn kẻ, cắt thân nhà, mái nhà, cửa ra vµo, cưa sỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nội dung bài này chủ yếu là vận dụng kĩ năng của các bài trớc, nên GV hớng dẫn H/s


thực hành kẻ, cắt ngay. (Tất cả GV đều làm mẫu H/s quan sát và làm theo)


- H/s lấy giấy thực hành theo hớng dẫn mẫu.GV giúp đỡ H/s còn lúng túng.
? H/s K,G lên bảng làm mu, c lp qs nhn xột.


<b>HĐ3: Củng cố, dặn dß:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×