Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MTDe kiem tra 2 chuong IV Dai so 8 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 . ĐẠI SỐ 8 . Năm học 2010-2011</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b>


<i><b>TL</b></i> <b>TNKQ</b> <i><b><sub>TL</sub></b></i> <b>TNKQ</b> <i><b><sub>TL</sub></b></i> <b>TNKQ</b> <i><b><sub>TL</sub></b></i>


<b>Chủ đề 1</b>
<b>Liên hệ giữa thứ</b>
<b>tự và phép cộng;</b>
<b>phép nhân</b>


Nhận biết
Bất đẳng thức


Biết áp dụng tính chất
cơ bản của BPT để so


sánh 2 số


Biết áp dụng tính
chất cơ bản của


BPT để chứng


minh một BĐT


(đơn giản )
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2

0,5
1

0,5
1

1,0
1

0,5
5 câu
2,5
25%


<b>Chủ đề 2</b>
<b>BPT bậc nhất </b>
<b>một ẩn; BPT </b>
<b>tương đương</b>


Hiểu được các quy


tắc : Biến đổi BPT để
được BPT tương
đương


Vận dụng được các quy
tắc : Biến đổi BPT để
được BPT tương đương


Tìm ĐK tham số
<i>m</i> để được BPT
tương đương với
BPT đã cho (<i>có </i>
<i>tập nghiệm x > a )</i>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


2

0,5
1
1
1

0,5
1

1,0
5 câu


3,0
30%


<b>Chủ đề 3</b>
<b>Giải BPT bậc </b>
<b>nhất một ẩn</b>


Giải thành thạo BPT


bậc nhất 1 ẩn Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT
trên trục số


Sử dụng các phép biến
đổi tương đương để
đưa BPT đã cho về
dạng ax + b < 0 ;
hoặc ax+b > 0 ; …
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1

0,5
2

1
1


1,0
4 câu
2,5
25%


<b>Chủ đề 4</b>
<b>Phương trình </b>
<b>chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>


Định nghĩa giá trị tuyệt
đối a


Giải phương trình
ax b


Biết cách giải
phương trình


ax b cx d
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1

0,5
1


0,5
1

1,0
3 câu
2,0
20%
Tổng số câu


<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ </b>%</i>


3 câu
1,0 điểm
10%
8 câu
4,5điểm
25%
6 câu
4,5 điểm
65%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Lê Lợi</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b> <b> </b>


<b>Họ và tên:</b>……… <b> Môn: Đại số</b>


<b>Lớp 8A</b>….


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>ĐỀ :</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>(5 điểm)


<b>Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ơ thích hợp</b><i><b>.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>1</b> Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương.
<b>2</b> <sub>Tập nghiệm của bất phương trình </sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>1</sub><sub> là S =</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>1;1</sub>

<sub></sub>



<b>3</b> Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
<b>4</b> Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm x > 0


<b>Câu 2: </b>(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
<b>1. </b>Nếu -2a > -2b thì :


A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b
<b>2. </b>Cho a < b. Trong các khẳng định sau khẳng định nàosai ?


A. a – 2 < b – 2 B. 4 – 2a > 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D.


2011 2011


<i>a</i> <i>b</i>




<b>3. </b>Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :



A. x + y > 2 B. 0.x – 1  0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1D. (x – 1)2  2x
<b>4. </b>Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 l :


A. x > 5 B. x < -5 C. x > -5 D. x < 10
<b>5. </b>Cho <i>a</i>3thì :


A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
<b>6. </b>Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :




A. x > 0 B. x > -5 C. x  - 5 D. x  -5
<b>7. </b>Bất phương trình nào sau đâykhơng tương đương<b> </b>với bất phương trình<b> </b>3 – x < 7


A. 6 – x < 10 B. x – 3 < 7 C. 6 – 2x < 14 D. x > – 4
<b>8. </b>Nghiệm của phương trình : 2<i>x</i>  2 0 là:


A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai
<b>II-TỰ LUẬN :</b> (5 điểm)


<b>Bài 1:</b> (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a  b thì - a + 4 - b + 42 2


3  3


<b>Bài 2: </b>(2 điểm) Giải các bất phương trình:
a/ 4x - 8 3 3x - 1

 2<i>x</i>1


b/

 

 



2


x x - 2 x - 1 x + 2 5 x + 1


+ + 1


3 2  6


<b>Bài 3: </b>(1điểm)


Giải phương trình: 3x - 6 = 20 - x


<b>Bài 3: </b>(1điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 4
<i>a b</i> <i>a b</i>


<b>Bài làm:</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 8</b>
<b>A-TRẮC NGHIỆM</b> (5 điểm)


<b>Câu 1:</b> (1 điểm)<b> </b>


1 2 3 4


S S Đ S


<b>Câu 2: </b>(4 điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8



A D C B C D B B


<b>II. T Ự LUẬN : </b> (5 điểm)
<b>Bài 1:</b> (1điểm)


Từ a  b => - a - b2 2


3  3 (0,5điểm)


=> ĐPCM (0,5điểm)


<b>Bài 2:</b> (2điểm)


a/ Kết quả x < -2 (1điểm)


Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)


b/ Đưa được về dạng 2x2<sub> – 4x + 3x</sub>2<sub> + 6x – 3x – 6 </sub><sub></sub><sub> 5x</sub>2<sub> + 10x + 5 + 6</sub> <sub>(0,5điểm)</sub>
Tính được kết quả: x 17


11


 (0,5điểm)


Biểu diễn trên trục số đúng (0,5điểm)


<b>Bài 3:</b> (1điểm)


S =

- 7 ; 6,5



<b>Bài 4:</b> (1 điểm)




a b

2 0 a2 b2 2ab

a b

2 4ab


a b 4 1 1 4


( a 0 , b 0 )
ab a b a b a b


       




      


 


</div>

<!--links-->

×