Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.8 KB, 192 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>cao cự giác (<sub>Chủ biên) </sub></b>
<b>vũ minh h</b>
373 – 373 (V)
Ch−¬ng 3- phi kim. s¬ lợc về bảng tuần hon
các nguyên tố hoá học <sub>(tiếp)</sub>
<b>A. Mục tiêu </b>
<i><b>HS biết đ</b><b></b><b>ợc: </b></i>
ã Axit cacbonic là axit yếu, không bền.
ã Mui cacbonat cú nhng tính chất của muối nh−: tác dụng với axit,
với dung dịch muối, với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị
phân huỷ ở nhiệt độ cao giải phóng khí cacbonic.
• Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất, đời sống.
<b>b. Chn bÞ cđa GV v HS </b>
<b>GV:</b>
ã Bảng nhóm, nam châm.
ã Chuẩn bị các thí nghiệmsau:
NaHCO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl;
Tác dụng của Na2CO3 và dung dịch Ca(OH)2;
Tác dụng của Na2CO3 và dung dịch CaCl2.
ã Dụng cụ:
Giá ống nghiệm;
ống nghiệm;
ống hút;
Kẹp gỗ.
ã Hoá chất: Các dung dịch: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2,
CaCl2.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
I. axit cacbonic (H2CO3) (10 phót)
<b>GV:</b> Gọi một HS đọc mục này
trong SGK, sau đó, yêu cầu HS
tóm tắt và ghi vào vở.
<b>1) Trạng thái tự nhiên và tính chất</b>
<b>vật lí </b>
<b>HS:</b> Tự tóm tắt và ghi vào vở.
<b>2) Tính chất hoá học </b>
<b>GV: </b>Thuyết trình, HS ghi bài
vào vë.
<b>HS:</b> ghi bµi
− H2CO3 lµ mét axit u, dung dÞch
H2CO3 làm q tím chuyển thành màu đỏ.
− H2CO3 là một axit không bền, dễ b
phân huỷ ngay thành CO2 và H2O:
H2CO3 R H2O + CO2
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
II. Mi cacbonat (20 phót)
<b>GV: </b>Giíi thiệu: có 2 loại muối:
cacbonat trung hoà và cacbonat
axit.
<b>1) Phân loại </b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS lấy ví dụ về
các muối cacbonat, phân loại
theo 2 mục trên và gọi tên.
<b>HS:</b> Lấy ví dụ:
Muối cacbonat trung hoµ
VÝ dơ:
CaCO3: canxi cacbonat
MgCO3: magie cacbonat
BaCO3: bari cacbonat.
− Mi cacbonat axit (hi®rocacbonat)
VÝ dơ:
NaHCO3: natri hi®rocacbonat
Ca(HCO3)2: canxi hi®rocacbonat.
<b>GV:</b> Giíi thiƯu néi dung, HS
ghi bµi.
<b>HS:</b> Ghi bµi.
<b>2) TÝnh chÊt </b>
<i><b>a) Tính tan </b></i>
Đa số muối cacbonat không tan trong
n−íc, trõ mi cacbonat cđa kim lo¹i
kiỊm nh− Na2CO3, K2CO3...
<b>–</b> Hầu hết các muối hiđrocacbonat đều tan
trong nc.
<i><b>b) Tính chất hoá học </b></i>
ã Tác dụng với dung dịch axit:
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm HS
tiến hành thí nghiệm: cho dung
dịch NaHCO3 và Na2CO3 lần
lợt tác dụng với dung dịch HCl.
<b>HS:</b> Tiến hµnh lµm thÝ nghiƯmtheo nhãm.
<b>GV:</b> Gọi đại diện các nhóm HS
<b>HS:</b> NhËn xÐt hiƯn t−ỵng: Có bọt khí thoát
ra ở cả hai ống nghiệm.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS viết các
ph−ơng trình phản ứng (cho đại
diện HS viết vào bảng nhóm).
<b>HS:</b> ViÕt phơng trình phản ứng:
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
(dd) (dd) (dd) (l) (k)
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
<b>GV:</b> Gäi HS nªu nhËn xÐt. <b>HS:</b> NhËn xÐt:
Mi cacbonat t¸c dơng víi dung dịch
axit tạo thành muối mới và giải phóng
khí CO2.
ã<i>Tác dụng với dung dịch bazơ </i>
<b>GV:</b> Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm cho dung dịch K2CO3
tỏc dụng với dung dịch
Ca(OH)2 → GV gọi đại din
các nhóm nêu hiện tợng của
thí nghiệm.
<b>HS: </b>TiÕn hµnh thÝ nghiƯmtheo nhãm.
<b>HS:</b> Nêu hiện t−ợng: Có vẩn đục trắng
xuất hiện.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS viết ph−ơng
trình phản ứng để giải thích.
<b>HS:</b> ViÕt ph−¬ng trình phản ứng:
K2CO3 +Ca(OH)2 2KOH + CaCO3
(trắng)
<b>GV:</b> Gọi HS nêu nhận xét. <b>HS:</b> NhËn xÐt: Mét sè dung dÞch muèi
cacbonat phản ứng với dung dịch bazơ tạo
thành muối cacbonat không tan và bazơ
mới.
<b>GV:</b> Giới thiệu với <b>HS:</b> muối
hiđro cacbonat tác dụng với
kiềm tạo thành muối trung hoµ
vµ n−íc → GV h−íng dÉn HS
viÕt phơng trình phản ứng.
<b>HS:</b> Ghi bài.
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản ứng:
NaHCO3 +NaOH Na2CO3 +H2O
ã<i>Tác dụng với dung dịch muối </i>
<b>GV: </b>Hớng dẫn các nhóm HS
làm thí nghiệm: cho dung dịch
Na2CO3 tác dụng với dung dịch
CaCl2 GV gọi HS nêu hiện
tợng, và viết phơng trình
phản ứng và nhËn xÐt.
<b>HS:</b> Lµm thÝ nghiƯmtheo nhãm.
<b>HS:</b> Nêu hiện tng: Cú vn c trng
xut hin.
Phơng trình:
Na2CO3 +CaCl2→ CaCO3 +2NaCl
(dd) (dd) (r) (dd)
<i>NhËn xÐt: Dung dịch muối cacbonat có </i>
thể tác dụng với một số dung dịch muối
khác tạo thành hai muối mới.
ã<i>Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ </i>
<b>GV:</b> Giới thiệu tính chất này. Nhiều muối cacbonat (trừ các muối
cacbonat trung hoà của kim loại kiềm) bị
nhiệt phân huỷ, gi¶i phãng khÝ cacbonic.
<b>GV: </b> H−íng dÉn HS viÕt
phơng trình phản ứng.
<b>HS: V</b>iết phơng trình phản øng:
2NaHCO3
o
t
⎯⎯→ Na2CO3 +H2O + CO2
Ca(HCO3)2
o
t
⎯⎯→ CaCO3 + H2O + CO2
(dd) (r) (k)
CaCO3
o
t
⎯⎯→ CaO + CO2
(r) (r) (k)
<b> GV:</b> Cã thĨ h−íng dÉn HS lµm thÝ nghiÖm
<b>TT </b> <b>Néi dung thÝ nghiÖm </b> <b>Hiện tợng + Phơng trình phản ứng </b>
1 Cho dung dịch NaHCO3, Na2CO3
tác dụng với dung dịch HCl
Cã bät khÝ tho¸t ra:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑
2 Dung dịch K2CO3 tác dụng với
Ca(OH)2
Cú vn c trắng xuất hiện:
K2CO3 + Ca(OH)2→ 2KOH + CaCO3↓
(tr¾ng)
3 Dung dịch Na2CO3 tác dụng với
dung dịch CaCl2
Cú vẩn đục trắng xuất hiện:
Na2CO3 + CaCl2→ CaCO3↓ + 2NaCl
(tr¾ng)
<b>GV: </b>Yêu cầu các em HS đọc
SGK và nêu các ứng dụng.
<b>3) øng dơng </b>
<b>HS: </b> Ghi c¸c øng dơng cđa c¸c mi
cacbonat.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
III. Chu trình cacbon trong tự nhiên (5 phút)
<b>GV: </b>Giới thiệu chu trình của
cacbon trong tự nhiên (sử dụng
tranh vẽ hình 3.17).
<b>HS:</b> Quan sát tranh vẽ, nghe và ghi bài
giảng (hoặc quan sát tranh vẽ rồi tự ghi
bµi).
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
lun tËp – cđng cè (8 phút)
<b>GV: </b>Yêu cầu HS làm bài luyện
tập 1 trong phiếu học tập vào
vở hoặc bảng nhóm.
<i>Bi tp 1: Trình bày ph−ơng </i>
pháp để phân biệt các chất bột:
NaCl.
<b>GV:</b> Treo bảng nhóm của HS
lên bảng và gọi HS nhËn xÐt.
− Cho n−ớc vào các ống nghiệm và lắc
đều:
− NÕu thÊy chÊt bét kh«ng tan là CaCO3.
Nếu thấy chất bột tan tạo thành dung
dịch là: NaHCO3, Ca(HCO3)2, NaCl.
Đun nóng các dung dịch vừa thu đợc.
Nu thy có hiện t−ợng sủi bọt, đồng
thời có kết tủa (vẩn đục) là dung dịch
Ca(HCO3)2:
Ca(HCO3)2
o
t
⎯⎯→ CaCO3↓+H2O + CO2↑
(dd) (r) (k)
− NÕu thÊy cã bät khÝ tho¸t ra là NaHCO3
vì:
2NaHCO3
o
t
Na2CO3 +H2O + CO2
(dd) (dd) (k)
− Nếu không có hiện tợng gì là NaCl.
<b>GV:</b> Tiếp tục hớng dẫn các
nhóm HS làm bài tập 2.
<i>Bài tập 2: Hồn thành ph−ơng </i>
trình phản ứng theo sơ đồ:
C⎯⎯1→ CO2 ⎯⎯2→ Na2CO3
<sub>3 4</sub>
BaCO3 NaCl
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp vµo vë.
1) C + O2
o
t
⎯⎯→ CO2
2) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
3) Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH
<b>GV:</b> Gọi HS lên bảng làm bài
tập sau đó, gọi HS khác lên
nhận xét.
<i><b>Hoạt động</b></i> 5 (2 phút)
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, 5 (SGK tr. 91).
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Trình bày ph−ơng pháp để phân biệt các chất bột: CaCO3, NaHCO3,
Ca(HCO3)2, NaCl
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 2: </b></i>Hoàn thành ph−ơng trình phản ứng theo sơ đồ:
C⎯⎯→1 CO2⎯⎯→2 Na2CO3⎯⎯→
3
BaCO3
<b> </b> <b> </b>↓4
<b>1. Kiến thức </b>
<i><b>HS biết đ</b><b></b><b>ợc: </b></i>
ã Silic l phi kim hoạt động hoá học yếu. Silic là chất bán dẫn.
• Silic đioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở d−ới dạng đất sét trắng,
cao lanh, thạch anh... Silic đioxit là một oxit axit.
• Từ các vật liệu chính là đất sét, cát kết hợp với các vật liệu khác và với
kĩ thuật khác nhau, cơng nghiệp silicat đã sản xuất ra sản phẩm có
nhiều ứng dụng nh−: đồ gốm, sứ, xi măng, thuỷ tinh...
<b>2. Kĩ năng </b>
ã c thu thp nhng thông tin về silic, silic đioxit và công nghiệp silicat.
• Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>HS: </b>
ã Bảng nhóm:
ã Các mẫu vật (hoặc tranh ảnh) về:
Đồ gốm, sứ, thuỷ tinh, xi măng.
Sn xut gm, s, thu tinh, xi măng.
− Mẫu vật: đất sét, cát trắng.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiĨm tra bµi cị <b></b> chữa bài tập về nhà(15 phút)
Nêu c¸c tÝnh chÊt ho¸ häc cđa
mi cacbonat.
Gäi 2 HS lên bảng chữa bài tập
3, 4 (SGK tr. 90)
<b>HS2:</b> Chữa bài tập 3 (SGK tr. 90).
Viết các phơng trình hoá học:
1) C + O2
o
t
CO2
2) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
3) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2↑
<b>HS3: </b>Chữa bài tập 4 (SGK tr. 90).
Những cặp chất tác dụng đợc với nhau
a) H2SO4 +2KHCO3 → K2SO4 +2H2O
+ 2CO2↑
c) MgCO3 +2HCl → MgCl2 + H2O
+ CO2↑
d) CaCl2 +Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl
e) Ba(OH)2 +K2CO3 → BaCO3↓ +2KOH
Vì: các cặp chất trên đều có phản ứng với
nhau (theo tính chất hố học), sau phản
ứng có sinh ra chất khí (hoặc chất rắn)
tách ra khỏi dung dịch.
<b>GV: </b>Gäi c¸c em HS kh¸c nhËn
xÐt, GV chÊm ®iĨm<b>. </b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
I. Silic (7 phút)
<b>1) Trạng thái tự nhiên </b>
<b>GV: </b>Yêu cầu các nhóm HS c
SGK, thảo luận nhóm nêu trạng
thái tự nhiên, tính chất của silic
<b>HS:</b> Th¶o luËn nhãm:
GV tổng kết lại. <sub>−</sub><sub> Silic chiếm 1/4 khối l−ợng vỏ trái đất. </sub>
− Trong thiên nhiên, silic không tồn tại ở
dạng đơn chất mà chỉ ở dạng hợp chất.
− Các hợp chất của silic tồn tại nhiều là
cát trng, t sột (cao lanh).
<b>GV: </b> Yêu cầu các nhóm HS
quan sát mẫu vật và nhận xét
các tính chất vật lí.
<b>HS:</b> Quan sát mẫu vật và nhËn xÐt.
<b>2) TÝnh chÊt </b>
• Silic là chất rắn màu xám, khó nóng chảy.
<b></b> Có vẻ sáng của kim loại.
<b></b> Dẫn điện kém.
<b></b> Tinh thể silic tinh khiết là chất bán dẫn.
• Là phi kim hoạt động yếu hơn cacbon,
clo.
Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao:
Si+O2
o
t
⎯⎯→ SiO2
(r) (k) (r)
• Silic đ−ợc dùng làm vật liệu bán dẫn
trong kĩ thuật điện tử và đ−ợc dùng để chế
tạo pin mặt trời.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>
II. Silic ®ioxit (SiO2) (5 phót)
<b>GV: </b> Đặt vấn đề: SiO2 thuc
loại hợp chấtnào? Vì sao? Tính
chất hoá học của nó?
<b>GV: </b>Yêu cầu các nhóm thảo
luận nhóm và ghi lại ý kiến của
nhóm mình vào bảng nhóm.
<b>HS: </b>Thảo luận nhóm, nội dung phải đợc
nêu nh− sau:
Tính chất hố học của SiO2 là:
− Tác dụng với kiềm(ở nhiệt độ cao)
SiO2 + 2NaOH
o
t
⎯⎯→ Na2SiO3 + H2O
Natri silicat
− Tác dụng với oxit bazơ (ở nhiệt độ cao)
SiO2 + CaO
o
t
⎯⎯→ CaSiO3
<b> Canxi silicat </b>
SiO2 không phản ứng với nớc tạo thành
axit.
<b>GV:</b> Dán bảng nhóm của 1
2 nhóm lên bảng rồi gọi HS
khác lên nhận xét GV tổng
kết.
<i><b>Hot ng 4</b></i>
III. Sơ lợc vỊ c«ng nghiƯp silicat (15 phót)
<b>GV:</b> Giới thiệu: cơng nghiệp
silicat gồm sản xuất đồ gốm,
thuỷ tinh, xi măng từ những
hợp chất thiên nhiên của silic
(nh− cát, đất sét...).
<b>1) Sản xuất đồ gốm, sứ </b>
<b>GV: </b>Yêu cầu HS quan sát mẫu
vật, tranh ảnh, rồi kể tên các
sản phẩm của ngành công
nghiệp sản xuất đồ gốm, sứ.
<b>HS:</b> Quan sát mẫu vật, tranh ảnh, sau đó,
thảo luận nhóm theo nội dung mà GV ó
hng dn.
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm thảo
luận nhóm và ghi vào bảng
nhóm các nội dung sau:
<b>HS:</b> Kể tên các sản phẩm đồ gốm: gạch,
ngói, gạch chịu lửa, sành, sứ.
• Kể tên các sản phẩm đồ gốm,
sứ:
a) Nguyên liệu để sản xuất
c) Kể tên các cơ sở sản xuất
gm, s Vit Nam.
<i><b>b) Các công đoạn chÝnh </b></i>
<b>–</b> Nhào đất sét, thạch anh và fenpat với
n−ớc để tạo thành bột dẻo rồi tạo hình, sấy
khô thành các đồ vật.
<b>–</b> Nung các đồ vật trong lị ở nhiệt độ cao
thích hợp.
<i><b>c) C¬ së s¶n xuÊt </b></i>
Các cơ sở sản xuất đồ gốm, s nh: Bỏt
Trng (H Ni).
Công ty sứ Hải Dơng, Đồng Nai, Sông
Bé...
<b>GV:</b> Yờu cu cỏc nhúm HS đọc
SGK và thảo luận nhóm (phần
xi măng) theo cỏc ni dung sau:
Thành phần chính của xi
măng.
Nguyên liệu chính.
Các công đoạn chính.
Cơ sở sản xuất xi măng ở
n−íc ta.
<b>HS:</b> Thảo luận nhóm theo các nội dung
m GV ó hng dn.
<b>2) Sản xuất xi măng </b>
Thành phần chính của xi măng là canxi
silicat và canxi aluminat.
<b></b> Đá vôi (CaCO3); cát...
<i><b>b) Các công đoạn chính: </b></i>SGK.
<i><b>c) Các cơ sở sản xuất ở n</b><b></b><b>ớc ta </b></i>
<b></b> Nhà máy xi măng Hải Dơng.
<b></b> Nhà máy xi măng Hải Phòng, Hà Nam,
Hà Tiên...
<b>3) Sản xuất thuỷ tinh </b>
<b>GV:</b> Cho HS quan s¸t c¸c mÉu
vật bằng thuỷ tinh, đọc SGK v
nờu cỏc ni dung sau:
Thành phần của thuỷ tinh.
Nguyên liệu chính.
Các công đoạn chính.
Các cơ sở sản xuất.
<b>HS:</b> Nêu các nội dung: thành phần chính
của thuỷ tinh thờng gồm hỗn hợp của
natri silicat (Na2SiO3) và canxi silicat
(CaSiO3).
<i><b>a) Nguyên liệu chính: </b></i>
<b></b> Cát thạch anh (cát trắng).
<b></b> Đá vôi: CaCO3 .
<b></b> Sôđa: Na2CO3.
<i><b>b) Các công đoạn chính: </b></i>
<b></b> Trn hn hp cỏt, đá vơi, sơđa theo tỉ lệ
thích hợp.
<b>–</b> Nung trong lò nung ở khoảng 900O
thành thuỷ tinh dạng nhÃo.
<b>–</b> Làm nguội từ từ, sau đó ép, thổi thuỷ
tinh do thnh cỏc vt.
Phơng trình:
CaCO3
o
t
CaO + CO2↑
CaO + SiO2
o
t
⎯⎯→ CaSiO3
Na2CO3 + SiO2
o
t
<b>GV:</b> Gäi c¸c em HS ph¸t biểu
lần lợt từng phần.
<i><b>c) Các cơ sở sản xuất </b></i>
Nớc ta có các nhà máy sản xuất thuỷ
tinh ở Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh, Đà
Nẵng, thµnh phè Hå ChÝ Minh.
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
Củng cố (4 phỳt)
<b>GV:</b> Gọi một HS nhắc lại các
nội dung chính của bài.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chính của bài.
<i><b>Hot ng 6</b></i> (1 phỳt)
Dặn dò, ra bµi tËp vỊ nhµ.
<b>A. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức </b>
<i><b>HS biết: </b></i>
a) Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.
b) Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Ô nguyên tố cho biết: số hiệu nguyên tử, kí hiệu hoá häc, tªn
nguyªn tè, nguyªn tư khèi.
− Chu kì: Gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên
Nhóm: gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron lớp
ngoài cùng đợc xếp thành một cột dọc theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyªn tư.
c) Quy luật biến đổi tính chất trong chu kì, nhóm. áp dụng với chu kì
2, 3, nhúm I, VII.
d) Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo
nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngợc lại.
<b>2. Kĩ năng </b>
HS biết:
a) Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong
bảng tuần hoàn.
<b>b. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV: </b>
ã Bảng tuần hồn (phóng to để treo tr−ớc lớp, gần bng).
ã ễ nguyờn t phúng to.
ã Chu kì 2, 3 phãng to.
• Nhãm I, nhãm VII phãng to.
• Sơ đồ cấu tạo ngun tử (phóng to) ca mt s nguyờn t.
<b>HS: </b>
Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử ở lớp 8.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiĨm tra bµi cị (5 phót)
<b>GV:</b> KiĨm tra lÝ thut mét HS:
C«ng nghiƯp silicat là gì? Kể
tên một số ngành công nghiệp
silicat và nguyên liệu chính.
<b>HS:</b> Trả lời lí thuyết.
<i><b>Hot ng 2</b></i>
I. giới thiệu về bảng tuần hoàn và
giá trị của bảng tuần hoàn (3 phút)
<b>GV: </b> Giới thiệu về bảng hệ
thống tuần hoàn và nhà bác học
Menđeleep.
GV giới thiệu cơ sở sắp xếp
của bảng hệ thống tuần hoàn.
<i><b>Hot ng 3</b></i>
II. Cấu tạo bảng tuần hoàn (25 phút)
<b>GV:</b> Giới thiệu khái quát bảng
hệ thống tuần hoàn:
Ô.
− Chu k×.
− Nhãm.
Sau đó treo sơ đồ lên bảng: ơ
12 (phóng to) → u cầu HS
quan sỏt v nhn xột.
<b>HS:</b> Nhận xét:
<b>1) Ô nguyên tố </b>
Ô nguyên tố cho biết:
<b></b> S hiệu nguyên tử (số thứ tự của nguyên
tố): số hiệu nguyên tử có số trị bằng số
đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số
electron trong nguyên t.
<b></b> Kí hiệu hoá học.
<b></b> Tên nguyên tố
<b></b> Nguyên tử khối.
<b>GV: </b>Gọi một HS giải thích các
kí hiệu, các con số trong ô
nguyên tố Mg.
Ví dụ: Ô nguyên tử Mg:
Số hiệu nguyên tử của magie là 12 cho
biết:
+ Mg ở ô số 12
+ Điện tích hạt nhân là + 12
+ Có 12 electron ở líp vá
− Tªn nguyªn tè: Magie.
− Nguyªn tư khèi: 24.
<b>GV:</b> u cầu HS quan sát các
ô 13, 15, 17 và cho biết ý nghĩa
của các con số, kí hiệu trong
các ơ ú.
<b>2) Chu kì </b>
<b>GV: </b> Yêu cầu các nhóm HS
quan sát bảng hệ thống tuần
hoàn (nhỏ) trong SGK, đồng
thời quan sát sơ đồ cấu tạo
nguyên tửcủa các nguyên tố H,
O, Na, Li, Cl, Mg, C, N... và
thảo luận về các nội dung sau:
Bảng hệ thống tuần hoàn có
bao nhiêu chu kì, mỗi chu kì có
bao nhiêu hàng?
in tích hạt nhân các
ngun tử trong một chu kì
thay đổi nh− thế nào?
− Số lớp e của nguyên tử các
nguyên tố trong cùng một chu
kì có đặc điểm gì?
<b>HS:</b> Th¶o ln nhãm vỊ các nội dung mà
GV đa ra.
<b>HS: </b>Nêucác ý kiến của nhóm mình, trong
đó có các nội dung nh− sau:
− Bảng hệ thống tuần hồn có 7 chu kì,
trong đó:
+ Chu kì 1, 2, 3 mỗi chu kì có một hàng
(chu k× nhá)
+ Chu k× 4, 5, 6, 7 (chu k× lín)
− Trong mét chu k×, tõ trái sang phải điện
tích hạt nhân tăng dần.
Số lớp electron của nguyên tử các
nguyên tố trong cùng một chu kì bằng
nhau và bằng số thứ tự của chu kì.
<b>GV:</b> Gọi một HS nêu nhận xét
trong SGK (về chu kì)
<b>HS:</b> Nêu nhận xét:
Chu kì là dÃy các nguyên tố mà nguyên tử
của chúng có cùng số lớp electron và đợc
sắp xếp theo chiềuđiện tích hạt nhân tăng
dần.
<b></b> Số thø tù cđa chu k× b»ng sè líp
electron.
<b>3) Nhóm </b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát bảng
h thng tuần hoàn, đồng thời
− Bảng hệ thống tuần hoàn có
bao nhiêu nhóm?
− Trong cùng một nhóm, điện
tích hạt nhân nguyên tử của các
nguyên tố thay đổi nh− thế
nào?
− Số electron lớp ngoài cùng
của ngun tố trong cùng một
nhóm có đặc điểm gì giống
nhau?
<b>GV: </b> Gọi đại diện các nhóm
trình bày ý kiến của nhóm
mình. Các nhóm khác nhận
xét.
<b>HS:</b> Nªu ý kiÕn nhËn xÐt:
− Bảng hệ thống tuần hồn có 8 nhóm
đ−ợc đánh số thứ tự từ I → VIII.
− Sè electron líp ngoµi cùng của nguyên
tử các nguyên tố bằng nhau và b»ng sè thø
<b>GV:</b> Gäi mét HS nªu nhËn xÐt
trong SGK tr.97.
<b>HS:</b> Nªu nhËn xÐt:
Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử
của chúng có số electron lớp ngồi cùng
bằng nhau (Do đó có tính chất hố học
t−ơng tự nhau), đ−ợc xếp thành cột theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
ngun tử.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
Lun tËp – cđng cè (10 phút)
<b>GV: </b>Yêu cầu HS nhắc lại nội
dung cần nhớ trong bài.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>GV: </b>Yêu cầu HS làm bài tập số
1 (trong Phiếu học tập)
<i>Bài tập 1: Cho các nguyªn tè </i>
cã sè thø tù: 15, 14, 20, 19
trong bảng hệ thống tuần hoàn.
1) Vị trí của các nguyên tố trên
trong bảng hệ thống tuần hoàn:
Số thứ tự, tên nguyên tố, kí
hiệu.
Chu kì
Nhãm.
2) Đặc điểm về cấu tạo nguyên
tử của cỏc nguyờn t ú:
Điện tích hạt nhân.
Số proton trong hạt nhân.
Số electron.
Số líp electron.
− Sè electron líp ngoµi.
<b>GV:</b> Cã thĨ hớng dẫn HS làm
bài tập trên bằng cách điền các
số liệu cần thiết vào bảng sau:
<b>Vị trí trên bảng HTTH </b> <b>Cấu tạo nguyên tử </b>
<b>hiệu </b>
<b>trong </b>
<b>bảng </b>
<b>HTTH </b>
<b>Tên </b>
<b>nguyên </b>
<b>tố </b>
<b>Khối </b>
<b>lợng </b>
<b>nguyên </b>
<b>tử </b> <b>STT </b>
<b>Chu </b>
<b>kì </b> <b>Nhóm</b>
<b>Điện </b>
<b>tích </b>
<b>hạt </b>
<b>nhân </b>
<b>Số p</b> <b>Sè e</b> <b>Sè </b>
<b>líp e </b>
<b>Sè e </b>
Si Silic 28 14 3 IV 4 + 14 14 3 4
P Photpho 31 15 3 V 15 + 15 15 3 5
K Kali 39 19 4 I 19 + 19 19 4 1
<b>GV: </b>H−íng dÉn HS lµm bµi tËp
2 (trong phiÕu häc tập)
<i>Bài tập 2: Em hÃy điền vào </i>
bảng sau các số liệu còn thiếu
(không sử dụng bảng hệ thống
tuần hoàn).
<b>Cấu tạo nguyên tử </b> <b>Vị trí trên bảng hệ thống </b>
<b>tuần hoàn </b>
<b>Kí </b>
<b>hiệu </b> <b><sub>Điện tích </sub></b>
<b>hạt nhân </b> <b>Số p </b> <b>Số e </b> <b>Số lớp e</b>
<b>Số e lớp </b>
<b>ngoài </b> <b>TT Chu kì nhãm </b>
Al 13 + 3 3
S 16 + 3 6
Li 3 + 2 1
F 9 + 2 7
<b>HS:</b> HS điền đầy đủ nh sau:
<b>Cấu tạo nguyên tử </b> <b>Vị trí trên bảng hệ thống </b>
<b>tuần hoàn </b>
<b>Kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>Điện tích </b>
<b>hạt nh©n </b> <b>Sè p </b> <b>Sè e </b> <b>Sè líp e</b>
<b>Số e lớp </b>
<b>ngoài </b> <b>TT Chu kì nhóm </b>
Al 13 + 13 13 3 3 13 3 III
S 16 + 16 16 3 6 16 3 VI
Li 3 + 3 3 2 1 3 2 I
F 9 + 9 9 2 7 9 2 VII
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 1: </b></i>Cho các nguyên tố có số thứ tự: 15, 14, 20, 19 trong bảng hệ thống
tuần hoàn. Em hÃy cho biết:
1) Vị trí của các nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hoàn:
Số thứ tự, tên nguyên tố, kí hiệu.
Chu kì
Nhãm.
2) Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử của các ngun tố đó:
− Điện tích hạt nhân.
− Số proton trong hạt nhân.
Số electron.
Số líp electron.
− Sè electron líp ngoµi.
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 2: </b></i>Em hÃy điền vào bảng sau các số liệu còn thiếu (không sử dụng bảng
hệ thống tuần hoàn):
<b>Cấu tạo nguyên tử </b> <b>Vị trí trên bảng hệ thống </b>
<b>tuần hoàn </b>
<b>Kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>Điện tích </b>
<b>hạt nhân </b> <b>Sè p </b> <b>Sè e </b> <b>Sè líp e </b>
<b>Sè e lớp </b>
<b>ngoài </b> <b>TT Chu kì nhóm </b>
Al 13 + 3 3
S 16 + 3 6
Li 3 + 2 1
<b>a. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
<i><b>HS biết: </b></i>
ã Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.
ã Cấu tạo bảng tuần hoàn mới ở lớp 9 gồm ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Ô nguyªn tè cho biÕt: sè hiƯu nguyªn tư, kÝ hiƯu hoá học, tên
nguyên tố, nguyên tử khối.
Chu kì: Gồm các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên
tử đợc xếp thành hàng ngang theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử.
Nhóm: gồm các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron lớp
ngoài cùng đợc xếp thành một cột dọc theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyên tử.
ã Quy lut bin i tớnh cht trong chu kì, nhóm. áp dụng với chu kì 2,
3, nhúm I, VII.
ã Dựa vào vị trí của nguyên tố (20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên
tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngợc lại.
<b>2. Kĩ năng </b>
<i><b>HS biết: </b></i>
ã Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong
bảng tuần hoàn.
<b>b. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV:</b>
ã Bảng tuần hồn (lớp 9) (phóng to để treo tr−ớc lớp, gần bảng).
• Ơ ngun tố phóng to.
• Chu kì 2, 3 phóng to.
ã Nhóm I, nhóm VII phóng to.
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
• Sơ đồ cấu tạo ngun tử (phóng to) ca mt s nguyờn t
<b>HS: </b>
Ôn lại kiến thức về cấu tạo nguyên tử ở lớp 8.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiĨm tra bµi cị <b></b> chữa bài tập về nhà(10 phút)
<b>GV:</b> Kiểm tra lí thuyết HS 1:
Em hÃy nêu cấu tạo của bảng hệ
thống tuần hoàn.
<b>HS1</b>: Trả lời lí thuyết.
<b>GV: </b> Đồng thời gọi 2 HS lên
bảng chữa bài tập 1, 2 (SGK
tr. 101).
<b>HS 2:</b> Chữa bài tËp 1 (SGK tr. 101).
+ Sè thø tù 7 → cã 7p, 7e, 7n.
Điện tích hạt nhân 7 +
+ Chu k× 2: → cã 2 líp e.
+ Nhãm V có 5 e lớp ngoài.
+ Là nguyên tè phi kim.
<i>2) Nguyªn tè cã Z = 12 </i>
+ Chu k× 3: cã 3 líp e
+ Nhãm II: cã 2 e líp ngoµi.
+ Là nguyên tố kim loại.
<i>3) Nguyên tố có Z = 16 </i>
+ Sè thø tù 16
+ §iƯn tÝch hạt nhân 16 +
+ Có 16p, 16e, 16n.
+ Chu k× 3: cã 3 líp e.
+ Nhãm VI có 6 e lớp ngoài.
+ Là nguyên tố phi kim.
<b>GV: </b>Gäi mét sè HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung → GV chÊm.®iĨm.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
III.Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố
trong bảng tuần hồn (15 phút)
<b>GV:</b> u cầu các nhóm HS thảo
− Đi từ đầu đến cuối chu kì
(theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân).
− Sự thay đổi về số e lớp ngoài
cùng nh− thế nào?
<b>HS:</b>
− Thảo luận nhóm theo các nội dung mà
GV đã h−ớng dẫn.
− Tính kim loại, phi kim của các
nguyên tố thay i nh th no?
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình ý kiến
của một vài nhóm và gọi các HS
kh¸c nhËn xÐt.
<b>HS:</b> ý kiến sau khi đã thống nhất phải
đạt đ−ợc nh− sau:
<b>–</b> Trong một chu kì, khi đi từ đầu tới cuối
chu kì theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân thì số electron lớp ngoài cùng
của nguyên tửtăng dần từ 1 n 8 e.
Đầu mỗi chu kì là một kim loại mạnh,
cuối chu kì là một phi kim mạnh
(halogen), kết thúc chu kì là một khí
hiếm.
→ Tính kim loại của các nguyên tố giảm
dần, đồng thời tính phi kim của các
nguyên tố tăng dần
<b>GV: </b>Bæ sung:
Số e của các nguyên tố tăng dần
từ 1e đến 8e và lặp lại một cách
tuần hồn ở các chu kì sau.
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình nội
dung bài tập 1 (phiếu học tp)
HS lm bi tp:
<i>Bài tập 1: Sắp xếp lại các </i>
nguyên tố sau theo thứ tự:
a) Tính kim loại giảm dần: Si,
Mg, Al, Na.
b) Tính phi kim giảm dần: C, O,
N, F.
(giải thích ngắn gọn)
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở:
a) Tính kim loại giảm dần theo thứ tự
sau: Na, Mg, Al, Si.
b) Tính phi kim giảm dần theo thø tù sau:
F, O, N, C.
V×:
<b></b> Tính kim loại giảm dần
<b></b> Tính phi kim tăng dần.
<b>2) Trong một nhóm </b>
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm HS tiếp
tục thảo luận với nội dung sau:
GV chiếu lên màn hình:
Quan sỏt nhúm I và nhóm VII
dựa vào tính chất hố học của
các nguyên tố đã biết, hãy cho
biết:
− Số lớp electron và số electron
lớp ngoài cùng của các nguyên
tố trong cùng một nhóm có đặc
điểm nh− thế nào?
− Tính kim loại và tính phi kim
của các nguyên tố trong cùng
một nhóm thay đổi nh− thế nào?
<b>HS:</b> Thảo luận nhóm theo các nội dung
mà GV đã chiếu lên màn hình.
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình ý kiến
của các nhóm và gäi HS kh¸c
nhËn xÐt → GV tỉng kÕt råi
chiếu lên màn hình.
<b>HS:</b>ý kin ca cỏc nhúm HS sau khi đã
thống nhất nh− sau:
+ Trong cùng một nhóm khi đi từ trên
xuống d−ới (theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân) cấu tạo lớp vỏ của nguyên
tử các nguyên tố có đặc điểm nh− sau:
− Sè electron líp ngoµi cïng b»ng nhau
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài tập
số 2 (GV chiếu lên màn hình).
a) Tính kim loại giảm dần K,
Mg, Na, Al.
b) Tính phi kim giảm dần: S, Cl,
F, P. (giải thích ngắn gọn)
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở.
a) Tính kim loại của các nguyên tố giảm
dần theo thø tù sau: K, Na, Mg, Al.
b) TÝnh phi kim của các nguyên tố giảm
dần theo thứ tự sau: F, Cl, S, P (giải
thích: dựa vào sự biến thiên tính chất các
nguyên tố trong một chu kì và trong một
nhóm).
<i><b>Hot ng 3</b></i>
IV. ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố ho¸ häc (12 phót)
<b>GV:</b> Khi biết vị trí của một
ngun tố trên bảng hệ thống
tuần hồn, ta có thể suy đốn
đ−ợc những điểm gì về ngun
tử đó? (GV chiếu lên màn hình)
<i>VÝ dơ:</i> BiÕt nguyªn tố A có số
hiệu là 17, chu kì 3, nhóm VII
hÃy cho biết cấu tạo nguyên
tử và tính chất của nguyên
tố A.
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi:
1) Biết vị trí của nguyên tố, ta có thể suy
đoán đợc cấu tạo nguyên tử và tính chất
của nguyên tố.
<b>GV: </b>GV chiếu lên màn hình.
<b>GV:</b> Gäi HS tr¶ lêi (HS tr¶ lêi,
GV chiếu lên màn hình)
<b>HS:</b> Cấu tạo nguyên tử của nguyªn tè A
nh− sau:
− ZA = 17
+ Cã 17p, 17 e
− A ở chu kì 3 nguyên tử A có 3 líp e.
− A thc nhãmVII → líp ngoµi cïng
cã 7 electron.
V× A ë cuèi chu k× III nên A là phi kim
mạnh.
<b>GV:</b> t vn đề: ng−ợc lại, nếu
biết cấu tạo nguyên tử của
ngun tố, ta có thể biết vị trí
của chúng trong bảng hệ thống
tuần hồn và dự đốn đ−ợc tính
chất của ngun tố đó (GV chiếu
đề mục 2 lên màn hình).
2) Biết cấu tạo nguyên tử của ngun tố,
ta có thể suy đốn vị trí và tính chất của
ngun tố đó:
<i>VÝ dơ: Nguyªn tử của nguyên tố X có </i>
điện tích hạt nhân lµ + 12, 3 líp electron,
líp ngoµi cïng cã 2 electron. H·y cho
biÕt vÞ trÝ cđa X trong bảng hệ thống
tuần hoàn và tính chất cơ bản cđa nã.
<b>GV:</b> Gäi mét HS tr¶ lêi (GV
chiÕu lên màn hình các ý kiến
của HS) GV gọi HS khác
nhận xét.
<b>HS:</b> Trả lời: Vị trí của X trong bảng hệ
thống tuần hoàn:
Số thø tù 12.
− Chu k× 3
− Nhãm II.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
Lun tËp – cđng cè (7 phút)
<b>GV:</b> Gọi một HS nhắc lại nội dung
chính của bài.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chính của
bµi.
<b>GV:</b> u cầu 1 HS giải thích từ
“Tuần hoàn” để hiều rõ định luật
tuần hoàn và bảng hệ thống tuần
hoàn.
<b>GV:</b> Chiếu đề bài luyện tập 3 lên
màn hình:
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp 3 vµo vë.
<i>Bµi tËp 3: Em h·y hoµn thµnh néi </i>
dung còn thiếu ở bảng dới đây:
<b>vị trí trong bảng hệ thống </b>
<b>tuần hoàn </b> <b>Cấu tạo nguyên tử </b>
<b>TT </b> <b>KÝ </b>
<b>hiƯu </b>
<b>TT </b> <b>Chu k× </b> <b>Nhãm </b> <b>Sè p </b> <b>Sè e </b> <b>Sè </b>
<b>líp e </b>
<b>Sè e lớp </b>
<b>ngoài </b>
<b>Tính chất </b>
<b>hoá học </b>
<b>cơ bản </b>
1 Na 11 3 I
2 Br 35 35 4 7
3 Mg 12 3 II
4 O 8 8 2 6
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình nội dung
của bảng mà HS đã hoàn thành và
nhận xét, chấm điểm.
<b>Phô lôc</b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 1: </b></i> Sắp xếp lại các nguyên tố sau theo thứ tự
a) Tính kim loại giảm dần: Si, Mg, Al, Na.
b) Tính phi kim giảm dần: C, O, N, F.
(Giải thích ngắn gọn).
<i><b>B</b><b></b><b>i tập 2: </b></i> Sắp xếp lại các nguyên tố sau theo thứ tự
a) Tính kim loại giảm dần K, Mg, Na, Al.
b) Tính phi kim giảm dần: S, Cl, F, P.
(Giải thích ngắn gọn)
<i><b>B</b><b></b><b>i tập 3: </b></i>Em hÃy hoàn thành nội dung còn thiếu ở bảng dới đây:
<b>vị trí trong bảng hệ </b>
<b>thống tuần hoàn </b> <b>Cấu tạo nguyên tử </b>
<b>TT </b> <b>Kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>TT </b> <b>Chu kì </b> <b>Nhãm</b> <b>Sè p </b> <b>Sè e </b> <b>Sè </b>
<b>líp e </b>
<b>Số e lớp </b>
<b>ngoài </b>
<b>Tính chất </b>
<b>hoá học </b>
<b>cơ b¶n</b>
1 Na 11 3 I
2 Br 35 35 4 7
3 Mg 12 3 II
<b>A. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức </b>
Giỳp HS hệ thống hoá lại các kiến thức đã học trong ch−ơng nh− sau:
• TÝnh chÊt cđa phi kim, tÝnh chÊt cña clo, cacbon, silic, oxit cacbon,
axit cacbonic, tÝnh chÊt cđa mi cacbonat.
• Cấu tạo bảng hệ thống tuần hồn và sự biến đổi tuần hồn tính chất
của ngun tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
<b>2. Kĩ năng </b>
<i><b>HS biÕt: </b></i>
• Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất. Viết ph−ơng
trình hố học cụ thể.
• Biết xây dựng sự biến đổi giữa các loại chất và cụ thể hoá thành dãy
biến đổi cụ thể và ng−ợc lại. Viết ph−ơng trình hố học biểu diễn sự
biến đổi đó.
• BiÕt vËn dơng bảng tuần hoàn.
Cụ thể hoá ý nghĩa của ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Vn dng quy luật sự biến đổi tính chất trong chu kì, nhóm đối với
từng nguyên tố cụ thể, so sánh tính kim loại, tính phi kim của một
nguyên tố với nhng nguyờn t lõn cn.
Suy đoán cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố cụ thể từ vị trí và
ngợc lại.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV: </b>
• Hệ thống câu hỏi, bài tập để h−ớng dẫn HS hoạt động.
• Một số phiếu học tập hoặc viết lên bảng câu hỏi và bài tập để HS xây
dựng sơ đồ tính chất hố học của kim loại và phi kim cụ thể...
• Chuẩn bị nội dung vào bản trong. Thí dụ nh−: câu hỏi cho HS hoạt
động, sơ đồ biểu diễn tính chất...
<b>C. TiÕn tr×nh bμi gi¶ng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hot ng 1</b></i>
kiểm tra bài cũ chữa bài tËp vỊ nhµ (10 phót)
<b>GV:</b> KiĨm tra lÝ thuyÕt HS 1:
− Nêu qui luật biến đổi tính chất các
nguyên tố trong bảng hệ thống tuần
hoàn
ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn.
<b>HS1</b>: Tr¶ lêi lÝ thuyÕt
<b>GV: </b>Gäi mét HS chữa bài tập 6 SGK. <b>HS 2</b>: Chữa bài tập 6:
Thứ tự tính phi kim tăng dần: As,
P, N, O, F (giải thích).
<i><b>Hot ng 2</b></i>
I. kiÕn thøc cÇn nhí (20 phót)
<b>GV</b>: Chiếu sơ đồ sau lên màn hình.
<b>1) TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim</b>
<b>HS:</b> Làm bài tập trên.
<b>Phi </b>
<b>kim </b>
<sub> </sub>
+
(1) (3)
+
<b>GV</b>: Yêu cầu HS điền các loại chất
thích hợp vào ơ trống, đồng thời điền
các loại chất thích hợp, tác dụng với phi
kim.
<b>GV: </b>Chiếu sơ đồ 1 đã hồn chỉnh (nh−
SGK, tr. 102) lên màn hình.
<b>2) TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét sè </b>
<b>phi kim cơ thĨ </b>
<i><b>a) Tính chất hố học của clo </b></i>
<b>GV</b>: Chiếu sơ đồ 2 lên màn hình, u
cầu HS hồn chỉnh sơ đồ và viết
ph−ơng trình phản ứng minh hoạ.
(4) H2O
H2 dd NaoH
(1) <b>Clo </b> (3)
Kim
lo¹i
(2)
<b>HS:</b> Hồn thnh s 2 (nh SGK
tr. 102).
Phơng trình:
1) H2 + Cl2
o
t
⎯⎯→ 2HCl
2) Mg + Cl2
o
t
⎯⎯→ MgCl2
3) Cl2 + 2NaOH → NaCl +
NaClO + H2O
N−íc Gia – Ven
4) Cl2 + H2O → HClO + HCl
N−íc clo
<b>GV</b>: Chiếu bài làm của một vài HS lên
màn hình và nhận xét.
<i><b>b) Tớnh cht hoỏ hc của cacbon </b></i>
<i><b>và các hợp chất của cacbon </b></i>
<b>GV</b>: u cầu các nhóm thảo luận để
hồn chỉnh sơ đồ 3, viết ph−ơng trình
phản ứng minh hoạ.
+O2 d− (5)
<b>C </b>
(2) + CaO
(7)
(1) +CO2 (3) +?
+O2 (4) (6) +NaOH d−
<b>CO2 </b>
+C +?
(8)
<b> HS: </b>Th¶o luận nhóm, ghi lại vào vở,
giấy trong (hoặc bảng nhãm).
<b>GV: </b>Chiếu sơ đồ 3 đã đ−ợc điền
đầy đủ (nh− SGK, tr. 103) lên màn
hình.
− ChiÕu phơng trình phản ứng của
các nhóm viết minh họa và nhận
xét.
Phơng trình:
1) C + CO2 ⎯⎯→
<i>O</i>
<i>t</i>
2CO
2) C + O2
o
t
⎯⎯→ CO2
3) 2CO + O2
o
t
⎯⎯→ 2CO2
4) CO2 +C
o
t
⎯⎯→ 2CO
5) CO2 +CaO → CaCO3
6) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 +H2O
7) CaCO3
o
t
⎯⎯→ CaO + CO2
8) Na2CO3 +2HCl → 2NaCl + CO2
+ H2O
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
II. Bài tập (13 phút)
<b>GV</b>: Chiếu đề bài tập 1 lên màn
hình → gợi ý để HS làm bài tập 1.
<i>Bài tập 1: Trình bày ph−ơng pháp </i>
hố học để phân biệt các chất khí
khơng màu (đựng trong các bình
riêng biệt bị mất nhãn) CO,
CO2, H2.
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp vµo vë:
+ Lần lợt dẫn các chất khí vào dung
dịch nớc v«i trong d−:
Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3↓ + H2O
− Nếu dung dịch n−ớc vôi trong
không vn c l CO, H2.
+ Đốt cháy hai khí còn lại rồi dẫn sản
phẩm vào nớc vôi trong d−:
− Nếu thấy n−ớc vôi trong vẩn đục thì
khí đem đốt là CO.
2CO + O2
o
t
⎯⎯→ 2CO2
CO2 +Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Còn lại lµ H2 :
2H2 + O2
o
t
⎯⎯→ 2H2O
<b>GV</b>: Gäi HS trình bày bài làm hoặc
chiếu lên màn hình.
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập 2:
<i>Bài tập 2: Cho 10,4gam hỗn hợp </i>
gồm MgO, MgCO3 hoà tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl, Toàn bộ
khí sinh ra đợc hấp thụ hoàn toàn
bằng dung dịch Ca(OH)2 d, thấy
thu đợc 10 gam kết tủa.
Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn
hợp đầu.
<b>GV</b>: Gọi HS làm từng phần sau:
Viết các phơng trình phản ứng.
<b>HS:</b> Làm bài tập 2 vào vở.
Phơng tr×nh:
1) MgO + 2HCl → MgCl2 +H2O
2) MgCO3 +2HCl → MgCl2 + H2O
− TÝnh sè mol CaCO3 ↓ → sè mol
CO2 ë phản ứng 2.
Tính khối lợng MgCO3
Tớnh khi l−ợng MgO: (GV có
thể chiếu lên màn hình câu hỏi dẫn
dắt để HS làm bài tập).
3) CO2 +Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O
3
CaCO
n = m
M =
10
100 = 0,1 (mol)
2
CO
n (ë 3) =
2
CO
n (ë 2) =
3
MgCO
n
= 0,1 (mol)
→
3
MgCO
m = n × M = 0,1 × 84
= 8,4 (g)
nMgO = 10,4 – 8,4 = 2 (gam)
<i><b>Hoạt động 4</b></i>(2 phút)
Bài tập về nhà 4, 5, 6 (SGK, tr. 103).
GV dặn HS chuẩn bị cho buổi thực hành.
<b>Phụ lơc</b>
<b>PhiÕu häc tËp</b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Trình bày ph−ơng pháp hố học để phân biệt các chất khí khơng màu
(đựng trong các bình riêng biệt bị mất nhãn): CO, CO2, H2..
<i><b>B</b><b></b><b>i tập 2: </b></i>Cho 10,4gam hỗn hợp gồm MgO, MgCO3 hoà tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl, Toàn bộ khí sinh ra đợc hấp thụ hoàn toàn bằng
dung dịch Ca(OH)2 d, thấy thu đợc 10 gam kÕt tña.
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Khc sõu kin thc v phi kim, tính chất đặc tr−ng của muối cacbonat,
muối clorua.
ã Tiếp tục rèn luyện về kĩ năng thực hành hoá học, giải bài tập thực
nghiệm hoá học.
ã Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận... trong học tập, thực hành
hoá học.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV</b>: Chuẩn bị bộ dụng cụ và hoá chất nh sau:
ã Dụng cụ:
Giá ống nghiệm.
10 ống nghiệm.
Đèn cồn.
Giá sắt.
ống dẫn khí.
ống hút.
ã Hoá chất:
CuO, C.
Dung dịch nớc vôi trong (dung dịch Ca(OH)2)
− NaHCO3
− Na2CO3
− NaCl
− Dung dịch HCl
<b>C. Tiến trình bi gi¶ng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
kiểm tra các kiến thức có liên quan
đến bài thực hành (5 phút)
<b>GV:</b> Kiểm tra HS các kiến thức
có liên quan đến nội dung bài
thực hành nh−:
− TÝnh chÊt cña C.
Tính chất bị nhiệt phân huỷ
của các muối hiđro cacbonat.
Tính tan và tính chất tác dụng
đợc với dung dịch axit của các
muối cacbonat.
<b>HS</b>: Trả lời câu hỏi lí thuyết của GV.
<i><b>Hot động 2</b></i>
II. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm (30 phót)
<b>GV: </b>H−íng dÉn HS lắp dụng cụ
nh hình 3.1 SGV trang 129
<b>1) Thí nghiệm 1:</b> cacbon khử CuO ở
nhiệt độ cao.
+ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm :
– Lấy một thìa con hỗn hợp CuO và C
cho vào ống nghiệm A, rồi lắp dụng cụ
nh h×nh vÏ sau:
– Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống
nghiệm A, sau đó tập trung đun vào đáy
ống nghiệm A.
<b>GV</b>: H−ớng dẫn HS quan sát
hiện t−ợng xảy ra trong ống
nghiệm đựng dung dịch
Ca(OH)2. Sau đó bỏ đèn cn ra
và quan sát kĩ hỗn hợp chất rắn
trong ống nghiệm A.
<b>HS</b>: Quan sát hiện tợng thÝ nghiƯm.
<b>GV</b>: Gọi đại diện các nhóm nêu
hiện t−ợng thí nghiệm, viết
ph−ơng trình phản ứng và giải
thích. (GV có thể cho các nhóm
HS ghi vào bảng nhóm, sau đó
dán lên bảng và gọi các nhóm
khác bổ sung.)
<b>HS:</b> NhËn xÐt hiƯn t−ỵng:
− Hỗn hợp chất rắn trong ống nghiệm A
chuyển dần từ đen sang đỏ.
− Dung dịch n−ớc vôi trong vẩn đục vì:
C + 2CuO ⎯⎯→to 2Cu + CO2↑
CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O
<b>2) ThÝ nghiƯm 2 </b>
NhiƯt ph©n mi NaHCO3.
<b>GV:</b> H−íng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm :
<b>HS: </b>TiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo c¸c b−íc
sau:
− Lấy 1 thìa nhỏ NaHCO3 cho vào đáy
− Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống nghiệm,
sau đó đun tập trung vào đáy ống nghiệm.
<b>GV</b>: H−íng dÉn HS quan sát
hiện tợng.
<b>HS:</b> Quan sát hiện tợng và ghi vào vở
hoặc bảng nhóm.
<b>HS:</b> Nhận xÐt hiƯn t−ỵng :
– Dung dịch n−ớc vơi trong vẩn đục vì
2NaHCO3
o
t
⎯⎯→ Na2CO3 + CO2 + H2O
CO2 +Ca(OH)2 → CaCO3↓+ H2O
<b>3) ThÝ nghiÖm 3 </b>
NhËn biÕt muèi cacbonat vµ muèi clorua.
<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm HS
trình bày cách phân biệt 3 lọ
hoá chất đựng 3 chất rắn ở
dạng bột l: CaCO3, Na2CO3,
NaCl.
<b>HS</b>: Trình bày cách tiến hành phân biệt
vào bảng nhóm
<b>GV: </b> Gi i din cỏc nhúm
nờu cỏch lm.
<b>HS: </b>Trình bày cách tiến hành:
Đánh số thứ tự tơng ứng giữa các lọ
Lấy ở mỗi lọ hoá chất một ít chất bột
cho vào các ống nghiệm tơng ứng.
Cho nc vo các ống nghiệm và lắc
đều.
− NÕu chÊt bét tan lµ NaCl, Na2CO3
− NÕu chÊt bét không tan là: CaCO3
Nhỏ dung dịch HCl vào 2 dung dịch vừa
thu đợc
ãNếu có sủi bọt là Na2CO3
ãNếu không sủi bọt là NaCl
Vì:
<b>GV</b>: Yêu cầu HS tiến hành
phân biệt 3 lọ hoá chất theo
cách trên và ghi lại kết quả.
<b>HS:</b> Tiến hành thí nghiệm.
<b>GV</b>: Gọi các nhóm báo cáo kết
quả, GV ghi lại để nhận xét,
chấm điểm.
<b>HS</b>: B¸o c¸o kÕt qu¶.
− Lọ 1: đựng...
− Lọ 2 đựng...
− Lọ 3 đựng...
<b>GV</b>: KÕt luËn.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
II. Công việc cuối buổi thực hành (10 phút)
<b>GV</b>: Hớng dÉn HS thu håi ho¸
chÊt, rưa èng nghiƯm, thu dọn
các dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh
phòng thí nghiƯm.
<b>HS</b>: Thu dän vƯ sinh phßng thÝ nghiƯm.
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm tờng
trình theo mẫu.
<b>HS:</b> Làm tờng trình theo mẫu:
<b>Ngày th¸ng năm </b>
<b>Họ và tên: </b>
<b>Tờng trình hoá học bài số: Tên bài: </b>
<b>Tên thí nghiệm </b> <b>Hiện tợng </b>
<b>quan sát đợc </b> <b>Giải thích </b>
Chơng 4-Hiđrocacbon. nhiên liệu
<b>a. Mục tiêu </b>
ã HS hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
ã Phân biệt đợc các chất hữu cơ thông thờng với các chất vô cơ.
ã Nắm đợc cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
<b>b. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV:</b>
1) Tranh ảnh và một số đồ dùng chứa các hợp chất hữu cơ khác nhau.
2) Thí nghiệm: thí nghiệm chứng minh thành phần của hợp chất hữu cơ
cã cacbon.
• Dơng cơ:
− èng nghiƯm.
− §Õ sø.
− Cèc thủ tinh.
− §Ìn cồn.
ã Hoá chất:
Bông.
Dung dịch Ca(OH)2
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
I. KH¸I NIƯM Về HợP CHấT HữU CƠ
<b>1) Hợp chất hữu cơ có ở đâu?</b> (5 phút)
Hp chất hữu cơ có ở xung
quanh ta, trong hầu hết các loại
l−ơng thực, thực phẩm (gạo,
thịt, cá, rau, quả...) trong các
loại đồ dùng (quần, áo, giấy...)
và ngay trong cơ thể chúng ta.
<b>GV:</b> Giíi thiƯu các mẫu vật
hoặc hình vẽ, tranh, ảnh...
<b>HS:</b> Quan sát hình vẽ, mẫu vật.
<i><b>Hot ng 2 </b></i>
<b>2) Hợp chất hữu cơ là gì?</b> (10 phút)
<b>GV:</b> Để trả lời cho câu hỏi
trên, ta tiến hành làm thÝ
nghiƯm :
<b>GV:</b> Làm thí nghiệm : đốt cháy
bông, úp ống nghiệm trên ngọn
lửa, khi ống nghiệm mờ đi,
xoay lại, rót n−ớc vơi vào và
lắc đều.
<b>GV:</b> Gäi mét HS nhËn xÐt hiƯn
t−ỵng.
<b>GV:</b> Các em hãy giải thích: tại
sao n−ớc vơi bị vẩn đục?
<b>GV:</b> T−ơng tự, khi đốt cháy
các hợp chất hữu cơ khác nh−:
cồn, nến đều tạo ra CO2.
<b>GV:</b> Gọi một HS đọc kết lun.
<b>GV:</b> Đa số các hợp chất của
cacbon là hợp chất hữu cơ. Chỉ
<b>HS:</b> Quan sát thí nghiệm.
<b>HS:</b> Hiện t−ợng: n−ớc vôi trong bị vẩn
đục.
<b>HS:</b> N−ớc vơi trong bị vẩn đục vì bơng
cháy có sinh ra CO2.
<b>HS:</b> VËy hỵp chÊt hữu cơ là hợp chất của
cacbon.
có một số ít không là hợp chất
hữu cơ nh CO, CO2, H2CO3,
các muối cacbonat kim loại...
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
<b>3) Các hợp chất hữu cơ đợc phân loại nh thế nào?</b> (5 phút)
<b>GV:</b> Thuyết trình:
Dựa vào thành phần phân tử,
các hợp chất hữu cơ đợc chia
thành 2 loại chính:
<b>HS:</b> Nghe và ghi bài.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài tập 1:
<i>Bài tập 1: </i>
Cho các hợp chất sau:
NaHCO3, C2H2, C6H12O6, C6H6;
C3H7Cl; MgCO3; C2H4O2, CO
– Trong c¸c hợp chất trên, hợp
chất nào là hợp chất vô cơ, hợp
chất nào là hợp chất hữu cơ ?
Phân loại các hợp chất hữu
cơ.
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở:
1) Các hợp chất vô cơ gồm: NaHCO3;
MgCO3; CO.
2) Các hợp chất hữu cơ gåm: C2H2;
C6H12O6; C6H6; C3H7Cl; C2H4O2
Trong đó:
a) Các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon
gồm: C2H2; C6H6
b) Các hợp chất là dẫn xuất của hiđrocacbon
là: C6H12O6; C3H7Cl; C2H4O2.
<b>Hợp chất hữu cơ </b>
<b>Hiđrocacbon </b>
Phân tử chỉ có hai nguyên tố: cacbon
và hiđro.
Ví dụ: CH4, C2H6, C3H8, C4H6...
<b>Dẫn xuất của hiđrocacbon </b>
Ngoài cacbon và hiđro, trong phân
tử còn có các nguyên tố khác nh
oxi, nitơ, clo...
<i><b>Hot ng 4</b></i>
II. khái niệm về hoá học hữu cơ (10 phút)
<b>GV:</b> Cho HS đọc SGK sau đó
gọi HS tóm tắt (theo các câu
hỏi gợi ý sau)
Hoá học hữu cơ là gì?
Hoỏ hc hu c có vai trị quan
trọng nh− thế nào đối với i
sng, xó hi...?
<b>HS:</b> Đọc SGK.
<b>HS:</b> Trả lêi:
– Hoá học hữu cơ là ngành hoá học
chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
và những chuyển đổi của chúng.
– Ngành Hoá học hữu cơ đóng vai trị
quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã
hội.
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
LuyÖn tËp – củng cố (13 phút)
<b>GV:</b> Gọi một HS nhắc lại nội
dung chính của bài theo hệ
thống các câu hỏi gợi ý sau:
Hợp chất hữu cơ la gì?
Hợp chất hữu cơ đợc phân
loại nh thế nào?
<b>GV:</b> Yêu cầu các HS làm bài
tËp 2.
<i>Bµi tËp 2: </i>
Hãy chọn một câu đúng trong
<i>Câu1: Nhóm các chất đều gồm </i>
cỏc hp cht hu c l:
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi.
A) K2CO3; CH3COONa; C2H6
B) C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C) CH3Cl; C2H6O, C3H8
<i>Câu 2: Nhóm các chất đều </i>
gồm các hiđrocacbon là:
A) C2H4; CH4, C2H5Cl
B) C3H6, C4H10, C2H4
C) C2H4, CH4, C3H7Cl.
<i><b>Hoạt động 6</b></i>(2 phút)
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK, tr. 108).
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 1: </b></i> Cho các hợp chất sau: NaHCO3, C2H2, C6H12O6, C6H6; C3H7Cl;
MgCO3; C2H4O2, CO
Trong các hợp chất trên, hợp chất nào là hợp chất vô cơ, hợp chất
nào là hợp chất hữu cơ ?
Phân loại các hợp chất hữu cơ.
<i><b>B</b><b></b><b>i tp 2: </b></i>Hóy chọn một câu đúng trong mỗi câu sau:
<i> Câu1: </i>Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A) K2CO3; CH3COONa; C2H6
B) C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl
C) CH3Cl; C2H6O, C3H8
<i> Câu 2: </i>Nhóm các chất đều gồm các hiđrocacbon là:
A) C2H4; CH4, C2H5Cl
B) C3H6, C4H10, C2H4
ã Hiu đ−ợc trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
theo đúng hoá trị, cacbon hoá trị IV, oxi hoá trị II, hiđro hoá trị I.
• Hiểu đ−ợc mỗi chất hữu cơ có một cơng thức cấu tạo ứng với một trật
tự liên kết xác định, các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với
nhau tạo thành mạch cacbon.
• Viết đ−ợc công thức cấu tạo của một số chất đơn giản, phân biệt đ−ợc
các chất khác nhau qua công thức cấu tạo.
<b>b. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV:</b> Chuẩn bị:
ã Mô hình cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ (dạng hình que).
ã Bộ mô hình phẳng cấu tạo phân tử các hợp chất hữu cơ.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiÓm tra bài cũ chữa bài tập về nhà (15 phót)
<b>GV:</b> KiĨm tra lÝ thut HS 1:
− Kh¸i niệm về hợp chất hữu
cơ?
Phân loại các hợp chất hữu
cơ?
<b>GV:</b> Gọi 2 HS chữa bài tập 4, 5
(SGK, tr. 108).
<b>HS:</b> Trả lời lí thuyết.
<b>HS 1:</b> Chữa bài tập 4 (SGK, tr. 108)
2 4 2
C H O
M = 12 × 2 + 4 + 16 × 2 = 60
%C = 24
%H = 4
60 × 100% = 6,67%
%O = 100% – (40% + 6,67%) = 53,33%
<b>HS 2</b>: Chữa bài tập 5 (SGK, tr. 108).
<b>Hợp chất hữu cơ </b>
<b>Hiđrocacbon </b> <b>Dẫn xuất của hiđrocacbon </b>
<b>Hợp chất vô cơ </b>
C6H6
C4H10
C2H6O
CH3NO2
C2H3O2Na
CaCO3
NaNO3
NaHCO3
<b>GV:</b> Gäi c¸c em HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
<b>GV</b>: ChÊm ®iĨm.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ (15 phút)
<b>GV:</b> Thông báo về hoá trị cđa
cacbon, hi®ro, oxi.
<b>GV:</b> H−ớng dẫn HS biểu dễn
liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử. Từ đó rút ra kết
luận (hoặc GV gọi HS đọc kết
luận trong SGK, tr. 109).
<b>1) Ho¸ trị và liên kết giữa các nguyên </b>
<b>tử </b>
<b>HS:</b> Nghe và ghi bài:
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn
có hoá trị IV, hiđro có hoá trị I, oxi có hoá
trị II.
<b>GV:</b> Hớng dẫn HS lắp mô
hình ph©n tư mét sè chÊt (VÝ
dơ: CH4; CH3Cl, CH3OH,
C2H6...). (mô hình phẳng và mô
hình dạng rỗng)
<b>GV:</b> Hớng dẫn HS biểu diễn
các liên kết trong phân tử :
ã C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> :
H H
| |
H – C – C – H
| |
H H
<i>VÝ dô: </i>ã Phân tử CH4:
H
|
ã Phân tử CH<sub>3</sub>Cl:
H
|
H – C – Cl
|
H
ãPhân tử CH<sub>3</sub>OH:
H
|
H – C – O – H
|
H
• C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> :
H H H
| | |
H – C – C – C – H
| | |
H H H
<b>GV:</b> Thông báo:
Trong phân tử hợp chất hữu cơ,
các nguyên tử cacbon có thể
liên kết trực tiếp với nhau tạo
thành mạch cacbon.
<b>GV:</b> Giới thiệu 3 loại mạch
cacbon và yêu cầu HS biểu
diễn liên kết trong các phân tử :
C4H10; C4H8
<b>HS:</b> Nghe và ghi bài.
<b>HS:</b> Có ba loại mạch cacbon:
ã Mạch thẳng:
H H H H
| | | |
H – C – C – C – C – H
| | | |
H H H H
<b>GV:</b> Đặt vấn đề: Với cơng thức
phân tử C2H6Ocó hai chất khác
nhau:
ã Rợu etylic:
H H
| |
H – C – C – O – H
| |
H H
ã Đimetyl ete:
H H
| |
H – C – O – C – H
| |
H H
<b>GV:</b> Thuyết trình:
Hai hợp chất trên có sự khác
nhau về trật tự liên kết giữa các
nguyên tử. Đó là nguyên nhân
làm cho rợu etylic có tính chất
khác với đimetyl ete.
<b>GV:</b> Gi HS c kt lun trong
SGK, tr. 110.
ã Mạch vòng:
H H
| |
H – C – C – H
| |
<b>3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử </b>
<b>trong phân tử </b>
<b>HS:</b> Đọc:
<i>Nh vậy: Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật </i>
t liên kết xác định giữa các nguyên tử
trong phân t.
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
II. công thức cấu tạo (5 phót)
<b>GV:</b> Gọi HS đọc SGK.
Cơng thức cấu tạo.
<b>GV:</b> H−ớng dẫn để HS nêu
đ−ợc ý nghĩa của cơng thức cấu
tạo.
<b>HS:</b> §äc:
Cơng thức biểu diễn đầy đủ liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử gọi là công
thức cấu tạo
Ví dụ :
ã C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> : etilen
Công thức cÊu t¹o cđa etilen:
H H
C = C
H H
ViÕt gän: H2C = CH2
• R−ỵu etylic:
H H
| |
H – C – C – O – H
| |
H H
Thu gän: CH3– CH2– OH
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
luyÖn tËp – cđng cè (8 phót)
<b>GV:</b> Gäi mét HS nh¾c lại nội
dung chính của bài.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài luyện
tập 1:
<i>Bài tập 1: Viết công thức cấu </i>
tạo của các chất có công thức
phân tư nh− sau: C2H5Cl, C3H8,
CH4O
<b>GV:</b> Gäi c¸c em HS khác nhận
xét và sửa sai (nếu có).
<b>HS:</b> Tóm tắt lại nội dung chính của bài.
<b>HS:</b> Viết công thức cấu tạo :
ã C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl:
H H
| |
H – C – C – Cl
| |
H H
ViÕt gän: CH3– CH2– Cl
• C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> :
H H H
| | |
ViÕt gän: CH3– CH2– CH3
• CH4O:
H
|
H – C – O – H
|
H
ViÕt gän: CH3– OH,
ã Công thức phân tử: CH4
ã Phân tử khối: 16
<b>a. Mục tiêu </b>
ã Nắm đợc công thức cấu tạo, tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc cđa
metan.
• Nắm đ−ợc định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế.
<b>b. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV</b>:
• Mơ hình phân tử metan (dạng đặc, dạng rỗng)
• Đĩa CD về một số thí nghiệm (trong đó có thí nghiệm điều chế metan,
phản ứng metan vi clo...)
ã Khí CH4, dung dịch Ca(OH) 2
• èng thủ tinh cã vt nhän.
• Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm.
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
I. kiểm tra bài cũ chữa bài tập vỊ nhµ (10 phót)
<b>GV:</b> Kiểm tra bài cũ 1 HS:
“Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo
phân tử hợp chất hữu cơ ?”
<b>GV:</b> Gäi 2 HS ch÷a bµi tËp 4, 5
<b>HS 1</b>: Tr¶ lêi lÝ thuyÕt.
<b>GV:</b> Cã thể gọi các em HS có
cách giải khác lên trình bày.
<b>GV:</b> T chc cỏc em HS
trong lớp nhận xét, bổ sung
(GV chấm điểm)
Nh÷ng công thức cấu tạo biểu diễn cùng
một chất là:
− a, c, d.
− b, e.
<b>HS 3</b>: Ch÷a bµi tËp 5 (SGK, tr. 112).
− A là hợp chất hữu cơ gồm 2 nguyên tố,
đốt cháy A sinh ra n−ớc. Vậy A có chứa
C, H
Khối lợng H có trong 3 gam A là:
5, 4
18 ì 2 = 0,6 (gam)
Khối lợng C trong 3 gam A lµ:
Giả sử công thức của A lµ: CxHy
→ nA =
m
M =
3
30 = 0,1 (mol)
Ta cã:
0,1 × 12 x = 2,4
→ x = 2
0,1 × y = 0,6 → y = 6
VËy c«ng thøc phân tử của A là C2H6
<i><b>Hot ng 2</b></i>
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí (5 phút)
<b>GV:</b> Giới thiệu trạng thái tự
nhiên của metan và chiếu lên
màn hình hình vẽ về c¸ch thu
khÝ metan trong bïn ao.
<b>GV:</b> Cho HS quan sát lọ đựng
khí metan, đồng thời liên hệ
thực tế để rút ra các tính chất
vật lí của metan.
<b>GV:</b> Gäi mét HS tÝnh tØ khèi
cđa metan so víi kh«ng khÝ.
<b>GV:</b> Có thể dùng đĩa CD chiếu
lên màn hình thí nghiệm điều
chế metan trong phịng thí
nghiệm.
<b>GV:</b> Chiếu đề bài tập 1 lên
màn hình và yêu cầu HS làm
bài tập 1:
<i>Bài tập 1: Hãy chọn câu trả lời </i>
đúng trong các câu hỏi sau:
<i>Câu 1: Trong phịng thí </i>
nghiệm, có thể thu khí metan
bằng các cách sau:
A) §Èy n−íc.
Trong tự nhiên, khí metan có nhiều trong
các mỏ khí (khí thiên nhiên):
ãTrong cỏc m du (khớ m du hay khớ
ãTrong các mỏ than (khí má than). trong
bïn ao (khÝ bïn ao);
• Trong khÝ biogas.
<b>HS:</b> TÝnh chÊt vËt lÝ:
Metan lµ chất khí, không màu, không mùi,
nhẹ hơn không khí (d = 16
B) Đẩy không khí (ngửa bình
thu).
C) Cả 2 cách trên.
<i>Câu 2: Các tính chất vật lí cơ </i>
bản của metan là:
A) Chất lỏng, không màu, tan
nhiều trong nớc.
B) Chất khí, không màu, tan
nhiều trong nớc.
C) Chất khí, không màu, không
mùi, nặng hơn không khí, ít tan
trong nớc.
D) Chất khí, không màu, không
mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan
trong nớc
<b>HS:</b> Làm bài tập 1:
Chọn ph−ơng án đúng:
1) A
2) D.
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
II. cấu tạo phân tư (10 phót)
<b>GV:</b> Giới thiệu: liên kt n
bn.
<b>HS:</b> Viết công thức cấu tạo
H
|
H – C − H
|
H
<i>Đặc điểm: Trong phân tử metan có 4 liên </i>
kết đơn.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
III. tÝnh chÊt ho¸ häc cđa metan (10 phót)
<b>GV:</b> Dùng đĩa CD cho HS xem
thí nghiệm đốt cháy metan
(hoặc GV lm thớ nghim t
chỏy metan).
<b>GV:</b> Đốt cháy metan thu đợc
những sản phẩm nào? Vì sao?
<b>GV:</b> Chiếu kết luận lên màn
hình : Metan cháy tạo thành
khí CO2 và hơi nớc yêu cầu
HS viết ph−ơng trình phản ứng
sau đó gọi một HS viết trên
bảng.
<b>GV:</b> Giíi thiƯu:
Phản ứng đốt cháy metan toả
nhiều nhiệt. Vì vậy, ng−ời ta
th−ờng dùng metan làm nhiên
liệu.
<b>1) T¸c dơng víi oxi </b>
<b>HS:</b> Xem thí nghiệm.
<b>HS:</b> Đốt cháy metan ta thu đợc:
Khí CO2 (dựa vào dấu hiệu : nớc vôi
trong vn c);
Hơi nớc (vì có các giọt nớc bám vào
thành ống nghiệm).
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản ứng:
CH4 + 2O2
o
t
CO2 + 2H2O
(k) (k) (k) (h)
Hỗn hợp 1 thể tích metan và
hai thể tích oxi là hỗn hợp nổ
m¹nh.
<b>GV:</b> Làm thí nghiệm (hoặc cho
HS xem đĩa ghi hỡnh).
Đa bình có chứa hỗn hợp
metan và clo vào chùm ánh
sáng của máy chiếu.
Sau một thời gian, cho nớc
vào bình, lắc nhẹ rồi thêm vào
một mẩu giấy quì tím.
gọi HS nhận xét, nêu hiện
tợng.
<b>GV:</b> Từ các hiện tợng trên các
em rút ra nhận xét gì?
<b>GV:</b> Hớng dẫn HS viết
phơng trình phản ứng (chiếu
lên màn hình : hình vẽ mô
phỏng sự thay thế nguyên tử
hiđro bằng clo ở các giai đoạn).
<b>GV:</b> Phản ứng giữa metan và
clo thuộc loại phản ứng gì?
<b>2) Tác dụng với clo: </b>
<b>HS:</b> Quan sát thí nghiệm.
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng :
Màu vàng nhạt của clo mất đi.
Giy quỡ tím chuyển sang màu đỏ.
<b>HS:</b> − Màu vàng nhạt của clo mất đi
chứng tỏ đã xảy ra phản ứng hố học.
− Giấy q tím chuyển sang đỏ: Vậy sản
phẩm (khi tan vào trong n−ớc) tạo thành
dung dch axit.
<b>HS:</b> Viết các phơng trình phản øng:
CH4 + Cl2
askt
⎯⎯→ CH3Cl + HCl
(k) (k) (k) (h)
(mµu vµng lơc)
<b>GV:</b> Nhìn chung các hợp chất
hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn
trong phân tử đều có phản ứng
thế.
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>
iV. ứng dụng (3 phút)
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình các
ứng dụng của metan và yêu cầu
HS tóm tắt vào trong vở.
<b>HS:</b> Các ứng dụng của metan lµ:
− Làm nhiên liệu trong đời sống và trong
sản xuất.
− Là nguyên liệu để điều chế hiđro theo
sơ đồ:
Metan + n−íc to
xt
⎯⎯→ cacbon ®ioxit + hi®ro
CH4 + 2H2O
o
t
xt
⎯⎯→ CO2 + 4H2
– Metan còn đ−ợc dùng để điều chế bột
than và nhiều chất khác.
<i><b>Hoạt động 6 </b></i>
Lun tËp – cđng cè (6 phút)
<b>GV:</b> Chiếu bài tập 2 lên màn
hình và yêu cầu HS làm bài tập.
<i>Bài tập 2: </i>
a) Tính thể tích oxi (ở đktc) cần
dùng để đốt cháy hết 3,2 gam
khí metan.
b) Tồn bộ sản phẩm cháy ở
trên đ−ợc dẫn vào bình đựng
m2 gam kÕt tđa. TÝnh m1, m2 ?
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp vµo vë.
a) CH4 + 2O2
o
t
⎯⎯→ CO2 + 2H2O
nCH<sub>4</sub> =
3, 2
16 = 0,2 (mol)
Theo phơng trình:
n
2
O = 2 ì nCH4 = 2 × 0,2 = 0,4 (mol)
→ V
2
<b>GV:</b> Gợi ý phần b:
Sản phẩm cháy gồm CO2, hơi
nớc. Vậy khối lợng bình
tăng chính bằng khối lợng
nớc và CO2 tạo thành.
yêu cầu HS làm phần b
b) CO2 + Ca(OH) 2 CaCO3 + H2O
Theo phơng trình 1:
n
2
CO = nCH4 = 0,2 (mol)
n
2
H O = 2 × nCH4 = 2 × 0,2 = 0,4 (mol)
Theo phơng trình 2:
n
3
CaCO = nCO2 = 0,2 (mol)
m1 = mH O2 + mCO2
= 0,4 × 18 + 0,2 × 44 = 16 (gam)
m2 = mCaCO3 = n × M = 0,2 × 100
= 20 (gam).
<b>GV:</b> Gäi c¸c em HS kh¸c nhËn
xÐt, sưa sai (nÕu cã).
<i><b>Hoạt động 7 </b></i>
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4 (SGK, tr. 116)
<b>Phô lôc </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
<i>Câu 1: </i>Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí metan bằng các cách sau:
A) Đẩy nớc.
B) Đẩy không khí (ngửa bình thu).
C) Cả hai cách trên.
<i>Câu 2: </i>Các tính chất vật lí cơ bản của metan là:
A) Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nớc.
B) Chất khí, không màu, tan nhiều trong nớc.
C) Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nớc.
D) Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, Ýt tan trong n−íc.
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 2: </b></i>
a) Tính thể tích oxi cần dùng (ở đktc) để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan.
n−íc v«i trong d−. Sau thÝ nghiƯm, thÊy khèi lợng bình tăng m1 gam
ã Công thức phân tử: C2H4
ã Phân tử khối: 28
<b>a. Mục tiêu </b>
ã Nắm đ−ợc cơng thức cấu tạo, tính chất vật lí và hố học của etilen.
• Hiểu đ−ợc khái niệm liên kết đơi và đặc điểm của nó.
• Hiểu đ−ợc phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc
tr−ng của etilen và các hiđrocacbon cú liờn kt ụi.
ã Biết đợc một số ứng dụng quan trọng của etilen.
ã Biết cách viết phơng trình hoá học của phản ứng cộng, phản ứng
trùng hợp, phân biệt etilen với metan bằng phản ứng với dung dÞch
brom.
<b>b. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV: </b>
• Mơ hình phân tử etilen (dạng đặc, dng rng).
ã Đĩa CD về các thí nghiệm của etilen với dung dịch brom.
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt ng 1 </b></i>
kiểm tra bài cũ, chữa bài tập về nhµ (10 phót)
<b>GV:</b> Kiểm tra lí thuyết HS 1:
“Nêu đặc điểm cấu tạo, tính
chất hố học của metan.
<b>GV:</b> Gọi 2 HS chữa bài tËp 1, 3
(SGK, tr. 116)
<b>HS 2</b>: Ch÷a bài tập 1(SGK, tr. 116).
a) Những khí tác dụng với nhau là:
ã CH<sub>4</sub> và Cl<sub>2</sub>
CH4 + Cl2
askt
CH3Cl + HCl
ã CH<sub>4 </sub>và O<sub>2</sub>
CH4 + 2O2
O
t
⎯⎯→ CO2 + 2H2O
• H<sub>2</sub> vµ Cl<sub>2</sub>
H2 + Cl2
O
t
⎯⎯→ 2HCl
ã H<sub>2</sub> và O<sub>2</sub> :
2H2 + O2
O
t
2H2O
b) Hai khí trộn với nhau tạo thành hỗn hợp
nổ là:
ã CH<sub>4</sub> và O<sub>2</sub>
ã H<sub>2</sub> và O<sub>2</sub>.
<b>HS 3</b>: Chữa bài tập 3 (SGK, tr. 116)
CH4 + 2O2
O
t
⎯⎯→ CO2 + 2H2O
n
4
CH =
V
22, 4 =
11, 2
22, 4 = 0,5 (mol)
Theo phơng trình:
n
2
CO = nCH4 = 0,5 (mol)
n
2
O = 2× nCH4 = 2 × 0,5 = 1 (mol)
2
O = n × 22,4 = 1 × 22,4 = 22,4 (lÝt)
→ VCO<sub>2</sub> = n × 22,4 = 0,5 × 22,4
<b>GV:</b> Cã thĨ gäi c¸c em HS
kh¸c giải bằng cách khác.
<i>Cách 2: </i>
Đối với các chất khí, nếu ở cùng một điều
kiện thì tỉ lệ vỊ sè mol b»ng tØ lƯ vỊ thĨ
tÝch → theo phơng trình:
+ n
2
O = 2 ì nCH4
→ V
2
O = 2 × VCH4 = 2 × 11,2
= 22,4 (lÝt)
+ n
2
CO = nCH4
→ VCO<sub>2</sub> = VCH4 = 11,2 (lÝt).
<b>GV:</b> Gäi c¸c em HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung → GV chÊm ®iĨm.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
I. tÝnh chÊt vËt lÝ (3 phót)
<b>GV:</b> Giíi thiƯu tÝnh chÊt vật lí
của etilen và chiếu lên màn
hình.
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bµi.
<i>TÝnh chÊt vËt lÝ: Etilen là chất khí, không </i>
màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ
hơn không khí (d = 28
29).
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
II. cấu tạo phân tử (7 phút)
<b>GV:</b> Hớng dẫn HS lắp ráp mô
hình phân tử C2H4 (rạng rỗng)
v cho HS quan sát mơ hình
→ GV yêu cầu HS viết công
thức cấu tạo của etilen và nhận
xét về đặc điểm
<b>HS:</b> C¸c nhóm HS lắp ráp mô hình phân
tử C2H4.
<b>HS:</b> Viết công thức cấu tạo:
H H
C = C
<i>Đặc điểm: Giữa 2 nguyên tử cacbon có </i>
hai liªn kÕt.
<b>GV:</b> Thơng báo (và chiếu lên
màn hình) Những liên kết nh−
vậy gọi là liên kết đơi.
Trong liên kết đơi có một liên
kết kém bền. Liên kết này dễ bị
đứt trong các phản ứng hoá
học.
<b>HS:</b> Nghe và ghi bài.
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
III. tÝnh chÊt ho¸ häc (15 phót)
<b>GV:</b> ThuyÕt tr×nh :
T−ơng tự nh− metan, khi đốt,
etilen cháy tạo ra khí cacbonic,
hơi n−ớc và toả nhit.
<b>1) Etilen có cháy không? </b>
<b>GV:</b> Yêu cầu HS viết phơng
trình phản ứng.
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản øng
C2H4 + 3O2
O
t
⎯⎯→ 2CO2 + 2H2O
<b>GV:</b> Đặt vấn đề:
Etilen có đặc điểm cấu tạo
khác với metan. Vậy phản ứng
đặc tr−ng của chúng có khác
nhau không?
<b>GV:</b> Yêu cầu HS nhắc lại
(hoặc xem lại) tính chất hố
học đặc tr−ng của metan mà
HS 1 đã ghi ở góc bảng phải.
<b>GV:</b> Ghi đề mục lên bảng.
<b>GV:</b> (Cho HS xem băng hình)
hoặc làm thí nghiệm :
<b>2) Etilen có làm mất màu dung dịch </b>
<b>brom không? </b>
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng :
Dung dịch brom ban đầu có mµu da cam.
– Dẫn khí etilen vào dung dịch
brom (có thể làm đối chứng với
CH4) → gọi một HS nhận xét
hiƯn t−ỵng.
Sau khi sơc khÝ C2H4 vào, dung dịch brom
bị mất màu.
<b>GV:</b> Em h·y nhËn xÐt ? <b>HS:</b> NhËn xÐt:
Etilen đã phản ứng với brom trong dung
dịch.
<b>GV:</b> ChiÕu lên màn hình cách
viết phơng trình phản ứng của
brom víi etilen:
− Một liên kết kém bền trong
liên kết đôi bị đứt ra.
− Liên kết giữa hai ngun tử
brom bị đứt.
− Nguyªn tư brom kết hợp với
hai nguyên tử cacbon trong
phân tử etilen.
GV yêu cầu HS cả lớp viết
phơng trình hoá học.
<b>HS:</b> Quan sỏt trờn mn hỡnh để hiểu bản
chất của phản ứng.
<b>HS:</b> ViÕt ph−¬ng trình phản ứng:
H H H H
| |
C = C + Br – Br → Br – C − C – Br
ViÕt gän:
CH2 = CH2 + Br2→ CH2Br – CH2Br
(k) (dd) (dd)
(không màu) (da cam) (không màu)
C2H4 + Br2 C2H4 Br2
Phản ứng trên gọi là phản ứng
cộng
Trong những điều kiện thích
hợp, etilen còn có phản ứng
cộng với một số chất khác nh
hiđro, clo, nớc...
<b>GV:</b> Kết luận và chiếu lên màn
hình.
<b>HS:</b> Ghi kết luận:
Nhỡn chung, các chất có liên kết đơi trong
phân tử (t−ơng tự etilen) dễ tham gia phản
ứng cộng.
<b>GV:</b> Th«ng b¸o:
ở những điều kiện thích hợp và
có xúc tác, liên kết kém bền
trong phân tử etilen bị đứt ra.
Khi đó, các phân tử etilen kết
hợp với nhau tạo thành phân tử
có khối l−ợng và kích th−ớc
lớn, gọi là polietilen (Viết tắt là
PE).
<b>3) Các phân tử etilen có kết hợp đợc </b>
<b>víi nhau kh«ng? </b>
<b>GV:</b> Ghi đề mục lên bảng.
− Liên kết kém bền bị đứt;
− Các phân tử etilen liên kết lại
với nhau.
Yêu cầu HS viết phơng
trình phản ứng.
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản ứng:
...CH2 = CH2 +CH2 = CH2 +CH2 = CH2...
o
t , P, xt
⎯⎯⎯→
...CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2–..
<b>GV:</b> Giíi thiệu chất dẻo PE và
cho HS xem một số mẫu vật
đợc làm bằng PE.
Phản ứng trên đợc gọi là phản ứng trùng
hợp.
<i><b>Hot ng 5 </b></i>
iV. øng dơng (3 phót)
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình sơ đồ:
“Những ứng dụng của etilen”:
<b>HS:</b> Tãm tắt các ứng dụng của etilen vào
vở.
<i><b>Hot ng 6 </b></i>
Lun tËp – cđng cè (6 phót)
<b>GV:</b> Gọi một HS nhắc lại nội
dung chính của bài.
<b>HS:</b> Tóm tắt các nội dung chính của bài.
<b>GV:</b> Chiếu đề bài luyện tập 1
lên màn hình:
<i>Bài tập 1: Trình bày ph−ơng </i>
pháp hố học để phân biệt 3
Poli etilen (PE)
Poli vinyl clorua (PVC)
<b>Etilen</b>
Axit axetic
Rợu etylic
Kích thích quả
chất khí đựng trong các bình
riêng biệt, khơng dán nhón:
CH4, C2H4, CO2.
<b>GV:</b> Để làm đợc bài tập trên,
ta phải dựa vào những tính chất
khác nhau của 3 chất khí trên.
Đó là những tính chất nào?
<b>HS:</b> Tính chất khác nhau của 3 chất khí
trên là:
C2H4 làm mất màu dung dịch brom, còn
CH4, CO2 không làm mất màu dung dịch
brom.
– CO2 làm vẩn đục n−ớc vơi trong cịn
CH4 không làm vẩn đục n−ớc vôi trong.
<b>GV:</b> Các em hãy trình bày
ph−ơng pháp hố học để phân
biệt 3 chất khí trên (gọi 1 HS
<b>HS:</b> Cách phân biệt ba chất khí:
Lần lợt dẫn 3 chất khí vào dung dịch
nớc vôi trong:
Nu thy n−ớc vôi trong vẩn đục là:
CO2:
CO2 +Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O
– Nếu n−ớc vôi trong không vẩn đục là
C2H4, CH4. Dẫn 2 chất khí cịn li ln lt
vào dung dịch brom:
Nếu thấy dung dịch brom mất màu là
C2H4
;<sub> </sub>
Còn lại là CH4
CH2 = CH2 + Br2 Br − CH2− CH2 − Br2.
<b>GV:</b> Cã thĨ h−íng dÉn HS làm
bằng phơng pháp kẻ bảng.
<i>Bài tập 2: Dẫn 3,36 lít hỗn hợp </i>
khí (đktc) gồm CH4, C2H4 vµo
dung dịch brom d−. Sau phản
ứng, thấy có 8g brom đã phản
ứng. Tính thể tích mỗi khí có
trong hỗn hợp trên (giả thiết
phản ứng xảy ra hồn tồn).
<b>GV:</b> Gỵi ý:
Dẫn hỗn hợp khí trên vào dung
dịch brom, có phản ứng nào?
T ú GV h−ớng dẫn HS
làm bài.
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp 2 vào vở:
Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch brom thì
chỉ có etilen phản ứng, còn metan không
phản ứng, vì dung dịch brom d nên etilen
phản ứng hết.
Phơng trình:
C2H4 + Br2 C2H4Br2
nBr<sub>2</sub> =
m
M =
8
160 = 0,05 (mol)
Theo phơng trình:
n
2 4
C H = nBr<sub>2</sub> = 0,05 (mol)
→ VC H<sub>2</sub> <sub>4</sub> = n × 22,4 = 0,05 × 22,4
= 1,12 (lÝt)
→ VCH<sub>4</sub> = 3,36 – 1,12 = 2,24 (lít).
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của HS lên
màn hình và gọi các em HS
khác nhận xét.
<b>Phô lôc</b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1</b>: </i>Trình bày ph−ơng pháp hố học để phân biệt 3 cht khớ ng trong
các bình riêng biệt, không d¸n nh·n: CH4, C2H4, CO2
.
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 2</b>: </i>DÉn 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4, C2H4 vào dung dÞch brom
d−. Sau phản ứng, thấy có 8g brom đã phản ứng. Tính thể tích mỗi
ã Công thức phân tử: C2H2
ã Phân tử khối: 26
<b>a. Mục tiêu </b>
ã Nắm đợc công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hoá học của
axetilen.
ã Nm đ−ợc khái niệm và đặc điểm của liên kết ba.
• Củng cố kiến thức chung về hiđrocacbon: khơng tan trong n−ớc, dễ
cháy tạo ra CO2 và H2O đồng thời toả nhiệt mạnh.
• BiÕt mét sè øng dơng quan trọng của axetilen.
ã Củng cố kĩ năng viết phơng trình phản ứng cộng, bớc đầu biết dự
đoán tính chất của các chất dựa vào thành phần cấu tạo.
<b>b. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV</b>:
• Mơ hình phân tử axetilen (dạng đặc, rỗng)
• Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
• Dơng cụ:
Giá sắt.
ống nghiệm có nhánh(có ống dÉn khÝ)
− §Ìn cån.
− ChËu thủ tinh.
Bình thu khí.
Giá ống nghiệm.
Panh, diêm.
ã Hoá chất:
Lọ thu sẵn C2H2
.
N−íc.
− Đất đèn.
<b>TiÕn tr×nh bμi gi¶ng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hot ng 1</b></i>
kiểm tra bài cũ chữa bµi tËp vỊ nhµ (7 phót)
<b>GV:</b> Kiểm tra lí thuyết HS 1:
“Nêu đặc điểm cấu tạo và tính
chất hố học của etilen”.
<b>HS 1</b>: Tr¶ lêi lí thuyết (viết vào góc bảng
phải).
<b>GV:</b> Gọi 2 HS chữa bài tập 2, 4
(SGK, tr. 119).
<b>HS 2</b>: Chữa bài tập 2 (SGK, tr. 119).
<b>Cú liờn </b>
<b>kt ụi </b>
<b>Làm mất </b>
<b>màu dung </b>
<b>dịch brom </b>
<b>Phản ứng </b>
<b>trùng hợp </b>
<b>Tác dụng </b>
<b>với oxi </b>
Metan ì
Etilen ì ì ì ì
Phơng trình:
1) CH4 + 2O2
O
t
⎯⎯→ CO2 + 2H2O
2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
3) nCH2 =CH2
o
t ,P
⎯⎯⎯→ (–CH2 – CH2–)n
4) C2H4 + 3O2
O
t
⎯⎯→ 2CO2 + 2H2O
<b>HS 2</b>: Chữa bài tập 4 (SGK, tr. 119)
Phơng trình:
C2H4 + 3O2
O
t
2CO2 + 2H2O
n
2 4
C H =
4, 48
a) Theo phơng trình:
n
2
O = 3 ì nC H2 4 = 3 × 0,2 = 0,6 (mol)
→ V
2
O = n × 22,4 = 0,6 × 22,4
= 13,44 (lÝt)
b)
VKK =
2
O
V 100
20
×
= 13, 44 100
20
×
= 67,2 (lÝt)
<i>Cách 2: </i>
Theo phơng trình:
VO<sub>2</sub> = 3 ì VC H2 4 = 3 × 4,48 = 13,44 (lÝt)
VKK =
2
O
V 100
20
×
= 13,44 × 5 = 67,2 (lÝt)
<b>GV:</b> Gäi c¸c em HS kh¸c nhËn
xÐt (Có thể cho các em giải bài
tập 4 bằng c¸ch kh¸c).
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
I. tÝnh chÊt vËt lÝ (3 phót)
<b>GV:</b> (vµo bµi) GV giíi thiƯu
mơc tiêu của tiết học, giới thiệu
công thức phân tử, phân tử khối
và chiếu lên màn hình.
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bµi.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát lọ
chứa C2H2, đồng thời quan sát
hình vẽ 4.9 (GV chiếu lên màn
hình) để rút ra các tính cht vt
lớ ca axetilen.
<b>HS:</b> Nêu các tính chất vật lí:
Là chất khí, không màu, không mïi, Ýt
tan trong n−íc.
<i><b>Hoạt ng 3</b></i>
II. Cấu tạo phân tử (7 phút)
<b>GV:</b> H−ớng dẫn các nhóm HS
hoạt động nhóm với các nội
dung sau: (GV chiếu lên màn
hình nội dung cần làm)
Sử dụng bộ dụng cụ để lắp ráp
mơ hình phân tử axetilen (dạng
rỗng, dạng c).
Viết công thức cấu tạo của
axetilen.
Nhận xét đặc điểm cấu tạo.
<b>HS:</b> Hoạt động theo nhóm:
Lắp ráp mơ hình phân tử axetilen (dạng
đặc, rạng rỗng).
<b>GV:</b> Gọi HS lên bảng viết công
thức cấu tạo của axetilen và
nhận xét đặc điểm cấu tạo (HS
phát biểu, GV chiếu lên màn
hình).
<b>HS:</b> Viết công thức cấu tạo:
H C ≡ C – H
ViÕt gän:
CH ≡ CH
<i>Đặc điểm: </i>
<i> Giữa 2 nguyên tử cacbon có liªn kÕt ba. </i>
− Trong liên kết ba, có hai liên kết kém
bền, dễ đứt lần l−ợt trong các phản ứng
hố học.
<b>GV:</b> Giíi thiƯu liªn kÕt ba.
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
III. tÝnh chÊt ho¸ häc (15 phót)
<b>GV:</b> Đặt câu hỏi:
(cú gii thớch ngắn gọn) → GV
gọi một số HS nêu dự đốn của
mình → sau đó GV tổng hợp
các ý kiến dự đoán của HS và
chiếu lên màn hình (l−u ý: HS
so sánh đặc điểm cấu tạo của
axetilen với metan, etilen để dự
đoán).
<b>HS:</b> (có thể dự đoán một số tính chất sau)
axetilen có phản ứng cháy.
axetilen có phản ứng cộng (làm mất
màu dung dịch bromtơng tự etilen).
<b>GV:</b> Đặt vấn đề: Chúng ta sẽ
dùng thực nghiệm để kiểm tra
các dự đoán của các em.
<b>GV:</b> Làm thí nghiệm điều chế
và đốt cháy axetilen.
<b>1) Axetilen có cháy không? </b>
<b>GV:</b> Gi 1 HS nêu hiện t−ợng. <b>HS:</b> Quan sát thí nghiệm và nêu hiện
t−ợng (đúng nh− dự đoán của chúng ta):
Axetilen cháy trong không khí với ngọn
lửa sáng.
Phản ứng toả nhiều nhiệt.
<b>GV:</b> Gọi một HS viết phơng
trình phản ứng (chiếu lên màn
hình).
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản ứng:
2C2H2 + 5O2
O
⎯⎯→ 4CO2 + 2H2O
<b>GV:</b> Liªn hƯ:
Phản ứng toả nhiều nhiệt →
axetilen đ−ợc dùng làm nhiên
liệu trong đèn xì oxi–axetilen.
<b>GV:</b> Chiếu câu hỏi đề mục lên
màn hình và h−ớng dẫn HS làm
<b>2) Axetilen cã làm mất màu dung dịch </b>
<b>brom không? </b>
thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn:
DÉn khÝ axetilen vào ống
nghiệm có chứa dung dịch
brom (có màu cam).
<i>L−u ý: Nªn cã èng nghiƯm </i>
khác chứa dung dịch brom để
đối chứng.
<b>GV:</b> Gọi đại diện một vài
nhóm nhận xét hiện t−ợng.
<b>HS:</b> Nªu hiƯn tợng và nhận xét:
Hiện tợng : dung dịch brom (màu da
cam) bị nhạt màu.
Nhận xét: Đúng nh dự đoán của chúng
ta, axetilen có phản ứng cộng làm mất
màu dung dịch brom tơng tự etilen.
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình
ph−ơng trình phản ứng thể hiện
bản chất của phản ứng cộng
brom trong dung dịch để HS dễ
viết ph−ơng trình phản ứng và
trong đó phải thể hiẹn đ−ợc:
− Liên kết đứt.
− Nguyên tử brom liên kết với
các nguyên tử cacbon có liên
kết bị đứt.
<b>GV:</b> Gọi HS lên bảng viết
ph−ơng trình phản ứng (có thể
cho các em nhìn vào tính chất
hố học và phản ứng cộng của
etilen với brom để HS viết).
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản ứng
CH CH + Br – Br → Br – CH = CH – Br
Thu gän:
C2H2 + Br2→ C2H2Br2
Sản phẩm sinh ra có liên kết đơi trong
phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân
tử brom nữa:
Br–CH=CH–Br + Br–Br → Br2CH–CHBr2
ViÕt gän:
C2H2Br2 + Br2→ C2H2Br4
(l) (dd) (l)
(không màu) (dacam) (không màu)
<b>GV:</b> Có thể cho các em sử
dng mơ hình phẳng để thể
hiện cơng thức cấu tạo của các
chất tham gia và sản phẩm.
<b>GV:</b> Giíi thiệu:
Trong điều kiện thích hợp,
axetilen cũng có phản ứng
cộng với hiđro và một số chất
khác.
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bµi.
<b>GV:</b> Dựa vào đặc điểm cấu tạo
và tính chất hố học của
axetilen, các em hóy so sỏnh:
Cấu tạo phân tử của metan,
etilen, axetilen (gièng, kh¸c
nhau) ?
− TÝnh chÊt hoá học của metan,
etilen, axetilen giống và khác
<b> Metan (CH4) Etilen (C2H4) Axetilen (C2H2) </b>
Đặc điểm cấu tạo
Tính chất hoá học
giống nhau
Tính chất hoá học
khác nhau
<b>HS:</b> Sau khi thảo luận nhóm, HS phải
hoàn thiện bảng trên với nội dung nh−
sau:
<b> Metan (CH4) Etilen (C2H4) Axetilen (C2H2) </b>
Đặc điểm cấu tạo Liên kết đơn Một liên kết đơi Một liên kết ba
Tính cht hoỏ hc
giống nhau
Phản ứng cháy Phản ứng cháy Phản ứng cháy
Tính chất hoá học
khác nhau
Phản ứng thế Phản ứng cộng (một
phân tử C2H4 tác
dụng với một phân
tử Br2)
Phản ứng cộng (một
phân tử C2H2 cộng
tối đa đợc 2 phân
tử Br2)
<b>GV:</b> Chiếu bảng trên lên màn
hình và chốt lại các điểm giống
nhau, khác nhau cơ bản của 3
hiđro cacbon trên.
<i><b>Hot ng 5</b></i>
IV. øng dơng (3 phót)
<b>GV:</b> Gọi HS đọc SGK và yêu
cầu các em tóm tắt các ứng
<b>HS:</b> Tóm tắt lại các ứng dụng chÝnh:
− Là nguyên liệu để sản xuất:
+ Polivinyl clorua (PVC).
+ Cao su.
+ Axit axetic.
+ Nhiều hoá chất khác phút.
<i><b>Hoạt động 6</b></i>
V. ®iỊu chÕ (3 phót)
<b>GV:</b> Gọi HS nêu lại cách điều
chế axetilen (HS đã làm thí
nghiệm ở hoạt động 4).
<b>HS:</b> Trong phịng thí nghiệm, axetilen
đ−ợc điều chế bằng cách: cho đất đèn
(canxi cacbua) tác dụng với n−ớc.
<b>GV:</b> Giíi thiệu công thức của
canxi cacbua là CaC2.
Cho HS quan sát chất còn lại
trong ống nghiệm nhánh để
nhận xét đ−ợc sản phẩm của
phản ứng có Ca(OH)2 GV
gọi HS viết phơng trình phản
ứng.
<b>HS:</b> Viết phơng trình phản ứng:
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
<b>GV:</b> Giíi thiƯu:
Hiện nay, axetilen th−ờng đ−ợc
điều chế bằng cách nhiệt phân
metan ở nhiệt độ cao.
<i><b>Hoạt động 7</b></i>
Lun tËp – cđng cè (6 phót)
<b>GV:</b> Gọi một HS tóm tắt các
nội dung chÝnh cđa bµi.
<b>GV:</b> u cầu HS làm bài tập 1.
GV chiếu đề bài tập 1 lờn mn
hỡnh.
<i>Bài tập 1: Cho các hợp chất </i>
sau: C2H4, CH4, C2H2
a) ViÕt c«ng thøc cÊu tạo của
các chất trên.
b) Trong các chất trên, chất nào
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở.
a) Công thức cấu tạo:
ã C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> :
CH2 =CH2
• CH<sub>4</sub> :
H
|
H – C – H
|
H
• C<sub>2</sub>H<sub>2</sub> :
CH ≡ CH
b) Chất có phản ứng với khí clo là CH4
phơng trình:
CH4 + Cl2
askt
CH3Cl + HCl
Chất có phản ứng cộng với dung dịch
brom là C2H4; C2H2.
Phơng trình:
H H H H
| |
C = C + Br – Br → Br – C − C – Br
| |
H H H H
hoặc viết tắt là:
C2H4 + Br2→ C2H4Br2 (1)
C2H2 + 2Br2→ C2H2Br4 (2)
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của HS lên
màn hình, gọi HS nhËn xÐt.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài tập 2.
<i>Bài tập 2: Trình bày ph−ơng </i>
pháp hố học để phân biệt 3
bình đựng các khí khơng màu
(bị mất nhãn) sau:
C2H2; CO2; CH4
<b>HS:</b> Lµm bµi tập vào vở.
<i>Bớc 1: </i>
Lần lợt dẫn các chất khí vào dung dịch
Ca(OH) 2 d:
Nu thy dung dịch n−ớc vôi trong vẩn
đục là CO2
– Nếu thấy dung dịch n−ớc vôi trong
không vẩn đục là C2H2, CH4
CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O
<i>Bớc 2: </i>
Dẫn 2 chất khí còn lại vào dung dịch
brom:
Nếu thấy dung dịch brom nhạt mµu lµ:
C2H2 :
C2H2 + 2Br2→ C2H2Br4
– Còn lại là CH4.
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của HS lên
màn hình và nhận xét.
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 1: </b></i> Cho các hợp chất sau: C2H4, CH4, C2H2
a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên.
b) Trong các chất trên: chất nào có phản ứng thế với khí clo? Chất
nào phản ứng với dung dịch brom.
Viết phơng trình phản ứng.
<i><b>Bi tp 2: </b></i>Trỡnh bày ph−ơng pháp hố học để phân biệt 3 bình đựng các khí
khơng màu (bị mất nhãn) sau: C2H2; CO2; CH4
ã Công thức phân tử: C6H6
ã Phân tử khối: 78
<b>A. Mục tiêu </b>
ã HS nm đ−ợc cơng thức cấu tạo phân tử benzen, từ đó hiểu đ−ợc các
tính chất hố học của benzen.
• Rèn luyện kĩ năng quan sát thí nghiệm, từ các hiện tợng thí nghiệm,
rút ra tính chất.
ã Rèn luyện kĩ năng viết phơng trình phản ứng thế của benzen với
brôm và tiếp tục củng cố kĩ năng làm bài toán.
ã Liên hệ với thực tế: một sè øng dơng cđa benzen.
<b>B. Chn bÞ cđa GV v HS </b>
<b>GV: </b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã a CD trong ú cú thớ nghim ca: phn ng ca benzen vi brom
lng.
ã Các thÝ nghiƯm:
− Quan s¸t tÝnh chÊt vËt lÝ cđa benzen
Benzen không làm mất màu dung dịch brom.
Phản ứng cháy của Benzen.
ã Hoá chất:
− C6H6
− H2O
− Dung dÞch Brom
− Dầu ăn.
Đế sứ giá thí nghiệm.
Kẹp gỗ: 5 chiếc.
Diêm.
ã Dụng cụ khác:
Bộ lắp ghép cấu tạo phân tử : 4 bộ.
Hình vẽ về ph¶n øng thÕ cđa benzen víi brom láng.
− Tranh vÏ: mét sè øng dơng cđa Benzen
− Tranh vẽ: Mơ hình phân tử của Benzen(dạng đặc)
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiĨm tra bµi cị (10 phót)
<b>GV:</b> Tiến hành kiểm tra bài cũ. <b>HS1: </b>Nêu cấu tạo phân tử, đặc điểm liên
kết, tính chất hoá học của metan.
<b>HS2</b>: Nêu cấu tạo phân tử, đặc điểm liên
kết, tính chất hố học của axetilen, etilen.
I. TÝnh chÊt vËt lÝ
<b>GV:</b> Giíi thiƯu bµi. <b>HS: </b>
− Benzen là chất lỏng, không màu, không
tan trong nớc.
Nhẹ hơn nớc.
Hoà tan dầu ăn và nhiỊu chÊt kh¸c nh−
nÕn, cao su, ièt...
<b>GV: </b> H−íng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm :
Cho Benzen vào nớc.
Cho vài giọt dầu ¨n vµo
Benzen.
+ Gäi HS nhËn xÐt: vỊ trạng
thái, màu sắc, tính chất tan...
của Benzen các tính chất
vật lí.
<b>HS : </b>Nêu các tính chất vËt lý cña benzen.
<i><b>Hoạt động 3</b></i> (10 phút)
<b>GV</b>: Cho HS lắp mô hình phân
tử Benzen bằng bộ dụng cụ.
Gọi một HS lên viết lại
<b>HS:</b> Cấu tạo phân tử:
C
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
Hc:
CH
CH
CH
CH
CH
CH
<b>GV</b>: Gäi HS nhËn xÐt vỊ cÊu
t¹o cđa benzen.
<b>HS:</b> đặc điểm:
− Sáu ngun tử cacbon liên kết với nhau
tạo thành vòng 6 cạnh khép kín đều.
− Có 3 liên kết đơixen kẽ 3 liên kết đơn.
<b>GV</b>: Cho HS lµm bµi tập (GV
chiếu lên màn hình): một số HS
viết công thức cấu tạo của
benzen nh sau:
a) b) c)
d) e)
Hãy cho biết những công thức
nào đúng?
<b>HS</b>: Tr¶ lêi.
Cơng thức đúng: b, d, e.
<b>GV</b>: (chiÕu câu hỏi lên màn
hình)
Da vo cụng thc cấu tạo
phân tử của benzen, các nhóm
thảo luận để dự đốn xem
benzen có tính chất hố học
nh− thế nào? <benzen có tính
chất nào giống metan, etilen và
axetilen?>
− Gäi HS ph¸t biĨu.
– CÊu tạo của benzen khác
etilen và axetilen ở điểm nào?
benzen có làm mất màu dung
dịch brom hay không ? <HS trả
li hoc khụng, GV làm thí
nghiệm rồi đ−a ra tình huống
để buộc HS phải suy nghĩ để
giải thích.>
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
III. tÝnh chÊt ho¸ häc(15 phót)
− GV làm thí nghiệm đốt cháy
và gọi HS nhận xột <cú mui
than>.
<b>GV: </b> Benzen dễ cháy tạo ra
CO2, H2O. Khi benzen cháy
trong không khí, ngoài CO2,
H2O còn sinh ra muội than.
<b>1) Benzen có cháy kh«ng?</b>
<b>HS:</b> Giải thích: Có sự khác nhau nh− trên
là do phân tử benzen có cấu tạo đặc biệt.
<b>GV:</b> Benzen không có phản
ứng cộng với brom trong dung
dịch (không làm mất màu dung
dịch brom nh etilen và
axetilen)
<b>GV:</b> Vậy benzen có tính chất
hoá học gì?
GV cho HS xem băng hình
về thí nghiệm ảo, phản ứng
của benzen với dung dịch brom
lỏng (có bột sắt)
Gọi HS lên nêu tính chất và
viết phơng trình phản ứng.
<b>HS: </b>Phản ứng thế: tác dụng với dung dịch
brom:
C6H6 +Br2
o
Fe,t
⎯⎯⎯→ C6H5Br + HBr
C
C
C
C
C
C
H
H
H H
H
H
+Br2
C
C
(chất lỏng Brom benzen
màu đỏ nâu) (chất lỏng
không màu)
<b>GV</b>: Cho HS làm bài tập :
H·y cho biÕt chÊt nµo trong các
chất sau có thể làm mất màu
dung dịch brom?
a)
b) CH2 = CH – CH2 –CH3
c) CH3 – C ≡ CH
d) CH3 – CH3
<b>HS: </b>Lµm bµi tập vào vở.
Chất nào có phản ứng thế?
<b>GV</b>: Cho HS quan sát tranh vẽ
về ứng dụng của benzen, rồi
đọc SGK
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>
IV. ứng dng (2 phỳt)
<b>GV: </b>Yêu cầu HS nêu ứng dụng
của benzen trong công nghiệp.
<b>HS:</b> Benzen là nguyên liệu sản xuất chất
dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu...
<i><b>Hot ng 6 </b></i>
Củng cố (5 phút)
Bài tập về nhà 1, 3, 4 (SGK).
ã Nắm đợc tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, thành phần, cách
khai thác, chế biến và ứng dụng của dầu mỏ, khí tự nhiên.
ã Bit crăckinh là một ph−ơng pháp quan trọng để điều chế dầu mỏ.
• Nắm đ−ợc đặc điểm cơ bản của dầu mỏ Việt Nam, vị trí một số mỏ
dÇu, mỏ khí và tình hình khai thác dầu khí ở n−íc ta.
<b>b. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV</b>:
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Mẫu: dầu mỏ, mẫu các sản phẩm chng cất dầu mỏ
ã Tranh vẽ:
Mỏ dầu và cách khai th¸c
− Sơ đồ ch−ng cất dầu mỏ.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiĨm tra bµi cị chữa bài tập về nhà (10 phút)
<b>GV:</b> Kiểm tra lí thuyết HS 1:
“Viết cơng thức cấu tạo, nêu
đặc điểm cấu tạo và tính chất
hố học của benzen”.
<b>HS 1</b>: Tr¶ lêi lÝ thuyÕt.
<b>GV:</b> Gọi 2 HS chữa bài tập 3,4
SGK, tr. 125.
a) C6H6 + Br2
O
t ,Fe
⎯⎯⎯→ C6H5Br + HBr
78 g 157 g
x g 15,7 g
b) Khối lợng benzen cần dùng theo lÝ
thut lµ (víi hiƯu st 100%)
x = 15, 7 78
157
ì
= 7,8 (gam)
Khối lợng benzen cần dùng thực tế
là(hiệu suất 80%)
7,8 100
80
ì
= 9,75 (gam)
<b>HS 3</b>: Chữa bài tập 4 (SGK, tr. 125).
Những chất làm mất màu dung dịch
brom lµ b, c.
– Vì trong phân tử các chất đó có liên kết
đơi (hoặc liên kết ba) (liên kết không bền,
dễ đứt trong các phản ứng hố học).
Ph−ơng trình:
CH3 – C ≡ CH + 2Br2→
CH3 – CBr2 – CHBr2
<b>GV:</b> Gäi HS kh¸c nhËn xÐt.
<i>L−u ý: HS cã thĨ viÕt phơng </i>
trình phản ứng của brom với
butađien (tỉ lệ 1:1) tạo ra hai
sản phẩm là:
CH2 CH = CH – CH2
| |
Br Br
Vµ
CH2 – CH – CH = CH2
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
<b>1) TÝnh chÊt vËt lÝ </b>(3 phót)
<b>GV:</b> Cho HS quan sát mẫu dầu
mỏ. Sau đó gọi HS nhận xét về
trạng thái, màu sắc, tính tan...
<b>HS:</b> NhËn xÐt:
− Dầu mỏ là chất lỏng, sánh.
Màu nâu đen.
− Kh«ng tan trong n−íc.
− Nhẹ hơn n−ớc.
<i><b>Hoạt ng 3 </b></i>
<b>2) Trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ </b>(7 phút)
<b>GV:</b> Cho HS quan sát hình
4_16 phóng to: Mỏ dầu và
cách khai thác.
<b>HS:</b> Quan sát tranh vẽ.
<b>GV:</b> Thuyết trình và chiếu lên
màn hình:
Trong t nhiờn, du m tp
trung thnh từng vùng lớn, ở
sâu trong lòng đất, tạo thành
m du.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS quan sát hình
vẽ 4.16 và nêu cấu tạo của túi
dầu (GV chiếu lên màn hình).
<b>HS:</b> Mỏ dầu thờng có 3 lớp:
– Lớp khí dầu mỏ (khí đồng hành). Thành
phần chính của khí mỏ dầu là metan: CH4.
– Líp dầu lỏng : là hỗn hợp phức tạp của
nhiều hiđrocacbon và những lợng nhỏ
các hợp chất khác.
Lớp nớc mặn.
<b>GV:</b> Các em hÃy liên hệ thực tế
và nêu cách khai thác dầu mỏ.
<b>HS:</b> Nêu cách khai thác dầu mỏ:
Ban đầu, dầu tự phun lên. Về sau, ng−ời
ta phải bơm n−ớc hoặc khí xuống để đẩy
dầu lên.
<i><b>Hoạt ng 4</b></i>
<b>3) Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ </b>(7 phót)
<b>GV:</b> Cho HS quan sát bộ mẫu:
“Các sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ”, đồng thời chiếu lên màn
hình : hình 4_17: sơ đồ ch−ng
cất dầu mỏ và ứng dụng của
các sản phẩm. Sau đó GV yêu
cầu HS: Nêu tên các sản phẩm
chế biến đ−ợc từ dầu mỏ.
<b>HS:</b> Quan s¸t mÉu vật và hình vẽ trên màn
hình.
<b>HS:</b> Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ:
Xăng.
Dầu thắp.
Dầu điezen.
Dầu mazut
Nhựa đờng.
<b>GV:</b><i> Giíi thiƯu: </i>
Để tăng l−ợng xăng, ng−ời ta
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bµi.
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình :
Dầu nặng crackinh
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
II. khÝ thiªn nhiªn (5 phót)
<b>GV:</b><i> Thut tr×nh: </i>
Khí thiên nhiên có trong các mỏ
khí nằm d−ới lịng đất. Thành
phần chủ yếu là khí metan
(95%).
Khí thiên nhiên là nhiên liệu,
nguyên liệu trong đời sống và
trong cơng nghiệp.
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bài.
<i><b>Hot ng 6</b></i>
III. Dầu mỏ và khí thiªn nhiªn ë ViƯt Nam (5 phót)
<b>GV:</b> Cho HS đọc SGK, tr. 128
và tóm tắt.
<b>HS:</b> §äc SGK.
<i><b>Hoạt động 7</b></i>
Lun tập củng cố (5 phút)
<b>GV:</b> Yêu cầu 1 HS nhắc lại nội
dung chính của bài.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chính của bài.
<b>GV:</b> Chiu lờn màn hình đề bài
tập trắc nghiệm:
<b>HS:</b> Lµm bµi tập.
<i>Bài tập trắc nghiệm: </i>
Hóy chn 1 cõu trả lời đúng cho
mỗi câu sau:
<i>C©u 1: </i>
A) Dầu mỏ là một đơn chất.
B) Dầu mỏ là một hợp chất phức
D) DÇu mỏ là một hỗn hợp tự
nhiên của nhiều loại
hiđrocacbon.
<i>Câu 2: </i>
A) Du m sụi mt nhit độ
sơi nhất định.
B) Dầu mỏ có nhiệt độ sôi khác
nhau tuỳ thuộc vào thành phần
của dầu m.
C) Thành phần chủ yếu của dầu
mỏ tự nhiên là metan.
D) Thnh phn ch yu ca du
mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
<i>Câu 3: Ph−ơng pháp để tách </i>
riêng các sản phẩm từ dầu thô
l:
A) Khoan giếng dầu.
B) Crăckinh.
C) Chng cất dầu mỏ.
D) Khoan giếng dầu và bơm
<b>Phô lôc</b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp tr¾c nghiƯm: </b></i>
Hãy chọn 1 câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
<i>Câu 1</i>: A) Dầu mỏ l mt n cht.
B) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.
C) Dầu mỏ là một hiđrocacbon.
D) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
<i>Cõu 2: </i> A) Du m sụi một nhiệt độ sơi nhất định.
B) Dầu mỏ có nhiệt độ sôi khác nhau tuỳ thuộc vào thành phần của
dầu mỏ.
C) Thành phần chủ yếu của dầu mỏ tự nhiên là metan.
D) Thành phần chủ yếu của dầu mỏ chỉ gồm xăng và dầu lửa.
<i>Cõu 3: </i> Phng phỏp để tách riêng các sản phẩm từ dầu thô là:
A) Khoan ging du.
B) Crăckinh.
C) Chng cÊt dÇu má.
ã Nắm đợc nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi cháy toả nhiệt và
phát sáng.
ã Nm c cỏch phõn loi nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một
số nhiờn liu thụng dng.
ã Nắm đợc cách sử dụng hiệu quả nhiên liệu.
<b>b. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV</b>:
ã Biu :
Hình 4.21
Hình 4.22.
<b>c. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
kiểm tra bài cũ chữa bài tập về nhà (15 phót)
<b>GV:</b> KiĨm tra lÝ thut HS 1:
Các sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ?
<b>HS 1</b>: Trả lời lí thuyết.
<b>GV:</b> Gọi HS 2 chữa bài tập 2
(SGK, tr. 129)
<b>HS 2</b>: Chữa bài tập 2 (SGK, tr. 129).
Xăng, dầu hoả và nhiều sản phẩm
khác.
Crăckinh.
Metan
<i><b>Hot ng 2</b></i>
I. nhiên liệu là gì? (5 phót)
<b>GV:</b> Đặt vấn đề: “Em hãy kể
tên một vài nhiên liệu th−ờng
dùng?”
<b>HS:</b> KĨ tªn một vài nhiên liệu thờng
gặp: Than, củi, dầu hoả, khÝ gaz...
<b>GV:</b> Các chất trên khi cháy đều
→ VËy nhiªn liƯu là gì ?
<b>HS:</b> Trả lời:
Nhiên liệu là những chất cháy đợc, khi
cháy toả nhiệt và phát sáng.
<b>GV:</b> Các nhiên liệu đóng vai trị
quan trọng trong đời sống sản
xuất.
− Mét sè nhiªn liƯu cã sẵn trong
tự nhiên nh than, củi, dầu mỏ...
Một số nhiên liệu đ−ợc điều
chế từ các nguồn nhiên liệu có
sẵn trong tự nhiên nh−: cồn đốt,
khí than...
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bµi.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>
II. nhiên liệu đợc phân loại nh thế nào? (10 phút)
<b>GV:</b> Dựa vào trạng thái, em hÃy
<b>HS:</b> Dựa vào trạng thái, ngời ta có thể
chia các nhiên liệu thành 3 loại: rắn,
lỏng, khí...
<b>1) Nhiên liệu rắn </b>
<b>GV:</b> Thuyết trình về quá trình
hình thµnh than má.
Thuyết trình về đặc điểm của
các loại than gầy, than mỡ, than
bùn, gỗ.
(HS xem biểu đồ 4-21 và 4-22)
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bài.
<b>2) Nhiên liệu lỏng </b>
Gồm các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ
nh: xăng, dầu hoả... và rợu.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS lấy ví dụ về
nhiên liệu khí.
<b>3) Nhiên liệu khí: </b>
Gồm các loại khí thiên nhiên, khí mỏ
dầu, khí lò cốc, khí lò cao, khÝ than.
<b>GV:</b> Cho HS đọc SGK, đặc
điểm, ứng dụng của nhiên liệu
lỏng, khí... và gọi HS tóm tắt.
<b>HS:</b> Tóm tắt về đặc điểm, ứng dụng của
nhiên liệu lỏng, khí.
<i><b>Hoạt ng 4 </b></i>
III. sử dụng nhiên liệu nh thế nào cho hiƯu qu¶? (10 phót)
<b>GV:</b> Đặt vấn đề: vì sao chúng ta
phải sử dụng nhiên liệu cho hiệu
quả? Sử dụng nhiên liệu nh− thế
nào là hiệu qu?
<b>HS:</b> Trả lời:
Ta phải sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả
vì:
Nếu nhiên liệu cháy không hoàn toàn
sẽ vừa gây lÃng phí, vừa làm ô nhiƠm
m«i tr−êng.
<b>GV:</b> Mn sư dơng nhiên liệu
<b>HS:</b> Mun vy, chỳng ta cn phải đảm
bảo các yêu cầu sau:
1) Cung cấp đủ oxi (khơng khí) cho q
trình cháy nh−: thổi khơng khí vào lị,
xây ống khói cao để hút giú.
2) Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu
với không khí (oxi) bằng cách:
Trn u nhiờn liệu khí, lỏng với
khơng khí.
– ChỴ nhá cđi.
– Đập nhỏ than khi đốt cháy.
3) Điều chỉnh l−ợng nhiên liệu để duy trì
sự cháy ở mức độ cần thiết phù hợp với
nhu cầu sử dụng nhằm tận dụng nhiệt
l−ợng do sự cháy tạo ra.
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
Củng cố (4 phút)
<b>GV:</b> Gäi 1 HS nhắc lại nội dung
chính của bài.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chính của
bài.
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Cng cố các kiến thức đã học về hiđro cacbon.
• Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđro cacbon.
• Củng cố các ph−ơng pháp giải bài tập nhận viết, xác định công thức
hợp chất hữu cơ.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV:</b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Soạn thảo bài tập ô chữ trong phần mềm violet.
<b>HS: </b>
ôn tập lại các kiến thức có liên quan.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
I. kiÕn thøc cÇn nhí (20 phót)
<b>GV:</b> Cho HS th¶o ln nhãm
víi néi dung sau (GV chiếu lên
màn hình): Nhớ lại cấu tạo, tÝnh
chÊt cđa metan, etilen, axetilen,
benzen råi hoµn thµnh b¶ng tỉng
kÕt theo mÉu sau:
<b>Metan Etilen Axetilen Benzen </b>
Công thức cấu tạo
Đặc điểm cấu t¹o
Phản ứng đặc tr−ng
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình bảng tổng
kết mà các nhóm đã hồn thành:
<b> Metan </b>
<b>CH4</b>
<b>Etilen </b>
<b>C2H4 </b>
<b>Axetilen </b>
<b>C2H2</b>
<b>Benzen </b>
<b>C6H6</b>
Công thức
cấu tạo
H
|
H<b>–</b> C<b>–</b> H
<b> </b>|
<b> </b>H
H<b> </b>H
<b> </b>C = C
H<b> </b>H
H <b>– </b>C C <b> </b>H
C
C
C
C
Đặc điểm cấu
tạo
Liên kết đơn Có một liên kết
đơi
Cã một liên kết
ba
<b> </b>Mạch vòng, 6
cạnh khép kÝn.
<b>– </b>3 liên kết đôi,
3 liên kết đơn
xen kẽ nhau.
Phản ứng đặc
tr−ng
Ph¶n øng thÕ Phản ứng cộng
(làm mất màu
dung dịch brom)
Phản ứng cộng
(làm mất màu
dung dịch brom)
Ph¶n øng thÕ
víi brom láng
Ph−ơng trình phản ứng minh hoạ cho các
tính chất hố học đặc tr−ng:
CH4 + Cl2 ⎯⎯→⎯
<i>askt</i>
CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2→ C2H4Br2
C2H2 + 2Br2→ C2H2Br4
C6H6 + Br2
o
Fe, t
<b>GV: </b>Tỉ chøc cho HS lµm bài
tập ô chữ bằng phần mềm violet:
GV giới thiệu ô chữ.
Ph bin ch v lut chi.
<b>HS:</b> Quan sát các ô chữ và nghe và ghi
bài, GV hớng dẫn luật chơi.
<b>GV:</b> Tổ chức cho HS đoán các
từ trong ô chữ.
<b>GV:</b> Chiu lờn mn hỡnh lần
l−ợt từng câu hỏi gợi ý để HS
đoán các từ hàng ngang. Sau khi
HS trả lời từng từ, GV chiếu đáp
án lên màn hình.
ThÝ dơ: Hệ thống các câu hỏi
nh sau:
1) Phn ng đặc tr−ng của
metan và các hợp chất
hiđrocacbon mạch hở chỉ có liên
kết đơn trong phân tử.
<b>HS:</b> Tr¶ lời ô chữ: phản ứng thế.
2) Phn ng c tr−ng của etilen
và axetilen ?
<b>HS</b> tr¶ lêi: Ph¶n øng céng.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>GV:</b> Chiếu màn hình đề bài
luyện tập 1.
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở.
<i>Bài tập 1: Cho các hi®rocacbon </i>
sau:
a) C2H2. b) C6H6.
c) C2H4. d) C2H6.
ã Viết công thức cấu tạo của
các chất trên.
ã Cht no có phản ứng đặc
tr−ng là phản ứng thế?
•ChÊt nào làm mất màu dung
dịch nớc brom?Viết các
phơng trình phản ứng xảy ra.
ã Công thức cấu tạo cđa c¸c chÊt:
a) C2H2
H <b>– </b>C ≡ C <b>– </b>H
b) C6H6
C
C
C
C
C
C
H
H
H H
H
H
c) C2H4
H H
C = C
H H
d) C2H6
CH3 − CH3
e) CH4
H
|
<b> </b>|
<b> </b>H
f) C3H6
CH3− CH2− CH3
Phơng trình:
C6H6 + Br
o
Fe,t
C6H5Br + HBr.
CH4 + Cl2
a / s
⎯⎯⎯→ CH3Cl + HCl
C2H6 + Cl2
a / s
C2H5Cl + HCl.
ã Những chất làm mất màu dung dịch
brom là: a, c.
Phơng trình:
+ C2H2 + 2Br2→ C2H2Br4
CH ≡ CH + 2Br2→ CHBr2− CHBr2
+ C2H4 + Br2→ C2H4Br2
CH2 = CH2 + Br2→ CH2Br − CH2Br.
<b>GV: </b>Chiếu bài làm của một số
HS lên màn hình và nhận xét,
chấm điểm.
<b>GV:</b> Chiu bi luyn tập 2
lên màn hình và yêu cầu HS làm
bài tập (GV có thể gọi HS làm
từng phần ri chiu lờn mn
hỡnh).
<i>Bài tập 2: Đốt cháy hoàn toàn </i>
1,68 lít hỗn hợp gồm metan và
axetilen rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm vào dung dịch nớc vôi
trong d, thấy thu đợc 10 gam
kết tủa.
a) Viết các phơng trình phản
ứng xảy ra.
b) Tính thể tích của mỗi khí có
trong hỗn hợp đầu.
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở.
a) Phơng trình phản ứng:
CH4 + 2O2
o
t
CO2 + 2H2O (1)
x x
2C2H2 + 5O2
o
t
⎯⎯→ 4CO2 + 2H2O (2)
y 2y
c) NÕu dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp
nh trên vào dung dịch nớc
brom d thì khối lợng brom
phản ứng là bao nhiêu?
(Thể tích các khí đo ở đktc, các
phản ứng xảy ra hoàn toàn).
b) Vì nớc vôi trong lấy d, nên phản
ứng giữa CO2 với Ca(OH)2 tạo thành
muối trung hoà:
3
CaCO
m 10
Na 0,1
M 100
= = = (mol)
Theo phơng trình phản øng 1, 2, 3:
+
2 2 3
CO (1 2) CO (3 ) CaCO
n <sub>+</sub> =n =n =0,1 (mol)
+ nhỗn hợp =
V 1,68
22,4=22,4 = 0,075 (mol)
+ Gọi số mol meta, axetilen có trong hỗn
hợp ban đầu lần lợt là x, y. Ta có hệ
phơng tr×nh:
x y 0,075
x 2y 0,1
+ =
+ =
Giải hệ phơng trình ta cã:
x = 0,05.
y = 0,025
→
4
CH
V =n.22,4=0,05 22,4×
= 1,12 (lÝt).
2 2
V = 1,68 − 1,12 = 0,56 (lÝt).
c) Trong 3,36 lít hỗn hợp (đktc) có:
4
CH
n = 0,05 3,36
1,68
×
= 0,1 (mol).
2 2
C H
0,025 3,36
n
1,68
×
= = 0,05 (mol).
+ Dẫn hỗn hợp trên vào dung dịch brom,
chỉ có C2H2 có phản ứng, CH4 không
Phơng trình:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (4)
Theo phơng trình 4:
2 2 2
Br C H
n =2.n =0,05 2× =0,1(mol)
Khối l−ợng brom đã phản ứng là:
2
Br
m +n.M=0,1 160× =16 (gam)
<b>GV: </b>Chiếu từng phần bài làm
của HS lên màn hình vµ nhËn
xÐt.
<i><b>Hoạt động 3</b></i> (2 phút)
Bài tập về nhà.
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 1:</b></i> Cho các hiđrocacbon sau:
a) C2H2. b) C6H6.
c) C2H4. d) C2H6.
e) CH4. f) C3H6.
ã Viết công thức cấu tạo của các chất trên.
ã Chất nào có phản ứng thế?
ã Chất nào làm mất màu brom?
<i><b>B</b><b></b><b>i tập 2:</b></i><b> </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp gppfm metan và axetilen rồi hấp
thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch nớc vôi trong d, thấy thu đợc
10 gam kết tủa.
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp đầu.
c) Nếu dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp nh trên vào dung dịch nớc brom
d thì khối lợng brom phản ứng là bao nhiêu?
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Củng cố kiến thức về hiđrocacbon.
ã Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hành hoá học.
ã Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành hoá học.
<b>B. Chuẩn bị của gV v hS </b>
<b>GV</b>:
ã Dơng cơ:
− èng nghiƯm cã nh¸nh.
− èng nghiƯm.
− Nót cao su kÌm èng nhá giät.
− Giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh.
• Hố chất:
− Đất đèn.
− Dung dÞch brom.
− N−íc cÊt.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> (5 phút)
<b>GV: </b>
− KiĨm tra: dơng cơ ho¸ chÊt.
− Kiểm tra HS về các kiến thức có
liên quan đến bi thc hnh:
+ Cách điều chế axetilen trong
phòng thí nghiệm.
+ Tính chất hoá học cña axetilen.
+ TÝnh chÊt vËt lÝ cña axetilen.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b> </b>
I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm(30 phót)
<b>GV</b>: H−íng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm. <b>1) ThÝ nghiƯm 1: Điều chế axetilen</b>
<b>GV</b>: Lắp sẵn cho các HS bộ dụng
cụ nh hình 4.25(a)
Hớng dẫn cho các nhóm HS làm
thí nghiệm theo các bớc sau:
Cho vào ống nghiệm có nhánh
một mẩu CaC2 , sau đó nhỏ khoảng
2 → 3 ml n−íc.
Thu khí axetilen bằng cách đẩy
<b>HS</b>: Làm thÝ nghiƯm theo h−íng dÉn
cđa GV.
<b>GV</b>: Yªu cầu HS quan sát và nhận
xét các tính chất vËt lÝ cđa axetilen.
<b>HS</b>: NhËn xÐt c¸c tÝnh chÊt vật lí của
axetilen:
Là chất khí không màu.
−Ýt tan trong n−íc.
<b>2) ThÝ nghiƯm 2 </b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS làm các thí
nghiệm về tính chất hoá học của
axetilen:
+ Tác dụng với dung dịch brom:
− Dẫn khí axetilen thốt ra ở ống
nghiệm (A) vào ống nghiệm (C)
đựng dung dịch nc brom.
+ Tác dụng với oxi (phản ứng cháy).
Dẫn axetilen qua ống thuỷ tinh
đuổi hết khơng khí rồi mới đốt để
tránh nổ.)
<b>GV</b>: Gäi mét vµi HS nhận xét hiện
tợng.
<b>HS</b>: Nêu hiện tợng:
ở ống nghiệm C: màu da cam của
dung dịch brom nhạt dần.
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
Khi t, axetilen cháy với ngọn lửa
màu xanh:
2C2H2 + 5O2 ⎯⎯→
<i>O</i>
<i>t</i>
4CO2 + 2H2O
<b>3) ThÝ nghiƯm 3 </b>
<b>GV</b>: H−íng dÉn:
− Cho 1ml benzen vào ống nghiệm
đựng 2ml n−ớc cất, lắc kĩ. Sau đó để
yên quan sát.
− Tiếp tục cho thêm 2ml dung dịch
brom loãng, lắc kĩ sau đó để yên,
tiếp tục quan sát màu của dung
dịch.
<b>HS</b>: Lµm thÝ nghiƯm theo nhóm.
<b>GV</b>: Gọi HS nêu các hiện tợng thí
nghiệm.
<b>HS</b>: Nêu hiện tợng và ghi chép.
<i><b>Hot ng 3</b></i>
II. Viết tờng trình và thu dọn(10 phút)
<b>TT </b> <b>Nội dung thí nghiệm </b>
<b>(cách làm) </b> <b>Hiện tợng </b>
<b>Giải thích, </b>
<b>phơng trình phản ứng </b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS thu hồi hoá
chất vệ sinh.
<b>HS</b>: Thu hồi hoá chất và dọn dẹp,vệ
Chơng 5- dẫn xuấtCủa hđrocacbon. polime
ã Công thức phân tử : C2H6O
ã Phân tử khối : 46
<b>A. Mục tiêu </b>
ã HS nắm đợc công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất lí học,
tính chất hoá học và ứng dụng của rợc etylic.
ã Bit nhúm OH l nhúm ngun tử gây ra tính chất hố học đặc tr−ng
của r−ợu.
• Biết độ r−ợu, cách tính độ r−ợu, cỏch iu ch ru.
ã Viết đợc phơng trình phản ứng của rợu với natri, biết cách giải một
số bài tập về rợu.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV: </b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Mụ hỡnh phõn t ru etylic : dng rng, dng c
ã Thớ nghim :
Đốt rợu etylic
Rợu etylic tác dụng với natri.
ã Dơng cơ:
− Cèc thủ tinh. (2 chiÕc)
− §Ìn cồn.
Panh sắt.
Diêm.
ã Hoá chất:
Na.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
I. tÝnh chÊt vËt lÝ (7 phót)
<b>GV:</b> Giíi thiệu về các hợp chất
có oxi, giới thiệu các chất tiêu
biểu: rợu etylic, axit axetic,
glucozơ... (GV chiếu lên màn
hình)
<b>GV: </b>Cho cỏc nhúm HS quan sát
lọ đựng r−ợc etylic (GV liên hệ:
trong thực tế r−ợu etylic còn
đ−ợc gọi là cồn...) → gọi HS
nêu các tính chất vật lí của r−ợu
etylic (có thể kết hợp đọc SGK)
<b>HS:</b> Quan s¸t.
<b> HS: </b>Nhận xét các tính chất của rợu
etylic :
Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn
nớc, tan vô hạn trong nớc.
Rợu etylic sôi ở 78,3O<sub>C </sub>
Rợu etylic hoà tan đợc nhiều chất
nh iot, benzen.
<b>GV: </b>Gọi một HS đọc khái niệm
độ r−ợu và giải thích.
<b>HS:</b> đọc:
“Số ml r−ợu etylic có trong 100ml hỗn
hợp r−ợu với n−ớc gọi là độ r−ợu.”
VÝ dơ : r−ỵu 45O cã nghÜa lµ:
<b>GV: </b>Yêu cầu HS làm bài tập 1
(GV chiếu đề bài lên màn hình)
<i>Bài tập 1: Khoanh tròn vào câu </i>
trả lời đúng trong câu sau: Cồn
90O có nghĩa là:
A) dung dÞch đợc tạo thành
khi hoà tan 90 ml rợu etylic
nguyên chất vào 100 ml nớc
B) dung dịch tạo đợc khi hoà
tan 90 gam rợu etylic nguyên
chất vào 100 gam nớc.
C) Dung dịch tạo đợc khi hoà
tan 90 gam r−ỵu etylic víi 10
gam n−íc
D) Trong 100ml dung dịch có
90ml rợu etylic nguyên chất.
<b>HS: </b>Trả lời và giải thích (khoanh tròn
vào câu D).
<i><b>Hot ng 2 </b></i>
II. Cấu tạo phân tử(8 phút)
<b>GV</b>: Cho cỏc nhúm HS quan sát
<b>HS</b>: Quan sát mô hình phân tử rợu
etylic và viết công thức cấu tạo.
<b>GV</b>: Chiếu cơng thức cấu tạo,
HS viết lên màn hình (chú ý
những công thức cấu tạo mà HS
viết sai lên màn hình để sửa.)
<b>HS:</b> ViÕt c«ng thøc cấu tạo của rợu
etylic:
H H
| |
H – C – C – O – H
| |
<b>GV</b>: Em hãy nhận xét đặc điểm
cấu tạo của r−ợu etylic (GV
h−ớng HS l−u ý sự khác nhau về
vị trí của 6 nguyên tử hiđro.)
<b>HS:</b> NhËn xÐt: Trong phân tử rợu etylic
có một nguyên tử H không liên kết với
nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O
<b>GV:</b> Chiu lên màn hình cơng
thức cấu tạo của r−ợu etylic
trong đó nhóm OH có màu
khác.
<b>GV</b>: Giới thiệu chính nhóm OH
này làm cho r−ợu có tính chất
đặc tr−ng.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
III. tÝnh chÊt ho¸ häc (15 phót)
<b>GV</b>: Chiếu câu hỏi đề mục và
yêu cầu HS các nhóm làm thí
nghiệm để trả lời câu hỏi. (GV
h−ớng dẫn HS làm thí nghiệm
đốt cồn, yêu cầu HS quan sát
màu ngọn lửa...)
<b>1) Rợu etylic có cháy không? </b>
<b>HS:</b> Làm thí nghiệm theo nhóm.
<b>GV: </b>Gọi một HS nêu hiện tợng
rút ra nhận xét và viết phơng
trình phản ứng
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng:
Rợu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh,
toả nhiều nhiệt.
<i>Nhn xột : Ru etylic tác dụng mạnh </i>
với oxi khi đốt nóng:
Ph−¬ng tr×nh:
C2H5OH + 3O2
o
t
⎯⎯→ 2CO2 + 3H2O
(l) (k) (k) (h)
<b>2) R−ỵu etylic có phản ứng với natri </b>
<b>không? </b>
<b>GV:</b> H−íng dÉn HS lµm thÝ
nghiƯm :
− Cho một mẩu Na vào cốc
đựng r−ợu etylic
− Cho một mẩu Na vào một cốc
n−ớc để so sánh
<b>HS:</b> Lµm thÝ nghiƯm
<b>GV: </b>Gäi HS nêu hiện tợng (có
thể cho HS so sánh, nhận xét và
viết phơng trình phản ứng)
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng :
Có bọt khí thoát ra,
− MÈu Na tan dÇn.
Nhận xét : r−ợu etylic tác dụng đ−ợc với
natri, giải phóng khí, đó là khí hiđro.
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
(l) (r) (dd) (k)
− Na ph¶n øng víi rợu etylic không
mÃnh liệt bằng phản ứng của Na víi
n−íc.
<b>GV</b>: Chiếu ph−ơng trình phản
ứng lên màn hình (trong đó thể
hiện rõ sự thay thế của nguyên
tử Natri vào nguyên tử H trong
nhóm OH).
<b>GV</b>: Giới thiệu: phản ứng của
rợu etylic với axit axetic.
<b>3) Ph¶n øng víi axit axetic: </b>(sÏ häc ë
bµi 45)
<i><b>Hoạt động 4</b></i>
IV. ứng dụng (5 phút)
<b>GV</b>: Chiếu lên màn hình : sơ đồ
những ứng dng quan trng ca
rợu etylic và gọi HS nêu các
ứng dụng.
<b>GV</b>: Nhn mnh: ung nhiều
r−ợu rất có hại cho sức khoẻ
(GV có thể kể một vài câu
chuyện về tác hại của r−ợu đối
với sức khoẻ.)
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
V. iu ch (4 phỳt)
<b>GV</b>: Đặt câu hỏi: rợu etylic
thờng đợc điều chế theo cách
nào? (gọi một vài HS trả lời.)
<b>HS</b>: rợu etylic thờng đợc điều chế
theo cách sau:
Chất bột (hoặc đờng) len men
R−ỵu etylic
<b>GV:</b> giới thiệu: Ngời ta có thể
điều chế rợu etylic bằng cách
cho etilen tác dụng với nớc
theo phơng trình: (GV chiếu
lên màn hình)
Cho etilen tác dơng víi n−íc:
C2H4 + H2O
axit
⎯⎯⎯→ C2H5OH.
<i><b>Hoạt động 6</b></i>
Cđng cè – lun tËp(5 phót)
<b>GV</b>: Gäi HS nhắc lại tính chất
hoá học của rợu etylic và giải
thích bằng cấu tạo phân tử rợu.
<b>HS:</b> Trả lời lí thuyết
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập 2:
(GV chiếu lên màn hình)
Cho Na (d−) vào cốc đựng r−ợu
etylic 50O<sub> Viết ph−ơng trình </sub>
ph¶n øng x¶y ra. (GV l−u ý
ph¶n øng cđa Na víi H2O).
2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2↑
<i><b>Hoạt động 7 </b></i>(1 phút)
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, 5 (SGK 139)
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong câu sau: Cồn 90O<sub> có nghĩa l: </sub>
A) Dung dịch đợc tạo thành khi hoà tan 90 ml rợu etylic nguyên
chất vào 100 ml nớc
B) Dung dịch tạo đợc khi hoà tan 90 gam rợu etylic nguyên chất
vào 100 gam nớc.
C) Dung dịch tạo đợc khi hoà tan 90 gam r−ỵu etylic víi 10 gam
n−íc
D) Trong 100ml dung dịch có 90ml rợu etylic nguyªn chÊt.
ã Công thức phân tử: C2H4O2
ã Phân tử khối: 60
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Nắm đợc công thức cấu tạo, tính chất hoá học, tính chất lí học và ứng
dụng của axit axetic.
ã Biết nhóm COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.
ã Biết khái niệm este và phản ứng este hoá.
ã Viết đợc phản ứng của axit axetic với các chất.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
GV:
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Mụ hỡnh phõn t axit axetic(dng c, rng rng)
ã Thí nghiệm: CH3COOH tác dụng với quì tím, Na2CO3 NaOH...
ã Dụng cụ:
Giá ống nghiệm : có 10 ống nghiệm.
Kẹp gỗ.
ống hút.
Giá sắt.
Đèn cồn.
Cốc thuỷ tinh.
Hệ thống ống dẫn khí.
ã Hoá chất:
CH3COOH.
− Na2CO3
− NaOH
− Phenolphtalein.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
kiĨm tra bµi cũ chữa bài tập về nhà (10 phút)
<b>GV:</b> Kiểm tra lí thuyết HS 1:
“Nêu đặc điểm cấu tạo và tính
chất hố học của r−ợu etylic.”
<b>HS1</b>: Trả lời lí thuyết.
<b>GV: </b>Gọi HS 2 lên chữa bài tập
2, 5 (SGK 139)
<b>HS2</b>: Chữa bài tËp 2 (SGK 139)
<i>èng 1: </i>
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2↑ (1)
<i>èng 2: </i>
R−ỵu 96o<sub> cã nớc và rợu etylic </sub>
Phơng trình:
Ngoài phơng trình phản ứng (1) còn có
thêm phản ứng 2
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (2)
<i>ống 3: </i>
Đựng nớc, nên chỉ có phản ứng (2)
<b> HS3</b>: Chữa bài tập 5 (SGK, tr. 139)
Phơng trình:
C2H5OH + 3O2
o
t
2CO2 + 3H2O
a) n<sub>C H OH</sub><sub>2</sub> <sub>5</sub> = 9, 2
46 = 0,2 (mol)
Theo phơng trình:
2 2 5
CO C H OH
n =2n = 0,2 × 2 = 0,4 (mol)
→
2
CO
<b>GV: </b>Gäi HS kh¸c nhËn xÐt, sưa
sai (nếu có) GV chấm điểm.
b) Theo phơng tr×nh:
2 2 5
O C H OH
n =3n = 3 × 0,2 = 0,6 (mol)
→
2
O
V = 0,6 × 22,4 = 13,44 (lÝt)
→ VKK =
13, 44 100
20
×
= 67, 2 (lít).
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
I. tÝnh chÊt vËt lÝ (5 phót)
<b>GV</b>: Cho các nhóm HS quan sát
lọ đựng CH3COOH. Liên hệ với
thùc tÕ (giấm ăn là dung dịch
CH3COOH:
3% 5%)
<b>GV:</b> Gäi mét HS nhËn xÐt vỊ
c¸c tÝnh chÊt vËt lí của
CH3COOH
<b>HS</b>: Nêu các tính chất vật lí.
Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị
<b>GV</b>: Cho các nhóm HS nhá vµi
giät CH3COOH vµo èng nghiƯm
đựng nc, quan sỏt.
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
II. cấu tạo phân tư (5 phót)
<b>GV</b>: Cho các nhóm HS quan sát
mơ hình phân tử axit axetic
(dạng đặc, dạng rỗng) → gọi 1
HS viết công thức cấu tạo, nhận
xét đặc điểm cấu tạo.
<b>HS</b>: Quan s¸t mô hình phân tử axit
axetic.
<b>HS:</b> Viết công thức cấu tạo:
H
| O
H – C – C
| O – H
H
<b>GV: </b>Có thể chiếu lên màn hình
<i>Đặc ®iĨm: Trong ph©n tư cđa axit axetic </i>
cã nhãm (–COOH). Nhóm này làm cho
phân tử có tính axit.
<b>GV: </b>L−u ý víi HS vỊ nguyªn tư
H trong nhãm (–COOH)
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
III. tÝnh chÊt ho¸ häc (13 phót)
<b>GV</b>: Gọi một HS nêu các tính
chất chung của axit, sau đó đặt
vấn đề: axit axetic có các tính
chất của axit khơng?
<b>1) Axit axetic cã tÝnh chÊt cđa axit </b>
<b>kh«ng? </b>
<b>GV: </b>Chiếu câu hỏi lên màn hình
và h−ớng dẫn HS làm các thí
nghiệm tr li cõu hi trờn.
<b>HS: </b>Làm các thí nghiÖm :
<i>+ ThÝ nghiÖm 1: </i>
Nhá mét giọt dung dịch CH3COOH vào
một mẩu giấy quì tím.
<i>+ Thí nghiệm 2: </i>
Nhỏ vài giọt dung dịch CH3COOH vào
ống nghiệm có chứa dung dịch Na2CO3
(hoặc CaCO3).
<i>+ ThÝ nghiƯm 3: Nhá tõ tõ dung dÞch </i>
CH3COOH vµo èng nghiƯm cã chøa
dung dịch NaOH có vài giọt
phenolphthalein (dung dịch có màu đỏ).
lại hiện tợng của từng thí
nghiệm và viết phơng trình
phản ứng.
<b>GV</b>: Gi i din các nhóm nêu
hiện t−ợng (GV có thể chiếu lên
màn hình hiện t−ợng thí nghiệm
theo mẫu sau):
<b>TT Thí nghiệm Hiện tợng Phơng trình phản ứng </b>
1 Nhỏ dung dịch CH3COOH
vào một mẩu giấy q tÝm
Q tím chuyển
sang màu đỏ
2 Nh dung dch CH3COOH
vào dung dịch Na2CO3
(hoặc CaCO3)
Sủi bät Na2CO3 + 2CH3COOH →
2CH3COONa + H2O + CO2↑
3 Nhá từ từ CH3COOH vào
dung dịch NaOH (có vài
giọt dung dÞch
phenolphthalein)
Dung dịch ban
đầu có màu đỏ
chuyển dần về
không màu.
CH3COOH + NaOH →
CH3COONa + H2O
<b>GV:</b> Gäi HS nhËn xÐt. <b>HS</b>: NhËn xét : axit axetic là một axit
hữu cơ có tÝnh chÊt cña mét axit yÕu.
<b>GV</b>: L−u ý: axit CH3COOH lµ
mét axit u.
<b>GV</b>: Đặt vấn đề: ngồi các tính
chất chung của axit. Axit axetic
có cịn tính chất hố học nào
nữa khơng?
nghiƯm CH3COOH t¸c dơng víi
r−ợu etylic → sau đó GV gọi
một HS nhận xét.
<b>HS:</b> Quan s¸t GV làm thí nghiệm (hoặc
xem băng hình).
<b>HS:</b> Nhận xét:
Axit axetic tác dụng với rợu etylic.
<b>GV</b>: Kt luận : phản ứng giữa
axit axetic với r−ợu etylic thuộc
loại phản ứng este hoá → GV
ghi đề mục, h−ớng dẫn HS viết
ph−ơng trình phản ứng (GV
chiếu lên màn hình).
<b>GV: </b> Giíi thiƯu: etylaxetat lµ
este.
<b>HS:</b> Ghi bài.
<b>2) Tác dụng với rợu etylic </b>
CH3–C–OH + HO–C2H5
o
2 4
H SO dac,t
|| (l) (l)
O
CH3 – C – OC2H5 + H2O
|| (l) (l)
O
Etyl axetat
<i><b>Hoạt động 5</b></i>
IV. øng dơng(3 phót)
<b>GV: </b>Chiếu lên màn hình: sơ đồ
các ứng dụng của axit axetic.
Sau đó gọi một HS nờu cỏc ng
dng
<b>HS:</b> Nêu các ứng dụng cña axit axetic
<i><b>Hoạt động 6</b></i>
V. điều chế (3 phút)
<b>GV: </b>Thuyết trình cách sản xuất
axit axetic trong công nghiệp từ
butan (chiếu lên màn hình).
<b>HS:</b> ghi bài
chÕ theo c¸ch sau:
2C4H10+5O2⎯⎯⎯→
o
t
xuc tac 4CH3COOH+2H2O
Axit axetic
<b>GV</b>: Hái HS em hÃy nêu cách
sản xuất giấm ăn trong thực tế
GV : gọi HS viết phơng
trình phản ứng
<b>HS: </b>Để sản xuất giấm ăn, ngời ta dùng
phơng pháp lên men dung dịch rợu
etylic loÃng.
C2H5OH+O2⎯⎯⎯⎯→
men giam
CH3COOH+H2O
<i><b>Hoạt động 7</b></i>
Lun tËp – cđng cè(5 phót)
<b>GV</b>: Gọi một HS nêu đặc điểm,
các tính chất hố học của axit
axetic
<b>HS:</b> Nhắc lại đặc điểm cấu tạo, tính chất
hố học của axit axetic.
<b>GV</b>: u cầu HS làm bài luyện
tập 1 (GV chiếu đề bi lờn mn
hỡnh)
<i>Bài tập 1: Viết các phơng trình </i>
phản ứng xảy ra khi cho axit
axetic lần lợt tác dụng với:
- Ba(OH)2
- CaCO3
- Na.
- MgO
- CH3OH
Lµm bµi tËp 1 vµo vë:
1) 2CH3COOH + Ba(OH)2→
(CH3COOH)2Ba + 2H2O
2) 2CH3COOH + CaCO3→
(CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
3) 2CH3COOH + 2Na →
2CH3COONa + H2↑
4) 2CH3COOH + MgO →
(CH3COO)2Mg + H2O
5) CH3COOH + CH3OH
o
2 4
H SO ,d,t
⎯⎯⎯⎯⎯→
←⎯⎯⎯⎯⎯
HS lên màn hình và nhận xét.
<b>GV</b>: Yờu cầu HS làm bài tập 2
(GV chiếu đề bài lên màn hình
và h−ớng dẫn cách giải.)
<i>Bµi tËp 2: Cho bét Mg d− t¸c </i>
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí thu đợc
(đktc).
<b>HS:</b> làm bài tập 2 vào vở:
a) Phơng trình:
2CH3COOH+Mg (CH3COO)2Mg + H2
b)
3
CH COOH
n = 0,2 × 1 = 0,2 (mol)
Theo phơng trình :
2 3
H CH COOH
1 0, 2
n n
2 2
= = = 0,1 (mol)
→
2
H
V = 0,1 ì 22,4 = 2,24 (lít).
<b>GV</b>: Chiếu bài làm của một vài
HS lên màn hình và nhận xÐt,
chÊm ®iĨm.
<b>Hoạt động 8 </b>(1 phút)
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (SGK, tr. 143).
<b>Phô lôc </b>
<b>PhiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 1: </b></i>Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho axit axetic lần lợt tác
dụng với:
Ba(OH)2
− CaCO3
− Na.
− MgO
− CH3OH
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tËp 2: </b></i>Cho bét Mg d− t¸c dơng víi 200ml dung dÞch CH3COOH 1M
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Nắm đợc mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rợu, axit và este với các
chất cụ thể là etilen, rợu etylic, axit axetic và etyl axetat.
ã Vit cỏc phng trỡnh phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa giữa các chất.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV:</b> Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bi gi¶ng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
kiĨm tra bµi cị <b>–</b> chữa bài tập về nhà (15 phút)
<b>GV:</b> Kiểm tra lí thuyết HS 1 :
Nêu cấu tạo và tính chất hoá
học của axit axetic
<b>HS1: </b>Trả lời lí thuyết.
<b>GV: </b>Gọi 2 HS chữa bài tập 2, 7
(SGK, tr. 143)
<b>HS2</b>: Chữa bài tập 2(SGK, tr. 143)
<i>1) Các chất tác dụng đợc với Na lµ: </i>
C2H5OH; CH3COOH;
CH3 <b>– </b>CH2 <b>– </b>CH2OH;
CH3 <b> </b>CH2 <b> </b>COOH.
Phơng trình:
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa+ H2
2C3H7OH + 2Na → 2C3H7ONa + H2
<i>2) Các chất tác dụng đợc với NaOH, </i>
<i>Mg, CaO lµ b, d </i>
CH3COOH + NaOH → CH3COONa
+ H2O
C2H5COOH + NaOH → C2H5COONa
+ H2O
2 CH3COOH + Mg → (CH3COO)2 Mg
+ H2
2 C2H5COOH + Mg → (C2H5COO)2Mg
+ H2
2 CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca
+ H2O
2C2H5COOH + CaO → (C2H5COO)2Ca
+ H2O
<b>GV: </b>Gäi c¸c em HS kh¸c nhận
xét, sửa sai (nếu có<b>). </b>
<b> HS3</b>:Chữa bài tập 7 (SGK, tr. 143)
Phơng trình:
a) CH3COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→
o
2 4
CH3COOC2H5 + H2O
b)
3
CH COOH
60
n
60
= = 1 (mol)
2 5
C H OH
100
n
46
= = 2,17 (mol)
Theo phơng trình:
Khối lợng este thu đợc theo lí
thuyết là:
meste = n ì M = 1 × 88 = 88 gam
HiƯu st cđa ph¶n øng trên là:
55
88 ì 100% = 62,5%
<b>GV: </b>Đánh giá, cho ®iĨm.
<i><b>Hoạt động 2</b></i> (13 phút)
I. Sơ đồ liên hệ giữa etilen, r−ợu etylic và axit axetic
<b>GV:</b> Giới thiệu: giữa các hợp
chất hữu cơ có mối liên hệ với
nhau. → GV chiếu sơ đồ sau lên
màn hình:
<b>GV:</b> Gọi lần l−ợt HS tham gia ý
kiến để hoàn thành sơ đồ (GV
chiếu tong phần lên màn hình)
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi của GV để xây dung
sơ đồ
<b>GV:</b> Chiếu tồn bộ sơ đồ đã
hồn thành lên màn hình và yêu
cầu HS viết các ph−ơng trình
Etilen R−ỵu etylic
O2
Men
giÊm
+ Rợu etylic
H2SO4đ n tO
Etilen Rợu
etylic
Axit
axetic
Etylaxetat
O2
Men
giÊm
+ Rợu etylic
H2SO4 đ n tO
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của HS lên
<b>HS:</b> Vit cỏc ph−ơng trình phản ứng
minh hoạ cho sơ đồ trên
1) C2H4 +H2O
axit
⎯⎯⎯→C2H5OH
2) C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯→
men giam
CH3COOH + H2O
3) CH3COOH+ C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯→
o
2 4
H SO d, t
CH3COOC2H5 +H2O
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>
II. Bài tập(15 phút)
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài tập
1(b) SGK 144
<b>HS:</b> lµm bµi tËp 1(b) (SGK, tr. 144)
CH2 = CH2 + Br2→ CH2Br<b>–</b>CH2Br
n CH2 = CH2
o
t
⎯⎯→ (<b>–</b>CH2<b>–</b>CH2<b>–</b>)n
(E)
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của một số
HS lên màn hình và nhận xét.
<b>GV: </b>Hớng dẫn HS làm bài tập
4 (SGK, tr. 144) (GV chiếu lên
màn hình từng bớc và hớng
dẫn HS làm)
<b>HS: </b>Tính:
2
CO
n =
44
44
= 1(mol)
→ khèi l−ỵng cacbon cã trong 23 gam
chất hữu cơ A là: 1 ì 12 = 12 (gam)
n<i>H</i>2<i>O</i> =
18
27
= 1,5 (mol)
Khèi l−ỵng oxi cã trong 23 gam A lµ:
23 <b>–</b> (12 + 3) = 8 (gam)
a) VËy trong A cã: C, H, O.
b) Giả sử A có công thức là: CxHyOz (x,
y, z là các số nguyên dơng)
Ta có:
x : y : z = 12 3 8: :
12 1 16 = 1 : 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1
vậy công thức của A là:
(C2H6O)k : (k nguyên, dơng)
Vì : MA = 23 ì 2 = 46
Ta cã:
MA = (12 × 2 + 6 + 16 × 1) k = 46
→ k = 1.
Vậy công thức phân tử của A là: C2H6O.
<b>GV: </b>Kết luận về các bớc giải
của bài toán lập công thức hoá
học.
<i><b>Hot ng 4</b></i> (2 phút)
Bài tập về nhà : 2, 3, 5 (SGK, tr. 144).
ã Nm c nh ngha cht bộo.
ã Nắm đợc trạng thái thiên nhiên, tính chất lí học, hoá học và ứng dụng
của chất béo.
ã Viết đợc công thức phân tử của glixerol, công thức tổng quát của
chất béo.
ã Viết đ−ợc sơ đồ phản ứng bằng chữ của chất béo.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV:</b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Tranh vÏ mét sè thùc phÈm cã chÊt bÐo (VÝ dô dầu ăn, bơ, lạc<b>...</b>)
ã Thí nghiệm : về tính tan cđa chÊt bÐo.
• Dơng cơ:
−èng nghiƯm: 2 chiếc.
Kẹp gỗ.
ã Hoá chất:
Nớc.
Benzen.
Dầu ăn.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hot ng 1 </b></i>
kiểm tra bài cũ chữa bài tËp vỊ nhµ (8 phót)
<i>Bài tập 1: Hồn thành ph−ơng </i>
trình phản ứng cho sơ đồ:
Etilen → r−ỵu etylic → axit axetic
→ etylaxetat → axetat natri
<b>HS:</b> Viết ph−ơng trình phản ứng cho sơ
đồ (của bài tập 1).
<b>GV:</b> ChiÕu bµi lµm cđa một số
HS lên màn hình và nhận xét,
chấm ®iĨm.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
I. chÊt bÐo cã ë ®©u? (3 phút)
<b>GV:</b> Đặt câu hỏi: trong thực tế,
chất béo có ở đâu?
GV gọi HS trả lời (GV chiếu
lên màn hình, nếu có thể thì
chiếu hình ảnh lên màn hình)
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi của GV.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>
II. tÝnh chÊt vËt lÝ cña chÊt béo (5 phút)
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm HS làm
thí nghiệm (GV chiếu lên màn
hình nội dung thí nghiÖm.)
Cho một vài giọt dầu ăn lần l−ợt
vào 2 ống nghiệm đựng n−ớc và
benzen, lắc nhẹ và quan sát.
<b>HS:</b> lµm thÝ nghiƯm
<b>GV:</b> Gọi một vài HS nêu hiện
tợng và nhận xÐt vỊ tÝnh chÊt
vËt lÝ cđa chÊt bÐo.
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng
Chất béo không tan trong nớc, nhe
hơn nớc (nổi trên mặt nớc.)
<i><b>Hot ng 4 </b></i>
III. Thành phần và cấu tạo cđa chÊt bÐo (8 phót)
<b>GV:</b> Giới thiệu: Đun chất béo ở
nhiệt độ, áp suất cao, ng−ời ta
thu đ−ợc glixerol (glixerin) và
các axit béo (GV chiếu công
thức của grixerin lên màn hình).
<b>HS:</b> Nghe vµ ghi bµi.
<b>GV:</b> Giới thiệu công thức chung
C17H33<b>;</b> C15H31.
<b>GV:</b> Gäi mét HS nhËn xÐt vÒ
thành phần của chất béo.
<b>HS:</b> nhận xét:
Chất béo là hỗn hợp nhiều este của
glixerol với các axit béo và có công thức
chung là: (R COO)3C3H5.
<b>GV:</b> Sử dụng powerpoint để thể
hiện trên màn hình phản ứng tạo
thành các chất béo từ axit béo và
glixerin.
<b>HS:</b> Theo dõi trên màn hình phản ứng
giữa các axit béo và glixerin để tạo thành
chất béo.
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>
IV. tÝnh chÊt ho¸ häc quan träng cđa chÊt bÐo(10 phót)
<b>GV:</b> Giíi thiƯu: ®un nãng các
chất béo với nớc (có axit làm
xúc tác) tạo thành các axit béo
<b>HS:</b> Nghe và ghi bài.
Phản ứng thuỷ phân các chất béo:
(RCOO)3C3H5 + 3H2O
axit
⎯⎯⎯→
3RCOOH + C3H5(OH)3
(axit bÐo) + (glixerin)
<b>GV:</b> Giíi thiƯu ph¶n øng của
các chất béo với các dung dịch
kiềm (GV hớng dẫn HS viết
phơng trình phản ứng trên màn
hình.)
<b>HS:</b> viết phơng trình phản ứng:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
<b>GV:</b> Giới thiệu: phản ứng thuỷ
phân trong môi trờng kiềm còn
gọi là phản ứng xà phßng hãa.
<b>GV: </b>Chiếu đề bài tập lên màn
hình HS lm.
<i>Bài tập 1: Hoàn thành các </i>
phơng trình phản ứng sau:
a) (CH3COO)3C3H5 + NaOH
? + ?
b) (C17H35COO)3C3H5 + H2O →
? + ?
c) (C17H33COO)3C3H5 + ? →
C17H33COONa + ?
d) CH3COOC2H5 + ? →
CH3COOK + ?
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp vµo vë.
Bµi tËp 1:
a) (CH3COO)3C3H5 + 3NaOH →
3CH3COONa + C3H5(OH)3
b) (C17H35COO)3C3H5 + 3H2O →
3C17H35COOH + C3H5(OH)3
c) (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH →
3C17H33COONa + C3H5(OH)3
d) CH3COOC2H5 + KOH →
CH3COOK + C2H5OH
<i><b>Hoạt động 6 </b></i>
V. øng dơng cđa chÊt bÐo (4 phót)
<b>GV:</b> u cầu HS tự liên hệ để
nêu các ứng dụng của chất bộo.
<b>HS:</b> Nêu các ứng dụng của chất béo.
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình
<i><b>Hot ng 7</b></i>
Củng cè − Lun tËp (6 phót)
<b>GV:</b> Gäi HS nh¾c lại nội dung
chính của bài.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi.
<i>Bµi tËp 2: Tính khối lợng muối </i>
thu đợc khi thuỷ phân hoàn
toàn 178 kg chất beo có công
thức (C17H35COO)3C3H5
<b>HS:</b> làm bài tập 2 vào vở
Phơng trình:
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH →
3 C17H35COONa + C3H5(OH)3
Theo phơng trình:
Cứ 890 kg (C17H35COO)3C3H5 khi thuỷ
phân tạo ra 918 kg mi C17H35COONa
VËy khi thủ ph©n 178 kg chất béo trên,
ta thu đợc lợng muối là:
x = 178 918ì
890 = 183,6 (kg).
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của HS lên
màn hình và nhận xét, chấm
®iĨm.
<i><b>Hoạt động 8</b></i> (1 phút)
Bài tập về nhà : 1, 2, 3, 4 (SGK, tr. 147).
<b>Phô lục</b>
<b>phiếu học tập </b>
<i><b>B</b><b></b><b>i tập 1: </b></i> Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) (CH3COO)3C3H5 + NaOH → ? + ?
b) (C17H35COO)3C3H5 + H2O → ? + ?
c) (C17H33COO)3C3H5 + ? → C17H33COONa + ?
d) CH3COOC2H5 + ? → CH3COOK + ?
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Củng cố các kiến thức cơ bản về rợu etylic, axit axetic và chất béo.
ã Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập.
<b>B. Chuẩn bị của GV vμ HS </b>
<b>GV:</b>
M¸y chiÕu, giÊy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
I. kiÕn thøc cÇn nhí (15 phót)
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình bảng
sau:
<b>Công thức </b> <b>Tính chất vật lí </b> <b>Tính chất hoá học </b>
Rợu etylic
Axit axetic
ChÊt bÐo
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm HS thảo
luận, để hoàn thành bảng trên.
<b>HS:</b> Thảo luận nhóm để hồn thành
bảng.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
II. bi tp (28 phỳt)
<b>GV:</b> Yêu cầu HS lµm bµi tËp sè
2 (SGK, tr. 148).
<b>HS:</b> lµm bài tập 2(SGK, tr. 148)
Các phơng trình phản ứng:
CH3COOC2H5 + H2O
ddHCl
⎯⎯⎯→
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + NaOH →
CH3COONa + C2H5OH
→ GV gäi lần lợt các em HS
lên chữa bài tập (hoặc chiếu bài
giải của HS lên màn hình)
GV tổ chức cho các em HS khác
nhận xét, sửa sai<b>...</b>
<i>Bài tËp 3 (SGK, tr. 149) </i>
<i>Bµi tËp 3. Hoµn thµnh các phơng trình </i>
phản ứng:
a) 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
b) C2H5OH + 3O2
o
t
⎯⎯→ 2CO2 + 3H2O
c) CH3COOH + KOH → CH3COOK
+ H2O
d) CH3COOH + C2H5OH
o
2 4
H SO d,t
⎯⎯⎯⎯⎯→
CH3COOC2H5 + H2O
e) 2CH3COOH + Na2CO3 →
2CH3COONa + H2O + CO2
f) 2CH3COOH + 2Na → 2 CH3COONa
+ H2
h) ChÊt bÐo + dung dÞch kiỊm →
glixerol + muèi của các axit béo
<i>Bài tập 7 (SGK, tr. 149) </i>
Phơng tr×nh:
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa
a) Khối lợng CH3COOH có trong 100g
dung dịch :
m
3
CH COOH = 12 (gam)
→ n
3
CH COOH =
12
60 = 0,2 (mol)
Theo phơng trình:
n<sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> = n<sub>CH COOH</sub><sub>3</sub> = 0,2 (mol)
→ m
3
NaHCO = 0,2 ì 84 = 16,8 (gam)
Khối lợng dung dịch NaHCO3 cần dùng
là :
mdd<sub>NaHCO</sub><sub>3</sub> =
16,8
8, 4 ì 100 = 200 (gam)
b) Dung dịch sau phản ứng có muối
CH3COONa
Theo phơng trình:
n
2
CO =nCH COONa3 =nCH COOH3 = 0,2 (mol)
m
3
CH COONa = 0,2 ì 82 = 16,4 (gam)
m dung dịch sau ph¶n øng =
200 + 100 <b>–</b> 0,2 ì 44 = 291,2 (gam)
Nồng độ phần trăm của dung dịch sau
phản ứng là:
C%<sub>CH COONa</sub><sub>3</sub> = 16, 4
291, 2 ì 100% = 5,6%
<i><b>Hoạt động 3</b></i> (2 phút)
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Ôn lại các tính chất của rợu etylic và axit axetic.
ã Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tợng thí
nghiệm.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV: </b>
ã Dụng cụ:
Giá thí nghiệm: 4 bộ
Giá sắt: 4 bé
−èng nghiÖm: 10 bé
−èng nghiÖm cã nh¸nh, cã nót, cã èng dÉn khÝ: 4 chiÕc
− §Ìn cån: 4 chiÕc
− Cèc thủ tinh: 5 chiÕc.
ã Hoá chất:
Axit axetic c.
Axit sunfuric c.
Nớc.
Kẽm lá, CaCO3, CuO, giấy quì tím.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>(5 phút)
<b>GV:</b>
+ KiÓm tra sÜ sè.
+ KiĨm tra:
− GV kiĨm tra dơng cơ, hoá
chất.
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
TiÕn hµnh bi thuc hµnh (30 phót)
<b>GV:</b> GV h−ớng dẫn HS làm thí
nghiệm<b>,</b> l−u ý một số thao tác để
đảm bảo an toàn khi làm thí
Hớng dẫn HS làm tờng
trình.
<b>HS:</b> Lµm thÝ nghiƯm.
<i><b>Hoạt động 3</b></i> (10 phút)
<b>GV: </b>Hớng dẫn HS làm tờng
trình.
<b>N</b>hận xét, rút kinh nghiệm.
<b>HS: </b>Làm tờng trình.
ã Công thức phân tử: C6H12O6
ã Phân tử khối: 180
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Nắm đợc công thức phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng
dụng của glucozơ.
ã Vit đ−ợc sơ đồ phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men glucozơ.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV: </b>
ã Mẫu glucozơ.
ã Dung dịch AgNO3
ã Dung dịch NH3
ã Dung dịch rợu etylic
• N−íc cÊt.
• Các ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thớ nghim<b>,</b> ốn cn.<b>..</b>
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
I. tÝnh chÊt vËt lÝ (5 phót)
<b>1) Tr¹ng thái tự nhiên </b>
<b>HS:</b> HS hoàn chỉnh nội dung câu 1 trong
PhiÕu häc tËp.
<b>HS:</b> HS quan s¸t mÉu glucozơ, thử tính
tan, mùi vị.
<b>2) Tính chất vật lí </b>
<b>GV:</b> Giới thiệu:
Chất rắn không màu, tan nhiều
trong nớc.
Không mùi, vị ngọt mát.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
II. TÝnh chÊt ho¸ häc (30 phút)
<b>GV:</b> GV làm thí nghiệm :
Glucozơ tác dụng với AgNO3
trong dung dịch NH3.
<b>1) Phản ứng ôxi hoá glucozơ </b>
<b>HS: </b>Quan sát, nhận xét hiện tợng.
<b>GV:</b> H−íng dÉn HS th¶o ln,
gi¶i thÝch.
<b>HS:</b>
Màu trắng bạc trên thành ống nghiệm
chính là Ag.
Phản ứng xảy ra:
C6H12O6 + Ag2O o3
NH
t
⎯⎯⎯→C6H12O7 + 2Ag
(dd) (dd) (dd) (r)
<b>GV:</b> Nªu øng dơng: dùng trong
công nghệ tráng gơng.
<b>2) Phản ứng lên men r−ỵu </b>
C6H12O6
men
⎯⎯⎯→ 2C2H5OH + 2CO2
<b>GV:</b> GV cã thĨ bỉ sung th«ng
tin vỊ mét sè øng dơng cđa
glucoz¬.
<b>GV:</b> Cho HS đọc SGK về phần
ứng dụng của glucozơ.
<i><b>Hoạt ng 3</b></i>
III. ứng dụng của glucozơ (3 phút)
<b>GV:</b> Yêu cầu HS nêu các ứng
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
Củng cố (6 phút)
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp trong phiếu học tập số 2
HS 1 trình bày cách tiến hành, HS 2 làm
thí nghiệm kiểm chøng.
<b>HS:</b> Giải thích lý do chọn đáp án đúng.
<i><b>Hot ng 5 </b></i>
Dặn dò <b></b> bài tập về nhà (1 phót)
Bµi tËp 1, 2, 3, 4 (SGK, tr. 179).
<b>Phô lôc </b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
PhiÕu häc tËp sè 1
1. §äc SGK, cho biÕt:
Trong tự nhiên glucozơ có nhiều nhất ở đâu? ……….
2. Quan sát mẫu glucozơ, sau đó tiến hành thí nghiệm hồ tan glucozơ vo
nớc. Gạch bỏ từ sai trong ngoặc.
Glucoz l chất (rắn, lỏng, khí), tan (ít, nhiều) trong n−ớc, có vị (mặn,
ngọt, đắng).
PhiÕu häc tËp sè 2
1. Trình bày cách phân biệt 3 ống nghiệm đựng dung dịch glucozơ, dung
dịch axit axetic và r−ợu etylic.
2. Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng tr−ớc đáp án đúng.
Glucozơ có tính chất nào sau đây?
A. Làm đỏ q tím.
B. Tác dụng với dung dịch axit.
ã Công thức phân tử: C12H22O11
ã Phân tử khối: 342
<b>A. Mục tiêu </b>
ã Nắm đợc công thức phân tử, tính chất vật lí, tính chất hoá học của
saccarozơ.
ã Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozơ.
ã Viết đợc phơng trình phản ứng của saccarozơ.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV</b>:
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Thí nghiệm : phản ứng thuỷ phân của saccarozơ.
ã Dụng cụ:
Kẹp gỗ.
ống nghiệm
Đèn cồn.
ống hút.
ã Hoá chất:
Dung dịch saccarozơ (đờng kính)
AgNO3
Dung dÞch NH3
− Dung dÞch H2SO4 lo·ng.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hot động của HS </b></i>
<i>Hoạt động 1 </i>
kiĨm tra bµi cũ- chữa bài tập về nhà (10 phút)
Nêu các tính chất hoá học của
glucozơ.
<b>GV: </b>Gọi một HS chữa bài tập
2(b) tr.152 SGK.
<b>HS2</b>: chữa bài tập 2 (b)
Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
mẫu thử.
Cho vào mỗi ống nghiệm một ít dung
dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3) và
đun nóng nhẹ.
Nếu thấy có kết tủa của Ag là glucozơ.
Nếu không có hiện tợng gì là
CH3COOH vì:
C6H12O6+Ag2O
o
3
NH , t
C6H12O7 + 2Ag
<b>GV: N</b>hận xét và cho điểm.
<i><b>Hot ng 2 </b></i>(3 phút)
I. Trạng thái tự nhiên
<b>GV</b>: Giíi thiƯu: saccaroz¬ có
trong nhiều loài thực vật nh:
mía, củ cải ®−êng, thèt nèt...
(GV cã thĨ cho HS tù nªu)
<b>HS</b>: Nghe vµ ghi bµi.
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>(5 phút)
II. tính chất vật lí
<b>GV</b>: H−íng dÉn HS làm thí
nghiệm (GV chiếu lên màn
hình)
Lấy đờng saccarozơ vào ống
nghiệm. Quan sát trạng thái,
màu sắc.
Thêm nớc vào và lắc nhẹ,
quan s¸t.
→ GV gäi mét HS nhận xét. <b>HS</b>: Nhận xét:
Saccarozơ là chất kết tinh không màu, vị
ngọt, dễ tan trong nớc.
<i><b>Hot động 4 </b></i>(15 phút)
III. tính chất hố học
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS làm thí
nghiệm (GV chiếu lên màn
hình).
<b>HS</b>: Làm thí nghiệm.
<i>Thớ nghim 1: Cho dung dịch </i>
saccarozơ vào dung dịch
AgNO3 (trong NH3), sau đó đun
nãng nhĐ, quan s¸t
→ GV gäi HS nhận xét hiện
tợng.
<b>HS</b>: Làm thí nghiệm.
<b>HS</b>: Nhận xét:
Không có hiện tợng gì xảy ra, chứng tỏ
saccarozơ không có phản ứng tráng
gơng.
<i>Thí nghiệm 2: </i>
Cho dung dịch saccarozơ vào
ống nghiệm , thêm vào một giọt
− Thêm dung dịch NaOH vào
trung ho.
Cho dung dịch vừa thu đợc
vào ống nghiệm chứa dung dịch
AgNO3 trong dung dịch NH3.
<b>HS</b>: Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm.
<b>GV</b>: Gọi một HS nhận xét hiện
tợng.
<b>HS: </b>Nêu hiƯn t−ỵng:
<i>Nhận xét: Đã xảy ra phản ứng tráng </i>
g−ơng → vậy khi đun nóng dung dịch
saccarozơ có axit làm xúc tác, saccarozơ
đã bị thuỷ phân tạo ra chất có thể tham
gia phản ng trỏng gng.
<b>GV</b>: Giới thiệu: (GV chiếu lên
màn hình)
Khi đun nóng dung dịch
saccarozơ (có axit làm xúc tác),
saccarozơ bị thuỷ phân tạo ra
glucozơ và fructozơ. Gọi một
Viết phơng trình phản ứng:
C12H22O11+H2O o
axit
t
C6H12O6+C6H12O6
saccarozơ glucoz¬ fructoz¬
<b>GV</b>: Giới thiệu về đờng
fructozơ.
<i><b>Hot ng 4</b></i> (5 phỳt)
IV. ng dng
<b>GV</b>: Yêu cầu HS kể các ứng
dụng của đờng saccarozơ.
<b>HS</b>: Nêu các ứng dụng.
<b>GV: </b>Chiếu lên màn hình: sơ đồ
sản xuất đ−ờng saccarozơ t
mớa.
Yêu cầu HS kể tên các nhà
máy sản xuất đờng ở Việt
Nam.
<i><b>Hoạt động 5</b></i> (6 phút)
Luyện tập − Củng cố
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài luyện
tập:
Hon thnh các ph−ơng trình
phản ứng cho sơ đồ chuyển hố
sau:
Saccaroz¬⎯⎯→(1) <sub>glucoz¬ </sub>⎯⎯→(2)
r−ỵu etylic⎯⎯→(3) axit axetic
⎯→
⎯(4) <sub> axetatkali </sub>
(5)
Etylaxetat
(6)
Axetat natri
<b>HS</b>: Lµm bµi tËp:
1)
C12H22O11+H2O
axit
⎯⎯⎯→C6H12O6+C6H12O6
saccaroz¬ glucoz¬ fructoz¬
2) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
3)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4) CH3COOH+KOH → CH3COOK+H2O
5) CH3COOH+C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
6) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa
+ C2H5OH
<b>GV: </b>Chiếu bài làm của HS lên
màn hình, nhận xét và chấm
điểm.
<i><b>Hot ng 6</b></i> (1 phỳt)
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK, tr. 155).
<b>Phô lôc</b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài luyện tập: Hoàn thành các ph−ơng trình phản ứng cho
sơ đồ chuyển hố sau:
Saccaroz¬⎯⎯→(1) glucozơ(2) rợu etylic (3) axit axetic (4) axetatkali
(5)
Etyl axetat
(6)
Axetat natri
Lªn men
men giÊm
ã Nm c cụng thc chung, c im cấu tạo phân tử của tinh bột và
xenlulozơ.
ã Nắm đợc tính chất lí học, tính chất hoá học và ứng dụng của tinh bột,
xenlulozơ.
ã Viết đợc phản ứng thuỷ phân của tinh bột, xenlulozơ và phản ứng tạo
thành những chất này trong cây xanh.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV:</b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Mẫu vật: có chứa tinh bột, xenlulozơ, các ứng dụng của tinh bột và
xenlulozơ.
ã Thí nghiệm :
Tính tan của tinh bột, xenlulozơ.
Tác dụng của hồ tinh bột với iốt.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt ng 1 </b></i>
kiểm tra bài cũ <b></b> chữa bài tập vỊ nhµ (10 phót)
<b>GV:</b> KiĨm tra lÝ thut HS 1:
Nêu các tính chất vật lí, hoá học
của saccarozơ.
<b>HS1:</b> trả lời lí thuyết.
<b>GV: </b>Gọi hai HS chữa bài tập số
2, 4 (SGK, tr. 155).
1) C12H22O11 + H2O o
axit
t
⎯⎯⎯→
C6H12O6 + C6H12O6
Glucoz¬ Fructôzơ
2) C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
<b>HS3:</b> chữa bài tập 4 (SGK, tr. 155)
+ Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
mẫu thử.
+ Cho vào mỗi ống nghiệm dung dịch
AgNO3 trong NH3 và đun nóng.
Nếu thấy có bạc tạo ra là glucozơ
Nếu không có hiện tợng gì là dung
dịch saccarozơ và rợu etylic.
+ Cho vài giọt dung dịch H2SO4 vµo hai
ống nghiệm cịn lại và đun nóng. Sau đó
cho tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3
vµo, nÕu có bạc tạo thành là dung dịch
saccarozơ.
Còn lại là dung dịch rợu etylic.
Vì :
C12H22O11 + H2O o
axit
t
⎯⎯⎯→
C6H12O6 + C6H12O6
Glucozơ Fructôzơ
<b>GV: </b>Gọi các em HS khác nhận
xét, GV cho điểm.
<i><b>Hot ng 2 </b></i>(3 phỳt)
I. Trng thỏi t nhiờn
<b>GV:</b> Đặt câu hỏi: em hÃy cho
biết trạng thái tự nhiên của tinh
<b>HS:</b> Trả lời câu hỏi:
bột, xenlulozơ (GV có thể chiếu
hình vẽ lên màn hình).
Tinh bột có nhiều trong các loại hạt,
củ, quả nh: lúa, ngô, sắn.<b>..</b>
Xenlulozơ: có nhiều trong sợi bông,
tre, gỗ, nứa<b>...</b>
<i><b>Hot ng 3 </b></i>(5 phỳt)
II. tớnh cht vt lớ
<b>GV:</b> Yêu cầu các nhóm HS tiến
hµnh thÝ nghiƯm (GV chiÕu néi
dung thÝ nghiƯm lên màn hình).
<b>HS:</b> Tiến hành làm thí nghiệm và quan
sát.
<i>Thớ nghim : Ln lt cho một ít </i>
tinh bột, xenlulozơ vào 2 ống
nghiệm, thêm n−ớc vào, lắc nhẹ,
sau đó đun nóng 2 ống nghim.
Quan sát: trạng thái, màu
sắc, sự hoà tan trong nớc của
tinh bột và xenlulozơ trớc và
sau khi ®un nãng.
<b>GV:</b> Gọi đại diện các nhóm nờu
hin tng.
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng:
Tinh bột là chất rắn, không tan trong
n−ớc ở nhiệt độ th−ờng; nh−ng tan đ−ợc
trong n−ớc nóng tạo ra dung dịch keo gọi
là hồ tinh bột.
− Xenlulozơ là chất rắn, màu trắng,
không tan trong n−ớc ở nhiệt độ th−ờng
và ngay cả khi bị đun nóng.
<i><b>Hot ng 4 </b></i>(5 phỳt)
III. Đặc điểm cấu tạo phân tử
<b>GV:</b> Giới thiệu và chiếu lên
màn hình:
Tinh bột và xenlulozơ có phân
tử khối rất lớn.
Phân tử tinh bột và xenlulozơ
đợc tạo thành do nhiều nhóm
(<b></b>C6H10O5<b></b>) liên kết với nhau:
<b>–</b>C6H10O5 <b>–</b>C6H10O5 <b>–</b>C6H10O5<b>–...</b>
ViÕt gän:
(<b> </b>C6H10O5 <b></b>)n
<b></b> Nhóm <b></b>C6H10O5<b></b> đợc gọi là
mắt xích của phân tử.
<b></b> Số mắt xích trong phân tử tinh
bột ít hơn trong phân tử
xenlulozơ.
Tinh bét : n = 1200 → 6000
Xenluloz¬: n = 10000 → 14000.
<i><b>Hoạt động 5 </b></i>(10 phút)
IV. tính chất hố hc
<b>GV:</b> Giới thiệu và chiếu lên
màn hình:
Khi đun nóng trong dung dịch
axit loÃng, tinh bột hoặc
xenlulozơ bị thuỷ phân thành
glucozơ.
nhit th−ờng, tinh bột và
xenlulozơ bị thuỷ phân thành
glucozơ nhờ xúc tác của các
enzim thích hợp.
<b>HS:</b> Nghe và ghi bài.
<b>1) Phản ứng thuỷ phân: </b>
(<b></b>C6H10O5<b></b>)n + nH2O o
axit
t
nC6H12O6
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm thí
nghiÖm :
(GV chiÕu néi dung thÝ nghiệm
lên màn hình)
Nh vi git dung dịch iot vào
ống nghiệm đựng hồ tinh bột.
<i>Quan sỏt: </i>
Đun nóng ống nghiệm<b>,</b> quan
sát.
<b>GV: </b>Gọi HS nêu hiện tợng thí
nghiệm.
<b>HS:</b> Nêu hiện tợng:
Nh dung dch iot vo ng nghiệm
đựng hồ tinh bột, sẽ thấy xuẩt hiện màu
xanh.
− Đun nóng, màu xanh biến mất, để
nguội, lại hiện ra.
<b>GV:</b> Dựa vào hiện t−ợng thí
nghiệm trên, iot đ−ợc dùng để
nhận biết hồ tinh bột.
<b>GV:</b> Yêu cầu các HS làm bài
tập 1 (GV chiếu lên màn hình).
<i>Bài tập 1: Trình bày ph−ơng </i>
pháp hố học để phân biệt các
chất: Tinh bột, glucozơ,
saccarozơ.
<b>HS:</b> Lµm bµi tËp 1:
Để phân biệt 3 chất trên ta nhỏ dung
dịch iot vào cả 3 chất
Nếu thấy xt hiƯn mµu xanh: lµ tinh
bét.
− Cho vµo 2 ống nghiệm chứa 2 chất còn
lại dung dịch AgNO3 trong NH3.
Nếu thấy xuât hiện Ag là glucozơ
<i><b>Hot ng 6 </b></i>(5 phút)
V. øng dơng cđa tinh bét, xenluloz¬
<b>GV:</b> Chiếu lên màn hình : sơ đồ
những ứng dụng của xenlulozơ
và gọi HS nêu các ứng dụng.
<b>HS:</b> Nªu các ứng dụng của tinh bột,
xenlulozơ.
<i><b>Hot ng 7 </b></i>(6 phút)
Luyện tập – củng cố
<b>GV:</b> Gäi mét HS nhắc lại các
nội dung chính của bài học.
<b>HS:</b> Nhắc lại nội dung chính của tiết
học.
<b>GV:</b> Yêu cầu HS làm bài tập 2
(GV chiếu đề bài lên màn hình)
<i>Bài tập 2: Từ nguyên liệu ban </i>
đầu là tinh bột, hãy viết các
ph−ơng trình phản ứng để điều
chế etylaxetat.
<b>HS:</b> Làm bài tập vào vở.
Sơ đồ chuyển hóa:
Tinh bột⎯⎯→(1)
glucoz¬ ⎯⎯→(2)
rợu
etylic (3)
axit axetic (4)
etylaxetat
Phơng trình:
1)
(<b>–</b>C6H10O5<b>–</b>)n + nH2O o
axit
t
⎯⎯⎯→ nC6H12O6
2) C6H12O6 ⎯⎯→<sub>t</sub>o 2C2H5OH + 2CO2
3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
4) CH3COOH + C2H5OH
o
2 4
H SO , t
⎯⎯⎯⎯→
CH3COOC2H5 + H2O
<b>GV:</b> Chiếu bài làm của HS lên
màn hình và nhận xét.
Men rợu
<i><b>Hot ng 8</b></i>(1 phút)
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, (SGK, tr. 158).
<b>Phô lôc </b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Trình bày ph−ơng pháp hố học để phân biệt các chất:
Tinh bột, glucozơ, saccaoơ.
ã Nắm đợc protein là chất cơ bản không thể thiếu đợc của cơ thể
sống.
ã Nắm đợc protein có khối lợng phân tử rất lớn và có cấu tạo phân tử
rất phức tạp do nhiều amino axit tạo nên.
ã Nm c hai tính chất quan trọng của protein đó là phản ứng thuỷ
phân và sự đơng tụ.
<b>B. Chn bÞ của GV v HS </b>
<b>GV: </b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Mẫu vật có chứa protein (hoặc tranh ảnh)
ã Thí nghiệm :
Đốt cháy protÝt (tãc, sõng).
− Sự đơng tụ của protein.
• Dng c:
Đèn cồn.
Kẹp gỗ.
Panh.
Diêm.
ống nghiệm.
ống hút.
ã Hoá chất:
Lòng trắng trứng.
<b>C. Tiến trình bi gi¶ng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hot ng 1 </b></i>
kiểm tra bài cũ chữa bµi tËp vỊ nhµ (10 phót)
<b>GV: </b>Kiểm tra lí thuyết 1 HS :
Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử
của tinh bột, xenlulozơ và tính
chất hố học của chúng.
HS: Tr¶ lêi lÝ thut.
GV: Gọi hai HS chữa bài tập 1,
2, 4 (SGK, tr. 158)
HS: chữa bài tập.
<i><b>Hot ng 2 </b></i>(3 phút)
I. Trạng thái tự nhiên
<b>GV: </b>Cho HS xem tranh ảnh về
các mẫu vật có chứa protein →
sau đó gọi HS nêu trạng thái tự
nhiên của protein (GV chiu lờn
mn hỡnh)
HS: Nêu trạng thái tự nhiªn
Protein có trong cơ thể ng−ời, động vật
và thực vật nh−: Trứng, thịt, máu, sữa,
tóc, móng, rễ...
<i><b>Hot ng 3</b></i> (5 phỳt)
II. Thành phần và cấu tạo phân tử
<b>GV: </b> Giới thiệu và chiếu lên
màn hình:
Thành phần nguyên tố chủ yếu
của protein là cacbon, hiđro,
oxi, nitơ và một lợng nhỏ lu
huỳnh, photpho, kim loại...
<b>1) Thành phần nguyên tố </b>
<b>2) Cấu tạo phân tử </b>
<b>GV: </b> Giới thiệu và chiếu lên
màn hình: protein có phân tử
khối rất lớn và có cấu tạo rất
phức tạp.
Các thí nghiệm cho thấy:
protein đợc tạo ra từ các amino
axit , mỗi phân tử amino axit là
một mắt xích trong phân tử
protein
<b>HS: </b>Nghe vµ ghi bµi
<i><b>Hoạt động 4</b></i> (15 phút)
<b>GV: </b> Giíi thiƯu và chiếu lên
màn hình
<b>1) Phản ứng thuỷ phân </b>
Khi đun nóng protein trong
dung dịch axit hoặc bazơ,
protein sẽ bị thuỷ phân sinh ra
các amino axit : gọi một HS
viết phơng trình phản ứng
(dạng chữ).
HS: Nghe và ghi bài
Protein + nớc o
axit
t
hỗn hợp amino axit
<b>2) Sù ph©n hủ bëi nhiƯt </b>
<b>GV: </b> H−íng dÉn HS làm thí
nghiệm :
Đốt cháy một ít tóc (hoặc sừng)
gọi HS nhận xét hiện tợng
và kết luận.
(GV chiếu nhận xét lên màn
hình)
<b>HS: </b>Tóc, sừng hoặc lông gà, cháy có mùi
khét
<b>3) Sự đông tụ </b>
<b>GV: </b> H−ớng dẫn HS lm thớ
nghiệm (GV chiếu lên màn
hình)
Cho một ít lòng trắng trứng vào
hai ống nghiệm.
ống 1, thêm một ít nớc, lắc
nhẹ rồi ®un nãng.
− ống 2: cho thêm một ít r−ợu
và lắc đều.
<b>HS: </b>Lµm thÝ nghiƯm (theo nhãm)
<b>GV: </b>Gọi HS nêu hiện tợng và
rút ra nhận xét.
<b>HS: </b>Nêu hiện tợng : xuất hiện kết tủa
GV: Chiếu nhận xét lên màn
hình.
<i>Nhn xột: Khi un núng hoặc cho thêm </i>
r−ợu etylic, lòng trắng trứng bị kết tủa.
Một số protein tan đ−ợc trong n−ớc, tạo
thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc
cho thêm hố chất vào các dung dịch này
th−ờng xảy ra kết tủa. Hiện t−ợng đó gọi
là sự đơng tụ.
<i><b>Hoạt ng 5</b></i> (5 phỳt)
IV. ỳng dng
<b>GV: </b>Đặt câu hỏi: em hÃy nêu
các ứng dụng của protein?
<b>HS: </b>Nêu các ứng dụng của protein nh−:
làm thức ăn, ngồi ra cịn có các ứng
dụng khác nh−: trong công nghiệp dệt
(len, tơ tằm), da, mĩ nghệ (sừng ngà)...
<i><b>Hoạt động 6</b></i> (6 phút)
Lun tËp – cđng cố
<b>GV: </b>Em hÃy nêu hiện tợng xảy
ra khi vắt chanh vào sữa bò hoặc
sữa đậu nành.
<b>HS: </b>Nêu hiện tợng
<b>GV: </b>Yêu cầu HS làm bài tập:
(GV chiếu lên màn hình)
T−¬ng tù nh− axit axetic, axit
amino axetic (H2N–CH2–
COOH) cã thể tác dụng đợc
với Na, Na2CO3 , NaOH,
C2H5OH. Em h·y viÕt c¸c
ph−ơng trình phản ứng đó.
<b>HS: </b>Làm bài tập vào vở.
Các phơng trình phản ứng:
1) 2H2N–CH2–COOH + 2Na →
2H2N–CH2–COONa + H2↑
2) 2H2N–CH2–COOH + Na2CO3→
2H2N–CH2–COONa + H2O + CO2
3) H2N–CH2–COOH + NaOH →
H2N–CH2–COONa + H2O
4) H2N–CH2–COOH + C2H5OH
o
2 4
H SO d, t
H2NCH2COOC2H5+H2O
<b>GV: </b>Chiếu bài làm của HS lên
màn hình.
ã Nm c định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung ca cỏc
polime.
ã Nắm đợc các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ
yếu của các loại vật liệu này trong thực tế.
ã Từ công thức cấu tạo của một số polime viết cơng thức tổng qt, từ
đó suy ra cơng thức của monome và ng−ợc lại.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV:</b>
• MÉu polime: tói PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp xe<b>...</b>
ã Hỡnh vẽ sơ đồ các dạng mạch của polime trong SGK.
<b>HS:</b> S−u tầm những hiểu biết về một số polime và những ứng dụng của
chúng trong i sng.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
kiểm tra bài cũ
<b>GV:</b>
− KiÓm tra sÜ sè
− Kiểm tra bài cũ: Viết công
thức phân tử của tinh bột,
xenlulozơ và protein → nhận xét
đặc điểm cấu tạo phân tử của
các chất trên so với r−ợu etylic,
glucozơ, metan.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>I. </b>Khái niệm chung
<b>GV:</b> Dẫn dắt vấn đề kết hợp
việc HS đọc SGK, rút ra khái
niệm về polime.
(GV có thể cung cấp thêm thông
tin về phân tử khối của một vài
polime thông dụng)
<b>HS:</b> c nh ngha:
Polime là những chất có phân tử khỗi lớn
do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
<b>GV: </b>GV thông báo hoặc cho HS
đọc SGK, sau đó tóm tắt theo sơ
đồ SGK.
<b>GV:</b> Nªu câu hỏi:
Polime đợc phân loại nh thế
nào?
<b>HS:</b> Trả lời:
Theo nguồn gốc polime đợc chia thành
2 loại: polime thiên nhiên và polime tổng
hợp.
<i><b>Hot ng 3 </b></i>
II. Cấu tạo và tính chất
<b>GV:</b> Gi HS đọc SGK. <i><b>a) Cấu tạo </b></i>
<b>HS:</b> HS đọc SGK về cấu tạo phân tử
polime, rút ra nhận xét về cơng thức
chung và mắt xích polime.
<b>GV:</b> GV giới thiệu hình vẽ sơ
đồ mạch của polime, rút ra kết
luận.
<b>HS: N</b>ªu kÕt luËn:
<i><b>b) Tính chất </b></i>
<b>GV:</b> Thông báo hoặc giới thiƯu
thÝ nghiƯm vỊ hoµ tan polime
trong mét số điều kiện.
<b>GV:</b>
Các polime thờng là chất rắn,
không bay hơi.
Hu ht cỏc polime không tan
trong n−ớc hoặc các dung môi
thông th−ờng (r−ợu, ete<b>...</b>). (có
thể cho HS đọc SGK, tóm tắt
cỏc ni dung chớnh)
<i><b>Hot ng 4 </b></i>
Dặn dò <b> </b>bµi tËp vỊ nhµ
<b>GV:</b> Cho HS lµm bµi tËp trong phiÕu häc tËp.
Bµi tËp vỊ nhµ 1, 2, 4 SGK 165.
<b>Phô lôc </b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
1. HÃy chỉ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC, polipropilen,
polietilen.
2. ViÕt c«ng thøc chung của polime tổng hợp từ mỗi chất sau: stiren C8H8
↓
ã Nm c nh ngha, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của các
polime.
ã Nắm đợc các khái niệm chất dẻo, tơ, cao su và những ứng dụng chủ
yếu của các loại vật liệu này trong thực tế.
ã T cụng thức cấu tạo của một số polime viết công thức tổng qt, từ
đó suy ra cơng thức của monome và ng−ợc lại.
<b>B. Chn bÞ cđa GV vμ HS </b>
<b>GV:</b> Chuẩn bị mẫu polime : chất dẻo, tơ, cao su. Phim t− liƯu vỊ khai th¸c
<b>HS:</b> HS s−u tầm một số mẫu chất dẻo, tơ<b>,</b> cao su, tìm hiểu biết về chất dẻo,
tơ, cao su và ứng dụng của chỳng trong i sng.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hot ng 1</b></i>
kiểm tra bài cũ <b></b> chữa bài tập vỊ nhµ
<b>GV:</b> ổn định tổ chức. Gọi HS
cha bi tp s 4.
<b>HS:</b> Chữa bài tËp sè 4.
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>
øng dơng cđa polime
<b>GV:</b> Thông báo về các dạng phổ
biến của polime đ−ợc dùng
trong đời sống.
<b>GV:</b> Gọi HS đọc SGK. <b>HS:</b> Chất dẻo là gỡ?
a) Chất dẻo là một loại vật liệu có tính
dẻo đợc chế tạo từ polime.
b) Chất dẻo có thành phần nh thế nào?
<b>GV:</b> Gọi HS trả lêi c©u hái 1
trong phiÕu häc tËp:
Có thể cho đại diện nhóm HS
trình bày những hiểu bit v:
Chất dẻo, tính dẻo,
Thành phần chất dẻo.
Ưu điểm của chất dẻo.
Do nhóm su tầm đợc.
Thành phần chính: polime
Thnh phần phụ: chất dẻo hoá, chất
độn, chất phụ gia.
c) Chất dẻo có những u điểm gì?
<b></b> Nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia
công.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>
<b>2) Tơ là gì ? </b>
<b>GV:</b> Gọi HS đọc SGK <b>HS:</b>
a) Tơ là những polime (tự nhiên hay tổng
hợp) có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo
thành sợi dµi.
<b>GV:</b> Cho HS xem sơ đồ phân
loại tơ trong SGK. Sau đó cho
HS tóm tắt lại và trả lời câu hỏi
2 trong phiu hc tp
b) Tơ đợc phân loại nh− thÕ nµo?
Tơ gồm: tơ tự nhiên và tơ hố học (trong
đó có tơ nhân tạo và tơ tổng hợp)
<b>GV:</b> L−u ý HS khi sử dụng các
vật dụng bằng tơ: khơng giặt
bằng n−ớc nóng, tránh phơi
nắng, là ủi ở nhiệt độ cao.
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>
<b>3) Cao su là gì?</b>
<b>GV:</b> Hỏi : Cao su là gì? <b>HS:</b>
a) Cao su là gì?
Cao su l vt liu polime cú tớnh đàn hồi.
<b>GV:</b> Đặt vấn đề về tính phổ
biến của các vật dụng bằng cao
su, để xây dựng tình huống học
<b>GV:</b> Gọi HS đọc SGK trả lời
câu hỏi 3 trong phiếu học tập
hoặc thuýết trỡnh v khỏi nim
cao su.
<b>GV:</b> Thông báo về sự phân loại
cao su
b) Cao su đợc phân loại nh thế nào?
Cao su gồm: cao su tự nhiên và cao su
tổng hợp.
So sánh cuộc sống của phu cao
su thời Pháp thuộc với công
nhân cao su ngày nay để thấy
đ−ợc sự đổi thay lớn lao trong
đời sống của ng−ời làm nghề
trồng và khai thác cao su.
c) Cao su có những đặc điểm gì?
Cao su có nhiều −u điểm: đàn hồi, khơng
thấm n−ớc, khơng thấm khí, chịu mài
mịn, cách điện<b>...</b>
Do vËy cao su cã rÊt nhiỊu øng dơng.
<b>GV:</b> H−ớng dẫn HS liên hệ về
<i><b>Hot ng 5 </b></i>
Dặn dò <b> </b>bµi tËp vỊ nhµ
<b>GV:</b> So sánh chất dẻo, tơ và cao
su về thành phần, −u điểm. Có
thể lập bảng để so sánh.
Bµi tËp vỊ nhµ 5 SGK , tr.194.
<b>Phô lôc </b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
1. Tõ kiÕn thøc thùc tÕ vµ néi dung SGK, h·y trả lời các nội dung sau:
<b></b> Thế nào là chất dẻo, tính dẻo?
<b></b> Thành phần chất dẻo gồm?
<b></b> Ưu điểm của chất dẻo?
<b></b> Nhợc điểm của chÊt dỴo?
2. Nêu những vật dụng đ−ợc sản xuất từ tơ mà em biết. Việt Nam có những
địa ph−ơng nào sản xuất tơ nổi tiếng?
3. Hãy nêu các vật dụng xung quanh đ−ợc chế tạo từ cao su mà em biết?
Tính chất chung của các vật dụng đó là gì?
<b>A. Mơc tiªu </b>
• Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc tr−ng của glucozơ, saccarozơ,
tinh bột.
• TiÕp tơc rÌn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn
thận, kiên trì trong học tập và thực hành hoá học.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
GV:
• èng nghiƯm
• Giá đựng ống nghiệm.
ã ốn cn.
ã Dung dịch glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>
I. kiểm tra bài cũ- chữa bài tập về nhà (10 phút)
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của phòng
thÝ nghiƯm.
Kiểm tra lí thuyết có lliên quan đến
ni dung bi thc hnh
<b>HS</b>: Trả lời câu hái lÝ thuyÕt cña
GV.
<b>Hoạt động 2 </b>(25 phút)
I. Tiến hành thí nghiệm
<b>1) ThÝ nghiƯm 1: </b>
<b>GV</b>: H−íng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
− Cho vài giọt dung dịch AgNO3
vào dung dịch NH3 , l¾c nhĐ
− Cho tiếp 1ml dung dịch glucozơ
vào, rồi đun nóng nhẹ trên ngọn lửa
đèn cồn (hoặc đặt vào n−ớc nóng).
<b>HS:</b>
− Lµm thÝ nghiƯm theo nhóm.
Quan sát và ghi chép.
<b>GV</b>: Gọi một vài HS nêu hiện
tợng, nhận xét và viết phơng trình
phản ứng.
<b>HS</b>: Nêu hiện tợng:
Có Ag tạo thành:
Phơng trình:
C6H12O6 + Ag2O 3
NH
⎯⎯⎯→ C6H12O7
+ 2Ag
<b>2) ThÝ nghiÖm 2: </b>Phân biệt glucozơ,
saccarozơ, tinh bột.
<b>GV</b>: t vn :
Cú 3 dung dịch: glucozơ, saccarozơ,
hồ tinh bột (loãng) đựng trong ba lọ
bị mất nhãn. Em hãy nêu cách phân
biệt 3 lọ dung dịch trên
<b>GV</b>: Gäi HS trình bày cách làm, <b>HS</b>: Trình bày cách làm:
+ Nhỏ 1 2 giọt dung dịch iot vào 3
dung dịch trong 3 ống nghiệm :
NÕu thÊy xt hiƯn mµu xanh: lµ hå
tinh bét.
+ Nhá 1 → 2 giät dung dÞch AgNO3
trong NH3 vào 2 dung dịch còn lại,
đun nóng nhẹ:
Còn lại là dung dịch saccarozơ.
<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm HS tiến
hành thí nghiệm theo các bớc
trên.
<b>HS</b>: Tiến hành phân biệt 3 lọ hoá
chất và ghi lại kết quả vào tờng
tr×nh.
<i><b>Hoạt động 3</b></i> (10 phút)
II. Viết t−ờng trình
<b>GV</b>: Nhận xét HS làm tờng trình
theo mẫu.
Yêu cầu HS làm tờng trình theo
mẫu.
<b>1. Kiến thøc </b>
HS lập đ−ợc mối quan hệ giữa các chất vô cơ: kim loại, phi kim, oxit,
axit,bazơ, muối đ−ợc biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học.
<b>2. KÜ năng </b>
ã Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính chất và các
phơng pháp điều chế chúng.
ã Bit chn cht c th để chứng minh cho mối quan hệ đ−ợc thiết lập.
• Vận dụng tính chất của các chất vơ cơ ó hc vit c cỏc phng
trình hoá học biểu diễn mối quan hệ giữa các chất.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV: </b>Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot ng của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
I. kiÕn thøc cÇn nhí (20 phót)
<b>GV: </b>Gọi HS lần l−ợt hệ thống
lại các nội dung đã học (phần vơ
cơ) GV chiếu lên màn hình các
nội dung sau:
Phân loại các hợp chất vô cơ
Tính chất hoá học của các loại
hợp chất vô cơ.
Mi liờn hệ giữa các chất vơ
cơ: u cầu các nhóm HS thảo
luận để viết ph−ơng trình phản
ứng cho sơ đồ
<b>GV: </b>Chiếu lên màn hình sơ đồ:
Kim
lo¹i
Phi
kim
(1) (3) (6) (9)
Oxit
baz¬ Muèi
Oxit
axit
(2) (5) (8) (10)
Baz¬ Axit
<b>HS: </b>Th¶o luËn nhãm :
Các ph−ơng trình phản ứng minh hoạ cho
sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các chất
vô cơ.
1) Kim loại oxit bazơ
2Cu + O2
o
t
2CuO
CuO + H2 ⎯⎯→
<i>O</i>
<i>t</i>
Cu + H2O
2) Oxit baz¬ ←⎯⎯⎯⎯→ baz¬
Na2O + H2O → 2NaOH
2Fe(OH)3
o
t
⎯⎯→ Fe2O3 + 3H2O
3) Kim lo¹i ←⎯⎯⎯⎯→ muèi.
Mg + Cl2
o
t
⎯⎯→ MgCl2
CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
4) Oxit baz¬ ←⎯⎯⎯⎯→ muèi
Na2O + CO2→ Na2CO3
CaCO3
o
t
⎯⎯→ CaO + CO2
5) Baz¬ ←⎯⎯⎯⎯→ muèi.
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
6) Muèi ←⎯⎯⎯⎯→ phi kim
2KClO3
o
t
⎯⎯→ 2KCl + 3O2
Fe + S ⎯⎯→to FeS
7) Muèi ←⎯⎯⎯⎯→ oxit axit
K2SO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + SO2
SO3 +2NaOH → Na2SO4 + H2O
8) Muèi ←⎯⎯⎯⎯→ axit
BaCl2 + H2SO4→ BaSO4 + 2HCl
2HCl + Cu(OH)2→ CuCl2 + 2H2O
9) Phi kim → oxit axit
4P + 5O2
o
t
⎯⎯→ 2P2O5
10) Oxit axit → axit
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
<b>GV: </b> Chiếu bài làm của các
nhóm HS lên màn hình vµ tỉ
chøc cho HS nhËn xÐt, sưa sai.
<i><b>Hoạt động 2</b></i> (24 phút)
II. Bài tập
<b>GV: </b>Chiếu lên màn hình đề bài
luyện tập 1 → yêu cầu HS làm
bài tập vào vở.
HS: Lµm bµi tËp vµo vë.
<i>Bài tập 1: Trình bày ph−ơng </i>
pháp để phân biệt các chất rắn
sau: CaCO3; Na2CO3; Na2SO4
HS: Làm bài tập:
+ Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
Cho n−ớc vào các ống nghiệm và lắc
đều.
Nếu thấy chất rắn không tan mẫu thử là
CaCO3
Na2CO3; Na2SO4
+ Nhá dung dịch HCl vào 2 muối còn lại
Nếu thấy sđi bät lµ Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Còn lại là Na2SO4
<b>GV: </b>Chiếu bài lànm của HS lên
màn hình và nhận xét
có thể chiếu các cách phân
biệt khác lên màn hình
<b>GV: </b>Yờu cu HS lm bi tập số
2 (SGK 167) GV chiếu đề bài
lên màn hình (HS có thể lập
thành các dãy biến hoỏ khỏc
nhau)
GV chiếu các phơng án lập của
<b>HS: </b>Lp cỏc sơ đồ chuyển hố và viết
ph−ơng trình phản ứng:
VÝ dô :
FeCl3 ⎯⎯→
)
1
(
Fe(OH)3 ⎯⎯→
)
2
(
Fe2O3
⎯→
⎯(3)
Fe ⎯⎯→(4)
FeCl2
Phơng trình:
1) FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl
2) 2Fe(OH)3 ⎯⎯→
<i>O</i>
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O
3) Fe2O3 +3CO ⎯⎯→
<i>O</i>
<i>t</i>
2Fe + 3CO2
4) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
<b>GV: </b> Cã thĨ tỉ chøc cho c¸c
nhóm HS thảo luận để sắp xếp
thành nhiều dãy chuyển hoá
khác nhau và viết ph−ơng trình
phản ứng
dÞch CuSO4 d−.
Sau khi phản ứng kết thúc, lọc
lấy phần rắn không tan, rửa sạch
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính khối lợng mỗi chất có
trong hỗn hợp A
<b>HS:</b> Làm bài tập 3 vào vở.
a) Phơng trình :
Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu (1)
Vì CuSO4 d nên Zn phản ứng hết.
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
mCu =1,28g → nCu =
1, 28
64 = 0,02 (mol)
Theo phơng trình (1):
nZn = nCU =0,02 (mol)
→ mZn =0,02 × 65 = 1,3 (gam)
mZnO =2,11 – 1,3 = 0,81 (gam)
<b>HS: </b>Chiếu bài làm của HS lên
màn hình và nhận xét, chấm
điểm.
Bài tập vỊ nhµ: 1, 3, 4, 5 (SGK, tr. 167).
<b>Phơ lơc </b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Trình bày ph−ơng pháp để phân biệt các chất rắn sau: CaCO3;
Na2CO3; Na2SO4
<i><b>B</b><b></b><b>i tập 2: </b></i> Cho 2,11 gam hỗn hợp A gồm Zn, ZnO vào dung dịch CuSO4 d
Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần rắn không tan, rửa sạch rồi
cho tác dụng với dung dịch HCl d− thì cịn lại 1,28 gam chất rắn
không tan màu đỏ.
a) ViÕt phơng trình phản ứng.
• Củng cố lại những kiến thức đã học về các chất hữu cơ.
• Hình thành mối liên hệ c bn gia cỏc cht.
ã Củng cố các kĩ năng giải bài tập, các kĩ năng vận dụng kiến thức vào
thực tế.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS </b>
<b>GV: </b>
ã Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
ã Bảng nhóm.
<b>C. Tiến trình bi giảng </b>
<i><b>Hot động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>
<i><b>Hoạt ng 1</b></i>
I. kiến thức cần nhớ (10 phút)
<b>GV: </b>Yêu cầu các nhóm HS thảo
luận về các nội dung sau: (GV
chiếu lên màn hình)
Công thức cấu tạo của metan,
etilen, axetilen, benzen, rợu
etylic, axit axetic.
Đặc điểm cấu tạo của các hợp
chất trªn.
− Phản ứng đặc tr−ng của các
− øng dông.
<b>GV: </b> ChiÕu kết quả thảo luận
của các nhóm lên màn hình vµ
tỉng kÕt, thèng nhÊt ý kiÕn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i> (34 phút)
II. Bài tập
<b>GV: </b>Chiếu đề bài luyện tập 1
lên màn hình và yêu cầu các
nhóm thảo luận:
<i>Bài tập 1: Trình bày ph−ơng </i>
pháp hố học để phân biệt :
a) Các chất khí: CH4 , C2H4 ,
CO2
b) C¸c chÊt láng: C2H5OH;
CH3COOH; C6H6
<b>HS: </b>Lµm bµi tËp 1 vµo vở.
a) Lần lợt dẫn các chất khí vào dung
dÞch n−íc vỉi trong
– Nếu thấy dung dịch n−ớc vơi trong vẩn
đục là khí CO2 :
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Nếu không có hiện tợng gì là CH4; C2H4
Dẫn 2 khí còn lại vào dung dịch brom
dung dịch nớc brom mất màu là do C2H4
C2H4 + Br2→ C2H4Br2
NÕu dung dÞch n−íc brom không mất
màu thì khí dẫn vào là CH4
b) Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy
mẫu thử.
+ Lần lợt cho các chất tác dơng víi
Na2CO3
– NÕu thÊy sđi bät lµ CH3COOH
2CH3COOH + Na2CO3→ 2CH3COONa
+ H2O + CO2↑
+ Cho 2 chất còn lại tác dụng với Na.
Nếu có sủi bọt là: C2H5OH
Nếu không có hiện tợng gì là C6H6
<b>GV: </b> Chiếu bài làm của HS
(chọn bài điển hình) lên màn
hình và nhận xét.
<b>GV: </b>Chiu bi luyn tập 2
lên màn hình và yêu cầu HS làm
bài tập vào vở.
<i>Bài tập 2: Đốt cháy hoàn toàn </i>
m(gam) một hiđro cacbon A rồi
dẫn sản phẩm lần l−ợt qua bình
1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 ng
dung dịch nớc vôi trong d.
Sau thí nghiệm , thấy khối lợng
bình 1 tăng 5,4 gam. ở b×nh 2 cã
30 gam kÕt tđa.
a) Xác định công thức phân tử
của A, biết tỉ khối của A so với
hiđro bằng 21.
b) TÝnh m? <b>HS: </b>Làm bài tập vào vở.
Phơng trình:
CxHy + (x +
y
4)O2
o
t
⎯⎯→xCO2 +
y
2 H2O
(1)
CO2 +Ca(OH)2→ CaCO3↓+H2O (2)
Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc thì tồn bộ hơi n−ớc bị hấp
thụ, vậy khối l−ợng bình tăng 5,4 gam là
khối l−ợng n−ớc tạo thành ở phản ứng đốt
cháy A:
m<sub>H O</sub><sub>2</sub> =
18
4
,
5
+ ë b×nh 2 cã 30 gam ↓
m<sub>CaCO</sub><sub>3</sub> = 30 (gam)
100 = 0,3 (mol)
Theo phơng trình (2):
n
2
CO = nCaCO3 = 0,3 (mol)
mµ n
2
CO ë (2) = nCO2 ë (1)
Ta cã:
MA = d
2
A
H
ì 2 = 21 ì 2 = 42 (gam)
– Gọi s mol CxHy ó t l a
Theo phơng trình 1:
n<sub>CO</sub><sub>2</sub> = ax → ax = 0,3
n<sub>H O</sub><sub>2</sub> = 0,3 ⇒ ay = 0,6
mặt khác:
ax
ay =
0,3
0, 6 y = 2x
12x + y = 42
12x + 2x = 42 → x = 3
y = 6
Vậy công thức phân tử của A là C3H6
b)Vì ax = 0,3 ; x = 3
→ a = 0,1
→ m
3 6
C H = 0,1 × 42 = 4,2 (gam)
<b>GV: </b>ChiÕu mét sè bµi lµm cđa
<i><b>Hoạt động 3</b></i> (1 phút)
Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (SGK, tr. 168).
<b>Phơ lơc </b>
<b>phiÕu häc tËp </b>
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 1: </b></i>Trình bày ph−ơng pháp hoá học để phân biệt :
a) Các chất khí: CH4 , C2H4 , CO2
b) C¸c chÊt láng: C2H5OH; CH3COOH; C6H6
<i><b>B</b><b>μ</b><b>i tập 2: </b></i> Đốt cháy hoàn toàn m(gam) một hiđro cacbon A rồi dẫn sản phẩm lần
l−ợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch n−ớc vơi
trong d−. Sau thí nghiệm , thấy khối lợng bình 1 tăng 5,4 gam. ë b×nh
2 cã 30 gam kÕt tđa.
a) Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với hiđro
bằng 21.
Thời gian 45 phút (khơng kể chép )
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan </b>(3 điểm)
<i><b>Cõu 1</b></i><b>: </b>Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C, D đứng tr−ớc câu
trả lời đúng:
<b> 1. </b>Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
A) C2H4, C6H6, CH4;
B) C2H2, CH4, C2H4;<b> </b>
C) C2H2, C2H4;
D) C2H2, H2, CH4.
<b>2.</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A) CO2, Ba(OH)2, CO;
B) CO, SO3, Cl2;
C) CO2, SO3, Cl2;
D) MgO, SO2, P2O5.
<b> 3.</b> Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:
A) Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2;
B) NaHCO3, Na2SO4, KCl;
C) CaCO3, Ca(OH)2, BaSO4;
D) AgNO3, K2CO3, AgCl.
<b>PhÇn II. Tù ln </b>(7 ®iĨm)
<i><b>Câu 2 </b></i> (3 điểm)<i><b>: </b></i>Hồn thành ph−ơng trình phản ứng cho sơ đồ sau:
C2H5ONa
↑
C2H4→ C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5→ C2H5OH
↓
CO2
<i><b>C©u 3 </b></i>(4 điểm)<i><b>: </b></i>Hoà tan 10,6 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaO cần vừa
m gam dung dch axit HCl 7,3%. Phản ứng kết thúc thu đ−ợc
1,12 lít khí (đktc):
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính m.
d) Tớnh nng % của dung dịch thu đ−ợc sau phản ứng.
<b>Đáp án v biểu điểm </b>
<i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Điểm </b></i>
<i><b>Phần I:</b></i><b> Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) </b>
<i><b>Câu 1: </b></i>1- C 1,0
2- C 1,0
3- A 1,0
<i><b>PhÇn II.</b></i><b> Tự luận (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 2: </b></i> <b>3 </b>
C2H4 + H2O ⎯⎯→
axit
C2H5OH
0,5
2C2H5OH + 2Na ⎯⎯→ 2C2H5ONa + H2
0,5
C2H5OH + 3O2 ⎯⎯→ 2CO2 + 3H2O
0,5
C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯→
mengiam
CH3COOH + H2O
0,5
CH3COOH + C2H5OH
o
4
SO dac, t
⎯⎯⎯⎯⎯→
←⎯⎯⎯⎯⎯H2
CH3COOC2H5 + H2O
0,5
CH3COOC2H5 + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + C2H5OH
0,5
<i><b>C©u 3: </b></i> <b>4 </b>
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 0,5
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 0,5
TÝnh ra khối lợng CaCO3 = 5 gam 0,75
Tìm ra khối lợng CaO = 5,6 gam 0,25
Tìm ra khối lợng HCl nguyên chất = 10,96 gam 0,5
Tìm ra khối lợng dung dịch HCl m = 150 gam 0,5
Tính đúng nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:
C% Cal2 = 10,51%
1,0
<i>Ghi chú:</i> ã Phần trắc nghiệm: Nếu HS không hiểu câu hỏi, ghi từ 2 kết quả trở lên thì
không cho điểm.
ã Phần tự luận: Trong phơng trình hoá học có thể ghi hoặc không ghi trạng thái
của các chất, nếu HS viết sai công thức thì không có điểm, ghi sai hệ số từ 0,25
®iĨm, ghi thiÕu ®iỊu kiƯn tõ 0,5 ®iĨm.
Thời gian 45 phút (khơng kể chép )
<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>(3 điểm)
Hóy khoanh trũn mt ch cái A, B, C, D tr−ớc câu trả lời đúng:
<i><b>Câu 1</b></i><b>. </b>Một chất bột màu trắng có tính chất sau:
Tác dụng đợc với dung dịch HCl, sinh ra khí CO2:
Khi bị nung nóng tạo ra khÝ CO2.
Chất bột trắng đó là:
A) Na2SO4; B) K2CO3; C) NaHCO3; D) Na2CO3.
<i><b>C©u </b></i><b>2. </b>Một hiđro cacbon có những tính chất sau:
Khi cháy sinh ra CO2 và H2O.
Làm mất màu dung dịch brôm.
Có tỉ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi cháy là 1 : 1.
Hiđro cacbon đó là:
A) CH4; B) C2H4; C) C2H2; D) C6H6.
<i><b>Câu 3. </b></i>DÃy các chất sau tác dụng đợc với dung dÞch CH3COOH:
A) NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH;
B) Cu, C2H5OH, CaCO3; KOH;
C) KOH, NaCl, Na, C2H5OH;
D) C2H5OH, NaOH, Zn, CaCO3.
<i><b>Câu 4. </b></i>Glucozơ tham gia các phản ứng hoá học sau:
A) Phản ứng oxi hoá và phản ứng thủy phân;
B) Phản ứng lên men rợu và phản ứng thủy phân;
C) Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men giấm;
D) Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men rợu.
<b>Phần II. Tự luận </b>(7 điểm)
<i><b>Câu 1</b></i> (3 điểm)<i><b>: </b></i>Viết phơng trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau:
Saccrơzơ glucozơ rợu etylic axit axetic natri axetat.
<i><b>Câu 2 </b></i>(4 điểm)<i><b>:</b>Bi toán:</i>
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc).
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy l−ợng khí trên?
c) Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 g dung dịch NaOH 25%.
TÝnh khèi lợng muối tạo thành?
<b>Đáp án v biểu điểm </b>
<i><b>Nội dung </b></i> <i><b>Điểm </b></i>
<i><b>Phần I:</b></i><b> Trắc nghiệm (3 điểm) </b>
<i><b>Câu 1:</b></i> C 0,75
<i><b>Câu 2:</b></i> B 0,75
<i><b>C©u 3:</b></i> D 0,75
<i><b>C©u 4:</b></i> D 0,75
<i><b>Phần II.</b></i><b> Tự luận (7 điểm)</b>
<i><b>Câi 1: </b></i> <b>3,0 </b>
C12H22O11 + H2O ⎯⎯⎯→
o
axit, t
C6H12O6 + C6H12O6
(glucoz¬) (fructoz¬)
0,75
C6H12O6
C
⎯⎯⎯⎯→Men ruou<sub>o</sub>
30- 32
2C2H5OH + 2CO2 0,75
C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯⎯→
mengiam
CH3COOH + H2O 0,75
2CH3COOH + 2Na ⎯⎯→ 2CH3COONa + H2
(Hoặc NaOH, NaCO3)
0,75
(Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
<i><b>Câu 2: </b></i> <b>4,0 </b>
a) Viết đúng ph−ơng trình phản ứng: CH4 + 2O2 ⎯⎯→
o
t
CO2 + 2H2O
1,0
b) TÝnh V cđa O2 = 2VCH4= 11,2 × 2 = 22,4 (lÝt) 0,5
TÝnh khèi l−ỵng NaOH = 20 gam, tÝnh nNaOH = 0,5 mol 1,0
c) − TÝnh nCH4 = 0,5 mol
Tõ nCO2 = nCH4 = 0,5 (mol) vµ nNaOH = 0,5 (mol)
<b>Mơc lục </b>
<i>Trang </i>
<i><b>Ch</b><b></b><b>ơng 3:</b></i><b>Phi kim. Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học</b>(t<i>iếp</i>)
<i>Tiết 37</i> Axit cacbonic vµ muèi cacbonat... 3
<i>TiÕt 38</i> Silic. Công nghiệp silicat... 11
<i>Tiết 39</i> Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học ... 18
<i>Tiết 40</i> Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tè ho¸ häc (tiÕp) ... 27
<i>TiÕt 41</i> Luyện tập chơng 3: Phi kim Sơ lợc bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học... 36
<i>Tiết 42</i> Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng... 42
<i><b>Ch</b><b></b><b>ơng 4:</b></i><b>Hiđrocacbon. Nhiên liệu</b>
<i>Tiết 43</i> Khái niệm về hợp chất hữu cơ và Hoá học hữu cơ ... 47
Tiết 44 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ... 52
<i>TiÕt 45</i> Metan ... 59
<i>TiÕt 46</i> Etilen ... 67
<i>TiÕt 47</i> Axetilen ... 77
<i>TiÕt 48</i> KiÓm tra 1 tiÕt ... 88
<i>TiÕt 49</i> Benzen ... 89
<i>TiÕt 50</i> Dầu mỏ và khí thiên nhiên ... 95
<i>TiÕt 51</i> Nhiªn liƯu ... 102
<i>Tiết 52</i> Luyện tập chơng 4: Hiđrocacbon. Nhiên liƯu ... 106
<i>TiÕt 53</i> Thùc hµnh: Tính chất của hiđrocacbon ... 113
<i><b>Ch</b><b></b><b>ơng 5:</b></i><b>Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime</b>
<i>Tiết 54</i> Rợu etylic... 116
<i>Tiết 55</i> Axit axetic ... 123
<i>TiÕt 56</i> Mối liên hệ giữa etilen, rợu etylic vµ axit axetic ... 131
<i>TiÕt 57</i> KiÓm tra 1 tiÕt ... 135
<i>TiÕt 58</i> ChÊt bÐo ... 136
<i>TiÕt 59</i> Lun tËp: R−ỵu etylic – axit axetic vµ chÊt bÐo ... 141
<i>TiÕt 60</i> Thực hành: Tính chất của rợu etylic và axit axetic... 144
<i>TiÕt 61</i> Glucoz¬ ... 146
<i>TiÕt 62</i> Saccaroz¬ ... 149
<i>TiÕt 63</i> Tinh bột và xenlulozơ... 154
<i>Tiết 64</i> Protein ... 161
<i>TiÕt 65</i> Polime ... 166
<i>TiÕt 66</i> Polime (tiÕp) ... 169
<i>TiÕt 67</i> Thùc hµnh: TÝnh chÊt cđa Gluxit ... 173
<i>TiÕt 68</i> Ôn tập cuối năm <i>Phần I:</i> Hoá vô cơ ... 176
<i>Tiết 69</i> Ôn tập cuối năm (tiếp) <i>Phần II:</i> Hoá hữu cơ ... 182
Đề kiểm tra học kì II lớp 9 −<i>M«n</i>: Hãa häc ... 187
<b>ThiÕt kÕ bi giảng </b>
Hoá học 9 Tập hai
Cao Cự Giác <sub>(Chủ biên)</sub>
<b>Nh xuất bản H nội </b><b> 2005 </b>
<i><b>Chịu trách nhiệm xuất bản: </b></i>
Nguyễn khắc oánh
<i><b>Biên tập: </b></i> Phạm quốc tuấn
<i><b>Vẽ bìa: </b></i> Nguyễn Tuấn
<i><b>Trình bày: </b></i> thái sơn - sơn lâm
<i><b>Sửa bản in: </b></i> ph¹m quèc tuÊn