Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.35 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 20</b>
<i><b>Ngày soạn: 15/1/ 2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 18 tháng 1 năm 2021</b></i>
<i><b>Dạy lớp 2B2</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 96: BẢNG NHÂN 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Lập được bảng nhân 3.
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Các tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm trịn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- GV gọi HS làm bảng lớp
2 cm x 6 = 12 cm.
2 cm x 4 = 8 cm.
- GV gọi 1 HS làm BT 3/7.
- GV nhận xét – tuyên dương.
<b>B.Bài mới: (32’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài</b>
<b>2.Hướng dẫn HS lập bảng nhân 3:</b>
- Giới thiệu các tấm bìa có 3 chấm trịn
- Lấy 1 tấm bìa gắn lên bảng:
- Mỗi tấm bìa có mấy chấm trịn?
- 3 chấm trịn cơ lấy mấy lần?
-Mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn, ta lấy 1
tấm bìa, tức là 3 được lấy 1 lần.
Viết: 3 x 1 = 3.
- Tương tự:
- GV lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3
chấm trịn, tức là 3 được lấy 2 lần.
Viết: 3 x 2 = 6.
- Tương tự cho đến 3 x 10 = 30.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp làm bảng con
- HS thực hành trên các tấm bìa
- Mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn
- 3 chấm trịn cơ lấy 1 lần
- HS đọc.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng
<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
Hs đọc yêu cầu
Yêu cầu hs dựa vào bảng nhân 3 vừa
học để làm bài.
- Hs nêu kết quả nối tiếp
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Yêu cầu hs đọc bài toán</b>
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 3: Điền tiếp vào ô trống</b>
Hướng dẫn HS làm:
Thứ tự điền: 6, 18, 21, 27, 30.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Gọi HS đọc bảng nhân 3.
- Về nhà xem lại bài - Nhận xét.
Tính.
3 x 2 = 6 3 x 7 = 21
1 can: 3 l
9 can: ? l
<b>Giải:</b>
Số lít 9 can có là:
3 x 9 = 27 (l)
ĐS: 27 l
- Làm vở, làm bảng. Nhận xét.
– Tự chấm vở.
- Nhận xét.
- Lắng nghe
<b>------BDTV – Tiết 1</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: HAI NGỌN GIÓ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu nội dung câu chuyện Hai ngọn gió
- Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ.
- Yêu thích môn tiếng việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A/ KTBC: 5’</b>
- HS đọc lại nội dung: Truyện sự tích
ngày tết.
<b>B/ Bài mới: 32’</b>
Giới thiệu bài
- Gv đọc mẫu
- Hs khá đọc
- Hs đọc nối tiếp câu
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn
-3-4 hs đọc.
- 1hs
- Hs đọc từng đoạn trong nhóm
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Chọn câu trả lời đúng
a/ Gió Bắc từ đâu đến?
b/ Gío Nam từ đâu đến?
c/ Gió Bắc,Gió Nam gắn bó với cơng
d/ Tìm cặp từ trái nghĩa.?
e/ Dòng nào gồm từ chỉ hoạt động?
- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân
<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>
- Gv nx tiết học.
a. Từ Bắc cực băng giá.
b/ Từ Châu Phi nóng bức
c/ Yêu thích
d/ Gía băng- ấm áp
e/ dịng 1
- Hs đọc bài trong nhóm
- Hs đọc cá nhân
<i><b>------Dạy lớp 2B1, 2B2</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>TIẾT 58+59: ƠNG MẠNH THẮNG THẦN GIĨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên nhờ
vào quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống nhân ái, hoà thuận với thiên
nhiên.
<b>* GIÁO DỤC GIỚI VÀ QUYỀN TRẺ EM:</b>
- Quyền và bổn phận sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên.
<b>II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG:</b>
- Giao tiếp ứng xử văn hóa.
- Ra quyết định ứng phó, giải quyết vấn đề. Kiên định.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh học bài tập đọc(SGK).
- Máy chiếu đưa câu văn dài hướng dẫn HS đọc nghỉ hơi.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2 HS đọc bài Thư Trung thu
- Đặt câu hỏi 3,4 SGK
- Nhận xét tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới : (35’)</b>
<b>1. GTB: Trực tiếp</b>
<b>2.Luyện đọc</b>
a.Gv đọc mẫu toàn bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
<b>* Đọc nối tiếp câu</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- Nghe HS đọc và phát hiện từ HS cịn
đọc sai
<b>VD: lồi người, lăn quay, lồm cồm, </b>
<b>nổi giận, lồng lộn.</b>
- Gv ghi bảng và y/c hs đọc đúng
* Luyện đọc đoạn:
- Gv chia đoạn: 5 đoạn (như SGK)
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1
- Gv hướng đẫn đọc ngắt nghỉ
<b>Ông vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà.</b>
<b>Cuối cùng,ông quyết định dựng một </b>
<b>ngôi nhà thật vững chãi</b>
<b>Từ đó, Thần gió thường đến thăm </b>
<b>ơng,đem cho ngơi nhà khơng khí mát</b>
<b>lành từ biển cả/và hương thơm ngào </b>
<b>ngạt của các loài hoa.</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2
- Gọi HS đọc từ chú giải và tìm hiểu
của từ khó hiểu.
<b>=> GV quảng bá hình ảnh đồng bằng</b>
<b>cho HS xem. </b>
* Luyện đọc theo nhóm
- Gv chia nhóm 5 HS
- Gv theo dõi Hs đọc nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi đọc
* Đọc đồng thanh
-Yêu cầu HS đọc đòng thanh đoạn 3, 4
- Lần lượt HS đọc nối tiếp câu
- HS luyện đọc đúng
- 5 HS đọc nối tiếp theo đoạn
- HS luyện đọc ngắt nghỉ
-1 HS đọc từ chú giải
<b>- HS xem hình ảnh quảng bá về </b>
<b>đồng bằng.</b>
- Đại diện các nhóm lên thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Tìm hiểu bài (15’)</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, 2, 3
- Thần Gió làm gì khiến ơng mạnh nổi
giận?
- Sau khi xơ ngã ơng Mạnh,Thần Gió
đã làm gì?
- Ngạo nghễ có nghĩa là gì?
- Kể lại việc làm của ông Mạnh chống
lại Thần Gió ?
- Con hiểu ngôi nhà vững chãi là ngôi
nhà như thế nào?
- Gọi hs đọc phần còn lại của bài
- 1HS đọc đoạn1,2,3
- Thần xơ ơng Mạnh ngã lăn quay
- Thần Gió bay đi với tiếng cười ngạo nghễ
+ Ngạo nghễ có nghĩa là coi thường tất cả
- Là ngôi nhà thật chắc chắn và không bị
lung lay
- 1hs đọc phần cịn lại
- Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gió
phải bó tay?
- Thần Gió có thái độ như thế nào khi
quay trở lại gặp ơng Mạnh?
- Ăn năn có nghĩa là gì?
- Ơng Mạnh đã làm gì để Thần Gió trở
thành bạn của mình?
-Vì sao ơng Mạnh có thể chiến thắng
Thần Gió?
- Ơng Mạnh tượng trưng cho ai, Thần
Gió tượng trưng cho ai?
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
*GDG&QTE :
- Quyền và bổn phận sống thân ái, hòa
thuận với thiên nhiên.
<b>4. Luyện đọc lại: (20’)</b>
<b>- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài</b>
- Gọi hs nhận xét sau mỗi lần hs đọc
- Tuyên dương hs đọc bài tốt
<b>C. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>
- Con thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét giờ học.
nhưng ngôi nhà vẫn đứng vững, chứng tỏ
Thần Gió phải bó tay
- Thần Gói rất ăn năn
- Ăn năn là hối hận về nỗi lầm của mình
- Ơng Mạnh an ủi và mời Thần Gió thỉnh
thoảng tới chơi nhà ơng.
- Vì ơng Mạnh có lịng quyết tâm và biết
lao động để thực hiện quyết tâm đó.
- Ông Mạnh tượng trưng cho sức mạnh của
con người,còn Thần Gió tượng trưng cho
sức mạnh của thiên nhiên.
- Câu chuyện cho ta thấy con người có thể
chiến thắng thiên nhiên nhờ lòng quyết tâm
và lao động, nhưng con người cần biết
cánh sống chung (làm bạn) với thiên nhiên.
<b>- 5 hs lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi hs </b>
đọc một đoạn.
- Hs trả lời.
<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>
<b>TIẾT 20: ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện.
- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đó sắp xếp đúng trình tự.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- 4 tranh minh họa câu chuyện trong SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Chuyện bốn mùa.
- Nhận xét - Tuyên dương.
<b>B. Bài mới. (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu </b>
chuyện “Ông Mạnh thắng Thần Gió”
<b>2. Hướng dẫn HS kể: </b>
<b>a. Xếp lại thứ tự các tranh theo </b>
<b>đúng nội dung câu chuyện:</b>
- Hướng dẫn HS quan sát tranh.
- Gọi HS nêu thứ tự các tranh theo
nội dung câu chuyện.
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu
chuyện.
- Yêu cầu HS kể theo nhóm đơi.
- Theo dõi HS kể chuyện.
- Nhận xét.
<b>b. Đặt tên khác cho câu chuyện:</b>
- Gợi ý cho HS đặt tên khác cho câu
chuyện.
<b>C. Củng cố-Dặn dị: (5’)</b>
- Truyện “Ơng Mạnh thằng Thần
Gió” cho em biết điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện
- Nhận xét.
- Quan sát.
- 4, 2, 3, 1. Nhận xét.
- HS tập kể.
- ĐD trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đặt: Thần Gió và ngơi nhà
nhỏ/Chiến thắng thần Gió/Ai thắng ai?
- Con người có khả năng chiến thằng
thiên nhiên nhờ quyết tâm và lao động.
- Lắng nghe
<i><b>------Ngày giảng: Thứ 3 ngày 19 tháng 1 năm 2021</b></i>
<i><b>Dạy lớp 2B1, 2B2</b></i>
<b>Toán </b>
<b>TIẾT 97: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng nhân 3.
- HS có ý thức trình bày bài khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho HS làm:
2 x 3 = 3 x
- BT 2/8.
- Nhận xét-Tuyên dương.
<b>B. Hướng dẫn HS làm bài tập (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài </b>
<b>2. Luyện tập:</b>
<b> Bài 1: Số?</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?
x 4 x 7
- Bảng con (2 HS).
3 12 ; 3 21
x 6 x 9
3 18 ; 3 27
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
<b> Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?
- GV đưa bảng phụ - Hướng dẫn HS làm
- Dựa vào đâu mà con điền được?
- Gv nhận xét - chốt kết quả đúng
<b> Bài 3: Giải toán:</b>
- GV gọi HS đọc u cầu
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải:
- Gv gọi 1 HS lên bảng làm
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng
<b> Bài 4: Số?</b>
- Hướng dẫn HS làm:
a) 4, 6, 8, 10, 12, 14.
b) 9, 12, 15, 18, 21, 24.
<b>C. Củng cố - Dặn dò. (3’)</b>
- Trò chơi: BT 5/9.
- Về nhà xem lại bài
- HS làm bài cá nhân
- HS nhận xét đúng /sai
- HS đổi vở kiểm tra chéo
- HS đọc yêu cầu
- HS làm - nêu kết quả miệng
- HS đọc yêu cầu
- Tóm tắt bài tốn
<b>Tóm tắt:</b>
1 đĩa: 3 quả cam.
10 đĩa: ? quả cam
<b>Giải:</b>
Số quả cam 10 đĩa có là:
3 x 10 = 30 (quả)
ĐS: 30 quả
- Làm vở, làm bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đổi vở chấm.
- Bảng con.
- Nhận xét.
- 2 nhóm. Nhận xét.
- Lắng nghe
<b>------Chính tả ( Tập chép )</b>
<b>TIẾT 39: GIÓ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn s/x.
<b>- Bảng phụ viết sẵn BT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho HS viết: nặng nề, lặng lẽ, no nê,
…
- Nhận xét-Tuyên dương.
<b>B.Bài mới (32’). </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học </b>
<b>2.Hướng dẫn viết chính tả:</b>
- GV đọc bài.
+ Gió thích những gì?
+ Nêu những hoạt động của gió?
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ có
mấy câu? Mỗi câu có mấy chữ?
- Những chữ nào bắt đầu bằng r, d, gi?
- Những chữ nào có dấu ?, ~, ?.
- Luyện viết từ khó: gió, khẻ, quả,…
- GV đọc từng cụm từ.
<b>3. Nhận xét, chữa bài:</b>
- Hướng dẫn HS dò lỗi.
- Nhận xét 5 - 7 bài.
<b>4. Hướng dẫn làm BT:</b>
BT 1b/6:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm:
<b>Lời giải</b>
<b>b- Làm việc, bữa tiệc.</b>
<b>Thời tiết, thương tiếc.</b>
BT 2a/6:
- Hướng dẫn HS làm:
<b>Lời giải</b>
<b>a- Mùa xuân, giọt nước.</b>
<b>C. Củng cố-Dặn dò. (3’)</b>
- Cho HS viết: Hoa súng, làm việc.
- Về nhà luyện viết thêm
- Nhận xét.
- Bảng lớp và bảng con (3 HS).
- 2 HS đọc lại.
- Chơi thân với mọi người.
- Cù mèo mướp, rủ ông mật đến…
- 2 khổ, 4 câu, 7 chữ.
- Gió, rất, rủ, ru, diều.
- Ở, khẽ, rủ, bẩy,…
- HS luyện bảng con.
- HS nghe viết bài vào vở.
- Đổi vở chấm.
- HS làm bảng con.
- 1 HS chữa bảng lớp
- Lớp nhận xét
- 2 nhóm. ĐD làm.
- Nhận xét.
-Lắng nghe
<b>Dạy lớp 2B2</b>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 98: BẢNG NHÂN 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Lập được bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài toán với một phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm trịn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho HS làm:
3 x 8 = 24.
3 x 6 = 18.
- BT 3/9.
- Nhận xét- Tuyên dương.
<b>B. Bài mới (30’) </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- GV nêu mục tiêu bài Ghi.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 4:</b>
- Giới thiệu các tấm bìa.
- Lấy 1 tấm bìa gắn lên bảng:
- Mỗi tấm bìa có mấy chấm trịn?
- 4 chấm trịn cơ lấy mấy lần?
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn, ta lấy 1
tấm bìa, tức là 4 được lấy 1 lần.
Viết: 4 x 1 = 4.
- Lấy 2 tấm bìa gắn lên bảng:
- Mỗi tấm có 4 chấm trịn, ta lấy 2 tấm
bìa, tức là 4 được lấy 2 lần được mấy?
Viết: 4 x 2 = 8.
Tương tự cho đến 4 x 10 = 40.
<b>3. Thực hành:</b>
Bài 1: Tính nhẩm
- Bảng lớp (3 HS).
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn
- HS đọc.4 nhân 2 bằng 8
- HS đọc toàn bộ bảng nhân 4. Học
thuộc lòng.
- Gv gọi HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm:
- GV gọi HS nêu kết quả miệng
- GV nhận xét chốt kết quả đúng
<b> Bài 2: Giải toán</b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải:
- Gv gọi 1 HS lên bảng làm
- Gv nhận xét chốt kết quả đúng
<b> Bài 3: Số?</b>
- Hướng dẫn HS làm:
- Thứ tự điền: 8, 20, 24, 32, 40.
4 12 16 28 36
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Trò chơi: BT 4/10.
- Về nhà xem lại bài, học thuộc lòng bảng
nhân 4.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả
miệng
4 x 1 = 4 4 x 4 = 16
4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
4 x 7 = 28 4 x 5 = 20
Tóm tắt:
1 con: 4 chân.
10 con: ? chân.
<b>Giải:</b>
Số chân 10 con ngựa có là:
4 x 10 = 40 (chân)
ĐS: 40 chân.
- Làm vở, làm bảng.
- Nhận xét. Đổi vở chấm.
- 2 nhóm. ĐD làm. Nhận xét, bổ
sung.
- 2 nhóm làm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lắng nghe
<b>------Tập đọc:</b>
<b>TIẾT 60: MÙA XUÂN ĐẾN</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được đoạn văn.
- Hiểu nd: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xn.
- HS u thích các mùa trong năm.
*BVMT: Có ý thức giữ gìn bảo vệ mơi trường
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh một số lồi cây, lồi hoa có trong bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Ơng Mạnh đã làm gì để chiến thắng Thần
Gió?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
a. GV đọc mẫu toàn bài, nêu cách đọc.
b. Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc nối tiếp câu
- Gọi HS đọc nối tiếp câu
- Tìm các từ có âm vần đọc dễ lẫn trong
bài?
* Đọc nối tiếp đoạn
- Gv chia đoạn:3 đoạn
- Gọi HS đọc bài
- Hướng dẫn HS đọc nghỉ hơi ở mỗi dịng
thơ.
Nhưng trong trí nhớ thơ ngây của chú/
<b>cịn mãi mãi sáng ngời hình ảnh một </b>
<b>cành hoa mận trắng, biết nở cuối mùa </b>
<b>đông để báo trước mùa xuân tới...</b>
- Hãy đọc các từ chú giải trong bài?
* Luyện đọc trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc nhóm 3
- Gọi đại diện lên thi đọc
* Đọc đồng thanh
- GV yêu cầu lớp đọc toàn bài
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- Khi mùa xuân đến bầu trời và mọi vật
thay đổi thế nào?
- Những từ ngữ nào trong bài giúp em cảm
nhận được hương vị riêng của mỗi lồi
hoa?
- Hãy tìm những từ ngữ trong bài giúp em
cảm nhận được đặc điểm riêng của mỗi
loài chim?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- Gv nhận xét đánh giá
<b>C. Củng cố dặn dò: (4’)</b>
- Đọc bài thơ này em cảm nhận được điều
gì?
- Mỗi học sinh đọc 1 câu theo dãy bàn
- HS tìm và đọc
Ví dụ: rực rỡ, đâm chồi, nảy lộc, nồng
- 3 em , mỗi em đọc một đoạn.
. Đoạn 1:Từ đầu đến ...thoảng qua.
. Đoạn 2:tiếp đến ...trầm ngâm
. Đoạn 3:Đoạn còn lại
- HS luyện đọc.
- Đọc nối tiếp đoạn. lần 2
-1HS đọc từ chú giải
- Hs luyện đọc theo nhóm.
- HS đọc đồng thanh tồn bài.
- Khi hoa mận tàn thì mùa xuân đến.
- Khi mùa xuân đến bầu trời ngày thêm
xanh, nắng vàng..., vườn cây đâm chồi
nảy lộc, ra hoa.
- Hoa bưởi nồng nàn, hoa nhãn ngọt, hoa
cau thoảng qua.
- Chích ch nhanh nhảu, khướu hay
hót, chào mào đỏm dáng,cu gáy trầm
ngâm...
- GV nhận xét giờ học
- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
- Chuẩn bị bài sau: Chim sơn ca và bông
cúc trắng.
<i><b>------Ngày giảng: Thứ 5 ngày 21 tháng 1 năm 2021</b></i>
<i><b>Sáng dạy lớp 2B2</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 99: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giả trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường
hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân. (trong bảng nhân 4).
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho HS làm: BT 2/10.
- Học thuộc lòng bảng nhân 4.
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- GV nêu mục tiêu bài.</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Hs đọc yêu cầu
- Dựa vào các bảng nhân đã học
- Hs nêu kết quả nối tiếp
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Tính</b>
- Hs đọc yêu cầu
Hướng dẫn HS làm:
a- 4 x 6 + 6 = 26 + 6
= 30
- Gv nhận xét chữa bài
- Bảng lớp (2 HS).
- Hs đọc
Hs nối tiếp đọc kết quả:
a- 4 x 5 = 20 4 x 2 = 8
- Tương tự hs làm theo hướng dẫn
của gv:
b. 4 x 7 + 12 = 28 + 12
= 40
<b>Bài 3: Bài toán</b>
Yêu cầu hs đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét.
- Hs đọc bài tốn
Tóm tắt:
1 ngày: 4 giờ.
5 ngày: ? giờ.
Giải:
Số giờ 5 ngày là:
4 x 5 = 20 (giờ)
ĐS: 20 giờ.
- Lắng nghe
<b>------Luyện từ và câu</b>
<b>TIẾT 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: “KHI</b>
<b>NÀO?” DẤU CHẤM VÀ DẤU CHẤM THAN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết bốn mùa.
- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ
khi nào để hỏi vế thời điểm ; điền đúng dấu câu vào đoạn văn.
<b>* GIÁO DỤC GIỚI VÀ QUYỀN TRẺ EM:</b>
- Quyền được vui chơi, giải trí (Thăm viện bảo tàng, nghỉ hè).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Bảng phụ viết sẵn BT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho HS trả lời:
+ Tháng 10, 11 là mùa gì?
+ HS tựu trường vào mùa nào?
- Nhận xét - Tuyên dương.
<b>B. Bài mới. (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- GV nêu mục đích yêu cầu bài học </b>
Ghi.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
- BT1/7: Hướng dẫn HS làm:
+ Mùa xuân: ấm áp.
+ Mùa hạ: nóng bức, oi nồng.
+ Mùa thu: se se lạnh.
+ Mùa đơng: mưa phùn gió bấc, giá
lạnh.
- BT 2/7: Hướng dẫn HS làm:
- 2 HS trả lời
- Mùa đông.
- Mùa thu.
- Hs nêu.
a- Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ) lớp bạn đi thăm viện
bảo tàng?
b- Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng
mấy) trường bạn nghỉ hè?
- BT 3/8: Hướng dẫn HS làm:
b- Mở cửa ra!
Không! Sáng…vào.
*DGG&QTE : - Quyền được vui chơi,
giải trí (Thăm viện bảo tang, nghỉ hè).
<b>C. Củng cố-Dặn dò: (5’)</b>
- Mùa xuân thời tiết ntn?
- Mùa hạ thời tiết ntn?
- Mùa thu thời tiết ntn?
- Mùa đông thời tiết ntn?
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét.
- Hs thảo luận nhóm đối để làm.
- Đại diện trình bày.
- Nhận xét.
- Làm vở.
- Đọc bài làm.
- HS trả lời.
- Hs nhận xét.
<b>------Robottic</b>
<b>Bài 6. RÔ BỐT THÁM HIỂM ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>
Đối với các chủ đề tìm hiểu về Robot Wedo:
Học sinh sẽ nắm được các thành phần thiết bị của Robot Wedo.
Các kiến thức lập trình.
<b>2.Kĩ năng</b>
- Lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.
- Sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối và điều khiển robot.
- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện.
<b>3.Thái độ</b>
- Nghiêm túc, tơn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.
- Giáo viên: Tài liệu bộ leggo wedo 2.0, bộ đồ dung lego wedo 2.0
- Học sinh: Bộ đồ dùng lego wedo 2.0, máy tính bảng
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.KTBC (5’)</b>
- Nhắc lại nôi quy lớp học?
<b>B.Bài mới (30’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- Có mấy khối lệnh? Nêu ý nghĩa
các khối lệnh
-Hôm nay chúng ta cùng nhau
tìm hiểu các khối lệnh để chuẩn bị
cho phần thự hành lắp ráp robot
thám hiểm tự hành.
<b>2.Các hoạt động</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu các khối lệnh.
- Nhóm 4 thục hành
- Nhiệm vụ: nghiêm cứu các khối
lệnh sẽ dung trong lập trình
robot thám hiểm tự hành.
<i><b>Khối xanh lá - Khối động cơ.</b></i>
Nêu lại nội quy lớp học.
Luôn luôn tập trung, lắng nghe lời
Thầy, cơ.
Nhiệt tình, sơi nổi tham gia các
hoạt động trên lớp
Thân thiện với bạn học, giữ gìn bộ
cơng cụ học tập. Sử dụng các chi
tiết thật cẩn thận, tuyệt đối không
được làm rơi rớt trên sàn nhà và
cấm mang các chi tiết về nhà
Làm việc có tổ chức, hịa đồng,
đồn kết và chia sẻ cơng việc với
nhau
- Có 3 loại khối lệnh chính
- <i><b>Khối xanh lá .</b></i>
- Dùng để điều chỉnh tốc độ của
động cơ, mức động cơ từ 0 đến 10, có
thể nhập hơn 10 nhưng tốc độ lớn
nhất vẫn là 10.
- <i><b>Khối màu đỏ </b></i>
- Hiển thị hình ảnh, âm thanh
- <i><b>Khối màu </b><b> vàng</b></i>
- Khối lệnh điều kiện để chuỗi lập
trình hoạt động, lệnh chờ cảm
biến hoặc lạp lại hành động.
- Theo dõi
<i><b>Các khối màu đỏ (Các khối âm </b></i>
<i><b>thanh và hiển thị).</b></i>
<i>- Nêu tác dụng của khối lệnh màu</i>
<i>đỏ?</i>
<i><b>Các khối màu vàng (Các khối lệnh </b></i>
<i><b>điều kiện).</b></i>
<i>Nêu tác dụng của khối lệnh </i>
<i>màu vàng?</i>
- Dùng để điều chỉnh
thời gian hoạt động của động cơ, có
thể nhập bao nhiêu tuỳ thích, đơn vị
đo lường tương đối với giây chứ
không bằng.
- Dùng để dừng động
cơ.
Dùng để thay
đổi chiều quay của động cơ quay sang
trái hoặc sang phải.
Dùng để điều chỉnh và
thay đổi màu sắc hiển thị trên bộ
não
(Smarthub) của robot. Có các màu sắc
như: đỏ, vàng, xanh lá, xanh dương, ...
<i>- Khối âm thanh: </i>
+ Dùng để phát ra các đoạn nhạc có
sẵn trong phần mềm,mô tả các âm
thanh hoạt động của robot trong từng
bài học.
- Khối hình ảnh:
<i>Hoạt động 2: Thục hành lập mã lệnh.</i>
- HS thực hành lập mã lệnh và
giải thích ý nghĩa các khối lệnh.
- GV hướng dẫn, giúp đỡ
<i>Hoạt động 3:Trình bày sản phẩm </i>
<i>trước lớp.</i>
- <i>Tổ chức cho học sinh giới thiệu </i>
GV nhận xét.
C.Tổng kết- đánh giá
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương nhắc nhở học sinh
- Dọn dẹp lớp học.
<i>Khối chờ có điều kiện, chờ:</i>
+ Dùng để phát hiện vật
thể, phát hiện độ nghiêng, phát hiện
tiếng động hoặc chờ trong bao nhiêu
giây, ...
<i>- Khối vòng lặp.</i>
+ Dùng để lặp đi lặp lại 1 chương
trình.
- Thảo luận nhóm thực hành.
- Trinh diễn sản phẩm, giải thích
ý tưởng.
<b>------Buổi chiều: </b>
<b>Tập viết</b>
<b>TIẾT 20: CHỮ HOA: Q</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Quê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quê hương tươi đẹp (3 lần).
- HS có ý thức viết chữ đẹp – giữ vở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Mẫu chữ viết hoa Q.
- Viết sẵn cụm từ ứng dụng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Cho HS viết chư hoa P, Phong.
- Nhận xét
-Tuyên dương.
<b>B. Bài mới: (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ
hoa Q ghi bảng.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>
- GV đính chữ mẫu lên bảng.
- Chữ hoa Q cao mấy ô li?
- Hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Hướng dẫn HS viết.
<b>3. Hướng dẫn HS viết chữ Quê:</b>
- Cho HS quan sát và phân tích chữ Quê
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét
<b>4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng:</b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hướng dẫn HS thảo luận về độ cao và
cách viết cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi
đẹp.
- GV viết mẫu
<b>5. Hướng dẫn HS viết vào vở TV:</b>
- Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
- 1dòng chữ Q cỡ vừa.
- 1dòng chữ Q cỡ nhỏ.
- 1dòng chữ Quê cỡ vừa.
<b>C. Củng cố-Dặn dò: (3’)</b>
- Cho HS viết lại chữ Q, Quê.
- HS quan sát chữ mẫu
- Chữ hoa Q cao 5 ô li.
- Có 2 nét: 1 nét giống chữ O, 1
nét lượn ngang giống dấu ngó
lớn.
- HS viết bảng con.
- HS viết vở nháp
- HS viết bảng con.
- HS viết vở nháp
- HS viết vở theo yêu cầu
- HS chú ý tư thế viết
- Về nhà luyện viết thêm
- Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
<b>------Chính tả(Nghe viết)</b>
<b>TIẾT 40: MƯA BÓNG MÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và
các dấu câu trong bài.
- Làm được BT2 a/b.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- HS viết: hoa sen, giọt sương.
- Nhận xét
- Tuyên dương.
<b>B. Bài mới: (32’)</b>
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu
cầu của bài
2. Hướng dẫn HS nghe, viết:
- GV đọc toàn bộ bài thơ.
+ Bài thơ tả hiện tượng gì của thiên
nhiên?
+ Mưa bóng mây có điểm gì lạ?
+ Mưa bóng mây có điều gì làm bạn
nhỏ thích?
+ Bài thơ có mấy khổ, mỗi khổ có mấy
dịng thơ, mỗi dịng có mấy chữ?
- Luyện viết từ khó: thống, cười, tay,
…
- GV đọc từng dịng thơ đến hết.
3. Nhận xét, chữa bài:
- Hướng dẫn HS dò lỗi.
- Nhận xét 5-7 bài.
4. Hướng dẫn làm bài tập:
- BT1b/8: Hướng dẫn HS làm:
- Nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố-Dặn dị: (3’)</b>
- Cho HS viết lại: thống, cười, thương
tiếc.
- Về nhà luyện viết thêm
- Bảng con, bảng lớp (2 HS).
- 2 HS đọc lại.
- Thống qua rồi tạnh ngay, khơng
làm ướt tóc…
- Mưa dung dăng...
- 3 khổ, 4 dòng, 5 chữ.
- Bảng con.
- Viết bài vào vở.(HS yếu có thể
tập chép).
- 2 bạn đổi vở.
- Hs làm bài:
- Nhận xét. - Hs lắng nghe và thực hiện.
<b>------Dạy lớp 2B1, 2B2</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>TIẾT 20: TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>
- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn.
- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu về mùa hè.
- HS có ý thức trong giờ học và ý thức baot vệ môi trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Cho HS thực hành lại BT 1/5.
- Nhận xét
- Tuyên dương.
<b>B. Bài mới. (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- Tiết TLV hôm nay sẽ tập cho các em tả</b>
ngắn về bốn mùa
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc bài “Xuân về”
+ Những dấu hiệu nào báo hiệu mùa
xuân đến?
+ Tác giả đó quan sát mùa xuân bằng
những cách nào?
Bài 2:
- Hướng dẫn HS làm:
VD: Mùa hè bắt đầu từ tháng 4. Vào
mùa hè, mặt trời chói chang, thời tiết rất
nóng. Nhưng nắng mùa hè làm cho trái
ngọt, hoa thơm. Được nghỉ hè chúng em
tha hồ đọc truyện, đi chơi, lại còn được
bố mẹ cho về q thăm ơng bà. Mùa hè
thật là thích.
- 2 HS.
-Lắng nghe
- Cá nhân.
- Đồng thanh.
- Mùi hương của các lồi hoa,
khơng cịn ngửi thấy hơi nước lạnh
lẽo. Cây cối cởi bỏ những lớp áo
già đen thủi…
- Ngửi: mùi hương thơm của hoa,
khơng khí.
- Nhìn: mặt trời, cây cối,…
- Làm vở. HS yếu làm miệng.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>
- Hướng dẫn cách viết một đoạn văn
ngắn sao cho đúng?
- Về nhà xem lại bài - Nhận xét.
- Hs lắng nghe
<i><b>------Ngày giảng: Thứ 6 ngày 22 tháng 1 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 100: BẢNG NHÂN 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Lập được bảng nhân 5.
- Nhớ được bảng nhân 5.
- Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Bíêt đếm thêm 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm trịn.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>
Cho HS làm:
BT 3/11. Học thuộc lòng bảng nhân 4.
Nhận xét.
<b>B. Bài mới (32’):</b>
<b>1. Giới thiệu bài: TT</b>
<b>2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 5:</b>
- Giới thiệu các tấm bìa.
- Lấy 1 tấm bìa gắn lên bảng: Mỗi tấm
bìa có 5 chấm trịn, ta lấy 1 tấm bìa,
tức là 5 được lấy 1 lần.
- Viết: 5 x 1 = 5.
- GV đính thêm 1 tấm bìa nữa.
- Nếu: Mỗi tấm có 5 chấm trịn, ta lấy
2 tấm bìa, tức là 5 được lấy 2 lần.
- 5 lấy 2 lần bằng bao nhiêu?
- Viết: 5 x 2 = 10.
- Tương tự cho đến 5 x 10 = 50.
- Hướng dẫn HS học thuộc lịng bảng
nhân 5.
3. Thực hành:
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu hs dựa vào bảng nhân 5 vừa
học để làm bài.
Bảng lớp (1 HS).
- 2 HS đọc học thuộc lòng bảng nhân 4.
- HS đọc.
- 5 lấy 2 lần bằng 10.
- HS đọc.
- HS đọc toàn bộ. Cá nhân, đồng thanh.
- Miệng
- Nhận xét
- Hs nêu kết quả nối tiếp
- Gv nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: Yêu cầu hs đọc bài toán</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 1HS lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét chữa bài
- BT 3/12: Hướng dẫn HS làm:
- Gv nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>
* Trò chơi: BT 4/12.
- Nêu luật chơi
- Nhận xét tổng kết trò chơi
* Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài, học thuộc lòng
bảng nhân 4.
Tóm tắt:
1 tuần: 5 ngày.
8 tuần: ? ngày.
<b>Giải:</b>
Số ngày 8 tuần em đi học là:
5 x 8 = 40 (ngày)
ĐS: 40 ngày.
a- 5, 10, 15, 20, 25, 30.
b- 50, 45, 40, 35, 30, 25.
- Hs chơi thi điền nhanh
5 x 4 = 4 x 5 ; 3 x 5 = 5 x 3
5 x 2 = 2 x 5 ; 5 x 1 = 1 x 5
- Lắng nghe và thực hiện.
<b>------GDTT</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 20</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS thấy được khuyết điểm về mọi mặt trong tuần, phát huy và khắc phục kịp
thời.
- Có ý thức thực hiện phương hướng tuần tới.
- Giáo dục Hs có ý thức phê và tự phê.
<b>II. NỘI DUNG.</b>
<i><b>1. Lớp trưởng nhận xét các ưu, khuyết điểm trong tuần qua sổ theo dõi.</b></i>
<b>2. Ý kiến của giáo viên:</b>
<b>* Ưu điểm: 1. Nề nếp</b>
2. Học tập
3. Các hoạt động:
4. Chuyên cần:
<b>* Tồn tại: </b>
- Một số HS còn quên sách vở ,chưa tập trung trong giờ học ………
<i><b>3. Phương hướng tuần tới:</b></i>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Duy trì tốt nề nếp học tập, truy bài đầu giờ.
- Giữ gìn vệ sinh trường lớp.
<i><b>4. Sinh hoạt tập thể: Sinh hoạt sao nhi đồng.</b></i>
<b></b>
<b>---Phần 2: GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>Bài 12: KĨ NĂNG PHÂN BIỆT THỰC PHẨM AN TOÀN</b>
<b>I / MỤC TIÊU: </b>
- Biết được một vài dấu hiệu của thực phẩm an toàn
- Hiểu được một số yêu cầu để phân biệt thực phẩm an tồn và thực phẩm khơng
an tồn
- Bước đầu vận dụng để nhận biết và nói khơng vớ những thực phẩm khơng an
tồn mà em tiếp xúc trong cuộc sống
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- GV: Phiếu thảo luận. Hình ảnh minh họa
- HS: Sách kĩ năng sống.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (1')</b>
Lớp hát bài “ Cộc, cách, tùng , cheng”
<b>2. Kiểm bài cũ: (2')</b>
- Khi em ở nhà một mình thì cần phải làm gì?
- GV nhận xét
<b>2. Dạy học bài mới: (17’)</b>
<i>a. Giới thiệu bài </i>
<i>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>
<i><b>A. Hoạt động cơ bản </b></i>
<b>Hoạt động 1: Trải nghiệm</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS trải nghiệm theo yêu cầu và
cho hs thảo luận nhóm đơi: Đồ ăn vặt trước
cổng trường nên hay khơng nên ăn?
+ Vì sao những đồ ăn đó khơng nên ăn?
+Đọc câu truyện: Bạn Tí ham ăn. Và trả lời
câu hỏi cá nhân:
+ Tại sao bạn Tí lại bị đau bụng?
+Em suy nghĩ gì về câu nói của bạn Tí?
- Gọi HSNX, GVNX và chốt
<i>Nên ăn chín uống sôi. Rửa sạch sẽ thức ăn </i>
- Thực hiện theo yêu cầu
- 3 HS trả lời câu hỏi
- Hs lắng nghe và thảo luận
nhóm đơi:
- Trải nghiệm, suy nghĩ và trả
lời: Khơng nên ăn các đồ vật
đó
- Bởi vì những đồ ăn đókhơng
đảm bảo vệ sinh thực phẩm. Có
thể gây hại cho sức khỏe.
- Các Hs suy nghĩ trả lời câu
hỏi cá nhân.
+ Bạn Tí bị đau bụng vì ăn đồ
ăn chưa rửa sạch và uống quá
nhiều nước ngọt.
+ Bạn Tí đã biết lí do vì sao
mình lại đau bụng. Tại mình ăn
quá nhiều.
<i>khi ăn. Không nên ăn quá nhiều và quá no.</i>
<b>Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi</b>
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 và trả lời câu
hỏi:
- Quan sát những câu bên dưới và chọn thực
phẩm an tồn: đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ
trống ?
- Gọi HSNX, GVNX và chốt:
<i> Khi sử dụng thực phẩm cần biết rõ nguồn </i>
<i>gốc, cần sơ chế thật sạch sẽ, và xem kĩ hạn </i>
<i>sử dụng. </i>
<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b>
- Gv gọi HS đọc tình huống
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2 để tìm
cách xử lí tình huống trên
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Gọi các nhóm khác NX, bổ sung nếu có
- GVNX, khen ngợi những nhóm có các cách
xử lí đúng.
- Kết luận: Khơng ăn những thức ăn đã có
dấu hiệu bị hỏng hay đã hết hạn sử dụng hoặc
đã bị ruồi chuột, bỏ kiến gián bò vào.
<b>Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b>
- Gọi HS đọc phần rút kinh nghiệm và yêu
cầu học sinh thực hành
<i><b>B. Hoạt động thực hành </b></i>
<b>Hoạt động 1: Rèn luyện</b>
- Gv gọi HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cá nhân: Dưới đây là một số
thực phẩm các em thường dùng. Hày chia sẻ
kinh nghiệm của em về cách chọn thực phẩm
an toàn.
- Gọi Hs nhận xét bổ sung nếu có
- GVNX, khen ngợi những Hs có Kinh
nghiệm đúng và đưa ra kết luận:
<i>+ Sữa và bánh ngọt cần xem hạn sử dụng</i>
<i>+ Bánh mì, trứng cần xem dấu hiệu bên </i>
<i>ngồi( có thể bị hỏng mốc, có mùi chua…)</i>
<i>+ Chọn hoa quả cần xem nguồn gốc rõ ràng,</i>
<i>dấu hiệu bên ngoài, và rửa thật sạch khi ăn.</i>
<b> Hoạt động 2: Định hướng ứng dụng</b>
-Hs đọc tình huống và thảo
luận nhóm 4.
-Các hành động sai là hành
động số 2
-Các hành động đúng là hành
động số 1,3,4,5
- Các nhóm khác NX, bổ sung
- Lắng nghe
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS thực hành thảo luận nhóm
-Hs lắng nghe
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- HS thực hiện theo yêu cầu
nêu một số kinh nghiệm
- Các Hs khác NX, bổ sung
-Gọi học sinh đọc yêu cầu và nêu ra cách giữ
thực phẩm an toàn.
-Gv lắng nghe và bổ sung cho học sinh: Khi
<i>mua thực phẩm ta cần kiểm tra dấu hiệu bên </i>
<i>ngoài và hạn sử dụng của thực phẩm. Trước </i>
<i>khi chế biến cần rửa sạch. Đồ ăn chín và đồ </i>
<i>ăn sống phải để riêng xa nhau, thức ăn phải </i>
<i>nấu chín. Khi để thức ăn trong tủ lạnh cần </i>
<i>bọc kín trong bát hoặc túi sạch có nắp đậy, </i>
<i>để riêng thức ăn sống và chín ra các ngăn tủ </i>
<i>khác nhau. Những thức ăn có dấu hiệu bị </i>
<i>hỏng cần bỏ vào thùng rác. </i>
<i><b>C. Hoạt động ứng dụng </b></i>
- Gv gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS chia sẻ với bạn bè và người
thân về cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm
an toàn.
<b>3. Nhận xét - Dặn dò: (2’)</b>
- GVNX giờ học
- Dặn HS cần vận dụng các kĩ năng lựa chọn
thực phẩm sạch trong cuộc sống hàng ngày
-Hs đọc yêu cầu và làm bài
-Hs lắng nghe đọc kết luận
-Hs đọc yêu cầu
-Nhận biết thực phẩm sạch qua
hạn sử dụng, qua dấu hiệu bên
ngoài. Tìm hiểu nguồn gốc
xuất xứ. Sơ chế thật sạch trước
khi chế biến.