Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.71 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD – ĐT LÂM HÀ
<b>TRƯỜNG THCS PHÚC THỌ</b> <b>KIỂM TRA HK IIMÔN:</b> Ngữ Văn
<b>LỚP : </b>8 Năm học : 2011-2012
<b>THỜI GIAN: (</b>90 phút)không kể thời gian
giao đề)
<b>I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: </b>
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kỹ năng phần văn bản, tiếng
việt và tập làm văn học kì II, lớp 8, với mục đích đánh giá năng lực đọc – hiểu, tạo lập đoạn
văn của học sinh.
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>
- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm phần trắc nghiệm khách quan 30 phút; tựluận:
60 phút .
<b>III. THIẾT LẬP MA TRẬN </b>
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kỹ năng của phần thơ văn bản, tiếng việt và tập làm văn
học kì II,lớp 8
- Chọn các nội dung cần, kiểm tra, đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm
tra.
- Xác định khung ma trận.
<b>Tên chủ đề</b>
(Nội
dung,chương
…)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
TN TL TN TL Cấpđộ
thấp
Cấp độ
cao
<b>Chủ đề 1:Văn</b>
<b>học</b>
- Văn học
trung đại
- Văn học hiện
đại
Nhớ đặc điểm
thể loại, các
- Chép
chính
xác một
bài thơ
và nêu ý
nghĩa
văn bản
Hiểu giá trị
nội dung
của văn
bản văn
học trung
đại.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i>%</i>
<i>7 câu</i>
<i>1,75điểm</i>
<i><b>17.5%</b></i>
<i>1câu</i>
<i>1 điểm</i>
<i>10%</i>
<i> </i>
<i>1câu</i>
<i>0, 25 điểm</i>
<i><b>2,5%</b></i>
<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Tiếng Việt </b>
- Các kiểu câu
- Hội thoại
- Hành động
nói
-Nhận ra kiểu
câu, lượt lời,
hành động
nói, trong các
câu văn, thơ.
- biết
xác
nhận
<b>làm văn</b>
-Tạo lập văn
bản nghị luận
.
-Tạo lập
văn bản
nghị luận
có yếu tố
miêu tả,
tự sự,
biểu cảm
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>11câu</b></i>
<i><b>2,75 điểm</b></i>
<i><b>27,5%</b></i>
<i><b>1 câu </b></i>
<i><b>1 điểm</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1câu</b></i>
<i><b>0,25điểm</b></i>
<i><b>2,5%</b></i>
<i><b>1câu</b></i>
<i><b>1điểm</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1câu</b></i>
<i><b>5điểm</b></i>
<i><b>50%</b></i>
PHÒNG GD – ĐT LÂM HÀ
<b>TRƯỜNG THCS PHÚC THỌ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HK II – MÔN NGỮ VĂN LỚP 8</b>
Năm học : 2011-2012
<b>THỜI GIAN: </b>90 phút (không kể thời gian giao đề)
<b> </b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan</b>:(3đ)
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu của mỗi câu đúng nhất:</b></i>
<b>Câu 1</b>: Bài thơ Quê hương của tác giả nào?
A, Tố Hữu C, Thế Lữ
B, Tế Hanh D, Hồ Chí Minh
<b>Câu 2: </b>Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
<i> Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm</i>
<i> </i> <i> Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ</i>
A, So sánh C, Hoán dụ
B, Ẩn dụ D, Nhân hóa
A, Có tư thế hùng dũng, kiêu ngạo của kẻ ỷ vào sức mạnh của mình
B, Có tư thế oai phong mà mềm mại, uyển chuyển của một vị chúa tể rừng xanh .
C, Có tư thế uy nghiêm của một kẻ thi hành cơng lí chốn đại ngàn .
D, Có tư thế ngạo ngược của một kẻ hung hăng , khát máu.
<b>Câu 4:</b><i>Dùng để trình bày một chủ trương hay công bố kết quả một sự nghiệp để mọi người </i>
<i>cùng biết là đặc điểm của thể nào?</i>
A, Hịch C, Cáo
B, Chiếu D, Tấu
<b>Câu 5: </b>Trong “Bàn luận phép học”, La Sơn Phu Tử Nguyễn Thiếp đã phê phán lối học
nào?
A, Lối học thụ động ,bắt chước
B, Lối học rập khuôn, không sáng tạo
C, Lối học sách vở, không gắn với thực tiễn
D, Lối học thực dụng, cầu danh lợi
<b>Câu 6: </b>Mục đích của “việc nhân nghĩa’’thể hiện trong Bình Ngơ Đại cáo ?
A, Nhân nghĩa là đời sống có đạo đức và giàu tình thương .
B, Nhân nghĩa là làm cho dân được sống yên bình, ấm no .
C, Nhân nghĩa là trung quân , hết lòng phục vụ vua .
D, Nhân nghĩa là duy trì mọi lể giáo phong kiến .
<b> Câu 7: </b>Trong văn bản “ Nước Đại Việt ta”, nền độc lập chủ quyền của dân tộc ta được
khẳng định dựa vào những yếu tố nào?
<b> </b>A<b>, </b>Có biên giới , lãnh thổ, lịch sử lâu đời, có những chiến cơng huy hồng
<b> </b>B, Có nền văn hiến lâu đời, có phong tục tập quán, cương vực lãnh thổ, lịch sử và chế độ
riêng
C, Có nền văn hiến lâu đời, biên giới lãnh thổ rõ ràng, bất khả xâm phạm
D, Có phong tục tập quán mang bản sắc riêng, lãnh thổ cương vực đã được phân chia rõ
ràng
<b>Câu 8</b>: Nghệ thuật nổi bật trong văn bản “ Thuế máu” là gì?
A, Kết hợp lí lẽ và tình cảm
B, Bút pháp trào phúng sắc sảo
C, Giọng văn hùng hồn
D, Kết hợp hài hịa yếu tố chính luận và văn chương
* <b>Đọc đoạn trích sau dây và trả lời các câu hỏi từ 9 đến 12:</b>
<b> </b> Anh Dậu sợ quá muốn dậy can vợ ,nhưng mệt lắm ,ngồi lên lại nằm xuống vùa run vừa
<i>kêu :</i>
<i> -U nó khơng được thế ! Người ta đánh mình khơng sao ,mình đánh người ta thì phải </i>
<i>tù ,phải tội.</i>
<i> Chị Dậu vẫn chưa nguôi cơn giận :</i>
<i> -Thà ngồi tù .Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế ,tơi khơng chịu được …</i>
(Trích Tức nước vỡ bờ ,Ngơ Tất Tố )
<b>Câu 9: </b>Đoạn trích trên có mấy lượt lời ?
A, Một C, Ba
B, Hai D, Bốn
<b>Câu 10: </b>Câu: U nó khơng được thế ! thuộc kiểu câu gì?
<b>Câu 11: </b>Câu nói của chị Dậu : Thà ngồi tù .Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế tơi
<i>khơng chịu được …thuộc hành động nói nào?</i>
A, Trình bày C, Hứa hẹn
B, Điều khiển D, Bộc lộ cảm xúc
<b>Câu 12: </b>Ý nào không nêu đúng đặc điểm của câu trần thuật ?
A, Câu trần thuật có chức năng chính là kể, tả , trình bày, thơng báo ,...
B, Câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm , đôi khi kết thúc bắng dấu chấm than
hoặc dấu chấm lửng
C, Câu trần thuật được sử dụng khi người nói( viết) muốn biết thêm thơng tin hay bày tỏ
cảm xúc của mình.
D, Câu trần thuật được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp
<b> II, Tự luận:(7đ)</b>
<b> Câu 3</b>( 5 điểm): Hãy viết bài văn chứng minh : Bảo vệ môi trường thiên nhiên là
<b>V.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b> I.Trắc nghiệm khách quan(3đ):</b> Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp án</b> B D B C D B B B B A D C
<b> II.Tự luận (7đ):</b>
<b>Câu 1: sửa đúng mỗi câu : 0,5 điểm</b>
- <b>Chép chính xác bài thơ : 0,5 điểm </b>
- <b>Nêu đúng ý nghĩa văn bản( theo cktkn): 0,5 điểm</b>
<b>Câu 3: ( 5điểm)</b>
<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>* Yêu cầu HS :</b>
*-Biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề gần gũi trong đời sống .
-Biết vận dụng yếu tố miêu tả,tự sự,biểu cảm phù hợp trong bài văn
nghị luận.
-Bài viết có bố cục đầy đủ ,rõ ràng ,dùng từ dặt câu chính xác ,diễn
đạt trơi chảy,đảm bảo liên kết .
*Bài viết đảm bảo các ý sau: