Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 12 hoa 9 nh 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÓA HỌC 9 - HKI


Bài 8 - Tiết 12
Tuần dạy 07


1. MỤC TIÊU



<i>1.1/ Kiến thức</i>: Giúp HS


- Biết được tính chất vật lí, tính chất hóa học của NaOH .


- Viết được các phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH.
- Biết được những phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.


<i>1.2/ Kĩ năng</i>: Rèn HS kĩ năng


- Viết phương trình hóa học.


- Sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl trong công nghiệp.


<i>1.3/ Thái độ</i>: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi viết phương trình phản ứng.


2. TRỌNG TÂM:



- Tính chất vật lí, tính chất hóa học của NaOH .


- Phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất hóa học của NaOH.
- Những phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.


3. CHUẨN BỊ :




<i>3.1) Giáo viên </i>: Dụng cụ và hóa chất


- Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh.
- Hố chất: dd HCl, H2O, NaOH, quỳ tím, phenolphtalein …


<i>3.2) Học sinh : </i>Học kĩ các tính chất hóa học của bazơ.


4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :



4.<i>1. Ổn địnhtổ chức và kiểm diện :</i>


<i> </i> <i> 4.2. Kiểm tra miệng :</i> nhận định bài kiểm tra viết.


<i>- HS 1</i>: Nêu các tính chất hóa


học của bazơ tan (kiềm) ? (10đ)


- <i>HS 2</i>: Nêu các tính chất hóa
học của bazơ không tan ? So
sánh tính chất hóa học của bazơ
tan và khơng tan ? (10đ)


- Làm đổi màu chất chỉ thị:
+ Q tím chuyển thành xanh.


+ Phenophtalein không màu chuyển thành đỏ
- Tác dụng với oxiaxit.


Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O
(dd) (k) (r) (l)



- Tác dụng với axit.


Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O
(r) (dd) (dd) (l)


<i>* HS soạn và làm đủ các BT về nhà</i>
- Tác dụng với axit.


Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O
(r) (dd) (dd) (l)


- Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy.
Cu(OH)2


<i>o</i>
<i>t</i>


  CuO +H2O
(r) (r) (l)


- So sánh tính chất hóa học của bazơ tan và khơng tan










<i>GV:<b>NGUYỄN VĂN VƯỢNG</b> TRANG 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HÓA HỌC 9 - HKI


- <i>HS 3</i>: Chữa BT 2 SGK/ 25 (10đ)
<i>(HS khá) </i>


+ Giống: Tác dụng với axit <sub> muối và nước</sub>
+ Khác: Tan: Đổi màu chỉ thị


Tác dụng với oxit axit


Không tan: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
<i>* HS soạn và làm đủ các BT về nhà</i>


- Những chất tác dụng với HCl là Cu(OH)2, NaOH,


Ba(OH)2.


Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O


NaOH + HCl <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O


- Những chất bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2


Cu(OH)2


<i>o</i>


<i>t</i>


  CuO +H2O


- Những chất tác dụng với CO2: NaOH, Ba(OH)2


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O


<i>* HS soạn và làm đủ các BT về nhà</i>








<i>4. 3. Bài mới : </i>


* <i>Hoạt động 1</i>: Giới thiệu


NaOH có những tính chất hóa học nào ? ứng dụng gì trong đời sống và cơng nghiệp. Chúng ta đi vào
tìm hiểu “<i>Một số bazơ quan trọng</i>”


Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học


* <i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu tính chất vật lí của NaOH


- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm: Quan sát viên NaOH


rắn sau đó cho vào ống nghiệm đựng nước lắc đều, sờ tay
vào thành ống nghiệm nhận xét hiện tượng<sub>nêu tính chất</sub>
vật lý


- HS Các nhóm làm thí nghiệm - Đại diện các nhóm
nêu nhận xét.


- HS Các nhóm bổ sung hồn chỉnh.


- GV: Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm mục vải,
giấy, ăn mòn da <sub> khi sử dụng NaOH phải hết sức</sub>
cẩn thận.


* <i>Hoạt động 3</i>: Tìm hiểu tính chất hoá học của NaOH


- GV đặt vấn đề.


? NaOH thuộc loại hợp chất nào? (<i>Bazơtan</i>)


? Em hãy dự đoán Natri hiđroxit có các tính chất hố
học nào ?


( <i>NaOH các tính chất hố học của bazơ tan: Đổi màu</i>


<i>chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit, tác dụng với axit</i>
<i>và muối</i>)


 HS: nhắc lại và ghi tính chất cùng với phương trình
minh hoạ



- HS viết phương trình


A. NATRIHIĐROXIT (NaOH)
I. Tính chất vật lý


Natri hiđroxit là chất rắn không màu,
hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và
toả nhiệt.


II. Tính chất hóa học


NatriHiđroxit có những tính chất hố
học của bazơ tan


<i>1. Natri hiđroxit làm đổi màu chất chỉ</i>
<i>thị</i>.


- Q tím chuyển thành xanh.


- Dung dịch phenophtalein không màu
chuyển thành đỏ.


<i>2. Natri hiđroxit tác dụng với axit</i>.
PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HÓA HỌC 9 - HKI


NaOH + HCl 
NaOH + H2SO4 



NaOH + CO2


NaOH + SO2 


* <i>Hoạt động 4</i>: tìm hiểu ứng dụng của Natri hiđroxit


- HS tìm hiểu thơng tin SGK/ 27. Nêu ứng dụng của
Natri hiđroxit


* <i>Hoạt động 5</i>: Tìm hiểu sản xuất Natri hiđroxit
- HS tìm hiểu thơng tin SGK/27


? NaOH được sản xuất bằng phương pháp nào? (<i>điện</i>


<i>phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hoà</i>)


- GV hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng.


NaOH + HNO3  NaNO3 + H2O
(dd) (dd) (dd) (l)


Dung dịch natrihiđroxit tác dụng với
axit, tạo thành muối và nước


<i>3.</i> <i>Natri hiđroxit </i>tác dụng với oxit axit.
PTHH


2NaOH + SO3  Na2SO4 + H2O
(dd) (k) (dd) (l)



Dung dịch Natri hiđroxit tác dụng với
oxit axit, tạo thành muối và nước.


<i>4. Tác dụng với dung dịch muối </i>(Học ở


bài 9)


III. Ứng dụng


NatriHiđroxit dùng rộng rãi trong đời
sống và trong công nghiệp:


- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa bột
giặt, sản xuất tơ nhân tạo.


- Sản xuất giấy, sản xuất nhôm.
- Chế biến dầu mỏ . . .


IV. Sản xuất Natri hiđroxit


Điện phân (có màng ngăn) dung dịch
NaCl bão hồ


2NaCl (dd)+ 2H2O(l)


<i>dienphancomangngan</i>
       <sub> </sub>
2NaOH + H2 + Cl2
(dd) (k) (k)



<i>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:</i>


 GV hướng dẫn HS làm bài tập


Hồn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Na  <sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub> NaOH </sub><sub> NaCl </sub><sub> NaOH</sub>
 HS làm bài tập 1,3,4 sgk / 27 ( nếu có thời gian )
<i>4.5. Hướng dẫn hs tự học:</i>


- Đối với bài học ở tiết học này: Học bài luyện viết các phương trình phản ứng. Làm BT 1, 2, 3, 4
SGK/ 27.


- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Chuẩn bị “ <i>Một số bazơ quan trọng</i> (tt)” Phần Canxi hiđroxit
SGK/28, 29


- GV nhận xét tiết dạy.


5. RÚT KINH NGHIỆM



- Nội dung:………..
- Phương pháp:………
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:………....


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×