Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.8 KB, 135 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 1
<b>Ngày soạn: 20/8/2011</b>
<b>Ngày dạy: </b><i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1 : </b></i>
<b> CHÀO CỜ</b>
………..
<i><b>Tiết 2</b></i> : <i><b>TIẾNG VIỆT</b></i> . T1+2
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
<b>I-Mục tiêu :</b>
- Học sinh biết tên của tổ mình , biết tên cán sự lớp , nội quy của lớp học .
- Bước đầu biết những việc phải làm trong giờ Tiếng Vệt và các đồ dùng cần thiết cũng
như cách sử dụng chúng.
<b>II-Chuẩn bị :</b>
- Biển tên lớp , dự kiến ban cán sự , dồ dùng học Tiếng Việt.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt đông của thầy Hoạt đơng của trị
<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu học sinh trong </b>
lớp
-Thứ tự từng em một đứng lên khi nghe giáo
<b>*Hoạt động 2: Phân tổ</b>
+ Tổ 1:
-Vũ, Đại Hải, Ân, Phượng, Khánh, Ánh,
Yên, Huệ, Quân, Ngân.
+ Tổ 2: - Loan, Duy, Tuấn, Giang, Từ, Ngọc Huyền,
Bảo, Nam, Trang, Đình .
+ Tổ 3: - Thúy Huyền, Nguyên, Minh Hải, Hường,
T Phúc, Phong, Hồng Phúc, Thi, Tài, Linh .
<b>Hoạt động 3 : Bầu ban cán sự lớp</b>
- Tổ trưởng tổ 1 - Đào Thị Kim Phượng
- Tổ trưởng tổ 2 - Phạm Ngọc Duy
- Tổ trưởng tổ3 - Trịnh Thị Hường
- Lớp trưởng - Hồ Tiểu Đình
- Lớp phó học tập - Nguyễn Thị Thùy Trang
- Lớp phó văn nghệ - Trương Thị Kim Ngân
<i><b>* Giải lao </b></i> - Chơi trò chơi : Con mèo
<b>* Hoạt động 4 : Giới thiệu các đồ dùng học</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy
- Hướng dẫn các em phải bọc và ghi nhãn
vở vào sách vở , Không được bơi bẩn , vẽ
bậy vào , Giữ gìn sách vở và đồ dùng sạch
đẹp…
- hướng dẫn cách sử dụng bảng con , bộ ghép
chữ
<b>* Tổng kết : Nhận xét giờ </b>
- Học sinh thực hành sử dụng
………..
Tiết 4 <i><b>: ÂM NHẠC</b></i>
<i><b> </b></i> ( GV chuyên dạy )
………...
Tiết 5 <i><b>: ĐẠO ĐỨC</b></i> :T.1
<b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Học sinh biết : Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học , vào lớp 1 em có thêm
nhiều bạn mới , học thêm nhiều điều mới lạ.
- Học sinh có thái độ vui vẻ , phấn khởi khi đi học , tự hào là học sinh lớp 1.
- Biết yêu thương bạn bè , thầy cô và trường lớp.
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Bài hát : Em yêu trường em
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: Giới thiệu tên</b> - Từng em đứng lên giới thiệu tên của mình.
- H: Trị chơi giúp em hiểu điều gì? - Biết được tên của các bạn trong lớp mình.
+KL: Mỗi người đều có một cái tên , trẻ em
cũng có quyền có họ tên.
<b>*HĐ2: Giới thiệu về những điều em thích</b> - Hoạt động nhóm đơi
- Một số em trình bày trước lớp
- H : Những điều các bạn thích có giống em
khơng?
- Có điều giống , có điều khơng giống.
<b>+KL : Mỗi người đều có những điều mình </b>
thích và khơng thích , những điều đó có thể
giống và khác nhau , chúng ta cần phải biết
tôn trọng những sở thích của người khác.
<b>*HĐ3: Giới thiệu về ngày đầu tiên đi học </b>
- Em đã chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học
những gì?
- HS trả lời
- Bố mẹ và mọi người chuẩn bị cho em
những gì?
- HS trả lời
- Em xẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
1?
- HS trả lời
<b>* Tổng kết : Vào lớp 1 em có them nhiều </b>
bạn mới , thầy cô giáo mới , em sẽ được học
nhiều điều mới lạ , biết đọc , biết viết , biết
làm toán…. Được đi học là niềm vui và
quyền lợi của trẻ em.
Tiết 6 <i><b>LTTV</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH SỬ DỤNG BẢNG CON</b>
……….
Tiết 7 <i><b>TỰ HỌC</b></i>
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH SỬ DỤNG BỘ GHÉP CHỮ
……….
<b>Ngày soạn: 21/8/2011 </b><i><b> </b></i>
<b>Ngày dạy: </b><i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011</b></i>
Tiết 1 , 2 : <i><b>TIẾNG VIỆT T3+4</b></i>
CÁC NÉT CƠ BẢN
<b>I-Mục tiêu</b>
- Giúp học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
- Nêu được tên , cũng như đọc viết được 13 nét cơ bản .
<b>II- Đồ dùng</b>
- Viết sẵn 13 nét cơ bản
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: Hãy nêu tên các nét</b>
H: Hãy nêu tên các nét?
- Nét ngang
- Nét sổ
- Nét xiên trái
- Nét xiên phải
<b>*HĐ2: Luyện đọc các nét </b>
- Luyện đọc cá nhân_ đồng thanh_nhóm 13
nét trên
*Giải lao -Chơi trị chơi con gà
<b>*HĐ3: Luyện viết</b>
-GV hương dẫn và viêt mẫu 13 nét trên - Học sinh viết bảng con
<b>IV-Củng cố - Dặn dò</b> - HS đọc lại các nét trên
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài chữ e
- Nhận xét giờ
---Tiết 4: <i><b>TOÁN</b></i> T.1
<b> TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b> </b>
<b> - Giúp học sinh nhận biết những việc phải làm </b>
- Bước đầu nhận biết những yêu cầu cần đạt được trong tiết học toán
<b>II- Đồ dùng</b>
- HS: Bộ thực hành toán lớp 1
<b> </b>
<b> - GV: Một số đồ dùng học tập </b>
<b>III-</b>Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>*HĐ1: Hướng dẫn sử dụng sách tốn</b>
- HS lấy sách tốn lớp 1
-H: Sách có hình gì? Màu gì - Hình chữ nhật, bìa màu xanh
- Tiết học đầu tiên có những hình ảnh gì? - Cảnh lớp học, đồ dùng học toán, cách thức
học toán
- Để sách khơng bị bẩn em phải làm gì? - Bao bọc, giữ sạch, không bôi bẩn, vẽ bậy,
…
<b>*HĐ2: Làm quen với một số hoạt động học </b>
toán
- H: Ảnh 1 là cảnh gì? - Cơ giáo giới thiệu sách tóan lớp 1
- Ảnh 2 là cảnh gì? -Học đếm với que tính
-Ảnh 3 là cảnh gì? - Tập đo dộ dài bằng que tính
-Ảnh 4 là cảnh gì? - Các bạn học nhóm
<b>+KL: u cầu khi học tốn là: Biết đếm, </b>
đọc số, viết số, so sánh sơ, làm tính, giải
toán,…
<b>*HĐ3: Giới thiệu đồ dùng học toán</b>
- Học sinh lấy đồ dung học tốn
- H: Que tính dùng để làm gì? - Tập đếm, tậpp làm tốn, học số
- Các hình dung làm gì? - Nhận biết hình học, học đếm học làm tính
- Để đồ dung được bền đẹp ta phải làm như
thế nào?
- Dùng xong cất ngay ngăn vào hộp, không
lấy đồ dung làm đồ chơi,…
<b>IV- Củng cố và dăn dò</b> - Bạn nào thiếu đồ dung học tóa là mua
ngay
- Nhận xét tiết học
<b></b>
---Tiết 5<i><b>:LTTV</b></i>
TẬP VIÊT CÁC NÉT CƠ BẢN
<b>I- Mục tiêu</b>
<b>- Học sinh biết đọc, viết 13 nét cơ bản đã học</b>
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh
<b>II- Chuẩn bị</b>
III- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: GV đưa 13 nét cơ bản </b> <b>- HS đọc cá nhân+ nhóm+ đồng thanh</b>
- Thi đọc giữa 4 tổ
-Thi cá nhân
<b>*Hđ2: Luyện viết</b>
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết
- Học sinh viết bảng con
- Gv hướng cách ngồi, cách để vở - Học sinh viết vào vở ô li
<b>-GV theo dõi, uốn nắn cho các em</b>
<b> </b>
<b>- Thu chấm 10 bài</b>
<b>IV-Củng cố và dặn dò</b> - Đọc lại 13 nét cơ bản
<b> - Nhận xét tiết học</b>
………..
<b>Tiết 6: Luyện tập toán</b>
HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG BỘ ĐỒ DÙNG HỌC TOÁN
………..
<b>Tiết 7 </b><i><b>Tự học</b></i>
Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt
………
<b>Ngày soạn: 22/8/2011</b>
<i><b>Ngày dạy: Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>
Tiết 1,2: <i><b>TIẾNG VIỆT</b></i> T5.6
Bài 1: E
<b>I-Yêu cầu</b>
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e
- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
<b>II-Đồ dùng</b>
<b>- HS : Bộ ghép chữ</b>
<b>- GV : Tranh vẽ, chữ màu </b>
III-Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b> - 2em đọc 13 nét cơ bản
- Viết bảng con 13 nét cơ bản
Nhận xét bài cũ
<b>*HĐ2: Dạy chữ e</b>
âm nào?
- Đưa và đọc mẫu : e - Đọc cá nhân , nhóm , đồng thanh
- Chữ e giống cái gì? - Hình sợi dây vắt chéo
- Thi đọc cá nhân , đồng thanh
<b>*HĐ3: Luyện viết</b>
- H : Chữ e gồm mấy nét? - Gồm 1 nét thắt
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết - Học sinh viết tay không , viết bảng con
<b>*HĐ4: Luyện tập</b>
+ Luyện đọc - Đọc âm e ( cá nhân , tổ , nhóm )
+ Luyện viết - Học sinh nhắt lại tư thế ngồi viết , cầm bút
để vở.
- Tô chữ e trong vở tập viết
+ Luyện nói
- Đưa tranh hỏi : Quan sát tranh em thấy gì? - Thấy em bé và các lồi vật
- Mỗi bức tranh nói về loài nào? - Chim , ve , ếch , gấu
-Các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh đang làm
gì?
- chim học hát , ve học đàn , ếchđọc sách ,
gấu học chữ e, các bạn nhỏ học nhóm.
- Các bức tranh này có gì chung? - các bạn đều học bài
<b>IV-Củng cố và dặn dò</b> - Đọc lại âm e
………
Tiết 3<i><b>: TOÁN</b></i> T.2
<b> NHIỀU HƠN , ÍT HƠN</b>
<b>I-Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
- Biết sử dụng các từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng
- một số đồ vật minh họa cho bài toán
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: So sánh bằng cách nối</b>
- Đưa 5 c cốc và 4 cái thìa - Lên bỏ thìa vào cốc , mỗi thìa 1 cốc
- Hãy nêu kết luận ? - Còn thừa ra một cái cốc như vậy số cốc
nhiều hơn số thìa , số thìa ít hơn số cốc.
- Hãy quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa
và nêu cách so sánh?
- Số chai ít hơn số nút chai , soosnuts chai ít
hơn số chai.
- Cà rốt ít hơn thỏ , thỏ nhiều hơn cà rốt.
<b>*HĐ2: Thực hiện sánh các đồ vật ở trong</b>
lớp
- Số mũ nhiều hơn số bạn gái, số bạn gái ít
hơn số mũ
- Sách vở - Bảng con
- Bạn gái – Bạn trai
- Về tập so sánh các đồ vật có trong lớp
<b> </b>
---Tiết 4<i><b>: THỦ CÔNG</b></i> T.1
GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG
<b>I- Mục tiêu :</b>
- Học sinh biết 1 số loại giấy bìa và dung cụ thủ cơng
<b>II- Đồ dùng</b>
- Các loại giấy bìa , giấy màu, kéo, hồ dán, thước,…
III- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>*HĐ1: Giới thiệu giấy bìa</b>
- Đưa và hỏi đây là tờ giấy gì? - Tờ giấy bìa
G: Giấy bìa được làm từ nhiều loại cây như
tre nứa,.. VD quyển vở có giấy là phần bên
trong mỏng, bìa dược đóng phía ngồi dày
hơn
H: Giấy bìa được làm từ gì? - Cắt chữ làm ơ tơ,…
- Giấy màu thủ cơng có đặc điểm gì? - Giấy mỏn mặt trước là màu, mặt sau có kẻ
ơ vng
- Giấy màu thủ cơng dung để làm gì? - Xé cắt hình, cắt chữ,…
<b>*HĐ2: Giới thiệu hoạt động thủ cơng.</b>
- Kể tên dụng cụ học thủ công? - Thước kẻ, bút chì, hồ dắn,…
- Thước dung để làm gì? - Để kẻ và đo độ dài
- Bút chì dung để làm gì? - Để kẻ các đường thẳng
- Kéo dung để làm gì? <b>- Để cắt giấy</b>
- Hồ dán dung để làm gì? - Để dán các sản phẩm
-Cần phải giữa các đồ thủ công như thế
nào?
- Giữ gìn cẩn thận, tiết kiệm, học xong cất
vào nơi quy định
<b>IV- Nhận xét giờ và dặn dò</b> - Chẩn bị giấy màu và hồ dán cho tiết sau
<b> </b>
---Tiết 5: <i><b>LTTV</b></i>
LUYỆN VIẾT CHỮ E
<b>I- Mục tiêu : -Học sinh biết viết chữ e đúng và đẹp</b>
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh
<b>II- </b>Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: Hướng dẫn cách viết</b>
- H: Đây là chữ gì? - Chữ e
- Chữ e được viết bởi mấy nét?
- Chữ e cao mấy ô li?
- Nêu cách viết chữ e?
- GV viết mẫu
- Đạt bút trên dòng kẻ thứ nhất, lượn sang
phải lên dòng kẻ thứ 3, vòng sang trái, kéo
xuống dòng kẻ thứ nhất, lượn lên dừng ở
dòng kẻ thứ nhất
<b>*HĐ2: Thực hành</b>
- Viết bảng con chứ e
Thu chấm 10 bài – chữ lỗi
<b>IV- Củng cố, dặn dò</b>
- Về tập viết chữ e
<b>Tiết 6: Luyện tập toán</b>
TẬP SO SÁNH NHIỀU HƠN, ÍT HƠN
( Hướng dẫn học sinh tập so sánh một số đồ vật thật có trong lớp học như: bàn học sinh
với bàn giáo viên, bảng con với bảng lớp, số bạn trai so với số bạn gái… )
………..
<b>Tiết 7 </b><i><b>Tự học</b></i>
Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt
<b>Ngày soạn: 23/8/2011</b>
<b>Ngày dạy:</b><i><b> Thứ 5 ngày 25 tháng 8 năm 2011</b></i>
Tiết 1,2: <i><b>TIẾNG VIỆT</b></i> T7+8
Bài 2:
-Học sinh làm quen và nhận biết chữ b , âm b , ghép tiếng be
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em và các con
vật
<b>II- Đồ dùng:</b>
<b>- HS : Bộ ghép chữ</b>
<b>- GV : Tranh minh họa</b>
<b>II- Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ </b> - Đọc bảng con chữ e
- Viết chữ e vào bảng con
<b>*HĐ2: Dạy chữ b</b>
- Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ ai? Vẽ gì? - Vẽ bé, bê, bà, bong
- Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào? - Đều có âm b
- Phát âm mẫu: b - Đánh vần, đọc trơn
- HD viết
- H: Chữ b cao mấy ơ li? - Cao 5 ơ li, có 2 nét
Tiếng be dược viết bởi mấy con chữ? - 2 con chữ b và e
- Viết mẫu
<b>*HĐ3: Luyện đọc</b> - Đọc lại bài trên bảngCN+N+ĐT
- Đọc lại bài trong SGK: 10 em
<b>*HĐ4:Luyện tập</b> - Nhắc lại tư thế ngồi, cầm bút để vở
- Tô chữ b, be trong vở tập viết
<b>*HĐ5: Luyện nói</b>
- Treo tranh hỏi: Trong tranh ai đang đọc
bài?
- Chim
- Ai đang viết chữ e? - Gấu
- Voi làm gì? Voi có biết chữ khơng? - Voi đọc sách nhưng cầm ngược nên voi
không biết chữ
- Bạn gái đang làm gì? - Đang kẻ vở
- Các bức tranh này giống nhau và khác nhau
ở chỗ nào
- Giống: Các bạn đều học bài
- Khác: Lồi khác nhau cơng việc khác nhau
<b>IV- Củng cố và dặn dị</b>
- Tìm tiếng có âm b
- Về đọc bài – Xem bài 3
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b>---Tiết 3: TỐN T.3</b>
<b> HÌNH VNG , HÌNH TRỊN</b>
<b>I- Mục tiêu : giúp hoc sinh</b>
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng , hình trịn
- Bước đầu nhận ra hình vng , hình tròn từ các đồ vật
<b>II- Đồ dùng</b>
- GV và HS: Bộ đồ dung học toán
III- Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1:- Giới thiệu hình vng</b>
- Giơ và hỏi: Đây là hình gì? - Hình vng
- Đọc CN+ĐT: Hình vng
- Lấy hình vng trong bộ đồ dùng để trên
bàn
- Tìm đồ vật có dạng hình vng? - Khăn mùi xao, viên gạch hoa
<b>*HĐ2: - Giới thiệu hình trịn</b>
(Tương tự hình vng)
+ Giải lao - Chơi trò chơi: Thỏ con
+ Bài 2: - Thi giữa 4 tổ tơ màu hình trịn xem tổ nào
tô màu nhanh, đúng, đẹp
+ Bài 3: - Cá nhân tơ màu hình vng và hình trịn
- Bài 4: - Thi xếp hình giữa 4 tổ
IV- Củng cố và dặn dị
- Về tìm them đồ vật có dang hình vng,
hình trịn
<b> </b>
<b>---Tiết 4 TNXH T1</b>
<b> CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- HS biêt kể tên các bộ phận chính trên cơ thể mình
- Biết một số cử động của cổ, đầu, chân và tay
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động cơ thể để phát trển
<b>II-Chuẩn bị </b>
- Một số động tác thể dục
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
*HĐ1: Quan sát nhận xét - Quan sát hình trang 4 sgk
Làm việt từng cặp
- Hãy chỉ và nói tên các bộ phận chính ở
bên ngồi của cơ thể?
- Từng cặp hai em chỉ và nói trước lớp
<b>*HĐ2: Tìm hiểu bộ phạn chính của cơ thể</b>
- Quan sát hình 5 và cho biết các bạn đang
làm gì?
-H1: Hai bạn dang quay đi quay lại, cúi
xuống
- H2: Bạn đang ôm em bé cúi xuống
- H3: Hai bạn đang tập thể dục
- H: cơ thể chúng ta có mấy phần? - Gồm 3 phần: Đầu, thân, chân và tay
<b>* HĐ3:Tập thể dục</b>
GV hướng dẫn và làm mẫu
Cúi mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mỏi tay - Cả lớp thực hiện theo
<b>IV-Củng cố và dặn dò</b> - Nhắc lại những bộ phận chính của cơ thể
- Về xem bài 2
- Nhận xét tiết học
<b>---Tiết 5: LTT</b>
<b> TẬP XÉP HÌNH</b>
<b> ( HưỚNG dẫn học sinh lấy bộ đồ dùng học hình để ghép hình ngơi nhà, cây, </b>
thuyền buồm, con cá… từ các hình vng, hình tam giác )
<b>Tiết 6: LTTV</b>
<b> LUYỆN VIẾT CHỮ B, E</b>
I- Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng chưc b, e
- Luyện chữ viết đẹp cho học sinh
- Chữ viết mẫu b,e
III- Hoạt đông dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>* HĐ1:Hướng dẫn viết</b>
- Đưa chữ mẫu
H: Chữ b cao mấy ô li va bởi mấy nét?
- 2 nét đó là 2 nét nào?
- Chữ e cao mấy ô li và dược viết bởi mấy
nét?
Hướng dẫn và viết mẫu
<b>* HĐ2: Thực hành</b>
- GV hưỡng dẫn viết vào trong vở
<b>* HĐ3:</b>Chấm và chữa bài
- Thu chấm 10 bài
- Nhận xét và chũa lỗi
<b>V- Củng cố và dặn dị</b>
- HS: Đọc b, e
- Cao 5 ơ li và viết bởi 2 nét
- HS viết bảng con chữ b, e
- HS nhắc lại tư thế ngồi, cầm bút và để vở
- HS viết chữ b, e vào trong vở
- Đọc lại b, e
- Vế tập viết vào bảng
……….
<b>Tiết 7 Hoạt động ngoài giờ</b>
( Các em phụ trách sao nhi đồng xuống sinh hoạt )
<b>Ngày soạn: 24/8/2011</b>
<b>Ngày dạy:</b><i><b> </b></i>
<i><b> Thứ 6 ngày 26tháng 8 năm 2011</b></i>
<b>Tiết 1 : THỂ DỤC</b>
( GV chuyên dạy )
………..
<b>Tiết 2,3 : TIẾNG VIỆT T.9,10</b>
<b> BÀI 3 : DẤU /</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau của trẻ em.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh minh họa phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b> - Cả lớp viết bảng con b , e
- Đọc bài SGK : 4 em
*HĐ2 :Dạy dấu /
- Treo tranh và hỏi : Các tranh này vẽ ai ?
Vẽ
- vẽ bé , cá ,lá ,chó , khế
- Treo tranh và hỏi : Các tranh này vẽ ai ?
Vẽ cái gì? cái gì?
- Viết và nói đây là dấu thanh sắc
- Dấu / giống cái gì?
- vẽ bé , cá ,lá ,chó , khế
- đều có dấu thanh /
Đọc dấu sắc ( CN+N+L )
- Ghi bảng : bé
<b>*HĐ3 : Hướng dẫn viết</b> - Đánh vần , đọc trơn ,
- Dấu / giống nét cơ bản nào đã học?
- Viết mẫu và nêu cách viết -Giống nét xiên phải
TIẾT 2 - Viết tay không , viết bảng con
<b>* HĐ4: Luyện đọc</b>
- Đọc bài trên bảng lớp , CN+ĐT
- GV sửa cách phát âm cho học sinh - Đọc bài SGK: CN, N , L
<b>*HĐ5 : Luyện viết trong vở</b>
- Nhắc nhở hs tư thế ngồi , cầm bút , để vở
<b>* HĐ6 :Luyện nói</b> - Tơ chữ be , bé trong vở tập viết
- Treo tranh hỏi : Quan sát tranh em thấy
các bạn đang làm gì?
- Các bức tranh này có gì giống nhau? - Các bạn ngồi học trong lớp , các bạn nhảy
dây , các bạn đi học , bạn tưới rau
- Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao ? - Đều nói về bé
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc lại bài , xem bài 4
………
<b>Tiết 4: TOÁN T.4</b>
<b> HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật
- HS :Bộ đồ dùng học toán
- GV : Khăn quàng , cờ chéo , biển báo giao thông
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<b>* HĐ1 :Giới thiệu hình tam giác</b>
- Giơ và hỏi : Đây là hình gì? - Hình tam giác
- Chọn và giơ hình tam giác
- Tìm các đồ vật có dạng hình tam giác? - Khăn qng , cờ chéo , biển báo giao
<b>*HĐ2 : Thực hành</b>
- Bài 1: - Học sinh tơ màu vào hình tam giác
- Bài 2: - HS lấy bộ hình tam giác xếp thành : núi ,
nhà , thuyền buồm , chong chóng , cây , con
cá.
- GV theo dõi và giúp đỡ học sinh
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Thi tìm nhanh và đúng các hình tam giác - 4 tổ cử 4 bạn lên thi : tổ nào tìm nhiều nhất
là thắng (1 phút)
- Về tìm thêm các đồ vật có dạng hình tam
giác
<b>……… </b>
<b> </b>
<b>Ngày soạn: 28/8/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TiẾT 1 </b>
CHÀO CỜ
……….
<b>TIẾT 2 , 3 TIẾNG VIỆT T.11,12</b>
<b> BÀI 4: DẤU ? , .</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- HS biết được các dấu ? . , biết ghép các tiếng bẻ , bẹ
- Biết được các dấu thanh ? . nằm ở các tiếng chỉ sự vật , đồ vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bẻ , bẹ
<b>II – ĐỒ DÙNG</b>
-HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>* HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b> -Đọc viết bảng con: /bé
-Chỉ dấu / trong các tiếng bé, vé, tố
-Nhận xét bài cũ
<b>- HĐ2: Dạy dấu?</b>
- Đưa tranh và hỏi: Các tranh vẽ ai? Vẽ gì
- vẽ hổ, mỏ, thỏ, khỉ, giỏ
- Viết bảng: ? - ĐọcCN+ĐT
- Ghép tiếng bẻ và phân tích
- Viết bảng: bẻ - Đánh vần đọc trơn: b-e-be-’-bẻ- bẻ
- Dạy dấu (tương tự dạy dấu hỏi)
- Nêu tên các sự vật chỉ bằng tiếng bẹ? - Bẹ ngô, bẹ cau, bẹ chuối, bập bẹ
- Đọc lại bài trên bang
<b>*HĐ3:- Luyện viết</b>
- Hướng dẫn và viết mẫu
- Viết tay không
- Viết bảng con
<b>*HĐ4: Luyện đọc</b>
- HD đọc sgk - Đọc bài trên bảng cá nhân dồng thanh
- GV xửa cách phát âm 10 em+1 lớp
<b>*HĐ5:Luyện viết</b> - Nhắc lại tư thế ngồi, cầm bút, để vở
- Tô chữ bẻ bẹ trong vở tập viết
<b>*HĐ6:Luyện nói</b>
- TReo tranh hỏi mọi người trong tranh
đang làm gì?
- Bẻ bánh đa, bẻ cổ áo, bẻ bắp ngô
- các bức tranh này có gì giống nhau? - Đều có bẻ để chỉ ra hoạt động
? Em thích bức tranh nào nhất? vì sao?
- Tiếng bẻ cịn được dùng ở đâu? - Bẻ gãy, bẻ ngón tay,…
<b>III_ Củng cơ, dặn dị</b>
- Thi tìm nhanh có dấu ’
- Về học bài xem bài 5
<b>---Tiết 4 : ÂM NHẠC T.2</b>
<b> ( GVchuyên dạy )</b>
<b> ……….</b>
<b>Tiết 5: ĐẠO ĐỨC T.2</b>
<b> EM LÀ HỌC SINH LỚP 1( T2)</b>
<b> I - Mục tiêu</b>
- Như tiết 1
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Các bài hát: Đi tới trường , Em yêu trường em
III-Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>*HĐ1: quan sát tranh và kể chuyển theo nội</b>
dung
- Kể theo nhóm đơi 5`
- 5 em lên kể trước
Tranh 1: - Bạn Mai 6 tuổi, vào lớp 1, cả nhà vui vẻ
Tranh 2: - Mẹ đưa Mai đến trường, trường của Mai thật
đẹp, cô giáo tươi cười đón mai vào lớp
Tranh 3: - Ở lớp cô giáo dạy nhiều điều mới lạ
Tranh 4: - Mai có thêm nhiều bạn mới cùng học cùng
chơi
Tranh 5 - Về nhà Mai kể cho cả nhà nghe về ngày đầu
đi học
- GV nhận xét khen ngợi động viên
<b>*HĐ2: Hát múa đọc thơ về trường lớp</b> - Học sinh thể hiện
- GV nhận xét
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> Đọc lai ghi nhớ
……….
<b>Tiết 6 LTTV</b>
<b> ÔN : B , E , ? , /</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cách phát âm đúng b , e và các thanh ? , /
- Học sinh nắm vững quy trình viết b , e
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- GV viết bảng : e , b , bé , bẻ - Đọc CN+ĐT
- Sửa cách phát âm
<b>*HĐ2: Luyện viết</b>
- Nêu cách viết chữ e ? - Đặt bút giữa ô li thứ nhất , lượn hướng
sang phải , cong trái , lượn về bên phải dừng
bút ở giữa ô li thứ nhất.
- Nêu cách viết chữ b ? - Đặt bút ở dòng kẻ 2 viết nét khuyết trên
kết hợp với nét thắt.
- Viết bảng con e , b , bé , bẻ
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , cầm bút , để vở.
- Hướng dẫn cách viết trong vở - Viết vào vở ô li : e , b , bé , bẻ
- Thu chấm 10 vở và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Về đọc lại tồn bài , xem bài 5
- Nhận xét giờ
………
<b>Tiết 7 : TỰ HỌC</b>
<b> Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt</b>
<b>………</b>
<b>Ngày soạn: 29/8/2011</b>
<b>Ngày dạy: </b><i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b> BÀI 5 </b>
- Học sinh nhận biết được dấu \ , ~ ở các chữ chỉ đồ vật
- Biết được các dấu \ , ~ nằm ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bè
<b>II – ĐỒ DÙNG</b>
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III - -HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Viết bảng con : bẻ , bẹ
- Đọc bài SGK : 2 em
- Nhận xét bài cũ
<b>*HĐ2 : Dạy dấu \ , ~</b>
- Đưa tranh hỏi : Các tranh này vẽ gì ? - Vẽ dừa , mèo , cò , gà
- Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? - đều có dấu \
- Viết dấu \ - Đọc CN < ĐT
-Ghép và phân tích tiếng : bè
- Ghi : bè - Đánh vần : b- e –be - \ - bè
- Đọc trơn : bè
+ Dạy dấu ~ ( tương tự dấu \ )
- Đọc cả bài : CN , ĐT , L
- Giải lao - Chơi trò chơi : Con gà
<b>*HĐ3 : Hướng dẫn viết</b>
- Viết mẫu và nêu quy trình viết - Viết tay khơng , viết bảng con
Tiết 2
<b>*HĐ4 : Luyện đọc</b>
- Đọc bài trên bảng
- Sửa cách phát âm - Đọc bài SGK ( 10 em )
<b>* HĐ5 : Luyện viết</b>
- Theo dõi , uốn nắn cho học sinh - Tô chữ bè , bẽ trong vở tập viết
<b>*HĐ6 : Luyện nói</b> - Quan sát tranh
- Tranh vẽ gì? - Cái bè
- Bè đi trên cạn hay dưới nước ? - Bè đi dưới nước
- Bè dùng để làm gì? - Chở người qua sơng , chở hàng ...
- Những người trong bức tranh đang làm gì? - Người đẩy bè , người ngồi trên bè
- Em có biết bè được làm bằng gì khơng ? - Bè được ghép lại bằng những cây tre ,
nứa , gỗ…
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Thi tìm nhanh tiếng có dấu \ , ~
- Về đọc bài , xem bài 6
<b>Tiết 3 MĨ THUẬT</b>
<b> ( Giáo viên chuyên dạy )</b>
<b> ………</b>
<b>Tiết 4 TOÁN T.5</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh nhận diện hình vng , hình tam giác , hình trịn.
<b>II – ĐỒ DÙNG</b>
- HS : Bộ hình
- GV : Các hình vng , trịn , hình tam giác.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Kể tên các đồ vật có dạng hình tam giác? - 3em nêu
<b>* HĐ2 : Thực hành</b>
+ Bài 1: Tô màu - Làm việc cá nhân tự tơ màu vào các hình ,
các hình giống nhau thì tơ cùng màu.
+ Bài 2: Ghép hình - Làm việc nhóm 4: Dùng hình vng , hình
tam giác để ghép hình ngơi nhà , thuyền
buồm và hình tự chọn.
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh khuyến
khích hs ghép hình tự chọn một cách sáng
tạo.
+ Bài 3 : Thi ghép hình
- 4 tổ cử 4 bạn lên ghép hình núi , cây…
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Tìm thêm những đồ vật có dạng hình
vng , hình trịn , hình tam giác.
- Nhận xét giờ
………..
<b>Tiết 5 LTTV</b>
<b> ÔN DẤU \ , ~</b>
I- <b>MỤC TIÊU</b>
- Học sinh biết đọc và viết thành thạo dấu \ , ~
- Luyện viết trong vở ô ly
<b>II-</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng và hỏi : Đây là dấu gì ? - Dấu \
- Đọc CN , ĐT
- Viết và hỏi : Đây là dấu gì ? - Dấu ~
- Đoc CN, ĐT
- Ghi bảng : Bè , bẽ - Đọc CN, ĐT
- Nêu cách viết dấu \? - Đặt bút từ dòng kẻ 4 kéo xiên xuống gần
dòng kẻ 3.
- Nêu cách viết dấu ~ ? - Đặt bút giữa ô ly thứ 3 lượn lên trên vòng
xuống dưới lượn lên trên và dừng bút ở sát
dòng kẻ 4.
- GV đọc : \ , ~ , bè , bẽ - HS viết bảng con
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , cầm bút , để vở.
- Hướng dẫn viết vào vở - Viết vào vở ô ly : \ ,~ , bè , bẽ
- Thu chấm 10 vở và chữa lỗi.
<b>III- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bài
- Về tập đọc và viết lại
………
<b>Tiết 6 LTT</b>
<b> LÀM BÀI TẬP 5</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Các em biết tô màu đúng vào các hình.
- Biết sử dụng hình đã học để tạo hình mới.
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- HS: Bộ hình học tốn
- GV : các hình đã học
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Tơ màu</b>
- HS tự tơ màu , hình giống nhau thì tơ cùng
màu.
- GV nhận xét và tun dương
<b>Bài 2 : Ghép hình</b>
- Dùng hình vng , hình tam giác có thể
ghép được những hình gì ?
- Hình ngôi nhà , tàu thủy , vũ trụ , tàu
thủy , dãy núi , cái cây…
- HS tự ghép hình theo ý thích và nêu tên
hình đó .
- GV tuyên dương và động viên
Bài 3 : Thi tìm nhanh hình
- 4 tổ cử 4 bạn lên thi ( Chọn nhanh hình
theo yêu cầu của GV )
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Nhắc lại tên các hình đã học
- Về dùng que tính ghép các hình đã học
………
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>Tiết 1 , 2 TIẾNG VIỆT T.16 , 16</b>
<b> BÀI 6 : BE , BÈ , BÉ , BẺ , BẸ</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh đã học.
- Biết ghép e, b và các dấu thanh để tạo thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên phân biệt các sụ vật , sự việc , người qua sự thể hiện khác nhau
về dấu thanh.
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- HS: Bộ ghép chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1: Kiểm tra bài cũ</b> - Viết bảng con: bè , bẽ
- Đọc bài SGK : 2 em
<b>* HĐ2 : Luyện đọc</b>
- Gv viết bảng : e , b , be - Đọc CN , ĐT
- Ghép và phân tích các tiếng : be , bè , bé ,
bẻ , bẽ , bẹ
- Gv ghi bảng : be , bè , bé , bẻ , bẹ , bẽ - Đọc CN , ĐT
- Viết các từ : Be be , bè bè , be bé - Đọc CN , ĐT
- Đọc lại tồn bài
* Giải lao - Chơi trị chơi con mèo
<b>*HĐ3 : Luyện viết</b>
- GV đọc các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - Học sinh viết bảng con
- Chữa lỗi trên bảng con
<b> TIẾT 2</b>
<b>*HĐ4: Luyện đọc</b> - Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc bài SGK : 10 em
- Sửa cách phát âm
<b>*HĐ5 : Luyện viết</b> - Tập tô trong vở tập viết : be , bé , bẻ , bè ,
bẽ , bẹ
+ Giải lao - Hát bài : Chú voi con
<b>* HĐ6 : Luyện nói</b>
- Treo tranh hỏi : Các tranh được sắp xếp
theo trật tự nào ?
- Theo chiều dọc , các từ đối lập nhau về
dấu thanh : be , bé …
- Em thích loại quả , con vật nào , vì sao ?
- Tranh nào vẽ người ? Họ đang làm gì ?
- Tranh 8 , bé đang tập vẽ
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
- 4 em lên thi viết nhanh dấu thanh vào
tiếng dưới mỗi bức tranh
……….
<b>Tiết 3 TOÁN T.6</b>
<b>I-</b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số : 1 , 2 , 3.
- Biết đọc , viết các số : 1 , 2 , 3.Đếm xuôi và đếm ngược.
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có số lượng là : 1 , 2 , 3.
<b>II-</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
- HS : Que tính
- GV : Nhóm các đồ vật có số lượng 1 , 2 , 3
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Giới thiệu các số 1 , 2 , 3</b>
- Đính bảng 1 con chim : Hỏi có mấy con
chim ?
- Có 1 con chim
- Làm tương tự với các tranh khác
- chọn và giơ 1 que tính
+ KL : 1 con chim , 1 que tính , 1 chấm trịn
, 1 cơ gái đều có số lượng là 1 . Ta dùng số
1 để chỉ nhóm đồ vật đó.
- Đính và nói ; Đây là số 1 - Đọc : số một
- Hướng và viết mẫu : 1 - Viết bảng con
+ Giới thiệu số 2 , 3 ( tương tự số 1 )
+ Giải lao - Chơi trò chơi : Con gà
<b>*HĐ2 : Thực hành</b>
+ Bài 1: Viết các số 1 , 2 , 3 - Viết bảng con
+Bái 2 : Viết số thích hợp vào dưới mỗi bức
tranh
- Làm việc cá nhân , đếm và nêu số cần viết
+Bài 3 : Điền số vào ô trống - 4 em lên bảng thi điền
- Lớp nhận xét
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Đếm xi từ 1 đến 3 và ngược lại
- Về tập viết lại các số
………..
<b>TIẾT 4 TNXH T2</b>
<b> CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I-</b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Học sinh biết sức lớn lên của trẻ em thể hiện ở chiều cao , cân nặng và sự hiểu
biết.
- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn ở cùng lớp.
<b>II-</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
- Thước đo chiều cao và cân nặng
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần ? Là
những phần nào ?
- Hình nào cho biết sự lớn lên của em bé từ
lúc còn nằm ngửa , biết đi , biết nói , biết
chơi với bạn ?
- Thảo luận nhóm đơi
- Một số em lên chỉ và nói trước lớp
- Hai bạn trong tranh đang làm gì ? - Cân và đo chiều cao xem mình lớn nhanh
như thế nào ?
- Hình dưới em bé đang làm gì ? - Tập đếm
+KL : trẻ sau khi ra đời sẽ lớn hơn , cao hơn
, học được nhiều hơn.
<b>HĐ2 : Thực hành</b> - Lần lượt HS lên đo chiều cao và cân nặng
xem ai cao hơn , nặng hơn.
- Chơi trò chơi vật tay xem ai thắng , chọn
ra người khỏe nhất.
+KL : Sự lớn lên của trẻ em có thể giống
hoặc khác nhau , cần ăn uống điều độ , giữ
gìn sức khỏe , không ốm đau sẽ nhanh lớn.
- Về học bài và xem bài 3
……….
<b>Tiết 5: LTTV</b>
<b> Ôn bài 6 </b>
<b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập 6 trong vở bài tập Tiếng Việt </b>
<b> ………. </b>
<b>Tiết 6: LTT</b>
<b> Ôn các số 1, 2, 3</b>
<b>I-</b> <b>MỤC TIÊU</b>
- Củng cố về nhận xét số lượng 1 , 2 , 3 và đọc , viết , đếm số lượng trong phạm vi
3.
<b>II-</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Viết bảng con các số 1 , 2 , 3
- Nhận xét - Đếm xuôi và ngược 1 , 2 , 3
<b>*HĐ2 : Thực hành</b>
<i><b>Bài 1: Điền số</b></i>
- Có mấy hình vng ? - Có 1 hình vng
- Viết số mấy vào ô trống ? - Số 1
- Tương tự với các ý còn lại - Học sinh tự đếm và điền số
<i><b>Bài 2 : Viết số</b></i>
- Một nhóm có 1 hình vng viết số mấy ?
- Số 1
- Một nhóm có 1 hình vng ta viết số
mấy ?
- Số 1
- Cả hai nhóm có 2 hình vng ta viết số
mấy ?
<i><b>Bài 3 : Điền số</b></i>
- Số 2
<b>Bài 4 : Viết số theo thứ tự từ 1 đến 3 và </b>
ngược lại.
- Viết và đọc kết quả số
<b>III- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc từ 1 đến 3 , từ 3 đến 1.
- Về xem bài sau
<b> ……….</b>
<b>Tiết 7: THỂ DỤC</b>
<b> ( Giáo viên chuyên dạy )</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày soạn: 30/8/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tiết 1,2 TIẾNG VỆT T.17 , 18</b>
<b> BÀI 7 : Ê , V</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- HS biết đọc và viết được ê , v , bê , ve.
- Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bế bé
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc , viết bảng con : bé , bè , bẹ
- Đọc SGK : 2 em
- Nhận xét bài cũ
<b>*HĐ2 : Dạy chữ ê , v</b>
- Viết và hỏi : Đây là chữ gì ? - ê
- Phát âm : Miệng mở hẹp hơn b - Đọc CN , ĐT
- ghép và phân tích tiếng bê
- Ghi bảng : bê - Đánh vần và đọc: b-ê –bê
- Giới thiệu tranh con bê và ghi : bê - Đọc trơn : Bê
- Đọc trơn : ê , bê , bê
- Dạy chữ v ( tương tự chữ ê )
* Giải lao - Chơi trị chơi
+ Giới thiệu và ghi từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm ê?
- bê , bề , bế
- Tìm tiếng có âm v? - ve , vè , vẽ
- Đọc trơn tiếng
- Đọc cả bài
- Nêu quy trình viết và viết mẫu
- Viết tay khơng , viết bảng con
<b> TIẾT 2</b>
<b>*HĐ4 : Luyện đọc</b>
- Đọc bài trên bảng - Cá nhân , đồng thanh
- Đọc bài SGK - 10 em , lớp ĐT
<b>*HĐ5: Luyện viết</b> - Viết trong vở tập viết: Ê , v , bê , ve
<b>*HĐ6 : Luyện nói</b>
- Treo tranh hỏi : Ai đang bế bé? -Mẹ
- Em bé vui hay buồn ? - Em bé rất vui vì được mẹ bế
- Mẹ thường làm gì khi bế bé? - Cho bé ăn , ru , bé ngủ , âu yếm bé
- Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào ? - Đòi ăn , địi đi chơi…
- Mẹ vất vả chăm sóc , em phải làm gì để
mẹ vui lịng ?
- Ngoan ngỗn , vâng lời , học giỏi
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Đọc lại bài
- Thi tìm tiếng có âm ê , v .
- Về học bài , xem bài 8
………
<b>Tiết 3 TOÁN T.7</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>III- MỤC TIÊU</b>
- Củng cố về nhận xét số lượng 1 , 2 , 3 và đọc , viết , đếm số lượng trong phạm vi
3.
<b>IV-</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> <b>- Viết bảng con các số 1 , 2 , 3</b>
- Nhận xét - Đếm xuôi và ngược 1 , 2 , 3
<b>*HĐ2 : Thực hành</b>
<b>Bài 1: Điền số</b>
- Có mấy hình vng ? - Có 2 hình vng
- Viết số mấy vào ơ trống ? - Số 2
- Tương tự với các ý còn lại - Học sinh tự đếm và điền số
<b>Bài 2 : Viết số</b>
- Một nhóm có 2 hình vng viết số mấy ? - Số 2
- Một nhóm có 1 hình vuông ta viết số
mấy ?
- Số 1
- Cả hai nhóm có 3 hình vng ta viết số
mấy ?
- Số 3
<b>Bài 3 : Điền số</b> - Đếm theo thứ tự và điền
<b>Bài 4 : Viết số theo thứ tự </b> - Viết và đọc kết quả số
<b>III- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Về xem bài sau
……….
<b>Tiết 4: THỦ CÔNG T.2</b>
<b> XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT </b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
-HS biết xé , dán hình chữ nhật.
- Xé được hình chữ nhật.
<b>II-CHUẨN BỊ</b>
- HS: Giấy màu , hồ dán , bút chì
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra đồ dùng của học sinh</b>
<b>* HĐ2 : Quan sát , nhận xét</b>
- Xung quanh ta có những đồ vật nào có
dạng hình chữ nhật ?
- Cửa lớp , mặt bàn , bảng lớp , bảng con ,
hộp bút…
<b>* HĐ3 : Hướng dẫn xé dán</b>
-Vẽ hình chữ nhật dài 12 ơ , rộng 6 ơ , dùng
tay miết kĩ theo các cạnh và xé.
- HS quan sát
+ Dán hình : Lấy ít hồ phết đều mặt sau của
hình và dán vào vở cho cân đối.
- HS quan sát
<b>*HĐ4 : Thực hành</b> - HS thực hành xé dán vào vở.
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs
- Gv nhận xét và tun dương
<b>IV- NHẬN XÉT , DẶN DỊ</b>
- Đính sản phẩm trên bảng
- Lớp nhận xét chọn ra bài xé dán
đẹp
- Chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành
………
<b>TIẾT 5 , 6 TẬP VIẾT T. 19 , 20</b>
<b> TẬP VIẾT TUẦN 1 – TẬP VIẾT TUẦN 2</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- HS nắm quy trình viết các nét cơ bản và các chữ e , b , bé.
- Viết đúng kích cỡ , nối liền nét b và e , đặt đúng dấu thanh.
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- Chữ viết mẫu
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Hướng dẫn viết 13 nét cơ bản</b>
- Đưa 13 nét cơ bản - Học sinh đọc
- Các nét khác tương tự
- Viết mẫu
- Viết bảng con
<b>*HĐ2 : Thực hành ( Lưu ý tư thế ngồi , </b>
<b>cầm bút )</b>
- Viết vào vở tập viết
- Thu chấm 1/3 số vở
- Nhận xét
<b> TIẾT 2</b>
<b>*HĐ1: Giới thiệu chữ mẫu</b>
- Đọc CN, ĐT
H : Nêu cách viết chữ e ? - Đặt bút giữa ô ly thứ nhất lượn hướng
sang phải , cong sang trái , lượn về bên phải
dừng lại ở giữa ô ly thứ nhất.
- Tương tự với chữ b và tiếng be
- GV viết mẫu : e , b , bé - Quan sát
- Viết bảng con : e , b , bé
<b>*HĐ2 : Thực hành</b> - Viết trong vở tập viết e , b , bé
- Theo dõi và uốn nắn cho hs
- Thu chấm 1/3 số bài , nhận xét
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ - Đọc lại các từ vừa viết</b>
<b> ………..</b>
<b> </b>
<b>Tiết 7 TOÁN T.8</b>
<b> CÁC SỐ 1 , 2 , 3 , 4 , 5</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Có khái niệm ban đầu về số 4 , số 5.
- Đọc viết được các số từ 1 đến 5 , từ 5 đến 1.
-Nhận biết được các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật.
II- ĐỒ DÙNG
- HS : Que tính
- GV : Nhóm các đồ vật từ 1 đến 5.
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động của thầy</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc viết bảng con từ 1 đến 3
Đính tranh và hỏi : . Có mấy bạn gái ? - Có 4 bạn gái
.Có mấy kim đồng hồ ? - Có 4 kim đồng hồ
+ KL : 4 bạn , 4 cái kim đồng hồ đều số
lượng của mỗi nhóm đồ vật đó.
- GT số 4 in và viết thường. - Đọc : số bốn
+ Giới thiệu số 5 ( Tương tự như số 4 )
+ Giới thiệu dãy hình vng - Lên điền và đếm tứ 1 đến 5 , từ 5 đến 1
- Giải lao - Chơi trò chơi
<b>* HĐ3 : Thực hành</b>
<b>Bài 1 : Viết số</b> - Viết bảng con số 4 , 5
<b>Bài 2 : Điền số</b> - Làm miệng
<b>Bài 3: Điền số</b> - Làm bảng lớp
<b>Bài 4 : Nối nhóm đồ vật với số thích hợp</b> - Thi nối giữa 4 tổ
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc từ 1 đén 5 , từ 5 đến 1
- Về đọc viết lại các số từ 1 đến 5
<b>……….</b>
<b> Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011</b>
<b> ( Nghỉ lễ không học )</b>
<b>………</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TIẾT 1 </b>
<b> CHÀO CỜ</b>
<b> ……….</b>
<b>TIẾT 2 , 3 TIẾNG VIỆT T.21 , 22</b>
<b> BÀI 8: L , H</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- HS đọc viết được l , h , lê , hè.
- Đọc được câu ứng dụng : v eve ve , hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le .
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- HS : Bộ chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc , viết bảng : bê , ve
- Đọc SGK - 2 em
<b>* HĐ2 : Dạy chữ l , h</b>
- Viết bảng và hỏi : Đây là chữ gì ? - Chữ l
- Phát âm mẫu - Phát âm CN , ĐT
- Ghép và phân tích tiếng lê
- GHi : Lê - Đánh vần và đọc
- Giảng tranh và ghi : lê - Đọc trơn
+ Dạy chữ h ( tương tự chữ l )
+ Giải lao - Chơi trị chơi
+ Ghi tiếng ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có âm l ? - Lê , lề , lễ
- Tìm và phân tích tiếng có âm h ? - He , hè , hẹ
- Đọc trơn từ , đọc trơn từ trên xuống
<b>*HĐ3 : Hướng dẫn viết</b>
- HD và viết mẫu
- Viết tay không
- Viết bảng con
TIẾT 2
<b>*HĐ4 : Luyện đọc</b> - Đọc lại bài tiết 1
- Đọc SGK - CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
<b>*HĐ5 : Luyện viết</b>
- HD cách viết vào vở - Viết vào vở tập viết : l , h , lê , hè
<b>*HĐ6 : luyện nói</b>
- Đọc tên của bài luyện nói
- Trong tranh em thấy gì ?
- Con le le trơng giống con gì ?
- Lồi vịt sống tự do khơng có người chăn
gọi là con gì ?
<b>IV- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- le le
- Con le le
- Con vịt , con ngan
- Con vịt trời
- Đọc lại bài
- Xem bài 9
………..
<b>Tiết 4 ÂM NHẠC</b>
<b> ( GV chuyên dạy )</b>
<b> ………..</b>
<b>Tiết 5 ĐẠO ĐỨC T.3</b>
<b> GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( T.1)</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gang sạch sẽ.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- Lược chải đầu
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động của thầy</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động của trị</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra đầu tóc , quần áo</b> - Từng bàn một kiểm tra lẫn nhau
- Những bạn nào trong lớp có đầu tóc , quần
áo gọn gàng?
- HS nêu tên
- Vì sao em cho rằng bạn ấy gọn gàng , sạch
sẽ ?
- Quần áo phẳng phiu , đầu chải gọn gàng…
+ Tuyên dương những bạn được nêu tên ,
nhắc nhở những em chưa gọn gang.
xem bạn nào có đầu tóc , quần áo gọn gàng.
- Bạn nào ăn mặc đầu tóc gọn gang? - Hình 4 , 8
- Bạn nào ăn mặc đầu tóc chưa gọn gàng? - Hình 1 , 2 , 3 , 5 , 6 , 7
- Nên sửa thế nào cho đầu tóc , quần áo gọn
gàng ?
- Chải đầu trước khi đi học , quần áo phải
giặt là hàng ngày…
<b>*HĐ3 : Lựa chọn quần áo cho phù hợp</b>
YC : Chọn bộ quần áo đi học cho bạn nam
- Làm việc cá nhân dùng bút chì để nối
trong vở bài tập.
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- HDđọc câu ghi nhớ - Đọc đồng thanh
- Về thực hành phải luôn giữ quần áo đầu
tóc gọn gàng và sạch sẽ.
………
<b>Tiết 6 LTTV</b>
<b> LÀM BÀI TẬP 8</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh làm các dạng bài tập để củng cố về đọc , viết các từ có âm mới học l , h.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Nối</b>
- Tranh bên trái vẽ gì ? - Bé gái đang kẻ lề vở
-Em nối tranh này với từ nào ? - Lề
- Tương tự với tranh còn lại
- Đọc lại các từ vừa nối.
- Tranh 1 vẽ gì ? - Quả lê
- Ta điền chữ gì vào chỗ trống ? - Chữ l
- Tương tự với các từ còn lại
- Đọc các từ vừa điiền được
<b>*HĐ3 : Viết</b> - HS viết theo mẫu lề , hè
- Thu chấm 16 bài , nhận xét
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Thi tìm nhanh tiếng có âm vừa học
………..
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt</b>
<b>Ngày soạn: 4/9/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TiẾT 1 , 2 TIẾNG VIỆT T. 21,22</b>
<b> BÀI 9 : O , C</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- HS : Bộ chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc , viết bảng : lê , hè
- Đọc SGK - 2 em
<b>* HĐ2 : Dạy chữ o , c</b>
- Viết bảng và hỏi : Đây là chữ gì ? - Chữ o
- Phát âm mẫu - Phát âm CN , ĐT
- Ghép và phân tích tiếng bò
- Ghi : bò - Đánh vần và đọc
- Giảng tranh và ghi : bò - Đọc trơn
+ Dạy chữ c ( tương tự chữ o )
- Đọc cả hai chữ : ngang – dọc - chéo
+ Giải lao - Chơi trị chơi
+ Ghi tiếng ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có âm o? - Bo , bị , bó
- Đọc trơn từ , đọc trơn từ trên xuống
<b>*HĐ3 : Hướng dẫn viết</b>
- HD và viết mẫu
- Viết tay không
- Viết bảng con
TIẾT 2
<b>*HĐ4 : Luyện đọc</b> - Đọc lại bài tiết 1
- Đọc SGK - CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
<b>*HĐ5 : Luyện viết</b>
- HD cách viết vào vở - Viết vào vở tập viết : o ,c , bị , cỏ
<b>*HĐ6 : Luyện nói</b>
- Nêu tên của bài luyện nói ? - Vó bè
- Trong tranh em thấy gì ? - Vó để gần cái bè
- Vó bè dùng để làm gì ? - Để cất cá , tơm …..
- Vó bè đặt ở đâu ?
- Q em có vó bè khơng?
IV-CỦNG CỐ , DẶN DỊ
- Ở sơng , ao , hồ …
-Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh tiếng có âm o , c
……….
<b>Tiết 3 MĨ THUẬT</b>
<b> ( GV chuyên dạy )</b>
<b> ………..</b>
<b>Tiết 4 TOÁN T. 9</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc , viết bảng : 1 , 2 , 3 , 4 , 5
- Nhận xét bài cũ
<b>* HĐ2 : Thực hành</b>
<i><b>Bài 1 : Điền số</b></i>
- Học sinh nhìn tranh đếm số lượng đồ vật và
ghi số tương ứng dưới mỗi tranh.
<i><b>Bài 2</b></i>
- Bài tập yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ơ trống
- Điền số và đọc kết quả
- Đọc theo thứ tự từ 1 đến 5
+ Giải lao - Chơi trò chơi
<i><b>Bài 3 : Viết số thích hợp</b></i> - Làm bảng con , bảng lớp
<i><b>Bài 4: Viết số</b></i> - Viết các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 vào bảng con
<b>III- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Chơi trị chơi xếp hình theo thứ tự từ 1 đến
5
Nhận xét giờ - Về tập đọc , viết lại các số từ 1 đến 5.
………
<b>Tiết 5 LTTV</b>
<b> ÔN : O , C</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh củng cố về đọc , viết các âm mới học O , C
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh..
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Ghi bảng : o , c - Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tìm các tiếng có âm o ,c vừa hoc ? - ho , lo , co , bò , bó , bỏ , cỏ , có , cị , ….
- Gv chọn một số tiếng và ghi lên bảng - Luyện đọc trơn các tiếng
- Đọc cá nhân 10 em
- Nhận xét và ghi điểm
<b>*HĐ2 : Luyện viết</b>
- GV lần lượt đọc các chữ : o ,c , bị , cỏ , bó
, bọ , có , cò , cọ , ho , hò , họ
- viết bảng con
- Sửa nét chữ cho học sinh
- Nêu lại cách để vở , cầm bút , tư thế ngồi
viết.
- HD cách viết tron vở - Viết vào vở ô ly các chữ ở trên
- Thu chấm 15 bài , chữa lỗi
- Về tập đọc , viết lại các chữ trên
……….
<b>Tiết 6 LTT</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Viết đúng các số từ 1 đến 5.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc từ 1 đến 5 , từ 5 về 1.
- Nhận xét bài cũ
<b>* HĐ2 : Thực hành</b>
Bài 1 : Điền số
- Học sinh nhìn tranh đếm số lượng đồ vật và
ghi số tương ứng dưới mỗi tranh.: 5 con chim
, 4 quả bong….
Bài 2
- Bài tập u cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống
- Điền số và đọc kết quả
- Đọc theo thứ tự từ 1 đến 5
+ Giải lao - Chơi trị chơi
Bài 3 : Viết số thích hợp - Làm bảng con , bảng lớp : 1 , 2 , 3 ,
- 4 , 5
- 5 , 4 , 3 , 2 , 1
Bài 4: Viết số - Viết các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 : 5 , 4 , 3 , 2 , 1
vào vở btt.
<b>III- CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Chơi trị chơi xếp hình theo thứ tự từ 1 đến
5
Nhận xét giờ - Về tập đọc , viết lại các số từ 1 đến 5.
……….
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hồn thành bài tập Tiếng Việt và Tốn</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày soạn: 4/9/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TIẾT 1 , 2 TIẾNG VIỆT T. 23,24</b>
<b> BÀI 10 : Ô , Ơ</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- HS đọc và viết được : Ô , Ơ , CÔ , CỜ.
- Đọc được câu ứng dụng : Bé có vở vẽ.
- HS : Bộ chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Đọc , viết bảng : bò , cỏ
- Đọc SGK - 2 em
<b>* HĐ2 : Dạy chữ ô , ơ</b>
- Viết bảng và hỏi : Đây là chữ gì ? - Chữ ô
- Phát âm mẫu - Phát âm CN , ĐT
- Ghép và phân tích tiếng cơ
- Ghi : cơ - Đánh vần và đọc
- Giảng tranh và ghi : cô - Đọc trơn
+ Dạy chữ ơ ( tương tự chữ ô )
- Đọc cả hai chữ : ngang – dọc - chéo
+ Giải lao - Chơi trò chơi
+ Ghi tiếng ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có âm ô? - Hô , hồ , hổ
- Tìm và phân tích tiếng có âm ơ? - Bơ , bờ , bở
- Đọc trơn từ , đọc trơn từ trên xuống
<b>*HĐ3 : Hướng dẫn viết</b>
- HD và viết mẫu
- Viết tay không
- Viết bảng con
Tiết 2
<b>*HĐ4 : Luyện đọc</b> - Đọc lại bài tiết 1
- Đọc SGK - CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
<b>*HĐ5 : Luyện viết</b>
- HD cách viết vào vở - Viết vào vở tập viết : ô , ơ , cơ , cờ
<b>*HĐ6 : Luyện nói</b>
- Nêu tên của bài luyện nói ?
- Trong tranh em thấy gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? Vì sao
em biết ?
- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào những
- Bờ hồ
- Hai người đi chơi , 2 người ngồi trên ghế đá
ven hồ.
- Mùa đơng vì mọi người mặc áo ấm , qng
khăn …
- Làm nơi nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm
việc…
- Em phải làm gì để hồ ln sạch đẹp ?
- Không xả rác xuống hồ…
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
-Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh tiếng có âm ơ , ơ
- Về đọc bài , xem bài 11.
<b>Tiết 3 TOÁN T.10</b>
<b> BÉ HƠN . DẤU BÉ</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn , dấu bé.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ từ bé hơn.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- Mẫu vật có số lượng là 5 , dấu bé.
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Viết bảng con 1 , 2 , 3 , 4 , 5
<b>*HĐ2 : Nhận xét quan hệ bé hơn</b>
-Treo tranh : Bên trái có mấy ơ tơ? - Có 1 ơ tơ
- Bên phải có mấy ơ tơ ? - Có 2 ơ tơ
- Một ơ tơ ít hơn hai ơ tơ khơng? - 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ
- Tranh 2 hướng dẫn tương tự
- Giảng : 1 ô tô ít hơn 2 ơ tơ , 1 hình vng
ít hơn 2 hình vng , ta nói “ 1 bé hơn 2 “
và viết như sau: 1<2
-Đọc 1 bé hơn 2
- Giới thiệu dấu < - Đọc dấu bé
- Tương tự với các tranh còn lại và rút
ra:2<3 , 1<3 , 3<4 , 4<5
- HS đọc
+ Lưu ý: Dấu < khi viết giữa hai số bao giờ
cũng quay đầu nhọn về số bé hơn.
<b>*HĐ3: Thực hành</b>
Bài 1 :Viết dấu < - Viết bảng con
Bài 2 : Nhìn tranh viết số và dấu - Làm bảng con , bảng lớp
3<5 , 2<4 , 4<5
Bài 3 : Viết theo mẫu
Bài 4: Điền dấu <
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Làm bảng lớp
2<5 , 3<4 , 4<5 Làm miệng
- Thi nối giữa 4 tổ
- đọc lại bảng so sánh bé hơn từ 1 đến 5
………..
<b>Tiết 4 TNXH T.3</b>
<b> NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh biết nhận xét và mô tả được các vật ở xung quanh.
- Hiểu mắt , mũi , tai , lưỡi , tay ( da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật ở xung
quanh.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các giác quan này.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- Nước hoa , nước đường
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b>
khơng?
- Để có cơ thể chóng lớn em cần phải làm
gì?
- 1 em
<b>*HĐ2 : Mô tả các vật xung quanh</b> - Từng cặp quan sát tranh SGK và nói cho
nhau nghe về các vật có trong tranh.
- 3 em nói trước lớp
<b>*HĐ3 : Tìm hiểu về các giác quan</b>
- Nhờ đâu mà bạn cảm nhận được vị của
thức ăn?
- Nhờ lưỡi
tiếng gió thổi ?
- Nhờ tai
- Nhờ đâu mà bạn cảm nhận được một vật
nhẵn hay sần sùi , cứng hay mềm ?
- Nhờ tay
- Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt bị hỏng , tai bị
điếc , mũi và da mất cảm giác ?
- Khơng nhìn thấy gì , khơng nghe thấy gì ,
khơng biết nóng , lạnh…
- Để bảo vệ các cơ quan này ta cần phải làm
gì?
- Giữ vệ sinh các giác quan
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Cho học sinh nhận biết mùi của nước hoa ,
vị của đường.
………
<b>Tiết 5 LTT</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
- Củng cố cho học sinh về cách điền dâu <
- Rèn kỹ năng làm toán cho HS
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
BÀI 1: Điền dấu < - làm bảng con , bảng lớp
1…3 2...5
2…4 3…5
2…3 1…4
3…4 1…5
4…5 2…4
Bài 2 : Điền số - Làm phiếu
1< … 1 <…
2 < … 1 <…
3 < … 1 < …
4 < … 2 < …
Bài 3 : Nối ơ trống với số thích hợp
4 < … , 3 < …. , 2 < …. - Thi nối giữa 4 tổ
1 , 2 , 3 , 4 , 5
<b>III- CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc các số bé hơn 5
- Về làm bài trong vở BTT
………..
<b> ÔN : Ô , Ơ</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cách đọc , viết các âm : ô , ơ.
- Rèn kỹ năng viết đúng viết đẹp.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Ghi bảng : ô , ơ - Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tìm các tiếng có âm ơ , ơ vừa học ? - hô , lô, cô , bơ , bô , bở, cổ , cớ , cờ , ….
- Gv chọn một số tiếng và ghi lên bảng - Luyện đọc trơn các tiếng
- Đọc cá nhân 10 em
- Nhận xét và ghi điểm
<b>*HĐ2 : Luyện viết</b>
- GV lần lượt đọc các chữ : ô ,ơ , bơ , cờ ,
bố , bộ , cớ , cờ , cộ , hơ , hồ , hô
- viết bảng con
- Sửa nét chữ cho học sinh
- Nêu lại cách để vở , cầm bút , tư thế ngồi
viết.
- HD cách viết trong vở - Viết vào vở ô ly các chữ ở trên
- Thu chấm 15 bài , chữa lỗi
<b>*HĐ3 : củng cố , dặn dò</b> - Đọc lại cả bài
- Về tập đọc , viết lại các chữ trên
………..
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hồn thành bài tập Tiếng Việt và Tốn</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày soạn: 4/9/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TiẾT 1 , 2 TIẾNG VIỆT T. 25 ,26</b>
<b> </b>
<b> BÀI 11 : ÔN TẬP</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- HS đọc và viết được cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần : e , b , ê , v , l ,
h , o , ô , ơ , c.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- HS : Bộ chữ
- GV : Tranh kể chuyện
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc các chữ : ô , ơ , cô , cờ - Viết bảng con
- Đọc SGK - 2 em
- Kể các âm đã học từ bài 1 đến bài 10? - e , b , ê , v , l , h , o , c , ô , ơ
- Gv đọc âm - 2 hs chỉ chữ
- Chỉ chữ và đọc
- Ghép thành tiếng - Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc ghép
với các chữ ở hàng ngang tạo thành.
- Đọc trơn các tiếng vừa ghép được.
- Ghép các tiếng với dấu thanh và đọc
- Đọc lại cả bài
- Luyện viết : Đọc lò cò , vơ cỏ - Viết bảng con
<b>* HĐ3 : Luyện đọc</b> - Đọc lại bài tiết 1
-Giảng tranh và ghi câu ứng dụng - Đọc câu : CN , ĐT
+ Giải lao
<b>*HĐ4 : Luyện viết</b> - Viết trong vở tập viết : lò cò , vơ cỏ
<b>*HĐ5 : Kể chuyện: Mèo dạy hổ</b>
- GV kể và tóm tắt theo tranh
Tranh 1 - Hổ xin mèo dạy võ nghệ
Tranh 2 - Hổ tập luyện chuyên cần
Tranh 3 - Hổ rình định ăn thịt mèo
Tranh4 - Hổ sơ ý , mèo nhảy lên cây cao , hổ bất
lực
- Hổ là con vật vô ơn , đáng khinh bỉ
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Đọc lại bài ơn
- Thi tìm nhanh tiếng có âm vừa ơn
………..
<b>Tiết 3 TOÁN T. 11</b>
<b> LỚN HƠN . DẤU ></b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu >.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ từ lớn hơn.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- Mẫu vật có số lượng là 5 , dấu lớn .
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ</b> - Làm bc , bl : 1 <2 , 3< 4 , 4<5
<b>*HĐ2 : Nhận xét quan hệ lớn hơn</b>
-Treo tranh : Bên trái có mấy con bướm ? - Có 2 con bướm
- Bên phải có mấy con bướm ? - Có 1 con bướm
- 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm
không?
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Tranh 2 hướng dẫn tương tự
- Giảng : 2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm, 2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn , ta
nói “ 2lớn hơn 1 “ và viết như sau: 2 >1
- Giới thiệu dấu > - Đọc dấu lớn
> 2, 3> 1 , 4 >2 , 5>2
- HS đọc
+ Lưu ý: Dấu > khi viết giữa hai số bao giờ
cũng quay đầu nhọn về số bé hơn.
<b>*HĐ3: Thực hành</b>
Bài 1 :Viết dấu > - Viết bảng con
Bài 2 : Nhìn tranh viết số và dấu - Làm bảng con , bảng lớp
Bài 3 : Viết theo mẫu - Làm bảng lớp
Bài 4 : Viết dấu > vào ô trống - Làm phiếu
Bài 5: Nối -4 tổ thi nối nhanh
<b>*IV-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - So sánh các đồ vật có trong lớp học
- Về tự tìm và so sánh các đồ vật khác
<b> ………..</b>
<b>Tiết 4 THỦ CÔNG T.3</b>
<b> XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
-HS biết xé , dán hình tam giác
<b>II-CHUẨN BỊ</b>
- HS: Giấy màu , hồ dán , bút chì
- GV : Bài xé dán mẫu
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
*HĐ1 : Kiểm tra đồ dùng của học sinh
* HĐ2 : Quan sát , nhận xét
- Xung quanh ta có những đồ vật nào có
dạng hình tam giác ?
- Khăn quàng , biển báo giao thông , cờ
chéo…
* HĐ3 : Hướng dẫn xé dán
-Vẽ hình chữ nhật dài 12 ơ , rộng 6 ô , đếm
sang phải 6 ô đánh dấu đỉnh dùng tay miết
kĩ theo các cạnh và xé.
+ Dán hình : Lấy ít hồ phết đều mặt sau của
hình và dán vào vở cho cân đối.
*HĐ4 : Thực hành
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs
*HĐ5 : Trình bày sản phẩm
- Gv nhận xét và tuyên dương
<b>IV- NHẬN XÉT , DẶN DÒ</b>
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS thực hành xé dán vào vở.
- Đính sản phẩm trên bảng
-- Lớp nhận xét chọn ra bài xé dán
đẹp
<b>Tiết 5 LTTV</b>
<b> ÔN CÁC DẤU VÀ ÂM ĐÃ HỌC</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắc chắn các dấu và âm đã học.
-rèn kỹ năng viết cho học sinh.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Hãy kể các dấu thanh đã học ? - Dấu \ , / , ? , . , ~
- Viết các dấu thanh - Đọc CN , ĐT
- Hãy nêu các âm đã học ? - e , b , v , ê , l , h , o , c , ô , ơ
- Viết các âm đã học - Đọc CN , ĐT
- Hãy ghép các âm với nhau và các dấu
thanh để tạo tiếng?
- Ghép và nêu
- Ghi bảng 1 số tiếng - Đọc CN , N
- Đọc lại cả bài
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các tiếng trên - Viết bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 25 bài , chữa lỗi
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - đọc lại bài
- Về tập đọc và viết lại
……….
<b>Tiết 6 LTT</b>
<b> ÔN DẤU ></b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cách điền dâu >
- Rèn kỹ năng làm toán cho HS
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
BÀI 1 : Điền dấu >
2 …1 4 …3 - Làm bảng con , bảng lớp
3… 1 5 …1
3 …2 5 …2
4 …1 5 …3
4 …2 5…4
BÀI 2: Điền số
2>… 3 >… - Làm phiếu
3>…. 4 >…
4 >… 4 >…
5 >… 5 >…
5 >… 5 >…
- Thu chấm 14 bài , chữa lỗi
BÀI 3 : Nối ơ trống với số thích hợp
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số bé hơn 5 , 5 lớn hơn các số
………
<b>Tiết 7 HĐNG</b>
<b> SINH HOẠT SAO</b>
( Các em đội viên xuống sinh hoạt )
<b>………</b>
<b>Ngày soạn: 8/9/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 </b>
<b>Tiết 1 THỂ DỤC</b>
( GV chuyên dạy )
<b> ……….</b>
<b>Tiết 2 , 3 TIẾNG VỆT T.27 , 28</b>
<b> BÀI 12 : I , A</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- HS biết đọc và viết được I , a, bi , cá.
- Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
- HS : Bộ ghép chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ - Đọc , viết bảng : lò cò , vơ cỏ
- Đọc SGK - 2 em
* HĐ2 : Dạy chữ i , a
- Viết bảng và hỏi : Đây là chữ gì ? - Chữ i
- Phát âm mẫu
- Ghi : bi
- Giảng tranh và ghi : bi
+ Dạy chữ a ( tương tự chữ i )
- Phát âm CN , ĐT
- Ghép và phân tích tiếng bi
- Đánh vần và đọc
- Đọc trơn
- Đọc cả hai chữ : ngang – dọc - chéo
+ Giải lao
- Chơi trò chơi
+ Ghi tiếng ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có âm i? - bi , vi , li
- Tìm và phân tích tiếng có âm a? - Ba , va , la
- Đọc trơn từ , đọc trơn từ trên xuống
*HĐ3 : Hướng dẫn viết
- HD và viết mẫu
- Viết tay không
- Viết bảng con
*HĐ4 : Luyện đọc
- Giới thiệu và ghi câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1
- Đánh vần và đọc trơn câu
- Đọc SGK - CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
*HĐ5 : Luyện viết
- HD cách viết vào vở - Viết vào vở tập viết : i ,a , bi , cá
*HĐ6 : Luyện nói
- Nêu tên của bài luyện nói ? - Lá cờ
- Trong tranh vẽ mấy lá cờ ? - 3 lá cờ
- lá cờ tổ quốc có màu gì ? - Màu đỏ , ở giữa có ngơi sao vàng
- Lá cờ lễ hội có màu gì ? - Đỏ , xanh đậm , vàng , xanh lá cây
- Lá cờ đội có màu gì ? - Màu đỏ , ở giữa có biểu tượng măng non và
chữ sẵn sàng.
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> -Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh tiếng có âm i , a
- Về đọc bài , xem bài 13.
………
<b>Tiết 4 TOÁN T.12</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn và sử dụng dấu < , dấu > khi so
sánh hai số.
- Bước đầu giới thiệu về quan hệ > , < khi so sánh hai số.
<b>II-ĐỒ DÙNG</b>
- Phiếu bài tập 2.
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con dấu < , >
- Điền dấu < , > 2..3 , 4..1 - Làm bc , bl
*HĐ2: Thực hành
Bài 1 : Điền dấu > , < - Làm miệng nối tiếp nhau
- Đọc lại bài
+ KL : Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng
có một số lớn hơn và một số bé hơn , nên có
hai cách viết khi so sánh.
Bài 2 :
- Nêu cách làm bài 2 ? - Xem tranh rồi viết phép tính so sánh
- Làm phiếu
- Thu chấm 10 phiếu
- Chữa và nhận xét
+ KL :Khi điền dấu < , > thì đầu nhọn của
dấu luôn chỉ về số bé hơn.
Bài 3 :
- HD : Có thể nối một ô trống với nhiều số
- Hai đội mỗi đội cử 4 em lên thi nối
IV-CỦNG CỐ , DẶN DÒ - So sánh các số từ 1 đến 5
- Về tập điền dấu > , <
………
<b>Ngày dạy Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TIẾT 1 </b>
<b> CHÀO CỜ</b>
<b> ……….</b>
<b>TIẾT 2 , 3 TIẾNG VIỆT T.29 , 30</b>
<b> BÀI 14: N , M</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- HS đọc viết được n , m , nơ , me.
- Đọc được câu ứng dụng : bị bê có cỏ , bị bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ , ba má .
<b>II- ĐỒ DÙNG</b>
- HS : Bộ chữ
- GV : Tranh phần luyện nói
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
*HĐ1 : Kiểm tra bài cũ - Viết bảng con
- 2 em
- Đọc : bi ve , lá cờ
- Đọc SGK
* HĐ2 : Dạy chữ n , m - Chữ n
- Phát âm CN , ĐT
- Viết bảng và hỏi : Đây là chữ gì ?
- Phát âm mẫu
- Ghép và phân tích tiếng nơ
- Ghi : nơ - Đánh vần và đọc
- Giảng tranh và ghi : nơ - Đọc trơn
+ Dạy chữ m ( tương tự chữ n)
- Đọc cả hai chữ : ngang – dọc - chéo
+ Giải lao - Chơi trò chơi
+ Ghi tiếng , từ ứng dụng
- Tìm và phân tích tiếng có âm n? - no , nơ , nơ
- Tìm và phân tích tiếng có âm m? - mo , mô , mơ , mạ
- Đọc trơn từ , đọc trơn từ trên xuống
*HĐ3 : Hướng dẫn viết
- HD và viết mẫu
- Viết bảng con
Tiết 2
*HĐ4 : Luyện đọc
- Giới thiệu và ghi câu ứng dụng
- Đọc lại bài tiết 1
- Đánh vần và đọc trơn câu
- Đọc SGK - CN 10 em , Lớp ĐT
+ Giải lao
*HĐ5 : Luyện viết
- HD cách viết vào vở - Viết vào vở tập viết : n , m , nơ , me
*HĐ6 : Luyện nói
- Nêu tên của bài luyện nói ? - bố mẹ , ba má
- Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
- Nhà em có mấy anh chị em ? Em là con thứ
máy ?
-Em hãy kể về bố mẹ của mình ?
- Em làm gì để bố mẹ vui long ? - Học giỏi , ngoan ngoãn , vâng lời bố mẹ….
<b>IV-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> -Đọc lại bài
- Thi tìm nhanh tiếng có âm n , m
- Về đọc bài , xem bài 14.
<b> ………..</b>
<b>Tiết 4 ÂM NHẠC</b>
( GV chuyên dạy )
<b> ……….</b>
Tiết 5 ĐẠO ĐỨC( T4)
<b>I-</b>Mục tiêu:Giúp HS :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* Lồng ghép bảo vệ môi trường
<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:
.GV: - chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”.
- Gương & lược chải đầu.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:
<b>1</b>.<b>Khởi độn</b>g<b> </b>: Hát tập thể.
<b>2</b>.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
-Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?
-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có ích lợi gì ?
.Nhận xét bài cũ.
<b>3</b>.<b>Bài mới:</b>
T
G Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
<b>3.2-Hoạt động 2: Bài tập 3</b>
: Gv hỏi Hs trả lời.
. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
. Bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ khơng ?
. Em có muốn làm như bạn không ?
-Cho Hs thảo luận theo cặp rồi phát biểu ý kiến.
-Gv dẫn dắt nội dung của các câu trả lời của Hs đến
phần kết luận bài.
+ Kết luận: Các em nên làm như các bạn trong tranh
1,3,4,5,7,8 →vì đó là những hoạt động giúp chúng ta
trở nên gọn gàng sạch sẽ.
.3.3-Hoạt động 3: Hát tập thể.
+GV : Bắt nhịp bài hát có nội dung nhắc nhở ăn mặc
sạch sẽ & giữ gìn vệ sinh cá nhân như bài : “Rửa mặc
như mèo”.
-Giáo dục các em qua nội dung bài hát :
.Mèo rửa mặt ntn trong bài hát ?
.Rửa mặt như mèo bẩn hay sạch?
.Lớp mình trơng có bạn nào giống mèo khơng nhỉ ?
.
3.4-Hoạt động 4: Đọc thơ
+: Y/c Hs đọc thơ có tính giáo dục đạo đức: …
“ Đầu tóc em chải gọn gàng
Ao quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu…”
-Giáo dục các em qua nội dung 2 câu thơ:
.Câu thơ khuyên các em phải như thế nào? Vì sao?
* GV KẾT LUẬN: LỒNG GHÉP:BVMT; -Ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt
văn hố, góp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường, làm cho
mơi trường thêm đẹp, văn minh.
<b>3.5-Hoạt động 5:</b>
+Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dị: Xem bài mới “Giữ gìn sách vở, dồ dùng
học tập”
→Hs trả lời câu hỏi của
Gv.
→Hs thảo luận,phát biểu ý
kiến.
→ Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hát tập thể.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
và tự rút ra cách vệ sinh cá
nhân cho sạch sẽ (phải rửa
mặt cho sạch sẽ không
được bắt chước mèo: lười
nhát, cẩu thả nên bẩn thỉu.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
và tự rút ra cách vệ sinh cá
nhân cần phải làm để dược
mọi người yêu mến.
……….
<b>TIẾT 6 LTTV</b>
- Củng cố cách đọc , viết các âm : n , m.
- Rèn kỹ năng viết đúng viết đẹp.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
* HĐ1 : Luyện đọc
- Ghi bảng : n , m - Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tìm các tiếng có âm n , m vừa học ? - nô , mô, mu , nơ , mơ , mở, nộ , mớ , mờ ,
….
- Gv chọn một số tiếng và ghi lên bảng - Luyện đọc trơn các tiếng
- Đọc cá nhân 10 em
- Nhận xét và ghi điểm
*HĐ2 : Luyện viết
- GV lần lượt đọc các chữ : n ,m , nô , mô,
mu , nơ , mơ , mở, nộ , mớ , mờ , ….
- viết bảng con
- Sửa nét chữ cho học sinh
- Nêu lại cách để vở , cầm bút , tư thế ngồi
viết.
- HD cách viết trong vở - Viết vào vở ô ly các chữ ở trên
- Thu chấm 15 bài , chữa lỗi
*HĐ3 : củng cố , dặn dò - Đọc lại cả bài
- Về tập đọc , viết lại các chữ trên
………..
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt và Toán</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày soạn : 12/9/2011</b>
<b>Ngày dạy Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tiết 1, 2</b>
- :Học sinh đọc được d,đ, dê, đò từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d,đ,dê,đò.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
.<b>II.</b>
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đị câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : dé, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III</b>.
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b> :
- 3 Đọc SGKCN- ĐT
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài :
+GV:Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm D- Đ
2<b>.Hoạt động 2</b> : Dạy chữ ghi âm
- GV viết lên bảng âm D
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mẫu
- GV cho HS đọc âm D
- GV cho HS ghép bảng âm D
- Nhận xét bảng ghép
- GV cho HS đọc
- Có âm D lấy thêm âm Ê để tạo thành tiếng DÊ
- Nhận xét bảng ghép
- Đánh vần tiếng DÊ
- Đọc trơn tiếng DÊ
- Phân tích tiếng DÊ
- Gv ghi bảng tiếng DÊ
-GV cho HS xem tranh: Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng tiếng DÊ
- GVchỉ bảng trên xuống HS đọc
*
- GV chỉ 2 âm cho HS đọc
<b>Hoạt động 3:Luyện viết</b>
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết
- GV cho HS viết bảng con
- Nhận xét bảng con
NGHỈ
- GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- GV cho HS đọc thầm và lên gạch tiếng có âm vứa
học
- GV cho HS đánh vần
- GV cho HS đọc trơn
- GV giải nghĩa từ
- GV chỉ cả bài HS đọc
* GV hỗ trợ cho HS yếu đọc
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Luyện đọc lại
- GV cho HS đọc lại tiết 1
- GV giới thiệu tranh và rút ra câu ứng dụng
- GV cho HS lên bảng gạch chân tiếng có âm
vừa học
- GV cho HS Đánh vần
- GV cho HS đọc câu
- GV chỉ toàn bài HS đọc
* GV hỗ trợ cho HS yếu đọc
<b>Hoạt động 5</b>:<b> </b> Luyện nói
- GV hướng dẫn HS nêu chủ đề luyện nói
- GV treo tranh cho HS quan sát và trả lời
- HS quan sát và lắng nghe
- HS đọc CN- ĐT
- HS ghép bảng CN
- 2 HS
- HS đọc CN- ĐT
- HS ghép bảng tiếng dê
- 2 HS
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- 3 HS
- HSđọc CN- ĐT
- 2 HS trả lời
- HS đọc CN- ĐT
- 2 HS
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con CN
- HS quan sát
- 1 HS
- 4 HS Đánh vần CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- HS quan sát
- 1HS
- 4HS đánh vần CN- ĐT
- HS đọc trơn CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con
vật này?
- Em biết những loại bi nào ?
- Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có ni
cá cờ khơng?
- Dế thường sống ở đâu?
<b>Hoạt động 6</b>: Luyện đọc SGK
- GV cho HS đọc
- GV hỗ trợ cho HS yếu
<b>Hoạt động 7</b>: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS cách viết
- GV cho HS viết vào vở
- GV quan sát và giúp HS yếu viết
- GV thu vở chấm và nhận xét
<b>Hoạt động 8</b>: củng cố
- GV nhận xét tiết học
- Dặn: HS về nhà học bài và xem trước bài mới.
- HS quan sát và trả lời
-Thảo luận và trả lời câu hỏi
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS viết vào vở CN
………
Tiết 3: MĨ THUẬT
( GV CHUYÊN DẠY )
………
Tiết 4: Toán ( T. 13 )
<b>I.MỤC TIÊU</b>:
-: Giúp HS nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó( 3=3, 4=4)
-: Biết sử dụng từ “bằng nhau “, dấu = khi so sánh các số .
.<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học, phiếu học tập, bảng phụ.
<b> -</b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1.<b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
Bài cũ học bài gì ?. 1HS: ( Luyện tập).
-Làm bài tập 1/21 : Điền dấu<, > vào ô trống:( Gọi 4 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
3 … 4 ; 5 … 2 ; 1 … 3 ; 2 … 4
4 … 3 ; 2 … 5 ; 3 … 1 ; 4 … 2
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.<b>Bài mới</b>:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:<b>Giới thiệu bằng nhau,dấu = </b>
a. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi:
“Bên trái có mấy con hươu?” ;“ Bên phải có mấy khóm
cây?” Cứ mỗi con hươu lại có duy nhất một khóm cây (và
ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm cây(3), ta
có:3 bằng 3.GV giới thiệu :” Ba bằng ba”Viết như sau:3
=3 (dấu = đọc là bằng).
- HS quan sát và trả lời
- GV Chỉ vào 3=3 gọi HS đọc:
+Đối với hình vẽ sơ đồ hình trịn dạy tương tự như trên.
<b>b.</b><i><b>Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4.</b></i>
GV giới thiệu: Bốn cái li và và bốn cái thìa .Ta có số li và
số thìa như thế nào?
Cứ mỗi cái li có duy nhất một cái thìa (và ngược lại), nên
số li(4) bằng số thìa (4) Ta có: 4 bằng 4
GV giới thiệu:” Bốn bằng bốn” ta viết như sau:4 = 4
GV chỉ vào 4 = 4 và cho HS đọc
Đối với sơ đồ hình vng cách dạy tương tự như trên
c.<b>KL: </b>Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng
<i><b>bằng nhau</b></i> (đọc, chẳng hạn 3 =3 tư øtrái sang phải cũng
giống như từ phải sang trái, còn 3 < 4 chỉ đọc từ trái sang
phải ( ba bé hơn bốn) vì nếu đọc từ phải sang trái thì phải
thay dấu “bé hơn” bởi “lớn hơn”( bốn lớn hơn ba: 4 >3).
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:<b>Thực hành </b>
-<b>Bài 1</b>: Đọc yêu cầu
GV cho HS viết ở vở bài tập Tốn
Hướng dẫn HS viết 1 dịng dấu =:
GV nhận xét bài viết của HS.
-<b>Bài 2</b>: Đọc yêu cầu
GV cho HS Làm vào phiếu học tập.
GV HD HS nêu cách làm :VD ở bài mẫu, phải so sánh
số hình trịn bên trên với số hình trịn ở bên dưới rồi viết
kết quả so sánh: 5 = 5;
* GV quan sát và giúp HS yếu làm.
- GV gọi HS đọc kết quả làm của mình
Nhận xét bài làm của HS.
-<b>Bài 3</b> Đọc yêu cầu.
- GV Hướng dẫn HS so sánh hai số rồi điền dấu.
- GV cho HS làm vào vở CN, Và gọi 2 HS lên bảng làm
* GV hỗ trợ cho HS yếu làm
- GV chấm điểm và chữa bài.
<b>HOẠT ĐỘNG IV</b>:<b>Trò chơi” Thi đua nối nhanh” </b>
- GV Nêu yêu cầu:Đếm số hình vng và hình trịn rồi
điền số vào ơ trống, so sánh hai số vừa điền rồi điền dấu.
GV nhận xét thi đua.
<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dị:</b>
-Vừa học bài gì? Măm bằng mấy? Bốn bằng mấy?.…
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học
bài: “Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
- “Ba bằng ba”
3HS đọc: “Ba bằng ba”.
- 3 HS trả lời CN: Số li và số thìa
bằng nhau, đều bằng bốn.
- HS đọc”Bốn bằng bốn”(cn-đt)
- HS nhắc lại:” bốn bằng bốn”
- HS Lắng nghe.
- 1 HS Đọc yêu cầu:”Viết dấu =”
-HS thực hành viết dấu =.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
- HS lắng nghe
-HS làm bài vào phiếu học tập CN
- 4 HS đọc: “Măm bằng năm”….
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu >,< =
vào trống.
- HS lắng nghe
- HS làm bài CN
- 2 HS lên bảng làm
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử 2 em thi
nối tiếp, viết số vào ô trống, so
sánh hai số rồi điền dấu. Đội nào
viết nhanh, đúng đội đó thắng.
- 4 HS Trả lời…
……….
<b>TIẾT 5 LTTV</b>
<b> ÔN : d , đ</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
* HĐ1 : Luyện đọc
- Ghi bảng : d , đ - Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tìm các tiếng có âm d , đ vừa học ? - dô , đô, du , đơ , dơ , dở, độ , đớ , đờ , ….
- Gv chọn một số tiếng và ghi lên bảng - Luyện đọc trơn các tiếng
- Đọc cá nhân 10 em
- Nhận xét và ghi điểm
*HĐ2 : Luyện viết
- GV lần lượt đọc các chữ : d ,đ , dô , đô, du
, đơ , dơ , dở, độ , đớ , đờ , ….
- viết bảng con
- Sửa nét chữ cho học sinh
- Nêu lại cách để vở , cầm bút , tư thế ngồi
viết.
- HD cách viết trong vở - Viết vào vở ô ly các chữ ở trên
- Thu chấm 15 bài , chữa lỗi
*HĐ3 : củng cố , dặn dò - Đọc lại cả bài
- Về tập đọc , viết lại các chữ trên
………..
<b>Tiết 6 LTT</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cách điền dâu >,<,=
- Rèn kỹ năng làm toán cho HS
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
BÀI 1 : Điền dấu >, <, =
2 …1 4 …3 4 … 4 - Làm bảng con , bảng lớp
3… 1 5 …1 3 … 1
3 …2 5 …2 2 … 5
4 …1 5 …3 1 … 1
4 …2 5…4 3 … 3
BÀI 2: Điền số
2>… 3 >… 2 = … - Làm phiếu
3>…. 4 >… 4 < …
4 >… 4 >… 3 = …
5 >… 5 >… 2 < …
5 >… 5 >… 5 = …
- Thu chấm 14 bài , chữa lỗi
BÀI 3 : Nối ô trống với số thích hợp
1 <… , 2 >….. , 4 =…. , 3 <… - Thi nối giữa 4 tổ
1 , 3 , 2 , 4 , 5
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số bé hơn 5 , 5 lớn hơn các số
- Về làm bài tập trong vở bTT
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt và Toán</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày soạn : 13/9/2011</b>
<b>Ngày dạy Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tiết 1, 2</b>
<b>Tiếng Việt :( T. 35-36)</b>
BÀI 15: T- TH
- :Học sinh đọc được t,th, tổ, thỏ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t,th,tổ,thỏ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ổ, tổ
.<b>II.</b>
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III</b>.
1.<b>Khởi động</b> : Ổn định tổ chức
2.<b>Kiểm tra bài cũ</b> :
-Đọc và viết :da dê, đi bộ Vào bảng con.
- 3 Đọc SGKCN- ĐT
-Nhận xét bài cũ.
3.<b>Bài mới</b> :
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài :
+GV:Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm T- TH
2<b>.Hoạt động 2</b> : Dạy chữ ghi âm
- GV viết lên bảng âm T
- GV hướng dẫn cách đọc. GV đọc mẫu
- GV cho HS đọc âm T
- GV cho HS ghép bảng âm T
- Nhận xét bảng ghép
- GV cho HS đọc
- Có âm T lấy thêm âm Ơ và dấu hỏi để tạo thành
tiếng tổ
- Nhận xét bảng ghép
- Đánh vần tiếngTỔ
- Đọc trơn tiếng TỔ
- Phân tích tiếng TỔ
- Gv ghi bảng tiếng TỔ
-GV cho HS xem tranh: Bức tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng tiếng TỔ
- GVchỉ bảng trên xuống HS đọc
*
- GV chỉ 2 âm cho HS đọc
- HS quan sát và lắng nghe
- HS đọc CN- ĐT
- HS ghép bảng CN
- 2 HS
- HS đọc CN- ĐT
- HS ghép bảng tiếng tổ
- 2 HS
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- 3 HS
- HSđọc CN- ĐT
- 2 HS trả lời
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- 2 HS
<b>Hoạt động 3:Luyện viết</b>
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết
- GV cho HS viết bảng con
- Nhận xét bảng con
NGHỈ
- GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- GV cho HS đọc thầm và lên gạch tiếng có âm vứa
học
- GV cho HS đánh vần
- GV cho HS đọc trơn
- GV giải nghĩa từ
- GV chỉ cả bài HS đọc
* GV hỗ trợ cho HS yếu đọc
<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 4</b>: Luyện đọc lại
- GV cho HS đọc lại tiết 1
- GV giới thiệu tranh và rút ra câu ứng dụng
- GV cho HS lên bảng gạch chân tiếng có âm
vừa học
- GV cho HS Đánh vần
- GV cho HS đọc câu
- GV chỉ toàn bài HS đọc
* GV hỗ trợ cho HS yếu đọc
<b>Hoạt động 5</b>:<b> </b> Luyện nói
- GV hướng dẫn HS nêu chủ đề luyện nói
- GV treo tranh cho HS quan sát và trả lời
- Con gì có ổ ?
- Con gì có tổ?
- Các con vật có ổ, tổ cịn người ta có gì để ở?
- Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không?
<b>Hoạt động 6</b>: Luyện đọc SGK
- GV cho HS đọc
- GV hỗ trợ cho HS yếu
<b>Hoạt động 7</b>: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS cách viết
- GV cho HS viết vào vở
- GV quan sát và giúp HS yếu viết
- GV thu vở chấm và nhận xét
<b>Hoạt động 8</b>: củng cố
- Hôm nay cô đã dạy các con những âm gì?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn: HS về nhà học bài và xem trước bài mới.
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con CN
- HS quan sát
- 1 HS
- 4 HS Đánh vần CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS đọc CN- ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- HS quan sát
- 1HS
- 4HS đánh vần CN- ĐT
- HS đọc trơn CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- 1 HS
- HS quan sát và trả lời
-Thảo luận và trả lời câu hỏi
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS viết vào vở CN
- 2 HS trả lời
- HS lắng nghe
<b> Tiết 3 TOÁN( T14)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Biết sử dụng cá từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm
vi 5.
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức .
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>
Bài cũ học bài gì?(Bằng nhau, dấu = ) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/23 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
5 … 4 ; 1 … 2 ; 1 … 1 ;
3 … 3 ; 2 … 1 ; 3 … 4 ;
2 … 5 ; 2 … 2 ; 3 … 2 ; (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp
<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: Thực hành
.<b> 1.Bài tập1: Đọc </b>yêu cầu
+: GV cho HS Làm vở Toán.
:- GV gọi 2 HS lên bảng làm
* GV quan sát và giúp HS yếu làm
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 2</b>: Đọc yêu cầu
GV cho HS Làm phiếu học tập.
- GV cho HS đọc kết quả của mình làm
:GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
. <b>Bài tập 3</b>; <b>Trò chơi</b>
:(Thi đua nối hình thích hợp để bằng nhau).
GV HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại
sao lại nối như hình vẽ(bài mẫu).
GV HD HS cách làm:
<i>+<b>KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được 4 = 4, 5</b></i>
= 5.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dị</b>:
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
- 1 HS Đọc yêu cầu bài1:”Điền
dấu<,>,=”.
- HS làm bài CN .
- 2 HS làm
- HS Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo
mẫu)”.
- HS làm bài phiếu học tập CN.
- 3 HS đọc kết quả
- HS đọc yêu cầu bài 3:”Làm cho
bằng nhau ( theo mẫu )”:
- HS Giải thích bài mẫu.
HS làm bài rồi chữa bài : Nối và đọc
kết quả.
- Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
-:Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
* Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay
vào mắt, bị kiến bò vào tai,. . ..
<b>B.</b>
Đồ dùng dạy-học :
-GV: Các hình trong bài 4 SGK
-HS :Vở bài tập TN &XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và tai.
<i><b>B. Hoạt động dạy học:</b></i>
1.Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :Tiết trước em học bài gì? ( Nhận biết các vật xung quanh)
-Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết được các các vật xung quanh?
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới:
<b> Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS
<i><b>Giới thiệu bài : HS hát tập thể - ghi đề </b></i>
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>
<b>Bước 1</b>:
-GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK tập
đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình .:
-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:
+Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt,bạn trong hình vẽ đã
lấy tay che mắt,việc làm đó là đúng hay sai? chúng ta có
nên học tập bạn đó khơng?
-GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu trả lời
<b>Bước 2</b>:
-GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay lên trình bày trước
lớp
<b>* Kết luận: Chúng ta khơng nên để ánh sáng chiếu vào</b>
<b> Hoạt động 2</b><i>: </i><b>Làm việc với SGK</b>
<b>Bước 1</b>:
-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi
cho từng hình.Ví dụ:
-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi:
+Hai bạn đang làm gì?
+Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
<b>Bước 2:</b>
-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo
luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng ta mất hết
cảm giác?
-Cả lớp hát bài:Rửa mặt như mèo
-HS hỏi và trả lời theo hướng dẫn
của GV
- HS hỏi và trả lời theo nhóm đơi
- 4 HS trả lời
-HS theo dõi
-HS thay phiên nhau tập đặt câu
hỏi và trả lời.
<b>* Kết luận: </b>
<b> -Nhờ có mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai (thính giác),lưỡi (vị giác),da (xúc giác) mà </b>
<b>chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh,nếu một trong những giác quan đó bị hỏng </b>
<b>chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.Vì vậy chúng tacanf phải </b>
<b>bảo vệ và giữ gìn an tồn các giác quan của cơ thể.</b>
<b> </b><i><b>Hoạt động cuối</b></i>:<b> Củng cố,dặn dò</b>:
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
-Nhận xét tiết học.
-HS theo dõi
- 2 HS trả lời
………..
<b>Tiết 5 LTT</b>
<b> Ôn dấu <, >, =</b>
- Củng cố cho học sinh về cách điền dâu >,<,=
- Rèn kỹ năng làm toán cho HS
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
BÀI 1 : Điền dấu >, <, =
1 …1 4 …3 4 … 4 - Làm bảng con , bảng lớp
3… 1 2 …1 2 … 1
3 …2 5 …5 2 … 5
4 …5 5 …3 1 … 1
4 …4 1…4 3 … 3
BÀI 2: Điền số
2>… 3 >… 2 = … - Làm phiếu
3<…. 4 >… 1 = …
4 <… 2 >… 3 = …
5 >… 4 = … 2 < …
5 >… 5 >… 5 = …
- Thu chấm 14 bài , chữa lỗi
BÀI 3 : Nối ô trống với số thích hợp
1 =… , 2 >….. , 4 <…. , 5 .>… - Thi nối giữa 4 tổ
1 , 3 , 2 , 4 , 5
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số bé hơn 5 , 5 lớn hơn các số
- Về làm bài tập trong vở bTT
……….
<b>TIẾT 6 LTTV</b>
<b> ÔN : t , th</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cách đọc , viết các âm : t , th.
- Rèn kỹ năng viết đúng viết đẹp.
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
* HĐ1 : Luyện đọc
- Ghi bảng : t , th - Đọc cá nhân , đồng thanh
- Tìm các tiếng có âm t , th vừa học ? - tô , thô, tu , thơ , tơ , thở, tộ , tớ , tờ , ….
- Gv chọn một số tiếng và ghi lên bảng - Luyện đọc trơn các tiếng
- Nhận xét và ghi điểm
*HĐ2 : Luyện viết
- GV lần lượt đọc các chữ : t , th, tô , thô, tu
, thơ , tơ , thở, tộ , tớ , tờ , ….
- viết bảng con
- Nêu lại cách để vở , cầm bút , tư thế ngồi
viết.
- HD cách viết trong vở - Viết vào vở ô ly các chữ ở trên
- Thu chấm 15 bài , chữa lỗi
*HĐ3 : củng cố , dặn dò - Đọc lại cả bài
- Về tập đọc , viết lại các chữ trên
<b>……….</b>
Tiết 7: TỰ HỌC
<b> Hướng dẫn học sinh hoàn thành bài tập Tiếng Việt và Toán</b>
<b>……….</b>
<b>Ngày soạn : 14/9/2011</b>
<b>Ngày dạy Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011</b>
<b>Tiết 1, 2</b>
<b>Tiếng Việt :( T. 37-38)</b>
<b> </b>
I.Mục tiêu :
Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th: Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Viết được: i,a.n,m,d,đ,t,th: Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò
* HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b> :
-GV: -Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
-Tranh minh hoạ kể chuyện cò đi lò dò.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>III.</b> Hoạt động dạy học : Tiết 1
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức</b>
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : t,th, tổ, thỏ.
-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè , bé thả cá cờ,
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
gì ?
-Gắn bảng ơn
2.Hoạt động 2 : Ơn tập
a.Các chữ và âm vừa học :
- Treo bảng ôn
b.Ghép chữ thành tiếng :
- Nhận xét bảng ghép
- GV cho HS đọc
c.GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng:
- GV cho HS đọc
- GV giải nghĩa từ
- GV chỉ cả bài cho HS đọc
* GV giúp đỡ HS yếu đọc
<b>Hoạt động 3: Luyện viết </b>
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết
- GV cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét bảng con
Tiết 2:
.Hoạt động 4: Luyện đọc lại
- HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
GV cho HS xem tranh và rút ra câu ứng
dụng
- GV cho HS đọc
- GV chỉ toàn bài HS đọc
* GV hỗ trợ HS yếu đọc .
.Hoạt động 5: Luyện nói : Kể chuyện
- GV đọc truyện và tóm tắt câu chuyện.
- GV kể lại lần hai có tranh minh hoạ
- GV cho HS kể từng đoạn theo nhóm 4
- GV cho HS kể từng đoạn nối tiếp
- GV cùng HS nhận xét
* GV khuyến khích HS khá, giỏi kể 2-3
đoạn câu chuyện
- GV nhận xét và rút ra ý nghĩa của câu
chuyện.
- Tình cảm chân thànhgiữa con cị và anh
nơng dân.
Hoạt động 6: .Luyện đọc SGK
- GV cho HS đọc SGK
- GV hỗ trợ HS yếu đọc :
:
-Chỉ chữ và đọc âm
- Đọc các tiếng do các chữ ở cột
dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang
- HS ghép bảng CN
- Đọc các từ đơn ( một tiếng ) do
các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu
thanh ở dịng ngang ở bảng ơn
HS Đọc : CN- ĐT
- HS quan sát
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS đọc CN- ĐT
- HS quan sát và lắng nghe
- HS viết vào bảng con
-HS Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
- HS quan sát
-HS Đọc câu ứng dụng : (C nhân- đ thanh) .
- HS đọc CN- ĐT
- HS lắng nghe
- HS quan sát và lắng nghe
- HS kể theo nhóm
- 4 HS kể CN – 3 lần
- HS nhận xét
- 2 HS kể CN
- HS lắng nghe
- HS đọc CN- ĐT
Hoạt động 7: .Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở , sau đó
cho HS viết vào vở CN
* GV quan sát và giúp HS yếu viết
- GV thu vở chấm và nhận xét :
.Hoạt động 8: Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn : HS về nhà học bài và xem trước
bài mới.
- HS về nhà thực hiện.
………..
Tiết 3 TOÁN T.15
<b> BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
-Biết sử dụng cá từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong
phạm vi 5.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ .
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở Toán.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ
Bài cũ học bài gì?(Luyện tập) 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/24 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
3 … 2 ; 4 … 5 ; 2 … 3 ;
1 … 2 ; 4 … 4 ; 3 … 4 ;
2 … 2 ; 4 … 3 ; 2 … 4 ; (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp </b>
<b>HOẠT ĐỘNG II: </b>
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
<b> 1.Bài tập1: Đọc yêu cầu</b>
:- GV hướng dẫn HS làm phiếu học tập.
GV Hướng dẫn thêm cho HScách làm
*GV Khuyến khích HS khá, giỏi làm theo hai cách.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
.-Bài 2: Đọc yêu cầu
.
- GV cho HS Làm phiếu học tập
Đọc:” Luyện tập chung”.
- HS Đọc yêu cầu bài1:”Làm cho
bằng nhau ( bằng hai cách: vẽ
thêm hoặc gạch bớt):
-HS làm bài CN
-1a. Vẽ thêm 1 bông hoa.
1b. Gạch bớt 1 con kiến.
1c. Vẽ thêm hoặc gạch bớt 1 cái
nấm.
-HS chữa bài: HS đọc kết quả bài
vừa làm.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS đọc kết quả làm của mình.
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài tập 3: Trị chơi theo nhóm
:GV hướng dẫn HS cách chơi
- Các nhóm thi nối nhanh ơ vng .
:
GV cùng quan sát các nhóm làm:
GV nhận xét thi đua của các nhóm và cho điểm.
<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: </b>
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài:” Số 6”.
-Nhận xét tuyên dương.
- HS làm bài.CN
- 2 HS lên làm .
- 3 HS đọc
- HS thi đua nối nhanh ơ vng
với số thích hợp.
- Các nhóm thi nối.
-các nhóm đọc kết quả làm.
- Trả lời:(Luyện tập chung).
- Lắng nghe.
………
Tiết 4 THỦ CÔNG T. 4
<b> BÀI: XÉ DÁN HÌNH VNG </b>
I.Mục tiêu:<b> </b>
Biết cách xé, dán hình vng.
- Xé, dán được hình vng. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dáng
có thể chưa phẳng.
Với HS khéo tay: Xé, dán được hình vng. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
Hình dán tương đối phẳng.
Có thể xé được thêm hình vng có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình
vuông.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình vng.
-HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.Khởi động : ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
-Nhận xét.
3.Bài mới :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
- GV Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật
- HS quan sát
nào có danïg hình vng ?
<i>Kết luận: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình </i>
hình vuông, em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình
đó để tập xé dán cho đúng
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hướng dẫn mẫu
GV hướng dẫn mẫu.
- GV:hướng dẫn xé hình vng đếm ơ và dùng bút
chì nối các dấu dể thành hình vng.
- Dán qui trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để xé
- Xé mẫu hình vng.
.GV hướng dẫn thao tác dán hình
-GV gọi một số học sinh nhắc lại các bước
-GV gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét và khen ngợi.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<i><b> </b></i> HS thực hành trên giấy màu
1.- GV hướng dẫn HS cách làm sau đó cho HS làm
theo nhóm
* GV quan sát và giúp đỡ các nhóm cịn lúng
- GV cho các nhóm trình bày sản phẩm
- GV cùng HS nhận xét và đánh giá sản phẩm
-Yêu cầu HS kiểm tra lẫn nhau
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dò
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình
- Đánh giá sản phẩm
- Về nhà chuẩn bị giấy màu để tiết sau học xé dán hình
trịn
- Nhận xét tiết học.
vng
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- 3 HS nhắc lại
- 1 HS lên bảng làm
-Thực hành: HS luyện tập nhóm
6
-Đại diện các nhóm trình bày
sản phẩm.
- HS kiểm tra lẫn nhau
.
-2 HS nhắc lại
- HS lắng nghe
………..
Tiết 5 LTTV
LUYỆN VIẾT TRONG VỞ Ô LY
( GV viết mẫu trước vào vở ô ly cho học sinh các chữ đã học trong tuần và hướng dẫn
các em viết , GV bắt tay những em viết còn yếu )
………..
<b>Tiết 6 LTT</b>
<b> LUYÊN TẬP</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cách điền dâu >,<,=
- Rèn kỹ năng làm toán cho HS
<b>II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1 …2 4 …5 4 … 4 - Làm bảng con , bảng lớp
3… 1 4 …1 5 … 1
3 …2 5 …5 2 … 5
4 …5 5 …3 1 … 1
4 …3 1…4 3 … 3
BÀI 2: Điền số
2>… 3 >… 2 = … - Làm phiếu
3<…. 4 >… 1 = …
4 <… 2 >… 3 = …
5 >… 4 = … 2 < …
5 >… 5 >… 5 = …
- Thu chấm 14 bài , chữa lỗi
BÀI 3 : Nối ô trống với số thích hợp
1 <… , 2 =….. , 4 >…. , 5 .=… - Thi nối giữa 4 tổ
1 , 3 , 2 , 4 , 5
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số bé hơn 5 , 5 lớn hơn các số
- Về làm bài tập trong vở bTT
……….
<b>Tiết 7 HĐNG</b>
<b> SINH HOẠT SAO</b>
( Các em đội viên xuống sinh hoạt )
<b>………</b>
<b>Ngày soạn: 15/9/2011</b>
<b>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 </b>
<b>Tiết 1 THỂ DỤC</b>
( GV chuyên dạy )
<b> ……….</b>
Tiết 2 TẬP VIẾT
<b> BÀI : LỄ, CỌ, BÒ, BỜ, HỔ.</b>
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ ,hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học :
-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ .
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học :
<b> 1.Khởi động : Ổn định tổ chức </b>
2.Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :Trực tiếp</b>
<b>2Hoạ t động 2</b>:
-Hướng dẫn HS viết.
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ,
hổ ù”?
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
3.Hoạt động 3: Thực hành
<b> : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
* GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.
- HS quan sát
- 4 HS đọc CN – ĐT và
phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con
<b>lễ , cọ, bờ, hổ </b>
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
- 2 Hs nhắc lại
Tiết 3 TẬP VIẾT( T4)
<b> BÀI: MƠ, DO,TA, THƠ</b>
<b> I. .Mục tiêu:</b>
- Viết đúng các chữ: mơ, do,ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập
viết.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức </b>
2.Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :Trực tiếp</b>
2.Hoạt động<b> 2 : Hướng dẫn HS viết.</b>
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ, do,
ta, thơ ù”?
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
3.Hoạt động 3: Thực hành
<b> -: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
* Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
*GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.
- HS quan sát
- 4 HS đọc CN- ĐT và
phân tích
- HS quan sát
-HS viết bảng con
<b>mơ, do, ta, thơ</b>
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS làm theo
- HS viết vở
- 2 Hs nhắc lại
<b> .</b>
Tiết 5 TOÁN( T16)
BÀI: SỐ 6
I.MỤC TIÊU:
-Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6, so sánh các số trong
phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu .
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/25 :( Nối ô vng với số thích hợp). 1 HS nêu u cầu.
2 > … ; 3 > … ; 4 > … ;
1 2 3 (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng
con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp </b>
<b>HOẠT ĐỘNG II: . Giới thiệu số 6 :</b>
Bước1. .Lập số 6
- GV Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có năm
bạn đang chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy
em?”.
-GV yêu cầu HS:
-Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải
thích”năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu
chấm tròn.; năm con tính thêm một con tính là sáu
con tính”.
GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:
- Nhận xét bảng ghép
- GV cho HS đọc.
<b>Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết.</b>
-GV nêu:”Số sáu được viết bằng chữ số 6”.
GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
GV giơ tấm bìa có chữ số 6.
- GV cho HS viết bảng con số 6
- Nhận xét bảng con
<b>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1,</b>
<b>2, 3, 4, 5, 6.</b>
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
<b>HOẠT ĐỘNG III: Thực hành .</b>
*Bài 1: Đọc yêu cầu
- HS làm ở vở bài tập Toán
.GV hướng dẫn HS viết số 6:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: Đọc yêu cầu
GV cho HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.VD:Có
mấy chùm nho xanh?Mấy chùm nho chín? Trong
- HS xem tranh
- HS TL:” Có tất cả 6 em”.
-HS lấy ra 5 hình trịn, sau đó
thêm 1 hình trịn và nói :” năm
hình trịn thêm một hình trịn là
sáu hình trịn”
-Vài HS nhắc lại.
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại.
- HS ghép bảng CN
-HS đọc:”sáu”.CN- ĐT
-HS lắng nghe
- HS viết bảng con
- HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược
lại từ 6 đến 1.
- HS nhận ra số 6 đứng liền sau số
5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-HS đọc yêu cầu bài 1 :”Viết số
6”.
-HS viết số 6 một hàng.
-HS đọc yêu cầu” viết ( theo
mẫu)”.
-HS viết số thích hợp vào phiếu
học tập CN .
tranh có tất cả mấy chùm nho?
GV chỉ vào tranh và nói:” 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
GV quan sát và giúp HS yếu làm
GV gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3:Đọc yêu cầu
GV cho HS làm phiếu học tập theo nhóm 2.
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét.
. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi
Chơi các trò chơi nhận biết số lượng hoặc thứ tự
giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa các
chấm trịn và các số.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dị: </b>
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học
Toán để học bài: “Số 7”.
-Nhận xét tuyên dương.
-3 HS đọc .
.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ơ trống”.
-HS làm theo nhóm điền số thích
hợp vào ơ trống rồi đọc theo thứ tự
từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1.
-Nhận biết số 6 là số đứng liền sau
số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
.
- HS thực hành chơi thi đua giữa
hai đội.
- Trả lời (Số 6).
- Lắng nghe.
<b>TUẦN 5</b>
Thứ tư ngày 21tháng 9 năm 2011
Soạn bổ sung tiết Tự nhiên xã hội
<b>Tiết 4 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI T.5</b>
<b> VỆ SINH THÂN THỂ</b>
Soạn bổ sung phần củng cố : Lồng ghép giáo dục học sinh sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả.
- Giáo dục các em biết tắm gội và rửa tay chân sạch sẽ , đúng cách bằng nước sạch
và tiết kiệm nước khi thực hiện cơng việc này như : Khi tắm khơng để vịi hoa
sen chảy liên tục sẽ tốn nước dẫn đến tốn điện…
………
<b>Tiết 5 : LTT</b>
<b> ÔN : SỐ 8</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 ,
vị trí của số 8 trong dãy số.
II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bài 1 : Viết số
- đọc : 1 , 2 , 3, 4 , 5 , 6 , 7 , 8 - Viết bảng con
- Đọc lại các số trên
- Trong các ssoos từ 1 đến 8 số nào bé
nhất ? Số nào lớn nhất ?
- Số 1 bé nhất , số 8 lớn nhất
Bài 2 : . >, < , =
1…2 8…8 7…8
3…8 8…7 8…2
4…5 8…6 6…8
4…8 8…4 3…8 - Làm bảng con , bảng lớp
- Số 8 lớn hơn những số nào ? - Số 8 lớn hơn các số : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7
Bài 3 : Điền số
1 , … , … , … , 5 , … , 7 , …
… , 2 , … , … , … , 6 , … , 8
8 , … , … , … , 4 , … , 2 , …
… , … , 6 , … , … , 3 , … , … - Làm bảng con , bảng lớp
- Đọc xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại
<b>III-CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số bé hơn 8
- Về tập đếm và so sánh các số đến 8
………
TUẦN 6
<b> Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b>
Soạn bổ sung tiết Thủ công
<b>Tiết 4 : Thủ công T.6</b>
<b> XẺ DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>
Soạn bổ sung sau hoạt động 1 : Lồng ghép sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
- Yêu cầu học sinh tiết kiệm các loại giấy thủ cơng khi thực hành xé dán : Có thể
tái sử dụng các loại giấy báo để tiết kiệm năng lượng điện khi tập xé dán…
……….
.
<b> TUẦN 7</b>
<b> Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</b>
Soạn bổ sung tiết nha học đường
<b>Tiết 7 : Nha học đường </b>
<b> </b>
<b> GIÁO DỤC THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b>
<b>II-CHUẨN BỊ</b>
- Mơ hình hàm răng , bàn chải , kem đánh răng , nước xúc miệng.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Thi xem trong lớp ai có hàm răng </b>
đẹp nhất
- Hoạt động nhóm đơi : Kiểm tra xem răng
của bạn có bị sâu và sún khơng
- Một số em nhận xét về răng của bạn
- những bạn có hàm răng đẹp được mời lên
trước lớp
- GV kiểm tra và chọn ra những em có hàm
răng đẹp nhất để tuyên dương
- Tại sao em có hàm răng đẹp như vậy ? - Do em chăm đánh răng hàng ngày ….
+KL : Để có hàm răng đẹp ta cần đánh răng
thường xuyên hàng ngày và không nên ăn
quá nhiều đồ ngọt , đồ lạnh….
<b>*HĐ2 : cách đánh răng</b>
- Hàng ngày em đánh răng mấy lần ? Vào
những buổi nào?
- Hs trả lời
- Khen những em chăm chỉ đánh răng
- Khi đánh răng em phải chuẩn bị những
gì ?
- Ca nước sạch , bàn chải , kem đánh răng
+ Đưa mơ hình hàm răng và hướng dẫn :
Răng có 3 mặt ; mặt trong , mặt ngồi và
mặt nhai khi đánh ta phải đánh cả 3 mặt của
răng. Cần chọn kem đánh răng phù hợp với
lứa tuổi thiếu nhi .
- Lấy kem và đánh mẫu trên mơ hình hàm
răng.
- Quan sát
- Một số em lên thực hành đánh.
+ KL : mỗi ngày chúng ta phải đánh răng ít
nhất 3 lần sau mỗi bữa ăn , nếu ăn giữa buổi
cần phải đánh răng ngay sau khi ăn.
<b> </b>
ÔN VẦN : OI , AI
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần oi , ai
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : oi , ai - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần oi ? - ngà voi , nhà ngói , bói cá , ngói đỏ , vịi vọi , củ
tỏi , chọi gà , nói to ..
- Tìm tiếng , từ có vần ai ? - bé gái , cái rổ , bờ vai , mái nhà , gà mái , bài vở ,
cái tai …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần oi , ai
Nhận xét giờ
<b>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết luyện tập tiếng việt )
Tiết 5 : LTTV
<b> LUYỆN VIẾT TRONG VỞ Ô LY</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết thành thạo các vần đã học
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu
- HS : vở ơ ly
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Hãy kể những vần đã học ? - ia , ua , ưa , oi , ai , ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi , ay ,
ây
- Ghi các vần trên lên bảng
- luyện đọc các vần : cá nhân , tổ , lớp
- Tìm một số từ có chứa các vần
trên ?
- Chọn và ghi một số từ lên bảng
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Hãy nêu tư thế ngồi viết , cầm bút ,
để vở ?
- Tìm và nêu VD : bia đá , cua bể , mùa dưa , nói
dối , bơi lội , đồi núi , máy bay …
- Luyện đọc các từ trên
- Đọc lại cả bài
- Ngồi thẳng lưng , đầu hơi cúi , cầm bút bằng ba
đầu ngón tay .. , để vở nghiêng 15 độ
- Hướng dẫn viết và viết mẫu vần ia - Viết 1 dòng vần ia vào vở
- Hướng dẫn tương tự với các vần
còn lại
- Lần lượt viết các vần còn lại vào vở
- Thu chấm 15 vở - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
<b>Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết luyện tập toán )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> ƠN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
- Củng cố cho học sinh phép trừ trong phạm vi 4
- Rèn kĩ năng làm toán trừ
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
4-1= 2-1= 2+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
4-2= 3-2= 4-2=
4-3= 3-1= 4-0=
<b>Bài 2 : tính</b>
1+1+1= 2+1+1= - Làm bảng con , bảng lớp
3-1-1= 3-1-2=
4-2-1= 4-2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta
phải thực hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 2 2=…-1 - Làm phiếu
2-…= 1 3=4-…
2+…= 4 1=4-…
4-…=2 4=…-0
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3 , 4
Nhận xét giờ
<b>Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết luyện tập tốn )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số trong phạm vi 3, 4, 5 và số 0 trong phép trừ.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
1 + 1= 2 + 2= 5 - 2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
2 + 1= 3 + 2= 4 - 2 =
3 + 1= 4 + 0= 3 – 1=
4 + 1= 5 + 0= 4 – 0 =
<b>Bài 2 : tính</b>
1+1+2= 2+2+1= - Làm bảng con , bảng lớp
4-1-1= 4-2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta
phải thực hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 3 2=…-2 - Làm phiếu
2-…= 0 4=4-…
4-…=0 4=…-0
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 3 , 4, 5.
Nhận xét giờ
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết luyện tập toán )
<b>Tiết 6 : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b> GIỮ VỆ SINH NHÀ Ở</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh phân biệt được nhà ở hợp vệ sinh và nhà ở khơng hợp vệ sinh
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh nhà ở
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh vệ sinh môi trường số 1
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1: Phân biệt nhà ở hợp vệ sinh và </b> - Hoạt động nhóm 8
khơng hợp vệ sinh
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh vệ sinh
mơi trường số 1và yêu cầu nêu sự khác
nhau ở hai căn nhà h1a và h1b và rút ra
kết luận nhà ở như thế nào là hợp vệ
sinh ?
- Các nhóm quan sát và thảo luận (5
phút )
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến
<b>+ KL : Nhà ở đảm bảo vệ sinh : có đủ </b>
ánh sang , sàn nhà sạch sẽ , đồ đạc sắp
xép gọn gàng , ngăn nắp …
. Nhà ở không hợp vệ sinh :
Thiếu ánh sang , bụi bẩn , đồ đạc bừa
- Hoạt động cả lớp
- Theo em người sống ở căn nhà nào sẽ
khỏe mạnh ?
- Người sống ở căn nhà hợp vệ sinh
- Người sống ở căn nhà nào bị mắc bệnh
? vì sao ?
- Người sống ở căn nhà khơng hợp vệ
sinh vì nhà bẩn có chứa nhiều vi khuẩn
gây bệnh …
<b>* HĐ3 : Cách giữ vệ sinh nhà ở</b> - Hoạt động cả lớp
- Để giữ vệ sinh nhà ở ta cần làm gì ? - Lau sàn nhà , quét sân , cọ rửa nhà vệ
sinh , xếp chăn màn gọn gang trong
giường ngủ , đậy lồng bàn vào mâm
cơm nều chưa ăn , rửa sạch nồi niêu
xong chảo và xếp gọn vào bếp …
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - Phải ln giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ
<b>Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b> LUYỆN VIẾT TRONG VỞ Ô LY</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết thành thạo các vần đã học.
- Rèn kĩ năng viết trong vở ôly.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Hãy kể những vần đã học có âm n
đứng sau ?
- on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn,
ươn.
- Ghi các vần trên lên bảng
- luyện đọc các vần : cá nhân , tổ , lớp
- Tìm một số từ có chứa các vần
trên ?
- Tìm và nêu VD : nhà sàn, con lươn, nhà in, con
trăn, cá biển, con nhện, con giun, chuồn chuồn…
- Chọn và ghi một số từ lên bảng - Luyện đọc các từ trên
- Đọc lại cả bài
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Hãy nêu tư thế ngồi viết , cầm bút ,
để vở ?
- Ngồi thẳng lưng , đầu hơi cúi , cầm bút bằng ba
đầu ngón tay .. , để vở nghiêng 15 độ
- Hướng dẫn viết và viết mẫu vần on - Viết 1 dòng vần on vào vở
- Hướng dẫn tương tự với các vần
còn lại
- Lần lượt viết các vần còn lại vào vở
- Thu chấm 15 vở - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
………
<b>Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : ONG - ÔNG
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ong, ông.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ong, ông - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ong ? - cái võng, con ong, vòng tròn, đường cong, cong
chóng, chấn song, long lanh . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ơng? - ơng bà, bông tai, hoa hồng, công viên, con công,
trông nhà, chống gậy …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ong, ơng.
Nhận xét giờ
……….
<b>Tiết 6 : VSCN</b>
<b> BÀI 1 : RỬA TAY</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Giúp học sinh biết được khi nào cần phải rửa tay
- Biết rửa tay đúng cách
- Có ý thức giữ sạch đơi tay
<b>II- CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh vệ sinh cá nhân số 1 , chậu đựng nước sạch , xà bông , khăn sạch
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Tìm hiểu khi náo phải rửa tay</b> - Thảo luận nhóm 6
- Đại diện các nhóm trả lời , nhóm khác
nhận xét
<b>+ KL : Cần rửa tay trước khi ăn , sau </b>
khi đi vệ sinh , sau khi chơi bẩn hoặc
chơi với các con vật …
<b>* HĐ2 : Thực hành rửa tay</b> - Hoạt động cả lớp
- GV hướng dẫn và làm mẫu - HS quan sát
.Làm ướt tay và xoa xà phòng vào
lòng bàn tay
. Hai tay chà xát vào nhau từ lòng bàn
tay , ngón tay , mu bàn tay , các kẽ ngón
. Xả cho tay sạch xà phịng và lau khơ
tay bằng khăn sạch
- Một số em lên thực hành rửa
- Lớp quan sát và nhận xét
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Em có biết bài hát nào nói về đơi bàn
tay đẹp sinh khơng ?
- Em có đơi bàn tay trắng tinh , đôi bàn
tay chúng em nhỏ sinh , nghe lời cơ
chúng em giữ gìn , giữ đơi tay cho thật
trắng tinh.
- Phát động cuộc thi ai có đôi bàn tay
đẹp nhất trong tuần bằng cách kiểm tra
tay vào đầu buổi học và cuối buổi học
mỗi ngày , ai đạt danh hiệu được tặng 1
bánh xà bông rửa tay.
. Nhận xét giờ
<b>Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : ĂNG - ÂNG
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ăng, âng.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ăng, âng. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ăng ? - ông trăng, chị Hằng, tăng gia, vắng nhà,
bằng lăng, tặng hoa . ..
- Tìm tiếng , từ có vần âng? - vâng lời, tầng cao, nâng kiện hàng, dâng
hoa, nâng đỡ …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ăng, âng.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> ƠN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh phép trừ trong phạm vi 7.
- Rèn kĩ năng làm toán trừ.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
7-1= 7-4= 2+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
7-2= 7-5= 7-7=
7-3= 7-6= 7-0=
<b>Bài 2 : tính</b>
1+4+1= 2+1+4= - Làm bảng con , bảng lớp
7 -1- 1= 7- 1- 2=
7- 2- 1= 6- 2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 7 7=…-0 - Làm phiếu
7-… = 1 3=7-…
2+…= 7 1=7-…
7-… =2 4=7 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét giờ
………
<b>Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số trong phạm vi 3, 4, 5, 6, 7 và số 0 trong phép
trừ, phép cộng.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
1-1= 4-4= 3+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
2-2= 5-5= 7-7=
3-3= 6-6= 2-0=
<b>Bài 2 : tính</b>
3+4+0= 2+1+4= - Làm bảng con , bảng lớp
7 -4- 1= 5- 1- 2=
6- 2- 1= 4- 2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 2 7=…-0 - Làm phiếu
2+…= 4 1=1-…
7-… =0 4=6 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : UNG - ƯNG
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ung, ưng.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ung, ưng. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ung ? - trung thu, cung đình, định đơ, tính tốn, vi
- Tìm tiếng , từ có vần ưng? - vui mừng, tưng bừng, bưng bê, củ gừng,
bánh chưng …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ung, ưng.
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng các số trong phạm vi 8.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
1 + 7 = 4 + 4 = 5 + 3 = - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
2 + 6 = 7 + 1 = 8 + 0 =
3 + 5 = 6 + 2 = 0 + 8 =
<b>Bài 2 : tính</b>
3 + 4 + 1 = 2 + 1 + 5 = - Làm bảng con , bảng lớp
7 + 1 + 0 = 5 + 1 + 2 =
6 + 2 + 0 = 4 + 2 + 2 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1 + … = 8 8 = … + 0 - Làm phiếu
6 + … = 8 5 = 7 - …
2 + … = 8 8 = 1 +…
7 + … = 8 8 = 4 +…
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b> ÔN VẦN: ENG - IÊNG</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần eng, iêng.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : eng, iêng - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần eng ? - cái xẻng, xà beng, cái kẻng, leng keng, lưỡi xẻng,
. ..
- Tìm tiếng , từ có vần iêng? - miếng bánh, biêng biếc, bay liệng, tiếng nói, cái
giếng …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : UÔNG - ƯƠNG
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần uông, ương.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : uông, ương - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ng ? - chuồng bị, buồng chuối, bng tay, hát tuồng,
hình vng . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ương? - vương vãi, trường học, đường làng, lọ tương, con
mương …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần uông, ương.
Nhận xét giờ
……….
<b>Tiết 6 : VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b>Bài 2 : GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Phân biệt được trường lớp hợp vệ sinh và trường lớp mất vệ sinh
- Nêu được ích lợi của việc vệ sinh trường lớp , biết sử dụng nhà vệ sinh đúng cách
- Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh vệ sinh môi trường số 2
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Phân biệt trường lớp hợp vệ </b>
sinh và trường lớp mất vệ sinh
- Hoạt động nhóm 6
- Phát cho mỗi nhóm một bộ tranh
VSMT số 2 , yêu cầu các em quan sát và
nêu điểm khác nhau của 2 ngôi trường ?
- Đại diện nhóm trả lời , lớp nhận xét
<b>+ KL : Trường lớp hợp vệ sinh phải </b>
luôn sạch sẽ , không bụi bẩn , bàn ghế
ngay ngắn , đồ dung ngăn nắp …
. Trường lớp mất vệ sinh thì sân
trường ln bẩn có nhiều rác , giấy vụn
…, bàn ghế lộn xộn ..
- Trường lớp hợp vệ sinh có ích lợi gì ? - Làm cho chúng ta khỏe mạnh hơn ,
học giỏi hơn …
<b>* HĐ2 : Thực hiện giữ vệ sinh trường </b>
lớp
- Hoạt động cả lớp
- Để trường lớp luôn sạch đẹp em cần
phải làm gì ?
- Đổ rác đúng nơi quy định , thường
xuyên quét dọn trường lớp , nhổ cỏ ở
bồn hoa , sắp xép bàn ghế ngay ngắn ,
không bôi bẩn vẽ bậy lên bàn ghế ,
tường lớp …
- GV liên hệ và khen những em trong
lớp đã có ý thức giữ vệ sinh trường lớp ,
nhắc nhở những em khác cần học tập
các bạn
<b>* HĐ3 : Thực hành sử dụng nhà vệ sinh </b>
tại trường
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và
hướng dẫn sử dụng nhà vệ sinh
- Thực hành sử dụng nhà vệ sinh
<b>* HĐ4 : CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Nhắc lại những việ cần làm để giữ vệ
sinh trường lớp
Nhận xét , dặn dò
<b>Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
ÔN VẦN : ANG - ANH
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ang, anh.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ang, anh. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ang ? - lá vàng, cây bàng, chị trang, cái thang, cá
vàng, sàng gạo, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần anh? - danh sách, bánh chưng, đánh nhau, vành
tai, âm thanh,…
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ang, anh.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh phép trừ trong phạm vi 8.
- Rèn kĩ năng làm toán trừ.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
8-1= 8-4= 6+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
8-2= 8-5= 8-7=
8-3= 8-6= 8-0=
<b>Bài 2 : tính</b>
2+4+1= 3+1+4= - Làm bảng con , bảng lớp
8 -1- 1= 8- 1- 2=
8- 2- 1= 8- 2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 8 8=…-0 - Làm phiếu
8-… = 1 3=8-…
2+…= 8 1=8-…
8-… =2 4=8 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
………
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số trong phạm vi 8.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
8-1= 8-4= 6+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
8-2= 8-5= 8-7=
8-3= 8-6= 8-0=
<b>Bài 2 : tính</b>
3+4+1= 3+1+4= - Làm bảng con , bảng lớp
8 -4- 1= 8- 1- 2=
8- 2- 1= 8- 2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 8 8=…-0 - Làm phiếu
8-… = 1 5=8-…
2+…= 8 1=8-…
8-… = 0 4=8 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : INH - ÊNH
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ing, ênh.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : inh, ênh. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần inh? - máy tính, bình minh, đình làng, vinh
quang, cái đinh, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ênh? - ễnh ương, bệnh viện, dòng kênh, kênh
rạch, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ênh, inh.
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng các số trong phạm vi 9.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
1 + 8 = 4 + 5 = 5 + 4 = - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
2 + 7 = 7 + 2 = 8 + 1 =
3 + 6 = 6 + 3 = 0 + 8 =
<b>Bài 2 : tính</b>
4 + 4 + 1 = 2 + 2 + 5 = - Làm bảng con , bảng lớp
8 + 1 + 0 = 5 + 2 + 2 =
7 + 2 + 0 = 4 + 3 + 2 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1 + … = 9 9 = … + 0 - Làm phiếu
6 + … = 9 9 = 7 + …
2 + … = 9 9 = 1 +…
7 + … = 9 9= 4 +…
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b> ÔN VẦN: </b> <b>OM - AM</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần om, am.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu.
- HS : vở ơ ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : om , am - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần om ? - làng xóm, chịm râu, đom đóm, khóm mía, tóm
tắt, …
- Tìm tiếng , từ có vần am? - rừng tràm, bám sâu, tham lam, quả cam, cây tràm,
số tám, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : ĂM - ÂM
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ăm, âm.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ăm, âm - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ăm ? - lọ tăm, con tằm, tắm biển, nằm ngủ, cắm hoa,
thăm bà, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần âm? - mâm cơm, cái ấm, ầm ầm, sấm chớp, đầm sen,
nhân sâm, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ăm, âm.
Nhận xét giờ
……….
( soạn bổ sung tiết vệ sinh cá nhân )
Tiết 7 : VỆ SINH CÁ NHÂN
<b> BÀI 2 : ĂN UỐNG SẠCH SẼ</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Nêu được những việc cần làm để ăn uống sạch sẽ
- Thực hiện ăn uống sạch sẽ , có ý thức giữ vệ sinh ăn uống
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh vệ sinh cá nhân số 3
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Những việc cần làm để ăn sạch - Hoạt động nhóm 6</b>
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh VSCN
số 3 và yêu cầu quan sát xem tranh vẽ gì
? Việc làm đó có tác dụng gì ?
- Đại diện nhóm trình bầy , lớp nhận xét
- Để ăn sạch chúng ta cần phải làm gì ? - Rửa tay sạch trước khi ăn , rửa sạch
rau quả , thức ăn phải đậy cẩn thận
không để ruồi , gián , chuột … bò hay
đậu vào , bát đĩa và dụng cụ nhà bếp
phải sạch sẽ..
<b>* HĐ2: Những việc cần làm để uống </b>
sạch
- Hoạt động cả lớp
- Hãy kể những đồ uống mà các em
dùng hang ngày ?
- HS kể
- Theo em loại đồ uống nào nên uống ?
Loại đồ uống nào khơng nên uống ? Vì
sao ?
- HS nêu
<b>* KL : Nước uống phải lấy từ nguồn </b>
nước sạch , đun sôi để nguội.
<b>* HĐ3 : Lợi ích của ăn , uống sạch sẽ</b>
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch
sẽ ?
- Vì ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề
phòng một số bệnh đường ruột như tiêu
chảy , giun sán …
<b>* HĐ4 : Củng cố , dặn dò</b>
- Cần làm gì để ăn sạch , uống sạch ? - Hs trả lời
- Kể một số em đã làm ở nhà để thực
hiện ăn sạch , uống sạch ?
- HS nêu
- Giáo dục học sinh cần luôn phải ăn
uống sạch sẽ và nhớ luôn phải rửa tay
- Về thực hành theo bài học hôm nay
Nhận xét giờ
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : ÔM - ƠM
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ôm, ơm.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ôm, ơm. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ơm? - con tơm, bị ốm, hơm qua, bánh cốm, chơm
chơm, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ơm? - cái nơm, cơm tám, chớm nở, đơm cúc,
nắm cơm,…
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần ôm, ơm.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b>ƠN BẢNG CỘNG 10</b>
- Củng cố cho học sinh phép cộng trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm toán trừ.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
9 + 1 = 6 + 4 = 3 + 7 = - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
8 + 2 = 5 + 5 = 2 + 8 =
7 + 3 = 4 + 6 = 1 + 9 =
<b>Bài 2 : tính</b>
2 + 4 + 4 = 3 + 1 + 6 = - Làm bảng con , bảng lớp
8 + 1 + 1 = 5 + 5 + 0 =
8 + 2 + 0 = 7 + 1 + 1 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1 + … = 10 10 = … + 0 - Làm phiếu
8 + … = 10 10 = 7 + …
2 + … = 9 10 = 5 + …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét giờ
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số trong phạm vi 8, 9 và phép cộng trong phạm vi
10.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
8+1= 7 + 1= 8+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
9 -1= 8 - 1= 9+1=
9- 8= 8 - 7= 10+0=
<b>Bài 2 : tính</b>
3+4+1= 3+3+4= - Làm bảng con , bảng lớp
8 -4- 1= 8- 1- 5=
9- 2- 1= 9- 2+2=
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 8 8=…-0 - Làm phiếu
8-… = 1 10=8+…
2+…= 9 10=3+…
9-… = 0 4=8 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8, 9
và bảng cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : EM - ÊM
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần em, êm.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : em, êm. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần em? - con tem, rèm cửa, xem phim, em bé, que
kem, . ..
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần em, êm.
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> ÔN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về trừ các số trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
10-1 = 10-4 = 10-7 = - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
10-2 = 10-5 = 10-8 =
10-3 = 10-6 = 10-9 =
<b>Bài 2 : tính</b>
10- 4 + 1 = 10- 2 - 5 = - Làm bảng con , bảng lớp
10- 1 + 0 = 10- 2 - 2 =
10- 2 + 0 = 10- 3 -4 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
10 -… = 9 9 = 10- … - Làm phiếu
10- … = 8 8 = 10- …
10 … = 10 6 = …- 4
7 + … = 10 5= …-5
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b> ÔN VẦN: </b> <b>IM - UM</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần im, um.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : im , um - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần im ? - bim bim, con chim, im lặng, quả tim, mỉm cười,
màu tím, …
- Tìm tiếng , từ có vần um? - trùm khăn, cái chum, khói um, túm áo, um tùm,
xum họp, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : IÊM - YÊM
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần iêm, yêm.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : iêm, yêm - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần iêm ? - dừa xiêm, cái liềm, tiêm phịng, hiếm hoi,
nghiêm trang, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần yêm? - yếm dãi, yếm đào, âu yếm, yểm trợ, yểm hộ, cái
yếm, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần iêm, yêm.
Nhận xét giờ
……….
( soạn bổ sung tiết vệ sinh mơi trường )
<b>Tiết 6 : VỆ SINH MƠI TRƯỜNG</b>
<b> Bài 3 : GIỮ VỆ SINH LÀNG , XÃ ( PHỐ , PHƯỜNG )</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Phân biệt được làng , xã ( phố , phường ) đảm bảo vệ sinh và mất vệ sinh
- Biết được ích lợi và thực hiện giữ vệ sinh làng , xã ( phố , phường )
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh vẽ môi trường số 4 , số 5
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Phân biệt làng , xã ( phố </b>
phường ) hợp vệ sinh và mất vệ sinh
- Hoạt động nhóm 6
- Phát cho mỗi nhóm bộ tranh VSMT số
4 , yêu cầu hs quan sát và nêu sự khác
nhau của làng xã ở hình 4a và hình 4b
- Đại diện nhóm trả lời
. Làng xã ở h4a sạch sẽ , thống mát có
nhiều cây xanh …
. Làng xã ở h4b rất bẩn , rác đổ bừa
bãi , trâu bị phóng uế , lợn thả rông ,
nhiều bụi rậm , trẻ em đại tiện ở cạnh
bụi cây , cây to bị chặt
- Sống ở nơi mất vệ sinh như vậy theo
em người dân ở đây sẽ mắc bệnh gì ? Vì
sao ?
- Bệnh tiêu chảy , bệnh ngồi da , bệnh
giun sán , … Vì mơi trường sống bị ô
nhiễm
- Theo em làng , xã ỏ hình nào là hợp vệ
sinh ? Cịn làng xã ở hình nào mất vệ
sinh vệ sinh ?
- Hình 4a hợp vệ sinh , hình 4b mất vệ
sinh
- Làng xã hợp vệ sinh có lợi gì ? - Con người khẻo mạnh , hoạt bát và
thông minh hơn , cuộc sống giàu có
hơn , mọi người thương yêu nhau hơn
…
<b>* HĐ2 : Thực hiện giữ vệ sinh làng , xã </b>
( phố , phường )
- Hoạt động nhóm 6
- Phát cho mỗi nhóm bộ tranh VSMT số
5 và yêu cầu các nhóm quan sát và thảo
luận về những việc học sinh và người
dân ở cộng đồng cần làm để làm cho
làng , xã ( phố , phường ) sạch đẹp
hơn ?
- Các nhóm thảo luận 5 phút
- Đại diện nhóm trả lời , lớp nhận xét
Cần vứt rác đúng nơi quy định, trồng
nhiều cây xanh …
* Tổng kết – Nhận xét giờ
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : <b>UÔM -ƯƠM </b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần uôm, ươm.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : uôm, ươm. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần uôm? - cánh buồm, ao chuôm, nhuộm vải, cây
muỗm, . ..
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
- Thi ghép nhanh tiếng có vần m, ươm.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm toán trừ.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
9 + 1 = 6 + 4 = 10 - 7 = - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
8 + 2 = 5 + 5 = 10 - 8 =
7 + 3 = 4 + 6 = 10 - 9 =
<b>Bài 2 : tính</b>
2 + 4 - 4 = 3 - 1 + 6 = - Làm bảng con , bảng lớp
8 - 1 + 1 = 5 + 5 - 7 =
8 + 2 - 0 = 7 + 1 - 1 =
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1 + … = 10 10 = … + 0 - Làm phiếu
7 + … = 10 10 = 7 + …
2 + … = 9 10 = 4 + …
6 + … = 10 10 = 10 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét giờ
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số trong phạm vi 8, 9 ,10.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
8+1= 7 + 1= 8+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
9 -1= 8 - 1= 9+1=
9- 8= 8 - 7= 10+0=
<b>Bài 2 : tính</b>
3+4+1= 10 - 3+4= - Làm bảng con , bảng lớp
8 -4- 1= 8- 1 + 2=
9- 2- 1= 9- 2+ 3 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1+…= 9 8=…-0 - Làm phiếu
8-… = 1 10=2+…
2+…= 10 10=5+…
9-… = 0 4=8 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8, 9 ,
10.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
LUYỆN VIẾT TRONG VỞ Ô LY
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh kĩ năng viết trong vở ô ly.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Hãy kể những vần đã học có âm m đứng
sau ?
- om, am, âm, ăm, ôm, ơm, em, êm, im, um,
iêm, yêm, uôm, ươm.
- Ghi các vần trên lên bảng
- luyện đọc các vần : cá nhân , tổ , lớp
lúa,…
- Chọn và ghi một số từ lên bảng - Luyện đọc các từ trên
- Đọc lại cả bài
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Hãy nêu tư thế ngồi viết , cầm bút , để
vở ?
- Ngồi thẳng lưng , đầu hơi cúi , cầm bút
bằng ba đầu ngón tay .. , để vở nghiêng 15
độ
- Hướng dẫn viết và viết mẫu vần om - Viết 1 dòng vần om vào vở
- Hướng dẫn tương tự với các vần còn lại - Lần lượt viết các vần còn lại vào vở
- Thu chấm 15 vở - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> HƯỚNG DẪN HỌC SINH HOÀN THÀNH BÀI TẬP TOÁN</b>
<b>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b> ÔN VẦN: </b> <b>ĂT - ÂT</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ăt, ât.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ăt , ât - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ăt ? - bắt tay, thắt lưng, dắt tay, chặt cây, hắt hủi, nhặt
- Tìm tiếng , từ có vần ât? - đấu vật, cái bật, sinh nhật, chật chội, giải nhất, vất
vả, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : ÔT - ƠT
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ôt, ơt.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ôt, ơt - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ơt ? - cột cờ, cà rốt, đốt lửa, điểm tốt, bột mì, sốt cao,
tốt bụng, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ơt? - cái vợt, quả ớt, ngớt mưa, bớt đi, cái thớt, đùa
cợt, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
( soạn bổ sung tiết vệ sinh cá nhân )
<b>Tiết 7 : VSCN</b>
<b> BÀI 3 : PHÒNG BỆNH GIUN</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Biết một số dấu hiệu của người bị bệnh giun và nơi sống của chúng trong cơ thể người
- Biết tác hại , đường lây truyền và cách phòng bệnh
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh vệ sinh cá nhân số 5
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Tìm hiểu về bệnh giun</b> - Hđộng cả lớp
- H : Các em đã bao giờ đau bụng , ỉa
chảy , ỉa ra giun chưa ?
- KL : Nếu bạn nào trong lớp bị các
triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị
mắc giun .
- H : Giun thường sống ở đâu trong cơ
thể ?
- Ruột . dạ dày , gan , phổi , mạch máu ,
nhưng chủ yếu là ở ruột
- Giun ăn gì mà sống được ? - Giun hút các chất bổ dưỡng có trong
cơ thể người để sống
- Nêu tác hại do giun gây ra ? - Người gầy , xanh xao , hay mệt mỏi ,
thiếu máu , nếu giun nhiều có thể gây
tắc ruột , tắc ống dẫn mật dẫn đến tử
vong
<b>* HĐ2 : Đường lây truyền bệnh giun</b>
- Hoạt động nhóm 4 ( 6 phút )
- H : Từ trong phân người bị bệnh giun ,
trứng giun có thể vào cơ thể người lành
bằng những cách nào ?
- Không rửa tay sau khi đi đại tiện
- nguồn nước bị nhiễm phân từ hố xí
- Dùng phân tươi để bón rau
- Ruồi đậu vào phân rồi bay đậu vào
thức ăn
<b>* HĐ3 : Cách phòng bệnh giun</b>
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bầy
+ KL : Để phịng bệnh giun cần ăn
chín , uống sơi , không để ruồi đậu vào
thức ăn , rửa tay trước khi ăn và sau khi
đi đại tiện , làm nhà tiêu đúng quy định ,
nên 6 tháng tẩy giun một lần theo hướng
dẫn của bác sĩ .
<b>Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : <b>ET -ÊT </b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần et, êt.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : et, êt. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần et? - bánh tết, vét gạo, rét quá, thét to, sấm xét,
nghẹt mũi, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần êt? - vết thương, con rết, kết bạn, vết mực, ngày
tết,…
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
9 + 1 = 5 + 4 = 10 - 7 = - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
7 + 2 = 5 + 5 = 8 - 8 =
6 + 3 = 3 + 6 = 9 - 9 =
<b>Bài 2 : tính</b>
4 + 4 - 4 = 5 - 1 + 6 = - Làm bảng con , bảng lớp
8 - 5 + 1 = 2 + 5 - 7 =
8 + 1 - 0 = 8 + 1 - 1 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
1 + … = 2 5 = … + 0 - Làm phiếu
7 + … = 9 8= 7 + …
2 + … = 9 9 = 4 + …
6 + … = 7 10 = 10 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 4,
5.
Nhận xét giờ
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số trong phạm vi đã học.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
1+1= 4 + 1= 6+2= - Làm miệng nối tiếp nhau nêu kết quả
2 -1= 5 - 1= 9+1=
9- 8= 7 - 7= 0+0=
<b>Bài 2 : tính</b>
3+4 -1= 10 - 5+4= - Làm bảng con , bảng lớp
5 -4- 1= 7- 1 + 2=
6- 2- 1= 9- 4+ 3 =
- H : Khi làm các phép tính này ta phải thực
hiện theo thứ tự nào ?
- Làm lần lượt từ trái sang phải
<b>Bài 3 : Điền số</b>
2+…= 9 10=…-0 - Làm phiếu
7-… = 1 6 =2+…
7+…= 10 8 =5+…
7-… = 0 7 =8 - …
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6, 7.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> UT - ƯT</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ut, ưt.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ut, ưt. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ut? - em út, ngón út, vụt bay, cái bút, ơng bụt,
cao vút, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ưt? - mứt tết, vứt rác, bứt lá, sứt răng, mứt
gừng,…
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2</b>
<b>Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b> ÔN VẦN: </b> <b>IT - IÊT</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần it, iêtt.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ơ, chữ mẫu.
- HS : vở ơ ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : it , iêt - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần it ? - quả mít, đơng nghịt, bịt mắt, ốc vít, con vịt, hít
thở, …
- Tìm tiếng , từ có vần iêt? - Việt Nam, chữ viết, hiểu biết, nhiệt tình, liệt sĩ,
chiết cây , …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
<b>Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : UÔT -ƯƠT
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần uôt, ươt.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : t,ươt - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần t ? - con chuột, nuốt cơm, tuốt lúa, tuột dây, chải
chuốt, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ươt? - ướt áo, bánh ướt, thướt tha, lướt ván, trượt băng,
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>( Soạn bổ sung tiết vệ sinh môi trường )</b>
<b>Tiết 6 : VSMT</b>
<b> BÀI 4 : TÁC HẠI CỦA PHÂN RÁC THẢI VÀ MỘT SỐ VIỆC LÀM CÓ </b>
<b>LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN , RÁC TRONG CUỘC SỐNG HẰNG NGÀY</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Biết tác hại của sự ô nhiễm môi trường do phân và rác thải gây ra.
- Biết những việc làm đúng để tránh ô nhiễm do phân , rác thải gây ra.
- Có ý thức vứt rác và đi đại tiện đúng nơi quy định.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh VSMT số 6 , số7
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>* HĐ1 : Tác hại của phân , rác</b>
GV nêu các câu hỏi
- Nói về cảm giác của em khi đi qua
bãi rác hay bãi phân ?
- Những sinh vật nào thường sống ở nơi
có phân , rác thải ? Chúng có hại gì cho
sức khỏe ?
-- Thảo luận nhóm 4 ( 6 phút )
- Đại diện nhóm trả lời , các nhóm khác
nhận xét
<b>+ KL : Phân và rác chứa nhiều vi khuẩn </b>
gây bệnh và là nơi sống của những con
vật trung gian truyền bệnh như ruồi ,
muỗi , gián , chuột …
<b>* HĐ2 : Những hành vi đúng , sai có liên</b>
quan đến phân , rác
- HĐ nhóm 4 ( 5 phút )
- Phát bộ tranh VSMT số6 , số7
- Các nhóm quan sát tranh chọn ra việc
làm đúng và sai
- Đại diện nhóm trả lời , nhóm khác bổ
sung
<b>* HĐ3 : Củng cố , dặn dò</b> - Nêu những việc làm đúng và sai có
liên quan đến phân , rác ?
<b>Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>LUYỆN VIẾT TRONG VỞ Ô LY</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh kĩ năng viết trong vở ô ly.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Hãy kể những vần đã học có âm t đứng
sau ?
- ot, at,ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, it, iêt, uôt, ươt, ut,
ưt.
- Ghi các vần trên lên bảng
- luyện đọc các vần : cá nhân , tổ , lớp
- Tìm một số từ có chứa các vần trên ? - Tìm và nêu VD : cái bút, bứt lá, bọt biển,
cái bát, bắt sâu, bật lửa, rét quá, kết bạn, bạn
Triết, buốt giá, tóc mướt,…
- Chọn và ghi một số từ lên bảng - Luyện đọc các từ trên
- Đọc lại cả bài
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Hãy nêu tư thế ngồi viết , cầm bút , để
vở ?
- Hướng dẫn viết và viết mẫu vần ot - Viết 1 dòng vần ot vào vở
- Hướng dẫn tương tự với các vần còn lại - Lần lượt viết các vần còn lại vào vở
- Thu chấm 15 vở - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cách vẽ điểm và đoạn thẳng, nhận biết về độ dài của đoạn
thẳng.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Làm miệng
<b>Bài 2 : Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn </b>
<b>thẳng nào ngắn hơn?</b>
- Nêu miệng
<b>Bài 3 : Dùng bút và thước để nối thành</b>
-3 đoạn thẳng - 6 đoạn thẳng - Làm phiếu
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
………
<b>Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cách đo độ dài đoạn thẳng.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Đo đọ dài của bàn học sinh bằng </b>
<b>gang tay</b>
- Làm việc cá nhân đo và nêu độ dài bằng
bao nhiêu gang tay của mình.
<b>Bài 2 : Đo chiều dài lớp học</b>
- Làm việc cá nhân đo bằng bước chân và
nêu kết quả
_ KL: Đo độ dài bằng gang tay, bước chân
chỉ là đo ước lượng chứ khơng chính xác
tuỵêt đối về độ dài. Muốn đo độ dài chính
xác ta phải dùng thước đo.
<b>Bài 3 : đo chiều dài, chiều rộng của cuốn </b>
<b>vở, cuốn sách, cái bảng con bằng thước </b>
<b>đo.</b>
- Làm việc nhóm đơi đo và nêu độ dài.
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> Nêu lại các cách đo độ dài đoạn thẳng.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> OC - AC</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần oc, ac.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : oc, ac. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần oc? - con sóc, bóc vỏ, viên ngọc, học bài, bọc
vở, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ac? - bác sĩ, vác gạo, con vạc, con hạc, lạc nhà,
…
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> HỒN THÀNH VỞ BÀI TẬP TỐN</b>
<b>Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b> ÔN VẦN: </b> <b>ĂC - ÂC</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ăc, âc.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ô, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ăc , âc - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ăc? - lắc vịng, cái xắc, mắc điện, mặc áo, công tắc
điện, …
- Tìm tiếng , từ có vần âc? - bậc thềm, quả gấc, bấc đèn, gang tấc, nhấc nhân,
xôi gấc , …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
<b>Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : UC - ƯC
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần uc, ưc.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : uc, ưc - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần uc ? - cúc áo, hoa cúc, múc nước, bục giảng, giáo dục,
tự túc, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần ưc? - ức gà, tức giận, lọ mực, bực bội, nhức đầu, thức
khuya, nức nở, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>( Soạn bổ sung tiết vệ sinh cá nhân )</b>
<b>Tiết 6 : VSCN</b>
<b> BÀI 4 : GIỮ VỆ SINH RĂNG MIỆNG</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Nêu được sự cần thiết phải chăm sóc cả răng và lợi
- Biết đánh răng thường xuyên và đúng cách
- Có ý thức giữ răng miệng sạch sẽ
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bàn chải , cốc , nước sạch , kem đánh răng , mơ hình hàm răng , phiếu học tập
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
- Răng dung để làm gì ? - Để nhai và nghiền thức ăn
- Lợi giúp gì cho răng ? - Lợi khỏe mạnh giúp răng bám chắc và
khỏe vì vậy giữ cho lợi khỏe mạnh
khơng bị viêm nhiễm cũng quan trọng
như giữ cho răng khỏe mạnh không bị
sâu
<b>* HĐ2 : Thực hành đánh răng</b>
- Đưa mơ hình hàm răng và hỏi : Hãy
chỉ và nói đâu là mặt trong , mặt ngồi ,
mặt nhai của răng ?
- HS chỉ
- Hằng ngày em đánh răng như thế nào ? - HS nêu
- HS khác nhận xét
- GV làm mẫu đánh răng trên hàm răng
- Hãy nhắc lại các bước đánh răng ? - Chuẩn bị cốc , nước sạch , lấy kem
đánh răng , lần lượt đánh các mặt của
răng , súc miệng kĩ , rửa sạch bàn chải
cất đi
- HS thực hành đánh răng
<b>* HĐ3 : Giữ vệ sinh răng miệng</b>
- Phát phiếu học tập - hs điền
- Thu bài , nhận xét
<b>*HĐ4 : Củng cố , dặn dò</b>
Khen những em chăm
đánh răng và có hàm răng đẹp , khơng
bị sâu
- Nêu lại các bước đánh răng đúng và
cách bảo vệ lợi
- Dặn về nhà thực hành giữ vệ
<b>Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> ÔN VẦN : ÔC - UÔC</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ôc, uôc.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ôc, uôc - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ơc ? - con ốc, cái cốc, thợ mộc, tốc ký, vận tốc, gốc
cây, . ..
rau, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
- Củng cố cho học sinh về đọc viết, phân tích cấu tạo số của các số 10, 11, 12, 13, 14, 15.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : a-Đọc các số sau</b>
12:………….. 13:……….. - Làm bảng con
11:………….. 15:………
10:………….. 14:……….
<b> b- Viết các số từ 10 đến 15</b>
<b>Bài 2 : </b>
- Số 10 gồm….chục và …. Đơn vị.
- Số 13 gồm….chục và …. Đơn vị. - Nêu miệng
- Số 15 gồm….chục và …. Đơn vị.
- Số 12gồm….chục và …. Đơn vị.
<b>Bài 3 : điền dấu >, < , =</b>
10 … 15 13….12 - Làm phiếu
13 … 14 15 ….13
14 …. 14 11 …. 12
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số từ 0 đến 15.
Nhận xét giờ
………
<b>Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về đọc viết, phân tích cấu tạo số của các số 16, 17, 18, 19.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : a-Đọc các số sau</b>
16:………….. 17:……….. - Làm bảng con
15:………….. 13:………
19:………….. 18:……….
<b> b- Viết các số từ 10 đến 15</b>
<b>Bài 2 : </b>
- Số 16 gồm….chục và …. Đơn vị.
- Số 19 gồm….chục và …. Đơn vị. - Nêu miệng
- Số 17 gồm….chục và …. Đơn vị.
- Số 18gồm….chục và …. Đơn vị.
<b>Bài 3 : điền dấu >, < , =</b>
16 … 15 15….16 - Làm phiếu
18… 14 19 ….13
17 …. 14 17 …. 12
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại các số từ 0 đến 15.
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> IÊC - ƯƠC</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần iêc, ươc.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Tìm tiếng , từ có vần iêc? - việc làm, xanh biếc, liếc mắt, chiếc bánh,
điếc tai,…
- Tìm tiếng , từ có vần ươc? - ước mỏ, uống nước bước đi, ngược chiều,
điều ước,…
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> HỒN THÀNH VỞ BÀI TẬP TỐN</b>
<b> </b><i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 1 năm 2012</b></i>
( soạn bổ sung tiết : Tiếng Việt )
<b>Tiết 3 : TIẾNG VIỆT</b>
<b> </b>
<b> Bài 81: ACH</b>
Soạn bổ sung trò chơi vào phần củng cố bài.
Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi “ Thi tìm nhanh từ chứa vần vừa học ”
( Tìm từ khác với các từ vừa học )
- 4 tổ suy nghĩ và tìm trong thời gian là 2 phút sau đó nêu miệng từ , tổ nào tìm được
nhiều từ là thắng.Ví dụ ; Bạch tuyết, lạch bạch, sạch bóng, vanh vách,…
- Giáo viên nhận xét và tuyên dương .
……….
<i><b> Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010</b></i>
( soạn bổ sung tiết : Tốn )
<b>Tiết 3 : TỐN T.80</b>
LUYỆN TẬP
* Soạn bổ sung phần củng cố của bài tập 1
- H: Khi thực hiện các phép tính trừ dạng 17 - 3 ta phải làm qua mấy bước ? Là những
bước nào ?
- hs :Ta phải làm qua 2 bước :
. Bước 1 : Đặt tính cột dọc.
. Bước 2 : Tính kết quả theo thứ tự từ phải sang trái.
* Soạn bổ sung phần củng cố của bài tập 3.
- H: Muốn thực hiện các dãy tính này ta phải làm theo thứ tự nào?
- HS trả lời : Ta phải làm theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải.
<b>Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012</b>
<b> ÔN VẦN: </b> <b>ÔP - ƠP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ôp, ơp.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- GV : Bảng có kẻ ô, chữ mẫu.
- HS : vở ô ly.
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ôp, ơp - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ơp? - hộp bút, cốp xe, lộp bộp, tốp ca, bôm bốp, bánh
xốp, …
- Tìm tiếng , từ có vần ơp? - lớp học, lợp nhà, khớp xương, khớp gối, đớp mồi,
tia chớp , …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
<b>Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : EP - ÊP
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ep, êp.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ep, êp - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ep ? - cá chép, khép cửa, nép vế, con tép, thóc nép, bẹp
dí, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần êp? - gạo nếp, nếp nhà, đèn xếp, bếp lửa, tệp giấy, xôi
nếp, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>( Soạn bổ sung tiết vệ sinh cá nhân )</b>
<b>Tiết 6 : VSCN</b>
BÀI 5 : RỬA MẶT
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Nêu được khi nào cần phải rửa mặt
- Biết rửa mặt dung cách
- Có ý thức giữ khuân mặt sạch sẽ
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Tranh vệ sinh cá nhân số 7 , chậu nước sạch , khăn mặt , xà phòng
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
- Đẻ giữ cho khuân mặt ln sạch sẽ ta
phải làm gì ?
- Khơng bơi bẩn vào mặt , rửa mặt
- Chúng ta cần rửa mặt khi nào ? - Vào buổi sang , trưa và tối , khi mặt bị
bẩn
- Để rửa mặt hợp vệ sinh cần phải chuẩn
bị những gì ?
- Chậu nước sạch , khăn , xà phòng
<b>* HĐ2 : Thực hành rửa mặt</b>
GV nêu và làm mẫu cách rửa mặt HS quan sát
- Rửa sạch tay trước khi rửa mặt
- Nhúng khăn vào chậu nước sạch
- Vò khăn , vắt nhẹ cho bớt nước
- Trải khăn lên long bàn tay , lau hai mắt
trước , sau đó lau hai má , trán , cằm ,
mũi , quanh miệng
- Vò khăn lần hai vắt bớt nước lau cổ ,
gáy , ngoáy hai lỗ tai , lau vành tai
- Giặt khăn bằng xà phòng và giũ lại
bằng nước sạch
- Phơi khăn ra chỗ thoáng
4 em lên thực hành rửa
- Thực hành rửa theo nhóm
<b>* KL : Rửa mặt hợp vệ sinh thường </b>
xuyên phòng được bệnh mắt hột , đau
mắt đỏ , mụn nhọt … , làm cho da dẻ
sạch sẽ , xinh tươi
<b>* HĐ3 : Củng cố , dặn dò</b>
- Nhắc lại các bước rửa mặt
- Dặn thường xuyên rửa mặt hợp vệ
sinh để có làn da đẹp
Nhận xét giờ
<b>Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> ÔN VẦN : IP - UP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần ip, up.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : ip, up - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần ip? - bìm bịp, đuổi kịp, kíp nổ, múp míp, típ xe, bíp
bíp, . ..
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cách làm các phép tính trừ dạng 17 - 7.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính và tính</b>
12 - 2 16 - 6 18 - 8 - Làm bảng con , bảng lớp
11 - 1 12 - 1 13 - 3
15 - 5 17 - 7 19 - 9
<b>- Khi thực hiện các phép tính này ta phải </b>
<b>làm qua mấy bước? Là những bước nào?</b>
<b>Bài 2 : Tính nhẩm</b>
- Làm qua 2 bước: . B1: Đặt tính cột dọc
. B2: Tính kết quả từ
phải sang trái.
12 - 0 = 16 - 3 = 15 - 4 =
10 - 0 = 19 - 5 = 18 - 4 = - Nêu miệng
14 - 4 = 18 - 7 = 11 - 1 =
<b>Bài 3 : điền dấu >, < , =</b>
10 + 2 … 15 13….12 + 5 - Làm phiếu
13 - 3 … 14 15 ….13 - 2
14 -4 …. 14 11 …. 12 - 1
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
Nhận xét giờ
………
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về cộng trừ các số đã học trong phạm vi 100.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : Đặt tính và tính</b>
12 - 1 16 + 3 19 - 8 - Làm bảng con , bảng lớp
11 - 0 12 + 1 10 + 3
19 - 5 17 + 2 19 - 9
<b>- Khi thực hiện các phép tính này ta phải </b>
- Làm qua 2 bước: . B1: Đặt tính cột dọc
. B2: Tính kết quả từ
phải sang trái.
14 - 0 = 16 + 3 = 15 + 4 =
15 - 5 = 16 - 5 = 18 - 4 = - Nêu miệng
14 + 4 = 17 - 7 = 11 + 8 =
<b>Bài 3 : điền dấu >, < , =</b>
10 + 2 … 15 - 3 13 + 2….12 + 5 - Làm phiếu
13 - 3 … 14 -3 15 + 4 ….13 - 2
14 -4 …. 14 + 0 18 - 6 …. 12 - 1
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> IÊP - ƯƠP</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần iêp, ươp.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : iêp, ươp. - Đọc đánh vần , đọc trơn
tiếp tay,…
- Tìm tiếng , từ có vần ươp? - ướp cá, ướp thịt, quả mướp, nườm nượp, ..
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b> HỒN THÀNH VỞ BÀI TẬP TỐN</b>
<b>Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
Tiết 7 : LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
<b>LUYỆN VIẾT TRONG VỞ Ô LY</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh kĩ năng viết trong vở ô ly.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>*HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Hãy kể những vần đã học có âm p đứng
sau ?
- op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp,
ươp.
- Ghi các vần trên lên bảng
- luyện đọc các vần : cá nhân , tổ , lớp
- Tìm một số từ có chứa các vần trên ? - Tìm và nêu VD : họp nhóm, tóp chanh, ấm
áp, cải bắp, ấp trứng, hộp bánh, lớp học, cá
chép, bánh nếp, bắt nhịp, kính núp, rau diếp,
ướp cá,…
- Chọn và ghi một số từ lên bảng - Luyện đọc các từ trên
- Đọc lại cả bài
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Hãy nêu tư thế ngồi viết , cầm bút , để
vở ?
- Ngồi thẳng lưng , đầu hơi cúi , cầm bút
bằng ba đầu ngón tay .. , để vở nghiêng 15
- Hướng dẫn viết và viết mẫu vần ot - Viết 1 dòng vần ot vào vở
- Hướng dẫn tương tự với các vần còn lại - Lần lượt viết các vần còn lại vào vở
- Thu chấm 15 vở - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>IV – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - Đọc lại cả bài
Nhận xét giờ
………
<b>Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
ÔN VẦN : OA - OE
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần oa , oe.
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
- Tìm tiếng , từ có vần oa ? - cái doa, hoa hồng, điêu ngao , bạn Hoa, toa tàu,
cái loa, loa đài,…
- Tìm tiếng , từ có vần oe? - gạo nếp, nếp nhà, đèn xếp, bếp lửa, tệp giấy, xôi
nếp, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>( Soạn bổ sung tiết vệ sinh cá nhân )</b>
<b>Tiết 6 : VSCN</b>
<b> BÀI 6 : PHÒNG BỆNH MẮT HỘT</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Biết biểu hiện và tác hại của bệnh mắt hột cũng như cách phòng chống
- Thường xuyên rửa tay, rửa mặt sạch sẽ
- Luôn gương mẫu thực hiện các hành vi vệ sinh
<b>II-CHUẨN BỊ</b>
- Tranh VCN1a; VSCN7;VSCN8c; VSMT6d,g,i;VSMT9a
- Bộ tranh VSCN số 8(3tranh)
<b>III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b> HOẠT ĐƠNG CỦA TRỊ</b>
<b>*HĐ1: bệnh mắt hột</b>
<b>*HĐN4</b>
Phát tranh VSCN 8a;8b yêu cầu các
nhóm quan sát và trả lời câu hỏi:
- Mắt bị bênh khác mát thường ở điểm
nào?
- Nêu các dấu hiệu của bệnh mắt hột?
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện trả
lời
- Nhóm khác nhận xét
- Hãy tưởng tượng các em bị bệnh mắt
hột , các em sẽ có cảm giác thế nào ? Có
ảnh hưởng đến việc học tập khơng ?
- Bệnh mắt hột có hại gì ? - HS trả lời
<b>+ KL : Khi bị bệnh mắt hột người bệnh </b>
có biểu hiện ngứa mắt , đỏ mắt cộm mắt
, có dử mắt , hay chảy nước mắt , sưng
mí mắt
. Bệnh mắt hột làm ảnh tới học tập, lao
động , vui chơi , vẻ đẹp của đơi mắt và
có thể làm cho mắt bị long quặm , dẫn
<b>* HĐ2 : Phòng bệnh mắt hột</b>
- HĐ cả lớp
- Theo các em cần phải làm gì để phòng
bệnh mắt hột ?
- HS trả lời
- HĐ nhóm 4
- Phát cho mỗi nhóm các tranh ở phần
chuẩn bị và yêu cầu dựa vào tranh nêu
những cách phịng bệnh ?
- Các nhóm thảo luận cử đại diện trả
lời : Cần giữ vệ sinh cá nhân và giữ vệ
sinh môi trường
<b>* HĐ3 : Củng cố , dặn dò</b> - Nhắc lại các bước phòng bệnh mắt hột
<b>Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012</b>
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> ÔN VẦN : OAI - OAY</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh đọc , viết một cách chắn hai vần oai, oay.
<b>II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : oai, oay - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần oai? - oai vệ, khoai tây, ngồi vườn, ối ăm, ngối đầu,
toại nguyện, . ..
- Tìm tiếng , từ có vần oay? - nước xốy, xoay vịng, xoay người, loay hoay,
ghế xoay, …
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở
trên
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để
vở
- Đọc các từ trên
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tốn )
<b>Tiết 7 : LUYỆN TẬP TỐN</b>
<b>ƠN VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về các bước giải bài tốn có lời văn.
- Rèn kĩ năng làm tốn nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>Bài 1 : An có 4 quả bóng, mẹ cho thêm 5 </b>
<b>quả bóng nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu</b>
<b>quả bóng?</b>
- 2 em đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ? - An có 5 quả bóng, mẹ cho thêm 5 quả nữa.
- Bài tốn hỏi gì ? <b>- Hỏi An có tất cả bao nhiêu quả bóng?</b>
- muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng
ta phải làm phép tính gì?
- Phép tính cộng.
- Học sinh làm bảng con, bảng lớp.
Bài giải
An có tất cả số quả bóng là:
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
- Khi gải bài tốn có lời văn ta cần làm qua
mấy bước? Là những bước nào?
Đáp số : 9 quả bóng
- 3 bước: . B1: Viết câu lời giải
. B2: Viết phép tính giải bài tốn
<b>Bài 2: Vy có 10 cái kẹo, Tâm có 7 cái bút. </b>
<b>Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái </b>
<b>bút?</b>
. B3: Viết đáp số cho bài toán
- Làm phiếu
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b> - nhắc lại các bước giải bài tốn có lời văn.
Nhận xét giờ
………
<b>Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012</b>
<b>Tiết 5 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho học sinh về các bước giải bài tốn có lời văn và đơn vị đo độ dài cm.
- Rèn kĩ năng làm toán nhanh và chính xác.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1 : Mẹ có 14 quả trứng, mẹ mua </b>
<b>thêm 4 quả nữa. Hỏi mẹ có tất cả bao </b>
<b>nhiêu quả trứng?</b>
- 2 em đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì ? - Mẹ có 14 quả trứng, mẹ mua thêm 4 quả
nữa.
- Bài toán hỏi gì ? <b>- Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả trứng?</b>
- muốn biết mẹ có tất cả bao nhiêu quả bóng
ta phải làm phép tính gì?
- Phép tính cộng.
- Học sinh làm bảng con, bảng lớp.
Bài giải
Mẹ có tất cả số quả trứng là:
14 + 4 = 18 ( quả trứng )
- Khi gải bài tốn có lời văn ta cần làm qua
mấy bước? Là những bước nào?
Đáp số : 18 quả trứng
- 3 bước: . B1: Viết câu lời giải
. B2: Viết phép tính giải bài tốn
<b>- Muốn viết được câu lời giải ta cần dựa vào</b>
đâu?
<b>Bài 2: Chị có 12 que tính, em có 7 que </b>
<b>tính. Hỏi cả hai chị em có tất cả bao </b>
<b>nhiêu que tính?</b>
. B3: Viết đáp số cho bài toán
- Làm phiếu
- Thu chấm 15 phiếu - đổi chéo kiểm tra bài
- Nhận xét , chữa bài
<b>Bài 3:</b>
- Xentimet được dùng để làm gì?
- Xentimet được viết tắt như thế nào?
- Đo độ dài.
- cm.
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DỊ</b> - nhắc lại các bước giải bài tốn có lời văn.
Nhận xét giờ
………..
( soạn bổ sung tiết Luyện tập Tiếng Việt )
<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT</b>
<b> OAN - OĂN</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Rèn kĩ năng viết cho học sinh.
II – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Luyện đọc</b>
- Viết bảng : oan, oăn. - Đọc đánh vần , đọc trơn
- Tìm tiếng , từ có vần oan? - bài tốn, cơ Tồn, đốn đúng, đoạn dây,
đoan trang,…
- Tìm tiếng , từ có vần oăn? - tóc xoăn, xoắn dây, oăn eo, băn khoăn,
xoắn thừng, ..
- Viết các từ trên lên bảng - Luyện đọc từ : CN , N , CL
- Đọc cả bài trên bảng : 15 em , lớp ĐT
- Sửa cách phát âm , ghi điểm
+ Giai lao - chơi trò chơi
<b>* HĐ2 : Luyện viết</b>
- Đọc các vần và từ vừa luyện đọc ở trên
- Viết vào bảng con
- Nhắc nhở tư thế viết , cầm bút , để vở
- Đọc các từ trên - Viết vào vở ô ly
- Thu chấm 15 bài - Đổi chéo vở chữa lỗi
- Nhận xét và chữa lỗi
<b>III – CỦNG CỐ , DẶN DÒ</b>
- Đọc lại bài
Nhận xét giờ
……….
<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012</b>
<b> ( soạn bổ sung tiết Luyện tập Toán )</b>
<b>Tiết 4 : LUYỆN TẬP TOÁN</b>
<b> HỒN THÀNH VỞ BÀI TẬP TỐN</b>
<b>Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012</b>
<b> BÀI 7 : TẮM GỘI</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Kể ra những thứ có thể dung để tắm , gội
- Biết tắm , gội đúng cách
- Có ý thức giữ sạch thân thể và quần áo
<b>II – CHUẨN BỊ </b>
- Tranh VSCN số 9
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>* HĐ1 : Tắm gội hợp vệ sinh</b>
HĐN 4
- Phát tranh VSCN số 9 và yêu cầu các
nhóm quan sát tranh trả lời :
. Vì sao chúng ta cần phải tắm gội ?
. Nên tắm gội khi nào ?
. Cần chuẩn bị những gì để tắm gội hợp
vệ sinh ?
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện trả
lời , nhóm khác nhận xét
<b>+ KL : .Tắm gội hàng ngày làm cho con</b>
người mát mẻ , sạch sẽ , thơm tho ,
phòng chống được các bệnh ngoài da
như : ghẻ lở , hắc lào , mụn nhọt …
. Cần tắm gội hàng ngày đặc biệt
vào những lúc như : sau khi làm vệ sinh
trong nhà , ngoài vườn , đi chơi , đi học
về …
. Nên tắm gội ở nơi kín gió ,
bằng nước sạch và xà phòng tắm
<b>* HĐ2 : Những việc cần làm trước khi </b>
tắm gội
- HĐ cả lớp
- Trước khi tắm gội ta phải chuẩn bị
những gì ?
<b>* HĐ3 : Củng cố , dặn dò</b> - Nhắc lại các bước tắm gội
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012</b>
<b> BÀI 8 : PHÒNG TRÁNH BỆNH NGOÀI DA</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
- Nêu được nguyên nhân và cách phịng bệnh ngồi da
- Biết thường xun tắm rửa để phịng bệnh ngồi da
- Thích tắm giặt thường xun
<b>II – CHUẨN BỊ</b>
- Bộ tranh VSCN số 10
<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>* HĐ1: Tìm hiểu về bệnh ngoài da </b>
- HĐ cả lớp
- Hãy kể những bệnh ngoài da mà em
biết ?
- Ghẻ lở , hắc lào . mụn nhọt …
- Những con vật nào gây ra các bệnh
trên ?
- Bọ chéc , chấy rận , ghẻ , vi khuẩn
nấm …
- Những con vật này thích sống ở đâu
trên cơ thể chúng ta ?
- Chúng thích ẩn náu trên da chúng ta ,
đặc biệt những người khơng thích tắm
và ít thay quần áo , chúng rất sợ nước
sạch và xà phịng
- Nếu những con vật đó sống ở da chúng
ta , ta sẽ có cảm giác gì ?
- Mẩn , ngứa ngáy , khó chịu , gãi nhiều
da bị trầy xước , mọc mụn …
<b>* HĐ2: Phịng bệnh ngồi da</b>
- HĐ nhóm 4
- Để phịng bệnh ngồi da ta cần phải
làm gì ?
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện trả
lời
- Nhóm khác nhận xét
<b>+ KL : Thường xuyên tắm rửa , thay </b>
quần áo giữ cho da luôn sạch sẽ , khơ
ráo khơng cịn chỗ ẩn nấp cho các sinh
vật gây bệnh ngồi da
<b>* HĐ3 : Trị chơi</b>
- Phát tranh VSCN số 10 và yêu cầu học
sinh nêu tên các con vật ở tranh rồi đóng
vai các con vật đó và nêu tác hại của nó
- Các nhóm thảo luận cử bạn đóng vai
- Các nhóm lên đóng
- Nhóm khác nhận xét
<b>* HĐ4 : Củng cố , dặn dò</b>
- Về thực hiện giữ vệ sinh cá nhân tốt
TUẦN 25
<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012</b></i>
( soạn bổ sung tiết : Tự nhiên xã hội )
Tiết 4 : Tự nhiên xã hội T.25
CON CÁ
soạn bổ sung phần hoạt động 3 : các phương tiện đánh bắt cá
hỏi : Người ta bắt cá bằng những phương tiện nào ?
- Bằng câu cá , đánh lưới , cất vó , kích điện , úp mồi …
- Giáo dục : Khơng được bất cá bằng điện vì nguồn điện sẽ làm tiệt chủng trứng cá và
các vi sinh vật khác ở trong nước…
Hỏi : Từ cá có thể chế biến ra những món ăn nào ?
- Cá rán , cá nấu canh chua , cá kho , lẩu cá , cá nướng , cá hấp , gỏi cá…
Giáo dục : khi ăn cá phải lấy hết xương , ăn cẩn thận nếu khơng sẽ bị hóc rất nguy
hiểm .
<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012</b></i>
( soạn bổ sung tiết tập đọc )
<i><b>Tiết 3</b></i> : Tập đọc
T. 6 : CÁI NHÃN VỞ
Soạn bổ sung phần củng cố
Cho học sinh tập viết trên nhãn vở : tên trường , tên lớp , tên vở , họ và tên của các em
vào nhãn vở.
- Học sinh thực hành viết
- Giáo viên theo dõi chung
- Nhận xét cách viết , tuyên dương.
………
TUẦN 26
<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012</b></i>
( soạn bổ sung tiết : Toán )
<i><b>Tiết 4</b></i> : Tốn T.101
CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
Soạn bổ sung bài tập 3
- Cho học sinh làm phiếu ( 2 phút ) ,
- Thu chấm và chữa bài , nhận xét.
.
Soạn bổ sung bài tập 4
- cho học sinh thảo luận nhóm đôi 2 phút
- nối tiếp nhau nêu kết quả .
- Hỏi : Số liền sau 29 là số nào ?
- Hỏi : Số liền sau 39 là số nào ?
- Hỏi : Số liền sau 49 là số nào ?
………
<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012</b></i><b> </b>
( soạn bổ sung tiết : Kể chuyện )
<i><b>Tiết 5</b></i> : Kể chuyện T.2
<b> CÔ BÉ TRÙM KHĂN ĐỎ</b>
Soạn bổ sung phần củng cố
- hỏi : vì sao khăn đỏ bị sói ăn thịt ?
- vì khăn đỏ khơng nghe lời mẹ dặn , la cà dọc dường và tin lời kẻ xấu..
- h : qua câu chuyện này em rút ra cho mình bài học gì?
- Phải nghe lời bố mẹ dặn , không la cà dọc dường , không nghe lời kẻ xấu…
………
* * *
<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>( soạn bổ sung tiết Tập đọc )</b>
<b>Tiết 2 : Tập đọc T. 13</b>
<b>HOA NGỌC LAN</b>
Soạn bổ sung phần bài tập ơn vần
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăp ?
- HS nêu miệng : khắp vườn , khắp nhà.
Bài 2 : Tìm tiếng ngồi bài có vần ăm , ăp ?
- HS thảo luận nhóm đơi và nêu miệng theo tổ , tổ nào tìm được nhiều từ là thắng.
………
<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>( Soạn bổ sung tiết Chính tả )</b>
<b>Tiết 1 : CHÍNH TẢ T. 5</b>
<b>NHÀ BÀ NGOẠI</b>
Soạn bổ sung phần bài tập
bài 2 : Điền vần ăm , ăp
- HS làm vào vở bài tập tiếng việt
Năm nay , Thắm đã là học sinh lớp 1 . Thắm chăm học , biết tự tắm cho mình ,
biết sắp xếp sách vở ngăn nắp .
- Thu chấm 10 bài , nhận xét .
………
<b>TUẦN 28</b>
<i><b> Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</b></i>
( Soạn bổ sung tiết Tốn )
<b>Tiết 4 : TỐN T. 109</b>
GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN ( tiếp theo )
Soạn bổ sung hoạt động 1 : Hướng dẫn cách giải
- HS : Có 9 con gà.
- H :Người ta đem nhốt vào mấy con ?
- Hs : 3 con
- GV Dựa vào bức tranh cơ có bài tốn : Nhà An có 9 con gà , mẹ đem đi bán 3 con gà
. Hỏi nhà An còn lại mấy con gà ?
- 2 em đọc đề bài
- H: Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- H : Nêu các bước giải một bài toán ?
- 4 bước :
.Viết bài giải
. Viết câu trả lời
. Viết phép tính giải bài toán
. Viết đáp số
- Học sinh nêu lần lượt các bước giải
- GV viết bảng
- Củng cố : Bài toán giải trên thuộc dạng toán bớt đi nên ta phải làm phép tính trừ.
………
<b>TUẦN 29</b>
<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012</b></i>
( Soạn bổ sung tiết Đạo đức )
<b>Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC T. 29</b>
CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT
Soạn bổ phần củng cố
-Hỏi : Khi nào ta phải chào hỏi ?
( Khi gặp gỡ )
- Khi nào ta phải nói lời tạm biệt ?
( Khi chia tay )
………
<i><b> Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012</b></i>
( Soạn bổ sung tiết Tập đọc)
<b>Tiết 2 : TẬP ĐỌC T. 28</b>
<b> MỜI VÀO</b>
- Hướng dẫn học sinh phải nêu tên con vật mà mình thích là con nào ? Con vật đó có
điểm gì nổi bật về hình dáng , tiếng kêu …?
- Học sinh thảo luận nhóm đơi 2 phút
- Đại diện một số nhóm lên kể .
- Giáo viên nhận xét , tuyên dương.
……….
<b>TUẦN 30</b>
<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b></i>
( Soạn bổ sung tiết Đạo đức )
<b>Tiết 5 : ĐẠO ĐỨC T. 30</b>
BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG
Soạn bổ sung phần củng cố
- Để bảo vệ cây và hoa trong sân trường em cần phải làm gì ?
- Phải nhổ cỏ , tưới nước , không dẵm vào bồn hoa , gốc cây , không trèo cây , bẻ cành
, lá , hoa .
………..
<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b></i>
( Soạn bổ sung tiết Tốn )
<b>Tiết 3 : TỐN T. 119</b>
<b>CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN</b>
*Soạn bổ sung phần củng cố
- Hỏi : ! tuần lễ có mấy ngày ?
- Có 7 ngày
- H: Nếu thứ hai này là ngày 3 thì thứ hai tuần sau là ngày mấy ?
- Thứ hai tuần sau là ngày 10.
<b>TUẦN 31</b>
<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>( soạn bổ sung tiết : Toán )</b>
<b>Tiết 4 : Toán T.121</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> Soạn bổ sung bài tập 3</b>
- Cho học sinh làm phiếu trong 3 phút
- Thu chấm bài và nhận xét
- Hỏi : muốn điền được dấu đúng trước hết ta phải làm gì ?
- HS : Phải tính kết quả của phép tính ở cả hai vế sau dó so sánh kết quả vừa tìm được
với nhau rồi điền dấu.
………..
<b>Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2012</b>
<b>( Soạn bổ sung tiết chính tả )</b>
<b>Tiết 1 : Chính tả T . 14</b>
<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>
<b> Soạn bổ sung phần bài tập</b>
<b>Bài 1 : Điền vần ươc , ươt</b>
- Cho học sinh phân tích hai vần trên và đọc
- Làm vào bảng con
Mái tóc rất mượt .
Dung thước đo vải.
<b>Bài 2 : Điền chữ ng hoặc ngh</b>
HS đọc đoạn văn và làm vào vở bài tập tiếng việt – bảng lớp.
Chữa bài và nhận xét.
- Hỏi : Em hãy nêu quy tắc chính tả khi điền ngh ?
- Ngh chỉ ghép với i , e , ê .
TUẦN 32
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>
( soạn bổ sung tiết : Thủ công )
Tiết 4 : Thủ công T. 32
<b> CẮT , DÁN VÀ TRANG TRÍ NGƠI NHÀ</b>
<b>Soạn lồng ghép sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả vịa hoạt động 3 : Trang trí</b>
<b>ngơi nhà</b>
- <b>Hỏi : Để nhà có đủ ánh sáng và khơng khí mà tiết kiệm được năng lượng ta nên làm </b>
gì ?
- <b>HS : Nên trang trí nhà có nhiều cửa , cửa chính , cửa sổ.</b>
- Để tiết kiệm tối đa nguồn năng lượng ta cịn có thể làm gì khi trang trí ngơi nhà ?
- HS : Trang trí thêm mặt trời và thiết bị thu năng lượng trên mái nhà .
KL : Khi trang trí ngơi nhà chúng ta nên trang trí nhà có nhiều cửa để có đủ ánh
sang và khơng khí tiết kiệm được năng lượng điện sử dụng vào chiếu sang và sử
dụng quạt , máy điều hòa …. Trang trí thêm mặt trời , thiết bị thu năng lượng trên
mái nhà để thắp sáng , dùng nước nóng mà khơng phải sử dụng điện.
………..
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>
( Soạn bổ sung tiết Toán )
<b>Tiết 5 : TOÁN t . 128</b>
<b> ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
Soạn bổ sung bài tập 1 : Tính
- Cho hs nhẩm trong 2 phút kết quả của phép tính sau đó nối tiếp nhau nêu miệng kết
quả .
- Hỏi : Bài tập 1 chính là bảng cộng mấy ?
- HS : bảng cộng 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9.
- Đọc thuộc các bảng cộng trên
TUẦN 33
<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b></i>
( soạn bổ sung tiết : Tập đọc )
<b>Tiết 2 : Bài CÂY BÀNG</b>
* Soạn bổ sung bài tập 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần oang , oac.
Cho học sinh thi tìm nhanh giữa 3 tổ sau đó giáo viên cùng học sinh tính điểm thi đua.
Soạn bổ sung bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có vần oang , oac.
Học sinh tìm và nêu miệng- giáo viên tính điểm thi đua.
Môn : Đạo đức
<b> Tiết 33 : DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
Cho học sinh tìm hiểu về phong cảnh quê hương, lịch sử của địa phương.
<b> TUẦN 34</b>
<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Tiết 4 : TNXH </b>
<b> Bài 34: THỜI TIẾT</b>
Soạn bổ sung phần củng cố
- Nhắc học sinh ăn mặc phải phù hợp với thời tiết: Mùa hè mặc quần áo mỏng và sáng
màu cho mát mẻ, mùa đông ăn mặc ấm áp, đi giày tất, đội mũ ấm…
- Giáo dục: Mùa hè nóng bức nên khi tắm rửa phải vặn nước đủ dùng, không sả bừa
bãi gây lãng phí nước, dùng nước tiết kiệm để tiết kiệm năng lượng.
TUẦN 35
Thứ hai ngày 14 tháng 5 năm 2012
<b>Tiết 5 : Đạo đức </b>
<b>Dành cho địa phương</b>
Soạn bổ sung
- Cho các tổ bình xét về đạo đức của các bạn trong tổ về các mặt như: đã ngoan chưa,
đi học có đúng giờ chưa, có học bài và làm bài đầy đủ không…