Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

GA lớp 4C tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.68 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>
<i>Ngày soạn: 09/04/2021</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 12/04/2021</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 146: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp HS ôn tập về: </b>


- Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.
- Giải bài tốn về tìm một trong hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Tính diện tích hình bình hành.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng xác định dạng tốn và trình bày giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó"


<b>3. Về thái độ</b>


- GD HS độc lập, tự giác
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b> Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 5'</b>



- Gọi 2hs chữa bài 2 trong vbt


- Gọi 1 số em nêu lại cách giải bài toán
khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số
đó.


- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2.2.Hướng dẫn làm bài. </b>
<b>Bài 1: Tính. 8’</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.


- Gọi hs nêu lại cách thực hiện phép
cộng, trừ, nhân, chia các phân số; thứ
tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức có chứa phân số.


- Yêu cầu hs làm vở.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2. 8’</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 em lên bảng chữa bài.
- 1 số hs nêu



- 1 hs đọc
- 2 hs nhắc lại.


- Hs làm vào vở.


- 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


3
5+
11
20=
12
20+
11
20=
23
20<i>;</i>
5
8−
4
9=
45
72−
32
72=
13
72
9
16 <i>x</i>


4
3=
3
4<i>;</i>
4
7:
8
11=
4
7<i>x</i>
11
8=
11
14<i>;</i>
3
5+
4
5 :
2
5=
3
5+
4
5 <i>x</i>
5
2=
3
5+2=


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi hs đọc bài toán.



<b>? Muốn tính diện tích hình bình hành ta</b>
làm như thế nào?


- Yêu cầu hs làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
<b> </b>


<b>Bài 3.8’</b>


- Gọi hs đọc bài toán.
- Gv hướng dẫn làm
-Yêu cầu lầm bài vào vở


- Nhận xét, chốt bài làm đúng
<b>Bài 4. 5’</b>


- Gọi 1 hs đọc bài toán


?- Bài toán cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
?- Bài tốn thuộc dạng toán nào?


- Yêu cầu lớp làm vào vở, gọi 1hs lên
bảng làm bài.


- Nhận xét củng cố bài.
<b>Bài 5. 8’</b>


- Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu


- HS quan sát đọc y/c


- Xác định phân số chỉ số phần được tơ
màu ở mỗi hình?


- GV hd: Cần quan sát kỹ và rút gọn
phân số về dạng phân số tối giản rồi so
sánh


- GV nhận xét, chốt kq
<b>3. Củng cố, dặn dị. 2’</b>


? Cơ cùng các em vừa luyện tập những
dạng toán nào.


- Tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học


-Về nhà học bài, làm bài, chuẩn bị bài
sau.


- 2 hs đọc bài toán
- 1Hs nêu


- Hs làm vở, 1 hs lên bảng
- Nhận xét, chốt bài làm đúng


Bài giải


Chiều cao hình bình hành là:


18 x


5


9<sub> = 10 (cm)</sub>
Diện tích hình bình hành là:


18 x 10 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 180 cm2<sub> .</sub>


- 1 hs đọc
- Lớp theo dõi


- hs làm vở, 1 hs lên bảng làm bài
- 2 hs đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần)
Số ô tơ có trong gian hàng là:


63 : 7 X 5 = 45 (chiếc)


Đáp số: 45 chiếc ô tô
- 1 Hs đọc


- 1 HS trả lời



- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của
hai số đó.


- Lớp làm vở, 1hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét


- 1 Hs đọc, lớp quan sát đọc thầm.
- Lần lượt từng hs xác định.


- Hs trao đổi làm bài
- 1 số hs nêu kq
- Lớp nhận xét
Đáp án: B
- 2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 59: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc lưu lốt các tên riêng nước ngồi (xê - vi - la, Tây</b>
Ban Nha, Ma – gien - lăng, Ma - tan); đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng,
năm.


<b>- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Ma - tan; sứ mạng.</b>


<b>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Ma - gien - lăng và đoàn thám hiểm đã dũng</b>


cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử, khẳng
định Trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.


<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi</b>
Ma- gien - lăng và đoàn thám hiểm.


<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Ham học hỏi, rèn luyện ý chí vượt qua khó khăn, thử thách đạt được thành cơng</b>
trong học tập và cuộc sống.


<b>*GDQTE: Quyền tiếp nhận thông tin về Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm</b>


<b>* MTBĐ: HS hiểu thêm về các đại dương thế giới; biết biển là đường giao thông</b>
quan trọng


<b>II. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>
- Kỹ năng tự nhận thức.


- KN xác định giá trị bản thân.


- KN giao tiếp trình bày suy nghĩ ý tưởng.
<b>III. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ ghi câu văn dài


- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc: " Vượt Đại Tây Dương....tinh thần.”
- Bản đồ thế giới.



<b>IV. Hoạt động dạy học </b>
<b> Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>


- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài “Trăng
ơi...từ đâu đến ” và trả lời câu hỏi
SGK.


- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: 1'</b>


<b>- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.</b>
<b>- Giới thiệu về nhà thám hiểm </b>


Ma-gien-lăng và chuyến thám hiểm
hơn một nghìn ngày vịng quanh trái
đất của ơng.


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc. 9'</b>
- Hướng dẫn hs luyện đọc:


<b> Hoạt động của HS</b>
- 3 em đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?- Xê- vi- la, gien – lăng, </b>
Ma-tan.



- Gv hướng dẫn chia đoạn.


- Gọi Hs đọc nối tiếp (3 lượt ); GV
kết hợp :


+ Sửa lỗi phát âm


+ Giải nghĩa từ (Như chú giải SGK)
+ Ngắt giọng.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu.


<b>3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 15'</b>
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.


- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm và
nêu ý kiến.


<b>+ Ma- gien - lăng thực hiện cuộc</b>
thám hiểm với mục đích gì.


<b>+ Nêu ý đoạn 1.</b>


<b>+ Vì sao Ma- gien - lăng đặt tên cho</b>
đại dương mới tìm được là Thái Bình
Dương.



* Giảng và nêu thêm: Eo biển dẫn ra
Thái Bình Dương sau này có tên là
eo biển Ma- gien - lăng.


? Nêu ý chính của đoạn 2?
* GV chuyển ý.


<b>+ Đồn thám hiểm đã gặp những khó</b>
khăn gì dọc đường.


<b>+ Đồn thám hiểm đã bị thiệt hại ntn.</b>


<b>+ Hạm đội của Ma- gien - lăng đã đi</b>
theo hành trình nào.


- Treo bản đồ thế giới và giới thiệu
về hành trình của đồn thám hiểm.
+ Đoàn thám hiểm đã đạt được
những kết quả gì.


- u cầu hs đọc thầm tồn bài và
nêu ý từng đoạn.


<b>+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì</b>
về các nhà thám hiểm.




- Theo dõi đọc



- Mỗi lượt 4 em đọc nối tiếp.


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm.


- Các nhóm nối tiếp nêu ý kiến.


+ Khám phá con đường trên biển dẫn đến
những vùng đất mới.


* Mục đích của cuộc thám hiểm.


+ Vì ơng thấy nơi đây sóng yên biển
lặng.


* Phát hiện ra Thái Bình Dương.
- Hs lắng nghe.


+ Bị hết thức ăn, nước ngọt, đối mặt với
cái chết, phải giao tranh với dân đảo
Ma-tan, Ma- gien - lăng đã chết.


+ Bị mất bốn chiếc thuyền, gần hai trăm
người bỏ mạng, chỉ huy là Ma gien
-lăng bị chết, chỉ còn một chiếc thuyền và


mười tám người sống sót.


+ Châu Âu- Đại Tây Dương - Châu
Mĩ-Thái Bình Dương- Châu Á- Ấn Độ


Dương- Châu Phi.
- Quan sát.


+ Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
Thái Bình Dương và những vùng đất
mới.


- Nối tiếp nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>+ Nội dung chính của bài là gì.</b>


- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung,
ghi bảng.


<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm. 7'</b>
- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng
đọc


- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn
"Vượt Đại Tây Dương....tinh thần.”
- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc trước lớp.
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dị. 3'</b>



<b>*KNS: Muốn tìm hiểu khám phá thế</b>
giới, các em cần phải làm gì.


- Nhận xét giờ học, dặn Hs luyện
đọc, học thuộc lòng đoạn 3 và chuẩn
bị bài sau.


khăn để mang lại những cái mới cho loài
người.


* Ca ngợi Ma- gien - lăng và đoàn thám
hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hy
sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch
sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện Thái Bình Dương và những vùng đất
mới.


- 2-3 em nhắc lại nội dung.


- 3 em mỗi em đọc 2 đoạn, nêu giọng đọc
phù hợp.


- Luyện đọc theo cặp.


- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét
- 2 Hs trả lời



<b>---Chiều</b>



<b>Đạo Đức</b>


<b>TIẾT 30: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ mô
trường.


- HS hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trờng và tác hại của việc môi trường bị
ô nhiễm.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Có kĩ năng lựa chọn hành vi đúng một cách phù hợp; Có kĩ năng và thói quen
hành vi đúng.


<b>3. Về thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường.


- Đồng tình ủng hộ, noi gương những người có ý thức gìn giữ, bảo vệ mơi trường;
Khơng đồng tình với những người khơng có ý thức bảo vệ môi trường.


<b>*QTE: Quyền được sống trong môi trường lành mạnh</b>


<b>*BVMT: Sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT của HS </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>


- Kỹ năng trình bày các ý tưởng BVMT ở nhà và ở trường.


- KN thu thập và xử lí thơng tin liên quan đến ơ nhiễm mơi trường và các hoạt
động BVMT.


- KN bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để BVMT ở nhà và ở
trường.


- KN đảm nhận trách nhiệm BVMT ở nhà và ở trường.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu học tập


- Tranh vẽ về bảo vệ môi trường.
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5’</b>


<b>+ Chúng ta nhận được gì từ mơi trường.</b>
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: 1’</b>
Giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2.2. Các hoạt động</b>
<b>*Hoạt động 1: 14’</b>



<b>- Chia nhóm, nêu yêu cầu hoạt động.</b>
- Yêu cầu hs thảo luận nội dung thơng tin
SGK/ 43,44


- u cầu các nhóm trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.


<b>+ Theo em, mơi trường sống trong tình</b>
trạng như vậy là vì đâu?


- Kết luận kết quả.


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/36.


<b>* Hoạt động 2: Bài tập 1- Bày tỏ ý</b>
<b>kiến. 15’</b>


- Gọi hs đọc, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu hs trình bày ý kiến cá nhân và
giải thích lí do.


- Nhận xét kết quả.


Hoạt động của HS
- 2 hs trả lời, lớp nhận xét.


- Thảo luận nhóm
- Trao đổi nhóm.



- Đại diện từng nhóm trình bày ý
kiến, bổ sung.


+ Đất bị xói mịn: Diện tích đất trồng
trọt giảm, thiếu lương thực.


+ Dầu tràn: gây ô nhiễm biển, sinh
vật và con người nhiễm bệnh.


+ Rừng bị thu hẹp: lượng nước ngầm
giảm, hạn hán, lũ lụt thường xảy ra...
+ Do chặt phá cây cối, tàn phá rừng
phòng hộ, vứt rác bẩn bừa bãi, đổ
chất thải, nước thải bẩn ra sông,
biển...


- 1-2 em đọc.


<b>- 1 em nêu.</b>


- Lần lượt trình bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>+ Vậy để bảo vệ mơi trường, chúng ta</b>
cần làm gì? Tránh làm gì.


- Kết luận chung.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


<b>+ Vì sao ta cần bảo vệ mơi trường.</b>



<b>+ Để giảm bớt sự ơ nhiễm mơi trường,</b>
ta cần làm gì?


- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học.


- Dặn hs: Tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi
trường tại địa phương nơi em sống.


+ Những việc chưa thể hiện ý thức
bảo vệ mơi trường: a,d,e,h vì đó gây
ơ nhiễm nguồn nước, khơng khí, mơi
trường sống.


+ Cần: hạn chế thải rác, khói, nước
thải, hố chất độc hại vào mơi trường,
trồng nhiều cây xanh.


+ Tránh: chặt phá cây rừng bừa bãi,
xả chất thải bừa bãi....


- 2-3 em nối tiếp trả lời
- 2Hs trả lời



<b>---Khoa học</b>


<b>TIẾT 59: NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Về kiến thức</b>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất
khoáng khác nhau.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Ưng dụng thực tế của các kiến thức trên trong thực tế, 1 số môn học liên quan.
(Kĩ


thuật)


<b>3. Về thái độ</b>


- Yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Hình minh hoạ SGK


- Bao bì một số loại phân bón.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b> Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


- Gọi Hs trả lời câu hỏi cuối bài trước.
- Gv nhận xét


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài. 1'</b>


+ Thực vật cần những điều kiện gì để
sống và phát triển bình thường.


- Nêu yêu cầu giờ học.
<b>2.2. Nội dung</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 em lần lượt trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 1: Vai trò của chất</b>
<b>khoáng đối với thực vật. 10’</b>


<b>+ Trong đất có những yếu tố nào cần</b>
thiết cho sự sống và phát triển của
thực vật.


<b>+ Khi trồng cây, người ta có cần bón</b>
thêm phân cho cây không? làm như
vậy để làm gì.


<b>+ Em biết những loại phân nào thường</b>
được dùng để bón cho cây.


- Kết luận : Mỗi loại phân cung cấp
một chất khoáng thiết yếu cho cây,
thiếu một trong các loại phân thiết
yếu, cây sẽ kém phát triển.



- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ 4 cây cà
chua ở SGK.


<b>+ Các cây cà chua trên phát triển ntn?</b>
Giải thích tạo sao?


- Kết luận chung về vai trị của chất
khoáng đối với sự phát triển của cây
<b>* Hoạt động 2: Nhu cầu chất khoáng</b>
<b>của thực vật. 10’</b>


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


<b>+ Những loại cây nào cần được cung</b>
cấp nhiều Nitơ hơn.


<b>+ Những loại cây nào cần được cung</b>
cấp nhiều Phốtpho hơn.


<b>+ Những loại cây nào cần được cung</b>
cấp nhiều Kali hơn.


<b>+ Em có nhận xét gì về nhu cầu chất</b>
khống của thực vật.


<b>+ Hãy giải thích vì sao giai đoạn lúa</b>
đang vào hạt không nên bón nhiều
phân đạm.


<b>+ Quan sát cách bón phân ở hình 2, em</b>


thấy có gì đặc biệt.


- Kết luận chung về nhu cầu từng loại
chất khoáng đối với từng giai đoạn
phát triển của cây.


<b>3. Củng cố dặn dò. 5'</b>


<b>+ Người ta đã ứng dụng nhu cầu về</b>
chất khoáng của cây trong trồng trọt


* Hoạt động cả lớp.


<b>+ Có mùn, cát, đất sét, chất khống,</b>
khơng khí và nước...


+ Cần bón thêm các loại phân khác để
cung cấp thêm chất khoáng cần thiết cho
cây phát triển tốt như mong muốn.


+ Hs lần lượt kể: Đạm, lân, kali, phân
bắc, phân xanh...


- Quan sát.


- Thảo luận nhóm, trình bày kết quả:
+ Cây a phát triển tốt nhất vì được bón
đủ chất khoáng; cây b phát triển kém
nhất vì thiếu Ni-tơ; cây c ít quả cịi cọc
do thiếu Ka- li; cây d thân gầy, còi cọc,


chậm lớn là do thiếu Phốt pho.


* Thảo luận nhóm
- 1 em đọc.


+ Lúa, ngơ, cà chua, rau đay, rau muống,
rau dền, bắp cải....


+ Lúa, ngô, cà chua...


+ Cà rốt, khoai tây, khoai lang, cải củ...
+ Mỗi loại cây khác nhau có nhu cầu về
chất khống khác nhau.


+ Vì phân đạm có nhiều Nitơ cần cho sự
phát triển của lá, lá phát triển tốt sẽ dẫn
đến bị sâu bệnh, thân nặng, dễ đổ.


+ Bón phân vào gốc cây và giai đoạn cây
sắp ra hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

như thế nào.


<b>+ </b>Khi bón phân ta cần chú ý gì để bảo
vệ mơi trường?


- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs chuẩn bị bài sau.



triển tốt và cho năng suất cao.
- Hs trả lời




<b>---Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 7: KHI NHÌN THẤY CĨ NGƯỜI QUA ĐƯỜNG SẮT</b>
<b> TRONG KHI XE LỬA SẮP TỚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>


- HS thực hiện việc giúp đỡ những người đang ở xung quanh đường ray tránh đi
khi xe lửa sắp đến bằng nhiều cách: báo họ rời đi, giúp họ nhanh chóng rời khỏi
đường ray, …


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS biết tìm cách báo hiệu cho người đang chuẩn bị qua đường ray khi xe lửa sắp
đến để rời đi an toàn.


<b>3. Thái độ</b>


- HS biết nhắc nhở mọi người giúp đỡ những người xung quanh đường ray tránh
xa, rời đi nơi khác khi xe lửa sắp đến.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>



- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 4
<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 4.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Hoạt động trải nghiệm (5’)</b>


- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và
chia sẻ những trải nghiệm của bản thân
về các tình huống khi nhìn thấy có
người qua đường sắt trong khi xe lửa
sắp tới.


+ Cô đố các em xe lửa là xe gì?
+ Em đã thấy xe lửa chưa?


+ Em nào đã được đi xe lửa rồi nào?
+ Em đã bao giờ thấy tai nạn đường
sắt chưa? Tai nạn đó xảy ra như thế
nào?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Đọc và tìm</b>
<b>hiểu câu chuyện (10’)</b>


<b>Hoạt động của HS</b>



- HS hồi tưởng và chia sẻ những trải
nghiệm của bản thân.


+ Xe lửa là tàu lửa …
+ HS giơ tay


+ HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi 2 HS đọc câu chuyện “Chuyện
nhỏ đừng để thành to” (SGK trang
28-29)


+ Hạnh và Hùng đã đi đâu và thấy
những gì?


- Nhận xét


+ Khi nhìn thấy một người đang đạp
xe thật nhanh về phía đường ray, trong
lúc xe lửa sắp đến, Hạnh cảm thấy thế
nào?


+ Hùng và Hạnh đã làm gì để giúp bác
ấy?


+ Việc làm của Hùng và Hạnh đã đem
lại kết quả gì?


<b>3. Hoạt động bày tỏ ý kiến (5’)</b>



- Sau khi tìm hiểu về câu chuyện, hs sẽ
qua hoạt động bày tỏ ý kiến tìm hiểu
về 3 tình huống để hs giải quyết các
tình huống đó.


+ Tình huống 1: Hai bạn gái đang chơi
trên đường ray lúc xe lửa đang chạy
tới.


+ Tình huống 2: Một bà cụ đang đi qua
đường ray xe lửa và không biết xe lửa
đang chạy tới gần.


+ Tình huống 3: 3 Bạn trai đang chơi
thả diều khi xe lửa đang chạy tới.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4,
đưa ra các cách xử lí tình huống phù
hợp


+ Khi nhìn thấy có người muốn băng
qua đường sắt lúc xe lửa sắp đến,
chúng ta phải làm gì?


- GV nhận xét, kết luận: Khi thấy
người đang qua đường ray, lúc xe lửa
sắp đến chúng ta phải nhanh chóng
báo cho người đó biết để rời đi khỏi
đường ra hoặc dừng lại đúng lúc,
nhằm đảm bảo an toàn tính mạng cho


mình và cho người khác.


- Gọi hs đọc lại các câu thơ trong SGK


+ Hạnh và Hùng đi mua quà sinh
nhật tặng Quốc. Hai bạn thấy một
người đang đạp xe thật nhanh về phía
đường ray khi có xe lửa đang tới.
+ Hạnh hốt hoảng


+ Hai bạn chạy thật nhanh đến gần,
cố sức la to: “Xe lửa, xe lửa đến bác
ơi!”


Bác nghe thấy tiếng gọi lớn, liền giật
mình dừng lại


+ Giúp bác ấy dừng lại đúng lúc để
tránh tai nạn xảy ra.


- HS lắng nghe


- Đại diện các nhóm trình
- HS trả lời theo ý kiến cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Hoạt động đóng vai (10’)</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, đưa ra
tình



huống trong SGK, u cầu 4 nhóm
đóng vai và đưa ra ý kiến để giúp Tâm
và Bích..


- GV nhận xét về các cách giải quyết
của các nhóm.


<b>5. Củng cố - Dặn dị (3’)</b>


- Khi nhìn thấy có người muốn băng
qua đường sắt lúc xe lửa sắp đến,
chúng ta phải làm gì?


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs chú ý đảm bảo an tồn cho
chính bản thân mình và người khác khi
thấy xe lửa đang tới.


Báo cho người ấy rời đi an tồn
- Các nhóm đóng vai


- HS lắng nghe


- Ta nên báo cho người đó biết dừng
lại để đảm bảo an tồn.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 10/04/2021</i>



<i>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 13/04/2021</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 147: TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp HS: </b>


- Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? Cho biết một đơn vị
độ


dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu.
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Có kĩ năng đọc hiểu ý nghĩa của bản đồ.
<b>3. Về thái độ</b>


- GD HS tự giác, tỉ mỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh thành phố.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>



- Gọi 1HS chữa bài tập 2 VBT.
- Chấm 1 số VBT


- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>


Hoạt động của HS
- 1HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.1. Giới thiệu bài. 1'</b>
- Treo bản đồ:


<b>+ Đây là hình gì? Được gọi là gì?</b>
<b>+ Bản đồ là gì?</b>


<b>- Nêu yêu cầu bài học</b>


<b>2.2. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ. 12'</b>


- Gv yêu cầu hs tìm và đọc các tỉ lệ ghi
trên bản đồ.


- Giới thiệu:


+ Các tỉ lệ ghi trên các bản đồ đó gọi
là tỉ lệ bản đồ.


+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nước VN được vẽ thu nhỏ mười
triệu lần.



Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài
10 000 000 cm hay 100 km trên thực
tế.


+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể
viết dưới dạng phân số


1


10000000<sub>, tử số</sub>
cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1
đơn vị đo độ dài( cm, dm, m... ) và
mẫu số cho biết độ dài thật


tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ
dài đó (10 000 000cm, 10 000 000dm,
10 000 000m...)


<b>2.3. Thực hành 16'</b>
<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc, nêu yêu cầu.


<b>+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài</b>
1mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
<b>+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài</b>
1cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
<b>+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài</b>
1dm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?


<b>Bài 2</b>


- Gọi Hs nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn mẫu.


- Cho HS làm vở, 3 em lần lượt làm
trên bảng lớp.


- Nhận xét, kết luận kết quả.
+ Yêu cầu hs giải thích cách làm.


- Quan sát, trả lời:


+ Hình đất nước VN; Bản đồ VN


+ Là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay
toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ
nhất định.


- Lần lượt tìm và đọc các tỉ lệ.


- Nghe giảng.


* Hoạt động cá nhân
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài
1mm ứng với độ dài thật là 1000 mm
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm
ứng với độ dài thật là 1000 cm



+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1dm
ứng với độ dài thật là 1000dm


- Hoạt động cá nhân
Tỉ


lệ
bản
đồ


1:
1000


1: 300 1:10000 1:
500
Độ


dài
thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3 </b>


- Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò. 5'</b>
-GV củng cố tỉ lệ bản đồ .
- Tổng kết bài.


- Nhận xét giờ học



- Về nhà học bài, làm bài, chuẩn bị bài
sau.


nh

Độ
dài
thậ
t


1000
cm


300dm 10000
mm


500m


- Hoạt động cá nhân
Đáp án:


a. sai vì khác tên đơn vị dm.
b. đúng.


c. sai vì khác tên đơn vị dm .
d. đúng (10 000 = 1km).



<b>---Chính tả: (Nghe - viết)</b>



<b>TIẾT 30: ĐƯỜNG ĐI SA PA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích.</b>


<b>- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc (3) a/b, BT do GV soạn.</b>
<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Rèn kĩ năng viết chữ, tư thế ngồi viết; Kĩ năng trình bày vở sạch đẹp, sáng sủa.</b>
<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Tích cực, chủ động trong học tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của GV
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


- Yêu cầu HS viết, đọc : lếch thếch, nết
na, chênh chếch, sống chết, trắng bệch,
dính bết.


- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>



<b>2.1. Giới thiệu bài. 2'</b>
- Nêu yêu cầu bài học.


<b>2.2. Hướng dẫn nhớ- viết. 17'</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần
viết.


<b>+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi ntn.</b>


<b> Hoạt động của HS</b>
- 2 em viết bảng, lớp viết nháp.
- 2 em đọc các từ.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>+ Vì sao Sa Pa được coi là món q</b>
tặng diệu kì của thiên nhiên?


- Hướng dẫn HS viết từ khó : Thoắt cái,
lá vàng rơi, khoảnh khắc, mưa tuyết,
hây hẩy, nồng nàn, hiếm quý, diệu kì.
- Cho HS viết bài.


- Chấm 5- 7 bài, nhận xét.


2.3. Hướng dẫn làm bài tập. 15'
<b>Bài 1a </b>


- Treo bảng phụ.



- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm VBT, 1 Hs làm bảng
phụ.


- Gọi hs chữa bài, nhận xét.


- Nhận xét kết quả, gọi HS đọc KQ
đúng.


- Yêu cầu hs đặt câu với 1 trong những
từ tìm được.


<b>Bài 2a </b>


ngày, thay đổi mùa liên tục trong ngày...
+ Vì có phong cảnh đẹp, có sự thay đổi
mùa trong ngày rất lạ lùng, hiếm có.
- Lớp viết nháp, 2 em viết bảng.
- 2 em đọc toàn bộ từ khó


- Nhớ - viết vào vở.


- Sốt bài, chữa lỗi bằng bút chì.
- Đổi vở sốt lỗi.


* Hoạt động cá nhân
<b> Đáp án </b>



A ong ông a


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 em
làm bảng phụ.


- Gọi hs đọc các câu văn đã hoàn thành.
- Nhận xét, chữa lỗi.


<b>3. Củng cố, dặn dò. 3'</b>


- Tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Dặn HS làm bài trongVBT.


* Hoạt động cá nhân
- 1 Hs nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng
phụ.


- Hs đọc bài
- Nhận xét
<b>Đáp án</b>


Thế giới- rộng- biên giới- dài.



<b>---Luyện từ và câu</b>



<b>TIẾT 59: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1,</b>
BT2);


<b>- Bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được</b>
đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm (BT3).


<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Hiểu đúng nghĩa các từ thuộc chủ điểm; Vận dụng kiến thức đã học để làm đúng</b>
các bài tập.


<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Tích cực sử dụng các vốn từ được học vào học tập, sinh hoạt.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b> Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


<b>+ Tại sao cần phải giữ phép lịch sự khi</b>
bày tỏ yêu cầu, đề nghị?



<b>+ Muốn cho lời đề nghị, yêu cầu được</b>
lịch sự, ta phải làm ntn?


- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài. 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2.2. Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài 1. 10’ </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- Y/c hs thảo luận làm bài vào vbt, 1


<b> Hoạt động của HS</b>
- 2 em trả lời


- Nhận xét


* Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhóm làm bảng phụ


- Yêu cầu Hs trình bày kết quả, bổ sung.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


- Yêu cầu hs đọc lại các từ tìm


được.


<b>Bài 2. 10’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sức.
- Ghi nhanh theo hs nói.


- u cầu hs đọc lại các từ tìm
được.


<b> Bài 3. 10’ </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở, 1 em viết
bảng phụ.


- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Sửa lỗi dùng từ diễn đạt.
<b>3. Củng cố dặn dò. 4'</b>


- Đọc một số đoạn văn hay để hs ham
khảo.


nhóm làm bảng phụ
- Hs trình bày


- Nhận xét


a. Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:


Va li. Cần câu, lều trại, giày thể
thao, mũ, quần áo bơi, đồ ăn uống,
điện thoại...


b. Phương tiện giao thông và những
thứ liên quan: tàu thuỷ, bến tàu, tàu
hoả, ô tơ, bến xe, vé xe, xe máy, xe
đạp, xe xích lô...


c. Tổ chức, nhân viên phục vụ du
lịch: khách sạn, nhà nghỉ, hướng
dẫn viên, phòng nghỉ, tua du lịch...
d. Địa điểm tham quan, du lịch: phố
cổ, bãi biển, đền chùa, di tích lịch
sử, nhà bảo tàng...


* Hoạt động nhóm.
- 1hs đọc


- Hs thi tiếp sức


a. Đồ dùng cần cho chuyến thám
hiểm: la bàn, lều trại, thiết bị an
toàn, quần áo, đồ ăn uống, đèn pin,
dao, vũ khí, bật lửa, ....


b. Những khó khăn nguy hiểm cần
vượt qua: lạc đường, thú dữ, mưa
bão, núi cao, vực sâu, sa mạc, rừng
rậm, cái đói, cái khát, sự cơ đơn...


c. Những đức tính cần thiết của
ng-ười tham gia đồn thám hiểm: kiên
trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo,
thơng minh, nhanh nhẹn, sáng tạo,
mạo hiểm, thích khám phá, không
ngại khổ...


* Làm việc cá nhân


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.


- 1Hs làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Trình bày bài, một số em đọc
đoạn văn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét giờ học. Dặn Hs hoàn thiện bài
tập và chuẩn bị bài sau.



Buổi chiều


<b>Khoa học</b>


<b>TIẾT 60: NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


- Kể ra vai trị của các chất khống đối với đời sống thực vật.



- Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến
thức đó trong trồng trọt.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Ưng dụng thực tế của các kiến thức trên trong trồng trọt.
<b>3. Về thái độ</b>


- Yêu thiên nhiên, bảo vệ mơi trường.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Hình minh hoạ SGK/ 120,121
- Cây số 2, bài 57.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>
- Gọi Hs trả lời câu hỏi :


<b>? Tại sao khi trồng cây, người ta</b>
phải bón thêm phân cho cây?


<b>? Thực vật cần những loại chất</b>
khoáng nào? Nhu cầu về mỗi loại
chất khống của thực vật có giống
nhau không?


- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới</b>



2.1. Giới thiệu bài. 1'


<b>? Thực vật cần những điều kiện gì</b>
để sống và phát triển bình thường.
- Nêu yêu cầu giờ học.


<b>* Hoạt động 1: Vai trị của khơng</b>
<b>khí đối với thực vật. 10'</b>


- Đưa trực quan (cây số 2) và giới
thiệu: đây là cây số 2 trong thí
nghiệm ở bài 57, hãy nhắc lại quá
trình thực nghiệm các em đã làm
với cây này. Kết quả ra sao?


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 em lần lượt trả lời:


- Vì khống chất trong đất khơng đủ cho
cây sinh trưởng và phát triển, người ta
bón phân để cung cấp đầy đủ chất khoáng
cần thiết cho cây.


- Thực vật cần các loại chất khoáng như:
ka-li, ni-tơ, phốt-pho...Các loại câykhác
nhau cần các loại chất khoáng với liều
l-ượng khác nhau.


- Cần nước, chất khống, khơng khí và
ánh sáng.



<b>- Để nơi có ánh sáng, tưới nước thường</b>
xuyên nhưng bôi một lớp keo mỏng trong
suốt lên hai mặt lá để ngăn cản sự trao
đổi khí của lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>? Từ đó, em thấy khơng khí có vai</b>
trị như thế nào đối với thực vật?
<b>? Theo em biết, khơng khí gồm</b>
những thành phần nào?


*GV Kết luận chung.


<b>*Hoạt động 2: Quá trình quang</b>
<b>hợp của thực vật. 10'</b>


<b>- Treo 2 tranh vẽ và giới thiệu: sự</b>
trao đổi khí của thực vật diễn ra
trong 2 quá trình: quang hợp và hô
hấp.


- Gọi Hs đọc yêu cầu thảo luận:
<b>? Bộ phận nào của cây chủ yếu thực</b>
hiện sự trao đổi khí?


<b>? Q trình quang hợp diễn ra khi</b>
nào? Trong quá trình quang hợp,
thực vật hút vào khí gì và thải ra khí
gì?



<b>? Q trình hơ hấp diễn ra khi nào?</b>
Trong q trình hơ hấp, thực vật hút
vào khí gì và thải ra khí gì?


<b>? Điều gì xảy ra nếu một trong hai</b>
q trình đó ngừng hoạt động.


- u cầu các nhóm thảo luận
- Gọi hs trình bày lết quả.


* Gv tiểu kết: Thực vật khơng có cơ
quan tiêu hoá như người và động
vật nhưng để sống và phát triển,
chúng vẫn phải “ ăn”, “uống” và
“thải ra”.Chúng ăn các chất khoáng,
uống nước và lấy một phần khơng
khí bằng rễ. Chúng thở chủ yếu
bằng lá. Lá cây được xem như là
phổi của cây...


<b>* Hoạt động 3: ứng dụng nhu cầu</b>
<b>khơng khí của thực vật trong</b>
<b>trồng trọt 10'</b>


- Nêu yêu cầu thảo luận:


<b>? Em hãy cho biết, trong trồng trọt</b>
con người đã ứng dụng nhu cầu về
khí các- bơ- níc và khí ô- xi của



chết.


- Không khí rất quan trọng đối với thực
vật, nếu thiếu khơng khí cây sẽ chết.
- Khơng khí gồm hai thành phần chính là
khí ơ-xi và khí ni- tơ, ngồi ra cịn có khí
các- bơ- níc, hơi nước và khói bụi.


*Hoạt động nhóm.
- Quan sát, lắng nghe.
- 1 em đọc.


- Các nhóm thảo luận, báo cáo kết quả:
+ Lá cây là bộ phận chủ yếu thực hiện sự
trao đổi khí qua 2 q trình: quang hợp
và hơ hấp.


+ Q trình quang hợp chỉ diễn ra khi có
ánh nắng mặt trời. Trong q trình quang
hợp thực vật hút khí các- bơ- níc và thải
ra khí ơ- xi.


+ Q trình hơ hấp diễn ra suốt ngày
đêm. Trong q trình hơ hấp, thực vật hút
vào khí ơ- xi , thải ra khí các- bơ- níc và
hơi nước.


+ Nếu một trong hai q trình đó ngừng
hoạt động thì thực vật sẽ chết.



- Đại diện 1 nhóm lên bảng chỉ sơ đồ và
trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét bổ
sung và trình bày lại kết quả đúng.


* Hoạt động nhóm.
- Trao đổi cặp và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thực vật như thế nào ?


- Yêu cầu Hs thảo luận cặp (2 phút )
- Gọi 1 Hs trả lời, các em khác bổ
sung.


- Kết luận, cung cấp thêm kiến thức:
Muốn cho cây trồng đạt năng suất
cao hơn thì tăng lượng khí các-
bơ-níc lên gấp đơi (Nhưng nếu tăng cao
hơn nữa thì cây trồng sẽ chết, điều
này giải thích vì sao cây cối ở gần
những nhà máy có nhiều khí thải
hay gần lị gạch hay bị chết).


<b>+ Cần làm gì để có bầu khơng khí</b>
trong sạch?


- Gọi Hs đọc mục “Bạn cần biết”.
<b>3. Hoạt động kết thúc. 3'</b>


- Nêu luật chơi.



1. Tại sao ban ngày khi đứng dưới
tán lá của cây, ta thấy mát mẻ?


2. Tại sao vào ban đêm, ta không
nên để nhiều hoa và cây cảnh trong
phòng ngủ?


3. Lượng khí các- bơ- níc trong
thành phố đông dân, khu công
nghiệp nhiều hơn mức cho phép,
giải pháp nào có hiệu quả nhất cho
vấn đề này?


- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs về vẽ lại sơ đồ sự trao đổi
khí ở thực vật và chuẩn bị bài sau:
Sự trao đổi chất ở thực vật.


+ Bón phân xanh, phân chuồng cho cây
vì khi các loại phân này phân huỷ sẽ thải
ra nhiều khí các- bơ- níc.


+ Trồng nhiều cây xanh để điều hồ
khơng khí, tạo ra nhiều khí ơ-xi giúp bầu
khơng khí trong lành.


- 1-2 em đọc.


* Trị chơi: Nhà khoa học trả lời.


- Suy nghĩ, xung phong giải đáp.


1. Vì vào ban ngày, dưới ánh sáng mặt
trời, cây đang thực hiện quá trình quang
hợp. Quá trình này, lá cây hút vào khí
các- bơ- níc, thải ra khí ơ-xi và hơi nước
làm cho khơng khí mát mẻ.


2.Vì lúc ấy, cây đang thực hiện q trình
hơ hấp. Cây sẽ hút hết lượng khí ơ-xi
trong phịng ngủ và thải ra nhiều khí
các-bơ -níc làm cho khơng khí ngột ngạt và ta
sẽ bị mệt.


3. Để đảm bảo sức khoẻ cho con người
và động vật thì giải pháp có hiệu quả nhất
là trồng nhiều cây xanh.


<b></b>
<b>---Lịch sử</b>


<b>TIẾT 30: NHỮNG CHÍNH SÁCH </b>


<b>VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ CỦA VUA QUANG TRUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: Học xong bài này HS biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tác dụng của các chính sách đó.
<b>2. Về kĩ năng</b>



- Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước: có nhiều
chính


sách nhằm phát triển kinh tế, văn hóa và giáo dục.
<b>3. Về thái độ</b>


- Giáo dục HS lòng tự hào về lịch sử nước nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- T liệu tham khảo.
- Phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


- Gọi hs trả lời câu hỏi bài cũ SGK
- Nhận xét


<b>2. Bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài. 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học
<b>2.2. Các hoạt động </b>


<b>* Hoạt động 1: Quang Trung xây</b>
<b>dựng đất nước. 15'</b>


- Phát phiếu thảo luận.



- Gọi hs đọc nội dung, yêu cầu thảo
luận.


- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, bổ sung
kết quả.


- Gọi hs tóm tắt lại các chính sách của
vua Quang Trung để ổn định và xây
dựng đất nước.


- Tổng kết hoạt động 1.


<b>* Hoạt động 2: Quang Trung - Ơng</b>
<b>vua ln chú trọng bảo tồn văn hoá</b>
<b>dân tộc. 14'</b>


- Gọi hs đọc SGK.


<b>+ Tại sao vua Quang Trung luôn đề</b>
cao chữ Nôm.


- Giảng giải, cung cấp tư liệu mở rộng.
<b>+ Em hiểu câu "xây dựng đất nước,</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.


* Hoạt động nhóm.



- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
- 1 Em nêu yêu cầu.


- Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
+ Nông nghiệp: ban hành chiếu
khuyến nông, khai phá ruộng hoang...
+ Thương nghiệp: đúc đồng tiền mới,
mở cửa biên giới thông thương, mở
cửa biển.


+ Giáo dục: Ban hành chiếu " Lập
học", dịch chữ Hán ra chữ Nơm, coi
chữ Nơm là chữ chính thức của quốc
gia.


- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lấy việc học làm đầu" của vua Quang
Trung ntn.


- Mở rộng thêm về cuộc đời và công
lao của vua Quang Trung.


- Đọc tài liệu tham khảo.
<b>3. Củng cố - Dặn dò. 5'</b>
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


<b>? Em hãy nói cảm ngghĩ của mình về</b>
vua Quang Trung.



- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn
Hs chuẩn bị bài sau.


+ Ý nói học tập giúp con người mở
mang kiến thức làm việc tốt hơn, phải
có người tài mới xây dựng đất nước,
chỉ có học mới thành tài.


- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- 2 em nêu.



<i>---Ngày soạn: 11/04/2021</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 14/04/2021</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 148: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp HS: </b>


- Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết các tính độ dài thật trên mặt đất.
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<b>2. Về kĩ năng</b>



- Củng cố kĩ năng đọc, hiểu ý nghĩa của bản đồ.
<b>3. Về thái độ</b>


- GD HS tính chính xác, độc lập trong tốn học.


- Thấy được tính ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trong thực tế.


<b>Điều chỉnh: Đối với các bài tập cần làm, chỉ cần ra kết quả khơng cần trình bày</b>
bài giải.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi (sgk).
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>
- Gọi HS trả lời câu hỏi:


<b>? Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài</b>
1mm ứng với độ dài thật là bao
nhiêu.


<b>? Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, độ</b>
dài 1m ứng với độ dài thật là bao
nhiêu.


- Chấm 1 số VBT .
- Nhận xét



<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài. 1'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu yêu cầu bài học


<b>2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 14'</b>
<b>* Bài tốn 1</b>


- Gv yêu cầu hs đọc bài toán 1,
quan sát bản đồ trường Mầm non
xã Thắng Lợi.


<b>? Trên bản đồ, độ rộng của cổng</b>
trường thu nhỏ là mấy cm?


<b>? Bản đồ trường Mầm non xã</b>
Thắng Lợi được vẽ theo tỉ lệ nào?
<b>? 1cm trên bản đồ ứng với độ dài</b>
thật là bao nhiêu cm?


<b>? 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài</b>
thật là bao nhiêu?


- Yêu cầu hs trình bày bài giải, 1
em viết trên bảng lớp.


<b>* Bài toán 2</b>


- Tiến hành tương tự như với bài


toán 1.


2.3. Thực hành. 15'
<b>Bài 1</b>


- Gọi hs đọc, nêu yêu cầu.
- Gọi hs đọc cột số thứ nhất.


+ Tỉ lệ bản đồ cho biết là bao
nhiêu?


<b>? Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu?</b>
<b>? Độ dài thật là bao nhiêu?</b>
- Hướng dẫn mẫu.


- Cho HS làm VBT, 1 em làm trên
bảng lớp.


- Nhận xét, kết luận kết quả.


<b>Bài 2: GV khơng u cầu trình bày </b>
bài giải .


- Gọi hs đọc, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.


- 2, 3 em nêu lại bài toán.


+ Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường thu
nhỏ là 2 cm.



+ Tỉ lệ 1 : 300.


+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
300cm


- 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:
2 x 300 = 600 cm.


<b>Bài giải</b>


Chiều rộng thật của cổng trờng là
2 x 300 = 600 (cm)


Đáp số: 600 (cm)
<b>Bài giải</b>


Quãng đường Hà Nội- Hải Phàng dài là
102 x 1000000 = 102000000 (mm)
= 102 km


Đáp số: 102 km
* Hoạt động cá nhân


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
+ Tỉ lệ bản đồ là 1 : 500 000.
+ ...là 2cm


+ Độ dài thật là: 2 x 500000 = 1000000cm
Đáp án



Tỉ lệ bản
đồ


1:50000
0


1:15000 1:2000
Độ dài


thu nhỏ


2cm 3dm 50mm


Độ dài
thật


1000000
cm


45000d
m


100000
Mm
- 1 em đọc, lớp đọc thầm


- Hs tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi 1 em nêu kq



- Nhận xét, kết luận kết quả.
<b>Bài 3 </b>


- Hướng dẫn hs phân tích và tìm ra
cách làm bài.


- Nhận xét chốt kq
<b>3. Củng cố, dặn dị. 5'</b>


<b>? Muốn tính độ dài thực tế dựa trên</b>
tỉ lệ bản đồ cho trước, em làm ntn?
- Nhận xét giờ học.


- 1HS đọc và tóm tắt bài tốn.
- Hs suy nghĩ tìm ra kết quả.
- 1 số hs nêu kết quả.


<b>Bài giải</b>


Quãng đường TP Hồ Chí Minh- Quy Nhơn
dài là:


27 x 2500000 = 67500000 (cm)
= 675 km


Đáp số: 675 km
- 2 Hs trả lời.


<b></b>


<b>---Kể chuyện</b>


<b>TIẾT 30: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe,</b>
đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm.


<b>- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội</b>
dung, ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).


<b>- Biết lắng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.</b>
<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Rèn kỹ năng nghe: nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện, lắng nghe bạn kể</b>
chuyện,


nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Giáo dục HS ln dũng cảm vượt qua khó khăn trong học tập và cuộc sống.</b>


<b>* GD BVMT: HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên</b>
nhiên, môi trường sống của các nước tiên tiến trên thế giới.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Một số truyện kể theo nội dung yêu cầu.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>


- Gọi hs nối tiếp kể “Đôi cánh của
Ngựa Trắng”


<b>? Nêu ý nghĩa câu truyện.</b>
- Nhận xét


<b>2. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.1.Giới thiệu bài 1'</b>
- Nêu yêu cầu giờ học.


<b>2.2.Hướng dẫn tìm hiểu truyện. 30'</b>
a. Tìm hiểu đề bài


- Gọi Hs đọc yêu cầu, đề bài
- Gv ghi bảng.


- Hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài


<b>? Bài yêu cầu em làm gì? Kể về đối</b>
tượng nào.


<b>? Em đã nghe, đã đọc những truyện nào</b>


có nội dung trên?


- Gọi hs đọc gợi ý SGK.


- Hướng dẫn quan sát tranh minh hoạ
và nêu tên truyện tương ứng.


<b>? Em sẽ kể câu chuyện nào? Hãy giới</b>
thiệu về câu chuyện đó?


- Treo phiếu ghi vắn tắt dàn ý kể
chuyện.


- Gọi hs đọc dàn ý


<b>b. Kể trong nhóm</b>


+ Nêu yêu cầu hoạt động: Kể theo cặp
và trao đổi với nhau về nội dung ý
nghĩa câu chuyện và tính cách nhân vật.
- Giúp đỡ những hs yếu.


<b>c. Kể trước lớp</b>


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp, nói
về nội dung ý nghĩa câu chuyện và tính
cách nhân vật trong mỗi truyện.


- Nhận xét



<b>3. Củng cố, dặn dò. 4'</b>


- Giới thiệu một số truyện kể có nội
dung trên để hs tìm đọc tham khảo.
<b> + Những câu chuyện vừa kể muốn nói </b>
với em điều gì.


- Dặn hs về luyện kể.


- 2-3 em nối tiếp đọc.
- Quan sát, theo dõi


- Kể chuyện đã nghe đã đọc có cốt
truyện, ý nghĩa nói về du lịch hay
thám hiểm.


- Nối tiếp trả lời tên truyện.
- 1Hs đọc


- Hs quan sát và nêu


- Nối tiếp giới thiệu truyện mình sẽ
kể.


- Nêu tên truyện: những cuộc phiêu
lưu của Tom Xoi - ơ, Dế Mèn phiêu
l-ưu kí, Rơ-bin-sơn ở đảo hoang.


- Đọc dàn ý:



+ Giới thiệu tên truyện.
+ Mở đầu câu chuyện.
+ Diễn biến câu chuyện.


+ Trao đổi nội dung, ý nghĩa truyện.
+ Luyện kể theo cặp theo yêu cầu,
trao đổi về nội dung, ý nghĩa truyện.


- 3-4 em thi kể trước lớp.


- Lớp nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn, bình chọn người kể hay nhất.


+ Nên đi nhiều nơi để học được nhiều
điều hay, lẽ phải trong cuộc sống, mở
mang kiến thức và vốn hiểu biết của
bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TIẾT 60: DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Đọc lưu lốt tồn bài, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi </b>
cảm.


<b>- Hiểu các từ ngữ trong bài: điệu hây hây, ráng.</b>


<b>- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương và tình cảm của </b>
tác giả với dịng sơng q.



<b>- Học thuộc bài thơ</b>
<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, dịu dàng và dí dỏm thể hiện niềm vui, sự</b>
bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự đổi sắc mn màu của dịng sơng q


hương.


<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Có thái độ u dịng sông quê</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ (SGK)


- Bảng phụ ghi đoạn thơ " Khuya rồi sông mặc áo đen
... Ngàn hoa bởi đã nở nhoà áo ai."
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


- Gọi Hs đọc bài "Hơn một nghìn ngày
vịng quanh trái đất" và trả lời câu hỏi
SGK.


- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1.Giới thiệu bài: 1'</b>


- Yêu cầu hs quan sát tranh minh hoạ
SGK


- Giới thiệu, ghi tên bài.


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc 9'</b>


- Gọi đọc nối tiếp theo khổ thơ (3
lượt); G kết hợp :


+ Sửa lỗi phát âm


+ Giải nghĩa từ (như chú giải SGK)
+ Hướng dẫn hs ngắt nhịp thơ
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.


- Gv đọc mẫu.


<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 10'</b>
- Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài, trao
đổi và trả lời câu hỏi:


<b>? Vì sao tác giả nói là dịng sơng</b>


<b>Hoạt động của HS</b>


- 2 em đọc tiếp nối và trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét.


- Quan sát, nêu nội dung tranh vẽ.


- Mỗi lượt 2 em đọc nối tiếp theo khổ
thơ và thực hiện yêu cầu.


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

“điệu”?


<b>? Tác giả đã dùng những từ ngữ nào để</b>
tả cái rất điệu của dịng sơng?


<b>? 8 dịng thơ đầu, màu sắc của dịng</b>
sơng thay đổi như thế nào?


<b>? Cách nói Dịng sơng mặc áo có gì</b>
hay?


<b>? 8 dịng thơ đầu miêu tả gì?</b>
<b>? 6 dịng thơ cuối cho em biết gì?</b>
<b>? Tìm những từ ngữ miêu tả màu sắc</b>
của dịng sơng vào lúc đêm khuya và
trời sáng?


<b>? Bài thơ nói lên điều gì?</b>



- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi
bảng.


<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm và học </b>
<b>thuộc lòng. 10'</b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc.


- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 số em thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS nhẩm thuộc bài.


- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc nối tiếp
bài trước lớp.


- Cho hs thi đọc thuộc toàn bài.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố, dặn dò. 5'</b>


<b>? Em cảm nhận được điều gì sau khi</b>
học bài thơ?


- Nhận xét giờ học, dặn Hs luyện đọc,
học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.


giống như con người thay đổi màu áo


+ Từ ngữ: Thướt tha, ngẩn ngơ, nép,
mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo
xanh...


+ Màu sắc thay đổi theo thời gian: khi
nắng lên- mặc áo lụa đào, trưa- áo
xanh, chiều áo màu ráng vàng,
tối-áo nhung tím.


+ Làm cho dịng sơng trở nên gần gũi,
giống như con người, làm nổi bật sự
thay đổi màu sắc của dịng sơng theo
màu sắc của cảnh vật quanh nó.


+ Miêu tả màu sắc của dịng sơng vào
các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.


+ Miêu tả màu sắc của dịng sơng lúc
đêm khuya và khi trời sáng.


- khuya- áo đen, sáng ra- áo hoa.
+ Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của dịng
sơng q hương, nói lên tình u q
hương của tác giả.


- 2- 3 em nhắc lại nội dung.


- 2 em đọc nối tiếp, nêu giọng đọc phù
hợp



- Luyện đọc theo cặp
- 2- 3 em thi đọc,


- Lớp nhận xét, đánh giá
- Nhẩm thuộc trong nhóm đơi.


- 2-3 em thi đọc thuộc từng đoạn, bài
trước lớp.


- Nối tiếp phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>---Ngày soạn: 12/04/2021</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 15/04/2021</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 149: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp HS: </b>


- Biết từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, tính được độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Phát triển tư duy, suy luận, óc quan sát.
<b>3. Về thái độ</b>



- GD HS tính chính xác, độc lập trong tốn học.


- Thấy được tính ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trong thực tế.


<b>Điều chỉnh: Đối với các bài tập cần làm, chỉ cần ra kết quả khơng cần trình bày bài</b>
giải.


<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>
Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


- Gọi 3HS làm BT3 trong vbt
- Chấm 1 số VBT.


- Nhận xét,
<b>2. Dạy Bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học
<b>2.2. Nội dung: 30'</b>
<b>* Bài toán 1</b>


- GV yêu cầu hs đọc bài toán 1.


<b>? Khoảng cách giữa hai điểm A và B</b>


trên sân trường là bao nhiêu mét?
<b>? Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?</b>
<b>? Bài u cầu tính gì?</b>


<b>? Tính bằng cách nào?</b>


- u cầu hs trình bày bài giải, 1 em
viết trên bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của hs, chốt cách
giải.


- 3 em chữa bài.
- Lớp nhận xét.


- 2, 3 em đọc bài toán.


+ Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên sân trường là 20 m.


+ Tỉ lệ 1 : 500.


+ Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ.


+ Lấy dộ dài trên thực tế chia cho 500.
(cùng đơn vị đo )


<b>Bài giải</b>
20 m= 2000m



Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài toán 2</b>


- Tiến hành tương tự như với bài toán
1.


(lưu ý đổi đơn vị đo)


<b>2.3. Thực hành</b>
<b>Bài 1. 8’</b>


- Gọi hs đọc, nêu yêu cầu.
- Gọi hs đọc cột số thứ nhất.


<b>? Tỉ lệ bản đồ cho biết là bao nhiêu.</b>
<b>? Độ dài thật là bao nhiêu.</b>


<b>? Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu.</b>
- Hướng dẫn mẫu.


- Cho HS làm vở, 3 em làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét, kết luận kết quả.


Bài 2. 8’



- Gọi hs đọc, nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi 1 em chữa bài.


- Nhận xét, kết luận kết quả.
<b>Bài 3. 8’</b>


- Bài toán cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn hoc sinh làm bài


<b> </b>


<b>Bài giải</b>


41km = 41000000mm


Quãng đường Hà Nội- Sơn Tây trên bản
đồ dài là:


41000000 : 1000000 = 41 (km)
Đáp số: 41 km
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.


+ Tỉ lệ bản đồ là 1 : 10 000.
+ ...là 5km= 500000cm


+ Độ thu nhỏ là: 500000 : 10 000=50
(cm)


Tỉ lệ


bản đồ


1:10000 1:5000 1:20000
Độ dài


thật


5km 25m 2km


Độ dài
trên
bản đồ


50cm 5mm 1dm


- Hs đọc, nêu yêu cầu.


- hs tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
- 1em nêu miệng kq


- Lớp nhận xét.


Bài giải


Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm)


= 8 m
Đáp số: 8 m
<b>- 1hs đọc bài toán</b>



- 1 Hs trả lời


- Hs suy nghĩ làm bài.
- 1 số em nêu kết quả.
- Lớp nhận xét


<b>Bài giải</b>
15m = 1500cm
10m = 1000cm


Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét chốt kq
<b>3. Củng cố, dặn dị. 4'</b>


<b>? Muốn tính độ dài thu nhỏ dựa trên tỉ</b>
lệ bản đồ và độ dài thực tế cho trước,
em làm ntn?


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị thực hành.


là:


1000 : 500 = 2 (cm)


Đáp số: Chiều dài: 3cm
Chiều rộng: 2cm


- 2Hs trả lời





<b>---Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 59: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới</b>
nở (BT1, BT2);


<b>- Bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại </b>
hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).


<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- HS làm đúng, chính xác các bài tập.</b>
<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Ý thức chăm sóc, bảo vệ con vật ni trong nhà.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


Tranh minh hoạ con vật
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Gv</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 5'</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét đánh giá


<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học.


<b>2.2. Hướng dẫn học sinh quan sát </b>
<b>Bài 1, 2: 10’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


<b>? Những bộ phận được quan sát và miêu</b>
tả.


- Gv dán bảng phụ có viết bài Đàn ngan
mới nở.


- Hướng dẫn HS xác định các bộ phận
của đàn ngan được quan sát và miêu tả
- Gv dùng bút đỏ gạch chân các từ ngữ
đó


<b>Hoạt động của HS</b>


- 2 HS đọc dàn ý chi tiết tả một vật
nuôi trong nhà



* Hoạt động cá nhân
- HS đọc yêu cầu.


- Hình dáng, bộ lông, đôi mắt, cái mỏ,
cái đầu, hai cái chân,..


- Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>? Những câu miêu tả nào em cho là hay </b>


- Gọi HS phát biểu sau đó ghi lại vào
vở.


<b>Bài 3.10’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .


- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại
hình, hành động con mèo, con chó.
- GV treo tranh chó , mèo lên bảng.
Nhắc các em chú ý trình tự thực hiện bài
tập .


- HS ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát
- HS phát biểu.


- Gv nhận xét, khen ngợi.
- Nhận xét HS làm tốt.
<b>Bài tập 4. 10’</b>



- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Báo cáo kết quả.


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò. 4'</b>


? Khi quan sát con vật em cần quan sát
đến những đặc điểm gì của con vật ?
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm
văn tới .


+ Bộ lơng vàng óng như màu của
những con tơ non.


+ Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen
nhánh hạt huyền, long lanh đưa đi đưa
lại như có nước.


+ Cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng
ngón tay đứa bé mới đẻ và có ...


+ Cái đầu xinh xinh, vàng mượt.


+ Hai chân lủn chủn, bé tí màu đỏ
hồng.



- HS ghi vở những chi tiết hay.
* Hoạt động cá nhân


- HS đọc yêu cầu của bài tập .
- HS làm và nêu miệng


Ví dụ:Từ ngữ miêu tả con mèo
- Bộ lơng tam thể....


- Cái đầu tròn như quả cam sành...
- Hai tai dong dỏng dựng đứng...
- Đơi mắt trịn như hịn bi ve...
- Bộ ria trắng như cước...


- Bốn chân ngăn ngắn với những chiếc
móng sắc nhọn...


* Hoạt động cá nhân


Ví dụ: Tả hoạt động của con mèo.
- Động tác rình bắt chuột, vồ chuột,
ăn……


- Luôn quấn quýt bên người....


- Nũng nịu dụi đầu vào chân em như
đòi bế...


- Ăn nhỏ nhẹ khoan thai...


- Bước đi nhẹ nhàng rón rén...
- Nằm dài sưởi ấm ....


- 2Hs nêu



<b>---Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Về kiến thức: HS biết: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng
- Xác định vị trí Đà Nẵng trên bản đồ Việt Nam


<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Giải thích được vì sao Đà Nẵng trở thành cảng biển và Hội An lại hấp dẫn khách </b>
du lịch.


- Rèn kĩ năng khai thác kiến thức từ tranh ảnh, lược đồ.
<b>3. Về thái độ</b>


- Tự hào về cơng trình kiến trúc lâu năm ở Hội An (thị xã buôn bán), thánh địa Mĩ
Sơn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ hành chính VN.
- Một số ảnh về TP Đà Nẵng.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


+ Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành
chính VN.


+ Vì sao Huế được gọi là TP du lịch.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài. (3’)</b>
<b>2. Hoạt động</b>


GV đề nghị HS quan sát lược đồ hình 1
của bài 24 và nêu tên TP ở phía nam của
đèo Hải Vân rồi chuyển ý vào bài sau
khi HS nêu được tên Đà Nẵng.


<b>a. Đà Nẵng- TP cảng (8’)</b>
<b> Hoạt động nhóm</b>


- GV y/c HS q.sát lược đồ và nêu được:
+ Đà Nẵng nằm ở vị trí nào?




+ Kể tên các loại đường giao thông từ
Đà Nẵng đi các nơi khác.


+ Giải thích vì sao Đà Nẵng là đầu mối


giao thơng lớn ở duyên hải miền Trung?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài
để nêu các đầu mối giao thơng có ở Đà
Nẵng?


- GV nhận xét và rút ra kết luận:


<b>b. Đà Nẵng- Trung tâm công nghiệp</b>
<b>(10’)</b>


- GV cho các nhóm dựa vào bảng kê tên
các mặt hàng chuyên chở bằng đường
biển để trả lời câu hỏi sau:


<b>Hoạt động của HS</b>
- HS trả lời.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Cả lớp quan sát, trả lời.


- HS quan sát và trả lời.


+ Ở phía nam đèo Hải Vân, bên
sông Hàn và vịnh ĐN.


- HS nêu


+ Đà Nẵng có cảng biển Sa Tiên,
cảng sơng Hàn gần nhau.



- HS quan sát và nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Em hãy kể tên một số loại hàng hóa
được đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà
Nẵng đưa đi các nơi khác bằng tàu biển.
- GV yêu cầu HS liên hệ với những kiến
thức bài 25 về hoạt động sản xuất của
người dân… để nêu được lí do Đà Nẵng
sản xuất được một số mặt hàng vừa cung
cấp cho địa phương, vừa cung cấp cho
các tỉnh khác hoặc xuất khẩu.


- GV giải thích:


<b>c. Đà Nẵng- Địa điểm du lịch (10’)</b>
- GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho
biết những nơi nào của ĐN thu hút
khách du lịch, những điểm đó thường
nằm ở đâu?


- Cho HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ
sung thêm một số địa điểm du lịch khác
như Ngũ hành sơn, Bảo tàng Chăm. Đề
nghị HS kể thêm những địa điểm khác
mà HS biết.


- GV giảng


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’) </b>


- 2 HS đọc bài trong khung.


- Cho HS lên chỉ vị trí TP ĐN trên bản
đồ và nhắc lại vị trí này.


- Giải thích lí do ĐN vừa là TP cảng,
vừa là TP du lịch. GDHS bảo vệ môi
trường biển để thu hút khách du lịch
trong và ngoài nước.


- Nhận xét tiết học.


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Biển,
Đảo và Quần đảo”


- HS liên hệ bài 25.


- HS tìm.
- HS đọc.


- HS đọc.


- HS tìm và trả lời.


- Cả lớp.


<b></b>
<i>---Ngày soạn: 13/04/2021</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 16/04/2021</i>


<b>Buổi sáng</b>


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 150: THỰC HÀNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: Giúp HS: </b>


- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm) trong thực tế bằng
dây, chẳng hạn như: đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai cây,
hai cột ở sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. Về kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng thực hành đo khoảng cách 2 điểm trong thực tế.
<b>3. Về thái độ</b>


- GD HS hăng hái trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- HS chuẩn bị theo nhóm: 1 thước dây, 1 số cột mốc, cọc tiêu.
- Phiếu ghi kết quả (VBT)


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 4'</b>


- Yêu cầu hs đọc kq bài tập 2, 3 vbt giờ


trước.


- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học


<b>2.2. Hướng dẫn thực hành trong lớp.</b>
<b>15'</b>


<b> * Đo đoạn thẳng trên mặt đất.</b>


- Gv chọn lối đi giữa lớp học, chấm 2
điểm A và B.


- Nêu vấn đề: Dùng thước dây để đo
được khoảng cách giữa 2 điểm A và B.
<b>? Làm thế nào để đo được khoảng cách</b>
giữa A và B.


- Yêu cầu hs thực hành đo độ dài AB và
nêu kết quả.


- Nhận xét, tuyên dương các nhóm làm
tốt.


<b>* Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt</b>
đất.



- Yêu cầu hs quan sát hình minh hoạ SGK.
- Nêu tác dụng và cách gióng cọc tiêu.
<b>2.3. Thực hành ngoài lớp học. 12'</b>
<b>- Nêu yêu cầu thực hành (như SGK).</b>
<b>- Yêu cầu các nhóm thực hành và ghi kết</b>
quả.


<b>- Giúp đỡ các nhóm yếu.</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- HS thực hiện yêu cầu.


- HS lắng nghe


- Quan sát.


- Nối tiếp nêu ý kiến:


+ Cố định 1 đầu thước tạii điểm A
sao cho điểm A trùng với vạch số 0
trên thước.


+ Kéo thẳng dây thước tới điểm B.
+ Đọc số đo ở vạch trùng với B.
Đó chính là độ dài đoạn AB.


- Thực hành đo, nêu kq.
- Quan sát, lắng nghe.
- Theo dõi.



- Thực hành theo nhóm.
Ví dụ:


- Đo chiều dài phòng học
- Khu sân tập thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2.4. Báo cáo kết quả. 5'


- Yêu cầu các nhóm lần lượt báo cáo kết
quả thực hành.


- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị. 3'</b>


- Gv củng cố tồn bài
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị giờ sau.


- Các nhóm báo cáo kq


<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>TIẾT 60: CÂU CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).</b>



<b>- Biết chuyển câu kể đã cho tàhnh câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu </b>
cảm theo tình huống cho trước (BT2), - Nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu
cảm (BT3).


<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Chuyển câu kể thành câu cảm, đặt câu theo tình huống cho trước, nêu được cảm </b>
xúc bộc lộ qua câu cảm.


<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Vận dụng vào viết câu.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>


- Gọi Hs đọc đoạn văn viết về du
lịch hoặc thám hiểm.


- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài 1'</b>


- Nêu yêu cầu bài học, ghi tên bài.
<b>2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài 12'</b>


- Gọi HS đọc câu ví dụ.


<b>? Hai câu văn trên dùng để làm gì?</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- 3 em đọc.


- Lớp nhận xét.


- Hs đọc


- Câu nêu cảm xúc ngạc nhiên vui mừng,
thán phục:


<b>- Chà, con mèo mới đẹp làm sao!</b>


(Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên,
vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông


mèo ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>? Cuối các câu văn trên có dấu gì.</b>
<b>*Kết luận: Câu cảm là câu dùng</b>
để bộc lộ cảm xúc vui mừng, thán
phục, đau xót, ngạc nhiên của
ngư-ời nói.


<b>* Ghi nhớ: (SGK) 3'</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.



- Yêu cầu hs nói một số câu cảm.
<b>3.2. Luyện tập </b>


<b>Bài 1. 5’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.


- Yêu cầu Hs trao đổi cặp, làm vào
VBT, 1 cặp làm vào bảng phụ.
- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.


<b> Bài 2. 5’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.


- Hướng dẫn cách làm bài.


- Yêu cầu Hs làm việc cá nhân vào
VBT.


- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.
<b> Bài 3. 5’</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.



- Hướng dẫn cách làm bài.


- Yêu cầu Hs làm việc cá nhân vào
VBT.


- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.


(Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục về
sự không ngoan của con mèo ).


+ Cuối các câu văn có dùng dấu chấm
than.


- 2, 3 em đọc, nhắc lại ghi nhớ.
- 3,4 em nêu ví dụ.


- 1-2 em đọc.


- Trao đổi cặp, làm bt.


- Nối tiếp nêu miệng trước lớp, nhận xét
sửa các câu sai.


VD: a. Ôi! Con mèo này bắt chuột giỏi
quá!


b. Ôi! Trời rét quá!


c. Bạn Ngân chăm chỉ thật!


d. Chà, Bạn Giang học giỏi ghê!
- Hoạt động cá nhân


- 1-2 em đọc.
- Làm vào VBT.


- Nối tiếp nêu miệng trước lớp, nhận xét
sửa các câu sai.


a. Chà! Cậu ấy giỏi thật!
Trời, cậu thật là giỏi!


b. Trời, Bạn làm mình cảm động quá!
- 2 Hs đọc


- Hs làm bài vào vbt


- HS nêu câu cảm và tình huống sử dụng
câu cảm.


VD: Ơi! Bạn Nam đến kìa!- Câu nói bộc
lộ vui mừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3. Củng cố, dặn dò. 4'</b>


<b>? Thế nào là câu cảm? Cho VD.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn Hs hoàn thiện bài tập và
chuẩn bị bài sau.



Nam đến. Bỗng Bắc nhìn thấy Nam đang
vội vã đi đến bèn nói to


- 2Hs trả lời



<b>---Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 60: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Về kiến thức</b>


<b>- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo</b>
tạm trú, tạm vắng (BT1);


<b>- Hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).</b>
<b>2. Về kĩ năng</b>


<b>- Có kĩ năng điền phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.</b>
<b>3. Về thái độ</b>


<b>- Có ý thức nhắc nhớ mọi người thực hiện việc khai báo tạm trú, tạm vắng.</b>
<b>Điều chỉnh: Mẫu đơn hiện nay</b>


<b>II. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>
- Kỹ năng thu thập xử lý thông tin.


- KN đảm nhiệm trách nhiệm, công nhận.


<b>III. Đồ dùng dạy- học </b>


- Chuẩn bị bản phô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Gv</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 3'</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài. 1'</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. 30’</b>
<b>Bài tập 1</b>


- HS đọc yêu cầu của bài và nội dung
phiếu


- GV treo tờ phiếu phơ tơ phóng to lên
bảng, giải thích những từ ngữ viết tắt.
- Gv phát phiếu cho từng học sinh.
- HS làm việc cá nhân, điền nội dung
vào phiếu.


- HS nối tiếp nhau đọc tờ khai.
- GV nhận xét.


Ví dụ :



- Hướng dẫn HS điền đúng vào ô trống
ở mỗi mục .


<b>Hoạt động của Hs</b>


- Hs lắng nghe


* Hoạt động cá nhân
- 1 Hs đọc yêu cầu


- Lớp làm vào phiếu, 1Hs làm bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3. Củng cố dặn dị. 3’</b>
- Gv củng cố tồn bài.
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm
văn tới.



<b>---Sinh hoạt</b>


<b>TUẦN 30</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần để HS thấy có hướng phấn đấu
và sửa chữa


2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sinh hoạt lớp



3. Thái độ: Giúp HS có ý thức học tập, xây dựng tập thể lớp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Cờ thi đua


- HS: Danh sách bình chọn.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>A. Nhận xét tuần qua</b>


1. Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình trong tuần qua
2. Các lớp phó lên nhận xét


3. Lớp trưởng lên nhận xét


4. GV nhận xét chung (giáo viên dựa trên nhận xét của BCS lớp bổ sung nhận xét)
a) Ưu điểm:


*) Về nề nếp:


- Đi học đúng giờ, đầy đủ


- Thực hiện tốt 15 phút truy bài đầu giờ
- Ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ
*) Về học tập:


- Hăng hái xây dựng bài, hoàn thành nhiệm vụ học tập cô giao và chuẩn bị bài và
đồ dùng học tập đầy đủ: Minh Hằng, Trịnh Hằng, Thanh Thư



- Các nhóm “đơi bạn cùng tiến” đã giúp đỡ nhau trong học tập
- Chữ viết tiến bộ: Hiếu, Hùng, Hoàng Linh


- Đọc bài tốt: Thanh Thư, Trịnh Hằng
b) Nhược điểm:


- 1 số HS chữ viết cịn sai chính tả: Long, Lộc


- Nói chuyện và làm việc riêng trong lớp: Duy, Phúc, Dũng, Minh Thắng…
c) Hoạt động khác:


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ


- Có ý thức vứt rác đúng nơi quy định
- Có đầy đủ đồ dùng học tập


- Chăm sóc cơng trình măng non tốt
d) Tun dương:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>B. Phương hướng tuần 31</b>


- Phát huy ưu điểm, sửa chữa khuyết điểm


- Khuyến khích động viên HS để HS hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Tham gia tích cực HĐNGLL


- Thực hiện nghiêm các biện pháp chống dịch Covid-19 hiệu quả.
<b>Sinh hoạt Đội. 20p</b>


<b>TÌM HIỂU Ý NGHĨA NGÀY 30/4</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- HS có hiểu biết về chiến thắng 30-4, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
2. Kĩ năng


- Hs rèn kĩ năng mạnh dạn, tự tin.
3. Thái độ


- HS tự hào về lòng dũng cảm, truyền thống đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của dân tộc
Việt Nam.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Sưu tầm tranh ảnh, tài liệu, báo về chiến thắng 30-4.
- Phần thưởng, câu hỏi và đáp án.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức: Hs hát 1 phút.</b>


<b>* Hoạt động 2: GV tuyên bố lí do và nội dung thi, hình thức tổ chức</b>


- GV tập chung HS phổ biến nội dung buổi học: Thi hái hoa dân chủ tìm hiểu về
chiến thắng 30-4, giải phóng hồn tồn miền Nam thống nhất đất nước.


- Kê bàn ghế theo hình chữ U.


- Giới thiệu thành phần ban giám khảo, thư kí.


- Giới thiệu các đội chơi


<b>* Hoạt động 3: HS tiến hành cuộc thi</b>


- Các đội cử đại diện lên hái hoa dân chủ và trả lời câu hỏi.
- Mỗi câu hỏi đúng hoàn toàn được tính 10 điểm


<i><b>Nội dung câu hỏi như sau</b></i>


1. Chiến thắng giải phóng Sài Gịn được mang tên là gì? (Chiến dịch Hồ Chí
Minh)


2. Vị tướng chỉ huy chiến dịch Hồ Chí Minh là ai? (Đại tướng Văn Tấn Dũng)
3. Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu từ ngày nào? (17 giờ ngày 26 tháng 4 năm


1975)


4. Có bao nhiêu quân đoàn của ta đã tham gia chiến dịch này? (5)
5. Qn đội ta đã tiến vào giải phóng Sài Gịn theo mấy hướng? (5)


6. Chiếc xe tăng húc đổ cổng chính Dinh Độc Lập trong ngày 30/4/1975 mang
số hiệu gì? (xe tăng mang số hiệu 930)


7. Ai là người hạ lá cờ trên của nguỵ quyền Sài Gòn trên nóc Dinh Độc Lập
xuống và kéo lá cờ của mặt trận dân tộc giải phóng lên? (Trung uý Bùi Quang
Thận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* Hoạt động 4: Tổng kết – Trao thưởng</b>
- Tổng hợp người trả lời xuất sắc nhất
- GVCN nhận xét buổi hoạt động


- Tuyên dương, trao thưởng



<b>---Trải nghiệm</b>


<b>Bài 11: MÁY BÚA (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Giúp học sinh nhận biết về công dụng của bộ thiết bị năng lượng.
2. Kĩ năng


- Giúp học sinh phân biệt các thiết bị.
3. Thái độ


<i>- Sáng tạo, hứng thú học tập</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Các hình, thiết bị đồ dùng
<b>2. Học sinh</b>


<b>- Đồ dùng học tập</b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Tiết học hơm trước các con đã học bài gì?



- Nêu tên một số mơ hình được lắp ghép từ
bộ lắp ghép cơ khí năng lượng


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài. 1’</b>


- Bài học hôm trước các con đã được làm
quen với bộ lắp ghép cơ khí năng lượng.
Hơm nay cơ và các con sẽ làm quen 1 mơ
hình mới được lắp ghép từ bộ lắp ghép cơ
khí năng lượng đó là lắp ghép máy búa.
- Các con sẽ lắp ghép và lập trình mơ hình
máy búa.


- Các con được thỏa sức sáng tạo với mơ
hình với nhóm mình.


<b>2. Tìm hiểu nội dung bài. 15’</b>


- Để tìm hiểu về nơi dung thứ nhất cô và
các con chúng ta theo dõi đoạn clip sau
đây, trong thời gian xem các con hãy cùng
suy nghĩ hai câu hỏi của cô nhé


- HS trả lời:


- Tiết trước các con học bài làm


quen với bộ lắp ghép cơ khí năng
lượng.


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Đây là gì?


- Máy búa có vai trị gì trong cuộc sống của
chúng ta?


- Hs tham gia ý kiến - Giáo viên nhận xét.
<b>- Gv chốt nội dung: Bây giờ cô và các con</b>
sẽ lắp ráp và lập trình để hiểu hơn về điều
đó nhé


<b>3. Lắp ghép mơ hình máy búa. 15’</b>


<b> - Hướng dẫn học sinh lắp ghép mơ hình</b>
theo hình mẫu và theo màn chiếu qua các
bước.


+ Mơ hình này gồm có mấy bước?
- Hs thực hiện các bước.


- GV yêu cầu tổ trưởng các nhóm phân
công nhiệm vụ cho từng thành viên.


- Lưu ý các nhóm xong có tín hiệu báo
<b>- Yc học sinh lên trình bày sản phẩm của</b>
mình.



- Gv mời hs lên trình bày và thuyết trình
sản phẩm


<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- Qua tiết học hơm nay giúp em biết được
những gì ?


- Tuyên dương khen thưởng nhóm học sinh
có hoạt động tốt.


- Máy búa


- Hs tự suy nghĩ trả lời


- Học sinh quan sát trả lời


- Hs thực hiện theo sự hướng dẫn
của cô giáo


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×