Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.04 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012</b>
<b>MÔN VẬT LÍ</b>
Thời gian :90 phút
<b>Họ, tên thí sinh:</b>...
<b>Số báo danh:</b>...
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub> J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; tốc </sub>
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108<sub>m/s.</sub>
<b>PHẦN 1: Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu)</b>
<b>Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số </b><i>f</i>0 = 420 Hz. Một người
nghe được âm có tần số lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ
này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là
<b>A. 18000 Hz.</b> <b>B. 17640 Hz.</b> <b>C. 8400 Hz.</b> <b>D.</b> <b> 12600</b>
Hz.
<b>Câu 2: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong khơng khí với tốc độ</b>
340 m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương
truyền sóng cách nhau 50 cm là
<b>A. </b> rad
2
3
. <b>B. </b> rad
2
. <b>C. </b> rad
3
. <b>D. </b> rad
3
2
.
<b>Câu 3: Tia hồng ngoại</b>
<b>A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.</b> <b>B. được ứng dụng để sưởi ấm.</b>
<b>C. khơng phải là sóng điện từ.</b> <b>D. không truyền được trong</b>
chân không.
<b>Câu 4: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, lúc cường độ dịng điện</b>
trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 V. Khi năng lượng
từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu
điện thế trên tụ bằng
<b>A. 5 V.</b> <b>B. 7 V.</b> <b>C. 6 V.</b> <b>D. 8 V.</b>
<b>Câu 5: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</b>0<sub>, đặt trong khơng</sub>
<b>A. 0,168</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 1,416</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 0,336</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 13,312</sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1=1000 vịng, điện trở r1=1 Ω;</b>
cuộn thứ cấp với N2=200 vịng, r2=1,2 Ω. Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng
U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R=10 Ω, điện áp hiệu dụng U2. Bỏ
qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số 1
<i>U</i>
<i>U</i>
<b>A. </b><sub>5</sub>1 . <b>B. </b>281<sub>50</sub> . <b>C. </b>5. <b>D. </b>500<sub>283</sub>.
<b>Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị</b>
nung nóng đến nhiệt độ cao thì khơng phát ra quang phổ liên tục?
<b>A. Chất khí ở áp suất lớn.</b> <b>B. Chất rắn.</b>
<b>C. Chất lỏng.</b> <b>D. Chất khí ở áp suất thấp.</b>
<b>Câu 8: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp</b>
xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Ở tần số <i>f</i>1 = 60 Hz, hệ số công
suất của mạch đạt cực đại cos = 1. Ở tần số <i>f</i>2 = 120 Hz, hệ số cơng suất có
giá trị cos = 0,707. Ở tần số <i>f</i>3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng
<b>A. 0,87.</b> <b>B. 0,63.</b> <b>C. 0,49.</b> <b>D. 0,78.</b>
<b>Câu 9: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 </b>m vào một chất thì thấy
chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 m. Cho rằng cơng suất của
chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ
số giữa số phơtơn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích
trong cùng một khoảng thời gian là
<b>A. </b> .
500
3
<b>B. </b> .
1000
21
<b>C. </b> .
100
1
<b>D. </b> .
60
1
<b>Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do.</b>
Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
<b>A. một số nguyên lần bước sóng.</b> <b>B. một số chẵn lần một phần tư</b>
bước sóng.
<b>C. một số lẻ lần nửa bước sóng.D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng</b>
Câu 11: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã
T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm <i>t</i>1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt
nhân X là k. Tại thời điểm <i>t</i>2 <i>t</i>1 2<i>T</i> thì tỉ lệ đó là
A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k+3. D. 4k.
Câu 12: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực
đại trên tụ là 12<i>V</i> <sub>. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị </sub><i><sub>q</sub></i> <sub>6.10</sub>9<i><sub>C</sub></i>
thì cường
độ dịng điện qua cuộn dây là <i>i</i>3 3<i>mA</i>. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4<i>mH</i>. Tần
số góc của mạch là:
A. 25.105<sub> rad/s.</sub> <sub>B. 5.10</sub>4<sub> rad/s.</sub> <sub>C. 5.10</sub>5<sub> rad/s.</sub> <sub>D. 25.10</sub>4
rad/s.
Câu 13: Một phơtơn có năng lượng , truyền trong một mơi trường với bước
sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không.
Chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó là:
A. <i>n hc</i> /( ) . B. <i>n</i>/( )<i>hc</i> . C. <i>n c</i> /( <i>h</i> ). D. <i>n c</i> /( )
Câu 14: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị
cực đại khi truyền trong chân khơng.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối
lượng riêng của mơi trường tăng.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát
cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe
S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên
màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2
một lượng <i>a</i> thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách
S1S2 thêm 2<i>a</i> thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng
bậc 8.
Câu 16: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi
theo nhiệt độ.
C. Khi khơng được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng
6
10 .
D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
2 cos100 ( )
<i>u U</i> <i>t V</i> . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dịng điện
trong mạch trễ pha hơn điện áp là / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là
50 W<sub>. Khi điện áp hiệu dụng </sub><i><sub>U</sub></i> <sub></sub><sub>100 3</sub><i><sub>V</sub></i><sub>, để cường độ dòng điện hiệu dụng</sub>
khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở <i>R</i>0 có giá trị:
A. 50. B. 100. C. 200. D. 73,2.
Câu 18: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất của máy biến
áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 19: Năng lượng ion hố của ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản là năng
lượng
A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. En, khi n
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng kể. Mạch
ngồi là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rơto
quay với tốc độ góc 25<i>rad s</i>/ <sub> thì ampe kế chỉ </sub>0,1<i>A</i><sub>. Khi tăng tốc độ quay của</sub>
rơto lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
Câu 21: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của
từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm:
A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến
đổi đều quanh tâm.
C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ lớn
không đổi.
Câu 22: Dưới tác dụng của bức xạ <sub>, hạt nhân C12 biến thành 3 hạt </sub><sub>. Biết</sub>
4,0015
<i>m</i> <i>u</i>, <i>mC</i> 11,9968<i>u</i>, 1<i>u</i>931,5<i>MeV c</i>/ 2, <i>h</i>6,625.1034<i>Js</i>, <i>c</i>3.108<i>m s</i>/ . Bước
sóng dài nhất của photon <sub> để phản ứng có thể xảy ra là:</sub>
A. 2,96.10-13<sub> m.</sub> <sub>B. 2,96.10</sub>-14<sub> m.</sub> <sub>C. 3,01.10</sub>-14<sub> m.</sub> <sub>D. 1,7.10</sub>-13
m.
Câu 23: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia <sub> để diệt tế</sub>
bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là <i>t</i> 20phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh
nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ
đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi <i>t</i> <i>T</i>) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong
lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được
chiếu xạ với cùng một lượng tia <sub> như lần đầu?</sub>
A. 40 phút. B. 24,2 phút. C. 20 phút. D. 28,2
phút.
Câu 24: Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang điện, dòng
quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm <i>Uh</i> 4 .<i>V</i> Nếu đặt vào hai cực
của tế bào quang điện điện áp xoay chiều <i>u</i>8cos(100 ) ( )<i>t V</i> thì thời gian mà
dịng điện chạy qua tế bào trong một phút là:
A. 30 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s.
Câu 25: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau
đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng
dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi
phục.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba
bức xạ có bước sóng 1 400<i>nm</i>; 2 500<i>nm</i>;3750<i>nm</i>. Giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với vân trung tâm cịn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân
sáng?
Câu 27: Sóng ngang khơng truyền được trong các chất
A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng
và khí.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng
500<i>nm</i><sub>, khoảng cách giữa hai khe </sub>1,5<i>mm</i><sub>, màn quan sát E cách mặt phẳng hai</sub>
khe 2,4<i>m</i><sub>. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường</sub>
vng góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại
lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm.
Câu 29: Katốt của tế bào quang điện có cơng thoát 1,5<i>eV</i> <sub>, được chiếu bởi bức</sub>
xạ đơn sắc. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp <i>UAK</i> 3<i>V</i> và <i>U</i>'<i>AK</i> 15<i>V</i>, thì thấy
vận tốc cực đại của elêctrơn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của là:
A. 0, 259<i>m</i>. B. 0, 795<i>m</i>. C. 0, 497 <i>m</i>. D. 0, 211<i>m</i>.
Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình
1 cos( 1)
<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> và <i>x</i>2 <i>A</i>cos(<i>t</i>2). Kết quả nào sau đây khơng chính xác khi
nói về biên độ dao động tổng hợp <i>A</i>0:
A. <i>A</i>0 <i>A</i> 2 , khi 21 / 2. B. <i>A</i><sub>0</sub><i>A</i>(2 3), khi 21 / 6.
C. <i>A</i>0<i>A</i>, khi 21 2 / 3 . .D. <i>A</i><sub>0</sub> <i>A</i> 3, khi 21 / 3.
<b>Câu 31: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt</sub>
vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 μm, 2 =
0,21 μm và3 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối
với kim loại đó?
<b>A. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.</b> <b>B. Hai bức xạ (</b>1 và 2).
<b>C. Chỉ có bức xạ </b>1. <b>D. Cả ba bức xạ (</b>12và3).
<b>Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau</b>
12 cm đang dao động vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6
cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O
của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn
CO là
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều</b>
chỉ có tụ điện?
<b>A. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha </b>
2
so với cường độ dòng điện qua
đoạn mạch.
<b>B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng</b>
nhỏ.
<b>Câu 34: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác</b>
định bằng công thức: En= - 2
n
6
,
13
eV, với n là các số nguyên 1, 2, 3, 4... Ngun
tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng
lên 9 lần. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
<b>A. 0,121 μm.</b> <b>B. 0,013 μm.</b> <b>C. 0,657 μm.</b> <b>D. 0,103 </b>
μm.
<b>Câu 35: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự</b>
do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm
từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 8.10-4<sub> s. Khoảng thời</sub>
gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại
xuống còn một nửa giá trị đó là
<b>A. 8.10</b>-4<sub> s.</sub> <b><sub>B. 3.10</sub></b>-4 <sub>s.</sub> <b><sub>C. 12.10</sub></b>-4 <sub>s.</sub> <b><sub>D. 6.10</sub></b>-4<sub> s.</sub>
<b>Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát</b>
đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720
nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ<i>l</i> (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến
575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ<i>l</i> là
<b>A. 560 nm.</b> <b>B. 500 nm.</b> <b>C. 540 nm.</b> <b>D. 520 nm.</b>
<b>Câu 37: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao</b>
động kết hợp uA = uB = 0,5 cos100t (cm). Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s.
Điểm cực đại giao thoa tại M gần A nhất trên đường qua A và vng góc với
AB, cách A bằng
<b>A. 4,0625 cm.</b> <b>B. 1,0625 cm.</b> <b>C. 2,0625 cm.</b> <b>D. 1,0025 </b>
cm.
<b>Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i> = 200 2 cos100 ( )<i>t V</i> vào hai đầu một đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là 100 2 cos(100 )
<i>u</i> <i>t</i> (<i>V</i>). Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch AB bằng
<b>A. 400 W.</b> <b>B. 300 W.</b> <b>C. 100 W.</b> <b>D. 200 W.</b>
<b>Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối</b>
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U, giữa hai đầu phần
tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
<b>Câu 40: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của mặt khung,</b>
trong một từ trường đều có cảm ứng từ Bvng góc trục quay của khung với
vận tốc 150 vịng/phút. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất
điện động hiệu dụng trong khung là
<b>A. 25</b> 2V. <b>B. 50 V.</b> <b>C. 25 V.</b> <b>D. 50</b> 2V.
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>
<b>B. PHẦN RIÊNG: </b><i>Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc</i>
<i>Phần II) </i>
<b>Phần I. Theo chương trình chuẩn </b><i>(10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)</i>
<b>Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 </b><i>gam</i>, lị xo
có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1<sub>. Ban</sub>
đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10<i>cm</i><sub>, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt</sub>
dần, lấy <i><sub>g</sub></i><sub></sub><sub>10 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2<sub>. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của</sub>
vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
<b>A. 2 mJ.</b> <b>B. 20 mJ.</b> <b>C. 50 mJ.</b> <b>D. 48 mJ.</b>
<b>Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u U</i> 0cos100<i>t V</i>( )vào mạch điện gồm cuộn
dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là
80
<i>C</i> <i>R</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là / 6 và trễ pha hơn
điện áp cuộn dây là / 3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
<b>A. </b><i>U</i>117,1<i>V</i> . <b>B. </b><i>U</i>160<i>V</i> . <b>C. </b><i>U</i>109,3<i>V</i> . <b>D. </b><i>U</i>80 2<i>V</i>
.
<b>Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9</b>
mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu
bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38<i>m</i> 0,76<i>m</i>. Bức xạ đơn sắc nào sau
đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
<b>A. </b>0,65<i>m</i>. <b>B. </b>0,675<i>m</i>. <b>C. </b>0,54<i>m</i>. <b>D.</b>
0,45 <i>m</i>
.
<b>Câu 44: Mạch dao động của một máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn cảm và</b>
một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng
cách giữa hai bản tụ là 4,8<i>mm</i><sub> thì máy phát ra sóng có bước sóng </sub>300<i>m</i><sub>, để máy</sub>
phát ra sóng có bước sóng 240<i>m</i><sub> thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm</sub>
<b>A. </b>6,0<i>mm</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>7,5<i>mm</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2,7<i>mm</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1,2<i>mm</i><sub>.</sub>
<b>Câu 45: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là</b>
<b>A. hạt quac và phản hạt của nó.</b> <b>B. hạt nơtrinơ và phản hạt của nó.</b>
<b>C. hạt elêctrơn và phản hạt của nó.</b> <b>D. hạt mêzơn và phản hạt của nó.</b>
<b>Câu 46: Một vịng dây có diện tích </b><sub>S=100 cm</sub>2<sub> và điện trở </sub><i><sub>R</sub></i><sub></sub><sub>0,45</sub><sub></sub><sub>, quay đều</sub>
với tốc độ góc 100<i>rad s</i>/ trong một từ trường đều có cảm ứng từ <i>B</i>0,1<i>T</i>
<b>A. </b>1,39<i>J</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0,35<i>J</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>7<i>J</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0,7<i>J</i><sub>.</sub>
<b>Câu 47: Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm nào sau đây:</b>
<b>A. xảy ra một cách tự phát.</b> <b>B. biến đổi hạt nhân.</b>
<b>C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.</b> <b>D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.</b>
<b>Câu 48: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ </b><i>T</i> <sub>, lệch pha nhau </sub>/ 3 với
biên độ lần lượt là <i>A</i> và 2<i>A</i>, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa
độ nằm trên đường vng góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần
chúng ngang nhau là:
<b>A. </b><i>T</i>/ 2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> . <b>C. </b><i>T</i>/ 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i>/ 4<sub>.</sub>
<b>Câu 49: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia</b>
laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt
Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7<sub> s và công suất của chùm laze là 10</sub>5
MW. Số phơtơn có trong mỗi xung là:
<b>A. 2,62.10</b>29<sub> hạt.</sub> <b><sub>B. 2,62.10</sub></b>25<sub> hạt.</sub> <b><sub>C. 2,62.10</sub></b>15<sub> hạt.</sub> <b><sub>D. 5,2.10</sub></b>20
hạt.
<b>Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài </b>60<i>cm</i><sub>, tốc độ truyền sóng trên dây </sub>8<i>m s</i>/ <sub>, treo</sub>
lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số <i>f</i> <sub> thay</sub>
đổi từ 80 <i>Hz</i><sub> đến </sub>120<i>Hz</i><sub>. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần</sub>
số có thể tạo sóng dừng trên dây?
<b>A. </b>15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>7<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>8<sub>.</sub>
<b>Phần II. Theo chương trình nâng cao </b><i>(10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)</i>
<b>Câu 51: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu</b>0 cho đến
khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh
đà cịn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn
trong khoảng thời gian t0/2 cịn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng
lại là:
<b>A. 50 rad</b> <b>B. 80 rad.</b> <b>C. 60 rad</b> <b>D. 100 rad</b>
<b>Câu 52: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng:</b>
<b>A. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.</b>
<b>B. năng lượng của phơtơn bằng động năng của nó.</b>
<b>C. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phơtơn có một năng lượng hồn tồn </b>
xác định.
<b>D. đối với mỗi phơtơn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng </b>
không đổi.
<b>Câu 53: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và</b>
quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi<i>WC</i>, WT lần lượt
là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
<b>Câu 54: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s và có</b>
mơmen động lượng 4 kgm2<sub>/s. Động năng của vật rắn là:</sub>
<b>A. 40J.</b> <b>B. 800J.</b> <b>C. 400J.</b> <b>D. 30J.</b>
<b>Câu 55: Một nguồn âm phát ra tần số khơng đổi, chuyển động thẳng đều</b>
hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi
nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là
340 /<i>m s</i><sub>. Tốc độ nguồn âm là</sub>
<b>A. </b>68 /<i>m s</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>226,6 /<i>m s</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>136 /<i>m s</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>510 /<i>m s</i><sub>.</sub>
<b>Câu 56: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần</b>
đo liên tiếp là <i>H</i>1; 2,65<i>mCi</i>; 0,985<i>mCi</i>. Giá trị <i>H</i>1 là
<b>A. </b>7,13<i>mCi</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>7,10<i>mCi</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>7,05<i>mCi</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>7,18<i>mCi</i><sub>.</sub>
<b>Câu 57: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ</b>
<b>A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.</b> <b>B. giảm theo định luật </b>
hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng.
<b>C. không đổi.</b> <b>D. giảm tỉ lệ với bình </b>
phương độ dài đường đi tia sáng.
<b>Câu 58: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với</b>
gia tốc góc <sub>. Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ</sub>
dài của vật là
<b>A. </b><i>R</i><sub>.</sub> <b><sub>B. 4</sub></b><i>R</i> . <b>C. 2</b><i>R</i> . <b>D. </b><i>R</i> .
<b>Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều </b><i>u</i>120 2 cos100 ( )<i>t V</i> vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>1/<i>H</i> và tụ điện C thì điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160<i>V</i> <sub>và </sub>56<i>V</i> <sub>. Điện trở thuần</sub>
của cuộn dây là
<b>A. </b><i>r</i>128. <b>B. </b><i>r</i>332. <b>C. </b><i>r</i>75. <b>D. </b><i>r</i>24.
<b>Câu 60: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài </b><i>l</i>25<i>cm</i>, vật có khối lượng
10
<i>m</i> <i>g</i> và mang điện tích <i>q</i> 104<i>C</i>
. Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng
đứng, song song, cách nhau 22<i>cm</i><sub>. Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi</sub>
88
<i>U</i> <i>V</i> . Lấy <i>g</i>10 /<i>m s</i>2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu
kỳ dao động điều hòa của con lắc là
<b>A. </b><i>T</i> 0,389<i>s</i>. <b>B. </b><i>T</i> 0,659<i>s</i>. <b>C. </b><i>T</i> 0,957<i>s</i>. <b>D. </b><i>T</i> 0,983<i>s</i>
.