Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CH:</b>
<b>Hướng đi: </b>Đông <sub></sub> Tây
<b><sub>Tần suất:</sub></b> <sub>1 </sub><sub></sub><sub> 1,3 cơn bão/tháng</sub>
<b>Hậu quả:</b>
-Bão thường có gió mạnh và mưa lớn gây ngập lụt.
- Những cơn bão lớn làm sập nhà cửa, các cơng
trình: đê, đường GT, điện…đe dọa tính mạng người
dân.
-Các hoạt động SX và sinh hoạt trong vùng có bão
hầu như ngưng trệ
- Trên biển: bão gây sóng to có thể lật úp tàu
thuyền, thiệt hại người và tài sản.
<b>Biện pháp phịng chống:</b>
<b>- </b>Dự báo chính xác về q trình hình thành và
hướng đi của bão.
-Nếu bão mạnh cần sơ tán dân.
- Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt úng ở
ĐB, xói mịn ở miền núi.
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<i>**Nguån Encatar 2009**</i>
<b>Dựa vào bảng số liệu</b>, <b>biểu đồ và SGK hãy nhận xét:</b>
- Đặc điểm qui mô dân số nước ta, so sánh với các nước trên thế giới và khu vực.
- Đặc điểm các dân tộc Việt Nam.
- Phân tớch mt thun li, khú khn.
(đv: %)
<sub> </sub><sub>ông dân (2006): 84156</sub>
nghỡn ng ời; 13 thế giới, thứ 3
ông Nam á.
<sub>Nhiều TP dân tộc: 54 dân tộc, </sub>
dân tộc Việt(86,2%), các dân
tộc khác(13,8%).
<sub>Khoảng 3,2 tr ng</sub><sub></sub><sub>i Viêt</sub>
đang sinh sống ở n ớc ngoài.
<sub>Lao ng di do, th tr ng </sub>
tiêu thụ rộng lớn
<sub> Có nền v</sub><sub></sub><sub>n hóa đa dạng.</sub>
<sub>Các dân tộc đoàn kÕt, ph¸t huy, </sub>
truyền thống, sức mạnh phát triển
kinh tế, xây dựng đất n ớc.
Gây trở ngại cho phát triển
kinh tế, nâng cao đời sống
nhân dân.
<sub>Giải quyết việc làm</sub>
<sub>Chênh lệch </sub><sub>trỡnh</sub><sub> độ</sub>
KT – XH gi · các dân tộc,
vùng miền.
20 quc gia có số dân đơng nhất TG, năm 2006 (ĐV: Triệu người)
<b>Indonexia</b> <b>241</b>
<b>Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm (ĐV: triệu người)</b>
<b>Triệu người</b>
<b>Triệu người</b>
<b>Năm</b>
<b>Năm</b>
<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.</b>
<b>DS còn tăng nhanh</b>
-Dân số còn tăng nhanh, mỗi năm tăng hơn 1 triệu người.
-Tỉ lệ gia tăng DS tự nhiên giảm
-Hậu quả của sự gia tăng DS nhanh
Hình 21.1. Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các giai đoạn
CH: Quan sát hình
vẽ, nhận xét tỉ lệ gia
tăng dân số qua các
giai đoạn và gia tăng
<b>Nhóm ti</b> <b>1999</b> <b>2005</b>
Từ 0 đến 14 tuổi 33,5% 27,0%
Từ 15 đến 59 tuổi 58,4% 64,0%
Từ 60 tuổi trở lên 8,1% 9,0%
<b>1990</b>
<b>1990</b> <b>20052005</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.</b>
CH: Quan sát BSL và
tháp tuổi, nhận xét
sự biến đổi cơ cấu
dân số theo nhóm
tuổi nước ta.
<b>SỨC ÉP CỦA VIỆC TĂNG DS QUÁ NHANH, DS ĐÔNG</b>
Phát triển
kinh tế Chất lượng cuộcsống Tài nguyên, môi trường
-Hạn chế tốc độ
tăng trưởng kinh tế.
-Thiếu việc làm.
-Hạn chế tốc độ
-GDP bình quân đầu
người thấp.
-Thiếu lương thực
thực phẩm.
-Tỷ lệ nghèo cao.
-Sức ép cho giáo
dục, y tế, nhà ở,
giao thông…
-Suy giảm và cạn
kiệt tài ngun
-Ơ nhiễm mơi
trường.
-Thiếu khơng gian
cu trú.
- Khơng đảm bảo
phát triển bền vững.
<b>địa lý dân c </b>
(Mật độ dân số TB: 254 người/km2 nhưng phân bố chưa hợp lí giữa các vùng)
Giữa thành thị
với nơng thơn
Giữa đồng bằng với
trung du, miền núi
Hình 21.2. Phân bố dân cư
CH: Quan sát hình
21.2. Phân bố dân
cư. Rút ra nhận xét
cơ bản về phân bố
dân cư nước ta.
Bảng 21.2. Mật độ dân số các vùng của nước ta, Năm 2006
(ĐV: người/km2)
<b>Vùng</b> <b>Mật độ dân số</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b> <b>1225</b>
<b>Đông Bắc</b> <b>148</b>
<b>Tây Bắc</b> <b>69</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>207</b>
<b>Duyên Hải Nam Trung Bộ</b> <b>200</b>
<b>Tây Nguyen</b> <b>89</b>
CH: Từ bảng 21.2.
So sánh và nhận
xét về mật độ dân
số giữa các vùng.
<b>Năm</b> <b>Thành thị</b> <b>Nông thôn</b>
1990 19,5 80,5
1995 20,8 79,2
2000 24,2 75,8
2003 25,8 74,2
2005 26,9 73,1
- Đồng bằng: Chiếm ¼ diện tích
nhưng tập trung tới 75% dân số
<b>mật độ dân số cao.</b>
-Trung du, miền núi: chiếm ¾ diện
tích nhưng chỉ chiếm 25% dân số
<b>mật độ dân số thấp.</b>
- Phân bố dân cư <b>không đều ngay </b>
<b>trong 1 vùng.</b>
Bảng 21.3. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
(ĐV: %)
CH: Phân bố dân
chưa hợp giữa ĐB
với TD & MN nước
ta biểu hiện như
thế nào?.
CH: Từ bảng 21.3.
So sánh và nhận
xét về sự thay đổi tỉ
trọng DS thành
thị-nông thôn.
-Tỉ lệ <b>dân thành thị tăng nhưng </b>
<b>còn thấp</b>: 29,6%.
-Tỉ lệ <b>dân nông thôn giảm chậm.</b>
-Dân số tập trung <b>chủ yếu ở nông </b>
<b>thôn: </b>73,1%.
CH: Em hãy cho
biết hậu quả của
phân bố dân cư
không đều?
<b>HẬU QUẢ</b>
Khó khăn cho việc sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài
nguyên mỗi vùng.
– Miền núi: <b>giàu tài nguyên</b> nhưng lại <b>thiếu lao động</b>.
– Đồng bằng, thành thị: phải đối mặt với những sức ép về <b>môi trường, </b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ - PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>
<b>ĐÔNG DÂN, NHIỀU THÀNH </b>
<b>PHẦN DÂN TỘC</b> <b>DÂN SỐ TĂNG NHANH,<sub> CƠ CẤU DÂN SỐ</sub><sub> TRẺ</sub></b> <b>PHÂN BỐ DÂN CƯ <sub>CHƯA HỢP LÍ</sub></b>
Thuận lợi:
-Lao động, thị trường tiêu thụ rộng
lớn.
- Nền văn hóa đa dạng.
Thuận lợi:
Lao động hiện tại cũng như tương
lai đồi dào.
Khó khăn:
- Cho việc siệc suử dụng hợp lí
nguồn lao động và khai thác tài
nguyên mỗi vùng.
- Miền núi: nhiều tài nguyên – thiếu
lao động.
- Đồng bằng, thành thị.: chịu sức
ép về mơi trường, việc làm, nhà
ở…
Khó khăn:
- Cho PT kinh tế.
- Nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Trình độ phát triển KT-XH giữa
Khó khăn:
- Sức ép đối với phát triển kinh tế.
- Chất lượng cuộc sống.
- Cạn kiệt tài nguyên.
- Ô nhiễm môi trường.
<b>4. Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta</b>
- Thực hiện các biện pháp dân số, kế hoạch hóa gia đình.
- Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
- Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
<b>Việt-Mường</b> <b>Chứt • Mường • Thổ • Việt (Kinh)</b>
<b>Thái - Kadai</b> <b>Bố Y • Giáy • Lào • Lự • Nùng • Sán Chay • Tày • Thái</b>
<b>Hán Trung</b> <b>Hoa • Ngái • Sán Dìu</b>
<b>H'Mơng–Dao</b> <b>Dao • H'Mông • Pà Thẻn</b>
<b>Nam Đảo</b> <b>Chăm • Chu Ru • Ê Đê • Gia Rai • Ra Glai</b>
<b>Mơn–Khmer</b>
<b>Ba Na • Brâu • Bru-Vân Kiều • Chơ Ro • Co • Cờ Ho • Cơ Tu • Giẻ Triêng • Hrê • Kháng </b>
<b> • Khmer • Khơ Mú • Mạ • Mảng • M'Nơng • Ơ Đu • Rơ Măm • Tà Ơi • Xinh Mun • </b>
<b>Xơ Đăng • Xtiêng • Cờ Lao • La Chí • La Ha • Pu Péo</b>
<b>Dân tộc khác</b> <b>Cống • Hà Nhì • La Hủ • Lơ Lơ • Phù Lá • Si La</b>
54 dân tộc Việt Nam
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>Nhóm tuổi</b> <b>Dân số già(%) Dân số trẻ(%)</b>
Từ 0 đến 14 tuổi < 25 > 35
Từ 15 đến 59 tuổi 60 55
Tõ 60 ti trë lªn > 15 < 10
Tiêu chí phân biệt những nước có
<b>Nhóm ti</b> <b>1999</b> <b>2005</b>
Từ 0 đến 14 tuổi 33,5% 27,0%
Từ 15 đến 59 tuổi 58,4% 64,0%
Từ 60 tuổi trở lên 8,1% 9,0%
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>
<b>địa lý dân c </b>
<b>Bài 21: đặc điểm dân số và phân bố dân c ở n ớc ta</b>