Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.09 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1)Đối với giáo viên:</b>
-Trình độ chuyên mơn nghiệp vụ: Cao đẳng sư phạm 12+3.
-Lớp: Tốn, khoa: Toán-Lý.
-Phương pháp giảng dạy: sử dụng tất cả các phương pháp diễn giải, trực quan, đàm thoại gợi mở, quy nạp, suy diễn,
đặc biệt là chú trọng đến phương pháp phát huy tính tích cực tự giác của học sinh.
-Để cho việc giảng dạy bộ mơn tốn 7 có kết quả tốt, người giáo viên phải không ngừng nâng cao nắm vững kiến
thức mà cần nắm vững phương pháp và lịch sử phát triển của bộ mơn tốn 7.
-Như vậy vẫn chưa đủ, người giáo viên dạy mơn tốn 7 cần phải nắm vững kiến thức giảng dạy bộ môn tốn trong
tồn cấp học.
-Đây là bộ mơn có liên quan đến nhiều môn học khác, đặc biệt là môn Vật lý, Hóa học và các ứng dụng thực tế.
-Căn cứ vào những nhiệm vụ chung của ngành là phải xác định cụ thể hoá những nhiệm vụ và yêu cầu giảng dạy
đồng thời đề ra những biện pháp thực hiện.
-Góp phần xác định nội dung chương trình và trình tự sắp xếp các vấn đề trong nội dung, đặc biệt là các nội dung
mới, khó, nhằm định hướng cho việc thiết kế bài dạy và trình tự sắp xếp các vấn đề trong nội dung nhằm đáp ứng
cho việc đào tạo học sinh trở thành người lao động mới, phát triển tồn diện.
-Là giáo viên giảng dạy bộ mơn tốn 7 phải ln tìm hiểu những kiến thức mới, ln học hỏi tìm tịi các kinh
nghiệm và được tiếp xúc với đồng nghiệp có chun mơn vững chắc.
-Phương pháp giảng dạy bộ mơn tốn 7 chủ yếu là phương pháp phát huy tính tích cực tự giác của học sinh, lấy học
<b>2)Đối với học sinh:</b>
-Về phương pháp học tập bộ môn: Học sinh chưa quen với phương pháp tự học và phương pháp tích cực tự giác học
tập cũng như tổ chức học nhóm.
-Các em chưa biết tận dụng các kiến thức đã học ở lớp dưới, ở chương trước để giảm nhẹ việc trình bày các kiến
thức ở lớp trên, ở chương sau. Đặc biệt, các kiến thức hình học được trình bày theo con đường kết hợp trực quan và
suy diễn. Bằng cách sử dụng êke, thướt đo độ…..,bằng đo đạt thực hành giúp học sinh hiểu biết những khái niệm
mở đầu của hình học phẳng. Có nhiều kiến thức mà các em cần phải khắc sâu và nhớ lâu để tiếp tục trong quá
trình học tập sau này.
-Kết quả khảo sát chất lượng đầu năm như sau:
Lớp TSHS Điểm khảo sát chất lượng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 –10
7A
7B
7C
7D
<b>3)Cơ sở vật chất – Tài liệu phục vụ dạy và học:</b>
- Sách giáo khoa và bài tập đầy đủ.
- Tài liệu tham khảo có nhưng chưa nhiều lắm và chưa đủ lắm đối với chương trình Tốn lớp 7 đổi mới.
-Đồ dùng dạy học: Nhiều dụng cụ vẫn còn thiếu, cần phải cải tiến và làm thêm đồ dùng để gây sự hứng thú cũng
<b>4)Phong tục tập quán của địa phương ảnh hưởng đến học tập bộ mơn tốn 7 của học sinh:</b>
-Bên cạnh đó, điều kiện kinh tế địa phương vẫn cịn nhiều khó khăn nên phương tiện cá nhân để phục vụ học tập
của học sinh vẫn cịn hạn chế.
<b>5)Trình độ học sinh:</b>
-Thông qua kết quả năm học trước mà tìm hiểu được khả năng trong năm học tiếp theo như sau:
+Khả năng tư duy chưa cao.
+Học sinh năng khiếu khoảng 30%.
-Thực tế cho thấy:
+Kỹ năng vận dụng kiến thức giải bài tập tương đối được.
+Kỹ năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống chỉ được một số ít học sinh giỏi bộ mơn Tốn.
+Kỹ năng tư duy về toán học của học sinh chưa cao lắm, chỉ biết áp dụng để tính tốn trong thực tế hàng ngày.
<b>6)Chỉ tiêu mơn dạy:</b>
<i><b>-Giỏi: 30%.</b></i>
<i><b>-Khá: 50%.</b></i>
<i><b>-Trung bình: 15%.</b></i>
<i><b>-Yếu: 5%</b></i>
<b>II.Mục tiêu, kế hoạch chung của chương – Phần – Học kỳ:</b>
a. Cung cấp cho học sinh những kiến thức, phương pháp tốn học phổ thơng, cơ bản, thiết thực cụ thể là:
- Những kiến thức mở đầu về số ( từ số tự nhiên đến số thực), về các biểu thức đại số, về phương trình bậc
nhất và bậc hai, về hệ phương trình và bất phương trình bậc nhất, về tương quan hàm số, về một vài dạng hàm số
đơn giản và đồ thị của chúng.
- Một số hiểu biết ban đầu về thống kê.
- Những kiến thức mở đầu về hình học phẳng, quan hệ bằng nhau và quan hệ đồng dạng giữa hai hình phẳng,
một số yếu tố của lượng giác, một số vật thể trong không gian.
b. Hình thành và rèn luyện các kỹ năng: Tính tốn và sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi, thực hiện các phép
biến đổi các biểu thức, giải phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn, vẽ hình, đo đạc, ước lượng. Bước đầu
hình thành khả năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác.
c. Rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp lôgic, khả năng quan sát, dự đốn, phát triển trí tưởng tượng
khơng gian. Rèn luyện khả năng sử dụng ngơn ngữ chính xác, bồi dưỡng các phẩm chất của tư duy sinh hoạt, độc
lập và sáng tạo. Bước đầu hình thành thói quen tự học, diễn đạt chính xác và sáng sủa ý tưởng của mình và hiểu
được ý tưởng của người khác. Góp phần hình thành các phẩm chất lao động khoa học cần thiết của người lao động
mới.
d. Theo kế hoạch giáo dục mới, để đáp ứng mục tiêu giáo dục tồn diện, thời lượng dành cho mơn Tốn ở
tồn bộ câp THCS là 560 tiết, cụ thể là đối với các trường THCS, học một ngày một buổi thì: Lớp 6: 4 tiết/ tuần;
Lớp 7: 4 tiết/ tuần; Lớp 8: 4 tiết /tuần; Lớp 9: 4 tiết/ tuần.
e. Hiện nay chương trình mơn Tốn tiểu học 2000 đã xây dựng xong nên chương trình mơn Tốn THCS cũng
cần được điều chỉnh để tiếp nối chương trình đó.
g. Nước ta sẽ phổ cập giáo dục THCS không chậm hơn năm 2010. Để toàn bộ học sinh trong độ tuổi quy định
có thể theo học tốt cấp THCS, cần đặt ra yêu cầu phù hợp ở tất cả các môn học trong đó có mơn Tốn.
h. Đối chiếu với xu thế của thế giới hiện nay thì chương trình và SGK mơn Tốn THCS của nước ta cịn q
coi trọng về lý thuyết kinh viện và chưa quan tâm đúng mức đến thực hành. Chương trình hiện hành ở nhiều nước
đã được thay đổi theo hướng giảm lý thuyết kinh viện và tăng yêu cầu thực hành. Chúng ta cũng cần tham khảo
cách làm này của họ để xây dựng chương trình mơn học.
<i><b>Các ngun tắc xây dựng chương trình:</b></i>
a. Qn triệt mục tiêu mơn Tốn ở trường THCS, coi mục tiêu này là điểm xuất phát để xây dựng chương
trình.
b. Đảm bảo tính chỉnh thể của chương trình mơn Tốn trong nhà trường phổ thơng: Chương trình Tốn THCS,
phải được xây dựng cùng với chương trình Tốn tiểu học và chương trình Tóan THPT theo một hệ thống quan điểm
chỉ đạo chung, đảm bảo tính hệ thống giữa các lớp trong tồn cấp THCS.
khơng phù hợp với đại đa số học sinh. Tăng tính thực tiễn và tính sư phạm, tạo điều kiện để học sinh được tăng
cường luyện tập, thực hành, rèn luyện kỹ năng tính toán và vận dụng các kiến thức toán học vào đời sống và các
mơn học khác.
<i><b>Cụ thể:</b></i>
Số học- Đại số:
Nối tiếp nội dung số học đã học ở bậc tiểu học, sớm hoàn thiện khái niệm số( từ số tự nhiên đến số thực) ở
lớp 6 và lớp 7, hình thành khái niệm tương quan hàm số thơng qua quan hệ tỷ lệ, quan hệ bậc nhất, các khái niệm
về đa thức, phân thức, phương trình, bất phương trình được hình thành thơng qua các ví dụ cụ thể, chú trọng cung
cấp các kiến thức để tăng cường thực hành tính tốn và giải tốn.
Thống kê:
Sớm giới thiệu một số kiến thức mở đầu về thống kê ở lớp 7, giúp học sinh hiểu rõ ý nghĩa của việc thống
kê, biết cách thu thập các số liệu thống kê, lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ.
Hình học:
Khơng xây dựng hình học như một khoa học suy diễn thuần túy ( tức là không xuất phát từ một hệ tiên đề rồi
bằng các chứng minh chặt chẽ để đi đến các định lý, tính chất).
Giảm nhẹ chứng minh nhưng yêu cầu rèn luyện suy luận chứng minh được tăng dần từ lớp 7 đến lớp 9.
Sớm cung cấp các kết quả có nhiều ứng dụng trong thực hành tính tốn và trong thực tiễn.
Khơng dạy hình học không gian mà chỉ giúp học sinh nhận biết một số vật thể trong khơng gian, qua đó dần
hình thành một số khái niệm cơ bản của hình học khơng gian.
-Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ nhân chia và lũy thừa thực hiện trong tập hợp số
hữu tỉ. Học sinh hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm trịn số;
bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
-Có kỹ năng thực hiện về các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài tốn về thực tế. Ở những nơi
có điều kiện có thể rèn cho học sinh kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính tốn khơng cần
thiết.
-Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài tốn này trong thực tế.
Học xong chương này học sinh cần phải;
-Hiểu được cơng thức đặc trung của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
-Biết vận dụng các cơng thức và tính chất để giải đượccác bài toán cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại
lượng tỉ lệ nghịch.
-Có hiểu biết ban đầu về khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số.
-Biết vẽ hệ trục tọa độ, xác định tọa độ của một điểm cho trước và xác định một điểm theo tọa độ của nó.
-Biết vẽ đồ thị của hàm số y=ax.
-Biết tìm trên đồ thị giá trị của biến số và hàm số.
<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>
-Về kiến thức:
+Bước đầu hiểu được một số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu,
tần số, bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm); cơng thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó,
ý nghĩa của mốt. Thấy được vai trị của thống kê trong thực tiễn.
-Về kỹ năng:
+Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống (biết
lập bảng từ dạng số liệu thu thập ban đầu đến dạng bảng “tần số” ).
-Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng, lập được bảng “tần số” . Biết
biểu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nói trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu
qua bảng “tần số” và biểu đồ.
+Biết cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu theo cơng thức và biết tìm mốt của dấu hiệu.
<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>
Học sinh cần đạt được:
+Viết được một số ví dụ về biểu thức đại số.
+Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số.
+Nhận biết được đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, đa thức.
+Biết cộng trừ các đơn thức, đa thức đồng dạng.
+Có kỹ năng cộng, trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến.
Về phương pháp; dạy học theo phương pháp đổi mới theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, một
số bài nên cho học sinh thảo luận nhóm để rút ra kiến thức giúp học sinh hiểu bài.
Học sinh được cung cấp những kiến thức sau:
-Khái niệm về hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song song.
-Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song.
-Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song.
Học sinh được rèn luyện các kỹ năng về đo đạc, gấp hình, vẽ hình, tính tốn; đặc biệt học sinh biết vẽ thành thạo
hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng.
Học sinh được rèn luyện các khả năng quan sát, dự đoán; rèn luyện tính cẩn thận, chính xác; tập suy luận có căn
cứ và bước đầu biết thế nào là chứng minh một định lý.
<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>
-Học sinh được cung cấp một cách tương đối hệ thống các kiến thức về tam giác, bao gồm: tính chất tổng ba góc
của một tam giác bằng 1800<sub> , tính chất góc ngồi của tam giác; một số dạng tam giác đặc biệt: tam giác cân, tam</sub>
giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân; các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
-Học sinh được rèn luyện về kỹ năng đo đạt, gấp hình, vẽ hình, tính tốn, biết vẽ tam giác theo các số đo cho trước,
nhận dạng được các tam giác đặc biệt, nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Học sinh vận dụng được các kiến
thức đã học vào tính tốn và chứng minh đơn giản, bước đầu biết trình bày một chứng minh hình học.
-Học sinh được rèn luyện các khả năng quan sát, dự đoán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tập dượt suy luận có
căn cứ, vận dụng các kiến thức đã học vào giải tốn, thực hành và các tình huống thực tiễn.
<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>
<b>a) Về nội dung:</b>
-Giới thiệu cho học sinh quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc của một tam giác; đặc biệt trong tam giác vuông là
quan hệ giữa đường vng góc – đường xiên – hình chiếu.
-Giới thiệu các loại đường đồng quy, các điểm đặc biệt của một tam giác và các tính chất của chúng.
<b>b) Về phương pháp:</b>
dẫn chứng minh, trừ hai định lý về sự đồng quy của ba đường trung tuyến và của ba đường cao là không đưa ra
phép chứng minh (vì các phép chứng minh này tương đối phức tạp).
-Một yêu cầu cũng được đề cao trong chương này là cố gắng những kiến thức trong bài học và với các bài toán
thực tế; dùng những kiến thức đã học để giải quyết và giải thích các yêu cầu và hiện tượng của thực tế.
---
PHẦN HAI
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN LỚP 7</b>
<b>Cả năm</b>
140 tiết <b>Đại số – 70 tiết</b> <b>Hình học – 70 tiết</b>
<b>Học kỳ I</b>
19 tuần
72 tiết
<b>40 tiết</b>
15 tuần đầu x 4 tiết = 30 tiết
2 tuần giữa x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần sau x 3 = 6 tiết
<b>32 tiết</b>
15 tuần đầu x 4 tiết = 30 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết
<b>Học kỳ II</b>
18 tuần
68 tiết
<b>30 tiết</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết
2 tuaàn sau x 0 = 0 tieát
<b>38 tieát</b>
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần giữa x 2 tiết = 4 tiết
2 tuần sau x 3 = 6 tiết
<b> T</b>
<b>U</b>
<b>A</b>
<b>ÀN</b>
<b> T</b>
<b>IE</b>
<b>ÁT</b>
BAØI HỌC NỘI DUNG ĐỒ DỤNG DẠY HỌC
TƯ LIỆU THAM KHẢO
DỰ KIẾN BỔ
SUNG
SÁNG TẠO
Ghi chuù
<b>1</b> <b>1</b>
TẬP HỢP Q CÁC SỐ
HỮU TỈ -Số hữu tỉ-Biểu diễn số hữu tỉ -SGK Toán 7.-SBT Toán 7.
-Trục số.
<b>1</b>
<b> 2</b>
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU
TỈ
-So sánh hai số hữu tỉ.
-Cộng trừ số hữu tỉ.
-Quy tắc chuyển vế.
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7
-Máy tính.
<b> 2</b>
<b>3</b> NHÂN - CHIA SỐ
<b>2</b> <b>4</b>
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
CỦA MỘT SỐ HỮU
TỈ. CỘNG, TRỪ …
-Giá trị tuyệt đối.
-Cộng trừ nhân chia số thập
phân
-SGK Toán 7
<b> 3</b> <b>5</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 4 -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
-Máy tính.
<b>3</b> <b>6</b> LŨY THỪA CỦA
MỘT SỐ HỮU TỈ
-Lũy thừa với số mũ tự
nhiên.
-Tích và thương của lũy
thừa cùng cơ số.
-Lũy thừa của một lũy
thừa.
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
-Máy tính.
<b> 4</b>
<b>7</b> <sub>LŨY THỪA CỦA</sub>
MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
-Lũy thừa của một tích.
-Lũy thừa của một thương.
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
<b> 4</b>
<b>8</b>
LUYỆN TẬP -Bài tập viết 6+7
-SGK Tốn 7.
-SGV Tốn 7
<b> 5</b> <b>9</b> TỈ LỆ THỨC
-Định nghóa
-Tính chất. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
<b> 5</b> <b> 10 </b> LUYỆN TẬP
-Kiến thức tiết 9.
-Kiểm tra 15’. -SGK Toán 7.-SGV Toán 7
<b>6</b> <b>11</b>
TÍNH CHẤT CỦA
DÃY TỈ SỐ BẰNG
NHAU
-Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
-Chú ý.
-SGK Tốn 7.
<b> </b>
<b> 6</b> <b>12</b> LUYỆN TẬP -Bài tập tiết 11
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7
<b>7</b> <b>13</b>
SỐ THẬP PHÂN HỮU
HẠN
SỐ THẬP PHÂN VƠ
HẠN TUẦN HOÀN
-Số thập phân hữu hạn.
-Số thập phân vơ hạn tn
hồn.
-Nhận xét.
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
<b>7</b> <b>14</b> LUYỆN TẬP -Bài tập tiết 13. -SBT Toán 7. -Bài tập nâng cao-Cách giải khác
<b>8</b> <b>15</b> LÀM TRÒN SỐ
-Ví dụ.
-Quy ước làm trịn số. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
<b>8</b> <b>16</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập làm trịn số. -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
<b>9</b> <b>17</b>
SỐ VÔ TỈ.
KHÁI NIỆM CĂN
BÂC HAI
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7. -Bài tập nâng cao-Cách giải khác
<b>9</b> <b>18</b> SỐ THỰC
-SGK Toán 7.
-SBT Tốn 7.
<b> 10</b> <b>19</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 17+18 -SGK Tốn 7.
<b> 10</b> <b>20</b> ƠN TẬP CHƯƠNG I -Quan hệ các tập hợp N, <sub>Z, Q, R.</sub>
-SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
<b>11</b> <b>21</b> ÔN TẬP CHƯƠNG I
(TT)
-Các phép tốn trong Q. -SGK Tốn 7. -Trị chơi ơ chữ.
<b> 11</b> <b>22</b> KIỂM TRA 1 TIẾT
-Trắc nghiệm.
-Tự luận. -SGK Tốn 7.-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
-Đề chẵn, lẽ.
<b>12</b> <b>23</b>
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
THUẬN -Định nghĩa.-Tính chất. -SGK Tốn 7.
<b>12</b> <b>24</b> MỘT SỐ BÀI TỐN
VỀ ĐL TỈ LỆ THUẬN
-Bài tốn 1
-Bài tốn 2. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
<b> 13</b> <b>25</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 23+24 -SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-Sách học tốt Tốn 7.
<b> 13</b> <b>26</b>
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH -Định nghĩa.-Tính chất. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
<b>14</b> <b>27</b>
MỘT SỐ BÀI TỐN
VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ
LỆ NGHỊCH
-Các phép tốn trong Q.
-Bài tốn 1
-Bài tốn 2
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
<b>14</b> <b>28</b> LUYỆN TẬP
<b> 15</b> <b>29</b> HÀM SỐ
-Một số ví dụ về hàm số.
-Khái niệm về hàm số. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Bảng phụ.
<b> 15</b> <b>30</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 29. -SGK Tốn 7.
<b> 16</b> <b>31</b>
MẶT PHẲNG TỌA
ĐỘ -Mặt phẳng tọa độ.-Tọa độ một điểm trong
mặt phẳng.
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
<b>16</b> <b>32</b>
ĐỒ THỊ HAØM SỐ
y = ax Đồ thị hàm số y=ax (a
0) -SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b>17</b> <b>33</b> LUYỆN TẬP
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>17</b> <b>34</b> ÔN TẬP CHƯƠNG II
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-Bảng phụ
<b>18</b> <b>35</b> KIỂM TRA CHƯƠNG
II
-Trắc nghiệm.
-Tự luận. -SGK Tốn 7.-SGV Tốn 7.
-Đề phơ tơ.
-Đề khác nhau.
<b>18</b> <b>36</b> ÔN TẬP HỌC KỲ I
(CHƯƠNG I)
-Kiến thức các bài trong
chương 1 -SGK Toán 7.-SBT Toán 7.
-SGV Tốn 7.
-Hề thống câu hỏi và
bài tập.
<b> 18</b> <b>37</b> ÔN TẬP HỌC KỲ I
(CHƯƠNG II)
-Kiến thức các bài trong
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b> 19</b>
<b>38</b>
<b>+3</b>
<b>9</b>
KIỂM TRA HK I
(CẢ ĐẠI VÀ HÌNH)
90 PHÚT
-Kiến thức các bài trong
chương 1,2 -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>19</b> <b>40</b>
TRẢ BÀI KIỂM TRA
HỌC KỲ I
(PHẦN ĐẠI SỐ)
-Trả và sửa bài kiểm tra
học kỳ 1 -SGK Toán 7.-SGV Toán 7.
-Đề và hướng dẫn chấm.
<b>20</b> <b>41</b> THU THẬP SỐ LIỆU
THỐNG KÊ TẦN SỐ
-Thu thập số liệu.
-Dấu hiệu.
-Tần số của mỗi giá trị.
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>20</b> <b>42</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 41 -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b> 21</b> <b>43</b>
BẢNG “TẦN SỐ”
CÁC GIÁ TRỊ CỦA
DẤU HIỆU
-Lập bảng tần số. -Bảng tần số.
-SGK Tốn 7.
<b>21</b> <b>44</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 43 -SGK Tốn 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b>22</b> <b>45</b> BIỂU ĐỒ
-Biểu đồ đoạn thẳng. -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>22</b> <b>46</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 45. -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>23</b> <b>47</b>
SỐ TRUNG BÌNH
CỘNG
-Số trung bình cộng.
-Ý nghóa của số TBC
<b>23</b> <b>48</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 47. -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>24</b> <b>49</b> ÔN TẬP CHƯƠNG III
-Các khái niệm thống kê
mơ tả. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>24</b> <b>50</b> KIỂM TRA CHƯƠNG
III (45 PHÚT)
-Trắc nghiệm.
-Tự luận. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
-Đề phơ to chẵn lẽ.
<b>25</b> <b>51</b>
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU
THỨC ĐẠI SỐ -Nhắc lại về biểu thức đạisố.
-Khái niệm về BTĐS.
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Tốn 7.
<b>25</b> <b>52</b>
GIÁ TRỊ CỦA MỘT
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ -Giá trị của biểu thức đạisố.
-Aùp dụng.
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Tốn 7.
-Bài tập nâng cao.
-Trị chơi ơ chữ.
<b>26</b> <b>53</b> ĐƠN THỨC
-Đơn thức.
-Đơn thức thu gọn.
-Bậc của đơn thức.
-Nhân hai đơn thức.
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b>26</b> <b>54</b> ĐƠN THỨC ĐỒNG
DẠNG
-Đơn thức đồng dạng.
-Cộng trừ đơn thức đồng
dạng.
-SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Tốn 7.
<b> 27</b> <b>55</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 54. -SGK Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b> 27</b> <b>56</b> ĐA THỨC -Đa thức.-Thu gọn đa thức.
-Bậc của đa thức.
<b> 28</b> <b>57</b>
CỘNG, TRỪ ĐA
THỨC -Cộng trừ hai đa thức. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
-Bài tập nâng cao.
<b> 28</b> <b>58</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 57. -SGK Tốn 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b> 29</b> <b>59</b> ĐA THỨC MỘT BIẾN
-Đa thức một biến.
-Sắp xếp một đa thức. -SGK Toán 7.-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b> 29</b> <b>60</b> CỘNG, TRỪ ĐA
THỨC MỘT BIẾN
-Cộng trừ hai đa thức một
biến. -SGK Toán 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b> 30</b> <b>61</b> LUYỆN TẬP
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b> 30</b>
<b>62</b> <sub>NGHIỆM CỦA ĐA</sub>
THỨC MỘT BIẾN
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
<b> 31</b> <b>63</b> LUYỆN TẬP
-SGK Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b> 31</b> <b>64</b> ÔN TẬP CHƯƠNG IV
-Lý thuyết.
-Bài tập. -SGK Toán 7.-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
-Bài tập tổng hợp,
nâng cao.
<b>32</b> <b>65</b> OÂN TẬP CHƯƠNG IV
(TT)
-Lý thuyết.
-Bài tập. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b> 32</b> <b>66</b> ÔN TẬP CUỐI NĂM
(CHƯƠNG I; II)
-Lý thuyết và bài tập
chương I, II (Đại số) -SGK Toán 7.-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
-Bài tập nâng cao.
-Bài tập tổng hợp.
-Đề cương ơn tập.
<b> 33</b> <b>67</b> ÔN TẬP CUỐI NĂM
(CHƯƠNG III; IV)
-Lý thuyết và bài tập
chương III, IV (Đại số). -SGK Toán 7.-SGV Toán 7.
-Sách Học tốt Toán lớp 7.
-Bài tập nâng cao.
-Bài tập tổng hợp.
-Đề cương ơn tập.
<b>33</b>
<b>34</b>
<b>68</b>
<b>+6</b>
<b>9</b> KIỂM TRA CUỐI
NĂM (CẢ ĐẠI &
HÌNH)
-Trắc nghiệm.
-Tự luận. -SGK Tốn 7.-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
-Đề kiểm tra.
-Hướng dẫn chấm và
biểu điểm.
<b>35</b> <b>70</b> TRẢ BÀI KIỂM TRA
CUỐI NĂM
-Trả và sửa bài kiểm tra
học kỳ 1 -SGK Toán 7.-SGV Toán 7.
-Đề và hướng dẫn chấm.
-Đề kiểm tra.
-Hướng dẫn chấm và
biểu điểm.
<b>1</b> <b>1</b> HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
-Thế nào là hai góc đối
đỉnh
-T/c của 2 góc đối đỉnh.
-Thước thẳng.
-Thước đo góc.
-Giấy rời – SGV & SGK.
<b> 1</b> <b>2</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập hai góc đối đỉnh. -Thước thẳng.
-Thước đo góc.
-Giấy rời – SGV & SGK.
<b>2</b> <b>3</b> HAI ĐƯỜNG THẲNG
VNG GĨC
-Hai đường thẳng vng
góc
Vẽ hai đường thẳng vng
góc.
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Giấy rời – SGV & SGK.
<b>2</b>
<b> 4</b>
LUYỆN TẬP -Đường trung trực đoạn <sub>thẳng.</sub>
<b>3</b> <b>5</b>
CÁC GÓC TẠO BỞI
HAI ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG
THẲNG
-Góc so le trong.
-Góc đồng vị.
-Tính chất.
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Bảng phụ.
<b>3</b> <b>6</b> HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG
-Dấu hiệu hai đường thẳng
song song.
-Vẽ hai đường thẳng song
song.
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Bảng phụ.
-SGK Tốn 7.
<b>4</b> <b>7</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 5 & 6. -SGK Tốn 7.
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Bảng phuï.
<b> 4</b> <b>8</b> TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ
ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG
-Tiên đề ơclit.
-Tính chất hai đường
thẳng song song.
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Bảng phụ.
<b> 5</b> <b>9</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 8.
-Kiểm tra 15’.
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Bảng phụ.
<b>5</b> <b>10</b> TỪ VNG GĨC
ĐẾN SONG SONG
-Quan hệ giữa tính vng
góc và tính song song.
-Ba đường thẳng song
song
-Thước thẳng.
-Ê ke.
-Bảng phụ.
<b>6</b> <b>11</b> LUYỆN TẬP
<b>6</b> <b> 12</b>
<b> </b> ĐỊNH LÝ
-Định lý.
-Chứng minh định lý. -Bảng phụ.-Thước đo góc.
<b>7</b> <b>13</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết12. -SGK Toán 7.
-SBT Toán 7
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b> </b>
<b> 7</b> <b>14</b> ÔN TẬP CHƯƠNG I
(LÝ THUYẾT)
-Kiến thức chương I -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>8</b> <b>15</b> ÔN TẬP (TT)
(VẬN DỤNG GIẢI
BÀI TẬP)
-Bài tập chương I -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>8</b> <b>16</b> KIỂM TRA CH. I -Trắc nghiệm.<sub>-Tự luận.</sub>
-Đề pho to
<b>9</b> <b>17</b>
TỔNG BA GÓC CỦA
MỘT TAM GIÁC
-Tổng 3 góc trong tam giác.
-p dụng vào tam giác
vuông.
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>9</b> <b>18</b>
TỔNG BA GÓC CỦA
MỘT TAM GIÁC (TT)
-Góc ngồi. -Ê ke.-Bảng phụ.
-Tấm bìa hình tam giác.
-Kéo.
<b>10</b> <b>19</b> LUYỆN TẬP -Luyện tập bài tiết 17+18
-SGK Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>10</b> <b>20</b>
HAI TAM GIÁC
BẰNG NHAU -Định nghóa.<sub>-Ký hiệu.</sub>
-SGK Tốn 7.
-Compa.
<b> 11</b> <b>21</b> LUYỆN TẬP -Bài tập tiết 20.<sub>-Vẽ tam giác.</sub>
-Compa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b> 11</b> <b>22</b>
TRƯỜNG HỢP BẰNG
NHAU THỨ NHẤT
HAI TAM GIÁC
-Trường hợp bằng nhau
C.C.C
-Compa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
-SGK Tốn 7.
<b> 12</b>
<b>23</b>
<b>+2</b>
<b>4</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 22.
-Kiểm tra 15’ -Compa.-Ê ke.-Bảng phụ.
-SGK Tốn 7.
<b>13</b> <b>25</b>
TRƯỜNG HỢP BẰNG
NHAU THỨ HAI CỦA
HAI TAM GIÁC
-Vẽ tam giác.
-Trường hợp bằng nhau của
hai tam giác C.g.C.
-Hệ quả.
-Compa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
-SGK Tốn 7.
<b>13</b> <b>26</b> LUYỆN TẬP 1
-Bài tập tam giác bằng
nhau C.g.C
-Compa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
-SGK Tốn 7.
<b>14</b> <b> 27</b> LUYỆN TẬP 2 -Bài luyện tập tam giácbằng nhau C.g.C -Compa.-Ê ke.-Bảng phụ.
-SGK Toán 7.
<b>14</b> <b> 28</b>
TRƯỜNG HỢP BẰNG
NHAU G.C.G -Vẽ tam giác.-Trường hợp bằng nhau của
hai tam giác G.c.G.
-Hệ quả.
-Compa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
-SGK Tốn 7.
<b> 15</b> <b>29</b> LUYỆN TẬP
-Trường hợp bằng nhau của
hai tam giác G.c.G.
-Compa.
<b>15</b> <b>30</b> ÔN TẬP HỌC KỲ I
(CHƯƠNG I)
-Lý thuyết.
-Bài tập. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>16</b> <b>31</b> ÔN TẬP HỌC KỲ I
(tt)
(CHƯƠNG II)
-Lý thuyết.
-Bài tập. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>17</b> <b>32</b>
TRẢ VÀ SỬA BAØI
KIỂM TRA HỌC KỲ I -Trắc nghiệm.<sub>-Tự luận.</sub> -SGK Tốn 7.-SGV Tốn 7.
-Đề và hướng dẫn chấm.
<b>20</b> <b>33</b> LUYỆN TẬP 1
-Lý thuyết.
-Bài tập. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>20</b> <b>34</b> LUYỆN TẬP 2
-Luyện tập.
-Kiểm tra 15’ -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
-Bài tập nâng cao.
<b>21</b> <b>35</b> TAM GIÁC CÂN
-Định nghóa.
-Tính chất.
-SGK Tốn 7-Compa.
-SBT Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b> 21</b> <b>36</b> LUYỆN TẬP
-SGK Tốn 7-Compa.
-SBT Tốn 7.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b> 22</b> <b>37</b> ĐỊNH LÝ PITAGO
-SGK Tốn 7-Compa.
-SBT Tốn 7.
<b> 22</b> <b>38</b> LUYỆN TẬP 1
-Bài tập tiết 38. -SGK Tốn 7-Compa.
-ke + Bìa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>23</b> <b>39</b> LUYỆN TẬP 2
-Bài tập tiết 38 (tt) -SGK Tốn 7-Compa.
-ke + Bìa.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>23</b> <b>40</b>
CÁC TRƯỜNG HỢP
BẰNG NHAU CỦA
TAM GIÁC VNG
-Các trường hợp bằng nhau. -SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-SGV Toán 7.
<b>24</b> <b>41</b> LUYỆN TẬP
-Các trường hợp bằng nhau. -SGK Tốn 7-Compa.
-Êke + Bìa.
-Bảng phụ.
<b>24</b> <b>42</b> THỰC HÀNH
-Đo chiều cao. -SGK Tốn 7
- Giác kế.
-Ê ke.-Bảng phụ.
<b>25</b> <b>43</b> THỰC HÀNH
-Đo khoảng cách. -SGK Tốn 7.
-Giác kế.
-SGV Tốn 7.
<b>25</b> <b>44</b> ÔN TẬP CHƯƠNG II
-Kiến thức chương II -Bài tập nâng cao.
-Trị chơi ơ chữ.
<b>26</b> <b>45</b> ÔN TẬP CHƯƠNG II
(TT)
-Kiến thức chương II -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>26</b> <b>46</b> KIỂM TRA CHƯƠNG
II
-Trắc nghiệm.
-Tự luận.
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>27</b> <b>47</b> QUAN HỆ GIỮA GĨC
VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN
TRONG MỘT ….
-Góc đối diện với cạnh lớn
hơn.
-Cạnh đối diện với góc lớn
-SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>27</b> <b>48</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 47 -SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>28</b> <b>49</b>
QUAN HỆ GIỮA
ĐƯỜNG VNG
GĨC VÀ ĐƯỜNG ….
-Khái niệm.
-Quan hệ giữa đường vng
góc và đường xiên.
-SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>28</b> <b>50</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 49 -SGK Tốn 7.
<b>29</b> <b>51</b>
QUAN HỆ GIỮA 3
CẠNH CỦA TAM
GIÁC-BẤT ĐẲNG
THỨC TAM GIÁC
-Bất đẳng thức trong tam
giác.
-Hệ quả.
-SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>29</b> <b>52</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 51 -SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>30</b> <b>53</b>
TÍNH CHẤT BA
ĐƯỜNG TRUNG
TUYẾN …
-Đường trung tuyến.
-Tính chất. -SGK Tốn 7.-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
-Bài tập nâng cao.
-Trị chơi ơ chữ.
<b>30</b> <b>54</b> LUYỆN TẬP
<b>31</b> <b>55</b>
TÍNH CHẤT TIA
PHÂN GIÁC CỦA
MỘT GÓC
-Định lý. -SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>31</b> <b>56</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 55 -SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>32</b> <b>57</b>
TÍNH CHẤT BA
ĐƯỜNG PHÂN GIÁC -Đường phân giác của tamgiác.
-Tính chất.
-SGK Tốn 7.
-Bảng phụ.
-SGV Tốn 7.
<b>32</b> <b>58</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 57 -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
-Bài tập nâng cao.
<b>33</b> <b>59</b>
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG
TRUNG TRỰC CỦA
MỘT ĐOẠN THẲNG
-Định lý.
-Ứng dụng. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>33</b> <b>60</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 59 -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>34</b> <b>61</b>
TÍNH CHẤT BA
ĐƯỜNG TRUNG
TRỰC CỦA TAM
GIÁC
-Đường trung trực.
-Tính chất. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>34</b> <b>62</b> LUYỆN TẬP
<b>35</b> <b>63</b>
TÍNH CHẤT BA
ĐƯỜNG CAO CỦA
TAM GIÁC
-Đường cao của tam giác.
-Tính chất. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
<b>35</b> <b>64</b> LUYỆN TẬP
-Bài tập tiết 63 -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-Bảng phụ.
<b>36</b> <b>65</b> ÔN TẬP CHƯƠNG III
-Nội dung chương III -SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-Bảng phụ.
<b>36</b> <b>66</b> ÔN TẬP CHƯƠNG III
(tt)
-Nội dung chương III -SGK Tốn 7.
-SBT Tốn 7.
-SGV Tốn 7.
<b>36</b> <b>67</b> KIỂM TRA CH. III
-Nội dung chương III -SGK Toán 7.
-SBT Toán 7.
-Bảng phụ.
-Sách học tốt Tốn 7.
<b>37</b> <b>68</b>
ÔN TẬP CUỐI NĂM
(CHƯƠNG I) -Kiến thức phần ơn tập cuốinăm ở SGK. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Bảng phụ.
-Bài tập năng cao.
-Đề cương ơn tập phần
lý thuyết.
<b>37</b> <b>69</b>
ÔN TẬP CUỐI NĂM
(CHƯƠNG II; III) -Kiến thức phần ơn tập cuốinăm ở SGK. -SGK Tốn 7.-SBT Tốn 7.
-Bảng phụ.
-Bài tập năng cao.
-Đề cương ôn tập phần
lý thuyết.
<b>37</b> <b>70</b>
TRẢ BÀI KIỂM TRA
CUỐI NĂM
(PHẦN HÌNH HỌC)
-Trả và sửa bài kiểm tra
học kỳ 2 -SGK Toán 7.-SGV Toán 7.
-Đề và hướng dẫn chấm.
LỚP TS SLKÉM% SLYẾU % SL TB % SLKHÁ% SLGIỎI% SLTB-->LÊN%
<i><b>Thống kê chất lượng cả năm - Năm học: 2010 - 2011</b></i>