Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Luyen tap ve PTTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TỐN TIẾP TUYẾN</b>
<b>Bài tốn 1</b>: Viết pttt tại một điểm M(x0; y0) cho trước


<b>Bài toán 2</b>: Viết pttt theo hệ số góc cho trước.


<b>Bài tốn 3</b>: Viết pttt đi qua một điểm cho trước.


<b>Bài 1 (ĐHNN - 2000)</b>: Lập pttt với đồ thị (C) của hàm số


4


2 9


2


4 4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  tại giao điểm của đồ


thị (C) với trục hoành.


ĐS: y = -15x - 45; y = 15x - 45.


<b>Bài 2 (ĐH - KB - 2004)</b>: Lập pttt (d) với đồ thị (C) của hàm số


3
2


2 3


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> tại điểm uốn.
CM (d) là tiếp tuyến với (C) có hệ số góc nhỏ nhất.


ĐS:

8



3



<i>y</i>



<i>x</i>

.


<b>Bài 3</b>: Lập pttt với đồ thị (C) của hàm số


2 <sub>1</sub>


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 biết tiếp tuyến song song với đt y = - x.


ĐS:

<i>y</i>



<i>x</i>

2 2 4

.


<b>Bài 4 (ĐH - KD - 2005)</b>: Cho hàm số


3


2 1 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


3 2 3 <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>C</i> . Gọi M là điểm thuộc Cm có
hồnh độ bằng - 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với đường thẳng 5x - y =
0.


ĐS: m = 4.


<b>Bài 5 (ĐH - KB - 2006)</b>: Cho hàm số


2 <sub>1</sub>


( )
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>



 




 . Viết pttt của đồ thị (C), biết tiếp tuyến


đó vng góc với tiệm cận xiên của (C).
ĐS:

<i>y</i>



<i>x</i>

2 2 5.



<b>Bài 6 (ĐHNN I - 2000)</b>: Cho hàm số y = x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2. Viết pttt của đồ thị hàm số, biết tt đó vng </sub>
góc với đường thẳng 5y - 3x + 4 = 0.


ĐS:

5

61

;

5

29

.



3

27

3

27



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>



<b>Bài 7</b>: Lập pttt với đồ thị (C) của hàm số y = 2x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 12x - 1 kẻ từ O(0; 0).ĐS: y = - 12x.</sub>


<b>Bài 8</b>: Lập pttt với đồ thị (C) của hàm số y = x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 2 kẻ từ điểm </sub>

23

; 2



9



<i>A</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





ĐS: y = - 2; y = 9x - 25;

5

61

.




3

27



<i>y</i>



<i>x</i>



<b>Bài 9 (ĐH - KB - 2008)</b>: Cho hàm số y = 4x3<sub> - 6x</sub>2<sub> + 1 (C). Viết pttt của đồ thị (C) biết rằng tt đi </sub>
qua điểm M(- 1; - 9).


ĐS: y = 24x + 15;

15

21

.



4

4



<i>y</i>

<i>x</i>



<b>Bài 10 (ĐH - KD - 2007)</b>: Cho hàm số

2

( )



1



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>C</i>



<i>x</i>





. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 11</b>: Lập pttt với đồ thị (C) của hàm số

2

1



1




<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>






. Biết tt đi qua điểm A(-1; 3).ĐS:


1

13



.



4

4



<i>y</i>

<i>x</i>



<b>Bài 12</b>: Lập pttt với đồ thị (C) của hàm số

2



2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







. Biết tt đi qua điểm A(-6; 5).


ĐS:

1;

1

7

.



4

2



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>



<b>Bài 13</b>: Cho hàm số (C): y = x4<sub> - x</sub>2<sub>.</sub>


a) Chứng tỏ rằng qua điểm A(- 1; 0) có thể kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C). Lập phương trình các tiếp
tuyến đó.


b) Lập pt (P) đi qua các tiếp điểm.


ĐS: a) Hoành độ tiếp điểm: x = 0; x = - 1; x =

2



3

. Các tt: y = 0; y = -2x - 2;


4

4



.



27

27



<i>y</i>



<i>x</i>



b) Cách 1: Lập pt (P) đi qua 3 tiếp điểm.
Cách 2: Tọa độ các tiếp điểm tm hpt:





4 2


4 2


4 2


3 2 2


3 2


2


1

1

2

2



3

2



(

1)(3

2) 0

3

2

0



3

9

9

9



2

2



.



9

9



<i>y x</i>

<i>x</i>



<i>y x</i>

<i>x</i>



<i>y x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 









<sub></sub>

<sub></sub>
















<b>Bài 14</b>: Cho hàm số (C): y = x4<sub> - 4x</sub>2<sub>.</sub>


a) Chứng tỏ rằng qua điểm A(2; 0) có thể kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C). Lập phương trình các tiếp
tuyến đó.


b) Lập pt (P) đi qua các tiếp điểm.


ĐS: a) Hoành độ tiếp điểm: x = 0; x = 2; x = -

4



3

. Các tt: y = 0; y = 16x - 32;


32

64



.



27

27



<i>y</i>

<i>x</i>



b) Cách 1: Lập pt (P) đi qua 3 tiếp điểm.
Cách 2: Tọa độ các tiếp điểm tm hpt:




4 2


4 2



4 2


3 2 2


3 2


2


4



1

2

8

16



3

2

8



(

2)(3

4) 0

3

2

8

0



3

9

9

9



8

16



.



9

9



<i>y x</i>

<i>x</i>


<i>y x</i>

<i>x</i>



<i>y x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 









<sub></sub>

<sub></sub>

















<b>Bài 15:</b> Cho hàm số (C): y = x3<sub> - 3x . Tìm những điểm trên đường thẳng y = 2 từ đó kẻ được 3 tiếp</sub>
tuyến tới đồ thị.



HD: Với điểm A bất kì thuộc đt y = 2, ta có A(a; 2).


Giả sử tiếp tuyến (d) qua A tiếp xúc (C) tại M(x0; y0), khi đó ta có:
(d):

<i>y</i>

3

<i>x</i>

<sub>0</sub>2

3

<sub></sub>

<i>x x</i>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub>0</sub>3

3 .

<i>x</i>

<sub>0</sub>


Vì A thuộc (d) nên


Pt hoành độ tiếp điểm:

2

3

<i>x</i>

<sub>0</sub>2

3

<sub></sub>

<i>a x</i>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub>0</sub>3

3 .

<i>x</i>

<sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





0
2


0 0 0 <sub>2</sub>


0 0


1



1 2

3

2

3

2

0



( ) 2

3

2

3

2 0 (*)



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>




<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>










<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>  </sub>



 







ycbt  (*) có 2 nghiệm phân biệt khác - 1


2



2


1



3



<i>a</i>


<i>a</i>









    




<b>Bài 16 (ĐHSPHNII - 1999- 2000)</b>: Cho hàm số (C): y = -x3<sub> + 3x + 2. Tìm những điểm trên trục </sub>
hồnh từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị.


HD: Với điểm A bất kì thuộc Ox, ta có A(a; 0).
Pt hoành độ tiếp điểm:






2


2


1



1 2

3

2

3

2

0



( ) 2

3

2

3

2 0 (*)



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>



<i>g x</i>

<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<i>a</i>











<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>  </sub>



 





ycbt  (*) có 2 nghiệm phân biệt khác - 1


2



2


1



3



<i>a</i>


<i>a</i>








    





<b>Bài 17</b>: Tìm điểm M thuộc đồ thị (C):


2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>







sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vng


góc tiệm cận xiên của nó.
HD:


2

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



1



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>





  



. Tcx: y = x + 1.


Tt vng góc tcx nên tt có hsg k = - 1. Gpt


2


2

2

3 2



2

3



' 0

2

4

1 0



2

2

3 2



2

3



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>









 

  



<sub></sub>

<sub></sub>










<b>Bài 18</b>: Tìm m để (C):


2


2



<i>x</i>

<i>mx m</i>


<i>y</i>



<i>x</i>








cắt Ox tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại


hai điểm này vng góc với nhau.


HD: TXĐ: D = R \ {-2}.

 





2
2


2

2

x+m



'( )



x+2



<i>x m x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>



<i>y x</i>



(C) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>m</sub></i>

<sub>x + m = 0 </sub>



có 2 nghiệm x1, x2 phân biệt khác - 2


0;

4.


<i>m</i>

<i>m</i>






Tt của (C) tại hai giao điểm x1, x2 có hsg là:


 





 





2


1 1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 2 2


1


1 1


2

2

x + m

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



'( )



2



x + 2

x + 2



<i>x</i>

<i>m x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m</sub></i>




<i>y x</i>



<i>x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
2


2


2


'( )



2



<i>x</i>

<i>m</i>



<i>y x</i>



<i>x</i>






. Hai tt vng góc với nhau


 

2


1 2 1 2 1 2


2


'( ) '( )

1

5

2

1

4 0



1



3

4 0



4 (

)



<i>y x y x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>m</i>

<i>m</i>



<i>m</i>

<i>loai</i>



 

 








<sub>  </sub>







<b>Bài 19</b>: Tìm M  (C):


2


1



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>





sao cho tiếp tuyến tại M vng góc với IM (I là giao của hai


tiệm cận).
HD:


2

<sub>1</sub>



1



1

1



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



  



. I(1; 2). Giả sử


2
0
0


0


;

( )



1



<i>x</i>



<i>M x</i>

<i>C</i>



<i>x</i>














.


TT tại M có hsg




0 2


0


1


'( ) 1



1


<i>y x</i>



<i>x</i>


 



. Đường thẳng IM có hsg



0


2


0 <sub>0</sub>



2

1



1



1

<sub>1</sub>



<i>y</i>


<i>k</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>





 



<sub></sub>

.


ycbt 0

0

4 0 <sub>4</sub>


1

1



'( ).

1

1

1



2

2



<i>y x k</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 

 

 

.


4 4



1 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


1

1

1

1



1

;2

2 ;

1

;2

2



2

2

2

2



<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×