Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?</b>
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
[<br>]
<b>Câu 2: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo cơng</b>
thức:
A. <i>W</i> <i>mv</i><i>mgz</i>
2
1
. B. <i>W</i> <i>mv</i>2<i>mgz</i>
2
1
. C. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
2
1
2
<i>W</i> . D. <i>W</i> <i>mv</i> <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2
1 2
[<br>]
<b>Câu 3: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s (chiều dương là chiều </b>
chuyển động lúc đầu) trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bật trở lại với cùng
vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm và xung lực
của vách tác dụng lên quả cầu là:
A. 0,8kg.m/s và 16N. B. –0,8kg.m/s và – 16N.
C. – 0,4kg.m/s và – 8N. D. 0,4kg.m/s và 8N.
[<br>]
<b>Câu 4: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW</b>
Công của lực phát động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là
A. 18.105<sub>J. </sub> <sub>B. 15.10</sub>6<sub>J. </sub> <sub>C. 12.10</sub>6<sub>J. </sub> <sub>D. 18.10</sub>6<sub>J. </sub>
[<br>]
<b>Câu 5: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:</b>
<b>Câu 6:Một lò xo có độ dài ban đầu l</b>0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là
bao nhiêu ? Cho biết k = 150N/m.
A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. <b>D. 0,12J. </b>
[<br>]
<b>Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình </b>
chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
[<br>]
<b>Câu 8: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng</b>
0,5 kg (Lấy g = 10m/s2<sub>). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:</sub>
A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
[<br>]
<b>PHẦN RIÊNG</b>
<b>BAN CƠ BẢN</b>
<b>Câu 9: Biểu thức nào sau đây khơng </b>đúng với q trình đẳng nhiệt ?
<b>A. </b><i>pV</i> const <b>B. </b>V T <b>C. </b>V 1
<i>p</i> <b>D. </b>p
1
<i>V</i>
[<br>]
A. p ~ T. B. p ~ t. C.
<i>T</i>
<i>p</i>
hằng số. D.
2
2
1
1
<i>T</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>p</i>
[<br>]
<b>Câu 11: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?</b>
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì khơng đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
[<br>]
<b>Câu 12: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27</b>0<sub>C và ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Nếu áp suất tăng gấp đơi thì</sub>
nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300K . B. T = 54K. C. T = 13,5 K. D. T = 600K.
[<br>]
<b>Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm</b>3<sub> khí ơxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ</sub>
3000<sub>K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150</sub>0<sub>K thì thể tích của lượng khí đó là :</sub>
A. 10 cm3<sub>.</sub> <sub>B. 20 cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>C. 30 cm</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. 40 cm</sub>3<sub>.</sub>
[<br>]
<b>Câu 14: Trường hợp nào sau đây </b><i><b>không </b></i> áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittơng dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình khơng đậy kín.
[<br>]
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Một vật có khối lượng 100 g, được ném thẳng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu v0 = 30 m/s. Bỏ qua
lực cản của khơng khí. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
a) Tính động năng của vật lúc ném và độ cao cực đại vật lên tới được ?
b) Xác định độ cao của vật mà tại đó động năng bằng nửa thế năng ?
<b>BAN NÂNG CAO</b>
<b>Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mơmen lực:</b>
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn khơng có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
[<br>]
<b>Câu 10: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :</b>
A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
[<br>]
<b>Câu 11: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì</b>
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần.
[<br>]
<b>Câu 12: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái</b>
0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N. B. 90N. C. 160N. D.80N.
A <sub> O</sub> B
<b>Câu 13: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường</b>
một góc = 200<sub>. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Lực căng T của dây</sub>
là :
A. 88N. B. 10N. C. 78N. D. 32N
[<br>]
<b>Cõu 14: </b>Có địn bẩy nh hình vẽ. Đầu A của địn bẩy treo một vật có
trọng lợng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A
đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của địn bẩy phải treo một vật khác
có trọng lợng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng nh ban đầu?
<b>A.</b>15 N <b>B.</b> 20 N <b>C.</b> 25 N <b>D.</b> 30 N
[<br>]
* BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Một vật khối lượng m = 1 kg bắt đầu trượt từ đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng không ma sát cao
1 m. Sau khi tới mặt phẳng ngang tại B vật tiếp tục đi thêm một quãng đường 4m mới ngừng lại tại C do ma
sát. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
a. Tính động năng và vận tốc của vật tại B?
b. Tính hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang BC?
c. Nếu tại B vật va chạm mềm và xuyên tâm với một vật m’ = 0,5 kg đang đứng yên. Tính vận tốc
sau va chạm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b>
<i><b>A</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>Câu a) </b></i>
Viết và tính được : Wđo = 1
2m
2
0
<i>v</i> = 45 (J) . . . 0.25 đ
+ Chọn mốc thế năng tại mặt đất (vị trí ném) :
+ Viết được cơ năng tại mặt đất : W0 =
1
2m
2
0
<i>v</i> . . . 0.25 đ
+ Viết được cơ năng tại độ cao cực đại : W = mghm . . . .0.25 đ
+ Bỏ qua lực cản khơng khí : W = W0 => mghm =
1
2m
2
0
<i>v</i> . . . . .. . . 0.25 đ
+ Suy ra tính được : hm =
2
0
2
<i>g</i> = 45 m. . . 0.5 đ
<i><b>Câu b) </b></i>
+ Viết được cơ năng tại vị trí có Wđ1 =
2
1
Wt1:
W1 = Wđ1 + Wt1 =
2
3
Wt1 = 1,5 mgh1. . . 0.5 đ
+ cơ năng bảo toàn : W1 = W => 1,5 mgh1 = mghm . . . 0.5 đ
+ suy ra tính được: h1 =
1,5
<i>m</i>
<i>h</i>
= 30 m. . . 0.5 đ
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b>
<i><b>A</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>X</b></i> <i><b>X</b></i>
+ Viết được cơ năng tại đỉnh A WA = WtA = mghA = 10 (J) 0.25đ
+ Viết được cơ năng tại B WB = WđB 0.25đ
- Ap dụng ĐLBT CN : WB = WA => WđB = WtA = 10 (J) : 0.25đ
=> vB = 20 2 5 4, 47( / ) <i>m s</i> : 0.25đ
- Ap dụng định lý động năng:
A = WđC - WđB (Tại C vc = 0 => WđC = 0) (1) 0.25đ
Mặt khác A = - <i>mgBC</i> (2) 0.25đ
Từ (1) & (2) 0, 25<sub>: </sub> <sub>0,5 đ</sub>
Trước va chạm <i>P</i> = m<i>v</i>B 0.25đ
Sau va chạm <i><sub>P</sub></i>'<sub> = (m+m</sub>'<sub>)</sub><i><sub>v</sub></i>' <sub>0.25đ</sub>
Áp dụng ĐL BT động lượng
m<i>vB</i>
= (m+m'<sub>)</sub><i><sub>v</sub></i>'<sub>=> mv</sub>
B = (m + m')v' 0.25đ
'
<i>v</i> =
3
5