Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.08 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THCS Triệu Độ</b> <i><b>Ngày tháng 04 năm 2012</b></i> <b>Đề1</b>
<b>Lớp 7</b> kiểm tra 45
<b>Họ và tên:</b>...... <i><b><sub>Môn: Hình học</sub></b></i>
<i><b>Điểm </b></i> <i><b>Lời phê của thầy, cô giáo</b></i>
<b>I. Trc nghiệm (2đ) Chọn chữ cái đứng trớc đáp án đúng trong mỗi câu sau:</b>
<i><b>Câu 1 (0,25 điểm): Mỗi tam giác có bao nhiêu đờng phân giác? </b></i>
A. 1 B. 3 C. 2 D. 6 E. 4
<i><b>C©u 2 (0,25 ®iĨm): Cho </b></i><b>ABC cã AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm th×:</b>
A. A < B < C B. C < B < A C. A < C < B D. C < A < B
<i><b>Câu 3 (0,5 điểm): Cho </b></i><b>ABC có A = 60</b><i><b>0</b><b><sub> ; B = 70</sub></b><b>0</b><b><sub> khi đó: </sub></b></i>
A. AB > BC > AC B. AC > BC > AB
C. BC > AC > AB D. AB > AC > BC
<i><b>Câu 4 (0,25 điểm): Cho </b></i><b>MNP vuông tại M, khi đó:</b>
A. MN > NP B. MN > MP C. MP > MN D. NP > MN
<i><b>Câu 5(0,25 điểm): Các đờng trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là</b></i>
A. Trọng tâm tam giác. C. Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác
B. Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác. D. Trực tâm tam giác
<i><b>Câu 6 (0,5 điểm): Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài nh sau, trờng hợp nào không là độ dài ba </b></i>
<i><b>cạnh của một tam giác?</b></i>
A. 9m, 4m, 6m B. 7m, 7m, 3m. C. 4m, 5m, 1m. D. 6m, 6m, 6m.
<b>iI. tù luËn (8®)</b>
<i><b>Bài 1:</b><b> (2 điểm) </b><b> Cho hình vẽ, tính độ dài x ? </b></i>
<i><b>Bµi 2: </b><b>(2 điểm) </b></i>Cho ABC
có AD và BE là các trung tuyến
cắt nhau tại G. Biết AD =12 cm,
BE = 9 cm. TÝnh AG vµ GE
<b>Bµi 3:(3 ®iĨm) Cho </b><sub></sub>MNP cã N < P < 900<sub>. Từ M kẻ MH vuông góc với NP (H </sub><sub></sub><sub> NP). Trên MH lấy </sub>
điểm D. So sánh
a) HN vµ HP ; DN vµ DP
b) DNP vµ DPN