<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Quan sát tranh nêu đặc điểm cấu tạo của màng sinh chất?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>* </b></i>
<i><b>Trả lời:</b></i>
1/ Có cấu trúc theo mơ hình khảm đợng.
2/ Gờm 2 thành phần chính là: Phôtpholipit và prôtêin.
+ Lớp Phôtpholipit kép: Luôn quay 2 đầu kị nước vào
nhau, 2 đầu ưa nước ra phía ngồi.
+ Prơtêin gờm: Prơtêin xuyên màng (vận chuyển các chất ra
vào tế bào) và prôtêin bám màng (tiếp nhận thông tin từ bên
ngồi).
3. Ngồi ra còn có:
<i><b> + </b></i>
Các phân tử colesteron xen kẽ trong lớp photpholipit
(Tăng tính ởn định của màng).
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I.Vận chuyển thụ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>- Nguyên lý vận chuyển:</b>
<i>Khếch tán từ nơi có </i>
<i>nồng độ cao đến nơi có </i>
<i>nồng độ thấp</i>
<b>Nguyên lý vận chuyển thụ động là gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>I.Vận chuyển thụ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
-Vận chuyển thụ động: Là hình thức vận
chuyển các chất qua màng sinh chất mà
không tiêu tốn năng lượng
-Nguyên lý: Là sự kh́ch tán các chất từ
nơi có nờng đợ cao -> nơi có nờng đợ thấp.
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
<b>IV. Trắc nghiệm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>2/Các kiểu vận chuyển thụ động.</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Các hình thức vận chuyển qua màng tế bµo</b>
Quan sát
Hình A, B,
nêu các hình
thức vận chuyển
thụ động?
ATP
A
B
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Vận chuyển thụ động qua lớp Photpholipit</b>
Quan sát
hình và cho biết
những chất nào
được vận chuyển
trực tiếp qua lớp
photpholipit?
Những chất nào
không được vận
chuyển trực tiếp?
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
-Khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit
kép: các chất không phân cực và chất có
kích thước nhỏ (CO
<sub>2</sub>
,O
<sub>2</sub>
).
-Kh́ch tán qua kênh prôtêin xuyên màng:
các chất phân cực, các ion, chất có kích
thước lớn.
<b>2/Các kiểu vận chuyển thụ động.</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
-
Nhiệt đợ mơi trường, kích thước phân tử
-Sự chênh lệch nờng đợ các chất trong và
ngồi màng
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch </b>
<b>tán qua màng</b>
:
- Một số loại môi trường
sgk
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển </b>
<b>qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán </b>
<b>qua màng</b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
<b>IV. Trắc nghiệm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>1/ Khái niệm:</b>
<b>II.Vận chuyển chủ động </b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Các hình thức vận chuyển qua màng tế bào</b>
Quan sỏt
Hình C,
nêu đặc điểm
của vận chuyển
chủ động?
ATP
A
B
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>1/ Khái niệm:</b>
-Vận chuyển chủ động: Là hình thức vận
chuyển cần tiêu tốn năng lượng (ATP).
-Nguyên lý: Các chất được vận chủn từ
nơi có nờng đợ thấp → nơi có nờng đợ
cao (ngược dốc nờng độ)
<b>II.Vận chuyển chủ động </b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Cơ chế hoạt động của bơm Natri - Kali
<b>Môi trường </b>
<b>nội bào</b>
<b>Môi trường </b>
<b>ngoại bào</b>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>Bôm K-Na</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i> <i><b><sub>Na</sub></b><b>+</b></i> <i><b><sub>Na</sub></b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>Na</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i> <i><b><sub>K</sub></b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
<i><b>K</b><b>+</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Gắn ATP vào prôtêin (máy bơm) đặc chủng
cho từng loại chất
biến đổi cấu hình
prôtêin để liên kết với các chất cần vận
chuyển
đưa chúng vào hoặc ra khỏi tế
bào.
<b>2/Cơ chế</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>III.Nhập bào -Xuất bào </b>
<b>1. Nhập bào:</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>III.Nhập bào -Xuất bào </b>
-Là hiện tượng đưa các chất vào bên trong tế
bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
<b>1. Nhập bào:</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
<b>IV. Trắc nghiệm</b>
- Đầu tiên màng lõm xuống bao bọc lấy
mồi nuốt vào trong phân hủy (
nhờ
enzim
tiêu hóa ).
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>a. Thực bào: </b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Tế bào đang thực bào</b>
Quan sát
hình và nêu
khái niệm
thực bào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Là hình thức tế bào động vật “ăn” các tế
bào hay các hợp chất có kích thước lớn.
<b>a. Thực bào: </b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>b.Ẩm bào:</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Ẩm bào
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>b.Ẩm bào:</b>
Là
hình thức tế bào đưa giọt dung dịch vào
trong.
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>2/ Xuất bào</b>
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>2/ Xuất bào</b>
Là hình thức đưa các chất ra khỏi tế bào
bằng cách biến dạng màng sinh chất
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>Câu 1: Vận chuyển thụ động:</b>
b. Khơng cần có sự chênh lệnh nồng độ
a. Không cần tiêu tốn năng lượng.
c. Cần có bơm đặc biệt trên màng
d.Cần tiêu tốn năng lượng
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
Câu 2: Tế bào có thể đưa các chất có kích
thước lớn, vi khuẩn vào bên trong tế bào
bằng cách:
a. Vận chuyển thụ động
b. Vận chuyển chủ động
c. Nhập bào
d. Xuất bào
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
Câu3: Tế bào đưa các ion, các chất phân cực
qua màng bằng cách:
a. Khuếch qua lớp photpholipit
b. Khuếch tán qua kênh prôtêin.
c. Nhập bào
d. Vận chuyển chủ động
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
a. ADP
b.ATP
c. AMP
d. Cả 3 chất trên
Câu 4: Năng lượng nào sau đây cung cấp
trực tiếp
cho quá trình vận chuyển
chủ động
<b>Dàn bài chung</b>
<b>I.Vận chuyển thụ động.</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Các kiểu vận chuyển</b>
<b> qua màng.</b>
<b>3/Các yếu tố ảnh hưởng </b>
<b>tới tốc độ khuếch tán</b>
<b> qua màng </b>
<b>II. Vận chuyển chủ động</b>
<b>1/Khái niệm</b>
<b>2/Cơ chế</b>
<b>III. Nhập bào, xuất bào.</b>
<b>1/Nhập bào</b>
<b>a. Thực bào</b>
<b>b. Ẩm bào</b>
<b>2/Xuất bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b> - Trả lời câu hỏi cuối bài.</b>
<b> - Học bài cũ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT </b>
<b>THÚC XIN CHÀO TẠM BIỆT </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Nhỏ nước </b>
<b>muối vào lam </b>
<b>kính</b>
<b>Nước muối</b>
<b>Lam </b>
<b>kính</b>
<b>Tế </b>
<b>bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
<b>Nhỏ nước vào </b>
<b>lam kính</b>
<b>Nước cất</b>
<b>Lam </b>
<b>kính</b>
<b>Tế </b>
<b>bào</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<!--links-->