Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.79 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ngỡng cửa, nơi này, lúc nào, đến lớp.
Biết nghỉ hơi sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.
2. Ơn các vần: ăt, ăc. Tìm đợc tiếng; nói đợc câu chứa tiếng có vần ơn.
3. Hiểu nội dung bài:
- Ngỡng cửa thân quen với mọi ngời trong gia đình từ bé đến lớn.
- Ngỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trờng rồi đi xa hơn nữa.
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b> - Bài đọc, bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định.</b>
<b>B. KiĨm tra: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>
- Đọc bài: Ngời bạn tốt.
- Giáo viên nhận xét, cho ®iÓm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện đọc:</b></i>
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: giọng đọc
chậm, thiết tha, trìu mến.
H: Bài có mấy dịng thơ? Mấy khổ thơ?
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc từ khó:
T×m ë khỉ 1 những tiếng có âm đầu là
l, n?
Tìm ở khổ 2 những tiếng có âm đầu là
l, n?
Tìm ở khổ 3 những tiếng có vần ăp?
=> Giáo viên g¹ch díi.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hớng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc dòng thơ:
- Hớng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc khổ thơ:
* Gi¶i lao.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc tồn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
=> GV ghi: dắt
* Nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.
- Thi nãi c©u.
- 2 học sinh đọc + trả
li cõu hi.
- 12 dòng thơ - 3 khổ
thơ.
+ ni ny, n lp
+ lỳc no
+ xa tắp
- Cỏ nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc yêu cầu, so sánh
2 vần.
- §äc mÉu.
- 3 tỉ thi, nhËn xÐt.
TiÕt: <i><b>4- T×m hiểu bài:</b></i>
* Khổ thơ 1:
H: Ai dt em bộ tp đi men ngỡng cửa?
Giảng: “tấm bé”: lúc còn thơ, tuổi nhỏ.
GV: Ngỡng cửa rất thân quen với mọi
ngời trong gia đình từ bé đến lớn.
* Khổ thơ 2, 3:
<b>D. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
H: Bn nh qua ngỡng cửa để đi đâu?
=> Giáo viên chốt: Ngỡng cửa là nơi từ
đó đứa trẻ bắt đầu đến trờng và đi xa
* Gi¶i lao
* GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc khổ thơ em thích? Tại sao?
<i><b>5- Lun nãi:</b></i>
M: Bớc qua ngỡng cửa, bạn Ngà đi đến
trờng.
Từ ngỡng cửa bạn Ngân ra gặp bạn.
- GV đa đoạn văn mẫu.
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- Vi hc sinh c.
+ Đi tới trờng và đi xa
hơn nữa.
- 2, 3 học sinh đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Vài học sinh.
- Đọc chủ đề.
- Th¶o luËn nhóm 4.
- 1 học sinh đọc bài.
Bỉ sung: ………...………..……….
………...……….….
……..………...
………..………...
………
Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: tập đọc</b>
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, no, nấu cơm, quay tròn.
Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ.
2. Ôn các vần: ơc, ơt. Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ôn.
3. Hiểu đợc đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bài đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. n nh.</b>
<b>B. Kiểm tra: </b>
<b>C. Bài mới:</b>
- Đọc bài: Ngỡng cửa.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1- Gii thiu bi, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện đọc:</b></i>
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: giọng
đọc vui, tinh nghịch, nghỉ hơi sau các
cõu chn.
b. HS luyn c:
H: bài có bao nhiêu dòng thơ? Mấy
khổ thơ?
* Luyn c t khú:
H: Tìm trong bài những tiếng có âm
đầu là n, tr?
=> Giáo viên gạch dới.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hớng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc dịng thơ:
- Hớng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Thi đọc đoạn.
- Đọc tồn bài.
<i><b>3- Lun tËp:</b></i>
* Tìm tiếng trong bài có vần ơc.
=> GV ghi: nớc
* Nói câu chứa tiếng có vần ơc, ơt.
- Thi nói c©u
- 3 học sinh đọc + trả
lời câu hi.
- 16 dòng thơ.
+ no tròn, cỏ non, nấu
- Cá nhân, lớp đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp ( mỗi
em đọc 2 dòng thơ).
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 học sinh
đọc.
- Đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc YC, nêu: nớc.
PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2
vần.
- §äc mÉu.
- 3 tỉ thi, nhËn xÐt.
TiÕt: <i><b>4- T×m hiĨu bài:</b></i>
- Đọc bài.
H: Em hiểu con trâu sắt trong bài là
- 1, 2 hc sinh c ton
bi.
<b>D. Củng cố- Dặn </b>
<b>dò:</b>
=> Giỏo viờn cht: c điểm ngộ
nghĩnh của các con vật, đồ vật trong
nhà, ngồi động.
* Gi¶i lao
* GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc phân vai: 1 em đọc các dòng
thơ lẻ, 1 em đọc các dòng thơ chẵn.
Hỏi đối đáp theo bài thơ: 1 em hỏi
đặc điểm, 1 em nói tên con vật, đồ
vật.
VD: Hái: Con g× hay kêu ầm ĩ?
TL : Con vịt bầu.
<i><b>5- Luyện nói theo nội dung bµi.</b></i>
GV ghi: Hỏi đáp về những con vật mà
các em biết.
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn vỊ nhµ, chn bị bài sau.
chế tạo nên gọi là trâu
sắt.
- Vài học sinh đọc lại
bài.
- 2 HS đọc - Lớp đọc
đồng thanh.
- Mỗi tổ 2 HS đọc.
- Mỗi tổ 2 em hỏi - đáp.
Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
Bæ sung: ………...………..……….
………...……….….
……..………...
………..………...
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: tập đọc</b>
1. c trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ có âm đầu là l, n.
Luyện đọc cỏc on vn cú ghi li núi.
2. Ôn các vần: et, oet. Tìm tiếng trong bài có vần et, tìm tiếng ngoài bài có vần
et, oet.
3. Hiu ni dung: Cu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận bỏ đi
học bài. Cậu em buồn chán vì khơng cú ngi cựng chi.
- Câu chuyện khuyên các em không nên ích kỉ.
<b>II. Đồ dùng: </b>
<b> - Bài đọc, tranh.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. n nh.</b>
<b>B. Kiểm tra: </b>
<b>C. Bài mới:</b>
- Đọc bài: Kể cho bé nghe.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện đọc:</b></i>
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng
H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
=> Đoạn 1: Từ đầu => của em.
Đoạn 2: Tiếp => của chị ấy.
Đoạn 3: Còn lại.
b. HS luyn c:
* Luyn c ting, t .
H: Tìm ở Đ1 tiÕng cã dÉu ng·, ©m n?
Tìm ở Đ2 tiếng có âm đầu là l, n?
Giảng: hét lên: kêu to lên.
=> Giáo viên gạch dới.
H: Ting, từ nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + HD đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc câu.
- Hớng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Luyện đọc đoạn (Sgk).
- Thi c on.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần et.
=> GV ghi: hét.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
- Thi nói tiếng.
- 3 học sinh đọc + trả
lời câu hỏi.
- 8 câu, 3 đoạn.
+ bng, núi
lỏt sau, hét lên.
- Cá nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Đọc đồng thanh theo
tổ.
- Lớp đồng thanh.
PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh
2 vần.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết: 4- Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
H: Cu em làm gì khi chị đụng vào
con gấu bơng?
<b>D. Củng cố- Dặn</b>
<b>dò:</b>
=> Cu em khụng mun ch ng
vo con ...
* Đoạn 2:
H: Cậu em làm gì khi chị lên giây
cót chiếc ô tô?
* §o¹n 3:
H: Vì sao cậu em thấy buồn chán?
* GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc đoạn em thích? Tại sao?
H: Bài tập đọc này khun em điều
gì?
5- Lun nãi.
GV ghi: Em thờng chơi với anh chị
những trò chơi gì ?
- NhËn xÐt giê häc.
- Híng dÉn vỊ nhµ, chn bị bài sau.
- Vi hc sinh c.
+ Cu hột lên
- Vài HS đọc.
+ Vì khơng có ngời
chơi cùng.
- 2, 3 HS đọc - Lớp
đọc đồng thanh.
- HS đọc.
- Khơng nên ích kỉ.
- Lun nãi theo cỈp.
Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bæ sung: ………...………..……….
………...……….….
……..………...
………..………...
………
Thø ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết</b>
- HS chép lại chính xác khổ thơ cuối trong bài “Ngỡng cửa”.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
<b>II. §å dïng:</b>
- Bài viết (bảng phụ).
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định.</b>
<b>B. KiĨm tra: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Cđng cè - </b>
<b>Dặn dò:</b>
- Viết: toáng, lành.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.</b></i>
<i><b>2, Đa bài mÉu.</b></i>
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
<i><b>3, Híng dẫn viết chữ dễ nhầm.</b></i>
H: Trong bi em thy ch nào dễ nhầm?
- Giáo viên gạch dới: nơi này, đến lớp, xa tắp.
- GV đọc lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.
- NhËn xÐt, sưa sai - ViÕt mẫu.
* Giải lao.
<i><b>4, Hớng dẫn viết bài:</b></i>
- Đa bài mẫu.
- Hớng dẫn trình bày.
<i><b>5, Soát lỗi.</b></i>
- GV c chm bi viết, đánh vần từ khó.
- Giáo viên kiểm tra số lỗi của học sinh.
<i><b>6, ChÊm bµi - NhËn xÐt.</b></i>
<i><b>7, Lun tập.</b></i>
a. Điền: ăt/ ăc
Đáp án: bắt tay, treo áo lên mắc.
b. Điền g hay gh
Đáp án: gấp, ghi, ghế.
- H: Các em vừa viết bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng líp,
b¶ng con
- HS đọc lại bài.
- HS viÕt b¶ng con,
b¶ng líp.
+ PT - §V: CN, líp.
- Häc sinh quan sát.
- Đọc bài viết.
- Nờu t th ngi vit.
- Học sinh chép bài.
- Học sinh đổi vở
soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- Học sinh mở SGK.
- HS đọc yêu cầu,
làm miệng.
- HS đọc yêu cầu -
lm bi.
HS chữa bài - NX
- Vài học sinh nêu.
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: chính tả</b>
- HS nghe GV đọc, chép lại chính xác 8 dịng thơ đầu trong bài “Kể cho bé nghe”.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
<b>II. §å dïng:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định.</b>
<b>B. KiĨm tra: </b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. Cđng cè - </b>
<b>Dặn dò:</b>
- Viết: nơi này, xa tắp.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.</b></i>
<i><b>2, Đa bµi mÉu.</b></i>
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
<i><b>3, Hớng dẫn viết chữ dễ nhầm.</b></i>
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm?
- Giáo viên gạch dới: nói, no, …
- GV đọc lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.
NhËn xÐt, söa sai - Viết mẫu.
* Giải lao.
<i><b>4, Hớng dẫn viết bài:</b></i>
- Đa bài mẫu.
- Hớng dẫn trình bày.
<i><b>5, Soát lỗi.</b></i>
- GV c chm bài viết, đánh vần từ khó.
- Giáo viên kiểm tra số lỗi của học sinh.
<i><b>6, ChÊm bµi - NhËn xÐt.</b></i>
<i><b>7, Luyện tập.</b></i>
a. Điền: ơt hay ơc.
Đáp án: Mái tóc rất mợt.
Dùng thớc đo vải.
b. Điền ng hay ngh.
Đáp án: Ngày, ngày, nghỉ , ngời.
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- HS viÕt b¶ng líp, b¶ng
- Học sinh đọc lại bài.
- HS nêu: nói, no, quay.
- HS viết bảng con, bảng
lớp.
PT + §V: CN, lớp.
- Học sinh quan sát.
- Đọc bài viết.
- Nêu t thế ngồi viết.
- Học sinh chép bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- Học sinh mở SGK.
- HS đọc yêu cầu, làm
bài.
- 1 HS ch÷a - NX.
- HS đọc yêu cầu - làm
miệng. - NX.
<b>TiÕt: tập viết</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết tơ đúng quy trình các chữ hoa:
- Viết đúng các vần, từ theo quy trình viết liền mạch.
- Rèn cho HS t thế ngồi đúng, viết đúng, viết đẹp.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Chữ mẫu + bài mẫu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp.</b>
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
- ChÊm bµi vỊ nhµ.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.</b></i>
<i><b>2, §a bµi viÕt:</b></i>
- GV đọc + giải thích.
<i><b>3, Híng dÉn tô chữ hoa:</b></i>
- Cho HS quan sát chữ mẫu:
H: Ch÷
+ 3, 4 vở.
<b>D. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò:</b>
li?
=> GV chốt, nêu cấu tạo + tô trên
chữ mẫu.
- GV hớng dẫn tô.
- Chữ :
<i><b>4, Hớng dẫn viết vần, từ.</b></i>
+ Nêu cấu tạo.
+ ViÕt mÉu + híng dÉn viÕt.
+ NhËn xét - sửa sai.
* Giải lao.
<i><b>5, Viết bài:</b></i>
- Hớng dẫn trình bày.
<i><b>6, Chấm bài - Nhận xét.</b></i>
- Tổng số bài chấm.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nªu.
- Quan sát + đồ chữ
viết hoa.
- Đọc bài.
- HS quan sát, viết bảng
con theo yêu cầu.
- Đọc bài viết.
- Nêu t thế ngồi viết -
Viết bài.
- Cho HS quan sát bài
chấm.
<b>Tiết: kĨ chun</b>
- HS nghe kể. Các em ghi nhớ nội dung, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi dới
- HS nhận ra: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mu Sói. Sói bị thất bại
tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nghe lời ngời lớn.
<b>II. §å dïng:</b>
- Tranh.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định .</b>
<b>B. Kiểm tra: </b>
<b>C. Bài mới:</b>
- Tóm tắt nội dung câu chuyện Sói
và Sóc.
- Nêu ý nghĩa.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
<i><b>1, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2, GV kể chun: 2 lÇn.</b></i>
Giọng kể: - Dê mẹ: âu yếm đàn con.
- Sói: ồm m.
- Đoạn cuối kể giọng đầm
ấm, vui vẻ.
<i><b>3, HD kể từng đoạn.</b></i>
* Tranh 1: Vẽ dê mẹ và đàn con.
H: Trớc khi đi, dê mẹ dặn con nh thế
nào?
Chuyện gì xảy ra sau đó?
- Kể lại nội dung tranh 1.
* Tranh 2, 3, 4 tơng tự.
<i><b>4, Híng dẫn kể toàn bộ câu </b></i>
- 1 học sinh.
- 1 häc sinh.
- Quan sát tranh, đọc
câu hỏi.
+ Các con đóng chặt
cửa ...
<b>D. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò:</b>
<i><b>chuyện.</b></i>
- HD kể phân vai.
<i><b>5, ý nghĩa:</b></i>
H: Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
=> GV chốt nội dung, nêu ý nghĩa.
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà, chuẩn bị bài sau.
xét.
- 1 HS kể tóm tắt toàn
bộ câu chuyện.
- HS kĨ ph©n vai ( 4
häc sinh ).
- V©ng lêi ngêi lín.
<b>Tiết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết đợc ích lợi của cây và hoa nơi công cộng.
- Có ý thức chăm sóc, vảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Tranh.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp.</b>
<b>B. KiÓm tra:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>D. CC </b>–<b> DD:</b>
H: Trồng cây và hoa có ích lợi gì ?
Bẻ cành, đu cây là hành động đúng
hay sai?
- Giáo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Tìm hiểu bài:</b></i>
a. HĐ 1: ( BT3 )
- Nối mỗi tranh với từng khuôn mặt cho
phù hợp
- Tô màu vào những tranh chỉ việc góp
phần làm cho môi trờng trong lành.
KL: Những tranh chỉ vào việc góp phần
tạo nên môi trờng trong lành là tranh: 1,
2, 3, 4.
b. HĐ 2: Đóng vai theo t×nh hng (BT4).
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm.
KL: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách
ng-ời lớn khi khơng cản đợc bạn. Làm nh vậy
là góp phần bảo vệ môi trờng trong lành,
là thực hiện quyền đợc sống trong mơi
tr-ờng trong lành.
c. H§ 3: Thực hành xây dựng kế hoạch
bảo vệ cây và hoa.
- GV cho các tổ thảo luận:
+ Nhận chăm sóc cây và hoa ở đâu ?
+ Bằng những việc làm nh thế nào ?
+ Do ai phụ trách ?
KL: Mụi trờng trong lành giúp các em khoẻ
mạnh và phát triển. Các em cần có hành
động bảo vệ chăm súc cõy v hoa.
- Đọc đoạn thơ cuối bài.
- HS nêu: không khí
trong lành
- Sai.
- HS c yờu cu.
Thảo luận theo cặp.
Làm bài.
- Trình bày, NX
- Cỏc nhúm tho
lun, chun bị đóng
vai.
- Các nhóm lên
đóng vai
NhËn xÐt - bæ sung.
- NhËn xÐt giê học. Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết: thđ c«ng</b>
I. Mơc tiªu:
- Häc sinh biết cắt các nan giấy.
- Cắt đợc các nan giấy và dán thành hàng rào.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- GV: MÉu : hàng rào, các nan giấy.
- HS : Giấy màu, kéo, bút chì , thớc kẻ, hồ dán.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp.</b>
<b>B. KiÓm tra:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò:</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>1, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2, Hớng dẫn thực hành:</b></i>
* Hớng dẫn dán:
- K 1 đờng chuẩn (dựa vào đờng
kẻ ô).
- Dán 4 nan đứng (cách nhau 1 ô).
+ Nan 1 cách đờng chuẩn 1 ô.
+ Nan 2 cỏch ng chun 4 ụ.
* Thc hnh:
- Giáo viên quan sát, khuyến khích
học sinh trang trí.
3, Đánh giá:
- Giáo viên cïng häc sinh nhËn xÐt
bµi.
- NhËn xÐt giê häc.
- ChuÈn bị bài sau.
- Hc sinh ly
dựng.
- Häc sinh quan s¸t.
- Học sinh thực hành
kẻ đờng chuẩn và dán
hàng rào.
- Hoc sinh trng bày
sản phẩm.
<b>Tiết</b>
- Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho
biết sự thay đổi của thời tiết.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lp.</b>
<b>B. Kiểm tra: </b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò:</b>
H: Khi đi dới trời nắng, trời ma em
phải làm gì ?
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Tìm hiểu bài:</b></i>
a. HĐ 1: Quan sát bầu trời:
GV gợi ý:
- Tri nhiu mõy hay ít mây ?
- Đám mây có màu gì ? Chúng
đứng yên hay chuyển động ?
- Sân trờng, cây cối, mi vt
khụ hay t ?
- Em thấy nắng vàng hay hạt ma
rơi ?
H: Nhng ỏm mõy trờn bu trời
cho chúng ta biết điều gì ?
=> KL: Quan sát bầu trời biết đợc
trời nắng hay ma, trời nhiu mõy
hay ớt mõy.
b. HĐ 2: Nói về bầu trời và cảnh
vật xung quanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu, nhận
xét.
- HS quan sát theo gợi
ý của GV.
- HS trình bày ý kiến,
nhận xét.
- Ma ( nắng ).
- HS quan sát: Nói về
bầu trời và cảnh vật
xung quanh.
Trình bày - NX.
Bỉ sung: ………...………..……….
………...……….….
……..………...
………
Tn 31 Thứ hai ngay 16 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: Toán</b>
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Bớc đầu nhận biết
về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép céng vµ phÐp trõ.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (Trong trờng hợp đơn giản).
<b>II. Đồ dùng:</b>
- B¶ng phơ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>A. n nh </b>
<b>lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
Đặt tính råi tÝnh.
87 - 65 54 + 3
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
2 học sinh lên
bảng - Nhận xét.
<b>D. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
34 + 42 76 - 42 52 + 47
42 + 34 76 - 34 47 + 52
34 42 76 76 52 47
+ + - - + +
42 34 42 34 47 52
76 76 34 42 99 99
=> Củng cố về cách đặt tính và cộng trừ trong
phạm vi 100.
Bài 2: Viết phép tính thích hợp.
42 76 34 + =
+ =
- =
- =
Bµi 3: > ; < ; = ?
30 + 6 ... 6 + 30 45 + 2 ... 3 + 45
55 ... 50 + 4
Lu ý: tÝnh kÕt quả của từng vế rồi mới so sánh.
=>Củng cố về so sánh số trong phạm vi 100.
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
làm bài tập.
- HS lên bảng -
Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu,
làm bài SGK.
- Đọc phép tính -
nhận xét.
- HS đọc yêu cầu,
làm bài tập.
HS lªn bảng, NX.
- HS lắng nghe.
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: toán</b>
- Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Có biểu tợng ban đầu về thời gian.
<b>II. §å dïng:</b>
- Đồng hồ để bàn, mặt đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi mới:</b>
Đặt tính rồi tính.
46 - 24 58 - 18
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Tìm hiểu bài:</b></i>
* GV gii thiu mặt đồng hồ và vị
trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt
đồng hồ.
- GV cho HS quan sát mặt đồng
hồ.
H: Quan sát mặt đồng hồ, em nhìn
thấy có những gì ?
=> GV nêu: Mặt đồng hồ có kim
ngắn, kim dài và các số từ 1 đến
12. Các kim đều quay đợc và quay
theo chiều từ số bé đến số lớn (từ
phải sang trái).
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim
ngắn chỉ vào đúng số nào đó thì
đó chính là số giờ.
2 học sinh lên bảng -
nhận xét.
- HS quan sát - NX
+ Kim ngắn, kim dài,
và có các số từ 1 đến 12.
- HS quan sát.
<b>D. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò:</b>
VD: Kim dài chỉ vào số 12.
Kim ngắn chỉ vào số 2 => 2
giê.
* HS quan s¸t tranh SGK.
H: 5 giê sáng em bé đang là gì ?
6 giờ sáng em bé đang là gì ?
7 giờ sáng em bé đang là gì ?
* Thực hành xem đồng hồ:
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét gi hc.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát -NX
+ Em bÐ ®ang ngđ.
+ Em bÐ ®ang tËp thĨ
dục.
+ Em bé đi học.
- Quan sát tranh SGK,
thảo luận cặp.
Trình bày - nhận xét.
Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: toán</b>
- Cng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Mơ hình mặt đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>B. KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi mới:</b>
<b>D. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò:</b>
GV kim tra HS c gi ỳng trờn
ng h.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1- Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn thực hành:</b></i>
Bài 1: ViÕt ( Theo mÉu )
3 giờ; 9 giờ; 1 giờ; 10 giờ; 6 giờ
H: Kim ngắn chỉ gì? Kim dài chỉ gì?
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng
hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu ).
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích
hợp.
=> Củng cố về xem giờ đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
- Vài học sinh.
- Đọc yêu cầu - Quan
sát mẫu.
Lm bi SGK, c kt
qu - nhn xột
- Đọc yêu cầu - Quan
s¸t mÉu.
Làm bài SGK, đọc kết
quả - nhn xột
- Đọc yêu cầu, làm bài
tập SGK.
Trình bày - nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm bài
tập SGK.
Trình bày - nhận xét.
.....
.....
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
<b>Tiết: toán</b>
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bớc đầu nhận biết về thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Mơ hình mặt đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp.</b>
<b>B. KiÓm tra:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>D. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
- Yờu cu HS c gi ỳng trờn
ng h.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>1, Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
<i><b>2, Hớng dẫn luyện tËp:</b></i>
<b>Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ </b>
đúng.
=> Củng cố về xem giờ đúng.
<b>Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng </b>
hồ để đồng hồ chỉ:
a, 11 giờ b, 5 giờ
c, 3 giờ đ, 6 giờ
e, 7 giờ g, 8 giờ
h, 10 giờ i, 12 giờ
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ
thích hợp ( theo mẫu ).
Em ngñ dậy lúc 6 giờ sáng
Em đi học lúc 7 giờ
Em häc xong bi s¸ng lóc 11 giê
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Vi HS c- NX.
- HS c yêu cầu,
làm bài SGK.
- Trình bày - Nhận
xét.
- Đọc yêu cầu.
HS thực hành trên
đồng hồ.
- HS đọc yêu cầu,
quan sát mẫu.
HS làm bài SGK.
Trình bày - nhận xét.
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hồn thành các mơn học đó.
Hồn thành mơn tốn bài 4/ 163.
- Rèn đọc diễn cảm bài “Ngỡng cửa”.
Bæ sung:………..
………
………
………
………
………
<b>TiÕt: híng dÉn häc</b>
Mơc tiªu:
- HS nêu tên các mơn học trong ngày.
- HS tự hồn thành các mơn học đó.
- Rèn cộng trừ trong phạm vi 100 cho HS.
………
………
………
………
………
<b>TiÕt: híng dÉn häc</b>
Mơc tiªu:
- HS nêu tên các mơn học trong ngày.
- HS tự hồn thành các mơn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài “Kể cho bé nghe”.
Bæ sung:………..
<b>TiÕt: híng dÉn häc</b>
Mơc tiªu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các mơn học đó.
- RÌn ch÷ viÕt hoa cho HS.
Bỉ sung:………..
<b>TiÕt: híng dÉn häc</b>
Mơc tiªu:
- HS nêu tên các mơn học trong ngày.
- HS tự hồn thành các mơn học đó.
- Rèn cho HS cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ và giải tốn.
Bỉ sung:………..
<b>TiÕt: híng dÉn häc</b>
Mơc tiªu:
- HS nêu tên các mơn học trong ngày.
- HS tự hồn thành các mơn học đó.
- Rèn đọc diễn cảm bài “Hai chị em”, rèn chữ viết cho HS.
Bæ sung:………..
<b>Tiết:</b> <b> Hoạt động tập thể</b>
- Giúp học sinh ơn lại mộ số trị chơi mà các em thích tham gia .
- Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động.
- T¹o giê häc vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong häc tËp .
<b>II. §å dïng .</b>
- Sân chơi, dụng cụ chơi: còi .
III. Hot động dạy học .
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt đơng của học sinh
A. Tập hợp lớp.
B. TriĨn khai.
C. Dặn dò.
1, Ph bin ni dung.
2, T chc chi trũ chi.
* Khi ng.
- Xoay các khớp .
- Hát một bài + vỗ tay.
* Hớng dẫn trò chơi.
- Kể tên một số trò chơi mà em
- GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi mà các em thích.
- Nêu tên trò chơi .
- Tổ chức chơi.
* GV có thể cho HS chơi một số
trò chơi khác.
* Tổ chức thi.
Nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Cán sự lớp tập hợp 3
hàng dọc.
- HS thực hiện theo hớng
dẫn của GV.
- Vài HS nêu .
- HS chơi theo hớng dẫn
của GV.
- Các tổ thi.
Bổ sung:………..
………
………
………
………
………
Tiết
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- Truyện đọc.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>A. n nh</b>
<b>B. Bài mới </b> Không.
<b>C. Nội dung </b> 1.Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Đọc truyện.
- GV phát chuyện cho HS đọc. - HS đọc truyện.
3. Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa
- Gióp HS hiĨu néi dung c©u chun
- ý nghÜa trun.
- HS nªu néi dung câu
chuyện.
<b>C. Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>
- Nhắc lại tên truyện.
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau
Bổ sung:..
<b>Tit</b>
<b> I- Mơc tiªu: </b>
- Đánh giá các hoạt động trong tuần.
- Nắm đợc kế hoạch tuần tới.
<b> II- Néi dung:</b>
1. Đánh giá các hoạt động trong tuần:
- Nề nếp:
- Häc tËp:
- ThĨ dơc:
- VƯ sinh:
- Các hoạt động khác:
2. Kế hoạch tuần sau:
- Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ.
- Học bài, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
- Vệ sinh sạch sẽ.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động.
3. Vui văn nghệ.
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.
Bổ sung:..
<b>Tit:</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
- HS đọc báo (báo nhi đồng, báo đội).
- Nhớ và hiểu nội dung bài báo đợc.
- Báo nhi đồng, báo đội.
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. ổn định</b>
<b>B. Néi dung </b> 1. GV nêu nội dung giờ học.
2. Đọc báo
- HS c một số nội dung:
+ Truyện.
+ Th¬.
……….
- Giúp HS nhớ và hiểu nội dung một
số bài báo vừa c.
- HS trả lời câu hỏi.
<b>C. Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau
Bổ sung:..