Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On tap sinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG V: BIếN Dị</b>
Câu 1: So sánh đột biến gen và đột biến NST ?
+ Giống nhau :


- Đều bị biến đổi vật chất di truyền do tác nhân đột biến tác động
- Đều biểu hiện đột ngột , gián đoạn, riêng lẻ, vô hớng và di truyền


đợc cho thế hệ sau


- Phần lớn đều cú hi, mt s ớt cú li


- Đều là nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn giống và
tiến hóa


- Đều góp phàn làm tăng tính đa dạng cho loài
+ Khác nhau:


Dấu hiệu


so sỏnh t biến gen Đột biến NST
Cấp độ - Biến đổi vật chất di truyền


ở cấp độ phân tử. - Biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
Cơ chế


xuất hiện - Xảy ra do sự tái sinh sai ở một điểm nào đó trong
ADN.


- Xảy ra do sự phân li khơng
bình thờng của NST ở kì sau
hoặc do đứt, gãy NST hoặc


trao đổi chéo khơng cân giữa
các NST


Sù biĨu


hiện - Thể đột biến xuất hiện tùy thuộc kiểu gen. - Thể đột biến xuất hiện ở tất cả các dạng đột biến
Hậu quả,


vai trò - ít ảnh hởng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
nên là nguyền nguyên liệu
chủ yếu trong chọn giống và
tiến hóa


- ảnh hởng lớn đến sức sống và
sự sinh sản của sinh vật, có vai
trị nhất định trong chọn giống
và tiến hóa của thực vật.


Ph¸t hiện - Không thể phát hiện bằng


mắt thờng và kÝnh hiÓn vi. - Cã thÓ .


Câu 2:So sánh đột biến câu trúc NST và đột biến số lợng NST.
+Giống nhau:


- Đều là những biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào, xảy ra ở NST.
- Cơ chế xuất hiện đều do hoạt đơng khơng bình thờng của NST trong quá
trình phân bào.


- Đều là các biến dị di truyền đợc cho thế hệ sau.



- Tác nhân gây đột biến đều có thể là các nhân tố lý hóa của mơi trờng
bên ngồi hoặc các biến đổi sinh lí, hóa sinh của mơi trờng bên trong tế
bào.


- Đều làm biến đổi kiểu hình, làm tăng tính đa dạng cho lồi.
- Phần lớn có hại. Một s ớt cú li.


- Đều là nguyên liệu cung cấp cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
+Khác nhau:


Dấu hiệu so


sánh Đột biến cấu trúc NST Đột biến số lợng NST
Khái niệm


Hu qu L cỏc bin i v cấu trúc NST. Là các biến đổi về số lợng NST
Cỏc dng Mt on, lp on, o


đoạn, chuyển đoạn. Thể dị bội, thể đa bội.
Cơ chế xuất


hin Do đứt gãy NST; do trao đổi chéo không cân; do NST đứt
đoạn và quay ngợc 180o


Do NST đã nhân đơi nhng
khơng phân li, xảy ra trong
q trình nguyờn phõn hoc
gim phõn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hậu quả Đa phần có hại. Đột biến đa bội xảy ra ở
thực vật, thờng xuất hiện ở
tinh trạng có lợi.


Đối tợng Tìm thấy ở ngời giới thực


vt, ụng vt. Đột biến đa bội chỉ xuất hiện ở giói thực vật.(ở động
vật thờng gây chết)


Câu 3: So sánh biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
+ Giống nhau:


- §Ịu là biến dị di truyền.


- u liờn quan n bin đổi vật chất di truyền.
- Đều xuất hiên ở cá thể, riêng lẻ vô hớng.


- Đều làm xuất hiện kiểu hình mới cha có ở P, nên đều làm tăng tớnh
a dang cho loi.


- Đều là nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trinh chọn gióng và
tiến hóa.


+ Khác nhau:


Biến dị tổ hợp Đột biến
- Do quá trình giao phèi


- Gen không biến đổi nhng do cơ
chế phân li độc lập, tổ hợp tự do của


NST dẫn đến phân li và tổ hợp các
gen


- X¾p xÕp lại các tính trạng có sẵn ở
P thành tổ hợp các tính trạng mới.
- Xuất hiện thờng xuyên, phong phú
có thể trung hòa các phản ứng có
hại.


- Là nguyên liƯu thø cÊp cđa chän
gièng vµ tiÕn hãa


- Do các tác nhân gây đột biến
- Do rối loạn cơ chế nhân đôi ADN,
phân li NST, NST bị đứt gãy, NST
tiếp hợp khơng bình thờng


- Biến đổi vật chất di truyền ở mức
phan tử hay mức tế bào.


- Xuất hiện đột ngột gián đoạn,
phần lớn là ln v cú hi.


- Là nguyên liệu sơ cấp của chọn
giống và tiến hóa


Câu 4:Phân biệt thờng biến và møc ph¶n øng.
DÊu hiƯu so


sánh Thờng biến Mức phản ứng


Khái niệm - Là những biến đổi kiểu


hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong đời sống cá
thể dới ảnh hởng trực tiếp
của môi trờng.


- Møc phản ứng là giới hạn
thờng biến của một kiểu gen
trớc những điều kiện khác
nhau của môi trờng


Khả năng di


truyn - Do nh hng ca mụi tr-ng m không liên quan đến
sự biến đổi kiểu gen nên
không di truyền đợc.


- Do kiểu gen quy đinh nên
di truyền đợc


BiĨu hiƯn


kiểu hình - Kiểu hình biểu hiện ở các mức độ khác nhau theo từng
môi trờng


- Sù phản ứng tối đa của kiểu
gen ra kiểu hình trong điều
kiên môi trờng thích hợp
nhất



Tính chất


biu hin - Đồng loạt theo hớng xác định - Trong một kiểu gen, mỗi gen có một nức phản ứng
riêng, tinh trang số lợng có
mức phản ứng rộng, tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trạng chất lợng có mức phản
ng hẹp


Vai trị - Giúp sinh vật thay đổi kiểu
hình phù hợp với điều kiện
của mơi trờng sống


- Møc ph¶n øng réng gióp
sinh vËt dƠ thÝch nghi víi
m«i trêng sèng


Nh©n tè


quyết định - Mơi trờng - Kiểu gen
Câu 5:Phân biệt thờng biến và đột biến.


DÊu hiÖu so sánh Thờng biến Đột biến


Kh nng di truyn - Khụng di truyền đợc - Di truyền đợc
Nguyên nhân - Do môi trờng thay


đổi - Do các nhân tố gây đột biến
Biến đổi kiểu gen - Biến đổi kiểu hình



không liên quan đến
biến đổi kiểu gen.


-Biến đỏi kiểu gen dẫn
đến biến đổi kiểu hình
Đặc điểm biểu hiện - Pht sinh trong quỏ


trình phát triển của cá
thĨ.


- Thêng xt hiƯn ë
c¸c thÕ hƯ sau


- Xảy ra đồng loạt, có


dịnh hớng - Xảy ra đột ngột, gián đoạn, riêng lẻ, vơ hớng
Hậu quả - Có lợi cho sinh vật,


biến đổi thich ứng với
môi trng.


- Phần lớn có hại, một
số ít có lợi.


Vai trò - Giúp sinh vật thích
nghi với môi trờng
sống, có ý nghĩa gián
tiếp trong chọn giống
và tiến hóa.



- Phần lớn có hại cho
sinh vật


Câu 6: Phân biệt thờng biến với biến dị tổ hợp.


Dấu hiệu so


sánh Thờng biến Biến dị tổ hợp.
Khả năng di


truyền - Không di truyền đợc - Di truyền đợc
Biến đổi kiểu


gen - Biến đổi kiểu hình khơng liên quan đến biến
đổi kiểu gen.


- Biến đổi kiểu hình do tổ
hợp lại vật chất di truyền
hay do tơng tác gen.
Nguyên nhân - Do tác động trực tiếp


của môi trờng. - Do sự phân li tổ hợp NST Phân li tổ hợp các gen
trong GP, tơng tác hay do
tỏc ng qua li gia cỏc
gen.


Đặc điểm biểu


hin - Phát sinh trong quá trìnhphát triển của cá thể. - xuất hiện ở các thế hệ sau.


- Xảy ra đồng loạt, có


dÞnh híng - Xt hƯn ë tõng cá thể, nhiều hớng.
Vai trò - Giúp sv thích nghi , nên - Có thể có lợi, có hại trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

có vai trò gián tiếp trong


chọn giống và tiến hóa. tính và là nguồn nguyên liệu quan trọng cung cáp
cho quá trình chọn giống vµ
tiÕn hãa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×