Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.93 KB, 224 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 21/08/2010
Ngày giảng: 7a: 24/08/2010
7b: 27/08/2010
<b>KHÁI NIỆM CỦA ĐẤT TRỒNG VÀ THÀNH PHẦN CỦA ĐẤT TRỒNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Sau khi học xong học sinh hiểu được vai trò của trồng trọt, biết được nhiệm vụ của
trồng trọt và một số biện pháp thực hiện
Hiểu được đất trồng là gì? Vai trị của đất trồng đối với cây trồng. Đất trồng gồm những
thành phần gì?
<b>2. Kỹ năng:</b>
Qua các hoạt động học tập mà rèn luyện được năng lực khái quát hóa, và khả năng
phân tích đất qua từng thao tác thực hành.
<b>3. Thái độ: </b>
Có hứng thú học tập kĩ thuật nơng nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt. Có ý thức
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV:
+ Nghiên cứu SGK tranh ảnh có liên quan tới bài học
+ Tham khảo tư liệu về nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn tới
- HS:
+ Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
<b>2. Bài cũ</b> (không kiểm tra)
<b>3. Bài mới</b>:<b> </b>
Giới thiệu bài:
Nước ta là nước nông nghiệp với 76 % dân số ở nông thôn, 70% lao động làm
việc trong nông nghiệp và kinh tế nơng thơn. Vì vậy trồng trọt có vai trò đặc
biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Vai trò, nhiệm vụ, biện pháp của
trồng trọt trong nền kinh tế là gì? Đất trồng có những thành phần nào ? bài học
hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó.
<b> T/g</b> <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
7 phút
7 phút
<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của ngành </b>
<b>trồng trọt trong nền kinh tế.</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu hình 1 SGK cho học
sinh nghiên cứu rồi lần lượt đặt câu
hỏi cho h/s hoạt động nhóm trong
thời gian 5 phút.
? Trồng trọt có vai trị gì trong nền
kinh tế.
HS: Trả lời
Gv nhận xét kl
<b>?</b> Em hãy kể tên một số loại cây
lương thực, thực phẩm, cây công
nghiệp trồng ở địa phương em?
HS trả lời
GV nhận xét
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ </b>
<b>I) Vai trị của trồng trot</b>
Kl:
- Cung cấp lương thực.
- Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
7 phút
<b>của trồng trọt:</b>
GV yêu cầu HS đọc nội dung II
sgk/6
án.
? Dựa vào vai trò của trồng trọt em
hãy xác định nhiệm vụ nào là nhiệm
vụ của trồng trọt?
<b>HS:</b> trả lời
<b>GV:</b> Nhận xét rút ra kết luận nhiệm
vụ của trồng trọt
? Tại sao nhiệm vụ 3 và 5 không
phải là nhiệm vụ của trồng trọt
<b>HĐ3. Tìm hiểu các biện pháp </b>
<b>thực hiện nhiệm vụ của ngành </b>
<b>GV</b>: Yêu cầu nghiên cứu kiến thức
SGK và trả lời câu hỏi.
? Khai hoang lấn biển để làm gì?
? Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất
trồng mục đích để làm gì?
? áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật
trồng trọt mục đích làm gì?
<b>HS</b>: trả lời các câu hỏi
<b>GV:</b> Gợi ý:
? Sử dụng giống mới năng suất cao
bón phân đầy đủ, phịng trừ sâu
bệnh kịp thời nhằm mục đích gì?
kl
- Nhiệm vụ 1,2,4,6 sgk/6
7 phút
<b>HS</b>: trả lời
GV: nhận xét kl
<b>HĐ4: Tìm hiểu khái niệm về đất </b>
<b>GV:</b> Cho học sinh đọc mục 1 phần I
SGK và đặt câu hỏi.
<b>?</b> Đất trồng là gì?
<b>HS:</b> Suy nghĩ trả lời câu hỏi
<b>? </b>Lớp than đá tơi xốp có phải là đất
trồng không? Tại sao?
<b>HS:</b> Suy nghĩ trả lời câu hỏi
<b>GV</b>: Tổng hợp ý kiến rút ra kết
luận
<b>GV:</b> Nhấn mạnh chỉ có lớp bề mặt
tơi, xốp của trái đất thực vật sinh
sống được…
GV yc HS quan sát hình 2 sgk/7
? Trồng cây trong mơi trường đất và
mơi trường nước có gì có điểm gì
giống nhau và khác nhau
HS trả lời
GV nhận xét kl
kl
+ Tăng diện tích đất canh tác
+ Tăng năng suất cây trồng
+ Sản xuất ra nhiều nông sản
<b>IV. khái niệm về đất trồng</b>
<b> 1. Đất trồng là gì?</b>
Kl:
Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ
Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng
sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
<b>2. Vai trò của đất trồng</b>
Kl
6 phút
<b>Hoạt động5: Tìm hiểu thành phần</b>
<b>của đất trồng:</b>
GV yc HS nghiên cứu sơ đồ 1 sgk/7
? đất trồng có những thành phần
nào.
HS trả lời
? Các thành phần đố có vai trị như
thế nào đối với cây trồng
Gv yc HS hoàn thành bảng sgk/8
<b>V Thành phần của đất trồng</b>
Kl sơ đồ 1 sgk/7
<b>4. Củng Cố:4 phút</b>
? Trồng trọt có vai trị gì.
? Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng
- GV: Cho học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>5 Dặn dò: 1 phút</b>
Về nhà học bài và làm câu hỏi sgk. Đọc trước bài 3
---Ngày soạn: 23/08/2010
Ngày giảng: 7a: 26/08/2010
7b: 28/08/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
Từ các tính chất của đất dẩn đến ứng dụng của nó mà học sinh phát trienr tư duy kĩ thuật
3 Thái độ:
Học sinh có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
- GV: Chuẩn bị nghiên cứu SGK, tranh ảnh có liên quan đến bài học.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
1. Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ(4 phút)
3. Bài mới
Giới thiệu bài (1 phút)
Hiện nay cũng nhưa trong tương lai, cây trồng vẩn chủ yếu sinh trưởng, phát triển
trên đất, ngườ trồng trọt cần hiểu về đất để có những biện pháp kĩ thuật phù hợp với
các đặc điểm của đất và cây trồng. bài học hôm nay nghiieen cứu một số tính chất
của đất.
<b>T/g</b> <b>Phương pháp </b> <b>Nội dung </b>
7 phút <b>HĐ1. Tìm hiểu thành phần cơ giới </b>
<b>của đất. </b>
GV: yêu cầu học sinh đọc nội dung I
sgk/9
? phần rắn được chia làm bao nhiêu
phần.
HS trả lời
GV: nhận xét
? Phần vô cơ được chia làm bao nhiêu
cấp hạt.
HS trả lời
GV: nhận xét
10 phút
10 phút
? Thành phần cơ giới của đất là gì.
HS trả lời
GV: nhận xét kl
GV cho hs biết:
Đất sét: 25% cát, 30% limon, 45% sét
Đất thịt: 45% cát, 40% limon, 15% sét
Đất cát: 85% cát, 10% limon, 5% sét
<b>HĐ2. Phân biệt thế nào là độ chua, </b>
<b>độ kiềm của đất.</b>
Gv : thông báo Người ta thường dùng
trị số pH để đo độ chua, kiềm của đất.
Để đo độ chua độ kiềm của đất người
ta lấy dung dịch đất để đo độ pH .từ đó
xác định độ chua của đất.
Gv: dùng giấy quỳ đo
Gv tổng kết ghi bảng
<b>HĐ4. Tìm hiểu khả năng giữ nước và</b>
<b>chất dinh dưỡng của đất.</b>
<b>GV;</b> Cho học sinh đọc mục III SGK
<b>GV</b>: Vì sao đất giữ được nước và chất
<b>Kl:</b>
Tỉ lệ phần trăm của các hạt cát, limon
và sét trong đất tạo nên thành phần cơ
giới của đất.
<b>II.Thế nào là độ chua, độ kiềm của </b>
<b>đất.</b>
Kl:
Độ chua, kiềm của đất được đo bằng
độ pH
Đất có pH < 6.5 là đất chua
Đất có pH = 6.6 – 7.5 là đất trung tính
Đất có pH > 7.5 là đất kiềm
7 phút
dinh dưỡng.
<b>HS</b>: Trả lời.
GV: nhận xét
<b>GV:</b> Em hãy so sánh khả năng giữ
nước và chất dinh dưỡng của các đất.
<b>HS</b>: Trả lời.
Gv: nhận xét kl
<b>HĐ5. Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất</b>.
<b>?</b> Đất thiếu nước, thiếu chất dinh
dưỡng cây trồng phát triển ntn?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>?</b> Đất đủ nước và chất dinh dưỡng cây
trồng phát triển ntn?
<b>HS</b>: Trả lời.
GV: nhận xét kl
kl
- Đất sét: Tốt nhất
- Đất thịt: TB
- Đất cát: Kém.
<b>IV. Độ phì nhiêu của đất là gì?</b>
Kl:
- Độ phì nhiêu của đất là khả năng
của đất cung cấp đủ nước, õi và chất
dinh dưỡng cần thiết cho cât trồng
bão đảm năng suất cao, đồng thời
không chứa các chất có hại cho cây.
<b>4. Củng cố (4 phút)</b>
- GV: Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố , đánh giá bài học
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bàiđọc và xem trước Bài 4
( SGK).
---Ngày soạn: 28/08/2010
Ngày giảng: 7a: 31/08/2010
7b: 03/09/2010
<b>Tiết 3: TH XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT</b>
<b> BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÊ TAY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Sau khi học xong học sinh xác định được thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê
tay.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành,khoa học trong học tập
4. Thái độ:
Có ý thức lao động cẩn thận chính xác.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, ống hút nước, chuẩn bị các vật mẫu như: Mẫu đất, ống nước,
thước đo.
- HS:Đọc nghiên cứu bài trước ở nhà.
<b>III. Các hoạt động lên lớp</b>
1.Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ (4 phút)
? đất được chia làm bao nhiêu loại đó là những loại đất nào? Khả năng giữ nước của
từng loại đất đó?
3.bài mới
* Giới thiệu bài: (1 phút)
đơn giản đó là phương pháp vê tay. Vậy ta làm như thế nào ? đó là nội dung bài học hôm
nay.
Thời gian Phương pháp Nội dung
5 phút
7 phút
20 phút
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phần chuẩn </b>
<b>bị </b>
<b>GV: </b>gới thiệu như sgk/10
<b>Hoạt động 2: hướng dẩn kiến thức </b>
<b>thực hành</b>
GV: giới thiệu các bước (b1 – b4)sgk/11
và so sánh đối chiếu với bảng 1 sgk/11
GV làm mẩu các bước trong quy trình
sgk/11
HS: theo giõi các thao tác của gv
<b>Hoạt động 3: Hướng dẩn học sinh </b>
<b>thực hành</b>
GV yêu cầu học sinh lấy mẫu đất đã
chuẩn bị và làm theo các bước đã nêu
trên ghi kết quả bảng mẫu sgk/12
HS: thực hành theo sự hướng dẩn của
gv
GV: quan sát theo dõi uốn nắn các thao
tác của học sinh
<b>I. chuẩn b</b>ị
1. Vật liệu và dụng cụ
- Vật liệu
3 mẫu đất khô hoặc hơi ẩm,
Một lọ đựng nước và ống hút
lấy nước, thước đo
2. biện pháp an tồn vệ sinh
mơi trường
3. Chia nhóm (3 nhóm)
<b>II. Nội dung thực hành</b>
B1: lấy một ít đất bằng viên bi cho
vào lòng bàn tay
B2: Nhỏ vài giọt nước cho đủ
ẩm(khi cảm thấy mát tay,nặn thấy
dẻo là được)
B3: dùng hai bàn tay vê đất thành
thỏi có đường kính bằng khoảng 3
mm
B4: uốn thỏi đất thành vịng trịn có
đường kính khoảng 3cm
4 phút
<b>Hoạt động 4. Hướng dẩn kiểm tra </b>
<b>đánh giá:</b>
HS: đánh giá theo các tiêu chí:
- sự chuẩn bị
- thực hiện quy trình
- Vệ sinh an toàn lao động trong và
sau khi thực hành
GV: cho các nhóm đánh giá chéo nhau
GV: nhận xét cho điểm
<b>IV. Nhận xét đánh giá</b>
<b>4: Củng cố: (2 phút)</b>
GV: Nhắc lại các bước trong quy trình,và các thao tác trong quy trình
<b>5.Dặn dị</b>: (1 phút)
Về nhà đọc trước bài 6 sgk.
---Ngày soạn: 31/08/2010
Ngày giảng: 7a 02/09/2010 nghỉ chuyển dạy 07/09/2010
7b: 04/09/2010 nghỉ khai giảng chuyển 10/09/2010
<b>Tiết 4: BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, CẢI TẠO VÀ BẢO VỆ ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Sau khi học xong học sinh hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý. Biết các biện
pháp cải tạo và bảo vệ đất.
2. kĩ năng:
Với từng loại đất đề xuất được các biện pháp sữ dụng đất hợp lí, các biện pháp bão vệ và
cải tạo đất hợp lí
3. Thái độ:
Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trường đất.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất ở địa phương.
<b>III Các hoạt động lên lớp:</b>
2.Kiểm tra bài cũ(4 phút)
3.Bài mới
Giới thiệu bài (1 phút)
Đất là tài nguyên quý của Quốc Gia là cơ sõ sản xuất nơng, lâm nghiệp. Vì vậy
chúng ta phải biết cách sữ dụng, cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp các em hiểu
sử dụng đất như thế nào là hợp lý. Có những biện pháp nào để cải tạo và bảo vệ đất?
<b>Thới</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>10 phút HĐ1: Tìm hiểu vì sao phải sữ dụng </b>
<b>đất hợp lí</b>
GV: yêu cầu học sinh đọc nội dung I
sgk/13
? vì sao phải sữ dụng đất hợp lí?
HS: Trả lời
GV nhận xét kl
Gv u cầu các nhóm thảo luận nhóm
hồn thành bảng SGK/14
HS: thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp</b> <b>lý:</b>
Kl
- Do nhu cầu lương thực, thực
phẩm ngày càng tăng mà diện
tích đất trồng có hạn vì vậy phải
sử dụng đất trồng hợp lý.
Kl: bảng
<b>Biện pháp sữ </b>
<b>dụng đất</b>
<b> Mục đích</b>
<b>25 phút</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu biện phấp cải tạo và </b>
<b>bảo vệ đất.</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu một số loại đất cần
cải tạo ở nước ta.
+ Đất xám bạc màu, đất mặn,đất
phèn....
<b>?</b> Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét
<b>?</b> Làm ruộng bậc thang để làm gì?
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét
<b>? </b>Trồng xen cây nơng nghiệp giữa
các băng cây phân xanh có tác dụng
gì?
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét
<b>? </b>Cày nơng,bừa sục,giữ nước liên tục,
vụ
- Không bỏ đất
hoang
- Chọ cây trồng
phù hợp với đất
- Vừa sữ dụng
vừa cải tạo
thu hoạch
- Tăng diện tích
đất trồng
- Cây trồng sinh
trưởng và phát
triển tốt
- Giữ đất ln có
độ phì nhiêu
thay nước thường xun nhằm mục
đích gì? Áp dụng cho loại đất nào?
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét
? Bón vơi với mục đích gì?
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét kl
? ở địa phương em thường sữ dụng
biện pháp nào để cải tạo và bão vệ đất
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét
Kl
- Tăng bề dày lớp đất trồng, tầng mỏng
nghèo dinh dưỡng.
- Chống xói mịn rửa trơi
- Tăng độ che phủ, chống xói mịn
(Đất dốc)
- Khơng xới đất phèn, hồ tan chất
phèn thường yếu khí, tháo nước phèn
(Đất phèn).
- Khử chua, áp dụng đối với đất chua.
<b>4. Củng cố (4 phút)</b>
- Gv: Gọi 1-2 em học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu câu hỏi củng cố bài để học sinh trả lời
<b>5. Dặn dò(1 phút)</b>
- Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 7 sgk
---Ngày soạn: 06/09/2010
7b: 11/09/2010
<b>Tiết 5: TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT</b>
1. Kiến thức:
Sau khi học xong học sinh biết được các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân
bón đối với đất, cây trồng.
2. Kĩ năng:
Từ vai trị của phân bón với đất, cây trồng mà cân nhắc chọn liều lượng, chủng loại phân
bón phù hợp với loại cây và đất, phát triển tư duy kĩ thật và tư duy kinh tế.
3. Thái độ:
Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ ( thân, cành, lá) cây hoang dại để làm phân bón.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, tranh vẽ liên quan tới bài học
- HS: Đọc SGK, tìm hiểu biện pháp sử dụng phân bón ở địa phương.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
1.Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ(4 phút)
<b>?</b> Vì sao phải cải tạo đất?
<b>?</b> Người ta thường sử dụng những biện pháp nào để cải tạo đất?
3.Bài mới
Giới thiệu bài (1 phút)
Ngày xưa ơng cha ta đã nói “ Nhất nước nhì phân tam cần tứ giống “ câu tục ngữ này phần
nào nói lên tầm quan trọng của phân bón trong trồng trọt. Bài học hơm nay giúp ta tìm hiểu
phân bón có tác dụng gì trong sản xuất nơng nghiệp
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Phương pháp</b> <b>Nội dung </b>
<b>20 phút</b> <b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về phân </b>
<b>bón.</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh đọc nội dung I
SGK/15+16
<b>GV:</b> Phân bón là gì? gồm những loại
nào?
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét kl
GV yêu cầu 1 hs đọc nội dung câu
hỏi sgk/16
GV yêu cầu các nhóm thảo luận
hồn thành bảng sgk/16
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét bổ sung
GV: nhận xét kl
<b>HĐ2.Tìm hiểu tác dụng của phân </b>
Kl:
Phân bón là “ thức ăn “ do con người
bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón
chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết
cho cây
Phân bón được chia làm 3 loại:
- phân hữu cơ
- phân hóa học
- phân vi sinh
kl
Nhóm phân bón Loại phân bón
Phân hữu cơ a,b,e,g,k,l,m
Phân hóa học c,d,h,n
Phân vi sinh i
<b>15 phút</b> <b>bón:</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình
6 SGK và trả lời câu hỏi;
<b>GV:</b> Phân bón có ảnh hưởng như thế
nào tới đất, năng suất cây trồng và
chất lượng nông sản?
<b>HS:</b> Trả lời
GV nhận xét kl
<b>GV:</b> Giải thích chú ý sgk
? ở địa phương em thường sữ dụng
loại phân nào để bón cho cây trồng
kl
- Nhờ có phân bón đất phì nhiêu hơn,
có nhiều chất dinh dưỡng, cây trồng
phát triển, sinh trưởng tốt cho năng suất
cao, chất lượng tốt.
<b>4.Củng cố</b>.(4 phút)
- <b>GV</b>: yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
- Nêu câu hỏi củng cố bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết SGK.
<b>5. Dặn dò (1 phút)</b>
- Về nhà học bài theo câu hỏi SGK và phần ghi nhớ SGK.
- Đọc và xem trước bài 8 SGK và chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm.
Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày giảng: 7a 14/09/2010
7b 17/09/2010
1. Kiến thức:
Sau khi học xong học sinh phân biệt được một số loại phân bón thường dùng.
2.kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và có ý thức bảo đảm an tồn lao động và báo vệ
mơi trường.
3.Thái độ:
Học sinh có thái độ nghiêm túc trong và sau khi thực hành
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, làm thử thí nghiệm
- HS: Đọc SGK, Chuẩn bị mẫu vật thực hành.
<b> III. Các hoạt động lên lớp:</b>
1.Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
?Phân bón là gì. Phân bón được chia làm bao nhiêu loại.
3.bài mới
* Giới thiệu bài: (1 phút)
Như các em đã biết phân bón được chia làm ba loại phân hữu cơ, phân hóa học và
phân vi sinh. Hiện nay phân hóa học được sữ dụng nhiều nhất trong sản xuất nông nghiệp.
Vậy làm thế nào để ta nhận biết được đó là phân hóa học? Đó
Thời gian Phương pháp Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu phần chuẩn bị
GV: giới thiệu phần chuẩn bị như nội
dung I sgk/18
<b>Hoạt động 2: hướng dẩn kiến thức </b>
<b>thực hành</b>
Gv hướng dẩn các bước(b1, b2, b3) như
nội dung sgk/18
<b>I. chuẩn bị</b>
1. dụng cụ, vật liệu, thiết bị
Mẫu phân bón hóa học
thơng thường (đạm, lân, kali)
Ống nghiệm thủy tinh
3. Chia nhóm (3 nhóm)
<b>II. Nội dung thực hành</b>
GV hướng dẩn học sinh thực hành theo
nội dung các bước (b1 và b2) sgk/19
GV hướng dẩn hs quan sát màu sắc:
- Nếu phân bón có màu nâu, nâu
sẩm hoặc trắng xám như xi
măng đó là lân
- Nếu phân bón có màu trắng,
dạng bột đó là vôi
<b>Hoạt động 3: Hướng dẩn học sinh </b>
<b>thực hành</b>
GV yêu cầu các nhóm thực hành theo
nội dung mà gv vừa hướng dẩn phần II
sgk/18+19
GV theo giõi uốn nắn các thao tác của
<b>Hoạt động 4. Hướng dẩn kiểm tra </b>
<b>đánh gía</b>
Gv hướng dẩn học sinh các nhóm đánh
giá theo các tiêu chí sau:
+ sự chuẩn bị
+ Thhuwcj hiện quy trình, an tồn
lao động và vệ sinh môi trường
+ kết quả thực hành
2. Phân biệt nhóm phân bón hịa
tan
3. Phân biệt trong nhóm phân bón
ít hoặc khơng tan
<b>III.Thực hành</b>
<b>IV. Nhận xét đánh giá (Đưa ra </b>
<b>tiêu chí đánh giá)</b>
<b>4. Củng cố (2 phút)</b>
GV nhắc lại quy trình thực hành
<b>5. Dặn dò: (1 phút)</b>
Về nhà đọc trước bài 9 sgk
Ngày soạn: 13/09/2010
Ngày giảng: 7a: 16/09/2010
7b: 18/09/2010
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
Sau khi học xong học sinh hiểu được các cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón thơng thường.
2. Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức vào sữ dụng các loại phân bón trong trồng trọt một cách có hiệu quả
3. Thái độ:
Có ý thức tiết kiệm, bảo đảm an tồn lao động và bảo vệ mơi trường.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: Đọc SGK, tài liệu tham khảo, Tranh hình 7,8,9,10 SGK.
- HS: Đọc SGK,
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2Kiểm tra bài cũ(3 phút)
?Bằng cách nào để phân biệt được phân đạm và phân kali
? Bắng cách nào để phân biệt được phân lân và vôi
3Bài mới:
Giới thiệu bài:(1 phút)
Trong trồng trọt, phõn bún là một yếu tố khụng thể thiếu được. Do đú chỳng ta phải biết
cách sử dụng và bảo quản phân bón. Đó là nội dung của bài hôm nay.
<b>T/G Phương pháp </b> <b>Nội dung</b>
15
phút
<b>HĐ1:Tìm hiểu một số cách bón phân.</b>
GV u cầu hs đọc nội dung I sgk/20
<b>? </b>Căn cứ vào thời kỳ phân bón người ta
chia làm mấy cách bón phân.
? Căn cứ vào hình thức bón người ta chia
thành mấy cách
<b>HS</b>: Trả lời.
GV nhận xét kl
10
phút
? Quan sát hình 7,8,9,10 sgk cho biết tên
của các cách bón phân
<b>HS</b>: Trả lời.
GV nhận xét
GV yêu câu hs thảo luận nhóm hồn thành
chổ trống sgk/11
HS: thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét bỏ sung
GV: nhận xét kl
<b>HĐ2. Giới thiệu một số cách sử dụng các</b>
<b>phân bón thơng thường.</b>
<b>GV:</b> Giảng giải cho học sinh thấy khi bón
phân vào đất…
kl
* Căn cứ vào thời kì bón người ta
chia: bón lót và bón thúc.
* Căn cứ vào hình thức bón người
ta chia thành các cách: bón vãi(rãi),
bón theo hàng theo hốc hoặc phun
lên lá
kl
- Theo hàng: ưu điểm 1 và 9 nhược
điểm 3.
- Bón theo hốc: ưu điểm 1 và 9
nhược điểm 3.
- Bón vãi: ưu điểm 6 và 9 nhược
điểm 4.
- Phun trên lá: ưu điểm 1,2,5 nhược
điểm: 8.
10
phút
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc nd II SGK/22
<b>?</b>Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ
là gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>?</b> Với những đặc điểm trên phân hữu cơ
<b>HS</b>: Trả lời.
GV nhận xét kl
<b>HĐ3.Giới thiệu cách bảo quản các loại </b>
<b>phân bón thơng thường.</b>
GV: u cầu hs đọc nội dung III sgk/22
<b>?</b> Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân với
nhau?
<b>HS</b>: Trả lời
GV: nhận xét
<b>?</b>Vì sao phải dùng bùn ao để phủ kín đống
phân ủ?
<b>HS:</b> Trả lời.
GV: nhận xét
? Nếu sử dụng và bão quản các loại phân
bón khơng hợp lí thì sẽ ảnh hưởng như thé
nào tới mơi trường sống của chúng ta<b> HS</b>:
Trả lời
kl
- Phân hữu cơ thường dùng để bón
- Phân đạm, kali, hỗn hợp, thương
dùng để bón thúc, nếu bón lót thì
chỉ bón lượng nhỏ
- Phân lân thường dùng để bón lót.
<b>III. Bảo quản các loại phân bón </b>
<b>thơng thường.</b>
GV: nhận xét
<b>4. Củng cố(4 phút)</b>
GV gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ sgk
? Có mấy cách bón phân
? Để bảo quản phân bón thơng thường ta áp dụng như thế nào?
<b>5. Dặn dò(1 phút)</b>
- Về nhà học bài làm câu hỏi
- Đọc và xem trước bài 10 SGK
---Ngày soạn: 18 /09/2010
Ngày giảng: 7a: 21/09/2010
7b: 24/09/2010
<b>Tiết 8: VAI TRÒ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHỌN TẠO GIỐNG CÂY</b>
<b>TRỒNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Hiểu được vai trò của giống cây trồng.
- Nắm được một số tiêu chí của giống cây trồng tốt.
- Biết được các phương pháp chọn, tạo giống cây trồng.
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Có ý thức quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm trong sản xuất.
<b> II CHUẨN BỊ:</b>
GV:
- Hình 11,12,13,14 SGK phóng to.
- Chuẩn bị phiếu học tập cho Học sinh.
HS:
- Xem trước bài 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
? Thế nào là bón lót, bón thúc?
? Phân hữu cơ, phân lân thường dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao?
3Bài mới:
Giới thiệu bài (1 phút)
Ơng cha ta thường có câu “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống” . nhưng ngày nay con
người đã chủ động trong tưới tiêu nước, chủ động tạo và sử dụng phân bón, thì giống được
đặt lên hàng đầu. Vậy giống cây trồng có vai trị như thế nào trong việc thực hiện nhiệm vụ
sản xuất trồng trọt và làm như thế nào để có giống tốt? Ta hãy vào bài mới.
<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
15 phút <b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của giống cây </b>
<b>trồng:</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh quan sát hình 11
? Nhìn vào hình 11a hãy cho biết thay
giống cũ bằng giống mới năng suất cao
có tác dụng gì
HS: trả lời
GV: nhận xét
? Hình 11b sử dụng giống mới ngắn
ngày có tác dụng gì đối với các vụ gieo
HS: trả lời
GV: nhận xét
? Nhìn hình 11c sử dụng giống mới ngắn
ngày có ảnh hưởng như thế nào đến cơ
cấu cây trồng
HS: trả lời
GV: nhận xét
? Giống cây trồng có vai trị gì.
HS: trả lời
GV: nhận xét kl
5 phút
15 phút
<b>HĐ2. Tìm hiểu tiêu chí của giống cây </b>
<b>trồng tốt.</b>
Yêu cầu học sinh chia nhóm, thảo luận 5
tiêu chí để chọn ra những giống cây
trồng tốt.
Học sinh thảo luận nhóm, cử đại diện trả
lời, nhóm khác bổ sung.
GV: nhận xét
? Tại sao tiêu chí 2 khơng phải là tiêu chí
của giống cây trồng tốt
HS: trả lời
GV: nhận xét
Giáo viên giảng giải từng tiêu chí
? Tại sao người ta lại chọn tiêu chí là
giống chống chịu sâu bệnh
HS: trả lời
GV: nhận xét, kl
<b>HĐ3.Giới thiệu một số phương pháp </b>
<b>chọn tạo giống cây trồng.</b>
GV yêu cầu học sinh quan sát hình
12,13,14 và kết hợp đọc thơng tin, thảo
luận nhóm về 4 phương pháp đó và trả
lời theo câu hỏi:
? Thế nào là phương pháp chọn lọc?
? Thế nào là phương pháp lai
Kl:
- Tăng chất lượng sản phẩm
- Tăng năng suất / 1 vụ
- Tăng vụ trồng trọt/ 1 năm
- Thay đổi cơ cấu cây trồng
của vùng
<b>II. Tiêu chí của giống cây trồng </b>
<b>tốt.</b>
kl
Tiêu chí giống tốt gồm đồng thời
các tiêu chí 1,3,4,5.
? Thế nào là phương pháp gây đột biến
? Thế nào là phương pháp nuôi cấy mô
Học sinh quan sát và thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác bổ sung.
GV: nhận xét kl
<b>GV</b>: Giảng giải phương pháp đột biến và
phương pháp lấy mơ.
<b>Kl: </b> Có bốn phương pháp chọn tạo
giống cây trồng:
<b>1- Phương pháp chọn lọc</b>
<b>3- Phương pháp gây đột biến</b>
<b>4- Phương pháp nuôi cấy mô</b>
<b>4.Củng cố(4 phút)</b>
<b>? GV:</b> gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.
? Nêu câu hỏi củng cố bài
? Giống cây trồng có vai trị NTN trong trồng trọt
<b>5. Dặn dò(1 phút)</b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trước bài 11 SGK sản xuất và bảo quan giống
cây trồng.
---Ngày soạn: 20 /09/2010
Ngày giảng: 7a: 23/09/2010
7b: 25/09/2010
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
_ Hiểu được quy trình sản xuất giống cây trồng.
<b>2. Kỹ năng:</b>
_ Biết cách giâm cành, chiết cành, ghép cành.
_ Biết cách bảo quản hạt giống.
_ Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Có ý thức bảo vệ giống cây trồng nhất là giống quý, đặc sản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV:</b>
_ Sơ đồ 3, hình 15, 16, 17 SGK phóng to.
_ Chuẩn bị phiếu học tập.
<b>HS:</b>
Xem trước bài 11.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2Kiểm tra bài cũ(3 phút)
? Giống cây trồng có vai trị như thế nào trong trồng trọt.
? Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng. Thế nào là phương pháp tạo
giống bằng phương pháp chọn lọc. Thế nào là phương pháp tạo giống bằng phương pháp
gây đột biến.
3Bài mới:
Giới thiệu bài: (1 phút)
Để có giống tốt dùng trong sản xuất thì ta phải biết cách sản xuất và bảo quản. Vậy
làm sao để sản xuất giống tốt và bảo quản nó? Đó là nội dung của bài học hôm nay.
<b>T/ G</b> <b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
25 phút
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sản xuất giống </b>
<b>cây trồng:</b>_
? Sản xuất giống cây trồng nhằm mục
đích gì.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
GV: u cầu học sinh quan sát sơ đồ 3 và
cho biết:
? Tại sao phải phục tráng giống.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Quy trình sản xuất giống bằng hạt được
tiến hành trong mấy năm. Nội dung công
việc của từng năm là gì
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
GV: Giảng giải cho học sinh thế nào là
giống nguyên chủng, siêu nguyên chủng.
GV: Giống nguyên chủng là giống có chất
lượng cao được nhân ra từ giống siêu
nguyên chủng.
GV:Giống siêu ngun chủng có số lượng
ít nhưng chất lượng cao.
GV: sản xuất gióng cây trồng bằng hạt
thường áp dụng chho các cây ngủ cốc, cây
họ đậu và một số cây lấy hạt khác.
GV: chốt lại kiến thức, ghi bảng.
_ u cầu học sinh chia nhóm, quan sát
hình 15,16,17 và thảo luận câu hỏi:
? Hãy cho biết đặc điểm của các phương
pháp giâm cành, chiết cành, ghép mắt.
Học sinh thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.
_ Giáo viên nhận xét, bổ sung
? Tại sao khi giâm cành người ta phải cắt
bớt lại
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Tại sao khi chiết cành người ta phải
dùng nilơng bó kín bầu đất lại.
HS: trả lời.
kl
Hạt giống đã phục tráng đem
gieo thành từng dòng. Lấy hạt
của các dòng tốt nhất hợp lại
thành giống siêu nguyên chủng
rồi nhân lên thành giống nguyên
chủng. Sau đó đem giống nguyên
chủng ra sản xuất đại trà.
GV: nhận xét.
Giáo viên chốt lại kiến thức, ghi bảng.
Kl:
+ Giâm cành: từ cây mẹ cắt một
đoạn đem giâm sau một thời gian
cây ra rể.
+ Chiết cành; bốc 1 khoanh vỏ
trên cành, bó đất lại. Sau một
thời gian ra rể thì cắt rời khỏi cây
mẹ và đem trồng.
+ Ghép mắt: là lấy mắt cuả cây
này ghép vào cây khác.
10 phút
_<b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu bảo quản </b>
<b>hạt giống cây trồng: </b>
Yêu cầu học sinh đọc mục II và hỏi:
? Tại sao phải bảo quản hạt giống cây
trồng.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
khô. HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Tại sao hạt giống đem bảo quản phải
sạch, không lẫn tạp chất.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Hạt giống thường có thể bảo quản ở
đâu
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
Giáo viên chốt lại kiến thức, ghi bảng.
<b>II. Bảo quản hạt giống cây trồng: </b>
Kl
hoặc trong các kho đông lạnh.
<b>4.củng cố: </b><i>(4 phút)</i>
- GV gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- GV: yêu cầu HS làm bài tập sau
* Ghép thứ tự của các câu từ 1 -3 với các câu từ a - c cho phù hợp:
<b>Hình thức</b> <b>Cách tiến hành</b>
1.Giâm cành
2.Chiết cành.
3. Ghép mắt
a) Lấy mắt ghép, ghép vào một cây khác.
b) Lấy một đoạn cành cắt rời từ thân mẹ, đem giâm
vào đất cát sau đó từ cành giâm mọc thành rể.
c) Bốc một khoanh vỏ của cành, bó đất lại. Khi cành
ra rể thì đem trồng xuống đất.
5
<b> . Dặn dị : </b><i>(1 phút)</i>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi
- Đọc trước bài 12 sgk
Ngày soạn: 25 /10/2010
Ngày giảng: 7a: 28/10/2010
7b: 01/10/2010
<b>1. Kiến thức</b>:
- Hiểu được khái niệm côn trùng và bệnh cây.
- Nhận biết được các dấu hiệu của cây khi bị sâu bệnh phá hại.
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Hình thành những kỹ năng phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây trồng thường xuyên để hạn chế tác hại của sâu
bệnh.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
<b>GV:</b>
- Hình 18, 19, 20 SGK phóng to.
- Phiếu học tập.
<b> HS:</b>
Xem trước bài 12.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1. Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ(4 phút)
? Thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép mắt.
? Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (1 phút)
Trong tr ng tr t có nhi u nhân t l m gi m n ng su t v ch t lồ ọ ề ố à ả ă ấ à ấ ượng nông s n, ả
trong ó sâu, b nh l 2 nhân t gây h i nhi u nh t. đ ệ à ố ạ ề ấ Để ạ h n ch sâu b nh h i cây ế ệ ạ
tr ng ta c n n m v ng các ồ ầ ắ ữ đặ đ ểc i m c a sâu b nh h i. ủ ệ ạ Để ể hi u rõ i u ó ta v o đ ề đ à
b i m i.à ớ
<b>T/G</b> <b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<i>9 </i>
<i>phút</i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tác hại của sâu </b>
<b>bệnh:</b>
Yêu cầu học sinh đọc phần I SGK/28
? Sâu, bệnh có ảnh hưởng như thế nào đến
đời sống cây trồng.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Em hãy nêu một vài ví dụ về ảnh hưởng
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
Giáo viên giảng thêm:
<i>25 </i>
<i>phút</i>
+ Sâu bệnh hại có ảnh hưởng đến sinh
trưởng, phát triển của cây: cây trồng bị biến
dạng, chậm phát triển, màu sắc biến đổi.
+ Khi bị sâu bệnh phá hại, năng suất cây
trồng giảm mạnh.
+ Khi bị sâu bệnh phá hại, chất lượng nông
sản giảm.
GV: kl , ghi bảng.
<b> Hoạt động 2: Khái niệm về côn trùng và</b>
<b>bệnh cây</b>.
Yêu cầu học sinh đọc mục II.1 sgk/28
? Côn trùng là gì.
HS: trả lời.
?Vịng đời của cơn trùng được tính như thế
nào.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Trong vịng đời , cơn trùng trải qua các
giai đoạn sinh trưởng, phát triển nào.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Biến thái của cơn trùng là gì.
HS: trả lời.
GV: nhận xét, kl
GV: yêu cầu học sinh chia nhóm, quan sát kĩ
hình 18,19 và nêu những điểm khác nhau
giữa biến thái hồn tồn và biến thái khơng
hồn tồn.
HS: thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trả lời.
Nhóm khác nhận xét bổ sung
GV: nhận xét,kl
Kl:
Sâu, bệnh có ảnh hưởng xấu đến đời
sống cây trồng. Khi bị sâu, bệnh phá
hại, cây trồng sinh trưởng, phát
triển kém, năng suất và chất lượng
nơng sản giảm thậm chí khơng cho
thu hoạch.
<b>II. khái niệm côn trùng và bệnh </b>
<b>cây:</b>
1. Khái niệm về côn trùng:
Kl:
Côn trùng là lớp động vật thuộc
ngành Chân khớp, cơ thể chia làm 3
phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang
3 đơi chân và thường có 2 đơi cánh,
đầu có 1 đơi râu.
kl
Biến thái là sự thay đổi cấu tạo,
hình thái cuả cơn trùng trong vòng
đời.
GV: yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II.2
sgk/29
? thế nào là bệnh cây.
HS: trả lời.
GV: nhận xét.
? Hãy cho một số ví dụ về bệnh cây.
GV: nhận xét, bổ sung, ghi bảng.
GV: treo tranh, đem những mẫu cây bị bệnh
cho học sinh quan sát, thảo luận nhóm và
hỏi:
? Ở những cây bị sâu, bệnh phá hại ta
thường gặp những dấu hiệu gì?
HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Nhìn vào hình cho biết hình nào cây bị sâu
và hình nào cây bị bệnh.
HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Khi cây bị sâu, bệnh phá hại thường có
những biến đổi về màu sắc, cấu tạo, trạng
thái như thế nào.
HS: trả lời.
GV: nhận xét,kl
+ Biến thái hoàn toàn phải trải qua 4
giai đoạn: trứng – sâu non – nhộng
– trưởng thành.
+ Biến thái khơng hồn tồn chỉ trải
qua 3 giai đoạn: trứng – sâu non-
trưởng thành.
_ Học sinh lắng nghe.
2. Khái niệm về bệnh cây
Kl:
Bệnh cây là trạng thái khơng bình
thường về chức năng sinh lí, cấu tạo
và hình thái cả cây dưới tác động
của VSV gây bệnh và điều kiện
sống khơng bình thường.
_ Học sinh cho một số ví dụ.
_ Học sinh ghi bài.
3. Một số dấu hiệu của cây trồng bị
sâu, bệnh phá hại:
Khi bị sâu bệnh phá hại màu sắc,
cấu tạo, hình thái các bộ phận của
cây bị thay đổi.
<b>4. củng cố </b><i>(4 phút)</i>
GVgọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi SGK
Bài tập: Hãy chọn câu trả lời đúng:
1. Điều nào sau đây đúng với côn trùng:
a. Động vật chân khớp.
b. Vòng đời trải qua các giai đoạn sinh trưởng, phát triển khác nhau.
c. Có 2 kiểu biến thái là biến thái hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn.
d. Tất cả các câu trên.
2. Những biểu hiện khi cây trồng bị sâu bệnh phá hại là:
a. Màu sắc trên lá, quả thay đổi.
b. Hình thái lá, quả biến dạng.
c. Cây bị héo rũ.
d. Cả 3 câu a, b, c.
<b>5. Dặn dò: </b><i>(1 phút)</i>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi
- Về nhà học bài và tìm hiểu nội dung bài 13 sgk
---Ngày soạn: 27 /09/2010
Ngày giảng: 7a: 30/09/2010
7b: 02/10/2010
<b>Tiết 11: PHÒNG TRỪ SÂU, BÊNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
_ Hiểu được các phương pháp phịng trừ sâu bệnh.
<b>2. Kỹ năng</b>:
_ Có khả năng vận dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại trong sản xuất.
_ Phát triển kĩ năng quan sát và trao đổi nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Có ý thức bảo vệ cây trồng, đồng thời bảo vệ môi trường sống.
<b> II CHUẨN BỊ:</b>
GV: Hình 21,22,23 SGK phóng to.
HS: Xem trước bài 13.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ(4 phút)
? Thế nào là biến thái của côn trùng? Phân biệt 2 loại biến thái.
Giới thiệu bài: (1 phút)
Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất,
chất lượng nông sản. Vậy làm thế nào để phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng? Đây là nội dung
của bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu.
<b>T/G</b> <b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
6 phút
*<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>
<b>ngun tắc phịng trừ sâu,</b>
<b>bệnh hại</b>
GV:u cầu học sinh đọc mục I
sgk/30 và trả lời các câu hỏi:
? Khi tiến hành phòng trừ sâu,
bệnh cần đảm bảo các nguyên
tắc nào.
HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Ngun tắc “ phịng là chính”
có những lợi ích gì.
HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Em hãy kể một số biện pháp
phòng mà em biết.
HS: trả lời.
GV: nhận xét
21 phút
? Trừ sớm, trừ kịp thời là như
thế nào. HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Sử dụng tổng hợp các biện
pháp phòng trừ là như thế nào.
HS: trả lời.
GV: nhận xét
Giáo viên giảng giải thêm cho
học sinh hiểu rõ hơn về các
nguyên tắc đó.
GV: kl, ghi bảng
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các</b>
<b>biện pháp phòng trừ sâu, bệnh</b>
GV: chia nhóm học sinh, u cầu
thảo luận và hồn thành bảng.
Đại diệ nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
GV: tổng hợp ý kiến các nhóm
và đưa ra đáp án:
* Cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
_ Phòng là chính.
_ Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và triệt
để.
_ Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
<b>II.các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại.</b>
1. Biện pháp canh tác và sữ dụng giống
chống sâu, bệnh hại
<b>Biện pháp phòng</b>
<b>trừ</b>
<b>Tác dụng phòng </b>
<b>trừ sâu, bệnh hại</b>
_ Vệ sinh đồng
ruộng.
_ Làm đất.
_ Gieo trồng đúng
thời vụ.
_ Chăm sóc kịp thời,
bón phân hợp lí.
_ Ln phiên các
loại cây trồng khác
nhau trên một đơn vị
diện tích.
_ Sử dụng giống
_ Trừ mầm mống
sâu bệnh, nơi ẩn
náu.
_ Để tránh thời kì
sâu, bệnh phát sinh
mạnh.
GV:treo tranh, yêu cầu học sinh
quan sát và trả lời:
? Thế nào là biện pháp thủ công.
HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Em hãy nêu các ưu và nhược
điểm của biện pháp thủ cơng
trong phịng trừ sâu, bệnh.
HS: trả lời.
GV: nhận xét, kl
GV: yêu cầu các nhóm thảo luận
và trả lời câu hỏi
? Nêu lên các ưu và nhược điểm
của biện pháp hoá học trong
cơng tác phịng trừ sâu, bệnh.
? Khi sử dụng biện pháp hóa học
cần thực hiện các yêu cầu gì?
GV: yêu cầu học sinh quan sát
hình 23 và trả lời:
? Thuốc hóa học được sử dụng
trừ sâu bệnh bằng những cách
nào
Đại diệ nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét
Giáo viên tiểu kết, ghi bảng.
kháng sâu bệnh.
_ Hạn chế được sâu,
bệnh xâm nhập gây
hại.
2. Biện pháp thủ công.
* Ưu điểm và nhược điểm của biện pháp
thủ công:
Ưu: đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả khi
sâu bệnh mới phát sinh.
+ Nhược: hiểu quả thấp, tốn cơng.
3. Biện pháp hóa học.
kl
Giáo viên giảng giải thêm:
Khi sử dụng thuốc hóa học phải
thực hiện nghiêm chỉnh các qui
định về an toàn lao động (đeo
khẩu trang, mang găng tay, đi
giày ủng, đeo kính, đội mũ…) và
khơng được đi ngược hướng gió.
Gv: yêu cầu 1 học sinh đọc to
mục 4 và hỏi:
? Thế nào là biện pháp sinh học
HS: trả lời.
GV: nhận xét
? Nêu ưu, nhược điểm của biện
pháp sinh học
HS: trả lời.
GV: nhận xét, kl
GV: yêu cầu học sinh đọc thông
tin mục 5 và hỏi:
?Thế nào là biện pháp kiểm dịch
thực vật
? Giáo viên bổ sung và cho biết:
Những năm gần nay, người ta
áp dụng chương trình phịng trừ
tổng hợp dịch hại cây trồng nơng
nghiệp, đó là sự kết hợp một
cách hợp lí các biện pháp phòng
trừ sâu, bệnh lấy biện pháp canh
tác làm cơ sở.
GV: tiểu kết, ghi bảng.
cách: phun thuốc, rắc thuốc vào đất, trộn
thuốc vào hạt giống.
4. Biện pháp sinh học.
kl
* Ưu điểm và nhược điểm của biện pháp sinh
học:
+ Ưu: hiệu quả cao và không gây ô nhiểm
mơi trường, an tồn đối với con người, hiệu
quả bền vững lâu dài.
+ Nhược: hiệu lực chậm, giá thành cao, khó
thực hiện.
5.Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Là sử dụng hệ thống các biện pháp kiểm tra,
xử lí những sản phẩm nơng, lâm nghiệp khi
xuất nhập khẩu hoặc vận chuyển từ vùng này
sang vùng khác nhằm ngăn chặn sự lây lan
của sâu bệnh hại nguy hiểm.
<b>4. củng cố </b><i>(4 phút)</i>
GV: gọi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi SGK
Bài tập
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất :
1. Trong nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại thì ngun tắc “phịng là chính” vì:
a. Ít tốn cơng, giá thành thấp, cây phát triển tốt.
b. Không gây ô nhiễm môi trường.
c. Tiêu diệt nhanh sâu gây hại.
d. Cả 3 câu a,b,c.
2. Muốn phòng trừ sâu, bệnh hại đạt hiệu quả cao cần áp dụng:
a. Biện pháp hóa học.
b. Phối hợp biện pháp kiểm dịch thực vật và canh tác.
c. Biện pháp thủ cơng.
d. Tổng hợp và vận dụng thích hợp các biện pháp.
<b>Đáp án:</b> 1.a 2.d
<b>5. Dặn dò: </b><i>(1 phút)</i>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi
- Về nhà học bài và tìm hiểu nội dung bài 14
---Ngày soạn: 02/10/2010
Ngày giảng: 7a: 05/10/2010
7b: 08/10/2010
<b>Tiết 12: Thực hành</b>
<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU,</b>
<b>BỆNH HẠI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức</b>:
_ Đọc được nhãn hiệu của thuốc (độ độc của thuốc, tên thuốc….)
<b>2. Kỹ năng</b>:
Phát triển kỹ năng phân tích, quan sát và trao đổi nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Có ý thức bảo đảm an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<b>GV:</b>
- Các mẫu thuốc trừ sâu ở dạng bột, hạt, sữa.
- Tranh vẽ về nhãn hiệu của thuốc và độ độc của thuốc.
<b>HS:</b>
- Xem trước bài 14.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Nêu những nguyên tắc trong phòng trừ sâu bệnh?
- Sử dụng thuuốc hóa học trừ sâu bệnh bằng cách nào? Cần đảm bảo các yêu cầu gì?
3.Bài mới
* Giới thiệu bài (1 phút)
Người ta thường sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại bằng cách phun trên
lá, rải vào đất, trộn vào hạt giống. Vậy làm thế nào để nhận biết các loại thuốc hóa học đó
và nhãn thuốc trước khi sử dụng? . Đây là nội dung của bài thực hành hôm nay
Thời gian Phương pháp Nội dung
5 phút
10 phút
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phần chuẩn bị</b>
Giáo viên đưa ra một số mẫu và giới thiệu
cho học sinh.
Thuốc trừ sâu bệnh hại rất nguy hiểm trong
quá trình thực hành tuyệt đối không được
nếm thử, cẩn thận không để vỡ lọ thuốc,
GV: chia lớp thành 3 nhóm
<b>Hoạt động 2: Hướng dẩn kiên thức thực </b>
<b>hành.</b>
Yêu cầu 3 học sinh đọc nhóm độc 1,2,3.
- Qua 3 hình SGK u cầu các nhóm phân
biệt mẫu đang cầm trên tay thuốc nhóm nào?
-Nhóm quan sát trả lời
<b>I. chuẩn bị</b>
1. dụng cụ, vật liệu, thiết bị
2. Biện pháp an toàn, vệ
sinh mơi trường
3.Chia nhóm
<b>II. Nội dung thực hành.</b>
1. Nhận biết nhãn hiệu thuốc
trừ sâu, bệnh hại:
GV: nhận xét kl
- GV mẫu các em cầm trên tay gồm có tên
sản phẩm, hàm lượng chất, tác dụng của
GV: phân tích Ví dụ: SGK trang 34.
-Qua nội dung ví dụ em hãy cho biết tên
thuốc bao gồm những gì?
-Đại diện nhóm trả lời
-GV nhận xét kl
- GV yêu cầu 1 học sinh đọc to phần II.2.
- GV yêu cầu các nhóm xác định mẫu thuốc
của mình thuộc dạng nào.
Các nhóm quan sát trả lời
- Giáo viên nhận xét, kl
kl
- Nhóm độc 1: “ Rất độc”, “
Nguy hiểm” kèm theo đầu lâu
xương chéo trong hình vng
đặt lệch, hình tượng màu đen
trên nền trắng. Có vạch màu đỏ
dưới cùng nhãn.
- Nhóm độc 2: “ Độc cao” kèm
theo chữ thập màu đen trong
hình vng đặt lệch, hình
tượng màu đen trên nền trắng.
- Nhóm độc 3: “ Cẩn thận”
kèm theo hình vng đặt lệch
có vạch rời, vạch màu xanh
nước biển ở dưới nhãn.
b. Tên thuốc:
kl
Bao gồm: tên sản phẩm, hàm
lượng chất tác dụng, dạng
thuốc, công dụng, cách sử
dụng….Ngồi ra cịn quy định
về an toàn lao động.
2. <b>Quan sát một số dạng </b>
<b>thuốc</b>:
kl
17 phút
3 phút
<b>Hoạt động 3: Hướng dẩn học sinh thực </b>
<b>hành.</b>
- GV: Đưa ra một số loại thuốc
- GV yêu cầu mỗi nhóm xác định tên thuốc,
dạng thuốc, nhóm độc, nơi sử dụng
- Các nhóm thực hành theo yêu cầu của gv
- GV:quan sát theo dõi, nhắc nhở hs thực
hành
<b>Hoạt động 4. Hướng dẩn kiểm tra đánh</b> giá
GV: thu bài nhận xét đánh giá,sơ bộ
khả năng phân tán trong nước.
_ Thuốc bột hòa tan trong
nước: dạng bột, màu trắng hay
trắng ngà, tan được trong nước.
_ Thuốc hạt: hạt nhỏ, cứng,
trắng hay trắng ngà.
_ Thuốc sữa: dạng lỏng trong
suốt, có khả năng phân tán
trong nước dưới dạng hạt nhỏ
có màu đục như sữa.
_ Thuốc nhũ dầu: dạng lỏng
khi phân tán trong nước tạo
hỗn hợp dạng sữa.
<b>III.Thực hành</b>
<b>IV. Nhận xét đánh giá (Đưa </b>
<b>ra tiêu chí đánh giá)</b>
<b>4.Củng cố: (4 phút)</b>
GV: - Nhận xét tinh thần thái độ thực hành của hs
- Nhắc lại một số chú ý khi sử dụng thuốc
<b>` 5.Dặn dò: (1 phút)</b>
- Về nhà đọc trước bài 15 sgk
Ngày soạn: 04/10/2010
Ngày dạy: 7a: 07/10/2010
7b: 09/10/2010
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.
<b>3. Thái độ:</b>
Có ý thức vận dụng vào trong thực tế sản xuất.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
GV:
- Các tài liệu có liên quan.
- Sơ đồ 4 SGK trang 52.
HS:
- Ôn tập ở nhà.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1.Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ .
3.Bài mới
* Giới thiệu bài (1 phút)
Như vậy chúng ta đã nghiên cứu xong nội dung chương I. Đại cương về kĩ thuật trồng
trọt. Bài học hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại nội dung chính của chương.
<b>T/G</b> <b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>10 phút</b>
<b>27 phút</b>
<b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ</b>
GV: Treo sơ đồ 4 sgk/52 phóng to
GV: Tóm tắt nội dung kiến thức theo
sơ đồ 4 (nội dung 1,2)
<b>Hoạt động II. Bài tập:</b>
GV: u các nhóm thảo luận nhóm
hồn thành câu hỏi 1 – 6 sgk/52
Nhóm 1: làm câu hỏi 1, 2
Nhóm 2: Làm câu hỏi: 3, 4
Nhóm 3 làm câu hỏi 5 , 6
GV: yêu cầu đại diện các nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét bổ sung
GV: nhận xét .
<b>I.Kiến thức cần nhớ:</b>
Nội dung: sơ đồ 4 sgk/52 (ND 1,2)
<b>II. Bài tập:</b>
<b>4. Củng cố :</b> (5 phút)
- GV: nhắc lại nội dung trọng tâm của chương
<b>5. Dặn dò</b>: ( 1 phút)
---
Ngày soạn: 09/10/2010
Ngày dạy: 7a: 12/10/2010
7b:15/10/2010
Tiết 14:
<b>I.MỤC TIÊU</b>
1. kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của hs, nội dung kiến thức chương I
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>II.CHUẨN BỊ</b>:
GV:
- Nghiên cứu nội dung, ra đề, đáp án biểu điểm
HS:
- Ôn tập ở nhà.
<b>III.CÁC HOAT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1. ổn định tổ chức(1 phút)
2. kiểm tra
yêu cầu học sinh:
- Không dở sách vở, khơng nhìn bài của bạn, nộp bài đúng thời gian quy
định.
<b>A. ĐỀ BÀI:</b>
<b>B. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM</b>
<b>C. TỔNG KÉT</b>
Ngày soạn: 20/10/2010
Ngày dạy: 7a: 23/10/2010
7b:22/10/2010
<b>1. Kiến thức</b>:
- Hiểu được khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.
Các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Hình thành được kỹ năng kiểm tra và xử lí hạt giống.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, trao đổi nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Có ý thức cao trong việc kiểm tra và xử lí hạt giống trước khi gieo trồng.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
GV:
- Hình 27, 28 SGK phóng to, phiếu học tập.
HS:
- Đọc bài trước ở nhà.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>
1.Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ .
- Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng cơng việc?
- Nêu quy trình bón phân lót?
3.Bài mới
* Giới thiệu bài (1 phút)
Sau khi làm đất và bón phân lót thì phải gieo trồng. Vậy để gieo trồng có hiệu quả thì ta
<b>T/G</b> <b>Phương pháp</b> <b>Nội dung</b>
<b>13</b>
<b>phút</b>
<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu thời vụ gieo</b>
<b>trồng.</b>
<b>- Ở </b>địa phương em cây ngô được
trồng vào khoảng thời gian nào?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét kl
Gv: nhấn mạnh:
Cụm từ “khoảng thời gian” có nghĩa
là thời vụ gieo trồng được kéo dài
chứ khơng phải bó hẹp trong một thời
điểm. Tùy theo loại cây trồng mà
khoảng thời gian này dài hay ngắn.
<b>I. Thời vụ gieo trồng.</b>
<b>Kl:</b>
Yêu cầu học sinh đọc mục 1 SGK và
trả lời câu hỏi:
- Căn cứ vào đâu mà người ta có thể
xác định được thời vụ gieo trồng?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét,kl
+ Trong các yếu tố trên, yếu tố nào có
tác dụng quyết định nhất đến thời vụ?
Vì sao?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
+ Tại sao lại dựa vào loại cây trồng
để xác định thời vụ gieo trồng?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
+ Tại sao khi xác định được thời vụ
gieo trồng lại phải căn cứ vào tình
hình phát sinh sâu, bệnh ở địa
phương?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
- GV: hướng dẩn hs cách chia mùa.
- Giáo viên treo bảng, chia nhóm và
yêu cầu các nhóm thảo luận để hồn
thành bảng.
+ Hãy cho biết các loại cây trồng ứng
với thời gian của các vụ gieo trồng ở
địa phương em?
Hs: thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.
Kl:
Cần phải dựa vào các yếu tố: khí hậu, loại
cây trồng, tình hình phát sinh sâu bệnh ở
mổi địa phương.
<b>12</b>
<b>phút</b>
GV: nhận xét kl
GV: Các tỉnh miền bắc cịn có vụ
đơng từ tháng 10 đến tháng 12, gieo
trồng các loại rau, màu (Ngô khkoai
tây, đậu tương...)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu kiểm tra và </b>
<b>xử lí hạt giống</b>.
- Kiểm tra hạt giống để làm gì?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét,kl
Giáo viên bổ sung và giảng thêm.
Tiêu chí 6 thì khơng can vì khơng
phải cứ hạt to là giống tốt.
- Yêu cầu học sinh đọc mục I.1 và
hỏi:
Theo em kiểm tra hạt giống theo các
tiêu chí nào?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
Yêu cầu học sinh đọc mục I.2 và hỏi:
+ Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
+ Có bao nhiêu phương pháp xử lí hạt
Kl:
Có 3 vụ gieo trồng trong năm:
- Vụ đông xuân: tháng 11 đến tháng 4, 5
năm sau.
- Vụ hè thu: từ tháng 4 đến tháng 7.
- Vụ mùa: từ tháng 6 đến tháng 11.
<b>II. Kiểm tra và xử lí hạt giống</b>.
1. Mục đích kiểm tra hạt giống:
Kl:
Nhằm đảm bảo hạt giống có chất lượng
đủ tiêu chuẩn đem gieo.
3. Mục đích và phương pháp xử lí
hạt giống:
Kl1:
<b>10</b>
<b>phút</b>
giống? Đặc điểm của từng phương
pháp?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét,kl
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phương </b>
<b>pháp gieo trồng:</b>
GV yêu cầu 1 học sinh đọc to mục
III.1 và hỏi:
+ Gieo trồng cần đảm bảo những yêu
cầu kĩ thuật nào?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét,kl
Thế nào là đảm bảo về mật độ?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
+ Thế nào là đảm bảo về khoảng
cách?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
+ Thế nào là đảm bảo về độ nông
sâu?
HS: trả lời
HS: khác nhận xét bổ sung.
GV: nhận xét
+ Quan sát hình 27 và cho biết cách
gieo hạt trên hình?
+ Phương pháp gieo bằng hạt thường
áp dụng cho loại cây trồng nào? Cho
Kl2:
Xử lí hạt giống bằng nhiệt độ và hóa chất
làm cho hạt nẩy mầm nhanh và diệt trừ
<b>III. Phương pháp gieo trồng:</b>
1. yêu cầu kĩ thuật:
Kl:
Phải đảm bảo các yêu cầu: Thời vụ, mật
độ, khoảng cách, độ nông sâu.
ví dụ.
HS: trả lời
GV: nhận xét:
+ Hãy nêu lên ưu và nhược điểm của
cách gieo hạt.
HS: trả lời
GV: nhận xét:
? Em hãy kể tên các cây trồng ngắn
ngày và dài ngày mà em biết?
HS: trả lời
GV: nhận xét:
GV: treo hình 28a,b phóng to.
u cầu hs điền vào chỗ trống.
HS: trả lời
GV: nhận xét:
Vậy có bao nhiêu phương pháp gieo
trồng.
HS: trả lời
GV: nhận xét,kl
Kl:
- Gieo bằng hạt
- Trồng bằng cây con
- Trồng bằng củ, cành hom
4.<b>Củng cố</b>( 4 phút)
GV: yêu cầu hs làm câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng:
1. Yếu tố nào sau đây quyết định nhất đến thời vụ cây trồng:
a) Loại cây trồng
b) Khí hậu
c) Sâu gây hại cây trồng.
d) Bệnh gây hại cây trồng.
2. Trong trồng trọt thì việc xử lí hạt giống mang lại hiệu quả:
a) Diệt trừ sâu bệnh có trong hạt.
b) Tiết kiệm hạt giống khi gieo trồng.
c) Kích thích hạt nẩy mầm nhanh chóng.
d) Cả 2 câu a và c.
<b>Đáp án</b>: 1.b 2.d
Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 17 sgk.
* Hoạt động 1: Thời vụ gieo trồng.
Yêu cầu: Hiểu được khái niệm của thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ
gieo trồng. Các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
<b>Th</b>
<b>ời</b>
<b>gia</b>
<b>n</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung</b>
14
phú
+ Theo em hiểu thì thời vụ gieo
Thời vụ gieo trồng là
khoảng thời gian người
t
+ Em hãy cho một số ví dụ về
thời vụ gieo trồng.
_ Giáo viên nhấn mạnh thêm
cụm từ “khoảng thời gian” có
nghĩa là thời vụ gieo trồng được
kéo dài chứ không phải bó hẹp
trong một thời điểm. Tùy theo
loại cây trồng mà khoảng thời
gian này dài hay ngắn.
Yêu cầu học sinh đọc mục 1
SGK và trả lời câu hỏi:
+ Căn cứ vào đâu mà người ta có
thể xác định được thời vụ gieo
trồng?
+ Trong các yếu tố trên, yếu tố
nào có tác dụng quyết định nhất
đến thời vụ? Vì sao?
+ Tại sao lại dựa vào loại cây
trồng để xác định thời vụ gieo
trồng?
+ Tại sao khi xác định được thời
vụ gieo trồng lại phải căn cứ vào
tình hình phát sinh sâu, bệnh ở
địa phương?
- Giáo viên treo bảng, chia
nhóm và u cầu các nhóm thảo
luận để hồn thành bảng.
+ Hãy cho biết các loại cây trồng
ứng với thời gian của các vụ gieo
trồng ở địa phương em?
ta gieo trồng một loại
cây nào đó.
Học sinh cho ví dụ.
_ Học sinh lắng nghe.
_ Học sinh đọc và trả
lời:
Phải dựa vào các yếu
tố: khí hậu, loại cây
Trong đó yếu tố khí
hậu quyết định nhất. Vì
mỗi loại cây trồng thích
hợp với ẩm độ nhất
định.
Vì mỗi loại cây trồng
có đặc điểm sinh vật
học và yêu cầu ngoại
cảnh khác nhau nên thời
gian gieo trồng cũng
khác nhau.
Làm như thế để có
thể tránh được những
đợt sâu, bệnh phát sinh,
gây hại cho cây.
_ Học sinh quan sát,
chia nhóm và thảo luận.
_ Cử đại diện trả lời,
nhóm khác bổ sung.
Các vụ gieo trồng.
Thời gian và cây trồng.
gieo trồng vào một khoảng
thời gian đó được gọi là thời
vụ.
1. Căn cứ để xác định thời vụ
gieo trồng:
Để xác định thời vụ gieo
trồng cần phải dựa vào các
yếu tố: khí hậu, loại cây
trồng, tình hình phát sinh sâu,
bệnh ở địa phương.
2. Các vụ gieo trồng:
Có 3 vụ gieo trồng trong
năm:
_ Giáo viên chốt lại kiến thức và
giảng:
Các tỉnh miền Bắc cịn có vụ
đông từ tháng 10 -12 gieo trồng
các loại rau, màu, khoai tây, đậu
tương,…
_ Giáo viên ghi bảng.
+ Vụ đông xuân: tháng
11 – 4, 5 năm sau,
thường trồng luá, ngô,
rau, khoai,…
+ Vụ hè thu: từ tháng 4
– 7, thường trồng luá,
ngô, khoai.
+ Vụ mùa : 6 -11 trồng
lúa, rau.
_ Học sinh lắng nghe.
_ Học sinh ghi bài.
_ Vụ mùa: từ tháng 6 đến
tháng 11.
* Hoạt động 2: Kiểm tra và xử lí hạt giống.
Yêu cầu: Hi u ể được m c ích c a ki m tra, x lí h t gi ng trụ đ ủ ể ử ạ ố ước khi gieo
tr ng. Các phồ ương pháp x lí h t gi ng.ử ạ ố
<b>Thời gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
14 phút _ Yêu cầu học sinh đọc mục
I.1 và hỏi:
+ Kiểm tra hạt giống để làm
gì?
+ Theo em kiểm tra hạt
giống theo tiêu chí nào?
_ Giáo viên bổ sung và
giảng thêm. Tiêu chí 6 thì
khơng can vì khơng phải cứ
hạt to là giống tốt.
_ Giáo viên tiểu kết, ghi
bảng.
_ Yêu cầu học sinh đọc mục
I.2 và hỏi:
+ Xử lí hạt giống nhằm mục
_ Học sinh đọc và trả lời:
Nhằm đảm bảo hạt
giống có chất lượng tốt đủ
tiêu chuẩn đem gieo.
Theo các tiêu chí:
+ Tỷ lệ nảy mầm cao.
+ Khơng có sâu, bệnh.
+ Không lẫn giống khác và
hạt cỏ dại.
+ Sức nảy mầm mạnh.
+ Kích thước hạt to.
_ Học sinh lắng nghe.
_ Học sinh ghi bài.
_ Học sinh đọc và trả lời:
Nhằm mục đích: vừa
kích thích hạt nảy mầm
nhanh, vừa diệt trừ sâu
<b>II. Kiểm tra và xử lí </b>
<b>hạt giống</b>:
1. Mục đích kiểm tra
hạt giống:
Nhằm đảm bảo hạt
giống có chất lượng đủ
tiêu chuẩn đem gieo.
đích gì?
+ Có bao nhiêu phương
_ Tiểu kết, ghi bảng.
bệnh có ở hạt.
Có 2 cách xử lí hạt
giống:
+ Xử lí bằng nhiệt độ ngâm
hạt trong nước ấm ở nhiệt
độ, thời gian khác nhau tuỳ
từng loại cây trồng.
+ Xử lí bằng hoá chất: là
cách trộn hạt với hoá chất
hoặc ngâm hạt trong dung
dịch chứa hoá chất, thời
gian, tỉ lệ giữa khối lượng
hạt với hoá chất và nồng độ
hoá chất khác nhau tuỳ theo
từng loại hạt giống.
_ Học sinh ghi bài.
và diệt trừ sâu, bệnh hại.
<b>Thời gian Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
_ Yêu cầu 1 học sinh đọc
to mục III.1 và hỏi:
+ Gieo trồng cần đảm bảo
những yêu cầu kĩ thuật
nào?
Thế nào là đảm bảo về
mật độ?
+ Thế nào là đảm bảo về
khoảng cách?
+ Thế nào là đảm bảo về
độ nông sâu?
_ Giáo viên hoàn thiện
kiến thức cho học sinh.
_ 1 học sinh đọc to và trả
lời:
Phải đảm bảo các yêu cầu
về thời vụ, mật độ, khoảng
cách và độ nông sâu.
Là số lượng cây, số hạt
gieo trồng trên 1 đơn vị diện
tích nhất định. Mật độ gieo
trồng theo giống cây, loại
cây, thời vụ và điều kiện
thời tiết.
Là khoảng cách giữa các
cây trồng với nhau trên diện
tích canh tác. Khoảng cách
này cũng thay đổi theo giống
cây, loại đất, thời vụ và thời
tiết.
Độ nông sâu khác nhau
tuỳ theo loại cây. Những hạt
có kích thước lớn thì gieo
sâu hơn, hạt bé gieo nơng.
Trung bình hạt gieo từ 2
-5cm.
_ Học sinh ghi bài.
<b>III. Phương pháp gieo </b>
<b>troàng</b>:
_ Giáo viên ghi bảng.
_ Giáo viên treo tranh
+ Ở nhà em thường thấy
người ta gieo trồng bằng
cách nào? Cho ví dụ.
+ Theo em có mấy
phương pháp gieo trồng?
+ Quan sát hình 27 và cho
biết cách gieo hạt trên
hình?
+ Phương pháp gieo bằng
hạt thường áp dụng cho
loại cây trồng nào? Cho
ví dụ.
+ Hãy nêu lên ưu và
nhược điểm của cách gieo
hạt.
_ Giáo viên chốt lại kiến
thức, ghi bảng.
_ Giáo viên treo hình 28,
yêu cầu học sinh quan sát
và hỏi:
+ Phương pháp trồng cây
con thường áp dụng cho
+ Ngoài 2 phương pháp
nêu trên, người ta còn tiến
_ Học sinh quan sát và trả
lời:
Thường thấy gieo bằng
hạt hoặc trồng cây con. Ví
dụ: cây đậu thì gieo bằng
hạt, cịn ớt thì trồng bằng
cây con,…
Có 2 phương pháp gieo
trồng:
+ Gieo bằng hạt.
+ Trồng cây con.
Hình (a) : gieo vãi, (b):
gieo hàng, (c): theo hốc.
Áp dụng đối với cây
trồng ngắn ngày. Ví dụ: lúa,
ngơ, đổ rau.
Gieo vãi:
+ Ưu: nhanh, ít tốn cơng.
+ Nhược: số lượng hạt
nhiều, chăm sóc khó khăn.
_ Gieo hàng, hốc:
+ Ưu: tiết kiệm hạt giống,
chăm sóc dễ dàng.
+ Nhược: tốn nhiều công.
_ Học sinh ghi bài.
_ Học sinh quan sát và trả
lời:
Áp dụng rộng rãi với
nhiều loại cây trồng ngắn
ngày và dài ngày.
Cây ngắn ngày: lúa, rau,
ớt, cải,…
Cây dài ngày: xồi, mít,
mãng cầu,…
Cịn trồng bằng cũ (28a),
2. Phương pháp gieo
trồng:
Có 2 phương pháp:
_ Gieo trồng bằng hạt.
_ Gieo trồng bằng cây
con.
a. Gieo bằng hạt:
_ Thường áp dụng đối
với cây trồng ngắn
ngày (lúa, ngô, đổ
rau..).
_ Có 3 cách gieo hạt:
+ Gieo vãi
+ Gieo theo hàng.
+ Gieo theo hốc.
b. Trồng bằng cây con:
_ Thường áp dụng rộng
rãi với nhiều loại cây
trồng ngắn ngày và dài
hành trồng bằng phương
pháp nào nửa khơng?
(hình 28a, 28b)
+ Em hãy cho một số ví
dụ về cách trồng cây.
_ Giáo viên hoàn thiện lại
kiến thức, ghi bảng.
cành, hom (28b).
_ Học sinh cho ví dụ.
+Trồng bằng cũ: hành, tỏi,
khoai tây…
+ Trồng bằng cành, hom:
rau muống, mía, khoai
lang…
_ Học sinh ghi bài.
Học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. <b>Củng cố</b>: ( 3 phút)
_ Thời vụ là gì? Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ gieo trồng? Kể các vụ gieo trồng
chính trong năm.
_ Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì? Hãy nêu các phương pháp xử lí hạt giống. Kể
6. <b>Kiểm tra- đánh giá</b>: ( 5 phút)
Chọn câu trả lời đúng:
1. Yếu tố nào sau đây quyết định nhất đến thời vụ cây trồng:
a) Loại cây trồng
b) Khí hậu
c) Sâu gây hại cây trồng.
d) Bệnh gây hại cây trồng.
2. Trong trồng trọt thì việc xử lí hạt giống mang lại hiệu quả:
a) Diệt trừ sâu bệnh có trong hạt.
b) Tiết kiệm hạt giống khi gieo trồng.
c) Kích thích hạt nẩy mầm nhanh chóng.
d) Cả 2 câu a và c.
<b>Đáp án</b>: 1.b 2.d
7. <b>Nhận xét – dặn dò</b>: ( 2 phút)
_ Nhận xét về thái độ học tập của học sinh.
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
7 phút _ Giáo viên hỏi:
+ Trồng trọt có vai trị
và nhiệm vụ như thế
nào?
_ Giáo viên sửa cho
hoàn chỉnh .
_ Học sinh trả lời:
Trồng trọt có vai trị và nhiệm
vụ:
- Vai trị:
+ Cung cấp lương thực, thực
phẩm cho con người.
+ Cung cấp thức ăn cho gia súc.
+ Cung cấp nguyên liệu cho
ngành công nghiệp.
+ Cung cấp nông sản để xuất
khẩu.
_ Nhiệm vụ: đảm bảo lương thực,
thực phẩm cho tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu.
_ Học sinh lắng nghe .
<b>I. Vai trò và nhiệm </b>
<b>vụ của trồng trọt</b>:
1. Vai trò:
2. Nhiệm vụ:
* Hoạt động 2: Đại cương về kỹ thuật trồng trọt.
Yêu cầu: N m ắ đượ đạ ươc i c ng v k thu t tr ng tr t.ề ỹ ậ ồ ọ
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
12 phút _ Giáo viên hỏi:
+ Đất trồng là gì?
+ Hãy trình bày thành
phần và tính chất chính
_ Giáo viên nhận xét,
_ Học sinh trả lời:
Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp
của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật
có khả năng sinh sống và sản xuất
ra sản phẩm.
Thành phần của đất trồng: có 3
thành phần:
+ Phần rắn: Cung cấp chất dinh
dưỡng.
+ Phần khí: Cung cấp oxi cho cây
quang hợp.
+ Phần lỏng: Cung cấp nước cho
cây.
_ Tính chất chính của đất:
+ Thành phần cơ giới của đất.
+ Độ chua, độ kiềm.
+ Khả năng giữ nước và chất dinh
+ Độ phì nhiêu của đất.
_ Học sinh lắng nghe và trả lời:
<b>II. Đại cương về kỹ </b>
<b>thuật trồng trọt</b>:
1. Đất trồng:
_ Thành phần của đất
trồng.
_ Tính chất của đất
trồng.
bổ sung, hỏi tiếp:
+ Phân bón là gì?
+ Nêu tác dụng của
phân bón.
+ Nêu cách sử dụng
phân bón trong sản
xuất nơng nghiệp.
_ Giáo viên gợi ý nếu
Học sinh khơng nhớ và
hồn thiện, sau đó hỏi
tiếp:
+ Giống cây trồng có
( cho điểm học sinh)
_ Giáo viên chốt lại và
hỏi sang phần sâu,
bệnh hại.
+ Trình bày khái niệm
sâu, bệnh hại và các
biện pháp phòng trừ
phòng trừ.
( cho điểm học sinh)
_ Giáo viên chốt lại
kiến thức của phần.
Phân bón là thức ăn do con
người bổ sung cho cây.
Phân bón làm tăng độ phì nhiêu
của đất, làm tăng năng suất cây
trồng và chất lượng nơng sản.
Tuỳ theo từng thời kì mà người
ta có cách sử dụng phân bón khác
Bón lót hay bón thúc.
_ Học sinh trả lời:
Giống cây trồng tốt có tác
dụng làm tăng năng suất, chất
lượng nông sản, tăng vụ và thay
đổi cơ cấu cây trồng.
_ Phương pháp chọn tạo giống cây
trồng: chọn lọc, lai, gây đột biến
và nuôi cấy mô.
_ Học sinh lắng nghe và trả lời:
Khái niệm về sâu, bệnh hại:
_ Côn trùng là động vậtkhông
xương sống thuộc ngành Chân
khớp, cơ thể chia làm 3 phần: đầu,
ngực, bụng. Ngực mang 3 đơi
chân và thường có 2 đơi cánh, đầu
có một đơi râu.
_ Bệnh cây là trạng thái khơng
bình thường về chức năng sinh lí,
cấu tạo và hình thái của cây dưới
tác dụng của các tác nhân gây
_ Các biện pháp phịng trừ:
+ Biện pháp canh tác và sử dụng
giống chống chịu sâu bệnh.
+ Biện pháp thủ công.
+ Biện pháp hoá học.
+ Biện pháp sinh học.
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật.
_ Học sinh lắng nghe.
2. Phân bón:
_ Tác dụng của phân
bón.
_ Cách sử dụng và
bảo quản các loại
phân bón.
3. Giống cây trồng:
_ Vai trò của giống
và phương pháp chọn
tạo giống cây trồng.
_ Sản xuất và bảo
quản hạt giống.
4. Sâu, bệnh hại:
_ Tác hại của sâu,
bệnh hại.
_ Khái niệm về sâu,
bệnh hại.
_ Các phương pháp
phòng trừ.
Yêu cầu: Bi t ế được các quy trình s n xu t v b o v môi rả ấ à ả ệ ường trong tr ngồ
tr t.ọ
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
13 phút _ Giáo viên hỏi:
+ Làm đất, bón phân
lót có tác dụng gì đối
với cây trồng?
+ Tại sao phải tiến
hành kiểm tra, xử lí hạt
giống trước khi gieo
+ Em hãy nêu lên ưu,
nhược điểm của các
cách gieo trồng bằng
hạt.
+Hãy kể tên các biện
pháp chăm sóc cây
trồng? Nêu tác dụng
của từng biện pháp.
(cho điểm học sinh)
_ Giáo viên chốt lại và
_ Học sinh trả lời:
Làm cho đất tơi xốp, bằng
phẳng, diệt cỏ dại, mầm mống sâu
bệnh, cải tạo lại đất giúp cây trồng
sinh trưởng phát triển tốt.
Kiểm tra, xử lí hạt giống trước
khi gieo trồng giúp chúng ta phát
hiện ra mầm mống sâu bệnh có
trong hạt hay giống có lẫn hạt khác
hoặc cỏ dại không, đồng thời
kiểm tra được sức nẩy mầm của
Gieo vãi:
+ Ưu: nhanh, ít tốn cơng.
+ Nhược: số lượng hạt nhiều,
chăm sóc khó khăn.
- Gieo hàng, hốc:
+ Ưu: tiết kiệm hạt giống, chăm
sóc dễ dàng.
+ Nhược: tốn nhiều công.
Gồm các biện pháp sau:
+ Tỉa, dặm cây: loại bỏ cây yếu,
bệnh, sâu và dặm cây khoẻ vào
chổ hạt không mọc, cây bị chết để
đảm bảo khoảng cách, mật độ cây
trên ruộng.
+ Làm cỏ, vun xới: Diệt cỏ dại,
làm cho đất tơi xốp, chống đổ, hạn
chế bốc hơi nuớc.
+ Tưới, tiêu nước: đảm bảo lượng
+Bón phân thúc: nhằm tạo điều
kiện cho cây trồng sinh trưởng ,
phát triển tốt.
_ Học sinh trả lời:
<b>III. Quy trình sản </b>
<b>xuất và bảo vệ môi </b>
<b>trường trong trồng </b>
<b>trọt:</b>
1. Làm đất và bón
phân lót:
_ Cày
_ Bừa và đập đất.
_ Lên luống.
_ Bón phân lót.
2. Gieo trồng cây
nơng nghiệp:
_ Kiểm tra và xử lí
hạt giống.
_ Thời vụ.
_ Phương pháp gieo
hỏi tiếp:
+ Hãy nêu tác dụng
của việc thu hoạch
đúng thời vụ, bảo quản
và chế biến kịp thời
đối với nông sản.
+ Hãy nêu tác hại của
thuốc hóa học trừ sâu,
bệnh đối với môi
trường, con người và
các sinh vật khác.
(cho điểm học sinh)
_ Giáo viên chốt lại.
Để giảm hao hụt, giữ được chất
lượng sản phẩm, sử dụng được lâu
dài…
Tác hại:
+ Đối với môi trường: gây ô nhiểm
môi trường (nước, đất, khơng khí),
ảnh hưởng tiêu cực đến sức khoẻ
con người.
+ Đối với sinh vật: gây chết hàng
_ Học sinh lắng nghe.
4. Thu hoạch, bảo
quản, chế biến:
_ Thu hoạch
_ Bảo quản
_ Chế biến
<b>4. Củng cố và đáng giá giờ ôn tập</b>: (3 phút)
Cho học sinh xem lại các câu hỏi trong SGK trang 53 và xem bảng tóm tắt.
<b>5. Nhận xét – dặn dị</b>: ( 2 phút)
_ Nhận xét về sự chuẩn bị bài và thái độ học tập của học sinh.
<b>b. Vào bài mới</b>:
* Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
Yêu cầu: N m ắ được các v t li u v d ng c s ậ ệ à ụ ụ ẽ đượ ử ục s d ng trong gi th cờ ự
h nh.à
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
5 phút _ Yêu cầu học sinh đọc
to phần I SGK .
_
_ Học sinh đọc to.
_ Học sinh quan sát và
lắng nghe giáo viên giới
thiệu.
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần </b>
<b>thiết</b>:
_ Các mẫu thuốc: dạng bột,
bột không thấm nước, dạng
hạt và sữa.
_ Một số nhãn thuốc của 3
nhóm độc.
* Hoạt động 2: Quy trình thực hành.
Yêu cầu: Học sinh nắm vững các bước thực hiện quy trình.
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
10 phút _ Giáo viên phân chia
nhóm thực hành.
_
_ Học sinh chia nhóm.
_ Ba học sinh đọc to 3
nhóm độc.
_
<b>II. Quy trình thực hành</b>:
1. Nhận biết nhãn hiệu
thuốc trừ sâu, bệnh hại:
a. Phân biệt độ độc:
b. Tên thuốc:
_ Giáo viên giảng:
Mẫu các em cầm trên
tay gồm có tên sản
phẩm, hàm lượng chất,
tác dụng của thuốc và
dạng thuốc.
Ví dụ: SGK trang 34.
_ Yêu cầu 1 học sinh
_ u cầu các nhóm xác
định mẫu thuốc của
mình thuộc dạng nào.
_ Giáo viên nhận xét.
_ Học sinh lắng nghe.
_ Một học sinh đọc to.
_ Các nhóm xác định.
_ Học sinh lắng nghe.
<b>2. Quan sát một số dạng </b>
<b>thuốc</b>:
_ Thuốc bột thấm nước: ở
dạng bột tơi, trắng hay
trắng ngà, có khả năng phân
tán trong nước.
_ Thuốc bột hịa tan trong
nước: dạng bột, màu trắng
hay trắng ngà, tan được
trong nước.
_ Thuốc hạt: hạt nhỏ, cứng,
trắng hay trắng ngà.
_ Thuốc sữa: dạng lỏng
_ Thuốc nhũ dầu: dạng lỏng
khi phân tán trong nước tạo
hỗn hợp dạng sữa.
* Hoạt động 3: Thực hành:
Yêu cầu:+ Nhận biết và giải thích các kí hiệu ghi trên nhãn thuốc.
+ Phân bi t các m u thu c.ệ ẫ ố
<b>Thời </b>
<b>gian</b>
<b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
xác định tên thuốc, dạng
thuốc, nhóm độc, nơi sử
dụng.
_ Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm, trao đổi với
nhau và chấm điểm lẫn
nhau. Sau đó nộp lại cho
giáo viên.
_ Các nhóm thực hiện
<b>1. Củng cố và đáng giá giờ thực hành</b>: ( 5 phút)
Yêu cầu học sinh nộp bài thực hành ( chấm điểm học sinh).
<b>2. Nhận xét- dặn dò</b>: ( 2 phút)
_ Nhận xét về thái độ thực hành của học sinh.
_ Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
Tiết 12:<b> Thực hành</b>
<b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ NHÃN HIỆU CỦA THUỐC TRỪ SÂU,</b>
<b>BỆNH HẠI</b>
<b>II. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức</b>:
_ Nhận biết được một số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nước, hạt và sữa.
_ Đọc được nhãn hiệu của thuốc (độ độc của thuốc, tên thuốc….)
<b>2. Kỹ năng</b>:
Phát triển kỹ năng phân tích, quan sát và trao đổi nhóm.
<b>3. Thái độ</b>:
Có ý thức bảo đảm an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>:
<b>1. Giáo viên:</b>
_ Các mẫu thuốc trừ sâu ở dạng bột, hạt, sữa.
_ Tranh vẽ về nhãn hiệu của thuốc và độ độc của thuốc.
<b>2. Học sinh</b>:
Xem trước bài 14.
<b>IV. PHƯƠNG PHÁP</b>:
Trực quan, quan sát, thảo luận nhóm.
<b>V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>: ( 1phút)
_ Nêu những nguyên tắc trong phịng trừ sâu bệnh.
_ Sử dụng thuuốc hóa học trừ sâu bệnh bằng cách nào? Cần đảm bảo các yêu cầu gì?
<b>3. Bài mới</b>:
<b>a. Giới thiệu bài mới</b>: (2 phút)
Người ta thường sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại bằng cách phun trên lá, rải
vào đất, trộn vào hạt giống. Vậy làm thế nào để nhận biết các loại thuốc hóa học đó và
<b>b. Vào bài mới</b>:
* Hoạt động 1: Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
Yêu cầu: N m ắ được các v t li u v d ng c s ậ ệ à ụ ụ ẽ đượ ử ục s d ng trong gi th cờ ự
h nh.à
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
5 phút _ Yêu cầu học sinh đọc
to phần I SGK .
_ Giáo viên đưa ra một
số mẫu và giới thiệu cho
học sinh.
_ Học sinh đọc to.
_ Học sinh quan sát và
lắng nghe giáo viên giới
thiệu.
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần </b>
<b>thiết</b>:
_ Các mẫu thuốc: dạng bột,
_ Một số nhãn thuốc của 3
nhóm độc.
* Hoạt động 2: Quy trình thực hành.
u cầu: Học sinh nắm vững các bước thực hiện quy trình.
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
10 phút _ Giáo viên phân chia
nhóm thực hành.
_ Yêu cầu 3 học sinh
đọc nhóm độc 1,2,3.
_ Qua 3 hình SGK u
cầu các nhóm phân biệt
mẫu đang cầm trên tay
thuốc nhóm nào?
_ Học sinh chia nhóm.
_ Ba học sinh đọc to 3
nhóm độc.
_ Nhóm quan sát và xác
định.
<b>II. Quy trình thực hành</b>:
1. Nhận biết nhãn hiệu
thuốc trừ sâu, bệnh hại:
a. Phân biệt độ độc:
_ Nhóm độc 1: “ Rất độc”,
“ Nguy hiểm” kèm theo đầu
lâu xương chéo trong hình
vng đặt lệch, hình tượng
màu đen trên nền trắng. Có
vạch màu đỏ dưới cùng
nhãn.
_ Giáo viên giảng:
Mẫu các em cầm trên
tay gồm có tên sản
phẩm, hàm lượng chất,
tác dụng của thuốc và
dạng thuốc.
Ví dụ: SGK trang 34.
_ Yêu cầu 1 học sinh
đọc to phần II.2.
_ Yêu cầu các nhóm xác
định mẫu thuốc của
mình thuộc dạng nào.
_ Giáo viên nhận xét.
_ Học sinh lắng nghe.
_ Một học sinh đọc to.
_ Các nhóm xác định.
_ Học sinh lắng nghe.
nền trắng. Có vạch màu
vàng ở dưới cùng nhãn.
_ Nhóm độc 3: “ Cẩn thận”
kèm theo hình vng đặt
lệch có vạch rời, vạch màu
xanh nước biển ở dưới
nhãn.
b. Tên thuốc:
Bao gồm: tên sản phẩm,
hàm lượng chất tác dụng,
dạng thuốc, công dụng,
cách sử dụng….Ngồi ra
cịn quy định về an tồn lao
động.
<b>2. Quan sát một số dạng </b>
<b>thuốc</b>:
_ Thuốc bột thấm nước: ở
dạng bột tơi, trắng hay
trắng ngà, có khả năng phân
tán trong nước.
_ Thuốc bột hòa tan trong
nước: dạng bột, màu trắng
hay trắng ngà, tan được
trong nước.
_ Thuốc hạt: hạt nhỏ, cứng,
trắng hay trắng ngà.
_ Thuốc sữa: dạng lỏng
trong suốt, có khả năng
phân tán trong nước dưới
dạng hạt nhỏ có màu đục
như sữa.
_ Thuốc nhũ dầu: dạng lỏng
khi phân tán trong nước tạo
hỗn hợp dạng sữa.
* Hoạt động 3: Thực hành:
Yêu cầu:+ Nhận biết và giải thích các kí hiệu ghi trên nhãn thuốc.
+ Phân bi t các m u thu c.ệ ẫ ố
<b>Thời </b>
<b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
19 phút _ Yêu cầu mỗi nhóm
xác định tên thuốc, dạng
thuốc, nhóm độc, nơi sử
dụng.
_ Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm, trao đổi với
nhau và chấm điểm lẫn
nhau. Sau đó nộp lại cho
giáo viên.
_ Các nhóm thực hiện
<b>3. Củng cố và đáng giá giờ thực hành</b>: ( 5 phút)
Yêu cầu học sinh nộp bài thực hành ( chấm điểm học sinh).
<b>4. Nhận xét- dặn dò</b>: ( 2 phút)
_ Nhận xét về thái độ thực hành của học sinh.
_ Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV: Em hãy nêu các nguyên tắc, biện pháp
phịng trừ sâu bệnh?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
GV: Giới thiệu bài thực hành.
<b>HĐ1.GV kiểm tra sự chuẩn bị của học </b>
<b>sinh Tranh vẽ , kí hiệu thuốc.</b>
<b>GV:</b> Phân cơng và giao nhiệm vụ cho các
nhóm phân biệt được các dạng thuốc và đọc
nhãn hiệu của thuốc.
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực hành:</b>
<b>Bước 1</b>:GV cho học sinh nhận biết các dạng
<b>5/</b>
<b>2/</b>
<b>2/</b>
<b>30/</b>
- Canh tác, thủ cơng, hố học,
sinh học, kiểm dịch thực vật…
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK.
thuốc.
<b>GV</b>: Hướng dẫn học sinh quan sát: Màu sắc,
dang thuốc ( Bột, tinh bột…). Của từng mẫu
thuốc rồi ghi vào vở bài tập
<b>Bước 2:</b> Đọc nhãn hiệu và phân biệt độ độc
của thuốc trừ sâu bệnh.
<b>GV</b>: Hướng dẫn học sinh đọc tên thuốc đã
ghi trong SGK và đối chiếu với hình vẽ trên
bảng.
<b>GV:</b> Gọi học sinh nhắc lại cách đọc tên
thuốc và giải thích các kí hiệu ghi trong tên
thuốc.
<b>* Lưu ý:</b> Chữ viết tắt chỉ các dạng thuốc.
+ Thuốc bột: Hoà tan trong nước; SP, BHN
+ Thuốc bột: D,BR,B.
+ Thuốc bột thấm nước: WP,BTN,DF,WDG
+ Thuốc hạt: GH, GR.
+ Thuốc sữa: EC, ND.
+ Thuốc nhũ dầu: SC.
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh phân biệt độ độc
của thuốc theo kí hiệu và biểu tượng.
<b>4.Đánh giá kết quả:</b>
<b>HS</b>: Thu dọn vật liệu, tranh ảnh, vệ sinh
- Các nhóm tự đánh giá dựa trên kết quả
quan sát ghi vào bảng nộp, mẫu thuốc,màu
sắc, nhãn hiệu thuốc.
<b>GV:</b> Nhận xét sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ,
an toàn vệ sinh lao động, kết quả thực hành.
<b>3/</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Đọc và xem trước bài 15 SGK.
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Soạn ngày</b>: 15/ 10 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra những kiến thức của chương I
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và đáp án cho bài kiểm tra
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra.</b>
<b>Câu1( 4điểm):</b> Em hãy nêu vai trò và nhiệm
vụ của trồng trọt?
<b>Câu2 ( 2 điểm ):</b> Đất trồng có vai trị ntn?
Gồm những thành phần nào?
<b>Câu 3 ( 3điểm )</b> Giống có vai trị gì đối với
cây trồng? Nêu tác hại của sâu bệnh?
<b>45/</b> <b><sub>Đáp án</sub></b>
+ Vai trò của trồng trọt:
- Cung cấp lương thực, thực
phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho nhà
máy chế biến.
- Cung cấp thức ăn cho chăn
nuôi.
- Cung cấp nông sản cho xuất
khẩu.
+ Nhiệm vụ của trồng trọt:
- Sản xuất nhiều lúa ngô khoai
sắn…
- Trồng rau đậu…
- Trồng cây mía cung cấp nguyên
liệu
- Trồng cây đặc sản…
+ Đất có 3 thành phần chính:
Rắn, lỏng, khí…
<b>4.Củng cố</b>
GV: Thu bài nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
vụ, làm thay đổi cơ cấu cây
trồng.
- Tác hại của sâu bệnh có ảnh
hưởng sấu đến sự sinh trưởng,
phát triển của cây ( Biến dạng,
thay đổi màu sắc, chậm phát triển
).
- Giảm mạnh năng xuất cây
trồng.
- Làm giảm chất lượng nông sản.
<b>5. Hướng dẫn về nhà </b>
- Vũ nhà đọc và xem trước bài 15 làm đất và bón phân lót
<b>Soạn ngày</b>: 15/ 10 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu được mục đích của việc làm đất trong
sản xuất trồng trọt nói chung và công việc làm đất cụ thể.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình 25, 26 SGK
- HS: Đọc trước bài xem hình vẽ SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu bài học. Quy trình đầu của
việc làm đất – tạo ĐK cho cây phát triển tốt
ngay từ khi gieo hạt.
<b>HĐ1.Tìm hiểu mục đích của việc làm đất.</b>
<b>GV</b>: Đưa ra ví dụ để học sinh nhận xét tình
trạng đất ( cứng – mềm )…
<b>GV</b>: Làm đất nhằm mục đích gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ2.Tìm hiểu nội dung các cơng việc làm </b>
<b>đất.</b>
- Bao gồm công việc cày bừa, đập đất, lên
luống.
<b>GV:</b> Cày đất có tác dụng gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Em hãy so sánh ưu nhược điểm của cày
<b>1/</b>
<b>10/</b>
<b>15/</b>
<b>I. Làm đất nhằm mục đích gì?</b>
- Mục đích làm đất: làm cho đất
tơi xốp tăng khả năng giữ nước
chất dinh dưỡng, diệt cỏ dại và
mầm mống sâu bệnh ẩn nấp
trong đất.
<b>II. Các công việc làm đất.</b>
<b>a. Cày đất:</b>
máy và cày trâu.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Cho học sinh nêu tác dụng của bừa và
đạp đất.
<b>GV</b>: Tại sao phải lên luống? Lấy VD các loại
cây trồng lên luống.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật bón phân lót.</b>
<b>GV:</b> Gợi ý để học sinh nhớ lại mục đích của
bón lót nêu các loại phân để sử dụng bón lót.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Giải thích ý nghĩa các bước tiên shành
bón lót
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 Học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>Gv:</b> Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi củng
cố bài
<b>15/</b>
<b>2/</b>
<b>b.Bừa và đập đất.</b>
- Làm cho đất nhỏ và san phẳng.
<b>c.Lên luống.</b>
- Để dễ chăm sóc, chống ngập
úng và tạo tầng đất dày cho cây
sinh trưởng phát triển.
- Các loại cây trồng lên luống,
Ngơ, khoai, rau, đậu, đỗ…
<b>III. Bón phân lót.</b>
- Sử dụng phân hữu cơ hoặc phân
lân theo quy trình.
- Rải phân lên mặt ruộng hay
theo hàng, theo hốc.
- Cày, bừa, lấp đất để vùi phân
xuống dưới.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài, đọc và xem
bài 16 SGK
………
………
………
………
………
……….
<b>Soạn ngày</b>: 20/ 10 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu được khái niệm về thời vụ và những căn
cứ để xác định thời vụ gieo trồng, các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
- Hiểu được mục đích của việc kiểm tra, sử lý hạt giống trước khi gieo trồng, các
phương pháp sử lý hạt giống.
- Hiểu được các yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng và các phương pháp gieo hạt
trồng cây non.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình 27, 28 SGK
- HS: Đọc trước bài xem hình vẽ 27,28 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV</b>: Em hãy nêu các công việc làm đất và
tác dụng của từng cơng việc?
<b>GV</b>: Em hãy nêu quy trình bón lót.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu bài học
- Gieo trồng là những vấn đề KT rất phong
phú…
<b>HĐ1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng.</b>
<b>GV:</b> Em hãy nêu các loại cây trồng theo thời
vụ.
<b>HS:</b> Trả lời
- <b>GV:</b> Nhấn mạnh “khoảng thời gian”
*Lưu ý: Mỗi loại cây đều có thời vụ gieo
trồng thích hợp, cho học sinh phân tích 3 yếu
tố trong SGK- Phân tích.
<b>GV:</b> Cho học sinh kể ra các vụ gieo trồng
trong năm đã nêu trong SGK
<b>GV:</b> Các vụ gieo trồng tập trung vào thời
điểm nào?
<b>HS</b>: Trả lời.
<b>GV:</b> Em hãy kể tên các loại cây trồng ứng
<b>6/</b>
<b>20/</b>
- Cày đất: làm nhỏ đất, san
phẳng…
- Bừa và đập đất…
- Lên luống chống úng dễ chăm
sóc.
- XĐ hướng - XĐ kích thước
- Đánh rãnh.
<b>I.Thời vụ gieo trồng.</b>
- Mỗi cây đều được gieo trồng
vào một khoảng thời gian nhất
định thời gian đó gọi là thời vụ.
<b>1) Căn cứ để xác định thời vụ:</b>
- Khí hậu
- Loại cây trồng
- Sâu bệnh
<b>2.Các vụ gieo trồng:</b>
- Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến
tháng 4; 5 Năm sau trồng lúa,
ngô, đỗ, lạc, rau, khoai, cây ăn
quả, cây công nghiệp.
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV</b>: Cho học sinh kẻ bảng điền từ các cây
đặc trương của 3 vụ.
<b>HĐ2: Kiểm tra và sử lý hạt giống.</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra hạt giống để làm gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Kiểm tra hạt giống theo những tiêu chí
nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Sử lý hạt giống nhằm mục đích gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố.</b>
- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
- Tổng kết lại ý chính của bài học
- Đánh giá giờ học
- Cho học sinh đọc phần có thể em chưa biết
sgk.
<b>15/</b>
<b>2/</b>
-Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng
11 trồng lúa, rau.
- Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng
12 trồng ngô, đỗ tương, khoai,
rau.
<b>II.Kiểm tra sử lý hạt giống.</b>
<b>1.Mục đích kiểm tra hạt giống.</b>
- Kiểm tra hạt giống nhằm đảm
bảo hạt giống có chất lượng tốt
đủ tiêu chuẩn đem gieo.
- Tiêu chí giống tốt gồm các tiêu
chí: 1,2,3,4,5.
<b>2.Mục đích và phương pháp sử </b>
- Mục đích: Kích thích hạt giống
nảy mầm nhanh, diệt trừ sâu
bệnh hại.
- Phương pháp: Nhiệt độ, hoá
chất.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Đọc và xem trước bài 17 SGK.
<b>Soạn ngày</b>: 20/ 10 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu được khái niệm về thời vụ và những căn
cứ để xác định thời vụ gieo trồng, các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
- Hiểu được mục đích của việc kiểm tra, sử lý hạt giống trước khi gieo trồng, các
phương pháp sử lý hạt giống.
- Hiểu được các yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng và các phương pháp gieo hạt
trồng cây non.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình 27, 28 SGK
- HS: Đọc trước bài xem hình vẽ 27,28 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Vì sao phải gieo trồng đúng thời vụ?
Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nội dung của phương pháp </b>
<b>gieo trồng.</b>
<b>GV:</b> Phân tích ý nghĩa các yêu cầu kỹ thuật
làm rõ về mật độ, khoảng cách và độ nơng
<b>GV:</b> Mật độ là số khóm, số hạt gieo trên một
đơn vị diện tích
<b>HS</b>: Trả lời
<b>GV</b>: Độ nơng sâu tuỳ theo loại cây TB từ
2-5cm.
<b>GV:</b> Cho học sinh nêu những loại cây trồng
có ở địa phương được gieo trồng bằng những
phương pháp nào?
<b>GV:</b> Em hãy nêu một số loại cây gieo hạt ở
địa phương.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>35/</b>
<b>II.Phương pháp gieo trồng.</b>
<b>1.Yêu cầu kỹ thuật:</b>
- Đảm bảo các yêu cầu về thời
vụ,mật độ khoảng cách và độ
nông sâu.
<b>2. Phương pháp gieo trồng.</b>
- Gieo hạt
<b>Cách</b>
<b>gieo</b>
<b>Ưu</b>
<b>điểm</b>
<b>Nhược</b>
<b>điểm</b>
1.Gieo
vãi
2.Gieo
hàng,
hốc
- Nhanh
ít tốn
cơng
- Tiết
kiệm hạt
chăm
sóc dễ
<b>GV:</b> Nhấn mạnh phân biệt cây ngắn ngày và
dài ngày lấy VD minh hoạ
- Chỉ ra các cơng việc làm để có được cây
con đủ tiêu chuẩn đem trồng: ươm cây trong
vườn.
<b>4.Củng cố.</b>
- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
- Tổng kết lại ý chính của bài học
- Đánh giá giờ học
- Cho học sinh đọc phần có thể em chưa biết
SGK.
<b>3/</b>
- Trồng cây con
- Ươm cây trong vườn-đem trồng
- Trồng bằng củ, cành, hom.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 17 SGK.
………
………
<b>Soạn ngày</b>: 31/ 10 /2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh nắm được,Hiểu được các cách sử lý hạt giống
bằng nước ấm, hạt giống ( Lúa, ngơ…) Bằng nước ẩm theo đúng quy trình.
- Làm được các quy trình trong cơng tác sử lý, biết sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ của
nước.
- Rèn luyện ý thức, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Mẫu hạt giống ngơ, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, nhiệt kế, tranh vẽ q trình
sử lý hạt giống, nước nóng chậu, xô đựng nước, rổ.
- HS: Đọc trước bài đem hạt lúa, ngơ, nước nóng
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV: Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu,dụng cụ
thực hành của học sinh.
<b>3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.GV giới thiệu bài học:</b>
<b>GV</b>: Chia nhóm và nơi thực hành.
- Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt được
- Làm thao tác sử lý hạt giống bằng nước ấm
đối với hạt lúa, ngô.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành:</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh: Giống,
xô, rổ.
- Phân công cho mỗi nhóm xử lý hai loại hạt,
<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>* Bước 1:</b> GV giới thiệu từng bước của quy
trình xử lý hạt giống, nồng độ muối trong
nước ngâm hạt có tỷ trọng….
<b>* Bước2: </b>Học sinh thực hành theo nhóm đã
được phân công tiến hành sử lý 2 loại hạt
giống, lúa, ngơ theo quy trình hướng dẫn.
<b>*Bước3:</b> GV theo dõi quy trình thực hành
của các nhóm để từ đó uốn nắn những sai sót
của từng học sinh.
<b>4.Củng cố: </b>
-Học sinh thu dọn vật liệu, thiết bị, làm vệ
sinh nơi thực hành.
- Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hành.
<b>GV:</b> Nhận xét giờ học
<b>5/</b>
<b>35/</b>
<b>2/</b>
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
( SGK ).
<b>II. Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành:</b>
<b>- Bước1</b>.<b> </b>Cho hạt vào trong nước
muối để loại bỏ hạt lép, hạt lửng.
<b>- Bước2</b>.Rửa sạch các hạt chìm.
<b>- Bước3.</b>Kiểm tra nhiệt độ của
nước bằng nhiệt kế trước khi
ngâm hạt.
- <b>Bước4.</b>Ngâm hạt trong nước
ấm 540<sub>C ( Lúa ) 40</sub>0<sub>C ( ngô )</sub>
<b>III.Đánh giá kết quả:</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
<b>Soạn ngày</b>: 31/ 10 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>BÀI 18: TH XĐ SỨC NẢY MẦM VÀ TỶ LỆ NẢY MẦM CỦA HẠT GIỐNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết được cách xác định sức nảy mầm và tỷ lệ
này mầm của hạt giống.
- Làm được các thao tác trong quy trình xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm của
hạt giống.
- Rèn luyện ý thức, cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Mẫu hạt giống ngơ, lúa mỗi loại 0,3- 0,5 kg/1nhóm, đĩa, khay, giấy thấm, vải
khô thấm nước, kẹp.
- HS: Đọc trước bài đem hạt lúa, ngơ
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới;</b>
<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV</b>: Phân chia nhóm:
<b>2/</b>
<b>2/</b>
- Nêu mục tiêu và yêu cầu của bài làm được.
Các thao tác để xác định sức nảy mầm và tỷ
lệ này mầm của một số hạt giống, ngô, lúa,
đỗ.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
- <b>GV:</b> Giới thiệu từng bước của quy trình
thực hành và làm mẫu cho học sinh quan sát
rõ quan hệ từng bước.
- Cho học sinh thực hành theo nhóm trên hai
loại giống đã được gieo theo quy trình.
- Sau khi thực hành xong các đĩa, khay hạt,
được xếp vào nơi quy định bảo quản chăm
sóc.
<b>4.Củng cố:</b>
- Học sinh thu dọn vệ sinh, tự đánh giá kết
quả thực hành
- GV: Nhận xét đánh giá kết quả giờ học về
sự chuẩn bị, quá trình thực hành.
<b>36/</b>
<b>2/</b>
<b>I. Quy trình thực hành.</b>
* <b>Bước1.</b> Chọn từ lô hạt giống
mỗi mẫu từ 50-100 hạt nhỏ to.
( Giảm đi ) Ngâm vào nước lã 24
giờ.
* <b>Bước2</b>. Xếp 2-3 tờ giấy thấm
nước, vải đã thấm nước vào
khay.
* <b>Bước3.</b> Xếp hạt vào đĩa ( khay)
đảm bảo khoảng cách để này
mầm.
* <b>Bước4</b>. Tính sức nảy mầm và
tỷ lệ này mầm của hạt.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà thực hành thành thạo, thao tác theo 4 bước đã học
- Đọc và xem trước bài 19 SGK Các biện pháp chăm sóc cây
trồng.
………
………
………
………
………
<b>Soạn ngày</b>: 5/ 11 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết được ý nghĩa, quy trình và nội dung các
khâu kỹ thuật chăm sóc cây trồng như làm cỏ, vun xới, tưới nước, bón phân thúc
- Làm được các thao tác chăm sóc cây trồng.
- Kỹ năng có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 19, chuẩn bị hình 29; 30
- HS: Đọc SGK liên hệ cách chăm sóc địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HĐ1.Giáo viên giới thiệu bài học</b>
- Các biện pháp chăm sóc đối với cây trồng...
<b>HĐ2.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun sới tỉa </b>
<b>dặm cây.</b>
<b>GV:</b> Mục đích của việc dặm cây vun sới là gì
<b>HS</b>: Nghiên cứu trả lời
<b>HĐ3.Tìm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun sới</b>
<b>GV</b>: Mục đích của việc làm cỏ vun sới là gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Nhấn mạnh một số điểm cần chú ý khi
làm cỏ, vun sới cây trồng.
<b>HĐ4.Tìm hiểu kỹ thuật tưới tiêu nước</b>.
<b>GV</b>: Nhấn mạnh.
- Mọi cây trồng đều cần nước để vận chuyển
dinh dưỡng nuôi cây nhưng mức độ, yêu cầu
khác nhau.
<b>VD</b>: Cây trồng cạn ( Ngô, Rau)
- Cây trồng nước ( Lúa )
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 30.
<b>GV:</b> Khi Tưới nước cần những phương pháp
nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>3/</b>
<b>10/</b>
<b>10</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
I. Tỉa, dặm cây.
- ( SGK )
<b>II. Làm cỏ, vun sới:</b>
- Mục đích của việc làm cỏ vun
sới.
+ Diệt cỏ dại
+ Làm cho đất tơi xốp
+ Hạn chế bốc hơi nước, hơi
mặn. Hơi phèn, chống đổ…
<b>III. Tưới tiêu nước:</b>
<b>1. Tưới nước.</b>
- Cây cần nước để sinh trưởng và
phát triển.
- Nước phải đầy đủ và kịp thời.
<b>2.Phương pháp tưới.</b>
- Mỗi loại cây trồng đều có
phương pháp tưới thích hợp gồm:
<b>HĐ4. Giới thiệu cách bón thúc phân cho </b>
<b>cây trồng.</b>
<b>HS:</b> Nhắc lại cách bón phân bài 9.
<b>GV:</b> Nhấn mạnh quy trình bón phân, giải
thích cách bón phân hoại.
<b>GV:</b> Em hãy kể tên các cách bón thúc phân
cho cây trồng?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
Hệ thống lại yêu cầu, nội dung chăm sóc cây
trồng
<b>HS:</b> Nhắc lại
<b>5</b>
ruộng.
+ Tưới phun: Phun thành hạt nhỏ
<b>IV. Bón thúc.</b>
- Bón bằng phân hữu cơ hoại
mục và phân hố học theo quy
trình.
- Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào
đất…
<b>5.Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 20 SGK
- Chuẩn bị phóng to hình 31,32 SGK.
<b>Soạn ngày</b>: 5/ 11 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh biết được ý nghĩa mục đích và yêu cầu của
- Có ý thức tiết kiệm, tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch
- Kỹ năng có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32
- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở địa
phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>HS1:</b> Mục đích của việc làm cỏ, vun sới là
gì?
<b>HS2:</b> Nêu các cách bón phân thúc cho cây và
kỹ thuật bón.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu bài học
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách thu hoạch nơng sản.</b>
<b>GV:</b> Nêu ra yêu cầu thu hoạch
<b>HS:</b> Giải thích ý nghĩa các yêu cầu trên?
<b>8/</b>
<b>10/</b>
1. Làm cỏ, vun sới để đáp ứng
nhu cầu sinh trưởng và phát triển
của cây trồng, diệt trừ cỏ dại…
2. Bón lót
- Bón theo hàng, theo hốc…
<b>I. Thu hoạch.</b>
<b>1.Yêu cầu:</b>
<b>GV</b>: Nêu câu hỏi gợi ý quan sát hình vẽ
SGK.
<b>HS</b>: Trả lời đúng tên các phương pháp thu
hoạch.
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản nơng sản</b>.
<b>GV</b>: Mục đích của việc bảo quản nơng sản là
gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Bảo quản nơng sản tốt cần đảm bảo
những điều kiện nào?
<b>HS</b>: Trả lời
<b>GV:</b> Em hãy nêu các phương pháp bảo quản
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Bảo quản lạch thường được áp dụng với
nơng sản nào?
<b>HĐ3.Tìm hiểu cách chế biến nông sản.</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>2.Thu hoạch bằng phương </b>
<b>pháp nào?</b>
a.Hái ( Đỗ, đậu, cam, quýt…)
b.Nhổ ( Su hào, sắn…)
c.Đào ( Khoai lang, khoai tây)
d. Cắt ( Hoa, lúa, bắp cải).
<b>II. Bảo quản.</b>
<b>1.Mục đích</b>.
- Bảo quản để hạn chế hao hụt về
số lượng , giảm sút chất lượng
nông sản.
<b>2.Các điều kiện để bảo quản </b>
<b>tốt.</b>
- Đối với các loại hạt phải được
phơi, sấy khô để làm giảm lượng
nước trong hạt tới mức độ nhất
định.
- Đối với rau quả phải sạch sẽ,
không dập nát.
- Kho bảo quản phải khơ dáo,
thống khí có hệ thống gió và
được khử trùng mối mọt.
<b>3.Phương pháp bảo quản.</b>
- Bảo quản thông thống.
- Bảo quản kín.
- Bảo quản lạnh: To<sub> thấp vi sinh </sub>
vật, côn trùng ngừng hoạt động
giảm sự hô hấp của nông sản.
<b>GV</b>: Nêu sự cần thiết của việc chế biến nơng
sản?
<b>HS:</b> Thảo luận nhóm, trả lời.
<b>GV:</b> Nhấn nhấn mạnh đặc điểm từng cách
chế biến nêu VD?
<b>4.Củng cố</b>.
<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV</b>: Nhấn mạnh mục tiêu bài học và các
phương pháp của khâu thu hoạch chế biến
nông sản.
<b>HS:</b> Nhắc lại.
<b>3/</b>
<b>1.Mục đích.</b>
- Làm tăng giá trị của sản phẩm
và kéo dài thời gian bảo quản.
<b>2.Phương pháp chế biến.</b>
- Sấy khơ, đóng hộp, muối chua
chế biến thành bột.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trước bài 21 SGK.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 12/ 11 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh hiểu được thế nào là luân canh, xen canh,
tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.
- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác,
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 20, chuẩn bị hình 31; 32
- HS: Đọc SGK liên hệ các cách thu hoạch, bảo quản, chế biến nông sản ở địa
phương.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì
và bằng cách nào?
<b>GV:</b> Người ta thường chế biến nơng sản
bằng cách nào cho VD?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
GV: Giới thiệu bài học
<b>HĐ1.Tìm hiểu các khái niệm về luân canh,</b>
<b>xen canh, tăng vụ.</b>
<b>GV</b>: Nêu ra ví dụ…
+ Trên ruộng nhà em trồng lúa gì?
+ Sau khi gặt trồng tiếp cây gì?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Rút ra nhận xét
<b>GV:</b> Em hãy nêu ví dụ về loại hình luan canh
<b>20/</b>
- Hạn chế sự hao hụt, giảm sút về
chất lượng.
- Các cách bảo quản ( thơng
thống, kín, lạnh ).
- Các cách chế biến nông sản: sấy
khô, chế biến thành bột muối
chua.
<b>I. Luân canh,xen canh tăng vụ.</b>
- Là những phương thức canh tác
phổ biến trong sản xuất.
<b>1. Luân canh</b>
cây trồng mà em biết?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV</b>: Đưa ra ví dụ
<b>ĐN:</b> Nhấn mạnh 3 yếu tố:
Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng đọ sâu của
dễ và tính chịu bóng dâm để đảm bảo cho
việc xen canh có hiệu quả.
<b>GV:</b> Nêu ví dụ – khái niệm như.
<b>GV:</b> Em hãy nêu ví dụ về xen canh các loại
cây trồng mà em biết?
ở địa phương em trồng được mấy vụ trên
năm?
<b>HĐ2.Tìm hiểu về tác dụng của luân canh..</b>
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi về tác dụng của các
phương pháp canh tác.
+ Luân canh để làm gì?
+ Xen canh như thế nào?
+ Tăng vụ góp phần làm gì?
<b>HS:</b> Dựa vào nhóm từ trong SGK để trả lời
điền vào chỗ trống của từng phương pháp
canh tác.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Gọi 1- 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b>GV</b>: Nêu câu hỏi củng cố bài học.
<b>GV:</b> Tổng kết đánh giá giờ học.
<b>10/</b>
<b>3/</b>
- Tiến hành theo quy trình:
+ Luân canh giữa các cây trồng
cạn với nhau.
+ Luân canh giữa cây trên cạn và
cây dưới nước.
<b>2.Xen canh.</b>
- Trên cùng 1 diện tích, trồng hai
loại màu cùng một lúc hoặc cách
nhau một thời gian không lâu để
tận dụng diện tích chất dinh
dưỡng, ánh sáng…
<b>3.Tăng vụ.</b>
- Là tăng số vụ diện tích đất
trong một năm.
<b>II.Tác dụng của luân canh, xen </b>
<b>canh tăng vụ.</b>
- Luân canh làm cho đất tăng độ
phì nhiêu điều hồ dinh dưỡng và
giảm sâu bệnh.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Ôn tập lại chương II SGK.
- Đọc và xem trước phần ôn tập SGK
<b>Soạn ngày</b>: 26/12/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu được tác dụng của các phương thức canh tác này.
- Kỹ năng: có ý thức lao động, có kỹ thuật tinh thần chịu khó, cẩn thận, chính xác,
đảm bảo an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung SGK, bảng tóm tắt nội dung phần trồng trọt, hệ
thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
- HS: Đọc câu hỏi SGK chuẩn bị ôn tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>:<b> </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra.
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu vai trò, nhiệm vụ của
trồng trọt?
<b>Câu 2</b>: Đất trồng là gì? Trình bày
thành phần và tính chất của đất trồng?
- Vai trị của trồng trọt có 4 vai trị…
- Nhiệm vụ của trồng trọt 4 nhiệm vụ
( 1,2,4,6 ) SGK.
- Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
trên đó thực vật có khả năng sinh sống và
sản xuất ra sản phẩm.
<b>Câu 3</b>. Nêu vai trị và cách sử dụng
phân bón trong sản xuất nơng nghiệp?
<b>Câu 4:</b> Nêu vai trị của giống và
phương pháp chịn tạo giống?
<b>Câu 5:</b> Trình bày khái niệm về sâu
bệnh hại cây trồng và các biện pháp
phịng trừ?
<b>Câu 6</b>: Em hãy giải thích tại sao biện
pháp canh tác và sử dụng giống chống
sâu bệnh để phịng trừ sâu bệnh, tốn ít
cơng, chi phí ít?
- Vai trị của phân bón: tác động đến chất
lượng nơng sản, đất phì nhiêu hơn, nhiều
chất dinh dưỡng hơn nên cây sinh trưởng
và phát triển tốt cho năng xuất cao.
- Sử dụng đúng liều lượng…
- Vai trò của giống: Là yếu tố quan trọng
quyết định năng xuất cây trồng.
- Làm tăng vụ thu hoạch và thay đổi cơ cầu
- Phương pháp chọn tạo giống: Chọn lọc,
lai, gây đột biến, nuôi cấy mô.
- Khái niệm về sâu bệnh hại côn trùng là
lớp động vật thuộc ngành động vật chân
khớp.
- Bệnh hại là chức năng khơng bình thường
về sinh lý…
- Các biện pháp phịng trừ: Thủ cơng, hố
học, sinh học.
<b>Câu 7:</b> Hãy nêu tác dụng của các biện
pháp làm đất và bón phân lót đối với
cây trồng?
<b>Câu 8:</b> Tại sao phải tiến hành kiểm
tra, xử lý hạt giống trươc skhi gieo
trồng cây nông nghiệp.
<b>Câu 9:</b> Em hãy nêu ưu, nhược điểm
của phương pháp gieo trồng bằng hạt
và bằng cây con?
<b>Câu10:</b> Em hãy nêu tác dụng của các
<b>Câu 11:</b> Hãy nêu tác dụng của việc
thu hoạch đúng thời vụ? Bảo quản và
chế biến nông sản? liên hệ ở địa
phương em.
với điều kiện sống, chống sâu, bệnh hại.
- Tác dụng của các biện pháp làm đất, xáo
chộn đất, làm nhỏ đất, thu gom, vùi lấp cỏ
dại, dễ chăm sóc.
- Trước khi gieo trồng cây nông nghiệp
phải tiến hành kiểm tra xử lý hạt giống để
đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao, khơng có sâu
bệnh hại, độ ẩm thấp, không lẫn tạp và cỏ
dại, sức nảy mầm mạnh.
* ưu điểm: cây con lâu, nhiều công
- Gieo hạt: số lượng hạt nhiều, chăm sóc
khó…
- Tứa, dặm đảm bảo mật độ và khoảng cách
của cây trồng.
- Làm cỏ, vun sới để diệt trừ cỏ dại, làm
cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nước.
- Tưới, tiêu nước để tạo điều kiện cho cây
sinh trưởng và phát triển tốt.
- Thu hoạch để đảm bảo số lượng, chất
lượng nông sản.
<b>Câu12</b>: ảnh hưởng của phân bón đến
mơi trường sinh thái?
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Tóm tắt sơ đồ minh hoạ
<b>GV:</b> Treo tranh sơ đồ phóng to.
<b>HS</b>: Quan sát thảo luận
Nhận xét đánh giá giờ học
- Chế biến nông sản làm tăng giá trị sản
phẩm, kéo dài thời gian bảo quản.
- Phân bón làm tăng năng xuất cây trồng…
<b>5.Hướng dẫn về nhà :</b>
- Về nhà ôn tập chuẩn bị giấy kiểm tra tiết sau kiểm tra 45/
<b>Soạn ngày</b>: 02/01/2007
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh nắm được kiến thức trọng
tâm cần nắm được trong hai chương trồng trọt nông nghiệp
- Rút kinh nghiệm truyền thụ kiến thức của giáo viên để từ đó điều chỉnh phương
pháp cho phù hợp.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Chuẩn bị câu hỏi và đáp án đề kiểm tra.
- HS: Đọc câu hỏi SGK ôn tập kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>:<b> </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Không kiểm tra
KIỂM TRA HỌC KÌ I : MÔN CÔNG NGHỆ 7
<b>A</b>
<b> :PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b> Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các phương án sau</b><i><b>.</b></i>
<b>Câu 1: </b><i><b>Sử dụng thuốc hố học để phịng trừ sâu bệnh có những ưu điểm sau:</b></i>
A/ Diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công ; B/ Không làm ô nhiễm môi trường.
C/ Không gây độc hại cho người và gia súc ; D/ Cả 3 ý trên .
<b>Câu 2: </b><i><b>Đất trong vườn gieo ươm là loại đất:</b></i>
A/ Đất pha cát ; B/ Đất sét ; C/ Đất thịt nhẹ ; D/ Cả A và C .
<b>Câu 3: </b><i><b>Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất </b></i><b>?</b>
A/ Đất pha cát ; B/ Đất thịt nhẹ ; C/ Đất thịt trung bình ; D/ Đất thịt
nặng.
<b>Câu 4</b><i><b>: Đối với loại cơn trùng có kiểu biến thái hồn tồn thì giai đoạn nào phá hoại cây </b></i>
<i><b>trồng mạnh nhất ?</b></i>
A/ Giai đoạn sâu trưởng thành B/ Gai đoạn sâu non
C/ Giai đoạn trứng D/ Gai đoạn nhộng
<i><b>Câu 5: Các câu sau đúng hay sai?</b></i>
A/ Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
B/ Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh
C/ Dùng thuốc độc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh
D/ Dùng biện pháp IPM là biện pháp phịng trừ sâu bệnh có hiệu quả nhất
<b> Cho các loại phân dưới đây : </b>
A/ Cây điền thanh; B/ Phân trâu, bò ; C/ Supe lân ;
D/ DAP (diamon phốt phát); E/ Phân lợn (heo); G/ Cây muồng muồng ;
H/ Phân NPK ; I/ Bèo hoa dâu ; K/ Urê (phân chứa N) .
L/ Khô dầu dừa, đậu tương. ; M/ Nitragin (<i>chứa vi sinh chuyển hoá đạm)</i>.
<i><b>Câu 6 : Em hãy sắp xếp các loại phân bón trên vào các nhóm thích hợp và viết vào bài </b></i>
<i><b>làm . </b></i>
<i><b> </b></i><b>Nhóm </b><i><b>: (Phân hữu cơ) ; (Phân hoá học) ; (Phân vi sinh.).</b></i>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1:</b> <i><b>Luân canh là gì ? Có mấy hình thức ln canh ? Mỗi hình thức cho một ví dụ.</b></i>
<b>Bài 2:</b> <i><b>Đất trồng là gì ? Đất trồng gồm những thành phần nào, vai trị của từng </b></i>
<i><b>thành phần đó đối với cây trồng ? . </b></i>
<b>đáp án </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM</b> <b>.</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> A ( 0,5 điểm)<i><b> </b></i><b>C</b>âu 2: D ( 0,5 điểm)<i><b> </b></i>
<i><b>Câu 3</b></i>: A ( 0,5 điểm)<i><b> </b></i><b>C</b>âu 4: B ( 0,5 điểm)<i><b> </b></i>
<i><b>Câu 5</b></i>: ( 1 đ)
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>đúng</b> <b>sai</b> <b>sai</b> <b>đúng</b>
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
<i><b>Câu 6</b></i> : ( 1 đ )
Nhóm phân hữu cơ : A, L, B, E, I, G . ( 0,5 điểm)
Nhóm phân hố học : D, H, K, C . ( 0,25 điểm)
Nhóm phân vi sinh : M . ( 0,25 điểm)
<i>( Nếu mỗi ý thiếu mợt loại phân bón trong nhóm trừ 0,25 điểm )</i>
B . <b>TỰ LUẬN.</b>
<b>Bài 1</b>: ( 2 đ )
- Luân canh : Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên
cùng một diện tích . ( 0,5
điểm)
- Có 2 hình thức luân canh :
* Luân canh giữa các loại cây trồng cạn với nhau . ( 0,5 điểm)
+ Lấy ví dụ đúng . ( 0,25 điểm)
*Luân canh giữa các loại cây trồng nước với nhau. ( 0,5 điểm)
+ Lấy ví dụ đúng . ( 0,25 điểm)
<b>Bài 2</b> : ( 4 đ )
- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất ,trên đó thực vật có khả năng sinh sống
và sản xuất ra sản phẩm . ( 0,5
điểm)
- Đất trồng là sản phẩm biến đổi của đá dưới tác động của các tố khí hậu sinh vật và con
người . ( 0,5 điểm)
* Thành phần đất trồng :
- Phần khí . ( 0,25 điểm)
- Phần rắn : gồm chất vô cơ và hưu cơ. ( 0,5 điểm)
- Phần lỏng . ( 0,25 điểm)
* Vai trò của từng thành phần:
- Phần rắn : + Vô cơ : chứa các chất dinh dưỡng N, P, K.... ( 0,5 điểm)
+ Hữu cơ : gồm có vi sinh vật và các xác động thực vật vi sinh vật phân huỷ
xác động thực vật thành chất hữu cơ đơn giản và chất khoáng. ( 0,5
điểm)
- Phần lỏng : Hoà tan các chất dinh dưỡng . ( 0,5 điểm)
<b>4. Thu bài</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>Câu1( 3điểm ).</b> Em hãy nêu vai trò và
nhiệm vụ của trồng trọt?
<b>Câu2( 3điểm</b>).Đất trồng là gì? vai trị
và cách sử dụng phân bón trong trồng
trọt ( SX nông nghiệp)?
<b>45/</b>
<b>Câu1 ( 3điểm ).</b>
- Vai trò của trồng trọt gồm 4 vai trò
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm cho
con người.
+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
+ Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy
chế biến nông sản.
+ Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu
- Nhiệm vụ gồm có 4 nhiệm vụ.
+ Sản xuất nhiều lúa ngô khoai sắn đủ
ăn và dự chữ.
+ Trồng rau, đậu, vừng lạc…làm thức
+ Trồng mía cho nhà máy đường, hoa
quả cho nhà máy chế biến.
+ Trồng đặc sản… để lấy nguyên liệu
xuất khẩu.
<b>Câu2 ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu3( 2 điểm )</b> Giống cây trồng có
vai trị như thế nào? cách sản xuất và
bảo quản hạt giống?
<b>Câu4.( 2điểm )</b> Tại sao phải tiến hành
kiểm tra và sử lý hạt giống?
<b>4.Củng cố:</b>
GV: Thu bài về nhà chấm.
- Đánh giá nhận xét giờ kiểm tra.
đất, tăng năng xuất cây trồng và chất
lượng nông sản.
- Cách sử dụng các loại phân bón:
+ Phân hữu cơ, phân lân chủ yếu dùng
để bón lót.
+ Phân hố học ( Đạm, kali, hỗn hợp)
dùng để bón thúc.
<b>Câu 3 ( 2điểm ).</b>
- Vai trò của giống cây trồng làm tăng
năng xuất, tăng chất lượng nông sản,
tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng.
- Giống cây trồng có thể nhân giống
bằng hạt vơ tính.
- Có hạt giống tốt phải biết bảo quản
trong chum, vại bao túi kín hoặc trong
các kho lạnh.
<b>Câu4 ( 2điểm ).</b>
- Tỷ lệ nảy mầm cao, khơng có sâu
bệnh, độ ẩm thấp, không lẫn tạp, sức
nảy mầm mạnh.
<b>5.Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Soạn ngày</b>: 24/ 11 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>CHƯƠNG I: KỸ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SĨC CÂY RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Hiểu được vai trò to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xã hội
- Biết được nhiệm vụ của trồng rừng
- Kỹ năng: có ý thức lao động, bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 22, chuẩn bị hình 34; 35 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình 34,35 SGK.
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu vai trò của rừng và trồng </b>
<b>rừng.</b>
<b>GV</b>: Rừng là tài nguyên quý giá của đất nước
là bộ phận quan trọng của môi trường sống
ảnh hưởng tới đời sống sản xuất của xã hội,
tranh hình 34.
<b>GV:</b> Em hãy quan sát tranh và giải thích tài
nguyên rừng?
<b>HS: </b>Trả lời
<b>HS</b>: Lấy ví dụ về tài ngun rừng
<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng rừng ở </b>
<b>nước ta.</b>
<b>25/</b>
<b>15/</b>
<b>I. Vai trò của rừng và trồng </b>
<b>rừng.</b>
- Làm sạch mơi trường khơng khí
hấp thụ các loại khí độc hại, bụi
khơng khí.
- Phịng hộ: Chắn gió, cố định cát
- Nguyên liệu khoa học, sinh hoạt
văn hoá. Bảo tồn các hệ thống
sinh thái rừng tự nhiên, các
nguồn gen động, thực vật, di tích
lịch sử, tham quan dưỡng bệnh.
<b>II. Nhiệm vụ của trồng rừng ở </b>
<b>nước ta.</b>
<b>1.Tình hình rừng ở nước ta.</b>
<b>GV:</b> Trước đây rừng chỉ cách thành thăng
long vài chục cây số. nay chỉ còn vùng núi
cao còn khoảng 10% rừng bao phủ?
<b>GV</b>: Treo tranh mức độ rừng bị tàn phá mơ
tả tình hình rừng từ 1943-1995 kết luận
rừng bị tàn phá nghiêm trọng.
<b>GV:</b> Rừng bị phá hoại suy giảm là do
nguyên nhân nào?
<b>HS</b>: Trả lời
<b>GV:</b> Em hãy lấy 1 số ví dụ về tác hại của sự
phá rừng.
<b>GV:</b> Rừng là phổi của trái đất… Nhà nước
có chủ trương trồng rừng, phủ xanh 19,8 ha
đất lâm nghiệp.
<b>HS:</b> Nhắc lại vai trò của rừng trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Trồng rừng để đáp ứng nhiệm vụ gì?
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV:</b> Hệ thống và tóm tắt lại bài học – học
sinh nhắc lại.
Nhắc lại mục tiêu và đánh giá bài học.
<b>2/</b>
nghiêm trọng diện tích và độ che
phủ của rừng giảm nhanh.
- Diện tích đất hoang đồi trọc
ngày càng tăng.
- Nguyên nhân:
+ Do khai thác lâm sản tự do,
bừa bãi khai thác kiệt không
trồng thay thế, đốt rừng làm
nương, lấy củi, phá hoang chăn
nuôi.
<b>2.Nhiệm vụ của trồng rừng.</b>
- SGK.
<b>5.Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài, đọc và xem trước bài 23 (SGK)
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 28/ 11 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Hiểu được các điều kiện khi lập vườn gieo ươm.
- Hiểu được các công việc cơ bản trong quá trình làm đất khai hoang ( dọn và làm đất
tơi xốp ).
- Hiểu được cách cải tạo nền đất để gieo ươm cây rừng.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 23, phóng to sơ đồ hình 26 SGK
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu 1:</b> Rừng có vai trị gì trong đời sống và
sản xuất của xã hội?
<b>Câu 2:</b> Em hãy nêu nhiệm vụ trồng rừng của
nước ta trong thời gian tới?
<b>8/</b>
- Bảo vệ và cải tạo mơi trường,
phục vụ tích cực cho đời sống và
sản xuất.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>.
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách lập vườn ươm cây </b>
<b>rừng.</b>
<b>GV:</b> Nơi đặt vườn gieo ươm cần có những
điều kiện gì?
<b>HS</b>: Trả lời.
<b>GV:</b> Vườn ươm đặt ở nơi đất sét có được
khơng tại sao?
<b>HS:</b> Trả lời ( Ko <sub> vì chặt rễ, bị ngập úng khi </sub>
mưa…).
<b>GV:</b> Hệ thống ngắn gọn lại 4 yêu cầu lập
vườn gieo ươm.
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 5 giới thiệu
các khu vực trong vườn gieo ươm.
<b>GV:</b> Giảng giải các giải pháp bảo vệ xung
quanh vườn gieo ươm ( Trồng xen cây phân
xanh, dứa dại, dây thép gai…).
<b>GV:</b> Theo em xung quanh vườn gieo ươm có
thể dùng biện pháp nào để ngăn chặn phá
hoại?
<b>HS:</b> Trả lời ( Đào hào, trồng cây xanh…)
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách làm đất gieo ươm cây </b>
<b>rừng</b>.
<b>GV:</b>Giới thiệu một số đặc điểm của đất lâm
nghiệp ( đồi núi trọc, đất hoang dại…).
<b>HS</b>: Nhắc lại cách làm đất tơi xốp ở trồng
<b>15/</b>
<b>15/</b>
nghiệp.
<b>I. Lập vườn ươm cây rừng.</b>
<b>1.Điều kiện lập vườn gieo ươm.</b>
- 4 yêu cầu để lập một vườn gieo
ươm.
+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ,
khơng có ổ sâu bệnh hại.
+ Độ PH từ 6 đến 7 ( Trung tính,
ít chua).
+ Mặt đất bằng hay hơi dốc ( từ
2- 4o<sub>).</sub>
+ Gần nguồn nước và nơi trồng
rừng.
<b>2.Phân chia đất trong vừơn </b>
<b>gieo ươm.</b>
- Tranh hỉnh 5 SGK.
trọt.
<b>GV:</b> Nhắc học sinh chú ý về an toàn lao
động khi tiếp xúc với cơng cụ hố chất…
<b>GV:</b> Nhắc lại kiến thức đã học ở trồng trọt,
mô tả kích thước luống đất, bón lót, cấu tạo
của vỏ bầu và ruột bầu.
<b>GV:</b> Vỏ bầu làm có thể làm bằng những
nguyên liệu nào?
<b>HS:</b> Trả lời ( Nhựa, ống nhựa).
GV: Gieo hạt trên bầu có ưu điểm gì so với
gieo hạt trên luống?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV:</b> Hệ thống câu hỏi đánh giá tiết học.
<b>3/</b>
<b>2.Tạo nền đất gieo ươm cay </b>
<b>rừng.</b>
<b>a) Luống đất:</b>
- Kích thước: Rộng 0,8- 1m, cao
0,15-0,2m, dài 10-15m.
- Bón phân lót: Hỗn hợp phân
hữu cơ và phân vô cơ.
- Hướng luống: Nam – Bắc.
<b>b) Bầu đất.</b>
- Vỏ bầu hình ống hở hai đầu làm
bằng nilông sẫm màu.
- Ruột bầu chứa 80-89% đất mặt
tơi xốp với 10% phân hữu cơ và
20% phân lân.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 24 SGK.
- Tìm hiểu công việc gieo hạt ở địa phương.
<b>Soạn ngày</b>: 28/ 11 /2005
<b>BÀI 24: GIEO HẠT VÀ CHĂM SÓC VƯỜN GIEO ƯƠM CÂY RỪNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm.
- Biết được thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.
- Hiểu được các cơng việc chăm sóc chủ yếu ở vườn gieo ươm cây rừng
- Có ý thức tiết kiệm hạt giống, làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 24, phóng to sơ đồ hình 37,38 SGK
- Tìm hiểu công việc gieo hạt ở địa phương
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK, tham khảo việc gieo hạt ở địa phương
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu1:</b> Em hãy cho biết nơi đặt vườn gieo
ươm cây rừng cần có những yêu cầu nào?
<b>Câu2:</b> Từ đất hoang để có được đất gieo
ươm cần phải làm những cơng việc gì?
<b>8/</b>
- Vườn gieo ươm cây rừng cần
đặt nơi đất cát pha hay đất thịt
nhẹ, khơng có ổ sâu bệnh, đất
bằng phẳng…
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cách kích thích hạt giống </b>
<b>cây rừng nảy mầm</b>.
<b>GV</b>: Nhắc lại cách sử lý hạt giống bằng nước
ấm ở trồng trọt.
<b>HS:</b> Đọc SGK nêu lên cách sử lý hạt giống
bằng nước ấm, tác động lực, hoá chất, chất
phóng xạ.
<b>GV</b>: Tìm hiểu cách sử lý hạt giống bằng cách
đốt hạt, bằng lực cơ học.
<b>GV:</b> Mục đích cơ bản của các biện pháp kỹ
thuật sử lý hạt giống trước khi gieo:
<b>HS:</b> Trả lời ( Làm mềm vỏ dày..)
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách gieo hạt</b>
<b>GV</b>: Để hạt nảy mầm tốt gieo hạt phải đúng
thời vụ…
<b>GV</b>:Gieo hạt vào tháng nắng, nóng mưa to
có tốt khơng tại sao?
<b>HS:</b> Trả lời ( Khơng vì khơ héo, rửa trơi, tốn
cơng tre phủ…).
<b>GV:</b> Tại sao ít gieo hạt vào các tháng giá
lạnh?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Rút ra kết luận.
<b>10/</b>
<b>10/</b>
khử chua.
<b>I. Kích thích hạt giống cây </b>
<b>rừng nảy mầm.</b>
<b>1.Đốt hạt</b>.
- Đối với một số hạt vỏ dày.
<b>2.Tác động bằng lực.</b>
- Hạt vỏ dày khó thấm nước
<b>3.Kích thích hạt nảy mầm bằng</b>
<b>nước ấm.</b>
* Mục đích: Làm mềm lớp vỏ
dày, cứng để dễ thấm nước, mầm
dễ chui qua vỏ hạt.
<b>II. Gieo hạt.</b>
<b>1.Thời vụ gieo hạt.</b>
Gieo hạt đúng thời vụ để giảm
công chăm sóc và tỷ lệ nảy mầm
cao.
<b>2.Quy trình gieo hạt.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 27 SGK.
Nhắc lại cách gieo hạt ở trồng trọt.
<b>HS</b>: Trên luống đất, trên bầu, trên khay.
<b>GV:</b> Tại sao phải sàng đất lấp hạt:
<b>HS:</b> Tạo cho đất tơi xốp..
<b>GV:</b> Bảo vệ luống nhằm mục đích gì?
<b>HS:</b> Phịng trừ sâu bệnh hại.
<b>HĐ3.Chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.</b>
<b>GV:</b> Nêu vấn đề có thể xảy ra trên vườn
<b>HS</b>: Nêu rõ mục đích cơ bản của từng biện
pháp chăm sóc vườn gieo ươm
- Bón thúc phân - tỉa thưa và cấy cây.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>GV:</b> Hệ thống và tóm tắt nội dụng bài học và
học sinh nhắc lại.
<b>GV:</b> Nhắc lại mục tiêu và đánh giá kết quả
bài học.
<b>10/</b>
<b>3/</b>
tưới nước, phun thuốc trừ
sâu,bệnh- bảo vệ luống gieo.
<b>III. Chăm sóc vườn gieo ươm </b>
<b>cây rừng.</b>
- Gồm các bịên pháp.
+ 38a Che mưa, nắng, chuột..
+ 38d Xới đất tạo đất tơi xốp cho
cây.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trước bài 25 SGK chuẩn bị hạt giống, đất màu, phân bón,
túi bầu để giờ sau TH.
<b>Soạn ngày</b>: 5/ 12 /2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Làm được các kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 25
- Chuẩn bị bầu đất, phân bón, xẻng, hạt giống.
- HS: Đọc SGK xem cách cấy cây vào bầu đất ở địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu1</b>: Em hãy cho biết các cách kích thích
hạt giống cây rừng bằng đốt hạt và lực.
<b>8/</b>
- Các loại hạt rẻ, xoan, lim trộn
lẫn một lớp rác mỏng- đốt nhưng
không làm cháy hạt - trôn với tro,
cát để ủ.
- Tác động bằng lực: Chặt, đập
nhẹ cho hạt nứt vỏ - ủ tro hay cát
ẩm.
<b>Câu 2:</b> Em hãy nêu thời vụ và quy trình gieo
hạt cây rừng ở nước ta?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu cơng việc thực hành.</b>
<b>GV</b>: Nêu mục tiêu bài thực hành
<b>GV:</b> Kiểm tra vật liệu dụng cụ của học sinh,
thời vụ gieo hạt, quy trình gieo hạt.
<b>GV:</b> Nhắc nhở học sinh giữ gìn vệ sinh, khi
tiếp xúc với đất, phân bón, an tồn lao động
khi dùng dụng cụ.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh thao tác
<b>HS:</b> Quan sát
<b>Bước1:</b> Giáo viên giới thiệu quy trình gieo
hạt vào bầu đấtbằng hình vẽ.
<b>GV:</b> Làm mẫu các thao tác, trộn hỗn hợp đất
và phân bón, đóng bầu đất, gieo hạt, che phủ
và tưới nước luống bầu.
<b>Bước2:</b> Cho hỗn hợp đất phân bón vào bầu.
<b>Bước 3:</b> Gieo hạt
<b>Bước 4:</b> Che phủ.
<b>HS:</b> Quan sát tiến hành thao tác theo 4 bước.
<b>3/</b>
<b>28/</b>
năm sau
- Miền trung từ tháng 1 - tháng 2
- Miền nam từ tháng 2- tháng 3
<b>I. Chuẩn bị.</b>
- Làm được các thao tác kỹ thuật
theo quy trình gieo hạt vào bầu.
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>1.Gieo hạt vào bầu đất.</b>
<b>Bước1:</b> Trộn đất với phân bón tỉ
lệ 88- 89% đất mặt. 10% phân
hữu cơ ủ hoại và 1-2 % supe lân.
<b>Bước2</b>: Cho hỗn hợp đất, phân
vào bầu, nén chặt xếp thành
hàng.
<b>Bước3:</b> gieo hạt vào bầu ( 2-3
hạt) vào giữa bầu, lấp kín.
<b>4.Củng cố:</b>
- <b>HS:</b> Thu dọ dụng cụ, vật liệu vệ sinh.
- các nhóm đánh giá kết quả thực hành.
- <b>GV</b>: Đánh giá kết quả của học sinh.
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây ở địa phương.
<b>2/</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà tiếp tục thao tác mẫu
- Đọc và xem trước bài 26 chuẩn bị dụng cụ vật liệu cho bài
sau.
<b>Soạn ngày</b>: 5/ 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Làm được các kỹ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 25
- Chuẩn bị bầu đất, phân bón, xẻng, hạt giống.
- HS: Đọc SGK xem cách cấy cây vào bầu đất ở địa phương.
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra
<b>3.Tìm tịi phát hiẹn kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu công việc thực hành.</b>
<b>GV</b>: Nêu mục tiêu bài thực hành
<b>GV:</b> Kiểm tra vật liệu dụng cụ của học sinh,
thời vụ gieo hạt, quy trình gieo hạt.
<b>GV:</b> Nhắc nhở học sinh giữ gìn vệ sinh, khi
tiếp xúc với đất, phân bón, an tồn lao động
khi dùng dụng cụ.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu cách cấy cây con vào bầu đất
sau đó thực hiện các thao tác mẫu.
<b>Bước 1:</b> Giáo viên giới thiệu quy trình gieo
hạt vào bầu đấtbằng hình vẽ.
<b>GV:</b> Làm mẫu các thao tác, trộn hỗn hợp đất
và phân bón, đóng bầu đất, gieo hạt, che phủ
và tưới nước luống bầu.
<b>Bước 2:</b> Cho hỗn hợp đất phân bón vào bầu.
<b>Bước 3:</b> Cấy cây.
<b>3/</b>
<b>5/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chuẩn bị.</b>
- Làm được các thao tác kỹ thuật
theo quy trình gieo hạt vào bầu.
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>2.Thực hành cấy cây con vào </b>
<b>bầu đất.</b>
<b>Bước 1:</b> Trộn đất.
<b>Bước 2:</b> Cho đất vào bầu
<b>Bước 4:</b> Che phủ.
<b>HS</b>: Thực hiện quy trình cấy cây vào bầu đất.
<b>HĐ3.Thực hiện.</b>
<b>GV</b>: Hướng dẫn học sinh thực hành
<b>4.Củng cố:</b>
- <b>HS:</b> Thu dọ dụng cụ, vật liệu vệ sinh.
- các nhóm đánh giá kết quả thực hành.
- <b>GV</b>: Đánh giá kết quả của học sinh.
- Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây ở địa phương
bầu đất, độ sâu, sâu hơn dễ, đặt
bộ dễ thẳng đứng vào hốc - ép
kín cổ dễ.
<b>Bước 4</b>: Che phủ bằng giàn, cành
lá tươi, cắm trên luống, tưới ẩm
bằng hoa sen.
<b>III. Thưc hành</b>.
- Mỗi nhóm thực hiện cấy cây
vào bầu đất ( 10 đến 15 bầu) theo
quy trình trên.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà tiếp tục thao tác mẫu
- Đọc và xem trước bài 26 chuẩn bị dụng cụ vật liệu cho bài
sau.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 12/ 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Biết được thời vụ trồng rừng.
- Biết cách đào hố trồng cây rừng.
- Biết cách trồng cây gây rừng bằng cây con
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế địa phương, hình vẽ 41, 42 SGK và
nghiên cứu nội dung bài 26
- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thời vụ trồng rừng.</b> <b>10/</b>
<b>I. Thời vụ trồng rừng.</b>
<b>GV:</b> Nêu mục tiêu của bài học để học sinh
nắm vưỡng thời vụ trồng rừng, kỹ thuật làm
đất trồng rừng…
<b>GV:</b> Các tỉnh miền bắc trồng rừng vào mùa
đơng và mùa hè có được khơng? tại sao?
<b>HĐ2.Tiến hành làm đất trồng cây.</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu kích thước hố cây rừng, dựa
trên hình vẽ trình bày các cơng việc đào hố
trồng cây nơi đất hoang hoá.
<b>GV:</b> Lưu ý .Đất màu trên mặt để riêng bên
miệng hố.
- Khi lấp cho lớp đất màu đã chộn phân
xuống trước.
<b>GV:</b> Tại sao khi đào hố phải phát quang ở
miệng hố.
<b>HS:</b> trả lời.
<b>GV:</b> Khi lấp hố tại sao phải cho lớp đất màu
đã chộn phân xuống dưới.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ3.Trồng rừng bằng cây con.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát hình 42 rồi giảng
giải cách trồng rừng bằng cây con có bầu.
<b>GV:</b> Tại sao trồng rừng bằng cây con có bầu
được áp dụng phổ biến ở nước ta.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>15/</b>
<b>13/</b>
theo vùng khí hậu. Do đó mùa
trồng rừng chính là:
- Miền Bắc: Mùa xuân, mùa thu.
- Miền trung và Miền nam: là
mùa mưa.
<b>II. Làm đất trồng cây.</b>
<b>1.Kích thước hố</b>.
Loại Kích thước hố ( cm )
C. dài Crộng C. sâu
1 30 30 30
2 40 40 40
<b>2.Kỹ thuật đào hố.</b>
- Vạc cỏ và đào hố, lớp đất màu
để riêng nơi miệng hố…
<b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b>
<b>1.Trồng cây con có bầu.</b>
<b>GV:</b> Tại sao trồng rừng bằng cách gieo hạt
vào hố lại ít được áp dụng trong sản xuất?
<b>HS:</b> Trả lời bị chim, côn trùng ăn…
<b>GV:</b> Tại sao vùng đồi núi trọc lâu năm nên
trồng cây con có bầu hay dễ trần? Tại sao?
<b>HS:</b> Trả lời ( Cây con có bầu vì trong bầu có
dủ phân bón tơi xốp…)
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
<b>GV:</b> Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh nhắc
lại.
<b>GV:</b> Đánh giá bài học
<b>3/</b>
<b>2.Trồng cây con dễ trần.</b>
- Tạo lỗ trong hố
- Đặt cây con
- Lấp đất vào hố
- Nén chặt đất
- Vun gốc
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trước bài 27 ( SGK ) tìm hiểu việc chăm sóc
cây trồng ở địa phương ( Cây rừng, cây cảnh, cây ăn quả ).
<b>Soạn ngày</b>: 12/ 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết được thời vụ trồng rừng.
- Biết cách đào hố trồng cây rừng.
- Biết cách trồng cây gây rừng bằng cây con
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.
- Có ý thức làm việc cẩn thận theo đúng quy trình.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu thực tế sản xuất về cây trồng, hình vẽ 44, SGK và
nghiên cứu nội dung bài 27
- HS: Đọc SGK, liên hệ thực tế gia đình và địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu1:</b> Em hãy nêu quy trình làm đất để
trồng cây rừng?
<b>Câu 2:</b> ở địa phương em trồng rừng thường
trồng bằng cây có bầu hay cây bằng dễ trần?
Tại sao?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu thời gian và số lần chăm </b>
<b>sóc rừng sau khi trồng.</b>
<b>8/</b>
<b>15/</b>
- Đào hố trồng rừng theo đúng
quy trình.
- Tạo lỗ trong hố
- Đặt cây vào lỗ đất – lấp đất –
nén chặt, vun đất kín gốc cây.
- Thường trồng bằng cây con có
bầu vì cây con đảm bảo sự sống,
sức sống…
<b>GV</b>: Cần giải thích một số điểm.
+ Giảm chăm sóc rừng khi rừng khép tán
<b>GV:</b> Tại sao khi trồng rừng từ 1-3 tháng phải
chăm sóc ngay?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>Gv:</b> Tại sao việc chăm sóc lại giảm sau 3 đến
4 năm?
<b>HS:</b> Do mức độ phát triển và khép tán của
cây mà số lần chăm sóc/ năm giảm dần.
<b>HĐ2.Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc </b>
<b>rừng sau khi trồng:</b>
<b>GV:</b> hướng dẫn cho học sinh tìm ra nguyên
nhân làm cho cây rừng sau khi trồng sinh
trưởng, phát triển chậm, thậm chí chết hàng
loạt.
<b>HS:</b> Cỏ dại chèn ép, đất khô, thiếu dinh
dưỡng, thời tiết sấu…
<b>GV:</b> Hướng dẫn cho học sinh xem tranh nêu
tên và mục đích của từng khâu chăm sóc.
<b>GV:</b> Nêu lên một số chỉ tiêu kỹ thuật trong
- Mục đích và cách dào bảo vệ.
- Cách phát quang và mục đích của nó.
<b>GV</b>: Làm cỏ nhằm mục đích gì? làm như thế
<b>15/</b>
- Sau khi trồng cây gay rừng từ 1
đến 3 tháng phải tiến hành chăm
sóc cây.
- Chăm sóc liên tục tới 4 năm.
<b>2. Số lần chăm sóc.</b>
- Năm thứ nhất và hai mỗi năm
chăm sóc 2- 3 lần.
<b>II. Những cơng việc chăm sóc </b>
<b>rừng sau khi trồng.</b>
* Mục đích: Tác động cho con
người, nhằm tạo mơi trường sống
của cây, để cây có tỷ lệ sống cao
được thể hiện qua nội dung chăm
sóc sau:
<b>1.Làm dào bảo vệ:</b>
- Trồng dứa, cây cốt khí bao
quanh khu trồng rừng.
<b>2.Phát quang.</b>
- Cây hoang dại chèn ép ánh sáng
dinh dưỡng tạo thuận lợi cho cây
sinh trưởng.
nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Nêu công việc xới đất, vun gốc cây – ý
nghĩa?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Mục đích của việc bón phân là gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Tại sao phải tỉa, dặm cây? áp dụng như
thế nào?
<b>HS</b>: Trả lời
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV:</b> Hệ thống tóm tắt bài học, học sinh nhắc
lại.
<b>3/</b>
- Khơng để cỏ dại ăn mất màu…
- Làm sạch cỏ sung quanh gốc
cây cách cây 0,6 đến 1,2 m.
<b>4. Sới đất vun gốc cây.</b>
- Đất tơi xốp, thống khí, giữ ẩm
cho đất.
<b>5.Bón phân.</b>
- Bón ngay từ lần chăm sóc đầu,
tăng thêm dinh dưỡng…
<b>6.Tỉa và dặm cây.</b>
- Tỉa bớt chỗ dày, dặm vào chỗ
thưa…
<b>5.Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 28 chuẩn bị hình vẽ SGK
<b>Soạn ngày</b>: 21/ 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được
- Biết được các loại khai thác gỗ rừng.
- Hiểu được các điều kiện khai thác gỗ rừng ở việt nam trong giai đoạn hiện nay, các
biện pháp phục hồi sau khi khai thác.
- Có ý thức bảo vệ rừng khơng khai thác bừa bãi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 28
- HS: Đọc trước bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1:</b> Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời
gian nào? cần chăm sóc bao nhiêu năm? số
lần chăm sóc mỗi năm?
<b>8/</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giáo viên giới thiệu bài học.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b>
<b>GV:</b> Treo bảng chỉ dẫn kỹ thuật các loại khai
thác rừng cho học sinh quan sát.
- Dựa vào bảng giáo viên hướng dẫn học sinh
so sánh điểm giống và khác nhau về chỉ tiêu
kỹ thuật các loại khai thác.
<b>GV:</b> Tại sao không khai thác trắng rừng ở
nơi đất dốc lớn hơn 15o<sub>C.</sub>
<b>HS:</b> Trả lời,đất bào mịn, dửa trơi…
<b>GV</b>: Khai thác trắng nhưng khơng trồng
ngay có tác hại gì?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>HĐ3. Tìm hiểu điều kiện khai thác rừng </b>
<b>hiện nay ở việt nam.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu tình trạng
rừng hiện nay.
<b>GV:</b> Xuất phát từ tình hình trên, việc khai
thác rừng ở nước ta hiện nay nên theo các
điều kiện nào?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>1/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
lần trong 3 đến 4 năm liền…
<b>I. Các loại khai thác rừng.</b>
- Bảng 2 phân loại khai thác
<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác</b>
<b>rừng hiện nay ở việt nam.</b>
- Diện tích rừng giảm mạnh, đồi
trọc tăng nhanh, độ che phủ ngày
càng thu hẹp.
- Chất lượng rừng: hầu hết là
rừng tái sinh…
<b>1. Chỉ được khai thác chọn </b>
<b>không được khai thác trắng</b>.
- Trên 15o<sub>C.</sub>
- Chống xốy mịn.
<b>HĐ4. Tìm hiểu biện pháp phục hồi rừng </b>
<b>sau khi khai thác.</b>
<b>GV</b>: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu rừng sau
mỗi loại khai thác, biện pháp phục hồi.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>- GV:</b> Cho học sinh đọc phần có thể em chưa
biết, phần ghi nhớ SGK.
- Hệ thống nội dung bài học, mục tiêu cần
- Đánh giá giờ học.
<b>10/</b>
<b>2/</b>
<b>giá trị kinh tế.</b>
<b>3.Lượng gỗ khai thác chọn.</b>
- Nhỏ hơn 35 % lượng gỗ khu
rừng.
<b>III. Phục hồi rừng sau khai </b>
<b>thác.</b>
<b>1.Rừng đã khai thác trắng:</b>
- Trồng rừng để phục hồi, trồng
xen cây công nghiệp với cây
rừng.
<b>2. Rừng đã khai thác dần và </b>
<b>khai thác chọn:</b>
- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên…
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài, đọc và xem trước bài 29 SGK.
- Chuẩn bị hình vẽ 48,49 ( SGK)
<b>Soạn ngày</b>: 21/ 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2005
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh.
- Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh ni rừng.
- Hiểu được mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng
- Có ý thức bảo vệ rừng không khai thác bừa bãi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đọc SGK, tham khảo tài liệu,hình vẽ SGK và nghiên cứu nội dung bài 29
- HS: Đọc trước bài, liên hệ thực tế gia đình và địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2005 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1</b>: Khai thác rừng hiện nay ở việt nam
phải tuân theo các điều kiện nào?
<b>HS2</b>: Dùng các biện pháp nào để phục hồi
rừng sau khi khai thác?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo </b>
<b>vệ khoanh nuôi rừng.</b>
<b>8/</b>
<b>6/</b>
- Hiện nay việc khai thác rừng ở
việt nam chỉ được khai thác theo
các điều kiện:
- Khai thác chọn.
- Khai thác trắng: Trồng rừng
theo hướng nông lâm kết hợp.
- Khai thác dần và chọn: Thúc
đẩy tái sinh tự nhiên.
<b>GV:</b> Mơi trường khơng khí? Thời tiết, bảo vệ
giống nịi có ý nghĩa như thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>HĐ2.Tìm hiểu về hoạt động bảo vệ rừng</b>
<b>GV</b>: Tài nguyên rừng có các thành phần
nào?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Để đạt được mục đích trên cần áp dụng
biện pháp nào?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Tham gia bảo vệ rừng bằng cách nào?
đối tượng nào được kinh doanh rừng?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>HĐ3.Khoanh nuôi phục hồi rừng.</b>
<b>GV:</b> Khoanh nuôi phục hồi rừng là biện
pháp lợi dụng triệt để khả năng tái sinh của
rừng kết hợp với…
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh xác định đối tượng
khoanh nuôi phục hồi rừng.
<b>15/</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>
- Rừng là tài nguyên quý giá của
đất nước là bộ phận quan trọng
của môi trường sinh thái..
<b>II. Bảo vệ rừng.</b>
<b>1.Mục đích bảo vệ rừng.</b>
- Tài ngun rừng gồm có các
loài thực vật,động vật rừng, đất.
- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng
phát triển.
<b>2. Biện pháp bảo vệ rừng.</b>
- Nghiêm cấm mọi hành động
phá rừng, gây cháy, lấn chiếm,
mua bán lâm sản, săn bắn động
vật rừng…
- Cơ quan lâm nghiệp của nhà
nước, cá nhân hay tập thể được
cơ quan chức năng giao đất, phải
<b>III. Khoanh nuôi khơi phục </b>
<b>rừng.</b>
<b>1.Mục đích:</b>
- Tạo hồn cảnh thuận lợi để các
nơi phục hồi rừng có sản lượng
cao.
<b>2.Đối tượng khoanh nuôi phục </b>
<b>hồi rừng.</b>
- Đất đã mất rừng và nương dẫy
bỏ hoang cịn tính chất đất rừng.
<b>GV</b>: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã nêu
trong SGK.
- Mức độ thấp: áp dụng biện pháp chống phá.
- Mức độ cao. Lâm sinh
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1 đến 2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV</b>: Hệ thống lại bài, tổng kết đánh giá.
<b>hồi rừng.</b>
- Bảo vệ: Cấm chăn thả gia súc,
chống chặt phá, tổ chức phòng
cháy.
- Phát dọn dây leo, bụi dậm, cuốc
sới xung quanh gốc, dặm bổ
xung.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 35 SGK
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 27/ 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
- Kiến thức: Thông qua giờ ôn tập giáo viên giúp học sinh củng cố được kiến thức và
kỹ năng đã được học, bước đầu vận dụng được các kiến thức đã học vào trong thực tế sản
xuất.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hệ thống câu hỏi và đáp án ôn tập.
- HS: Đọc SGK, chuẩn bị nội dung ôn tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tóm tắt nội dung phần lầm nghiệp</b>.
<b>HĐ2.Nhắc lại kiến thức cơ bản đã học- hệ </b>
<b>thống kiến thức.</b>
<b>Câu1</b>: Tại sao phảo bảo vệ rừng? Dùng các
biện pháp nào để bảo vệ rừng?
<b>10/</b>
<b>30/</b>
<b>I. Tóm tắt nội dung phần lâm</b>
<b>nghiệp.</b>
<b>1. Vai trị của rừng, vai trò và </b>
<b>nhiệm vụ của trồng rừng.</b>
<b>2.Kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc</b>
<b>cây rừng.</b>
<b>3.Khai thác và bảo vệ rừng.</b>
<b>II. Hệ thống kiến thức cơ bản.</b>
- Bảo vệ rừng để giữ gìn tài
nguyên thực vật, động vật, đất
rừng hiện có.
<b>Câu2:</b> Việc phá rừng ở nước ta trong thời
gian qua đã gây những hậu quả gì?
<b>Câu3:</b> Nêu điều kiện lập vườn gieo ươm cây
rừng và quy trình tạo nền đất lập vườn gieo
ươm cây rừng?
<b>Câu4</b>. Để kích thích hạt giống cây rừng nảy
mầm người ta dùng các biện pháp nào?
<b>Câu5.</b> Thời vụ và quy trình gieo, hạt ở nước
ta?
<b>Câu6.</b> Giải thích mục đích, nội dung các
cơng việc chăm sóc vườn gieo ươm cây
rừng?
<b>Câu7</b>. Thời vụ và quy trình trồng cây rừng
bằng cây con có bầu, dễ trần?
- Việc phá rừng ở nước ta trong
thời gian qua đã gây ra xốy mịn
và lũ lụt.
- Điều kiện lập vườn gieo ươm
cây rừng, đất pha cát, thịt nhẹ, độ
PH trung tính, mặt đất bằng, gần
nguồn nước.
- Quy trình tạo nền đất lập vườn
gieo ươm. Kích thước luống,
phân bón lót, hướng luống.
- Kích thích hạt giống cây rừng
nảy mầm bằng đốt hạt, tác động
lực…
- Thời vụ gieo hạt: Miền bắc từ
tháng 11 đến tháng 2 năm sau,
miền trung từ tháng 1 đến tháng
2, miền nam từ tháng 2 đến tháng
- Quy trình gieo hạt: Gieo hạt
Lấp đất Che phủ Tưới
nước Phun thuốc trừ sâu, bệnh
bảo vệ luống gieo.
- Tạo điều kiện sống thích hợp để
hạt nảy mầm nhanh, sinh trưởng
tốt.
- Cây con có bầu: Tạo lỗ trong hố
đất Rạch vỏ bầu Đặt bầu
vào trong hố đất Lấp đất lần 1
Lấp đất lần 2 Vun gốc.
<b>Câu8</b>. Đặc điểm chủ yếu của các loại khai
thác gỗ? Tuân theo điều kiện gì?
<b>Câu9.</b> Để phục hồi rừng sau khi khai thác,
rừng đã nghèo kiệt phải dùng biện pháp nào?
Câu hỏi ôn tập (SGK)
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá tiết dạy
ôn tập chương
<b>2/</b>
- Bảo vệ, phát dọn, tỉa, trồng cây
con vào đất trống.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà ôn tập tất cả bài học
- Chuẩn bị giấy thi giờ sau thi học kỳ I.
<b>TUẦN: 18 </b>
<b>Soạn ngày</b>: 26 / 12 /2005
<b>Giảng ngày</b>:…/…/2006
<i><b>( Thời gian 45</b><b>/ </b><b><sub> không kể chép đề )</sub></b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản về trồng trọt, lâm nghiệp.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Đề thi, đáp án, cách chấm điểm.
- Trị: ơn tập những phần đã học, chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>:1<b> </b>/<b><sub> </sub></b>
- Lớp 6A; Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 6B; Ngày: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Khơng kiểm tra.
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Xử lý hạt giống 1
0.5
1
0.5
Nhận biết loại đất 1
0.5
1
0.5
Quy trình trồng
cây
2
2
2
2
Nhiệm vụ của
trồng trọt
1
3
1
3
Trổng rừng ở
thành phố, khu
công nghiệp
1
4
1
4
1 5 4 10
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<i><b>Câu:1</b></i> ( 1 điểm ).
<i>- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:</i>
1) Khi xử lý hạt giống bằng nước ấm đối với ngô ứng với nhiệt độ bằng bao nhiêu.
<b>A.</b> 54o<sub>C.</sub>
<b>B.</b> 35o <sub>C.</sub>
<b>C.</b> 40o<sub>C.</sub>
<b>D.</b> 45o<sub>C.</sub>
2) Đất xét là loại đất:
<b>A.</b> Vê được thành thỏi nhưng đứt đoạn.
<b>B.</b> Vê được thành thỏi nhưng uốn bị đứt đoạn.
<b>C. </b>Vê được thành thỏi, khi uốn khơng có vết nứt.
<b>D. </b>Vê được thành thỏi nhưng khi uốn có vết nứt.
<i><b>Câu 2</b></i> ( 2 điểm ).
1) <i> Em hãy chọn các nhóm từ trong ngoặc ( Độ phì nhiêu, điều hồ dinh dưỡng, </i>
<i><b>giảm sâu, bệnh, sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất ) điền vào chỗ trống trong các câu </b></i>
<i>sau:</i>
- Luân canh làm cho đất tăng... và...
- Xen canh xử dụng hợp lí... và ...
- Tăng vụ góp phần tăng thêm...
<i>2) Em hãy xắp xếp thứ tự của quy trình trồng cây con rễ trần.</i>
1) 4)Vun gốc 5) Lấp đất kín gốc cây
3)
2) 4)
Thứ tự:...
<i><b>Câu 3</b></i><b> ( 7 điểm )</b>
1) Em hãy nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt?
2) Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và ở khu công nghiệp để nhằm mục đích
gì? Em hãy liên hệ thực tế ở địa phương ?
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm.</b>
<b>I. Trắc nghiệm.</b>
Câu1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng 0.5 điểm, các ý đúng.
1) C
2) C
Câu2: ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
1) – Tăng độ phì nhiêu, điều hoà dinh dưỡng.
- ánh sáng, đất, Giảm sâu bệnh
- Sản phẩm thu hoạch.
2) 2 4 5 3 1
<b>II Tự luận.</b>
<b>Câu 1</b> ( 3 điểm ).
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu…
+ Nhiệm vụ: Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu.
<b>Câu 2</b> ( 4 điểm ).
Tạo lỗ trong hố đất
- Trồng rừng và cây xanh có vai trị to lớn trong việc bảo vệ
và cải tạo mơi trường, hút khí cácbonic nhả khí OXI làm sạch môi
trường.
- ở vùng thành phố và các khu công nghiệp thường có một
mơi trường ơ nhiễm, vì có các phương tiện giao thông hoạt động nhiều,
các khu cơng nghiệp thải khói bụi…
<b>4 Củng cố.</b>
- GV: Thu bài về chấm, nhận xét giờ thi.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về nhà đọc và xem trước phần III: Chăn nuôi để giờ sau học
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 31/ 12 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được vai trị của ngành chăn ni.
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn ni.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>
<b>GV:</b> Chăn ni là một trong 2 ngành sản
xuất chính trong nơng nghiệp.
<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trị của chăn ni.</b>
<b>GV:</b> Đưa ra câu hỏi để khai thác nội dung
kiến thức.
<b>GV</b>: Chăn ni cung cấp những loại thực
phẩm gì? vai trò của chúng?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh quan sát hình 50
trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Hiện nay cịn cần sức kéo của vật ni
khơng? vật ni nào cho sức kéo?
<b>Gv:</b> Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho
<b>3/</b>
<b>20/</b>
<b>I.Vai trị của chăn ni.</b>
- Chăn ni cung cấp nhiều sản
phẩm cho tiêu dùng trong nước
và xuất khẩu.
a) Cung cấp thịt, sữa, trứng phục
vụ đời sống.
b) Chăn ni cho sức kéo như
trâu, bị, ngựa.
cây trồng?
<b>GV:</b> Em hãy kể tên những đồ dùng từ chăn
ni?
<b>HĐ3. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn </b>
<b>nuôi trong thời gian tới.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả lời
câu hỏi.
<b>GV:</b> Nước ta có những loại vật ni nào? em
hãy kể tên những loại vật nuôi ở địa phương
em.
<b>HS:</b> Học sinh thảo luận phát triển chăn ni
tồn diện…
<b>GV:</b> Phát triển chăn ni gia đình có lợi ích
gì? lấy ví dụ minh hoạ.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>4.Củng cố.</b>
- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
- <b>GV: </b>Tóm tắt nội dung và nhận xét tiết học.
<b>15/</b>
<b>2/</b>
d) Cung cấp nguyên liệu gia công
đồ dùng. Y dược và xuất khẩu.
<b>II.Nhiệm vụ của ngành chăn </b>
<b>nuôi ở nước ta.</b>
- Phát triển chăn ni tồn diện
( Đa dạng về lồi, đa dạng về quy
mô ).
- Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật
vào sản xuất ( giống, thức ăn,
chăm sóc thú y ).
- Tăng cường cho đầu tư nghiên
cứu và quản lý ( Về cơ sở vật
chất, năng lực cán bộ…)
- Nhằm tăng nhanh về khối
lượng, chất lượng sản phẩm chăn
nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong
nước và xuất khẩu.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trước bài 31 SGK.
<b>Soạn ngày</b>: 31/ 12 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được khái niệm về giống vật ni.
- Biết được vai trị của giống vật ni.
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn ni.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 1/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Em hãy nêu nhiệm vụ phát triển chăn
nuôi trong thời gian tới?
<b>4/</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về giống vật </b>
- Bằng phương pháp gợi mở, giáo viên nêu
câu hỏi đàm thoại.
<b>GV:</b> Muốn chăn ni trước hết phải có điều
kiện gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Để nhận biết vật nuôi của một giống
cần chú ý điều gì?
<b>HS: </b>Lấy ví dụ về giống vật ni và điền vào
vở bài tập những đặc điểm ngoại hình theo
mẫu.
<b>GV:</b> Em hãy nêu tiêu chí phân loại giống vật
ni.
<b>HS:</b> Lấy ví dụ dưới sự hướng dẫn của giáo
viên.
<b>25/</b>
và quản lý, nhằm tạo ra nhiều sản
phẩm chăn nuôi cho nhu cầu
trong nước và xuất khẩu.
<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
- Giống vật nuôi là sản phẩm do
con người tạo ra, mỗi giống vật
ni đều có đặc điểm ngoại hình
giống nhau, có năng xuất và chất
lượng sản phẩm như nhau, có
tính di truyền ổn định, có số
lượng cá thể nhất định.
Tên giống vật
nuôi
Đặc điểm
ngoại hình dễ
nhận biết
- Gà ri
- Lợn móng
cái
- chân thấp,
bé, lông màu
đỏ thẫm, đen
- Thấp, bụng
xệ, má nhăn.
<b>2.Phân loại giống vật nuôi.</b>
a) Theo địa lý
b) Theo hình thái ngoại hình
c) Theo mức độ hồn thiện của
giống.
d) Theo hướng sản xuất.
<b>GV:</b> Phân tích cho học sinh thấy được cần có
4 điều kiện sau:
<b>HĐ2. Tìm hiểu vai trị của giống trong </b>
<b>chăn ni.</b>
<b>GV:</b> Cần làm cho học sinh thấy được giống
vật nuôi có ảnh hưởng đến năng xuất và chất
lượng chăn ni.
- Qua ví dụ SGK, học sinh lấy ví dụ khác từ
giống vật ni ở gia đình, địa phương.
<b>4.Củng cố :</b>
- <b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản, đánh giá giờ
học.
<b>10/</b>
<b>2/</b>
<b>một giống vật ni</b>.
- Có chung nguồn gốc.
- Có đặc điểm ngoại hình và năng
xuất giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định
- Có số lượng cá thể đông và
phân bố trên địa bàn rộng.
<b>II. Vai trị của giống vật ni </b>
<b>trong chăn ni.</b>
<b>1) Giống vật nuôi quyết định </b>
<b>đến năng xuất chăn nuôi.</b>
- ( Bảng 3 SGK )
<b>2). Giống vật nuôi quyết định </b>
<b>đến chất lượng sản phẩm chăn </b>
<b>nuôi.</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.
- Đọc và xem trước bài 32 SGK
<b>Soạn ngày</b>: 12/ 01 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được định nghĩa về sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi
- Biết được các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát dục.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Em hãy nêu điều kiện để được công nhận là
một giống vật nuôi?
<b>8/</b>
- Giống vật ni có vai trị như thễ nào trong
chăn ni?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về sự sinh </b>
<b>trưởng và phát dục của vật nuôi.</b>
<b>- GV:</b> Giảng giải, hướng dẫn học sinh lấy
VD về sự sinh trưởng như SGK.
- Sự sinh trưởng là sự lớn lên về lượng và
phân chia tế bào.
<b>GV:</b> Thế nào là sự phát dục?
<b>GV:</b> Lấy ví dụ phân tích
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HS:</b> Hoạt động nhóm hồn thành về những
biến đổi của cơ thể vật ni.
<b>HĐ2.Tìm hiểu đặc điểm của sự sinh </b>
<b>GV:</b> Dùng sơ đồ 8 cho học sinh thảo luận
nêu VD.
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát sơ đồ, chọn ví dụ
minh hoạ cho từng đặc điểm nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ3.Tìm hiểu sự tác động của con người </b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
thể đông và phân bố trên địa bàn
rộng.
- Giống vật nuôi quyết định tới
năng xuất chăn nuôi, chất lượng
sản phẩm chăn nuôi.
<b>I.Khái niệm về sự sinh trưởng </b>
<b>và phát dục của vật nuôi.</b>
<b>1.Sự sinh trưởng.</b>
- Là sự tăng lên về khối lượng,
<b>2. Sự phát dục.</b>
- Bảng SGK ( 87 ).
<b>II.Đặc điểm sự sinh trưởng và </b>
<b>phát dục của vật nuôi.</b>
- Gồm 3 đặc điểm.
- Không đồng đều
- Theo giai đoạn.
- Theo chu kỳ
VD a. Không đồng đều
VD b. Theo giai đoạn
VD c. Theo chu kỳ.
VD d. Theo giai đoạn
<b>đến sự sinh trưởng và phát dục của vật </b>
<b>nuôi.</b>
<b>GV:</b> Dùng sơ đồ giải thích các yếu tố ảnh
hưởng tới sự phát triển của vật nuôi?
<b>HS:</b> Nhận biết các yếu tố ảnh hưởng, con
người có thể tác động, điều khiển, sự sinh
trưởng và phát dục của vật nuôi.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhỡ SGK
<b>GV:</b> Hệ thống lại bài học, đánh giá giờ học
<b>2/</b>
<b>vật nuô</b>i.
Vật nuôi
- Thức ăn
- Chuồng
trại,chăm sóc
- Khí hậu
- Các yếu tố
bên ngoài ( ĐK
ngoại cảnh )
- Yếu tố bên
trong ( Đ2<sub> di </sub>
truyền ).
<b>5.Hướng dẫn về nhà 3/<sub> </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 33 Một số phương pháp chọn lọc
<b>Soạn ngày</b>: 12/ 01 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>BÀI 33. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÝ GIỐNG</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được khái niệm về chọn giống vật nuôi
- Biết được một số phương pháp chọn giống vật ni thơng thường
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, thu thập tài liệu, sơ đồ SGK.
- HS: Đọc SGK, xem hình vẽ, sơ đồ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV</b>: Em hãy cho biết các đặc điểm về sự
<b>GV:</b> Những yếu tố nào ảnh hưởng tới sự sinh
trưởng và phát dục của vật ni?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về chọn giống </b>
<b>vật nuôi.</b>
<b>GV:</b> dùng phương pháp giảng giải
- Quy nạp…
<b>GV:</b> Nêu vấn đề
<b>8/</b>
<b>5/</b>
<b>15/</b>
- Đ2<sub> của sự phát dục của vật nuôi </sub>
là không đồng đều, theo giai
đoạn và theo chu kỳ.
- Các đặc điểm về di truyền và
các điều kiện ngoại cảnh ảnh
hưởng tới sự sinh trưởng và phát
dục của vật nuôi.
<b>I. Khái niệm về chọn giống vật </b>
<b>ni.</b>
<b>HĐ2.Tìm hiểu một số phương pháp chọn </b>
<b>giống vật nuôi.</b>
<b>GV:</b> Phương pháp chọn lọc hàng loạt đơn
giản phù hợp với trình độ KT về cơng tác
giống cịn thấp nên sử dụng kết quả theo dõi
định kỳ.
<b>GV:</b> Kiểm tra năng xuất là phương pháp
dùng để chọn lọc vật ni ở giai đoạn hậu bị
– Có độ chính xác cao.
<b>HĐ3.Tìm hiểu về quản lý vật ni.</b>
<b>GV:</b> Nêu vấn đề
GV: Thế nào là quản lý giống vật nuôi?
HS: Trả lời
<b>Gv:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập
<b>4. Củng cố:</b>
<b>10/</b>
<b>2/</b>
<b>II. Một số phương pháp chọn </b>
<b>1.Chọn lọc hàng loạt.</b>
- Là phương pháp dựa vào các
điều kiện chuẩn đã định trước,
căn cứ vào sức sản xuất.
<b>2.Kiểm tra năng xuất.</b>
- Vật nuôi chọn lọc được nuôi
trong một môi trường điều kiện
chuẩn, trong cùng một thời gian
rồi dựa vào kết quả đã đạt được
đem so sánh với kết quả đã định
trước để chọn con tốt nhất.
<b>III. Quản lý giống vật nuôi.</b>
- Quản lý giống vật nuôi bao gồm
việc tổ chức và sử dụng giống vật
ni.
- Mục đích của việc quản lý
giống là nhằm giữ và nâng cao
phẩm chất giống.
- Đăng kí quốc gia các giống vật
nuôi.
- Phân vùng chăn nuôi.
- Chính sách chăn ni.
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Hệ thống kiến thức củng cố bài
- Đánh giá bài học, xếp loại
<b>5. Hướng dẫn về nhà 3/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 34 chuẩn bị phương tiện dạy học
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 30/ 01 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được thế nào là chọn phối và các phương pháp chọn giống vật nuôi
- Hiểu được khái niệm và phương pháp nhân giống thuần chủng
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ minh hoạ.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Em hãy cho biết phương pháp chọn lọc
giống vật nuôi đang được dùng ở nước ta?
<b>GV:</b> Theo em muốn quản lý giống vật ni
cần phải làm gì?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu về chọn phối</b>
<b>GV:</b> Thế nào là chọn phối, chọn phối như
thế nào?
<b>HS: </b>Trả lời
<b>GV:</b> Lấy 2 ví dụ về chọn phối.
Giữa con đực và con cái cùng giống để nhân
giống thuần chủng, tại sao?
<b>HS:</b> trả lời
<b>GV:</b> Gà ri - rốt có cùng giống bố mẹ khơng?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần chủng.</b>
<b>10/</b>
<b>14/</b>
<b>15/</b>
- ở nước ta hiện nay đang dùng
phổ biến phương pháp chọn lọc
hàng loạt và kiểm tra cá thể để
chọn giống vật nuôi.
- Muốn phát huy được ưu thế của
giống vật nuôi cần phải quản lý
tốt giống vật nuôi.
<b>I. Chọn phối.</b>
<b>1.Thế nào là chọn phối.</b>
- Chọn ghép đôi giữa con đực và
con cái để cho sinh sản gọi là
chọn phối.
<b>2.Các phương pháp chọn phối.</b>
- Chọn ghép con đực và con cái
trong cùng giống đó để nhân lên
một giống tốt.
- Chọn ghép con đực với con cái
khác giống nhau để lai tạo giống.
<b>GV: </b>Dẫn dắt học sinh trả lời câu hỏi.
- Nhân giống thuần chủng là gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Làm rõ định nghĩa và mục đích.
<b>GV:</b> Làm thế nào để nhân giống thuần chủng
đạt hiệu quả?
<b>HS: </b>Trả lời
<b>GV:</b> Rút ra kết luận
<b>4.Củng cố:</b>
- GV: gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK
- Nêu hệ thống kiến thức cơ bản của bài
- Đánh giá giờ học
<b>2/</b>
- Là phương pháp nhân giống
chọn ghép đôi giao phối con đực
với con cái của cùng một giống.
- Tạo ra nhiều cá thể của giống
đã có, giữ vững và hồn chỉnh
đặc tính của giống đã có.
- Bài tập ( SGK )
<b>2. Làm thế nào để nhân giống </b>
<b>thuần chủng đạt kết quả?</b>
- Muốn nhân giống thuần chủng
đạt kết quả phải xác định rõ mục
đích, chọn phối tốt, không ngừng
chọn lọc và nuôi dưỡng tốt đàn
vật nuôi.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 35 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành: Thước lá, mơ hình gà.
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Phân biệt được một số giống gà qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Phân biệt được phương pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo đơn
giản.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Chuẩn bị giống gà, dụng cụ nhất gà, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mơ hình
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
- Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của bài
- Nêu nội quy và nhắc nhở học sinh đảm bảo
<b>5/</b>
<b>5/</b>
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
an toàn trong khi thực hành, giữ gìn vệ sinh
mơi trường.
- Chia học sinh theo nhóm tuỳ thuộc vào mẫu
vật đã chuẩn bị và xắp xếp vị trí thực hành
cho từng nhóm.
<b>HĐ2. Tổ chức thực hành.</b>
- <b>GV:</b> phân công cụ thể và giao nhiệm vụ
cho từng nhóm.
<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực hành.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận
biết các giống gà.
- Dùng tranh vẽ hướng dẫn học sinh quan sát
thứ tự, hình dáng tồn thân. nhìn bao qt
tồn bộ con gà để nhận xét:
- Màu sắc của lông da.
- Tìm đặc điểm nổi bật, đặc thù của mỗi
giống.
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh đo khoảng cách
giữa hai xương háng.
- Đo khoảng cách giữa hai xương lưỡi hái và
xương háng gà mái.
<b>HS:</b> Thực hành theo nhóm dựa vào nội dung
trong SGK và sự hướng dẫn của học sinh
theo các bước trên.
<b>GV:</b> Theo dõi và uốn nắn.
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh thu dọn mẫu vật, vệ sinh
sạch sẽ
- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của
từng nhóm, về vệ sinh an tồn lao động, kết
<b>5/</b>
<b>25/</b>
<b>2/</b>
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
Bước 1. Nhận xét ngoại hình.
- Hình dáng tồn thân.
<b>Bước 2:</b> Đo một số chiều đo để
chọn gà mái.
- Làm báo cáo
<b>Giống</b>
<b>vật </b>
<b>nuôi</b>
<b>Đặc </b>
<b>Kết quả đo</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>
<b>Rộng</b>
<b>háng</b>
<b>Rộng</b>
<b>xương</b>
hái-quả thực hành, thực hiện quy trình.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài, đọc và xem trước bài 36 chuẩn bị dụng cụ,
vật liệu để giờ sau TH.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 10/ 02 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Phân biệt được một số giống lợn qua quan sát một số đặc điểm, ngoại hình
- Biết được phương pháp đo một số chiều đo của lợn.
- Có ý thức học tập say sưa, quan sát tỷ mỉ trong việc nhận biết các loại giống lợn
ni.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Chuẩn bị: Giống lợn, dụng cụ đo, dụng cụ vệ sinh, tranh vẽ, mơ hình
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài học.</b>
<b>GV</b>: Phân công và dao nhiệm vụ cụ thể cho
từng tổ học sinh trong khi thực hành và sau
khi thực hành.
- Nhắc nhở học sinh đảm bảo an toàn trong
khi thực hành.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh quan sát ngoại hình
của một số giống lợn theo thứ tự:
- Quan sát hình dáng chung của lợn con ( Về
kết cấu toàn thân, đầu, cổ, lưng, chân).
- Quan sát màu sắc của lơng, da.
- Tìm các đặc điểm nổi bật, đặc thù của mỗi
giống.
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh đo trên mơ hình
lợn hoặc trên con lợn giống ở cơ sở chăn
nuôi.
- Đo chiều dài thân.
<b>3/</b>
<b>5/</b>
<b>30/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>Bước1:</b> Quan sát đặc điểm ngoại
hình.
- Đo vùng ngực.
<b>HS:</b> Thực hành theo sự phân công của giáo
viên.
Kết quả quan sát và đo kích thước các chiều,
học sinh ghi vào bảng.
<b>4.Đánh giá kết quả:</b>
<b>HS:</b> Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi thực hành,
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá chung về vệ sinh an
toàn lao động kết quả thực hành.
<b>Giống</b>
<b>vật</b>
<b>ni</b>
<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>quan</b>
<b>sát</b>
<b>Kết quả đo</b>
<b>Dài</b>
<b>thân</b>
<b>(m)</b>
<b>Vịng</b>
<b>ngực</b>
<b>(m)</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và làm bài tập SGK.
- Đọc và xem trước bài 37 SGK.
<b>Soạn ngày</b>: 10/ 02 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được nguồn gốc của thức ăn vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> ở địa phương em thường dùng những
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật ni</b>.
<b>GV:</b> Trong chăn ni thường có những loại
vật nuôi nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV</b>: Các vật nuôi ( Trâu, lợn, gà) thường ăn
những thức ăn gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>5/</b>
<b>20/</b>
<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b>1. Thức ăn vật nuôi.</b>
- Các loại vật ni: Trâu, lợn và
gà…
- Trâu bị ăn được rơm vì có hệ
sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
- Gà ăn thóc rơi vãi trong rơm,
cịn lợn khơng ăn được vì khơng
GV: Để phù hợp với đặc điểm sinh lý của vật
ni thì vật ni có những loại thức ăn nào?
<b>HS:</b> Quan sát hình 64 tìm nguồn gốc của
thức ăn, phân loại.
<b>HĐ2.Tìm hiểu về thành phần dinh dưỡng </b>
<b>của thức ăn vật nuôi.</b>
<b>GV:</b> Treo bảng thành phần dinh dưỡng của
thức ăn vật ni.
<b>HS:</b> Quan sát và trả lời câu hỏi.
<b>GV:</b> Có bao nhiêu loại thức ăn cho vật nuôi?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Các loại thức ăn đều có đặc điểm chung
nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Vẽ 5 hình trịn u cầu học sinh nhận
biết tên của từng loại thức ăn được hiển thị.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV:</b> Tóm tắt nội dung chính của bài bằng
cách đặt câu hỏi:
- Nguồn gốc của mỗi loại thức ăn vật nuôi?
- Trong mỗi loại thức ăn vật nuôi gồm những
thành phần nào?
<b>13/</b>
<b>+</b>
<b>3/</b>
- Thức ăn vật ni có nguồn gốc
từ thực vật, động vật và chất
khoáng.
<b>II. Thành phần dinh dưỡng của</b>
<b>thức ăn vật ni.</b>
- Trong bảng có 5 loại thức ăn.
+ Thức ăn động vật giàu prôtin:
bột cá.
+ Thức ăn thực vật: Rau xanh
+ Thức ăn củ: Khoai lang
+ Thức ăn có hạt: Ngơ
+ Thức ăn xơ: Rơm, lúa.
- Trong thức ăn đều có nước,
prơtêin, gluxít, lipít, chất khoáng.
- Tuỳ vào loại thức ăn mà thành
phần và tỷ lệ dinh dưỡng khác
nhau.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Đọc và xem trước bài 38 SGK
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 15/ 02 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, an toàn.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Em hãy cho biết nguồn gốc của thức ăn
vật nuôi?
<b>GV:</b> Thức ăn vật ni có những thành phần
dinh dưỡng nào?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về sự tiêu hố thức ăn.</b>
<b>GV: </b>Treo bảng tóm tắt về sự tiêu hoá và hấp
<b>HS</b>: Trả lời
<b>GV:</b> Từng thành phần dinh dưỡng của thức
ăn sau khi tiêu hoá được hấp thụ ở dạng nào?
<b>HS:</b> Thảo luận trả lời và làm bài tập vào vở.
<b>HĐ2.Tìm hiểu về vai trò của các chất dinh</b>
<b>dưỡng trong thức ăn đối với vật ni.</b>
<b>8/</b>
<b>15/</b>
<b>15/</b>
<b>I. Thức ăn được tiêu hố và </b>
<b>hấp thụ như thế nào?</b>
1. Hãy đọc, biểu bảng tóm tắt về
sự tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
sau:
- Treo bảng 5 sự tiêu hoá và hấp
thụ thức ăn (SGK).
<b>2. Em hãy dựa vào bảng trên, </b>
<b>điền vào chỗ trống của các câu </b>
<b>dưới đây có trong vở bài tập để</b>
<b>thấy được kết quả của sự tiêu </b>
<b>hoá thức ăn.</b>
- Axít amin
- Glyxêrin, axít béo.
- Gluxít.
- Ion khống.
<b>GV:</b> Cho học sinh ôn nhắc lại kiến thức về
vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức
ăn.
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi để học sinh thảo luận.
- Từ vai trò các chất dinh dưỡng đối với cơ
thể người hãy cho biết prơtêin, Gluxít,
lipít,vitamin, chất khống, nước có vai trị gì
đối với cơ thể vật nuôi?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết đơn giản về vai trò của các chất dinh
dưỡng trong thức ăn để kiểm tra sự tiếp thu
của học sinh.
<b>4.Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK
- Tóm tắt tồn bộ nội dung bài, nêu câu hỏi
củng cố
- Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ dưới
dạng nào?
- Chất dinh dưỡng trong thức ăn có vai trị
gì?
<b>3/</b>
<b>vật ni.</b>
- Bảng 6 (SGK).
- Năng lượng
- Các chất dinh dưỡng.
- Gia cầm.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài, đọc và xem trước bài 39 chế biến và dự trữ
thức ăn vật nuôi.
<b>Soạn ngày</b>: 15/ 02 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Biết được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Thức ăn được cơ thể vật ni tiêu hố
<b>GV:</b> Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật
ni.
<b>8/</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu về mục đính của việc chế </b>
<b>biến và dự trữ thức ăn.</b>
<b>GV:</b> Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Dự trữ thức ăn để làm gì?
<b>HS: </b>Trả lời
<b>HĐ2.Tìm hiểu các phương pháp chế biến </b>
<b>và dự trữ thức ăn</b>.
<b>GV:</b> Có nhiều phương pháp dự trữ thức ăn
<b>GV:</b> Dùng sơ đồ tranh vẽ về các phương
pháp chế biến thức ăn - Nêu câu hỏi.
<b>GV: </b>Thức ăn được chế biến bằng những
phương pháp nào?
<b>GV: </b>Dùng tranh vẽ hình 6 và 7 mô tả các
phương pháp dự trữ thức ăn vật ni.
<b>15/</b>
<b>15/</b>
<b>I. Mục đích của chế biến và dự </b>
<b>trữ thức ăn.</b>
<b>1.Chế biến thức ăn.</b>
- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, ủ men rượu, vẩy nước
muối vào rưm cỏ cho trâu bò, ủ
chua các loại rau.
- Khử các chất độc hại.
<b>2.Dự trữ thức ăn.</b>
- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và
ln có đủ nguồn thức ăn dự trữ
cho vật nuôi.
<b>II. Các phương pháp chế biến </b>
<b>và dự trữ thức ăn.</b>
<b>1) Các phương pháp chế biến </b>
- Hình 1,2,3 thuộc phương pháp
vật lý.
- Bằng các phương pháp hố học
hình 6 và 7.
- Bằng phương pháp vi sinh vật
học biểu thị hình 4.
*Kết luận ( SGK ).
<b>2.Các phương pháp dự trữ </b>
<b>thức ăn.</b>
- Dự trữ thức ăn ở dạng khô băng
nguồn nhiệt từ mặt trời hoặc sấy
( Điện, than ).
<b>HS:</b> Nhận biết từ thực tế cuộc sống, phơi
rơm, thái lát sắn, khoai rồi phơi khô.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV: </b>Chỉ định học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
<b>GV: </b>Tóm tắt nội dung bài học, nêu câu hỏi
củng cố bài học.
Tại sao phải dữ trữ thức ăn cho vật nuôi?
<b>3/</b>
xanh ).
<b>Bài tập.</b>
- Làm khô
- ủ xanh.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 40 sản xuất thức ăn vật nuôi.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 20/ 02 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…/……/2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được các loại thức ăn của vật nuôi.
- Biết được một số thức ăn giàu prơtêin, gluxít và thức ăn thơ xanh cho vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, hình vẽ 68.
- HS: Đọc SGK,tham khảo tranh vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
<b>HS1:</b> Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn
vật nuôi?
<b>HS2:</b> Trong các phương pháp chế biến thức
ăn thì phương pháp nào được dùng phổ biến
nhất ở nước ta?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thức ăn vật ni.</b>
<b>8/</b>
<b>10/</b>
- Làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng, dễ tiêu hố.
- Làm giảm khối lượng, độ thơ
cứng, khử độc hại…
+Chế biến: Cắt ngắn, nghiền nhỏ,
rang hấp, nấu chín, kiềm hố, ủ
men.
+ Dự trữ: Bằng phương pháp làm
khơ, ủ xanh.
<b>I. Phân loại thức ăn.</b>
<b>GV:</b> Đặt vấn đề dựa vào thành phần các chất
dinh dưỡng có trong thức ăn.
<b>GV:</b> Đưa ra một số loại thức ăn khác để học
sinh tham khảo.
<b>HS</b>: Hàm thành bài tập SGK để củng cố kiến
<b>HĐ2.Giới thiệu một số thức ăn giàu </b>
<b>prơtêin.</b>
<b>GV:</b> u cầu học sinh quan sát hình 68 và
nêu tên của phương pháp sản xuất thức ăn
giàu Prôtêin.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ3. Giới thiệu một số phương pháp sản </b>
<b>xuất thức ăn giàu gluxít và thức ăn thơ </b>
<b>xanh.</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bài tập để nhận
biết phương pháp này.
<b>HS:</b> Đọc nội dung từng phương pháp và
nhận xét xem mỗi nội dung thuộc phương
pháp sản xuất nào?
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK.
- Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi củng cố.
- Dựa vào cơ sở nào để phân loại thức ăn vật
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
của thức ăn.
- Thức ăn có hàm lượng prôtêin >
14% là thức ăn giàu protêin.
- Thức ăn có hàm lượng gluxít >
50% là thức ăn giàu gluxít.
- Thức ăn có hàm lượng xơ >
30% thức ăn thô.
<b>II. Một số phương pháp sản </b>
<b>xuất thức ăn giàu Prơtêin.</b>
- Hình 68a. Sơ đồ của phương
pháp sản xuất bột cá.
- Hình 68b. Tận dụng phân, xác
của vật ni, ni giun.
- Hình 68c. Trồng xen canh tăng
vụ nhiều cây họ đậu.
<b>III. Một số phương pháp sản </b>
<b>xuất thức ăn giàu Gluxít và </b>
- Phương pháp sản xuất thức ăn
giàu Gluxít a.
- Phương pháp sản xuất thức ăn
thô xanh: b,c.
nuôi? phân loại như thế nào?
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 41 chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực
hành nồi, bếp…
<b>Soạn ngày</b>: 20/ 02 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được phương pháp chế biến thức ăn họ đậu bàng nhiệt ( rang, hấp, luộc ).
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an
toàn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Chuẩn bị chảo rang, nồi hấp, bếp, hộ đậu, rổ giá, chậu nước.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra dụng cụ, vật liệu của
học sinh
<b>HĐ1. Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV:</b> Nêu nội quy và an toàn lao
động khi thực hành.
<b>GV</b>: Giới thiệu mục tiêu và yêu cầu
bài thực hành.
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.
<b>GV:</b> Chia nhóm và phân cơng cho
từng nhóm các cơng việc phải thực
hiện trong và sau tiết thực hành.
<b>HĐ3.Thực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn và thao tác mẫu
từng bước cho học sinh quan sát.
<b>HS: </b>Làm sạch đậu Rang, khuấy
đảo liên tục trên bếp khi hạt chín
vàng, có mùi thơm tách vỏ hạt rễ
dàng thì nghiền.
<b>HS:</b> Thao tác nhóm dưới sự hướng
dẫn của giáo viên.
Ghi kết quả vào mẫu báo cáo thực
<b>2/</b>
<b>2/</b>
<b>2/</b>
<b>33/</b>
<b>2/</b>
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK
<b>II. Một số quy trình thực hành.</b>
<b>1.Rang hạt đậu tương.</b>
<b>2. Hấp hạt đậu tương:</b>
- Làm sạch vỏ quả, ngâm cho no nước,
vớt ra để dáo nước hấp chín hạt trong
hơi nước.
<b>3.Nấu, luộc hạt đậu méo.</b>
- Làm sạch vỏ quả cho hạt vào nồi, đổ
ngập nước luộc kỹ, khi sôi mở vung hạt
nở là được.
<b>Mẫu báo cá</b>o.
hành.
<b>4 Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá giờ thực
hành về sự chuẩn bị dụng cụ, vật
liệu, an toàn vệ sinh lao động.
<b>GV:</b> Thu bài về nhà chấm.
<b>GV:</b> Hướng dẫn đánh giá bài làm
theo mục tiêu bài học.
<b>đánh giá</b> <b>chế</b>
<b>biến</b>
<b>quả</b>
<b>chế</b>
<b>biến</b>
<b>cầu</b>
<b>đạt</b>
<b>được</b>
<b>giá</b>
<b>sản</b>
<b>phẩm</b>
- Trạng
thái hạt
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài đọc và xem trước bài 42 chuẩn bị dụng cụ và vật
liệu để giờ sau thực hành, chậu, thùng đựng bột ủ men.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 01/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết sử dụng bánh men rượu để chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột, làm thức ăn
cho vật ni.
- Có tinh thần thái độ học tập nghiêm túc, lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an
tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm
- HS: Chuẩn bị chậu, thùng đựng bột ủ men, vải lót đáy, cối chày, bánh men, bột ngơ,
nước.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV: Kiểm tra dụng cụ, vật liệu của
học sinh
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>
<b>HĐ1.Giới thiệu bài học, TCTH.</b>
<b>GV:</b> Nêu yêu cầu và mục tiêu của
bài.
+ Biết chọn men rượu để dùng
+ Phương pháp sử dụng men rượu
<b>2/</b>
<b>5/</b>
<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>
<b>GV:</b> Chia lớp làm 5 nhóm, kiểm tra
vật liệu dụng cụ thực hành của từng
nhóm.
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn và thao tác mẫu
cho học sinh quan sát:
- Hướng dẫn học sinh chọn bành
men rượu.
- Bỏ hết chấu dính chân, nghiền nhỏ
thành bột.
- Lượng bột chộn với men rượu ở
rạng khô, dùng nước sạch vẩy đều,
nắm bột mở tay ra bột giữ nguyên là
vừa, dàn phảng mặt, phủ ni lông.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Nhận xét đánh giá về sự chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu vệ sinh an toàn
lao động trong khi thực hành.
<b>GV:</b> Đánh giá kết quả thực hành và
cho điểm theo nhóm.
<b>31/</b>
<b>2/</b>
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>Bước1:</b> Cân bột và men rượu.
<b>Bước 2:</b> Giã bỏ men rượu, bỏ bớt trấu.
<b>Bước 3:</b> Trộn đều men rượu với bột.
<b>Bước 4</b>: Cho nước sạch vào, nhào kĩ
đến đủ ẩm.
<b>Bước 5:</b> Nén nhẹ bột xuống cho đều,
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Đọc và xem trước bài 43 chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để giờ sau
thực hành: Bát, men ủ 24h.
<b>Soạn ngày</b>: 01/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết cách đánh giá chất lượng thức ăn ủ xanh hoặc ủ men rượu cho vật nuôi, biết
ứng dụng vào thực tiễn sản xuất.
- Có ý thức làm việc cẩn thận, hứng thú trong việc chế biến thức ăn cho vật nuôi.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, làm thửi thí nghiệm
- HS: Chuẩn bát, thức ăn ủ xanh.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV</b>: Kiểm tra các khâu chuẩn bị
của học sinh.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV:</b> Nêu nội quy học tập và an tồn
lao động.
<b>GV:</b> Phân nhóm thực hành theo
mẫu vật và thiết bị dụng cụ đã
chuẩn bị và xắp xếp cho từng nhóm.
<b>GV</b>: Nêu mục tiêu và yêu cầu của
bài thực hành phân cơng cơng việc
cho từng nhóm trước, trong và sau
khi thực hành
<b>HĐ2.Tìm hiểu quy trình thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn và thao tác mẫu,
học sinh quan sát.
- Đánh giá chất lượng của thức ăn ủ
xanh theo quy trình 4 bước, SGK.
- Kỹ thuật ủ xanh liêm quan chặt
chễ với chất lượng thức ăn ủ xanh –
Qua quan sát đánh giá được chất
lượng thức ăn ủ xanh.
- Đánh giá chất lượng của thức ăn ủ
men rượu theo quy trình 3 bước
SGK.
+ Khi lấy thức ăn ủ men rượu phải
cảm nhận ngay nhiệt độ và mùi vị
của thức ăn.
<b>5/</b>
<b>31/</b>
<b>I. Mẫu thức ăn và dụng cụ cần thiết.</b>
- SGK
<b>II. Quy trình thực hành.</b>
<b>1. Quy trình đánh giá chất lượng </b>
<b>thức ăn ủ xanh.</b>
- <b>Bước 1:</b> Lấy mẫu thức ăn ủ xanh vào
bát sứ.
- <b>Bước 2:</b> Quan sát màu sắc thức ăn.
- <b>Bước 3: </b>Ngửi mùi của thức ăn.
- <b>Bước 4:</b> Đo độ PH của thức ăn ủ
xanh.
<b>- Bước 1</b>: Lấy thức ăn đã được ủ, sờ tay
vào thức ăn để cảm nhận nhiệt độ và độ
ẩm của thức ăn.
+ Khi lật tấm nilơng lót trên mặt
khối thức ăn ủ men sẽ quan sát thấy
màu sắc của thức ăn ủ men ( Trên
mặt thức ăn có nhiều mảng trắng là
đạt yêu cầu.
<b>HS:</b> Thao tác thực hành theo sự
hướng dẫn của giáo viên, các kết
quả quan sát thực hành ghi vào vở
bài tập theo mẫu SGK.
<b>GV:</b> Theo dõi và chỉ bảo kịp thời
những sai sót của học sinh.
<b>4.Củng cố:</b>
- Học sinh thu dọn dụng cụ, vệ sinh
nơi thực hành, tự đánh giá kết quả
quan sát các mẫu thức ăn theo sự
phân công ban đầu
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh,
thực hiện và kết quả thực hành.
<b>3/</b>
ủ men.
- <b>Bước 3:</b> Ngửi mùi của thức ăn ủ men.
<b>* Kết quả đánh giá chất lượng thức </b>
<b>ăn ủ xanh.</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b>
<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b>
<b>Tốt</b> <b>Trung</b>
<b>bình</b>
<b>Xấu</b>
Màu sắc
Mùi
Độ PH
* <b>Kết quả đánh giá thức ăn ủ men </b>
<b>rượu</b>
<b>Chỉ tiêu</b>
<b>đánh giá</b>
<b>Tiêu chuẩn đánh giá</b>
<b>Tốt</b> <b>Trung bình</b> <b>Xấu</b>
Nhiệt độ
Độ ẩm
Màu sắc
Mùi
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và ôn lại phần chăn nuôi để giờ sau kiểm tra
<b>Soạn ngày</b>: 8/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản trong chương I vai trị nhiệm vụ phát triển chăn
ni, giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, chọn lọc và quản lý giống vật
nuôi.
- Biết cách đánh giá mức độ đạt được
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK chương I phần 3 lên câu hỏi và đáp án trọng tâm
- HS: ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>:<b> </b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Khơng kiểm tra.
<b>3. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
chủng <sub> 1 </sub> <sub> 1</sub>
Kích thước xương
háng gà
1
1
1
1
Xắp xếp tính đặc
trưng của giống vật
nuôi
1
1
1
1
Vai trị của giống vật
ni trong CN
1
1
1
Thức ăn được cơ thể
vật ni tiêu hố như
thế nào?
1
3
1
3
Tại sao phải chế biến
và dự trữ thức ăn
1
3
1
3
Tæng <b>2</b>
<b> 2</b>
<b>1</b>
<b>Phần II: Đề kiểm tra</b>
<b>I. Trắc nghiƯm ( 3 ®iĨm ):</b>
<b>Câu 1: E</b>m hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là
đúng:
<b>1) </b>Phơng pháp nhân giống thuần chủng là phơng pháp chọn ghép đôi giao phối:
<b>A.</b> Cùng loài.
<b>B.</b> Khác giống.
<b>C.</b> Khác loài.
<b>D.</b> Cùng giống.
<b>2</b>) Kớch thc, khong cách giữa hai xơng háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là:
<b>A.</b> §Ĩ lät 1 ngãn tay.
<b>B.</b> §Ĩ lät 2 ngãn tay.
<b>C.</b> §Ó lät 3 ngãn tay.
<b>D.</b> §Ó lät 3,4 ngãn tay.
<b>Câu 2:</b> Em hãy chọn các từ: <i><b>ngoại hình, năng suất, chất lợng sản phẩm</b></i> điền vào
chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trng của một giống vật nuôi:
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>
<b>Câu 1: </b>Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi?
<b>Cõu 2:</b> Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh th no?
<b>Câu 3:</b> Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phơng pháp
dự trữ thức ăn vật nuôi thì phơng pháp nµo hay dïng ë níc ta?
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 2 điểm )</b> Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm
- í 1 cõu D. ý 2 cõu D
<b>Câu 2 ( 1 điểm )</b>
- Ngoại hình Năng xuất Chất lượng sản phẩm như nhau.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 1điểm )</b>
- Giống vật ni có ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp…
<b>Câu 2( 3 điểm ).</b>
- Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin, lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng
glixêrin và axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khống được cơ thể
hấp thụ dưới dạng ion khống cịn nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách
ruột vào máu.
<b>Câu 3 ( 3 điểm )</b>
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hố.
- Giảm khối lượng, độ khơ cứng trong thức ăn, khử độc
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng ln có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi,
Làm khô - ủ xanh.
<b>Củng cố.</b>
- GV: Thu bài về chấm, nhận xét giờ kiểm tra
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>Soạn ngày</b>: 9/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được vai trò và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh.
- Hiểu được vai trò, các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn ni.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường sinh thái.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11, hình 69, 70,71
- HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra.
<b>mới.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu về chuồng ni.</b>
<b>a. Tìm hiểu vài trị của chuồng </b>
<b>ni</b>
<b>GV:</b> Nêu vai trị của chuồng ni,
theo em chuồng ni có vai trị như
thế nào đối với vật ni?
<b>HS:</b> Lấy ví dụ cho từng vai trị,
khắc sâu kiến thức.
<b>b. Tìm hiểu chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh</b>
<b>GV</b>: Dùng sơ đồ 10 SGK yêu cầu
học sinh quan sát thấy được các yếu
tố vệ sinh chuồng nuôi.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh làm bài tập
điền khuyết vào vở.
<b>HĐ2.Tìm hiểu về vệ sinh phịng </b>
<b>bệnh trong chăn nuôi.</b>
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh nêu các ví
dụ minh hoạ để kết luận tầm quan
trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.
<b>GV:</b> Trong chăn nuôi cần làm gì để
<b>18/</b>
<b>20/</b>
<b>I. Chuồng ni.</b>
<b>1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi</b>
- Trả lời câu hỏi
Câu e: Tất cả các câu đều đúng.
<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ </b>
<b>sinh</b>.
- Có 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng
ni: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống,
khơng khí trong chuồng nuôi và độ
chiếu sáng.
<b>Bài tập.</b>
- Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống
- Chuồng ni hợp vệ sinh khi xây
dựng, chọn địa điểm, hướng chuồng,
nền chuồng, tường bao, mái che…
<b>II. Vệ sinh phònh bệnh.</b>
<b>1.Tầm quan trọng của vệ sinh phịng </b>
<b>bệnh trong chăn ni.</b>
<b>GV:</b> Cho học sinh quan sát sơ đồ 11
và nêu các khâu vệ sinh chuồng
ni?
<b>HS:</b> Thảo luận hình thành kiến thức
về vệ sinh môi trường sống của vật
nuôi.
<b>GV:</b> Nêu nội dung vệ sinh thân thể
vật nuôi.
Chú ý: Tắm trải và vận động hợp
lý?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.
<b>GV:</b> Hệ thống lại bài học, nêu câu
hỏi cho học sinh trả lời để củng cố
kiến thức.
Thế nào là chuồng ni hợp vệ
<b>3/</b>
<b>2. Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh </b>
<b>trong chăn nuôi.</b>
<b>a</b>.Vệ sinh môi trường sống của vật ni
- u cầu: Khí hậu trong chuồng, xây
dựng chuồng nuôi, thức ăn, nước uống.
<b>b.</b> Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.
- Vệ sinh thân thể cho vật nuôi vừa có
tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản
xuất của vật ni vừa có tác dụng làm
quen huấn luyện để vật ni thuần thục
dễ chăm sóc, quản lý.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài.
- Đọc và xem trước bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13 SGK
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 15/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong ni dưỡng và chăm sóc đối vật ni
non, vật ni đực giống, vật ni cái sinh sản.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1:</b> Chuồng ni có vai trị như
thế nào trong chăn ni?
<b>HS2:</b> Phải làm gì để chuồng ni
hợp vệ sinh?
<b>8/</b>
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu chăn ni vật ni </b>
<b>non.</b>
<b>GV:</b> u cầu học sinh quan sát hình
72 SGK và trả lời câu hỏi
<b>GV:</b> Cơ thể vật ni có những đặc
điểm gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ
vật ni ở gia đình
<b>GV:</b> u cầu học sinh đọc và sắp
xếp theo trình tự ni dưỡng đến
chăm sóc theo lứa tuổi
<b>HĐ2.Tìm hiểu về chăn nuôi vật </b>
<b>GV:</b> Giới thiệu cho học sinh hiểu
được mục đích và yêu cầu của chăn
nuôi vật nuôi đực giống.
<b>GV:</b> Hướng dẫn thảo luận nuôi
dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng đến đời
sau như thế nào?
<b>HĐ3.Tìm hiểu về chăn ni vật </b>
<b>ni cái sinh sản.</b>
<b>GV:</b> Đặt vấn đề: Có hai giai đoạn
quyết định tới chất lượng sinh sản…
<b>GV:</b> Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chăn nuôi vật nuôi non.</b>
<b>1.Một số đặc điểm của sự phát triển </b>
<b>cơ thể vật nuôi non.</b>
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn
chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hố chưa hồn
chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
<b>2.Ni dưỡng và chăm sóc vật ni </b>
<b>non.</b>
- Vật nuôi mẹ tốt
- Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật ni vận động, giữ vệ sinh
phịng bệnh cho vật ni non.
<b>II. Chăn vật ni đực giống.</b>
* Mục đích: Khả năng phối giống cao
đời con có chất lượng tốt.
* Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi
tốt( Không quá béo) Có khối lượng tinh
dịch cao, chất lượng tinh dịch tốt.
* Sơ đồ ( SGK).
<b>III.Chăm sóc vật ni cái sinh sản.</b>
nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái
sinh sản.
<b>HS:</b> Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh
số về mức độ ưu tiên dinh dưỡng
từng giai đoạn, thảo luận.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK
Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi
củng cố
Chăn nuôi vật nuôi non như thế
nào?
Nhận xét, đánh giá giờ học.
cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị cho
tiết sữa sau này.
+ Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa nuôi
con, nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể
sau khi đẻ.
<b>5 Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem trước bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.
<b>Soạn ngày</b>: 15/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>BÀI 46: PHỊNG, TRỊ BỆNH THƠNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được những nguyên nhân gây bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc ni dưỡng, chăm sóc vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Đọc SGK, liên hệ gia đình, địa phương.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1:</b> Em hãy cho biết mục đích và
biện pháp chăn nuôi đực giống
<b>HS2:</b> Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh
sản cần chú ý những vấn đề gì? tại
sao?
<b>HĐ1: Tìm hiểu tại sao vật ni </b>
<b>mắc bệnh.</b>
<b>GV:</b> Dùng phương pháp quy nạp để
diễn giải nêu ví dụ, phân tích, hình
thành khái niệm về bệnh.
<b>HS:</b> Nêu ví dụ về bệnh ở địa
phương mà em biết.
<b>HĐ2.Tìm hiểu nguyên nhân gây </b>
<b>rta bệnh.</b>
<b>GV:</b> Dùng sơ đồ cho học sinh quan
<b>8/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
<b>10/</b>
- Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm
đạt được khả năng phối giống và phẩm
chất tinh dịch.
- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản phải
chú ý cả ni dưỡng, chăm sóc nhất là
vệ sinh, vận động…
<b>I. Khái niệm về bệnh.</b>
- Vật nuôi bị bệnh do chức năng sinh lý
trong cơ thể tác động của yếu tố gây
bệnh làm giảm sút khả năng sản xuất và
giá trị kinh tế của vật nuôi.
<b>II. Nguyên nhân gây ra bệnh.</b>
sát và hướng dẫn thảo luận
<b>GV:</b> Có mấy nguyên nhân gây ra
bệnh?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Nguyên nhân bên ngồi gồm
những ngun nhân nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>HĐ3.Tìm hiểu về các biện pháp </b>
<b>phòng trị bệnh cho vật ni.</b>
<b>GV:</b> u cầu học sinh tìm ra biện
pháp đúng.
<b>HS:</b> Thảo luận về biện pháp đúng,
sai – hình thành kiến thức vào vở
<b>4. Củng cố.</b>
<b>GV:</b> Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.
<b>GV:</b> Hệ thống lại bài, nêu câu hỏi
củng cố.
Thế nào là vật nuôi bị bệnh?
Vật nuôi bị bệnh do những nguyên
nhân nào?
<b>3/</b>
+ Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí
sinh như giun, sán, ve… gây ra khơng
lây lan thành dịch.
<b>III. Phịng trị bệnh cho vật ni.</b>
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại vác xin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh
dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám
và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch
bệnh ở vật nuôi.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 20/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>BÀI 47: VÁC XIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Biết được khái niệm và tác dụng của vác xin
- Biết được cách sử dụng vác xin để phịng bệnh cho vật ni
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc phịng bệnh cho vật ni
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo hình vẽ 73,74 ( SGK).
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> <b>8/</b>
<b>HS1</b>: Những nguyên nhân nào gây
<b>HS2:</b> Em hãy nêu cách phịng dịch
bệnh cho vật ni?
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1.Tìm hiểu tác dụng của </b>
<b>vacxin</b>
<b>GV</b>: Đặt vấn đề “ Các em có biết
vác xin là gì khơng? nêu ý nghĩa
SGK.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Dùng hình vẽ 73 SGK yêu cầu
học sinh phân loại vác xin.
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Thế nào là vác xin chết và vác
xin nhược độc?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Dùng hình 74 mơ tả tác dụng
của vắc xin.
<b>HS</b>: Thảo luận làm bài tập
<b>HĐ2.Tìm hiểu cách bảo quản và </b>
<b>sử dụng vác xin</b>
<b>15/</b>
<b>15/</b>
được chia làm hai loại.
- Bệnh truyền nhiễm: Do vi sinh vật gây
ra.
- Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kíi
sinh gây ra.
- Chăm sóc chu đáo, tiêm phòng đầy
đủ, ăn đủ chất dinh dưỡng, vệ sinh môi
trường.
<b>I. Tác dụng của vác xin.</b>
<b>1.Vác xin là gì?</b>
- Vác xin được chế từ chính mầm bệnh
( Vi khuẩn hoặc vi rút ) gây ra mà ta
muốn phòng ngừa.
Vác xin phân làm hai loại.
- Bị làm yếu đi là vác xin nhược độc
<b>2. Tác dụng của vác xin.</b>
- Làm cho cơ thể vật nuôi chống được
bệnh, khoẻ mạnh vì nó đáp ứng được
miễn dịch khi sử dụng vác xin.
<b>Bài tập:</b>
- Vắc xin, Kháng thể, Tiêu diệt mầm
bệnh, miễn dịch.
<b>GV:</b> Vắc xin cần phải được bảo
quản như thế nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Hướng dẫn học sinh khắc sâu
một số kiến thức sau:
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi
nhớ SGK.
<b>GV:</b> Hệ thống lại những kiến thức
chính của bài, nêu câu hỏi để học
sinh trả lời. Vác xin có tác dụng như
thế nào? lấy ví dụ minh hoạ.
<b>3/</b>
<b>1.Bảo quản.</b>
- Nhiệt độ thích hợp phải theo sự hướng
dẫn của nhãn thuôc.
- Đã pha phải dùng ngay.
<b>2.Sử dụng:</b>
- Chỉ dùng vắc xin cho vật nuôi khoẻ.
- Phải dùng đúng vắc xin
- Dùng vắc xin xong phải theo dõi nuôi
2-3 giờ tiếp theo.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK
- Đọc và xem trước bài 48 SGK, chuẩn bị bơm kim tiêm để giờ sau
thực hành.
<b>Soạn ngày</b>: 20/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>BÀI 48: TH NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO GIA</b>
<b>CẦM VÀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CÁT XƠN PHÒNG</b>
<b>BỆNH CHO GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Phân biệt được một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm
- Biết được cách sử dụng vác xin niu cát sơn để phịng bệnh cho gà.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, vắc xin cho gia cầm, bơm tiêm, kim tiêm, panh kẹp khay
men, bông thấm nước.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1</b>: Em hãy cho biết vắc xin là gì?
<b>HS2:</b> Khi sử dụng vắc xin cần chú
ý những điều gì?
<b>8/</b>
- Vắc xin là chế phẩm sinh học được
chế từ chính mầm bệnh gây ra mà ta
muốn phịng.
<b>3.Tìm tịi phát hiện kiến thức mới.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu bài thực hành.</b>
<b>GV</b>: Chia tổ nhóm thực hành, xắp
xếp vị trí cho từng nhóm.
<b>GV:</b> Nêu mục tiêu và yêu cầu của
bài.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến
thức đã học ở phần lý thuyết? Vắc
xin là gì?
<b>GV:</b> Khi sử dụng vắc xin cần chú ý
những gì?
<b>HĐ2.Tổ chức thực hành.</b>
<b>GV:</b> kiểm tra sự chuẩn bị của học
<b>HĐ3. THực hiện quy trình thực </b>
<b>hành.</b>
<b>GV</b>: Hướng dẫn làm các thao tác
mẫu cho học sinh quan sát các loại
vắc xin từng loại theo quy trình
Nhận biết các bộ phận của bơm
tiêm, kim tiêm, chú ý cách sử dụng
bơm tiêm.
<b>HS:</b> Thao tác giáo viên quan sát
uốn nắn.
+ Quan sát vắc xin – kết quả ghi
<b>5/</b>
<b>3/</b>
<b>22/</b>
<b>3/</b>
<b>I. Chuẩn bị:</b>
- Các loại vắc xin như yêu cầu
- Nhận biết một số loại vắc xin phòng
bệnh cho gia cầm.
- Biết phương pháp sử dụng bơm tiêm,
vắc xin niu cát sơn.
- Vắc xin tạo cho cơ thể có khả năng
miễn dịch.
- Khi sử dụng phải kiểm tra tính chất
của vắc xin.
<b>II. Tổ chức thực hành.</b>
- Quan sát các loại vắc xin ( Dạng, liều
dùng ).
- Phương pháp sử dụng.
<b>III. Quy trình thực hành.</b>
<b>1. Nhận biết một số laọi vắc xin </b>
<b>phòng bệnh cho gia cầm.</b>
- Quan sát chung loại vắc xin, đối tượng
dùng, thời gian sử dụng.
- Rạng vắc xin: Bột, nước, màu sắc liều
dùng ( Tiêm, nhỏ, phun, chủng, chính,
<b>2. Phương pháp sử dụng vắc xin niu </b>
<b>cát sơn cho gà.</b>
<b>Bước1: </b>Nhận biết các bộ phận, tháo lắp
và điều chỉnh.
<b>Bước2:</b> Tập tiêm trên thân cây chuối.
vào vở bài tập.
+ Sử dụng niu cát sơn phòng bệnh
cho gà.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV</b>: Nhận xét đánh giá giờ thực
hành về sự chuẩn bị dụng cụ vật
liệu an toàn vệ sinh lao động.
<b>GV:</b> Dựa vào kết quả theo dõi và
thực hành của các nhóm đánh giá
cho điểm từng nhóm.
<b>Bước4: </b>Tập tiêm gà.
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài tồn bộ phần chăn ni để giờ sau ôn tập.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 26/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
- Thông qua giờ ôn tập giúp học sinh củng cố được các kiến thức, kỹ năng đã được
học.
- Biết vận dụng vào cuốc sống, tăng thêm tình u lao động và thích thú học tập
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về kiến thức
trọng tâm.
- HS: Đọc và xem trước bài.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khơng kiểm tra
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức </b>
<b>mới.</b>
<b>GV:</b> Nêu câu hỏi, học sinh trả lời
( Sau khi thảo luận theo các nhóm
học tập, tổng hợp kiểm tra, ghi.
<b>Hệ thống câu hỏi</b>
<b>Câu1:</b> em hãy nêu vai trị của giống
trong chăn ni, điều kiện để được
cơng nhận là một giống vật nuôi?
<b>40/</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Câu 2:</b> Đặc điểm của sự sinh
<b>Câu3:</b> Các phương pháp chọn phối
và nhân giống thuần chủng vật
ni?
<b>Câu 4:</b> Vai trị của thức ăn đối với
vật ni?
<b>Câu 5:</b> Cho biết mục đích của chế
biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
<b>Câu 6:</b> Cho biết một số phương
pháp và dự trữ thức ăn?
<b>Câu 7:</b> Vai trị của chuồng ni, thế
nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
<b>Câu 8:</b> Khi nào vật nuôi bị bệnh?
Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật
nuôi?
<b>Câu 9:</b> Vác xin là gì? cho biết tác
dụng của vác xin những điểm cần
đạt số lượng cá thể nhất định
- Không đồng đều, theo giai đoạn, theo
chu kỳ.
- Phương pháp chọn phối: Chọn cùng
giống, khác giống.
- Phương pháp nhân giống thuần chủng:
Con bố + mẹ cùng giống.
- Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuôi sẽ
cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống
được bệnh tật.
- Chế biến làm tăng mùi vị, tính ngon
miệng để vật ni ăn được nhiều, dễ
tiêu hố, giảm khối lượng, độ thô cứng,
khử độc hại.
- Dự trữ nhằm giữ thức ăn được lâu, có
đủ nguồn thức ăn liên tục.
- Các phương pháp chế biến thức ăn:
vật lý, hoá học, sinh vật học.
- Phương pháp dự trữ: Khô, ủ tươi
- Chuồng nuôi là nhà ở của vật ni,
muốn chuồng ni hợp vệ sinh phải có
nhiệt độ, độ ẩm thích hợp, độ chiếu
sáng phù hợp, lượng khí độc ít.
chú ý khi sử dụng vắc xin.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm
của bài học
<b>2/</b>
năng miễn dịch.
- Khi sử dụng vắc xin phải kiểm tra tính
chất của vắc xin, tuân theo mọi chỉ dẫn
sử dụng
<b>5. Hướng dẫn về nhà 1/<sub> : </sub></b>
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi trong SGK phần ôn tập để giờ sau kiểm tra.
<b>Soạn ngày</b>: 26/ 03 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về giống vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của
- Đánh giá được phương pháp truyền thụ và rút ra phương pháp dạy học cho phù hợp.
- Biết cách đánh giá mức độ đạt được
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>:<b> </b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Khơng kiểm tra.
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới:</b>
<b>Phần I: Thiết lập ma trận hai chiều:</b>
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Tiêu chuẩn chuồng
nuôi hợp vệ sinh
1
1
1
1
Vắc xin có tác dụng
miễn dịch khi ...
1
1
1
1
Nguyên nhân sinh ra
bệnh truyền nhiễm
1
1
1
1
Vai trò của chuồng
nuôi trong CN
1
4
1
4
Vắc xin là gì? những
đặc điểm cần chú ý
khi sử dụng vắc xin
1
3
1
3
Tæng <b>2</b>
<b> 2</b>
<b>1</b>
<b> 1</b>
<b>2</b>
<b> 7</b>
5
10
<b>PhÇn II: §Ị kiĨm tra</b>
<b>Câu 1: E</b>m hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là
đúng:
<b>1) </b>Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm trong chuồng thích hợp là:
<b>A.</b> 60 %.
<b>B.</b> 60% đến 65 %.
<b>C.</b> 50 % đến 65 %.
<b>D.</b> 60% n 75 %.
<b>2</b>) Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:
<b>A.</b> Khoẻ mạnh.
<b>B.</b> M¾c bƯnh.
<b>C.</b> Chím bƯnh.
<b>D.</b> ốm yếu.
<b>3</b>) Nguyên nhân sinh ra bệnh trun nhiƠm lµ bƯnh do:
<b>A.</b> Vi rút gây ra.
<b>B.</b> Sán gây ra.
<b>C.</b> Ve g©y ra.
<b>D.</b> Giun g©y ra.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>
<b>Câu 1: </b>Chuồng nuôi có vai trò nh thế nào? Chuồng nuôi nh thế nào là chuồng nuôi
hợp vệ sinh
<b>Cõu 2:</b> Vc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?
<b>Phần III. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 3 điểm )</b> Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm
- í 1 cõu D. ý 2 cõu A. ý 3 cõu A
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ).</b>
<b>Câu 1 ( 4 điểm )</b>
* Vai trị của chuồng ni:
- Giúp vật ni tránh khỏi những thay đổi của thời tiết, tạo ra tiểu khí hậu thích hợp giúp
vật ni hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
- Giúp quản lý tốt đàn vật nuôi...
* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.
- Phải có nhiệt độ thích hợp ( ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè...).
<b>Câu 2( 3 điểm ).</b>
* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:
- Kiểm tra kỹ tính chất vắc xin
- Tuân thủ theo mọi chỉ dẫn, cách dùng của từng loại vắc xin.
<b>Củng cố.</b>
- GV: Thu bài về chấm, nhận xét đánh giá giờ kiểm tra
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Về nhà đọc và xem trước bài 49 SGK Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thuỷ
sản.
………
………
………...
...
<b>Soạn ngày</b>: 4/ 04 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Hiểu được vai trị của ni thuỷ sản
- Biết được một số nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó, chính xác, an tồn lao động.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ SGK, phóng to hình vẽ 75.
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Không kiểm tra
<b>3. Tìm tịi phát hiện kiến thức mới</b>
<b>HĐ1. Tìm hiểu vai trị của ni </b>
<b>GV:</b> Giới thiệu hình 75 giải thích,
nhấn mạnh vai trị cung cấp thực
phẩm.
<b>GV:</b> Ni thuỷ sản có những vai trị
gì trong nền kinh tế và trong đời
sống xã hội?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>18/</b> <b><sub>I. Vai trị của ni thuỷ sản.</sub></b>
- Ni thuỷ sản cung cấp thực phẩm
cho xã hội.
<b>GV</b>: Kết luận
<b>HĐ2.Tìm hiểu nhiệm cụ của ni </b>
<b>thuỷ sản.</b>
<b>GV:</b> Ni trồng thuỷ sản gồm 3
nhiệm vụ chính.
<b>GV:</b> Em hãy lấy một số VD về
cung cấp thực phẩm tươi sống trong
tiêu dùng?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Cần áp dụng những tiến bộ
khoa học kỹ thuật như thế nào vào
nuôi trồng thuỷ sản?
<b>HS:</b> Trả lời.
<b>4.Củng cố:</b>
<b>GV:</b> Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ
SGK, hệ thống lại bài giảng, nêu
câu hỏi để học sinh trả lời.
Tổng kết nhận xét giờ học.
<b>20/</b>
<b>3/</b>
nghiệp chế biến xuất khẩu và làm sạch
môi trường.
<b>II. Nhiệm vụ chính của ni thuỷ sản </b>
<b>ở nước ta.</b>
<b>1.Khai thác tối đa tiềm năng về mặt </b>
<b>nước và giống ni.</b>
- Diện tích mặt nước ở nước ta hiện có
là 1.700.000 ha, sử dụng được là:
- Thuần hoá và tạo giống mới.
<b>2.Cung cấp thực phẩm tươi, sạch.</b>
- Thuỷ sản là loại thực phẩm truyền
thống của nhân dân ta. Bình quân cho
mỗi đầu người là 12 đến 20kg/năm.
<b>3.ứng dụng những tiến bộ khoa học </b>
<b>công nghệ vào nuôi thuỷ sản.</b>
- SGK
<b>5. Hướng dẫn về nhà 2/<sub> : </sub></b>
<b>Soạn ngày</b>: 4/ 04 /2006
<b>Giảng ngày</b>:…../…./2006
<b>BÀI 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh
- Nêu được một số tính chất vật lý học, khoa học, sinh học của nước ao.
- Biết được các biện pháp cải tạo nước và đáy ao.
<b>II.Chuẩn bị của thầy và trị:</b>
- GV: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 76,77,78 SGK
- HS: Đọc SGK và xem hình vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức 2/<sub> </sub></b><sub>:</sub><b><sub> </sub></b>
- Lớp 7A: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
- Lớp 7B: / / 2006 Tổng số:………. Vắng:………
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>T/g</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>HS1</b>: Ni thuỷ sản có vai trị gì
trong nền kinh tế và đời sống xã
hội?
<b>8/</b>
- Nuôi thuỷ sản cung cấp thực phẩm
cho xã hội, nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến, xuất khẩu và các
ngành sản xuất khác làm sạch môi