Tải bản đầy đủ (.docx) (143 trang)

Tai lieu boi duong Hoa cuc hay cap 2 3 theo trac nghiem va tuluan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.02 KB, 143 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuyên đề bài giảng hoá học


hoc sinh lp 8-9



nm hc 2009-2010



<b>Chức năng cơ bản :</b>



-

Hệ thèng hãa kiÕn thøc, gióp häc sinh nhí nhanh, nhí sâu.



-

So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niƯm.



-

Đa ra dới dạng các cơng thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tị mị, tự



t×m hiĨu của học sinh.



-

Toàn bộ các dạng bài tập theo chơng trình của Bộ Gioá dục - Đào



tạo



<b>Nơi nhận:</b>



-

Phòng Giáo dục các Thµnh phè , Thị xÃ, Huyện


trong toàn tỉnh



-

Chuyển Phòng khảo thí.



-

Lu văn th



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yÕu


<i><b> Axit m¹nh</b></i> <i><b>Axit trung bình</b></i> <i><b>Axit yếu</b></i> <i><b>Axit rất yếu</b></i>



<b>oxit</b>


<b>oxit</b> <b>axitaxit</b> <b>bazơbazơ</b> <b>muốimuối</b>


<b>Định</b>
<b>Định</b>
<b>nghĩa</b>


<b>nghĩa</b> Là hợp chất của oxivới 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tửgồm 1 hay nhiỊu
nguyªn tư H liên kết
với gốc axit


Là hợp chất mà
phân tử gồm 1
nguyên tử kim loại
liên kÕt víi 1 hay
nhiều nhóm OH


Là hợp chất mà
phân tử gồm kim
loại liªn kÕt víi
gèc axit.


<b>CTHH</b>
<b>CTHH</b>


Gäi nguyªn tè trong
oxit là A hoá trị n.
CTHH là:



- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn


Gọi gèc axit lµ B có
hoá trị n.


CTHH là: HnB


Gọi kim loại là M
có hoá trị n


CTHH là: M(OH)n


Gọi kim loại là
M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy


<b>Tên</b>
<b>Tên</b>
<b>gọi</b>


<b>gọi</b> Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lu ý: Kèm theo hoá
trị của kim loại khi
kim loại có nhiều
hoá trị.


Khi phi kim có nhiều
hoá trị thì kèm tiếp



- Axit kh«ng cã oxi:
Axit + tªn phi kim +
hidric


- Axit cã Ýt oxi: Axit +
tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit cã nhiÒu oxi:
Axit + tên phi kim + ic
(ric)


Tên bazơ = Tên
kim loại + hidroxit
Lu ý: KÌm theo
hoá trị của kim loại
khi kim loại có
nhiều hoá trị.


Tên muối = tên
kim loại + tên
gốc axit


Lu ý: Kèm theo
hoá trị của kim
loại khi kim loại
có nhiều hoá trị.


H

p


c
h

t
v
ô
c
ơ


Oxit (AxOy)


Axit (HnB)


Bazơ- M(OH)n


Muối (MxBy)


Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
Oxit baz¬: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3
Oxit trung tÝnh: CO, NO…


Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al2O3, Cr2O3


Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 ….
Baz¬ tan (KiỊm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muèi trung hoµ: NaCl, KNO3, CaCO3 …



<b>Phân loai HCVC</b>



HNO3
H2SO4
HCl


H3PO4


H2SO3 CH3COOH H2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đầu ngữ.


<b>TCHH</b>
<b>TCHH</b>


1. Tác dụng víi níc
- Oxit axit t¸c dụng
với nớc tạo thành dd
Axit


- Oxit bazơ tác dụng
với nớc tạo thành dd
Bazơ


2. Oxax + dd Bazơ
tạo thành muối và
n-íc


3. Oxbz + dd Axit
tạo thành muối và


n-ớc


4. Oxax + Oxbz tạo
thành muối


1. Lm qu tớm
hng


2. Tác dụng với Bazơ


Muối và nớc


3. Tác dụng với oxit
bazơ muối và nớc
4. Tác dụng với kim
loại muối và Hidro
5. Tác dụng víi muèi


 muèi míi vµ axit
míi


1. Tác dụng với
axit  muối và nớc
2. dd Kiềm làm đổi
màu chất chỉ thị
- Làm qu tớm


xanh


- Làm dd



phenolphtalein
không mµu  hång
3. dd KiỊm t¸c
dơng víi oxax 


mi vµ níc


4. dd KiỊm + dd
muèi  Muèi +
Bazơ


5. Bazơ không tan
bị nhiƯt ph©n 


oxit + níc


1. T¸c dơng víi
axit  mi míi
+ axit míi


2. dd mi + dd
KiỊm  mi
míi + baz¬ míi
3. dd mi +
Kim lo¹i 


Mi míi + kim
lo¹i míi



4. dd mi + dd
mi  2 muèi
míi


5. Mét sè muối
bị nhiệt phân


<i><b>Lu ý</b></i> - Oxit lìng tÝnh cã
thĨ tác dụng với cả
dd axit và dd kiềm


- HNO3, H2SO4 c cú


các tính chất riêng - Bazơ lỡng tính cóthể tác dụng với cả
dd axit và dd kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ</b>



+ dd Muối


+ axit


+ dd bazơ


+ kim loại


t0


+ dd muối
t0



+ axit
+ Oxax


+ Oxit Bazơ
+ Baz¬


+ dd Mi
+ KL
+ Níc
+ Níc
O
x
it
a
x
it
O
x
it
b
a
z
¬
Mi
+
n-íc
axit KiỊm
Mi



+ dd Axit
+ dd Bazơ


A


x


it


Muối + H2O


Q
u

t
ím

đ


Muối + h2 Muối + Axit


M


u




i



Bazơ


Kiềm k.tan


Q
u

t
ím

x
a
n
h
P
h
e
n
o
l
p
h
T
a
l
e
in

k
.m


à
u

h
å
n
g


Muèi + h2O


oxit +
h2O


M
u
è
i
+
a
x
it


Muèi + baz¬


Muèi + muèi


Muèi + kim
loại


Các


sản phẩm
khác nhau


<b>Tchh của oxit</b> <b>Tchh của Axit</b>


<b>Tchh cđa mi</b>
<b>Tchh cđa baz¬</b>


Lu ý: Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây
cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng vi oxit axit.


Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có những tính chất
chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan


Mt s loi hp cht cú các tính chất hố học riêng, trong này khơng đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mèi quan hÖ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>
<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>Các ph</b>


<b>Các phơng trình hoá học minh hoạ thơng trình hoá học minh hoạ thờng gỈpêng gỈp</b>


4Al + 3O2  2Al2O3
CuO + H2


0


<i>t</i>



  <sub> Cu + H2O</sub>
Fe2O3 + 3CO


0


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + 3CO2</sub>
S + O2  SO2


CaO + H2O  Ca(OH)2
Cu(OH)2


0


<i>t</i>


  <sub> CuO + H2O</sub>
CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O
CaO + CO2  CaCO3


Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH
NaOH + HCl  NaCl + H2O


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
SO3 + H2O  H2SO4


P2O5 + 3H2O  2H3PO4



P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O  2NaNO3


BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
2HCl + Fe  FeCl2 + H2


2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 CaCl2 + 2H2O


<b>điều chế các hợp chất vô cơ</b>
<b>điều chế các hợp chất vô cơ</b>


6
1
2
3 5
4
Phân
huỷ
+ H2O


+ dd Kiềm
+ Oxbz


+ Bazơ + Axit
+ Kim lo¹i


+ dd KiỊm



+ Axit
+ Oxax
+ dd Mi

t

0


+ H2O


+ Axit


+ Oxi
+ H2, CO


+ Oxi


Mi + h2O


Oxit axit
Oxit baz¬


Baz¬


KiỊm k.tan


+ Oxax


Kim lo¹i Phi kim


+ Oxbz



+ dd Muèi Axit


M¹nh yÕu


<i><b>Lu ý:</b></i>


- Mét sè oxit kim lo¹i nh Al2O3,
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O
không bị H2, CO khử.


- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
hoá trị cao là oxit axit nh: CrO3,
Mn2O7,


- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
tuân theo các điều kiện cđa tõng
ph¶n øng.


- Khi oxit axit t¸c dơng víi dd
Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ
tạo ra muèi axit hay muèi trung
hoµ.


VD:


NaOH + CO2  NaHCO3
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim


lo¹i sÏ thĨ hiƯn hoá trị cao nhất,


không giải phóng Hidro


VD:


Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O


Kim lo¹i + oxi
Phi kim + oxi
Hợp chất + oxi


oxit


Nhiệt phân muối


Nhiệt phân bazơ
không tan


Phi kim + hidro
Oxit axit + nớc
Axit mạnh + muèi


1. 3Fe + 2O2
0


<i>t</i>


  <sub> Fe3O4</sub>
2. 4P + 5O2


0



<i>t</i>


  <sub> 2P2O5</sub>
3. CH4 + O2


0


<i>t</i>


  <sub> CO2 + 2H2O</sub>
4. CaCO3


0


<i>t</i>


  <sub> CaO + CO2</sub>
5. Cu(OH)2


0


<i>t</i>


  <sub> CuO + H2O</sub>
6. Cl2 + H2   <i>askt</i> <sub> 2HCl</sub>


7. SO3 + H2O  H2SO4


8. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 +


2HCl


9. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3


+ 2NaOH


10. CaO + H2O  Ca(OH)2


11. NaCl + 2H2O   <i>dpdd</i> <sub> NaOH </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

`


19
20
21
13


14
15
16
17
18
12
7


8


9


10


11


Bazơ
Kiềm + dd muối


Oxit bazơ + nớc


điện phân dd muối


(có màng ngăn)


Axit


Axit + bazơ


Oxit bazơ + dd axit


Oxit axit + dd kiỊm


Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd mi + dd muèi


Dd muèi + dd kiÒm


Muèi + dd axit


Muèi Kim lo¹i + phi kim


Kim lo¹i + dd axit



Kim lo¹i + dd muèi


12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2  CaCO3


16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
19. 2Fe + 3Cl2


0


<i>t</i>


  <sub> 2FeCl3</sub>
20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa kim lo¹i</b>


<b>Dãy hoạt động hố học của kim loại.</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của kim loại.</b>


<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au</b>
(Khi <b>N</b>µo <b>M</b>ay <b>A</b>ó <b>Z</b>áp <b>SắtP</b>hải <b>H</b>ỏi <b>C</b>úc <b>Bạc Vàng</b>)


ý nghĩa:



K Ba Ca Na Mg Al Z


n Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt


+ O2: nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng


K Ba Ca Na Mg Al Z


n
F


e
N


i
S
n


P
b


<b>H</b> C


u
A


g
H



g
A


u
P


t
Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng


K Ba Ca Na Mg Al Z


n Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt
T¸c dơng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dông.


K Ba Ca Na Mg Al Z


n Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối


K Ba Ca Na Mg Al Z


n Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao


<i><b>Chó ý:</b></i>


- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và
giải phóng khí Hidro.


- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhng


khơng giải phóng Hidro.


<b>So s¸nh tÝnh chÊt hoá học của nhôm và sắt</b>
<b>So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt</b>


<b>* Giống:</b>


- Đều có các tính chÊt chung cđa kim lo¹i.


- Đều khơng tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội


<b>* Kh¸c:</b>


TÝnh chÊt <b>Al</b> (NTK = 27) <b>Fe</b> (NTK = 56)


+ Axit
+ O2


+ Phi kim + DD Muèi
Kim


lo¹i
oxit


Muèi


Muèi + H2


Muèi + kl



1. 3Fe + 2O2
0


<i>t</i>


  <sub> Fe3O4</sub>
2. 2Fe + 3Cl2


0


<i>t</i>


  <sub> 2FeCl3</sub>
3. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tính chất


vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim,nhĐ, dÉn ®iƯn nhiƯt tèt.
- t0<sub>nc = 660</sub>0<sub>C</sub>


- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng,
dẻo.


- Kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn ®iƯn nhiƯt kÐm hơn
Nhôm.


- t0<sub>nc = 1539</sub>0<sub>C</sub>


- Là kim loại nặng, dẻo nên dƠ rÌn.


T¸c dơng víi


phi kim 2Al + 3Cl2
0


<i>t</i>


  <sub> 2AlCl3</sub>
2Al + 3S


0


<i>t</i>


  <sub> Al2S3</sub>


2Fe + 3Cl2
0


<i>t</i>


  <sub> 2FeCl3</sub>
Fe + S


0


<i>t</i>


  <sub> FeS</sub>
T¸c dơng víi



axit 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
T¸c dơng víi


dd mi 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
T¸c dơng víi


dd KiỊm 2Al + 2NaOH + H2O  2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng
Hợp chất - Al2O3 có tính lỡng tính


Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp
chất lỡng tính


- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các
oxit bazơ


- Fe(OH)2 màu trng xanh
- Fe(OH)3 mu nõu


<b>Kết luận</b> - Nhôm là kim loại lỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hoá
học, Nhôm thể hiện hoá trị III


- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III


+ Tác dụng với axit thông thờng,
với phi kim yếu, với dd muối: II


+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng,
dd HNO3, với phi kim mnh: III


<b>Gang và thép</b>
<b>Gang và thép</b>


<i><b>Gang</b></i> <i><b>Thép</b></i>


Đ/N - Gang là hợp kim cđa S¾t víi
Cacbon vµ 1 sè nguyên tố khác
nh Mn, Si, S… (%C=25%)


- ThÐp lµ hỵp kim cđa Sắt với
Cacbon và 1 sè nguyªn tè khác
(%C<2%)


Sản xuất


C + O2
0


<i>t</i>


<sub> CO2</sub>
CO2 + C


0


<i>t</i>



  <sub> 2CO</sub>
3CO + Fe2O3


0


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + 3CO2</sub>
4CO + Fe3O4


0


<i>t</i>


  <sub> 3Fe + 4CO2</sub>
CaO + SiO2


0


<i>t</i>


  <sub> CaSiO3</sub>


2Fe + O2
0


<i>t</i>


  <sub> 2FeO</sub>
FeO + C



0


<i>t</i>


  <sub> Fe + CO</sub>
FeO + Mn


0


<i>t</i>


  <sub> Fe + MnO</sub>
2FeO + Si


0


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + SiO2</sub>


Tính chất Cứng, giịn… Cứng, đàn hồi…


<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim.</b>
<b>tÝnh chất hoá học của phi kim.</b>


+ Oxit KL Ba dạng thï h×nh cđa Cacbon + O2


+ NaOH
+ KOH, t0


+ NaOH
+ H2O


+ Kim lo¹i


+ Hidro
+ Hidro


+ O2


+ Kim lo¹i
Phi


Kim
Oxit axit


Muối clorua
sản phẩm khí


Clo
HCl


Oxit kim loại hc mi


HCl + HClO NaCl +


NaClO


Níc Gia-ven



KCl + KClO3


cacbon


Kim cơng: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không dẫn
điện


Lm trang sc, mi
khoan, dao ct kớnh


Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bút chì


Cacbon vụ nh hỡnh: L
cht rắn, xốp, khơng có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.


Làm nhiên liệu, chế tạo mặt
nạ phịng độc…


CO2


Kim lo¹i + CO2


<b>Các phơng trình hố học đáng nhớ</b>



1. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
2. Fe + S


0


<i>t</i>


  <sub> FeS</sub>


3. H2O + Cl2  HCl + HClO


4. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O
5. 4HCl + MnO2


0


<i>t</i>


  <sub>MnCl2 + Cl2 + 2H2O</sub>


6. NaCl + 2H2O


<i>dpdd</i>
<i>mnx</i>


  


2NaOH + Cl2 +
H2



6. C + 2CuO
0


<i>t</i>


  <sub> 2Cu + CO2</sub>
7. 3CO + Fe2O3


0


<i>t</i>


  <sub> 2Fe + 3CO2</sub>
8. NaOH + CO2  NaHCO3


9. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O


Hợp chất hữu cơ


Hidro cacbon DÉn xt cđa RH


Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbon
kh«ng no


Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocacbon
kh«ng no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H4
(Axetilen)
Hidrocacbon
th¬m
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
DÉn xuÊt
chøa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
DÉn xuÊt
chøa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH

ChÊt bÐo
Gluxit…
DÉn xuÊt
chøa Nit¬
VD:
Protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hỵp


chÊt Metan Etilen Axetilen Benzen


CTPT.


PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78


Công
thức


cấu tạo C


H
H
H
H


Liờn kt n


C


H H



H


C
H
Liờn kt ụi gm 1


liên kết bền và 1
liên kÕt kÐm bỊn


C H


H C


Liªn kÕt ba gåm 1
liªn kÕt bỊn vµ 2


liên kết kém bền 3lk đơi và 3lkđơn xen kẽ
trong vịng 6


cạnh đều
Trạng


th¸i KhÝ Láng


TÝnh
chÊt vËt


Khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí. Khơng màu,


không tan trong
nớc, nhẹ hơn
n-ớc, ho tan
nhiu cht, c
Tớnh


chất
hoá học
- Giống
nhau


Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 2C6H6 + 15O2  4CO2 + 2H2O 12CO2 + 6H2O
- Kh¸c


nhau ChØ tham giaph¶n øng thÕ
CH4 + Cl2


<i>anhsang</i>
   


CH3Cl + HCl


Cã ph¶n øng céng
C2H4 + Br2 


C2H4Br2



C2H4 + H2


0


, ,


<i>Ni t P</i>


   <sub> C2H6</sub>


C2H4 + H2O 


C2H5OH


Cã ph¶n øng céng
C2H2 + Br2 


C2H2Br2


C2H2 + Br2 


C2H2Br4


Võa cã ph¶n
øng thế và phản
ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2


0



,


<i>Fe t</i>


  



C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2


<i>asMT</i>


  


C6H6Cl6


øng


dụng Làm nhiên liệu,nguyên liệu trong
đời sống và trong
cụng nghip


Làm nguyên liệu
điều chế nhựa PE,
r-ỵu Etylic, Axit
Axetic, kích thích
quả chín.


Làm nhiên liệu hàn
xì, thắp sáng, là
nguyên liệu sản


xuất PVC, cao su


Làm dung môi,
diều chế thuốc


nhuộm, dợc


phẩm, thc
BVTV…


§iỊu


chế Có trong khíthiên nhiên, khí
đồng hành, khớ
bựn ao.


Sp chế hoá dầu mỏ,
sinh ra khi quả chÝn
C2H5OH


0
2 4 ,
<i>H SO d t</i>


   



C2H4 + H2O


Cho đất đèn + nớc,
sp chế hoá dầu mỏ


CaC2 + H2O 


C2H2 + Ca(OH)2


Sản phẩm chng
nha than ỏ.


Nhận


biết Khôg làm mÊtmµu dd Br2
Lµm mÊt mµu
Clo ngoài as


Làm mất màu dung


dịch Brom Làm mất màu dungdịch Brom nhiều
hơn Etilen


Ko làm mÊt
mµu dd Brom
Ko tan trong
n-ớc


<b>r</b>


<b>rợu Etylicợu Etylic</b> <b>Axit AxeticAxit Axetic</b>


Công thức CTPT: C2H6O


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c


h


o
c
h


h


h
h


h c


h


o
c
h


h


h
o
TÝnh chÊt vËt




Lµ chÊt láng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,30<sub>C, nhẹ hơn nớc, hoà tan </sub>



c nhiu cht nh Iot, Benzen… Sơi ở 118


0<sub>C, cã vÞ chua (dd Ace 2-5% </sub>
làm giấm ăn)


Tính chất
hoá học.


- Phản ứng với Na:


2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH +
2Na  2CH3COONa + H2


- Rỵu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH


0
2 4 ,


<i>H SO d t</i>


     <sub>    </sub>


 <sub>CH3COOC2H5 + </sub>


H2O


- Cháy với ngọn lửa màu
xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O


- BÞ OXH trong kk cã men


xóc t¸c


C2H5OH + O2   <i>mengiam</i>
CH3COOH + H2O


- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ
quỳ tím, tác dụng với kim loại trớc H,
với bazơ, oxit bazơ, dd muối


2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg +
H2


CH3COOH + NaOH CH3COONa +
H2O


ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi
pha sơn, chế rợu bia, dợc phẩm,
điều chÕ axit axetic vµ cao su…


Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất
dẻo, thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ…


§iỊu chÕ


Bằng phơng pháp lên men tinh bột
hoặc đờng


C6H12O6    30 32 0 


<i>Men</i>


<i>C</i> 2C2H5OH +
2CO2


Hc cho Etilen hỵp níc


C2H4 + H2O   <i>ddaxit</i> C2H5OH


- Lên men dd rợu nhạt


C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH
+ H2O


- Trong PTN:


2CH3COONa + H2SO4 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>glucozơ</b>


<b>glucozơ</b> <b>saccarozơsaccarozơ</b> <b>tinh bột vàtinh bột và</b>


<b>xenlulozơ</b>
<b>xenlulozơ</b>


Công
thức
phân tử


C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bét: n



1200 6000


Xenlulozơ: n


10000 14000
Trạng


thái
Tính


chất
vật lý


Chất kết tinh, không
màu, vị ngọt, dễ tan
trong nớc


Chất kết tinh, không
màu, vị ngọt s¾c, dƠ tan
trong níc, tan nhiỊu
trong níc nãng


Là chất rắn trắng. Tinh bột tan
đợc trong nớc nóng  hồ tinh
bột. Xenlulozơ không tan trong
nớc k c un núng


Tính
chất


hoá
học
quan
trọng


Phản ứng tráng gơng
C6H12O6 + Ag2O


C6H12O7 + 2Ag


Thủ ph©n khi ®un
nãng trong dd axit
lo·ng


C12H22O11 + H2O
  <i>ddaxit t</i>,<i>o</i>


C6H12O6 + C6H12O6
glucoz¬ fructozơ


Thuỷ phân khi đun nãng trong
dd axit lo·ng


(C6H10O5)n + nH2O


  

<i>ddaxit t</i>,<i>o</i>

<sub> nC6H12O6</sub>


Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển
màu xanh



ứng
dụng


Thức ăn, dợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo


Pha ch dc phm Tinh bột là thức ăn cho ngời vàđộng vật, là nguyên liệu để sản
xuất đờng Glucozơ, rợu Etylic.
Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ v vt liu xõy
dng.


Điều
chế


Có trong quả chín
(nho), hạt nảy mầm;
điều chế từ tinh bột.


Có trong mía, củ cải


đ-ờng Tinh bột có nhiều trong củ, quả,hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay,
gai, sợi bông, gỗ


Nhận
biết


Phản ứng tráng gơng Có phản ứng tráng
g-ơng khi đun nóng trong
dd axit



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chun đề 1:</b>
<b>Chun đề 1:</b>


<b>Nguyªn tư- Nguyªn tố hoá học</b>
<b>Nguyên tử- Nguyên tố hoá học</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản</b>


1/ NT l ht vụ cựng nh ,trung ho về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt
nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang in tớch -


2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang
điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lợng HN =khèi
l-ỵng NT


3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ
e mà NT có khả năng liên kết đợcvới nhau


1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt
nhân .


Vy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .


4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một hay hai chữ
cái ,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thờng ..Mỗi kí hiệu
cịn chỉ một ngun tử của ngun tố đó.


Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {ngun tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
mC=19,9206.10-27<sub>kg</sub>



1®vC =19,9206.10-27<sub>kg/12 = 1,66005.10</sub>-27<sub>kg.</sub>


6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 ngun tử tính bằng đơn vị C .


<b>II. Bµi TËp</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện
chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cu to nguyờn t .


<i><b>Bài 2</b></i> :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,
a) TÝnh khèi lỵng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .


<i><b>Bài 3</b></i>:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3
nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:


Nguyên tử Hạt nhân


X 8p , 8 n


Y 8p ,9n


Z 8p , 10 n


Nh÷ng nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?


<i><b>Bài 4:</b></i> a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .



Hóy tớnh nguyờn t khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hố học của ngun
tốđó ?


<i><b>Bµi 5</b></i> : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối


l-ợng , còn lại là nguªn tè natri .H·y cho biÕt sè nguyªn tư cđa mỗi nguỷên tố có trong
phân tử hợp chất .


<b>Bài 6</b>


Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 16 bhạt.


a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ nguyờn t X.


c) HÃy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.


<b>Bài 7.</b>


Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt
không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Hạt vi mô nào đợc bảo tồn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Ngun tử có bị chia nhỏ khơng?


c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi
chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?



<b>Chuyên đề 2</b>
<b>Chuyên đề 2</b>


<b>Chất và sự biến đổi chất</b>
<b>Chất và sự biến đổi chất</b>


<b>A/KiÕn thøc cÇn nhí</b>


1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tợng hố học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.


3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hố học từ một
ngun tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau


4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hố học của chất .


6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.


7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn
hơi


<b>B/ Bài tập</b>


<i><b>Bi 1:</b></i>Khi un núng , ng b phõn huỷ biến đổi thành than và nớc.Nh vậy
,phân tử đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đờng là đơn chất hay hợp chất .


<b>Bài 2</b>:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng gì?



b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hóa học: trứng bị
thối; mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh thành trắng.


<b>Bi 3</b>:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra
khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng đợc các
phơng pháp đó. Cho ví dụ minh ha.


<b>Bài 4</b>:Phân tử của một chất A gồm hai nguyªn tư, nguyªn tè X liªn kÕt víi mét
nguyªn tư oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.


a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A


c) TÝnh nguyªn tư khèi cđa X. Cho biÕt tên và ký hiệu của nguyên tố.


<b>Chuyờn 3huyờn 3</b>


<b>HiƯu xt ph¶n øng (H%)</b>
<b>HiƯu xt ph¶n øng (H%)</b>


<b>A. Lý thuyết</b>


<i><b>Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia phản øng</b></i>


H = L ợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy


- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng sản phẩm đã
biết.



- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.


Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy có cựng n v.


<i><b>Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm</b></i>


H = L ợng sản phẩm thực tế thu đ ợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyÕt


- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng chất
tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%


- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.


- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. Bµi tËp</b>


<b>Bài 1</b>: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu đợc 112 dm3<sub> CO2 (đktc) .Tính hiệu suất</sub>
phân huỷ CaCO3.


<b>Bµi 2:</b>


a) Khi cho khí SO3 hợp nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4 điều chế đợc
khi cho 40 Kg SO3 hợp nớc. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.


b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2



Hàm lợng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhôm nguyên chất cần
bao nhiêu tấn quặng. Biết H của q trình sản xuất là 90%


<b>Bµi 3:</b>


Cã thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết
hiệu suất phản ứng là 98%.


PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
<b>Bµi 4</b>


Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy cịn 49kg than
ch-a cháy.


a) TÝnh hiƯu st cđa sự cháy trên.


b) Tớnh lng CaCO3 thu c, khi cho tồn bộ khí CO2 vào nớc vơi trong d.


<b>Bài 5</b>:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lợng vôi
sống thu đợc từ 1 tấn đá vơi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiu sut phn
ng.


Đáp số: 89,28%


<b>Bài 6</b>:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm
oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.


Đáp sè: 493 kg


<b>Bài 7</b>:Khi cho khí SO3 tác dụng với nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4


điều chế đợc khi cho 40 kg SO3 tác dụng vi nc. Bit hiu sut phn ng l 95%.


Đáp số: 46,55 kg


<b>Bài 8</b>.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lợng vôi sống
thu đợc từ 1 tấn đá vơi có chứa 10% tạp chất là:


A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.


<b>Chuyên đề 4</b>
<b>Chuyên đề 4</b>
<b>Tạp chất và l</b>


<b>Tạp chất và lợng dùng dợng dùng d trong phản ứng trong phản ứng</b>


<b>I: Tạp chất</b>


Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là chất không tham gia
phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên chất trớc khi thực hiện tính toán theo
ph-ơng trình phản ứng.


<b>Bi 1</b>: Nung 200g ỏ vụi cú ln tạp chất đợc vơi sống CaO và CO2 .Tính khối lợng vơi
sống thu đợc nếu H = 80%


<b>Bµi 2</b>


Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh khơng tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l khí SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.



b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?


<b>Ghi chú</b>: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất


Hoc độ tinh khiết = khối l ợng chất tinh khiết .100%
Khối lợng ko tinh khiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vơi( CaCO3) .Tính lợng vơi sống thu đợc
từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.


<b>Bài 4:</b> ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO4.5H2O để bón ruộng. Ngời
ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa và đất là bao nhiêu ( với lợng phân
bón trên). Biết rằng muối ú cha 5% tp cht.


( ĐSố 6,08 kg)


<b>II. Lợng dùng d trong ph¶n øng</b>


Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lợng này
khơng đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng phải tính tổng lợng đủ cho phản
ứng + lợng lấy d.


Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã
dùng d 5% so với lợng phản ứng.


Gi¶i: -


10,8
0, 4
27



<i>Al</i> <i>mol</i>


<i>n</i>

 


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
0,4mol 1,2mol


-

<i>n</i>

<i>HCl</i>1, 2<i>mol</i>


Vdd HCl (pø) = 1,2/2 = 0,6 lit


V

dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit


--->

V

dd HCl đã dùng =

V

pứ +

V

d = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit


<b>Bµi 1.</b> Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiªu gam KClO3?


Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)


<b>Chuyên đề 5</b>
<b>Chuyên đề 5</b>


<b>Lập công thức hoá học</b>
<b>Lập công thức hoá học</b>


<b>A: Lí thuyết</b>


<i>Dạng 1: Biết tỉ lệ khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất.</i>



<b>Cách giải:</b> - Đặt công thức tổng qu¸t: AxBy


- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: MA.x : MB..y = mA : mB
- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dơng
MA MB


VD: Tìm cơng thức hố học của hợp chất khi phân tích đợc kết quả sau: mH/mO = 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy


- Ta cã tØ lÖ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H2O


<i>Dng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là </i>

<i>M</i>

<i> A xBy</i>


<i><b> Cách giải</b></i>: Giống trên thêm bớc: MA.x + MB..y =

M

AxBy


<i> Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố và Phân tử khối( M )</i>


Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy


. .


% % 100


<i>X Y</i>


<i>A B</i>



<i>Ax</i> <i>B</i> <i>y</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>M</i>



<i>M</i>

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>


- Gii ra c x,y


<b>Bài 1</b>: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố
oxi chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên
tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?


<i>Dng 4: Bit thnh phn phn trăm về khối l ợng các nguyên tố mà đề bi khụng cho</i>
<i>phõn t khi.</i>


<i><b>Cách giải</b></i>: - Đặt công thức tổng quát: AxBy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2</b>: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)


<b>B/Bài TËp:</b>


<b>Bài 1</b>: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:


a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và
40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.


b) Hỵp chÊt B (hỵp chÊt khÝ ) biÕt tØ lệ về khối lợng các nguyên tố tạo thành: mC : mH


= 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.


c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2
mol hợp chất C nặng 32,8 gam.


d) Hợp chÊt D biÕt: 0,2 mol hỵp chÊt D cã chøa 9,2g Na, 2,4g C vµ 9,6g O


<b>Bµi 2</b>:Nung 2,45 gam mét chÊt hãa häc A thÊy tho¸t ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần rắn
còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng).


Tìm công thức hóa học của A.


<b>Bai 3:T</b>ìm công thức hoá học của các hợp chất sau.


a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và cã PTK
b»ng 50,5


b ) Mét hỵp chÊt rÊn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O vµ cã
PTK b»ng 180


<b>Bài 4</b>:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo
khối lợng .Hãy tìm cơng thức hố học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp
29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Ngun) có một loại quặng sắt. Khi phân
tích mẫu quặng này ngời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối
l-ợng Fe2O3 ứng với hàm ll-ợng sắt nói trên là:


A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam
Đáp số: C


<b>Bi 5</b>.Xỏc nh công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lợng giữa đồng và oxi


trong oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ CuxOy
(các hóa chất khác tự chọn).


<b>Bài 6</b>:Trong phịng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.


A. Mg vµ H2SO4 B. Mg vµ HCl
C. Zn vµ H2SO4 D. Zn và HCl
Đáp sè: B


<b>Bài 8</b>: a)Tìm cơng thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lợng.


b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol nh nhau bằng hiđro
đ-ợc 1,76 gam kim loại. Hồ tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d thấy thốt ra 0,488
lít H2 (đktc). Xác định cụng thc ca oxit st.


Đáp sè: a) Fe2O3
b) Fe2O3..


<b>Chuyên đề 6</b>
<b>Chuyên 6</b>
<b>Tớnh theo ph</b>


<b>Tính theo phơng trình hoá họcơng trình ho¸ häc</b>


<b>A.LÝ thut</b>


1.Dạng 1:Tính khối lợng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể
tích) của 1 chất khác trong phơng trình phản ứng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng


<b>B. Bài tập</b>


<b>Bi 1</b>:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn tồn bộ lợng
khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.


a) TÝnh thĨ tÝch khÝ hi®ro sinh ra (®ktc)


b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.


<b>Bài 2</b>:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:


Cacbon + oxi khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.


b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg.
HÃy tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.


c) Nu khối lợng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22
kg, hãy tính khối lợng oxi ó phn ng.


Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg


<b>Bài 3</b>:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng, d thu đợc 5,6 lít
khí H2 (đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ng xy ra hon ton.


<b>Baì 4</b>:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên


chất.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Cht no còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?


d) NÕu muèn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là
bao nhiêu?


Đáp sè: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lÝt; d) 8, 4 gam s¾t.


<b>Bài 5:</b>Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu
đợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lợng đồng gấp 1,2 lần khối lợng sắt
thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.


Đáp số: 12,23 lít.


<b>Bài 6</b>:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tớnh th tích khí hiđro thu đợc (đktc)


c) Dung dịch sau phản ứng làm q tím biến đổi màu nh thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;


c) mµu xanh


<b>Bài 7:</b>Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Ngời ta dùng H2 (d) để khử 20
gam hỗn hợp đó.



a) Tính khối lợng sắt và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.


<b>Bài 8</b>: Trong phịng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro
(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Zn vµ H2SO4 D. Zn và HCl


<b>Bài 9</b>:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung
dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng của sắt chiếm 46,289% khối
l-ợng hỗn hợp.Tính


a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.


b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung
dịch axit clohiđric.


c) Khối lợng các muối tạo thành.


Đáp số: a) 28 gam Fe vµ 32,5 gam kÏm
b) 22,4 lÝt


c) <i>mFeCl2</i> = 63,5gam và <i>mZnCl2</i> = 68 gam
<b>Chuyờn 7 :</b>
<b>Chuyờn 7 :</b>


<b>Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ</b>
<b>Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ</b>



Bài 1:


Cú 4 bình đựng riêng các khí sau: khơng khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các
ph-ơng trình phản ứng (nếu có).


<b> Bài 2:</b>Viết phơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:
cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.


<b>Bài 3</b>: Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:


C ⃗(1) <sub> CO2 </sub> ⃗(2) <sub> CaCO3 </sub> ⃗(3) <sub> CaO </sub> ⃗(4) <sub> Ca(OH)2</sub>


Để sản xuất vôi trong lị vơi ngời ta thờng sắp xếp một lớp than, một lớp đá vơi,
sau đó đốt lị. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lị vơi? Phản ứng nào
là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản
ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?


<b>Bµi 4</b>: Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh hÃy điều chế 3 oxit, 2 axit và
2 muối. Viết các phơng trình phản ứng.


<b>Bi 5</b>.Cú 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na2O, MgO, CaO,
P2O5.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trờn?


A. dùng nớc và dung dịch axit H2SO4


B. dùng dung dịch axit H2SO4 và phenolphthalein
C. dùng nớc và giấy quì tÝm.



D. khơng có chất nào khử đợc


<b>Bài 6</b>. Để điều chế khí oxi, ngời ta nung KClO3 . Sau một thời gian nung ta thu
đợc 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O2(đktc).


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi nung KClO3.
b) Tính khối lợng KClO3 ban đầu đã đem nung.
c) Tính % khối lợng mol KClO3 đã bị nhiệt phân.
Đáp số: b) 245 gam.


c) 80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trên. Viết các phơng trình phản ứng x¶y ra.


<b>Bài 8</b>. Lấy cùng một lợng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho


<b> </b>nhiỊu khÝ oxi h¬n?


a) Viết phơng trình phản ứng và giải thích.


b) Nếu điều chÕ cïng mét thĨ tÝch khÝ oxi th× dïng chÊt nào kinh tế hơn? Biết rằng giá
của KMnO4 là 30.000đ/kg và KClO3 là 96.000đ/kg.


Đáp số: 11.760đ (KClO3) và 14.220 đ (KMnO4)


<b>Bi 9.</b>Hóy lập các phơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
a) Sắt (III) oxit + nhôm ⃗ nhôm oxit + sắt


b) Nh«m oxit + cacbon ⃗ nh«m cacbua + khÝ cacbon oxit
c) Hi®ro sunfua + oxi ⃗ khÝ sunfur¬ + níc



d) Đồng (II) hiđroxit ⃗ đồng (II) oxit + nớc
e) Natri oxit + cacbon đioxit ⃗ Natri cacbonat.


Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định
chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử.


<b>Bài 10</b>. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe2O3 và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là
dung dịch axit HCl có thể nhận biết đợc 4 chất trên đợc không? Mô tả hiện tợng và
viết phơng trình phản ứng (nếu có).


<b>Bµi 11.</b>


a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nêu phơng
pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là 3 dung dịch
NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả q tím), làm thế nào
để nhận biết ra tng cht.


<b>Bài 12</b>. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên
chất.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Cht no cũn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?


d) NÕu muèn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là
bao nhiêu?



Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lÝt; d) 8, 4 gam sắt.


<b>Bài 13</b>.Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:
a) Al + O2 ⃗ ...


b) H2 + Fe3O4 ⃗ .... + ...


c) P + O2 ⃗ ...
d) KClO3 ⃗ .... + ...


e) S + O2 ⃗ ...
f) PbO + H2 ⃗ .... + ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sunfuric loÃng H2SO4 và axit clohiđric HCl.


Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào
để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.


A. Mg vµ H2SO4 B. Mg vµ HCl
C. Zn vµ H2SO4 D. Zn vµ HCl
Đáp số: B


<b>Bi 15</b>. a ) Hóy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ và hiđro
b) Trình bày phơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí cacbonic ra
khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng. Theo em để thu đợc khí CO2
có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl đợc không? Nếu không
thì tại sao?


<b>Bài 16</b>.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4


lỗng, hãy viết các phơng trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa
sau:


Cu ⃗ CuO ⃗ Cu


a)Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khí H2 và 1 thể tích khí O2(cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng minh công thức hóa học của nớc.


<b> Bài 17</b>.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nớc, axit clohiđric. Hãy điều chế
đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phơng pháp) và sắt (II) clorua. Viết các phơng
trình phản ứng.


<b>Bài 18</b>. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau:
HCl; H2SO4; BaCl2; NaCl; NaOH; Ba(OH)2


Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên,
A. q tím


B. dung dÞch phenolphthalein
C. dung dÞch AgNO3


D. tất cả đều sai


<b>chuyên đề 8</b>
<b>chuyên đề 8</b>
<b>dung dịch</b>
<b>dung dịch</b>
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý khi lµm bµi tËp: </b></i>



<i>1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol</i>


 Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ CM.


d là khối lợng riêng của dung dịch g/ml
M là phân tư khèi cđa chÊt tan





 Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %.




<i>C<sub>M</sub></i>= <i>c</i>%.<i>d</i>


<i>M</i>.1000


<i>C</i>%=<i>M</i>×<i>CM</i>.1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>2. Chuyển đổi giữa khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch.</i>


 ThĨ tÝch của chất rắn và chất lỏng: <i>V</i>=


<i>m</i>
<i>D</i>


Trong đó d là khối lợng riêng: d(g/cm3<sub>) có m (g) và V (cm</sub>3<sub>) hay ml.</sub>


d(kg/dm3<sub>) có m (kg) và V (dm</sub>3<sub>) hay lit.</sub>


<i>3. Pha trén dung dÞch</i>


a) Phơng pháp đờng chéo


Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( CM hay C%), cùng loại
chất tan thì có thể dùng phơng pháp đờng chéo.


 Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2%
thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C%.


m1 gam dung dÞch C1 C2 - C 


C 


<i>m</i><sub>1</sub>
<i>m</i><sub>2</sub>=


|<i>C</i><sub>2</sub>−<i>C</i>|
|<i>C</i><sub>1</sub>−<i>C</i>|


m2 gam dung dÞch C2 C1 - C 


 Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol với V2 ml dung dịch có nồng độ C2
mol thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V1+V2
ml:


V1 ml dung dÞch C1 C2 - C 



C 


<i>V</i><sub>1</sub>
<i>V</i><sub>2</sub>=


|<i>C</i><sub>2</sub>−<i>C</i>|
|<i>C</i><sub>1</sub>−<i>C</i>|


V2 ml dung dÞch C2 C1 - C 


 Sơ đồ đờng chéo cịn có thể áp dụng trong việc tính khối lợng riêng D
V1 lít dung dịch D1 D2 - D 


D 


<i>V</i><sub>1</sub>
<i>V</i><sub>2</sub>=


|<i>D</i><sub>2</sub>−<i>D</i>|
|<i>D</i><sub>1</sub>−<i>D</i>|


V2 lÝt dung dÞch D2 D1 - D 


(Víi gi¶ thiÕt V = V1 + V2 )


b) Dùng phơng trình pha trén: m1C1 + m2C2 = (m1 + m2).C


Trong đó: m1 và m2 là số gam dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.
C1 và C2 là nồng độ % dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.
C là nồng độ dung dịch mới tạo thành sau khi pha trộn



 m1 (C1 -C) = m2 ( C -C2)
C1 > C > C2


Tõ phơng trình trên ta rút ra:


<i>m</i><sub>1</sub>
<i>m</i><sub>2</sub>=


<i>C</i><i>C</i><sub>2</sub>


<i>C</i><sub>1</sub><i>C</i>
Khi pha trộn dung dịch, cần chú ý:


Có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan với dung môi? Nếu có
cần phân biệt chất đem hòa tan víi chÊt tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Na2O + H2O ⃗ 2NaOH
SO3 + H2O ⃗ H2SO4


 Khi chất tan phản ứng với dung mơi, phải tính nồng độ của sản phẩm chứ
khơng phải tính nồng độ của chất tan đó.


Ví dụ: Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10%
để đợc dung dịch H2SO4 20%.


Hớng dẫn cách giải: Gọi số x là số mol SO3 cho thêm vào
Phơng trình: SO3 + H2O ⃗ H2SO4


x mol x mol



<i>mH</i>2<i>SO4</i> tạo thành là 98x; <i>mSO3</i> cho thêm vào là 80x


C% dung dÞch míi:


10+98<i>x</i>


80<i>x</i>+100=


20
100


Gi¶i ra ta cã <i>x</i>=


50


410 <i>mol</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub> <i>mSO<sub>3</sub></i> <sub> thêm vào 9,756 gam</sub>


Cũng có thể giải theo phơng trình pha trộn nh đã nêu ở trên.


<i>4. Tính nồng độ các chất trong trờng hợp các chất tan có phản ứng với nhau.</i>


a) Viết phơng trình phản ứng hóa học xảy ra để biết chất tạo thành sau phản
ứng.


b) TÝnh sè mol (hoặc khối lợng) của các chất sau phản ứng.
c) Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Cách tính khối lợng sau phản ứng:


Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hc kÕt tđa


m dd sau phản ứng = mcác chất tham gia


NÕu chất tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa
m dd sau ph¶n øng = ∑mc¸c chÊt tham gia - m khÝ
m dd sau ph¶n øng = ∑mc¸c chÊt tham gia - m kÕt tña
hc: m dd sau ph¶n øng = ∑mc¸c chÊt tham gia - m kÕt tña - mkhÝ


<i> Chú ý: </i>Trờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol (hoặc khối
lợng) của 2 chất, thì lu ý có thể có một chất d. Khi đó tính số mol
(hoặc khối lợng) chất tạo thành phải tính theo lợng chất không d.


d) Nếu đầu bài yêu cầu tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng, nên tính
khối lợng chất trong phản ứng theo số mol, sau đó từ số mol qui ra khối
lợng để tính nồng độ phần trăm.


<i>5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngợc lại</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 Chuyển từ nồng độ phần trăm sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ phần trăm,
suy ra khối lợng nớc, khối lợng chất tan, từ đó tính 100 gam nớc chứa bao
nhiêu gam chất tan.


Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung
dịch bão hũa:


C% =


<i>S</i>


100+<i>S</i>ì100 %



<i>6. Bài toán về khối lợng chất kết tinh</i>


Khối lợng chất kết tinh chỉ tính khi chất tan đã vợt q độ bão hịa của dung dịch


<i><b>1.</b></i> <i>Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nớc từ dung dịch có nồng độ a% đợc</i>
<i>dung dịch mới có nồng độ b%. Hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu</i>
<i>( biết b% > a%).</i>


Gặp dạng bài toán này ta nên giải nh sau:


- Giả sử khối lợng của dung dịch ban đầu là m gam.


- Lập đợc phơng trình khối lợng chất tan trớc và sau phản ứng theo m, c,
a, b.


+ Tríc ph¶n ứng:


<i>a</i>ì<i>m</i>


100


+ Sau phản øng:


<i>b</i>(<i>m</i>−<i>c</i>)
100


- Do chỉ có nớc bay hơi cịn khối lợng chất tan không thay đổi
Ta có phơng trình:


Khối lợng chất tan:



<i>a</i>ì<i>m</i>
100 =


<i>b</i>(<i>m</i><i>c</i>)
100


Từ phơng trình trên ta có: <i>m</i>=


<i>bc</i>


<i>b</i><i>a</i> <sub>(gam)</sub>


<b>B. Câu hỏi và Bài tËp </b>


<b>1.</b> Hoà tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nớc ở 200<sub>C đợc dung dịch A. Hỏi dung dịch </sub>
A đã bão hòa hay cha? Biết độ tan của NaCl ở 200<sub>C là 38 gam.</sub>


<b>2.</b> Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa NaCl từ 900<sub>C xuống 10</sub>0<sub>C thì có bao </sub>
nhiêu gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 900<sub>C là 50 gam và ở </sub>
100<sub>C là 35 gam.</sub>


<b>3.</b> Một dung dịch có chứa 26,5 gam NaCl trong 75 gam H2O ở 200<sub>C. Hãy xác định </sub>
lợng dung dịch NaCl nói trên là bão hòa hay cha bão hòa? Biết rằng độ tan của
NaCl trong nớc ở 200<sub>C là 36 gam.</sub>


<b>4.</b> Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nớc ở 200<sub>C thì đợc dung dịch bão hịa. </sub>
Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là :


A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam


Hãy chọn phơng án đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d =1,14 g/ml) cần để trung hòa dung
dịch A.


c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc sau khi trung hòa.


<b>5.</b> a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch.


b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lợng
riêng d = 1,08 g/ml.


c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế đợc 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối
l-ợng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml.


<b>6.</b> Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 có nồng độ
0,5M (dung dịch B).


a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 đợc dung dịch C. Hãy xác
định nồng độ mol của dung dịch C.


b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để đợc dung dịch H2SO4 có nồng
độ 0,3 M.


<b>7.</b> Đồng sunfat tan vào trong nớc tạo thành dung dịch có màu xanh lơ, màu xanh
càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch đợc pha chế nh sau
(thể tích dung dịch đợc coi là bằng thể tích nớc).


A. dung dÞch 1: 100 ml H2O vµ 2,4 gam CuSO4


B. dung dÞch 2: 300 ml H2O vµ 6,4 gam CuSO4


C. dung dịch 3: 200 ml H2O và 3,2 gam CuSO4
D. dung dịch 4: 400 ml H2O và 8,0 gam CuSO4
Hỏi dung dịch nào có màu xanh ®Ëm nhÊt?


A. dung dÞch 1 B. Dung dÞch 2
C. Dung dÞch 3 D. Dung dÞch 4


<b>8.</b> Hồ tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O (Sơđa tinh thể) vào 44,28 ml nớc. Nồng độ
phần trăm của dung dịch thu đợc là:


A. 4,24 % B. 5,24 % C. 6,5 % D. 5%
H·y gi¶i thÝch sù lùa chän.


<b>9.</b> Hòa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch có D là 1,08 g/ml
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 là:


A. 4% B. 3,8% C. 3,9 % D. Tất cả đều sai
b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là:


A. 0,37M B. 0,38M C. 0,39M D. 0,45M
Hãy chọn đáp số đúng.


<b>10.</b>a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có
2,45 gam H2SO4?


<b>11.</b>b) Oxi hóa hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào trong 57,2 ml dung dịch H2SO4
60% (D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit thu đợc



<b>12.</b>Tính khối lợng muối natri clorua có thể tan trong 830 gam nớc ở 250<sub>C. Biết rằng </sub>
ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>13.</b>Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nớc ở 180<sub>C. Biết rằng ở nhiệt độ </sub>
này 53 gam Na2CO3 hòa tan trong 250 gam nớc thì đợc dung dịch bão hịa.
Đáp số: 21,2 gam


20.Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu đợc
dung dịch H2SO4 49%. Tính m?


Đáp số: m = 200 gam


21.Lm bay hi 300 gam nớc ra khỏi 700 gam dung dịch muối 12% nhận thấy có 5
gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của
dung dịch muối bão hòa trong điều kiện thớ nghim trờn.


Đáp số: 20%


22.a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 200<sub>C là 36 gam. Xác định nồng độ phần trăm </sub>
của dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên.


b) Dung dịch bão hòa muối NaNO3 ở 100<sub>C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO3.</sub>
Đáp số: a) 26,47% b) 80 gam


23.Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2
mol/l thu đợc dung dịch A. Cho mẩu q tím vào dung dịch A thấy q tím


chuyển màu xanh. Them từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1mol/l vào dung dịch A
thì thấy q tím trở lại màu tím. Tính nng x mol/l.



Đáp sè: x = 1 mol/l


<b>24</b>. Hòa tan 155 gam natri oxit vào 145 gam nớc để tạo thành dung dịch có tính kiềm.
- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


- Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
Đáp số: 66,67%


<b>25</b>. Hòa tan 25 gam chất X vào 100 gam nớc, dung dịch có khối lợng riêng là 1,143
g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch lần lợt là:


A. 30% và 100 ml B. 25% và 80 ml
C. 35% và 90 ml D. 20% và 109,4 ml
Hãy chọn đáp số đúng?


Đáp số: D đúng


<b>26</b>. Hịa tan hồn tồn 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3. xH2O vào nớc thành dung dịch
A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 d thì thu đợc 0,699
gam kết tủa. Hãy xác định công thức của tinh thể muối sunfat nhôm ngậm nớc ở trên.
Đáp số: Al2(SO4)3.18H2O


<b>27</b>. Cã 250 gam dung dÞch NaOH 6% (dung dÞch A).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH
8%?


c) Làm bay hơi nớc dung dịch A, ngời ta cũng thu đợc dung dịch NaOH 8%. Tính
khối lợng nc bay hi?



Đáp sè: a) 250 gam
b) 10,87 gam
c) 62,5 gam


<b>28</b>. a) Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch có nồng độ 36 % ( D=1,16 g/ ml) để pha 5 lít
dung dịch axit HCl có nồng độ 0,5 mol/l?


b) Cho bột nhôm d vào 200 ml dung dịch axit HCl 1 mol/l ta thu đợc khí H2 bay
ra.


- ViÕt phơng trình phản ứng và tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.


- Dẫn tồn bộ khí hiđro thốt ra ở trên cho đi qua ống đựng bột đồng oxit d
nung nóng thì thu đợc 5,67 gam đồng. Viết phơng trình phản ứng và tính hiệu suất
của phản ứng này?


Đáp số: a) 213 ml


b) 2,24 lÝt hiÖu suÊt : 90%.


<b>31</b>. Trộn lẫn 50 gam dung dịch NaOH 10% với 450 gam dung dịch NaOH 25 %.
a) Tính nồng độ sau khi trộn.


b) TÝnh thĨ tÝch dung dÞch sau khi trộn biết tỷ khối dung dịch này là 1,05.
Đáp số: a) 23,5 %


b) 0,4762 lÝt


<b>32</b>. Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch NaOH x% để tạo
thành dung dịch 6%. x có giá trị là:



A. 4,7 B. 4,65 C. 4,71 D. 6
Hãy chọn đáp số đúng?


Đáp số: A đúng.


<b>33</b>. a) Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500 gam dung dịch NaCl 12% để có dung
dịch 8%.


b) Phải pha thêm nớc vào dung dịch H2SO4 50% để thu đợc một dung dịch H2SO4
20%. Tính tỷ lệ về khối lợng nớc và lợng dung dịch axit phải dùng?


c) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch
CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%?


Đáp số: a) 250 g
b)


3


2 <sub> </sub>


c) 466,67 gam


<b>44.</b> Biết độ tan của muối KCl ở 200<sub>C là 34 gam. Một dung dịch KCl nóng có chứa 50 </sub>
gam KCl trong 130 gam nớc đợc làm lạnh về nhiệt độ 200<sub>C.Hãy cho biết:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b) 5,8 gam


<b>47</b>.a) Làm bay hơi75 ml nớc từ dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% đợc dung dịc mới


có nồng độ 25%.Hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu. Biết khối lợng riêng
của nớc D = 1 g/ml.


b) Xác định khối lợng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch muối
ăn bão hòa ở 500<sub>C xuống 0</sub>0<sub>C. Biết độ tan của NaCl ở 50</sub>0<sub>C là 37 gam và ở 0</sub>0<sub>C là 35 </sub>
gam.


Đáp số: a) 375 gam
b) 8 gam


<b>48</b>. Hoà tan NaOH rắn vào nớc để tạo thành hai dung dịch A và dung dịch B với nồng
độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu
đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lợng mA: mB = 5 : 2 thì
thu đợc dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Nồng
độ phần trăm của hai dung dịch A và dung dịch B lần lợt là:


A. 24,7% và 8,24%
B. 24% và 8%
C. 27% và 9 %
D. 30% và 10%
Hãy chọn phơng án đúng.
Đáp số: A đúng.


49. a)Hòa tan 24,4 gam BaCl2. xH2O vào 175,6 gam H2O thu đợc dung dịch 10,4%.
Tính x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Kim loại</b> Phi kim


Oxit bazơ Oxit axit



Bazơ


Axit


Muối
Muối


N ớc
Oxit bazơ


Kim loại


Phi kim
Muối


Muối <sub>Bazơ không tan</sub>


Bazơ tan
Oxit bazơ


Oxit axit Axit cã oxi


Axit kh«ng cã oxit


Muèi Muèi


+ dd axit <sub>+ dd kiÒm</sub>


+ O2



+ O2 + H2O


+ O2 + H2O


+ H2


Chỉ mối quan hệ tạo thành
nét ChØ mèi quan hƯ t¬ng t¸c




<b>Mèi quan hệ giữa các chất vô cơ</b>



1
2


3
4


5
6


7
8
9
13


11


10



14
12


15


Oxit bazơ


<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài ca hoá trị</b>


<b>Kali</b>(K<b>) iot (</b>I)<b> hiđro(</b>H<b>)</b>


<b>Natri(</b>Na<b>)với bạc(</b>Ag<b>) clo(</b>Cl)<b> một loài.</b>
<b>Là hoá trị 1 em ơi.</b>


<b>Nh ghi cho k ko thi phân vân.</b>
<b>Magie(</b>Mg<b>) với kẽm (</b>Zn<b>) thuỷ ngân (</b>Hg<b>).</b>
<b>Oxi (</b>O) <b>đồng(</b>Cu<b>) đấy cũng gần bari(</b>Ba<b>).</b>


<b>Ci cïng thªm chó canxi(</b>Ca).


<b>Hố trị 2 đó có gì khó khăn.</b>
<b>Bác nhơm (</b>Al)<b> hố trị 3 lần.</b>
<b>Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.</b>


<b>Cacbon (</b>C<b>) silic (</b>Si)<b> này đây .</b>


<b>Hoá trị là 4 chẳng ngày nào quên.</b>


<b>Sắt </b>(Fe) <b>kia ta thấy quen tên.</b>


2<b>,3 lờn xung thật phiền lắm thơi.</b>
<b>Nitơ(</b>N<b>) rắc rối nhất đời.</b>


<b>1,2,3,4 lóc thêi là 5</b>


<b>Lu huỳnh (</b>S) <b>lắm lúc chơi khăm.</b>
<b>Khi 2 lên 6 lóc n»m thø 4.</b>


<b>Photpho (</b>P) <b>thì cứ kh kh.</b>
<b>Nói đến hố trị thì ừ rằng 5.</b>


Mét sè gèc axit và tên gọi


<b>Gốc axit</b> <b>Tên gọi</b> <b>Gốc axit</b> <b>Tên gọi</b>
<b>= CO3</b> <b>Cacbonat</b> <b>-H SO4</b> <b>Hi®ro sunfat</b>


<b>= SO4</b> <b>Sunfat</b> <b>- H SO3</b> <b>Hi®ro sunfit</b>


<b> - Cl</b> <b>Clorua</b> <b>-HS</b> <b>Hi®ro sunfua</b>


<b>= SO3</b> <b>Sunfit</b> <b>-H2PO4</b> <b>đihiđro photphat</b>


<b>= S</b> <b>Sunfua</b> <b>=H PO4</b> <b>Hiđrô photphat</b>


<b> PO4</b> <b>Photphat</b> <b> - NO3</b> <b>Nitrat</b>



<b>- CH3COO</b> <b>Axetat</b> <b> = SiO3</b> <b>Silicat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



Lí thuyết cơ bản về thuốc thử



Lí thuyết cơ b¶n vỊ thc thư



(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)



(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)



Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng


1 Quú tÝm - Axit


- Bazơ tan Quỳ tím hố đỏQuỳ tím hoỏ xanh
2 Phenolphtalein


(không màu) Bazơ tan Hoá màu hồng


3 Nớc(H2O) - Các kim loại mạnh(Na, Ca,
K, Ba)


- Cácoxit của kim loại
mạnh(Na2O, CaO, K2O,
BaO)


- P2O5



- Các muối Na, K, - NO3


H2 (có khí không màu,
bọt khÝ bay lªn)


Riêng Ca cịn tạo dd đục
Ca(OH)2


 Tan tạo dd làm quỳ tím
hố đỏ. Riêng CaO cịn tạo
dd đục Ca(OH)2


- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan


4 dung dịch Kiềm - Kim loại Al, Zn


- Muối Cu Tan + H2 bay lªnCã kÕt tđa xanh
lamCu(OH)2
5 dung dịch axit


- HCl, H2SO4
- HNO3,
H2SO4 đ, n
- HCl
- H2SO4


- Muèi = CO3, = SO3


- Kim loại đứng trớc H trong


dãy hoạt động của KL


- Tan hầu hết KL kể cả Cu,
Ag, Au( riêng Cu còn tạo
muối đồng màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)
AgNO3


CuO


- Ba, BaO, Ba(OH)2, muèi
Ba


Tan + cã bät khÝ CO2, SO2
bay lªn


Tan + H2 bay lªn ( sđi bät
khÝ)


Tan vµ cã khÝ NO2,SO2 bay
ra


Cl2 bay ra


AgCl kết tủa màu trắng
sữa


dd màu xanh


BaSO4 kết tủa trắng


6 Dung dịch muối


BaCl2,
Ba(NO3)2,
Ba(CH3COO)2
AgNO3


Pb(NO3)2


Hợp chất có gốc = SO4
Hỵp chÊt cã gèc - Cl
Hỵp chÊt cã gèc =S


BaSO4 trắng


AgCl trắng sữa


PbS đen


Nhận biết một sè lo¹i chÊt



NhËn biÕt mét sè lo¹i chÊt



STT Chất cần


nhận biết Thuốc thử Hiện tợng


1 Các kim


loại


Na,
K( kim
loại kiềm
hoá trị 1)


+H2O


Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa
+H2O


+H2O


tan + dd trong có khí H2 bay lên


màu vàng(Na)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


Ba(hoá trị
2)
Ca(hoá trị
2)
Al, Zn
Phân biệt
Al và Zn
Các kim
loại từ
Mg Pb
Kim loại
Cu



Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa


+ dd NaOH


+HNO3 c ngui
+ ddHCl


+ HNO3 đặc
+ AgNO3


 tan + dd trong cã khÝ H2 bay lªn


tan +dd đục + H2
 màu lục (Ba)


màu (Ca)


tan và có khí H2


Al không phản ứng còn Zn có phản
ứng và có khí bay lên


tan và có H2( riêng Pb có PbCl2
trắng)


tan + dd màu xanh có khí bay lên


tan có Ag trắng bám vào



2 Một số


phi kim
S ( màu
vàng)
P( màu
đỏ)
C (màu
đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt chỏy


tạo SO2 mùi hắc


to P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ
tím hố đỏ


 CO2làm đục dd nớc vơi trong


3 Mét sè


chÊt khÝ
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2


H2


+ tàn đóm đỏ
+ nớc vơi trong
+ Đốt trong khơng
khí


+ níc v«i trong
+ dd BaCl2


+ dd KI vµ hå tinh
bét


AgNO3
đốt cháy


 bïng ch¸y


Vẩn đục CaCO3


 CO2


Vẩn đục CaSO3


BaSO4 trắng


có màu xanh xuất hiện
AgCl trắng sữa


giọt H2O


Oxit ở thể


rắn
Na2O,
BaO, K2O
CaO
P2O5
CuO
+H2O
+H2O
Na2CO3
+H2O


+ dd HCl ( H2SO4
lo·ng)


 dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh


tan + dd đục
Kết tủa CaCO3


 dd lm qu tớm hoỏ


dd màu xanh


4 Các dung


dÞch muèi


<i>a) NhËn </i>


<i>gèc axit</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



= SO4
= SO3
= CO3


 PO4


<i>b) Kim </i>
<i>lo¹i trong</i>
<i>mi</i>
Kim lo¹i
kiỊm
Mg(II)
Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)
+ AgNO3
+dd BaCl2,
Ba(NO3)2, Ba(OH)2
+ dd HCl, H2SO4,
HNO3


+ dd HCl, H2SO4,


HNO3


+ AgNO3


đốt cháy và quan
sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH


+ dd NaOH (đến d)
+ dd NaOH


+ dd Na2CO3
+ H2SO4


Hợp chất có gốc SO4


AgCl trắng sữa


BaSO4 trắng


SO2 mùi hắc


CO2 lm c dd Ca(OH)2


Ag3PO4 vàng


màu vàng muốiNa



màu tím muối K


Mg(OH)2 trắng


Fe(OH)2 trắng để lâu trong khơng khí
tạo Fe(OH)3  nâu đỏ


Fe(OH)3  nâu đỏ


 Al(OH)3  tr¾ng khi d NaOH sÏ tan
dần


Cu(OH)2 xanh


CaCO3 trắng


PbSO4 trắng


BaSO4 trắng


Bảng tính chất chung



Bảng tính chất chung



của các chất vô cơ



của các chất vô cơ



Các chất Kim loại



M Phi kimX Oxit bazơ
M2On


Oxit axit


X2On BazơM(OH)n AxitHnA MiMxAy


Kim lo¹i

<sub>[</sub>

<sub>Mi</sub>



[

Oxit

[



Mi +


H2 Mi (míi)
+ KL
(m)


Phi kim

<sub>[</sub>

<sub>Muèi</sub>



[

Oxit

[



Oxit baz¬ Muèi Muèi +


H2O


Oxit axit Muèi Muèi +


H2O


Baz¬ Muèi +



H2O Muèi + H2O Mi (míi)
+
Baz¬
(m)


Axit Mi +


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Phi kim + Hiđro</b>


<b>Oxit axit + nước</b>


<b>Axit mạnh + muối</b>


<b> ( Không bay hơi ) (khan)</b>


<b>Axit</b>




Nhận biết các chất hữu cơ



Nhận biết các chất hữu cơ



Stt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợng


CH4 KhÝ Cl2 KhÝ clo mÊt mµu, khi cã


giấy quỳ tím tẩm ớt đỏ



C2H4 Níc brom MÊt mµu vµng


C2H2 Níc brom Mất màu vàng


Rợu etylic Na Sủi bọt khí không mµu


Axit axetic Quỳ tím, CaCO3 Quỳ tím đỏ, đá vơi tan
v cú bt khớ


Glucozơ AgNO3 trong


ddNH3 Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm


Tinh bột Iot Hồ tinh bột có xuất hiện


màu xanh


Điều chế hợp chất vô cơ



Điều chế hợp chất vô cơ



<b>1. iu ch oxit</b>


<b>2.iu ch axit</b>


<b>3.Điều chế bazơ</b>


<b>4. Điều chế muối</b>
<b>Kim loại + oxi</b>



<b>Phi kim + oxi</b>


<b>Oxi + hợp chất</b>


<b>Oxit</b>


<b>Nhiệt phân bazơ</b>
<b>không tan</b>
<b>Nhiệt phân muối</b>


<b>Kiềm + dd muối</b>


<b>Oxit bazơ + nước</b>


<b>Điện phân dd</b>
<b>muối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Axit + bazơ</b>
<b>Axit + oxit bazơ</b>
<b>Oxit axit + dd bazơ</b>
<b>Oxit axit + oxit bazơ</b>
<b>Dd muối + dd muối</b>
<b>Dd bazơ + dd muối</b>
<b>Dd muối + dd axit</b>


<b>Kim loại + dd muối</b>
<b>Kim loại + axit</b>
<b>Kim loại + phi kim</b>


<b>Muối</b>





<b>Tính chất hóa học </b>



<b>các hợp chất vô cơ - KL - PK</b>



I - Oxit
1- Oxit axit


<b>o</b> <b>Oxit axit + dd baz¬ </b><b> Muèi + H2O</b>


<b>o</b> <b>Oxit axit +H2O </b><b> dd axit</b>


<b>o</b> <b>Oxit axit + mét sè oxit baz¬ </b><b> Muèi</b>


2- oxit baz¬


<b>o</b> <b>Mét sè oxit baz¬ + H2O </b><b> dd baz¬</b>


<b>o</b> <b>oxit baz¬ + dd axit </b><b> Muèi + H2O</b>


<b>o</b> <b>Mét sè oxit baz¬ + Oxit axit </b><b> Muèi</b>


II - Axit


<b>- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ</b>
<b>- Dd axit + bazơ </b><b> Muối +H2O</b>


<b>Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa </b>


<b>axit và bazơ</b>


<b>- Dd axit + oxit baz¬ </b><b> Muèi + H2O</b>


<b>- Dd axit + KL( đứng trớc H trong dãy </b>
<b>HĐHH KL) </b><b> Muối + H2</b>


<b>- Dd axit + Muèi </b><b> Axit (míi) + Mi (míi)</b>


II - Baz¬
1- Baz¬ tan


<b> - Dd bazơ làm đổi màu chỉ th</b>
<b>Lm qu tớm húa xanh</b>


<b>Làm phenolphtalein không màu hóa hồng</b>
<b>-</b> <b>dd baz¬ + Oxit axit </b><b> Muèi + H2O</b>


<b>-</b> <b>dd baz¬ + axit </b><b> Muèi + H2O</b>


<b>-</b> <b>dd baz¬ + dd muối </b><b> Bazơ( mới) + </b>
<b>muối (mới)</b>


2- bazơ không tan


<b>- baz¬ + dd axit </b><b> Muèi + H2O</b>


<b>- Baz¬ </b>
0



<i>t</i>


  <b><sub> oxit baz¬ +H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub></b>


IV- Muèi


<b>Dd muèi + Kim lo¹i </b><b> Mi(míi) + KL </b>
<b>(míi)</b>


<b>Mi + dd axit </b><b> Mi (míi) + Axit (míi)</b>
<b>Dd mi + dd baz¬ </b><b> mi ( míi) + Baz¬ </b>
<b>(míi)</b>


<b>Dd mi + Dd mi </b><b> 2 mi (míi)</b>
<b>Mi axit + dd baz¬ </b><b> Muối + H2O</b>


<b>Một số muối bị nhiệt phân</b>


<b>Phn ng trao đổi(p giữa axit và bazơ, axit </b>
<b>và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy </b>
<b>ra khi sản phẩm có chất khơng tan, chất dễ </b>
<b>phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban </b>
<b>đầu</b>


V - Kim lo¹i


<b>KL( đứng trớc H trong dãy HĐHH KL) + </b>
<b>dd axit </b><b> Muối + H2</b>


<b>KL + phi kim </b><b> Muèi</b><i><b>( oxit KL)</b></i>



<b>KL + dd muèi </b><b> KL (míi) + muèi (míi)</b>


Dãy hoạt động hóa học của KL


<b>K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, </b>
<b>Cu, Hg, Ag, Pt, Au</b>


<b>ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL</b>
<b>Theo chiều từ trái sang phải</b>


<b>Mức độ hoạt động của KL giảm dần</b>
<b>Kim loại đứng trớc Mg tác dụng với nớc </b>


<b>dd baz¬ + H2</b>


<b>KL đứng trớc H tác dụng với dd axit ( HCl, </b>
<b>H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2</b>


<b>Từ Mg trở đi KL đứng trớc đẩy KL đng sau</b>
<b>ra khỏi dd muối</b>


<b>TÝnh chÊt hãa häc cña oxi:</b>


<b>ChÊt + O2</b> Oxit


<b>VD: </b><i><b>Tác dụng với kim loại</b></i><b>:</b>


<b>Oxi oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit</b>
<b>3Fe + 2O2</b><b>Fe3O4</b>



<i><b>Đối với phi kim</b></i><b> (trừ halogen) oxi tác dụng trực tiếp khi đốt nóng (riêng P trắng tác </b>
<b>dụng với O2 ở to<sub> thường)</sub></b>


<b>4P + 5O2</b><b>2P2O5 : S + O2 </b><b>SO2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



<b>- T¸c dơng víi oxi: 2H2 + O2 2H2O</b>


<b>- Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL):</b>
<b>H2 + oxit kim loại  KL + H2O</b>


<b>MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÚP GIẢI BÀI TẬP</b>


<b>HĨA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>



<b>Đại</b>


<b>lượng</b> Cơng thức <b>Kí hiệu</b> <b>Chú thích</b> <b>Đơn vị tính</b>


<b>Số mol</b>
n=
<i>m</i>
<i>M</i>
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>M</b>


<b>Số mol chất</b>
<b>Khối lượng chất</b>


<b>Khối lượng mol chất</b>


<b>mol</b>
<b>gam</b>


<b>đơnvị Cacbon</b>


n =


<i>V</i>


22<i>,</i>4 <b>Vn</b>


<b>Số mol chất khí ở đk chuẩn</b>


<b>Thể tích chất khí ở đk chuẩn</b>


<b>mol</b>
<b>lit</b>


n = CM . V


<b>n</b>
<b>CM</b>


<b>V</b>


<b>Số mol chất</b>
<b>Nồng độ mol</b>
<b>Thể tích dung dịch</b>



<b>mol</b>
<b>mol / lit</b>


<b>lit</b>


<i>A</i>


<i>n</i>



<i>N</i>



<b>An</b>


<b>N</b>


<b>Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)</b>
<b>Số ngun tử hoặc phân tử</b>


<b>Số Avogro</b>


<b>mol</b>
<b>ntử hoặc ptử</b>


<b>6.10-23</b>
.
.
<i>P V</i>
<i>n</i>
<i>R T</i>


<b>n</b>
<b>P</b>
<b>V</b>
<b>R</b>
<b>T</b>


<b>Số mol chất khí</b>
<b>p suất</b>
<b>Thể tích chất khí</b>


<b>Hằng số</b>
<b>Nhiệt độ</b>


<b>mol</b>


<b>atm(hoặc mmHg)</b>


<i><b>1 atm= 760mmHg</b></i>


<b>lit ( hoặc ml )</b>
<b>0,082 ( hoặc 62400 )</b>


<b>273 +to<sub>C</sub></b>


<b>Khối</b>
<b>lượng</b>
<b>chất</b>


<b>tan</b>



m =n. M


<b>m</b>
<b>n</b>
<b>M</b>


<b>Khối lượng chất</b>
<b>Số mol chất</b>
<b>Khối lượng mol chất</b>


<b>gam</b>
<b>mol</b>
<b>gam</b>


mct = mdd - mdm <b>mct mdd mdm</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Khối lượng dung môi</b>


<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>

%.


100


<i>dd</i>
<i>ct</i>

<i>c m</i>


<i>m</i>


<b>mct</b>

<b>C%</b>
<b>mdd</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>
<b>Khối lượng dung dịch</b>


<b>gam</b>
<b>%</b>
<b>gam</b>
.
100
<i>dm</i>
<i>ct</i>
<i>S m</i>
<i>m</i> 
<b>mct</b>
<b>mdm</b>
<b>S</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Khối lượng dung môi</b>


<b>Độ tan</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>Khối</b>
<b>lượng</b>
<b>dung</b>


100
%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>c</i>

<b>mdd</b>
<b>mct</b>
<b>C%</b>


<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



<b>dòch</b>


mdd= mct + mdm


<b>mdd</b>


<b>mct</b>


<b>mdm</b>


<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Khối lượng chất tan</b>


<b>Khối lượng dung mơi</b>


<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>


mdd = V.D


<b>mdd</b>


<b>V</b>
<b>D</b>


<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Thể tích dung dịch</b>


<b>Khối lượng riêng của dung dịch</b>


<b>gam</b>
<b>ml</b>
<b>gam/ml</b>
<b>Nồng</b>
<b>độ</b>
<b>dung</b>
<b>dịch</b>
.100
% <i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>


<i>m</i>

<b>mdd</b>
<b>mct</b>
<b>C%</b>


<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>


<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>%</b>
.
%
10.
<i>M</i>
<i>C M</i>
<i>c</i>
<i>D</i>

<b>C%</b>
<b>CM</b>
<b>M</b>
<b>D</b>


<b>Nồng độ phần trăm</b>
<b>Nồng độ mol/lit</b>
<b>Khối lượng mol chất</b>
<b>Khối lượng riêng của dung dịch</b>



<b>%</b>


<b>Mol /lit ( hoặc M )</b>
<b>gam</b>


<b>gam/ml</b>


CM=


<i>n</i>
<i>V</i>


<b>CM</b>


<b>n</b>
<b>V</b>


<b>Nồng độ mol/lit</b>
<b>Số mol chất tan</b>
<b>Thể tích dung dịch</b>


<b>Mol /lit ( hoặc M )</b>
<b>mol</b>
<b>lit</b>
%.10.
<i>M</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<i>C</i>
<i>M</i>



<b>CM</b>
<b>C%</b>
<b>D</b>
<b>M</b>


<b>Nồng độ mol/lit</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>
<b>Khối lượng riêng của dung dịch</b>


<b>Khối lượng mol</b>


<b>Mol /lit ( hoặc M )</b>
<b>%</b>


<b>Gam/ml</b>
<b>gam</b>
<b>Khối</b>


<b>lượng</b>


<b>riêng</b> D =


<i>m</i>
<i>V</i>


<b>D</b>
<b>m</b>
<b>V</b>



<b>Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch</b>
<b>Khối lượng chất hoặc dung dịch</b>


<b>Thể tích chất hoặc dung dịch</b>


<b>g/cm3 <sub>hoặc gam/ml</sub></b>


<b>gam</b>
<b>cm3<sub>hoặc ml</sub></b>


<b>Thể</b>
<b>tích</b>


V= n.22,4 <b>V</b>


<b>n</b>


<b>Thể tích chất khíđkc</b>
<b>Số mol chất khí đkc</b>


<b>lit</b>
<b>mol</b>
V =
<i>m</i>
<i>D</i>
<b>V</b>
<b>m</b>
<b>D</b>


<b>Thể tích chất hoặc dung dịch</b>


<b>Khối lượng chất hoặc dung dịch</b>
<b>Khối lượng riêng chất hoặc dung</b>


<b>dịch</b>


<b>cm3<sub>hoặc ml</sub></b>


<b>gam</b>


<b>g/cm3 <sub>hoặc gam/ml</sub></b>


V=
<i>n</i>
<i>C<sub>M</sub></i>
<b>V</b>
<b>n</b>
<b>CM</b>


<b>Thể tích dung dịch</b>
<b>Số mol chất tan</b>
<b>Nồng độ mol của dung dịch</b>


<b>lit</b>
<b>mol</b>
<b>mol/lit hoặc M</b>


Vkk = 5. <i>VO</i>2


<b>Vkk</b>



<i>V<sub>O</sub></i>


2


<b>Thể tích không khí</b>
<b>Thể tích oxi</b>


<b>lit</b>
<b>lit</b>
<b>Tỷ</b>
<b>khối</b>
<b>chất</b>
<b>khí</b>
/ <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>

<b>dA/B</b>
<b>MA</b>
<b>MB</b>


<b>Tỷ khối khí A đối với khí B</b>
<b>Khối lượng mol khí A</b>
<b>Khối lượng mol khí B</b>


<b>gam</b>
<b>gam</b>


/
<i>A</i>
<i>A kk</i>
<i>kk</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>

<b>dA/kk</b>
<b>MA</b>
<b>Mkk</b>


<b>Tỷ khối khí A đối với khí B</b>
<b>Khối lượng mol khí A</b>
<b>Khối lượng mol khơng khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


<b>Hiệu</b>
<b>suất</b>
<b>phản</b>
<b>ứng</b>
.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>
<i>m</i>
<i>H</i>
<i>m</i>


 <b>H% msptt</b>
<b>msptt</b>



<b>Hiệu suất phản ứng</b>
<b>Khối lượng sản phẩm thực tế</b>


<b>Khối lượng sản phẩm lý thuyết</b>


<b>%</b>
<b>Gam,kg,…</b>
<b>Gam,kg,…</b>
.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>
<i>V</i>
<i>H</i>
<i>V</i>


 <b>H% nsptt</b>
<b>nsptt</b>


<b>Hiệu suất phản ứng</b>
<b>Thể tích sản phẩm thực tế</b>


<b>Thể tích sản phẩm lý thuyết</b>


<b>%</b>
<b>mol</b>
<b>mol</b>
.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>


<i>n</i>
<i>H</i>
<i>n</i>


 <b>H% Vsptt</b>
<b>Vsptt</b>


<b>Hiệu suất phản ứng</b>
<b>Số mol sản phẩm thực tế</b>


<b>Số mol sản phẩm lý thuyết</b>


<b>%</b>
<b>Lit,…</b>


<b>lit,…</b>
<b>% khối</b>


<b>lượng</b>
<b>của ng</b>


<b>tố</b>


<b>trong</b>
<b>hợp</b>
<b>chất</b>


<b>AxBy</b>


. .100


%
<i>x y</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>M x</i>
<i>A</i>
<i>M</i>

. .100
%
<i>x y</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>M y</i>
<i>B</i>
<i>M</i>

%B=100 -%A
<b>%A</b>
<b>%B</b>
<b>MA</b>
<b>MB</b>
<i>M<sub>A</sub></i>


<i>xBy</i>


<b>Phần trăm khối lượng của ng tố A</b>
<b>Phần trăm khối lượng của ng tố B</b>


<b>Khối lượng mol của ng tố A</b>


<b>Khối lượng mol của ng tố B</b>
<b>Khối lượng mol của hợp chất AxBy</b>


<b>%</b>
<b>%</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>Độ</b>


<b>rượu</b> <sub>Đ</sub><sub>r</sub>


.100
<i>r</i>
<i>hh</i>
<i>V</i>
<i>V</i>

<b>Đr</b>
<b>Vr</b>
<b>Vhh</b>
<b>Độ rượu</b>


<b>Thể tích rượu nguyên cht</b>
<b>Th tớch hn hp ru v nc</b>


<b></b>
<b>ml</b>
<b>ml</b>





<b></b>



Phần II. Bài tËp



<b>DẠNG 1: CÂU HỎI ĐIỀU CHẾ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



1) Ca   CaO   Ca(OH)<sub>2</sub>   CaCO<sub>3</sub>  


Ca(HCO3)2   CaCl2  CaCO3


2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2


Fe Fe2O3


FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3
* <i>Phương trình khó:</i>


- Chuyển muối clorua  muối sunfat: cần dùng Ag<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> để tạo kết


tuûa AgCl.


- Chuyển muối sắt (II)  muối sắt (III): dùng chất oxi hố (O<sub>2</sub>,


KMnO4,…)


Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +


2MnSO4 + 8H2O


4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3  4Fe(NO3)3 + 2H2O


- Chuyển muối Fe(III)  Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe,


Cu,...)


Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4


2Fe(NO3)3 + Cu  2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2
SO3   H2SO4


3) FeS2   SO2 SO2
NaHSO3   Na2SO3


NaH2PO4


4) P   P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>   H<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub> Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>



* <i>Phương trình khó:</i>


- 2K3PO4 + H3PO4  3K3HPO4
- K2HPO4 + H3PO4  2KH2PO4


ZnO   Na<sub>2</sub>ZnO<sub>2</sub>


5) Zn   Zn(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>   ZnCO<sub>3</sub>


CO2   KHCO3  
CaCO3


* <i>Phương trình khoù:</i>


- ZnO + 2NaOH  Na<sub>2</sub>ZnO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


- KHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + KOH + H2O
A


o


+ X ,t


  


6) A Fe  B D  E G
A <sub> </sub>


7) CaCl2  Ca  Ca(OH)2  CaCO3  Ca(HCO3)2


Clorua vôi Ca(NO3)2
8) KMnO4  Cl2  nước Javen  Cl2
NaClO3  O2


Al2O3   Al2(SO4)3 NaAlO



9) Al Al(OH)3


AlCl3   Al(NO3)3 Al2O3
Câu 2: Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:


A B C


R R R R


X Y Z


Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1 A2 A3 A4


A A A A A
B1 B2 B3 B4


(1)


(8)


(2)


(3) (4)


(5) (6)
(7)


(9)



(10)
(11)


(12)


o


+ Y ,t


  


o


+ Z ,t


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A (5)


E <sub>F</sub>



 


X + B (6) (7)


G <sub>H</sub> E <sub>F</sub>


 


   


Fe


X + C (8) (9) 4


I <sub>K</sub> L <sub>H BaSO</sub>


 


     


X + D (10) (11)


M <sub>X</sub> G <sub>H</sub>


 


     


<b>B.</b> <b>ĐIỀN CHẤT VAØ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN</b>
<b>ỨNG</b>


Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:


FeS2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  A + B J  <i>to</i> B + D


A + H2S  C + D B + L


<i>o</i>


<i>t</i>


  E + D


C + E  F F + HCl  G + H<sub>2</sub>S




G + NaOH  H + I H + O<sub>2</sub> + D  J


Câu 2: Xác định chất và hồn thành các phương trình phản ứng:


FeS + A  B<sub> (khí)</sub> + C B + CuSO<sub>4</sub>  D <sub>(ñen)</sub> + E


B + F  G <sub>vàng</sub> + H C + J<sub> (khí)</sub>  L


L + KI  C + M + N



Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hồn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X1 + X2


<i>o</i>


<i>t</i>


  Cl<sub>2</sub> + MnCl<sub>2</sub> + KCl + H<sub>2</sub>O


b) X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4
c) A1 + A2 (dö)  SO2 + H2O


d) Ca(X)2 + Ca(Y)2  Ca3(PO4)2 + H2O


e) D1 + D2 + D3  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
f) KHCO3 + Ca(OH)2 dö  G1 + G2 + G3


g) Al2O3 + KHSO4  L1 + L2 + L3


Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X1 + X2  BaCO3 + CaCO3 + H2O


b) X3 + X4  Ca(OH)2 + H2


c) X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl


(1)


(2)
(3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



<b>C.</b> <b>ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT</b>


<b>1. Điều chế oxit.</b>


Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit maát


nước)


Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối


Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan


Kim loại mạnh + oxit kim
loại yếu


Ví duï: 2N2 + 5O2  2N2O5 ; H2CO3


o


t


  CO<sub>2</sub> +
H2O


3Fe + 2O2


o



t


  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> ; CaCO<sub>3</sub>  to CaO +


CO2


4FeS2 + 11O2


o


t


  2Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 8SO<sub>2</sub> ; Cu(OH)<sub>2</sub>  to
CuO + H2O


2Al + Fe2O3


o


t


 
Al2O3 + 2Fe


<b>2. Điều chế axit.</b>


Oxit axit + H2O


Phi kim + Hiđro AXIT



Muối + axit mạnh


Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ; H2 + Cl2  aùsù 2HCl
2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl


<b>3. Điều chế bazơ.</b>


Kim loại + H2O Kiềm + dd muối


BAZƠ


Oxit bazơ + H2O Điện phân dd muối (có màng


ngăn)


Ví dụ: 2K + 2H2O  2KOH + H2 ; Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3
+ 2KOH


Na2O + H2O  2NaOH ; 2KCl + 2H2O


điện phân
có màng ngăn


     <sub> 2KOH + H</sub>


2 + Cl2
<b>4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.</b>


Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) 


Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



<b>5. Điều chế muối.</b>


a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất


Axit + Bzô


Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ


Oxit axit + Oxit bazô


Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit


bazơ


Muối axit + Bazô


Kim loại + DD muối Axit + DD muối


Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* <b> Bài tập:</b>


Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4,
từ FeCl3.


Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe


bằng các cách khác


nhau.


Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a) Cu  CuCl<sub>2</sub> bằng 3 cách.


b) CuCl2  Cu bằng 2 cách.
c) Fe  FeCl<sub>3</sub> bằng 2 caùch.


Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết
phương trình phản ứng


điều chế muối sắt (III) sunfat.


Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2.
Viết các PTHH xảy ra.


Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2,
hiđroclorua.


Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen,
dung dịch KOH, I2, KClO3.


Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2,
FeCl3, nước clo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



Câu 10: Phân đạm 2 lá có cơng thức NH4NO3, phân đạm urê có cơng thức


(NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ khơng khí,
nước và đá vơi.


Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế
Cu nguyên chất.


Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, khơng khí, hãy viết các phương trình
điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.




<b>---Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ</b>


<b>A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT</b>


<b>I. Nhận biết các chất trong dung dịch.</b>


Hố chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ


- Axit
- Bazơ


kiềm Quỳ tím


- Quỳ tím hố đỏ
- Quỳ tím hố xanh
Gốc nitrat


Cu Tạo khí khơng màu, để<sub>ngồi khơng khí hố nâu</sub> 8HNO3 + 3Cu


<sub> 3Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + 2NO + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>



(không màu)
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)


Gốc sunfat BaCl2 Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit


H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl


Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
Gốc sunfit <sub>- BaCl</sub>


2
- Axit


- Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit.


- Tạo khí không màu.


Na2SO3 + BaCl2  BaSO3 + 2NaCl


Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2  + H2O
Gốc


cacbonat Axit,BaCl2,
AgNO3


Tạo khí không màu, tạo



kết tủa trắng. CaCO3 +2HCl


 <sub> CaCl</sub><sub>2</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub>  <sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl


Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2CO3  + 2NaNO3
Gốc


photphat AgNO3


Tạo kết tủa màu vaøng Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3


(màu vàng)


Gốc clorua AgNO3,
Pb(NO3)2


Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3


2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3
Muối


sunfua Axit,<sub>Pb(NO</sub>
3)2


Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.


Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



(II) sau đó bị hố nâu ngồi


không khí.


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 
Muối saét


(III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ


FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl
Muoái


magie


Tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl
Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2  + 2NaNO3
Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan


trong NaOH dö


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl


Al(OH)3 + NaOH (dö)  NaAlO2 + 2H2O
<b>II. Nhận biết các khí vô cơ.</b>


Khí SO2 Ca(OH)2,



dd nước
brom


Làm đục nước vơi trong.
Mất màu vàng nâu của
dd nước brom


SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O


SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr
Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


Khí N2 Que diêm


đỏ Que diêm tắt


Khí NH3 Quỳ tím


ẩm Quỳ tím ẩm hố xanh


Khí CO CuO


(đen)


Chuyển CuO (đen) thành


đỏ. CO + CuO


<i>o</i>



<i>t</i>


  <sub> Cu + CO</sub><sub>2</sub> 


(đen) (đỏ)


Khí HCl - Quỳ tím


ẩm ướt
- AgNO3


- Quỳ tím ẩm ướt hố đỏ


- Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
Khí H2S Pb(NO3)2 Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3
Khí Cl2 Giấy tẩm


hồ tinh
bột


Làm xanh giấy tẩm hồ
tinh bột


Axit HNO3 <sub>Bột Cu</sub> Có khí màu nâu xuất
hiện


4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
<b>* Bài tập: </b>


<i><b> @. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:</b></i>



Câu 1: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH,
Na2SO4, NaCl, NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng
kim loại cũng như gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim
loại Ba, Mg, K, Pb.


a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.


Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hố học: phân kali (KCl), đạm 2 lá
(NH4NO3), và supephotphat kép Ca(H2PO4)2.


Câu 5: Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,
Na2SO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày các
phương án phân biệt các dung dịch nói trên.


Câu 6: Có 4 chất rắn: KNO3, NaNO3, KCl, NaCl. Hãy nêu cách phân biệt
chúng.


Câu 7: Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe +
Fe2O3), (Fe + FeO), (FeO + Fe2O3).


Câu 8: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al + Al2O3), (Fe + Fe2O3),
(FeO + Fe2O3). Dùng phương pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các
phương trình phản ứng xảy ra.



<i><b>@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:</b></i>


Câu 1: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch
HCl:


a) 4 dung dịch: MgSO4, NaOH, BaCl2, NaCl.
b) 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4.
Câu 2: Nhận biết bằng 1 hố chất tự chọn:


a) 4 dung dịch: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
b) 4 dung dòch: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4.
c) 4 axit: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.


Câu 3: Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ
phương pháp nhận ra các dung


dòch bò mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S.


Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm
nước hãy nhận biết chúng.


<i><b>@. Nhận biết khơng có thuốc thử khác:</b></i>


Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một
trong 4 dung dịch sau: Na2CO3, MgCl2, HCl, KHCO3. Biết rằng:


- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>




Câu 2: Trong 5 dung dịch ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na2CO3, HCl,
BaCl2, H2SO4, NaCl. Biết:


- Đổ A vào B  có kết tủa.


- Đổ A vào C  có khí bay ra.


- Đổ B vào D  có kết tủa.


Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.


Câu 3: Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà
không dùng thuốc thử khác:


a) NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.
b) NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.


Câu 4: Có 6 dung dịch được đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 6. mỗi dung
dịch chứa một chất gồm: BaCl2, H2SO4, NaOH, MgCl2, Na2CO3. lần lượt
thực hiện các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:


Thí nghiệm 1: Dung dịch 2 cho kết tủa với các dung dịch 3 và 4.
Thí nghiệm 2: Dung dịch 6 cho kết tủa với các dung dịch 1 và 4.
Thí nghiệm 3: Dung dịch 4 cho khí bay lên khi tác dụng với các
dung dịch 3 và 5.


Hãy xác định số của các dung dịch.


Câu 5: Khơng được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các
chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2,


Al(NO3)3, NH4Cl.


Câu 6: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ
mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.


<b>B. TAÙCH CAÙC CHẤT VÔ CƠ.</b>
I. Nguyên tắc:


@ Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B)
để chuyển A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B
(bằng cách lọc hoặc tự tách).


@ Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:


B


A, B   PƯ táchX


XY


AX ( , <sub>, tan) </sub>   PÖ tái tạoY 


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



<b>II. Bài tập:</b>


Câu 1: Tách riêng dung dịch từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dịch
AlCl3, FeCl3, BaCl2.



Câu 2: Nêu phương pháp tách hỗn hợp gồm 3 khí: Cl2, H2 và CO2 thành
các chất nguyên chất.


Câu 3: Nêu phương pháp tách hỗn hợp đá vôi, vôi sống, silic đioxit và sắt
(II) clorua thành từng chất


nguyên chất.


Câu 4: Trình bày phương pháp hố học để lấy từng oxit từ hỗn hợp : SiO2,
Al2O3, Fe2O3 và CuO.


Câu 5: Trình bày phương pháp hố học để lấy từng kim loại Cu và Fe từ
hỗn hợp các oxit SiO2,


Al2O3, CuO và FeO.


Câu 6: Bằng phương pháp hố học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra
khỏi hỗn hợp 3 kim loại.




<b>---Dạng 3: BÀI TỐN VỀ ĐỘ TAN.</b>



<b>@ Hướng giải: </b>Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài tốn ta có cơng thức:


1. 2


100


 ct 



H O


m
S


m


Trong đó: S là độ tan


ct


m <sub> là khối lượng chất tan</sub>


2.


 ct


ddbh


m
S


S+100 m <sub>m</sub><sub>ddbh</sub><sub> là khối lượng dung dịch bão hoà</sub>
2


H O


m <sub> là khối lượng dung mơi</sub>



<b>@ Bài tập:</b>


Câu 1: Xác định lượng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch
muối ăn bão hoà ở 50o<sub>C xuống O</sub>o<sub>C. Biết độ tan của NaCl ở 50</sub>o<sub>C là 37 gam và</sub>
ở Oo<sub>C là 35 gam.</sub>


<i><b>ÑS: </b>m</i>NaCl ket tinhá 8( )<i>g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



dịch khi làm lạnh dung dịch X đến 200<sub>C. </sub>


<i><b>ÑS: </b>m</i>KNO tach ra khoi dd 3 ù û 290( )<i>g</i>


Câu 3: Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch H2SO4 20% đun nóng (lượng
vừa đủ). Sau đó làm nguội dung dịch đến 100<sub>C. Tính khối lượng tinh thể</sub>
CuSO4.5H2O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là
17,4g.


<i><b>ÑS:</b></i>


4 2


CuSO .5H O 30, 7( )


<i>m</i>  <i>g</i>


<b>DẠNG 4: </b>



<b>BÀI TẬP VỀ CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>




<b>BÀI TẬP </b>


Câu 1: Khi hồ tan 21g một kim loại hoá trị II trong dung dịch H2SO4 lỗng dư,
người ta thu được 8,4 lít hiđro (đktc) và dung dịch A. Khi cho kết tinh muối trong
dung dịch A thì thu được 104,25g tinh thể hiđrat hố.


a) Cho biết tên kim loại.


b) Xác định CTHH của tinh thể muối hiđrat hố đó.


<i><b>ĐS: </b></i> a) Fe ; b)
FeSO4.7H2O


Câu 2:<b> </b>Cho 4,48g oxit của 1 kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch H2SO4 0,8M rồi cô cạn dung dịch thì nhận được 13,76g tinh thể muối ngậm
nước. Tìm cơng thức muối ngậm H2O này.


<i><b>ĐS:</b></i>


CaSO4.2H2O


Câu 3:<b> </b>Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1.
Trong 44,8g hỗn hợp X, số hiệu mol của Y và Z là 0,05 mol. Mặt khác nguyên
tử khối Y > Z là 8. Xác định kim loại Y và Z.


<i><b>ÑS: </b></i> Y = 64 (Cu)
vaø Z = 56 (Fe)


Câu 4:Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại


hoá trị III cần dùng hết 170 ml HCl 2M.


a) Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khơ.
b) Tính VH2 thoát ra ở đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



<i><b>ĐS: </b></i> a) <i>m</i><sub>muối</sub> 16,07<i>gam</i><sub> ; b) </sub><i>VH</i><sub>2</sub> 3,808lít; c) Kim loại hố trị


II làZn


Câu 5:Oxit cao nhất của một ngun tố có công thức R2Ox phân tử khối của oxit
là 102 đvC, biết thành phần khối lượng của oxi là 47,06%. Xác định R.


<i><b>ĐS: </b></i> R là nhôm
(Al)


Câu 6: Nguyên tố X có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng FeaXb, phân tử này
gồm 4 nguyên tử có khối lượng mol là 162,5 gam. Hỏi nguyên tố X là gì?


<i><b>ĐS: </b></i> X là clo (Cl)
Câu 7:Cho 100 gam hỗn hợp 2 muối clorua của cùng 1 kim loại M (có hố trị II
và III) tác dụng hết với NaOH dư. Kết tủa hiđroxit hoá trị 2 bằng 19,8 gam cịn
khối lượng clorua kim loại M hố trị II bằng 0,5 khối lượng mol của M. Tìm
cơng thức 2 clorua và % hỗn hợp.


<i><b>ÑS: </b></i> Hai muối là FeCl2 và FeCl3 ; %FeCl2 = 27,94% và %FeCl3 =
72,06%


Câu 8:<b> </b>Hồ tan 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu


được dung dịch A + khí B. Chia đôi B.


a) Phần B1 đem đốt cháy thu được 4,5 gam H2O. Hỏi cô cạn dd A thu được
bao nhiêu gam muối khan.


b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch
NaOH 20% (d = 1,2). Tìm C% các chất trong dung dịch tạo ra.


c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lượng mol
của kim loại này gấp 2,4 lần khối lượng mol của kim loại kia.


<i><b>ÑS: </b></i> a) <i>m</i><sub>muoái</sub> 26,95<i>gam</i><sub> ; b) C% (NaOH) = 10,84% vaø C%</sub>
(NaCl) = 11,37%


c) Kim loại hoá trị II là Zn và kim loại hoá trị III là Al
Câu 9:Kim loại X tạo ra 2 muối XBr2 và XSO4. Nếu số mol XSO4 gấp 3 lần số
mol XBr2 thì lượng XSO4 bằng 104,85 gam, còn lượng XBr2 chỉ bằng 44,55 gam.
Hỏi X là nguyên tố nào?


<i><b>ĐS: </b></i> X = 137 là Ba
Câu 10:Hỗn hợp khí gồm NO, NO2 và 1 oxit NxOy có thành phần 45%VNO ; 15%


2
NO


V <sub> và 40%</sub>VN O<sub>x y</sub>. Trong hỗn hợp có 23,6% lượng NO cịn trong N


xOy coù 69,6%


lượng oxi. Hãy xác định oxit NxOy. <i><b>ĐS:</b></i>



Oxit là N2O4


Câu 11:<b> </b>Có 1 oxit sắt chưa bieát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



- Khử tồn bộ m gam oxit bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Tìm
cơng thức oxit.


<i><b>ĐS: </b></i> Fe2O3


Câu 12: Khử 1 lượng oxit sắt chưa biết bằng H2 nóng dư. Sản phẩm hơi tạo ra
hấp thụ bằng 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất
rắn thu được sau phản ứng khử được hồ tan bằng axit H2SO4 lỗng thốt ra 3,36
lít H2 (đktc). Tìm cơng thức oxit sắt bị khử.


<i><b>ÑS: </b></i> Fe3O4


Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B có tỉ lệ khối lượng 1 : 1 và khối
lượng mol nguyên tử của A nặng hơn B là 8 gam. Trong 53,6 gam X có số mol A
khác B là 0,0375 mol. Hỏi A, B là những kim loại nào?


<i><b>ĐS: </b></i> B là Fe và A là Cu
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần dùng hết 5,824 dm3<sub> O</sub>


2 (đktc).
Sản phẩm có CO2 và H2O được chia đôi. Phần 1 cho đi qua P2O5 thấy lượng P2O5
tăng 1,8 gam. Phần 2 cho đi qua CaO thấy lượng CaO tăng 5,32 gam. Tìm m và
cơng thức đơn giản A. Tìm cơng thức phân tử A và biết A ở thể khí (đk thường)


có số C 4.


<i><b>ĐS: </b></i> A là C4H10


Câu 15: Hồ tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu
được dung dịch A + khí B. Chia đôi B


a) Phần B1 đem đốt cháy thu được 4,5g H2O. Hỏi cô cạn dung dịch A thu
được bao nhiêu gam muối khan.


b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch
NaOH 20% (d = 1,2). Tìm % các chất trong dung dịch tạo ra.


c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lượng mol
kim loại này gấp 2,4 lần khối lượng mol của kim loại kia.


<i><b>ĐS: </b></i> a) Lượng muối khan =
26,95g


<i> </i>b) %NaOH = 10,84% vaø
%NaCl = 11,73%


c) KL hoá trị II là Zn và
KL hoá trị III là Al


Câu 16: Hai nguyên tố X và Y đều ở thể rắn trong điều kiện thường 8,4 gam X
có số mol nhiều hơn 6,4 gam Y là 0,15 mol. Biết khối lượng mol nguyên tử của
X nhỏ hơn khối lượng mol nguyên tử của Y là 8. Hãy cho biết tên của X, Y và
số mol mỗi nguyên tố nói trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>



- <i>nS</i> 0, 2<i>mol</i> vaø


0,35


<i>Mg</i>


<i>n</i>  <i>mol</i>


Câu 17: Nguyên tố R tạo thành hợp chất RH4, trong đó hiđro chiếm 25% khối
lượng và nguyên tố R’ tạo thành hợp chất R’O2 trong đó oxi chiếm 69,57% khối
lượng.


a) Hỏi R và R’ là các nguyên tố gì?


b) Hỏi 1 lít khí R’O2 nặng hơn 1 lít khí RH4 bao nhiêu lần (ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất).


c) Nếu ở đktc, V1 lít RH4 nặng bằng V2 lít R’O2 thì tỉ lệ V1/V2 bằng bao
nhiêu lần?


<i><b>ÑS: </b></i> a) R (C), R’(N) ; b) NO2 nặng hơn CH4 = 2,875 laàn ; c)
V1/V2 = 2,875 laàn


Câu 18: Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng XaOb gồm 7 nguyên tử trong
phân tử. Đồng thời tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi là 1 : 1,29. Xác định X và cơng
thức oxit.


<i><b>ĐS: </b></i> X là P  oxit của X là P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>



Câu 19: Hồ tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột gồm CuO và một oxit của kim
loại hoá trị II khác cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Biết tỉ lệ mol của 2 oxit là 1 :
2.


a) Xác định công thức của oxit cịn lại.


b) Tính % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.


<i><b>ÑS: </b></i> a) ZnO ; b) %CuO = 33,06% vaø %ZnO = 66,94%


Câu 20: Cho A gam kim loại M có hố trị khơng đổi vào 250 ml dung dịch hỗn
hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đều có nồng độ 0,8 mol/l. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn ta lọc được (a + 27,2) gam chất rắn gồm ba kim loại và được một
dung dịch chỉ chứa một muối tan. Xác định M và khối lượng muối tạo ra trong


dung dịch. <i><b>ĐS: </b></i> M là Mg và Mg(NO3)2 = 44,4g


Câu 21: Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy dư tới phản ứng hồn tồn,
thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào
400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88g kết tủa.


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tìm cơng thức phân tử của FexOy.


<i><b>ĐS: </b></i> b) Fe2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



đi 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Xác định nguyên tố R.



<i><b>ÑS: </b></i> R (Zn)


Câu 23: Hỗn hợp M gồm oxit của một kim loại hoá trị II và một cacbonat của
kim loại đó được hồ tan hết bằng axit H2SO4 lỗng vừa đủ tạo ra khí N và dung
dịch L. Đem cô cạn dung dịch L thu được một lượng muối khan bằng 168% khối
lượng M. Xác định kim loại hoá trị II, biết khí N bằng 44% khối lượng của M.


<i><b>ÑS: </b></i> Mg


Câu 24: Cho Cho 3,06g axit MxOy của kim loại M có hố trị khơng đổi (hoá trị
từ I đến III) tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Hãy xác định công thức


phân tử của oxit MxOy. <i><b>ĐS: </b></i> BaO


Câu 25: Cho 15,25 gam hỗn hợp một kim loại hố trị II có lẫn Fe tan hết trong
axit HCl dư thoát ra 4,48 dm3<sub> H</sub>


2 (đktc) và thu được dung dịch X. Thêm NaOH
dư vào X, lọc kết tủa tách ra rồi nung trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân
nặng 12 gam. Tìm kim loại hố trị II, biết nó khơng tạo kết tủa với hiđroxit.


<i><b>ÑS: </b></i> Ba


Câu 26: Cho 2 gam hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl có dư
thì thu được 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu hồ tan 4,8g kim loại hố trị II đó
cần chưa đến 500 ml dung dịch HCl. Xác định kim loại hố trị II.


<i><b>ĐS: </b></i> Mg



Câu 27: Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành
kim loại. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7g
kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu
được 1,176 lít khí H2 (đktc).


a) Xác định công thức phân tử oxit kim loại.


b) Cho 4,06g oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được dung dịch X và khí SO2 bay ra. Hãy xác
định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X (coi thể tích dung dịch
khơng thay đổi trong q trình phản ứng)


<i><b>ĐS: </b></i> a) Fe3O4 ; b)
2( 4 3) 0, 0525


<i>M Fe SO</i>


<i>C</i>  <i>M</i>


Câu 28: Hoà tan hoà toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được V
lít H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch
HNO3 loãng, thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất
(đktc).


a) So sánh hoá trị của M trong muối clorua và trong muối nitrat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



<i><b>ÑS: </b></i> a)



2
3


<i>x</i>


<i>y</i>  <sub> ; b) Fe</sub>


Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của
kim loại R vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí
CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.


a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong
C.


b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa nung ngồi
khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn. Tính số gam chất rắn cịn lại sau
khi nung.


<i><b>ĐS: </b></i> a) R (Fe) vaø %MgCO3 = 59,15% , %FeCO3 = 40,85% ; b)
4


<i>MgO</i>


<i>m</i>  <i>g</i><sub> vaø </sub>


2 3 4


<i>Fe O</i>


<i>m</i>  <i>g</i>



Câu 30: Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hố trị khơng đổi vào b gam
dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào D
thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl còn dư, thu được dung dịch E trong đó
nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua km loại M tương ứng là 2,5% và
8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa, rồi
nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Viết các phương
trình phản ứng.


Xác định kim loại và nồng độ phần trăm của dung dịch đã dùng.


<i><b>ÑS: </b></i> M (Mg) và %HCl = 16%


<b>Dạng 5: </b>



<b>BÀI TỐN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b>



I. <b>Các loại nồng độ:</b>


1. Nồng độ phần trăm (C%): <i>là lượng chất tan có trong 100g dung dịch.</i>


Công Thức: % 100%


ct
dd


m
C


m <sub> </sub> mct: Khối lượng chất tan (g)



mdd: Khối lượng dung dịch (g)


Với: mdd = V.D V: Thể tích dung dịch (ml)


D: Khối lượng riêng (g/ml)


Vaäy: % 100%


ct
dd


m
C


m <sub> = </sub><sub>V.D</sub>mct 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



Công thức: M


n
C
V

(mol/l)
Maø
m
n
M




suy ra: M


m
m
M
C
V M.V
 


(mol/l) hay (M)
III. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan S


% S 100%


C


S+100


 


IV. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


Ta coù:


.1000 10 10
.100.


    



ct


ct ct


M


dd <sub>dd</sub> <sub>dd</sub>


m


m D m


n <sub>M</sub> D D


C <sub>m</sub> C%.


V m .M m M M


1000.D
10
M D
C C%.
M
 


hay M 10


M
C% C .



D




V. Khi pha trộn dung dịch:


1) Sử dụng quy tắc đường chéo:


@ Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ
C2%, dung dịch thu được có nồng độ C% là:


1


m <sub> gam dung dòch </sub>C<sub>1</sub> <sub> </sub>C2 C


2


m <sub> gam dung dòch </sub>C<sub>2</sub> <sub> </sub>C C1


@ Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol/l với V2 ml dung dịch có nồng độ
C2 mol/l thì thu được dung dịch có nồng độ C (mol/l), với Vdd = V1 + V2.


1


V <sub> ml dung dòch </sub>C<sub>1</sub> <sub> </sub>C2 C


C


2



V <sub> ml dung dòch </sub>C<sub>2</sub> <sub> </sub>C C1


@ Trộn V1 ml dung dịch có khối lượng riêng D1 với V2 ml dung dịch có khối
lượng riêng D2, thu được dung dịch có khối lượng riêng D.


1


V <sub> ml dung dòch </sub>D<sub>1</sub> <sub> </sub>D2 D


D


2


V <sub> ml dung dòch </sub>D<sub>2</sub> <sub> </sub>D D1


2) Có thể sử dụng phương trình pha trộn:




1 2


1 2 1 2


m C m C  m + m C <sub>(1)</sub>


1


m <sub>, </sub>m<sub>2</sub><sub> là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2.</sub>



1


C <sub>, </sub>C<sub>2</sub><sub> là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2.</sub>


2
1

 

1
2
C C
m


m C C


C
2
1

 

1
2
C C
V


V C C


2


1

 

1
2
D D
V


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>



C<sub> là nồng độ % của dung dịch mới.</sub>


(1)  m C m C1 1 2 2 m C + m C1 2


 m C -C1

1

m C -C2

2





2
1


1
2


m C -C
m C -C


 



3) Để tính nồng độ các chất có phản ứng với nhau:
- Viết các phản ứng xảy ra.


- Tính số mol (khối lượng) của các chất sau phản ứng.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.


 Lưu ý: Cách tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.


 Nếu sản phẩm không có chất bay hơi hay kết tủa.


dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia


m



 Nếu sản phẩm tạọ thành có chất bay hơi hay kết tủa.


dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia khiù


m

m



dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia kết tủa


m

m



 Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi.


dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia khiù kết tủa


m 

 m  m



<b>BAØI TẬP:</b>


Câu 1: Tính khối lượng AgNO3 bị tách ra khỏi 75 gam dung dịch bão hoà AgNO3
ở 50o<sub>C, khi dung dịch được hạ nhiệt độ đến 20</sub>o<sub>C. Biết </sub> <sub></sub> 0 <sub></sub>


3 20 222


AgNO C


S  <i>g</i>


;


 0 


3 50 455


AgNO C


S  <i>g</i>


.


Câu 2: Có 2 dung dịchHCl nồng độ 0,5M và 3M. Tính thể tích dung dịch cần
phải lấy để pha được 100ml dung dịch HCl nồng độ 2,5M.


Câu 3: Khi hoà tan m (g) muối FeSO4.7H2O vào 168,1 (g) nước, thu được dung
dịch FeSO4 có nồng độ 2,6%. Tính m?


Câu 4: Lấy 12,42 (g) Na2CO3.10H2O được hoà tan trong 50,1ml nước cất (D =


1g/ml). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.


Câu 5: Lấy 8,4 (g) MgCO3 hoà tan vào 146 (g) dung dịch HCl thì vừa đủ.
a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu?


c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 6: Hoà tan 10 (g) CaCO3 vào 114,1 (g) dung dịch HCl 8%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>



b) Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng?


Câu 7: Hoà tan hoà toàn 16,25g một kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl
18,25% (D = 1,2g/ml), thu được dung dịch muối và 5,6l khí hiđro (đktc).


a) Xác định kim loại?


b) Xác định khối lượng ddHCl 18,25% đã dùng?
Tính CM của dung dịch HCl trên?


c) Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng?


Câu 8: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu
được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho tồn bộ lượng dung dịch trên tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư, thu được b (g) kết tủa.


a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tìm giá trị a, b?



c) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl?


Câu 9: Một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 trộn theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol. Hoà
tan hỗn hợp vào 102 (g) nước, thu được dung dịch A. Cho 1664 (g) dung dịch
BaCl2 10% vào dung dịch A, xuất hiện kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm H2SO4 dư
vào nước lọc thấy tạo ra 46,6 (g) kết tủa.


Xác định nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dung dịch A ban
đầu?


Câu 10: Cho 39,09 (g) hỗn hợp X gồm 3 muối: K2CO3, KCl, KHCO3 tác dụng
với Vml dung dịch HCl dư 10,52% (D = 1,05g/ml), thu được dung dịch Y và 6,72
lít khí CO2 (đktc).


Chia Y thành 2 phần bằng nhau.


- Phần 1: Để trung hồ dung dịch cần 250ml dung dịch NaOH 0,4M.
- Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 51,66 (g) kết tủa.
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?


b) Tìm Vml?


Câu 11: Cho 46,1 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn phản ứng với dung dịch HCl thì thu
được 17,92 lít H2 (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại
trong hỗn hợp. Biết rằng thể tích khí H2 do sắt tạo ra gấp đơi thể tích H2 do Mg
tạo ra.


Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn 4 (g) hỗn hợp gồm một kim loại hoá trị (II) và
một kim loại hoá trị (III) phải dùng 170ml dung dịch HCl 2M.



a) Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối
khan.


b) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) thu được sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



Câu 12: Có một oxit sắt chưa cơng thức. Chia lượng oxit này làm 2 phần bằng
nhau.


a) Để hoà tan hết phần 1 phải dùng 150ml dung dịch HCl 3M.


b) Cho một luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu
được 8,4 (g) sắt.


Tìm cơng thức oxit sắt trên.


Câu 13: A là một hỗn hợp bột gồm Ba, Mg, Al.


- Lấy m gam A cho vào nước tới khi hết phản ứng thấy thoát ra 6,94 lít
H2 (đktc).


- Lấy m gam A cho vào dung dịch xút dư tới hết phản ứng thấy thoát ra
6,72 lít H2 (đktc).


- Lấy m gam A hồ tan bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit HCl được
một dung dịch và 9,184 lít H2 (đktc).


Hãy tính m và % khối lượng các kim loại trong A.



Câu 14: X là hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn. Y là dung dịch H2SO4 chưa rõ
nồng độ.


Thí nghiệm 1: Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y, sinh ra 8,96 lít khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y, sinh ra 11,2 lít khí H2.
(Các thể tích khí đều đo ở đktc)


a) Chứng tỏ rằng trong thí nghiệm 1 thì X chưa tan hết, trong thí nghiệm 2 thì
X tan hết.


b) Tính nồng độ mol của dung dịch Y và khối lượng mỗi kim loại trong X.
Câu 15: Tính nồng độ ban đầu của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH biết
rằng:


- Nếu đổ 3 lít dung dịch NaOH vào 2 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi
phản ứng dung dịch có tính kiềm với nồng độ 0,1 M.


- Nếu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H2SO4 thì sau phản
ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,2M.


Câu 16: Hồ tan hồn tồn a gam kim loại M có hố trị không đổi vào b gam
dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào D
thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl cịn dư, thu được dung dịch E trong đó
nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua km loại M tương ứng là 2,5% và
8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa, rồi
nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Viết các phương
trình phản ứng.


Xác định kim loại và nồng độ phần trăm của dung dịch đã dùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>



HNO3 loãng, thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất
(đktc).


a) So sánh hố trị của M trong muối clorua và trong muối nitrat.


b) Hỏi M là kim loại nào? biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp
1,095 lần khối lượng muối clorua.


Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat
của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí
CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.


a) Xác định kim loại R và thành phần phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong C.


b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngồi
khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn. Tính số gam chất rắn cịn lại sau
khi nung.


Câu 19: Khi cho a gam Fe vào trong 400ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng kết
thúc đem cô cạn dung dịch thu được 6,2 gam chất rắn X.


Nếu cho hỗn hợp gồm a gam Fe và b gam Mg vào trong 400ml dung dịch
HCl thì sau khi phản ứng kết thúc, thu được 896ml H2 (đktc) và cô cạn dung dịch
thì thu được 6,68 gam chất rắn Y. Tính a, b, nồng độ mol của dung dịch HCl và
thành phần khối lượng các chất trong X, Y. (Giả sử Mg không phản ứng với
nước và khi phản ứng với axit Mg phản ứng trước hết Mg mới đến Fe. Cho biết


các phản ứng xảy ra hoàn toàn).


Câu 20: Dung dịch X là dung dịch H2SO4, dung dịch Y là dung dịch NaOH. Nếu
trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là VX : VY = 3 : 2 thì được dung dịch A có chứa X
dư. Trung hồ 1 lít A cần 40 gam KOH 20%. Nếu trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích
VX : VY = 2 : 3 thì được dung dịch B có chứa Y dư. Trung hồ 1 lít B cần 29,2
gam dung dịch HCl 25%. Tính nồng độ mol của X và Y.


====================================


<b>Dạng 6: </b>



<b>BÀI TỐN VỀ LƯỢNG CHẤT DƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



A + B  C + D
+ Laäp tỉ số:


)
)


Số mol chất A (theo đề
Số mol chất A (theo PTHH <sub> </sub>


)
)


Số mol chất B (theo đề
Số mol chất B (theo PTHH



So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính
lượng các chất theo chất phản ứng hết.


<b>BÀI TẬP:</b>


Câu 1: Đun nóng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khơng có khơng
khí) thu được chất rắn A. Hồ tan A bằng HCl dư thốt ra khí B. Cho khí B đi
chậm qua dung dịch Pb(NO3)2 tách ra kết tủa D màu đen. Các phản ứng đều xảy
ra 100%.


a) Viết phương trình phản ứng để cho biết A, B, D là gì?
b) Tính thể tích khí B (đktc) và khối lượng kết tủa D.


c) Cần bao nhiêu thể tích O2 (đktc) để đốt hồn tồn khí B.


Câu 2<b>: </b> Đun nóng hỗn hợp Fe, S (khơng có khơng khí) thu được chất rắn A. Hồ
tan A bằng axit HCl dư thốt ra 6,72 dm3<sub> khí D (đktc) và cịn nhận được dung</sub>
dịch B cùng chất rắn E. Cho khí D đi chậm qua dung dịch CuSO4 tách ra 19,2
gam kết tủa đen.


a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính lượng riêng phần Fe, S ban đầu biết lượng E bằng 3,2 gam.


Câu 3: Dẫn 4,48 dm3<sub> CO (ở đktc) đi qua m gam CuO nung nóng nhận được chất</sub>
rắn X và khí Y. Sục khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 20 gam kết tủa
trắng. Hoà tan chất rắn X bằng 200ml dung dịch HCl 2M thì sau phản ứng phải
trung hồ dung dịch thu được bằng 50 gam Ca(OH)2 7,4%. Viết PTPƯ và tính m.
Câu 4: 6,8 gam hỗn hợp Fe và CuO tan trong 100 ml axit HCl  dung dịch A +



thốt ra 224 ml khí B (đktc) và lọc được chất rắn D nặng 2,4 gam. Thêm tiếp
HCl dư vào hỗn hợp A + D thì D tan 1 phần, sau đó thêm tiếp NaOH đến dư và
lọc kết tủa tách ra nung nống trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân nặng 6,4
gam. Tính thành phần khối lượng Fe và CuO trong hỗn hợp đầu.


Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1,5M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2
2M thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A trong không khí đến
lượng khơng đổi thu được chất rắn D. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch B thì tách
ra kết tủa E.


a) Viết phưong trình phản ứng. Tính D và E.


b) Tính nồng độ mol chất tan trong dung dịch B (coi thể tích thay đổi khơng
đáng kể khi xảy ra phản ứng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



2 kim loại. Thêm NaOH dư vào A rồi lọc kết tủa tách ra nung nóng trong khơng
khí đến khối lượng không đổi nhận được chất rắn D gồm MgO và Fe2O3 nặng
1,2 gam. Tính lượng Fe, Mg ban đầu.


<b>Dạng 7: </b>



<b>BÀI TỐN XÁC ĐỊNH HỖN HỢP 2 KIM LOẠI</b>


<b>(HOẶC 2 MUỐI) HAY AXIT CÒN DƯ</b>



* Lưu ý: Khi gặp bài toán cho hỗn hợp 2 kim loại (hoặc 2 muối) tác dụng
với axit, đề bài yêu cầu chứng minh axit còn dư hay hỗn hợp 2 kim loại còn dư.
Ta giải như sau:



Giả sử hỗn hợp chỉ gồm một kim loại (hoặc muối) có M nhỏ, để khi chia
khối lượng hỗn hợp 2 kim loại (hoặc hỗn hợp 2 muối) cho M có số mol lớn, rồi
so sánh số mol axit để xem axit còn dư hay hỗn hợp còn dư:


 


hh


HCl
hh 2 kim loai hoac 2 muoi


m


n
M


<i>n</i> <sub>ï</sub> <sub>ë</sub> <sub>á</sub>  


<b>BAØI TAÄP</b>


Câu 1: Cho 31,8g hỗn hợp (X) gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch (Z).


a) Hỏi dung dịch (Z) có dư axit khơng?
b) Lượng CO2 có thể thu được bao nhiêu?


Câu 2: Cho 39,6g hỗn hợp gồm KHSO3 và K2CO3 vào 400g dung dịch HCl
7,3%,khi xong phản ứng thu được khí (X) có tỉ khối so với khí hiđro bằng
25,33% và một dung dịch (A).



a) Hãy chứng minh rằng axit cịn dư.
b) Tính C% các chất trong dung dịch (A).


Câu 3: Hoà tan 13,2 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại có cùng hố trị vào 400 ml
dung dịch HCl 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,7 gam hỗn hợp
muối khan.


a) Chứng minh hỗn hợp A khơng tan hết.
b) Tính thể tích hiđro sinh ra.


Câu 4: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Zn. B là dung dịch H2SO4 có nồng độ
mol là x mol/l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



- Trường hợp 1: Cho 24,3g (A) vào 3 lít (B) sinh ra 11,2 lít khí H2.
(Các thể tích khí đều đo ở đktc).


a. Hãy chứng minh trong trường hợp 1 thì hỗn hợp kim loại chưa tan
hết, trong trường hợp 2 axit cịn dư.


b. Tính nồng độ x mol/l của dung dịch (B) và % khối lượng mỗi kim
loại trong (A)


<b>Dạng 8: BÀI TỐN TĂNG, GIẢM KHỐI</b>


<b>LƯỢNG</b>



<b>Trường hợp 1: </b><i><b>Kim loại phản ứng với muối của kim loại yếu hơn.</b></i>



* <i><b>Hướng giải</b></i>: - Gọi x (g) là khối lượng của kim loại mạnh.
- Lập phương trình hố học.


- Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham
gia.


- Từ đó suy ra lượng các chất khác.


* <i><b>Lưu ý:</b></i> Khi cho miếng kim loại vào dung dịch muối, Sau phản ứng thanh
kim loại tắng hay giảm:


- Nếu thanh kim loại tăng: m<sub>kim loại sau</sub> m<sub>kim loại trước</sub> m<sub>kim loại tăng</sub>


- Nếu khối lượng thanh kim loại giảm:


 


kim loại trước kim loại sau kim loại giảm


m m m


- Nếu đề bài cho khối lượng thanh kim loại tăng a% hay giảm b
% thì nên đặt thanh kim


loại ban đầu là m gam. Vậy khối lượng thanh kim loại tăng a%


 m hay b%  m.


<b>BÀI TẬP</b>



Câu 1: Cho một lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dung dịch AgNO3. Phản ứng
xong, đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6 gam. Tính khối lượng
đồng đã phản ứng.


Câu 2: Ngâm một miếng sắt vào 320 gam dung dịch CuSO4 10%. Sau khi tất cả
đồng bị đẩy ra khỏi dung dịch CuSO4 và bám hết vào miếng sắt, thì khối lượng
miếng sắt tăng lên 8%. Xác định khối lượng miếng sắt ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>



a) Xác định lượng Cu thoát ra. Giả sử đồng thoát ra đều bám vào thanh
sắt.


b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sắt(II) sunfat tạo thành. Giả sử thể
tích dung dịch không thay đổi.


<b>Trường hợp 2: </b><i><b>Tăng giảm khối lượng của chất kết tủa hay khối lượng dung</b></i>
<i><b>dịch sau phản ứng</b></i>


<b>a) </b>Khi gặp bài toán cho a gam muối clorua (của kim loại Ba, Ca, Mg) tác
dụng với dung dịch cacbonat tạo muối kết tủa có khối lượng b gam. Hãy tìm
cơng thức muối clorua.


- Muốn tìm cơng thức muối clorua phải tìm số mol (n) muối.


Độ giảm khối lượng muối clorua = a – b là do thay Cl2 (M = 71) bằng CO3
(M = 60).


muoi



71 60





á


a - b
n


Xác định công thức phân tử muối: muoi clorua muoi


a




á


á


M


n
Từ đó xác định cơng thức phân tử muối.


<b>b)</b> Khi gặp bài toán cho m gam muối cacbonat của kim loại hố trị II tác
dụng với H2SO4 lỗng dư thu được n gam muối sunfat. Hãy tìm cơng thức
phân tử muối cacbonat.


Muốn tìm cơng thức phân tử muối cacbonat phải tìm số mol muối.



muoi


96 60





á


n -m
n


(do thay muối cacbonat (60) bằng muối sunfat (96)
Xác định công thức phân tử muối RCO3:


muoi
muoi


 á 


á


m


R + 60 R


n


Suy ra cơng thức phân tử của RCO3.


<b>BÀI TẬP</b>


Câu 1: Hai thanh kim loại giống nhau (đều tạo bởi cùng ngun tố R hố trị II)
và có cùng khối lượng. Thả thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thú
hai vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian, khi số mol 2 muối phản ứng
bằng nhau lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ
nhất giảm đi 0,2%, còn khối lượng thanh thứ hai tăng thêm 28,4%. Tìm nguyên
tố R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



được thả tiếp vào đó một thanh Fe nặng 100 gam. Khi lượng sắt khơng đổi nữa
thì lấy ra khỏi dung dịch, thấm khô cân nặng 130,2 gam. Hỏi công thức của
muối ban đầu và nồng độ mol của dung dịch A.


Câu 3: Cho một thanh Pb kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch muối nitrat
của kim loại hoá trị II, sau một thời gian khi khối lượng thanh Pb khơng đổi thì
lấy ra khỏi dung dịch thấy khối lượng nó giảm đi 14,3 gam. Cho thanh sắt có
khối lượng 50 gam vào dung dịch sau phản ứng trên, khối lượng thanh sắt khơng
đổi nữa thì lấy ra khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô cân nặng 65,1 gam. Tìm tên
kim loại hố trị II.


Câu 4: Hồ tan muối nitrat của một kim loại hoá trị II vào nước được 200 ml
dung dịch (A). Cho vào dung dịch (A) 200 ml dung dịch K3PO4, phản ứng xảy ra
vừa đủ, thu được kết tủa (B) và dung dịch (C). Khối lượng kết tủa (B) và khối
lượng muối nitrat trong dung dịch (A) khác nhau 3,64 gam.


a) Tìm nồng độ mol/l của dung dịch (A) và (C), giả thiết thể tích dung
dịch thay đổi do pha trộn và thể tích kết tủa không đáng kể.



b) Cho dung dịch NaOH (lấy dư) vào 100 ml dung dịch (A) thu được kết
tủa (D), lọc lấy kết tủa (D) rồi đem nung đến khối lượng không đổi cân
được 2,4 gam chất rắn. Xác định kim loại trong muối nitrat.


<b>Dạng 9: BÀI TỐN CĨ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG</b>



Câu 1:Trong cơng nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau:
FeS2  SO2  SO3  H2SO4


a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.


b) Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2.
Biết hiệu suất của quá trình là 80%.


Câu 2:Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ:
NH3  NO  NO2  HNO3


a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.


b) Tính thể tích NH3 (ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để
thu được 10 kg HNO3 31,5%. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.
Câu 3:Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vôi theo sơ đồ:


CaCO3  95% CaO  80% CaC2  90% C2H2
Với hiệu suất mỗi phản ứng ghi trên sơ đồ.


a) Viết phương trình phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>




<b>Dạng 10: BÀI TỐN KHI GIẢI QUY VỀ 100</b>



Câu 1: Hỗn hợp gồm CaCO3 lẫn Al2O3 và Fe2O3 trong đó có Al2O3 chiếm 10,2%
cịn Fe2O3 chiếm 98%. Nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thu được chất rắn có
lượng bằng 67% lượng hỗn hợp ban đầu. Tính % lượng chất rắn tạo ra.


<b>Đáp số:</b> % Al2O3 = 15,22% ; %Fe2O3 = 14,63% ; %CaCO2 (dư) =
7,5% và %CaO = 62,7%


Câu 2: Hỗn hợp A gồm oxit của một kim loại hố trị II và muối cacbonat của
kim loại đó được hồ tan hết bằng axit H2SO4 lỗng vừa đủ tạo ra khí B và cịn
dung dịch D. Đem cơ cạn D thu được một lượng muối khan bằng 168% lượng A.
Biết lượng khí B bằng 44% lượng A. Hỏi kim loại hố trị II nói trên là ngun tố
nào ? % lượng mỗi chất trong A bằng bao nhiêu.


<b>Đáp số:</b> A là Mg ; %MgO = 16% và %MgCO3 = 84%


Câu 3: Muối A tạo bởi kim loại M (hoá trị II) và phi kim X (hố trị I). Hồ tan
một lượng A vào nước được dung dịch A’. Nếu thêm AgNO3 dư vào A’ thì lượng
kết tủa tách ra bằng 188% lượng A. Nếu thêm Na2CO3 dư vào dung dịch A’ thì
lượng kết tủa tách ra bằng 50% lượng A. Hỏi kim loại M và phi kim X là
nguyên tố nào ? Công thức muối A.


<b>Đáp số:</b> M là Ca và X là Br ; CTHH của A là CaBr2


<b>Dạng 11: BÀI TỐN TỔNG HỢP</b>



Câu 1: Trộn 100g dung dịch chứa một muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ
13,2% với 100g dung dịch NaHCO3 4,2%. Sau khi phản ứng xong thu được dung
dịch A có khối lượng m (dd A) < 200g. Cho 100g dung dịch BaCl2 20,8% vào


dung dịch A, khi phản ứng xong người ta thấy dung dịch vẫn cịn dư muối sunfat.
Nếu thêm tiếp vào đó 20g dung dịch BaCl2 20,8% nữa thì dung dich lại dư BaCl2
và lúc này thu được dung dịch D.


a) Hãy xác định cơng thức muối sunfat kim loại kiềm ban đầu.


b) Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A và dung dịch D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>



Câu 2: Hoà tan hồn tồn a gam kim loại M có hố trị không đổi vào b gam
dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào
dung dịch D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl cịn dư, thu được dung dịch E
trong đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là
2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết
tủa, rồi nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Viết
PTPƯ.


Xác định kim loại M và nồng độ phàn trăm của dung dịch HCl đã dùng.


Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat
của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí
CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.


a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong
C.


b) Cho dd NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngồi khơng
khí đến khi phản ứng hồn tồn. Tính số gam chất rắn cịn lại sau khi
nung.



Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít H2 (đktc). Mặt khác hồ tan hồn tồn m gam kim loại M bằng dung dịch
HNO3 loãng, thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất
(đktc).


a) So sánh hoá trị của M trong muối clorua và muối nitrat.


b) Hỏi M là kim loại nào? Biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp
1,905 lần khối lượng muối clorua.


Câu 5: Khi làm nguội 1026,4g dung dịch bão hoà muối sunfat của kim loại
ngậm nước, có cơng thức M2SO4.H2O với 7 < n < 12 từ nhiệt độ 800C xuống
nhiệt độ 100<sub>C thì thấy có 395,4g tinh thể ngậm nước tách ra. Độ tan của muối</sub>
khan đó ở 800<sub>C là 28,3 và ở 10</sub>0<sub>C là 9g.</sub>


Câu 6: Cho hai chất A và B (đều ở thể khí) tương tác hồn tồn với nhau có
mặt xác tác thì thu được một hỗn hợp khí X có tỉ trọng là 1,568g/l. Hỗn X có khả
năng làm mất màu dung dịch nước của KMnO4, nhưng không phản ứng với
NaHCO3. Khi đốt cháy 0,896 lít hỗn hợp khí X trong O2 dư, sau khi làm lạnh sản
phẩm cháy thu được 3,52 gam cacbon (IV) oxit và 1,085g dung dịch chất Y.
Dung dịch chất Y khi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thì thu được
1,435g một kết tủa trắng, cịn dung dich thu được khi đó cho tác dụng với dung
dịch NaHCO3 dư thì thu được 224 ml khí (thể tích và tỉ trọng của các khí được ở
đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



b) Xác định tên khí A, B và tỉ lệ thể tích đã lấy để phản ứng.



Câu 7: Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1.
Trong 44,8g hỗn hợp X, số hiệu mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác nguyên
tử khối Y > Z là 8. Xác định kim loại Y và Z.


Câu 8: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH nồng
độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch
NaOH nồng độ x%. Lập biểu thức tín p theo a và b.


Câu 9: Hoà tan 199,6g CuSO4.5H2O. Xác định CuSO4 sạch hay có lẫn tạp chất.
Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4.


Câu 10: Hỗn hợp M gồm oxit của một kim loại hố trị II và muối cacbonat của
kim loại đó được hồ tan hết bằng axit H2SO4 lỗng vừa đủ tạo ra khí N và dung
dịch L. Đem cơ cạn dung dịch L thu được một lượng muối khan bằng 168% khối
lượng M. Xác định kim loại hoá trị II, biết khí N bằng 44% khối lượng của M.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 3 oxit: Al2O3, CuO và K2O. Tiến hành thí nghiệm:


- Thí nghiệm 1: Nếu cho hỗn hợp A vào nước dư, khuấy kĩ thấy còn 15g
chất rắn khơng tan.


- Thí nghiệm 2: Nếu cho thêm vào hỗn hợp A một lượng Al2O3 bằng
50% lượng Al2O3 trong A ban đầu rồi lại hoà tan vào nước dư. Sau thí
nghiệm cịn lại 21g chất rắn khơng tan.


- Thí nghiệm 3: Nếu cho vào hỗn hợp A một lượng Al2O3 bằng 75%
lượng Al2O3 trong A, rồi lại hồ tan vào nước dư, thấy cịn lại 25g chất
rắn khơng tan.


Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp A.



Câu 12: Nung x1 gam Cu với x2 gam O2 thu được chất rắn A1. Đun nóng A1 trong
x3 gam H2SO4 98%, sau khi tan hết thu được dung dịch A2 và khí A3. Hấp thụ
tồn bộ A3 băng 200 ml NaOH 0,15M tạo ra dung dịch chứa 2,3 gam muối. Khi
cô cạn dung dịch A2 thu được 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Nếu cho A2 tác dụng
với dung dịch NaOH 1M thì để tạo ra lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng hết
300 ml NaOH. Viết PTPƯ. Tính x1, x2, x3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>



<b>CÁC BÀI TỐN TỔNG HỢP CẦN</b>


<b>LƯU Ý</b>



Bài 1: A là hỗn hợp Fe + Fe2O3


Cho một luồng CO (dư) đi qua ống đựng m gam hỗn hợp A nung nóng tới
phản ứng hồn tồn thì thu được 28,0 gam chất rắn cịn lại trong ống.


Hồ tan m gam hỗn hợp A bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,016 lít H2
(ở đktc) biết rằng có 10% hiđro mới sinh tham gia khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>. Tính %</sub>
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>Đáp số:</b> %Fe = 14,9% và %Fe2O3 = 85,1%
Bài 2: Hoà tan hồn tồn một ít oxit FexOy bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24
lít SO2 (đktc). Phần dung dịch đem cơ cạn được 120 gam muối khan. Xác định
công thức FexOy.


<b>Đáp số:</b> Fe3O4


Bài 3<b>: </b>Hoà tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat ngậm nước của kim
loại M (hoá trị x) vào nước được dung dịch A.



Cho A tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ
cao đến khối lượng khơng đổi cịn lại 4,08 gam chất rắn.


Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ được 27,84 gam kết
tủa.


Tìm cơng thức X.


<b>Đáp số:</b> Al2(SO4)3.18H2O


Bài 4: Để hoà tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05).
Xác định công thức phân tử sắt oxit trên.


<b>Đáp số:</b> Fe2O3


Bài 5: Cho ba kim loại X, Y, Z có khối lượng nguyên tử theo tỉ lệ 10 : 11 : 23.
Tỉ lệ về số mol trong hỗn hợp của 3 kim loại trên là 1 : 2 : 3 (hỗn hợp A).


Khi cho một lượng kim loại X bằng lượng của nó có trong 24,582 gam hỗn
hợp A tác dụng với dung dịch HCl được 2,24 lít H2 (đktc).


Nếu cho
1


10<sub> hỗn hợp A tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M được dung</sub>
dịch B và hỗn hợp chất rắn C.


Xác định X, Y, Z



<b>Đáp số:</b> X (Mg) ; Y (Al) ; Z (Fe)


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% muối nitrat. Tính khối lượng
nguyên tử R.


<b>Đáp số:</b> R = 56 (Fe)


Bài 7: Cho oxit MxOy của kim loại M có hố trị khơng đổi. Biết rằng 3,06 gam
MxOy nguyên chất tan trong HNO3 dư thu được 5,22 gam muối. Hãy xác định
công thức của oxit trên.


<b>Đáp số:</b> BaO


Bài 8: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hố trị khơng đổi.
Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.


- Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, được 2,128 lít H2.


- Hồ tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3, được 1,792 lít khí NO duy
nhất.


Xác định kim loại M và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.


<b>Đáp số:</b> M (Al) và %Fe = 77,56% ; %Al =
22,44%


Bài 9: Chia hỗn hợp 2 kim loại A và B có hố trị tương ứng là n và m thành 3
phần bằng nhau.



- Phần 1: cho hoà tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,792 lít H2
(đktc).


- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,344 lít khí
(đktc), cịn lại chất rắn khơng tan có khối lượng bằng


4


3<sub> khối lượng</sub>
mỗi phần.


- Phần 3: nung trong oxi dư được 2,84 gam hỗn hợp oxit là A2On và B2Om
a) Tính tổng khối lượng của 2 kim loại trong


1


3<sub> hỗn hợp ban đầu.</sub>
b) Hãy xác định 2 kim loại A và B.


<b>Đáp số:</b> a) 2 kim loại nặng 1,56 gam
b) A (Al) và B (Mg)


Bài 10: Hoà tan 2,84 hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp
nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng 120 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
0,896 lít khí CO2 (đo ở 54,60C và 0,9 atm) và dung dịch X.


1. a) Tính khối lượng nguyên tử của A và B.


c) Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X.


2. Tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



2. % MgCO3 = 29,57% vaø %
CaCO3 = 70,43%


Bài 11: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị n và m làm thành 3 phần bằng
nhau.


- Phần 1: hồ hết trong axit HCl thu được 1,792 lít H2 (đktc).


- Phần 2: cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí (đktc) và
cịn lại chất rắn khơng tan có khối lượng bằng


4


13<sub> khối lượng mỗi phần.</sub>
- Phần 3: nung trong oxi (dư) thu được 2,84g hỗn hợp oxit A2On và B2Om.
Tính tổng khối lượng mỗi phần và tên 2 kim loại A, B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



<b>Dạng 12: BÀI TỐN BIỆN LUẬN</b>



<b>* BÀI TỐN XÁC ĐỊNH LOẠI MUỐI TẠO THAØNH KHI CHO</b>


<b>CO</b>

<b>2</b>

<b>, SO</b>

<b>2</b>

<b> TÁC DỤNG VỚI KIỀM. </b>



<b>a) </b>Phản ứng của CO2 hoặc SO2 tác dụng với kiềm của kim loại hoá trị I
(Na, K,…)



CO2 + NaOH  NaHCO3


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
Có 3 trường hợp xảy ra:


(1)Neáu 1 < 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <sub> < 2 </sub><sub></sub><sub> tạo 2 muối</sub>


(2)Nếu 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub><sub> tạo muối NaHCO</sub>


3
(3) Nếu 2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub><sub></sub><sub> tạo muối Na</sub>



2CO3


<b>b)</b> Phản ứng của CO2 hoặc SO2 với kiềm của kim loại hoá trị II (Ca, Ba,…)
2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O
Có 3 trường hợp xảy ra:


(1) Neáu 1 <


2


2


( )


<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub> < 2 </sub><sub></sub> <sub> tạo 2 muối</sub>


(2) Nếu
2


2


( )



<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub></sub><sub> 1 </sub><sub></sub><sub> tạo muối CaCO</sub>


3
(3) Nếu


2


2


( )


<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub><sub></sub><sub> tạo muối Ca(HCO</sub>


3)2


* Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol
kiềm và oxit. Chú ý lấy số mol của chất nào không thay đổi ở 2 phương trình
làm mẫu số để xét bất đẳng thức.



<b>BÀI TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



<b>Đáp số:</b> - 2 muối: MgCO3 và CaCO3
- %MgCO3 = 58,33% và
%CaCO3 = 41,67%


Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1)
bằng dung dịch HCl. Lượng khí CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml
dung dịch NaOH 2,5M được dung dịch A. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch A thu
được 39,4g kết tủa.


a) Định kim loại R.


b) Tính % khối lượng các muối cacbonat trong hỗn hợp đầu.


<b>Đáp số:</b> a) Fe ; b) %MgCO3 = 42%
và %FeCO3 = 58%


Bài 3: Cho 4,58g hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch CuSO4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. nung C trong khơng khí
đến khối lượng không đổi được 6g chất rắnD. Thêm NaOH dư vào dung dịch B,
lọc kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được
5,2g chất rắn E.


a) Viết toàn bộ phản ứng xảy ra.


b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.



<b>Đáp số:</b> %Zn = 28,38% ; %Fe = 36,68%
và %Cu = 34,94%


Bài 4: Cho 10,72g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với 500ml dung dịch
AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 35,84g
chất rắn B.


Chứng minh chất rắn B khơng phải hồn tồn là bạc.


Bài 5: Cho 0,774g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3
0,04M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn X nặng
2,288g.


Chứng tỏ rằng chất X khơng phải hồn toàn là Ag.


Bài 6: Khi hoà tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng và
dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau (đo ở
cùng điều kiện). Biết khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng
muối sunfat. Xác định kim loại R.


<b>Đáp số:</b> R là Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>



<b>Đáp số:</b> Zn


Bài 8: Một hỗn hợp A gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm).


Cho 43,71g A tác dụng hết với V ml (dư) dung dịch HCl 10,52% (d = 105g/ml)


thu được dung dịch B và 17,6g khí C. Chia B làm 2 phần bằng nhau.


- Phần 1: phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M, cô cạn dung
dịch thu được m (gam) muối khan.


- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư thu được 68,88g kết tủa
trắng.


1. a) Tính khối lượng nguyên tử của M.
b) Tính % về khối lượng các chất trong A.
2. Tính giá trị của V và m.


<b>Đáp số:</b> 1. a) Na ; b) %Na2CO3 = 72,75% , %NaHCO3= 19,22% và
%NaCl = 8,03%


2. V = 297,4ml vaø m = 29,68g


Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II bằng
dung dịch HCl thu được 1,12 lít (đktc) khí hiđro. Xác định kim loại hố trị II đã
cho.


<b>Đáp số:</b> Be


Bài 10: Hồ tan hoàn toàn 28,4g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được 10 lít khí (54,60<sub>C và 0,8604 atm) và dung</sub>
dịch X.


a) Tính tổng số gam các muối trong dung dịch X.


b) Xác định 2 kim loại trên nếu chúng thuộc hai chu kỳ liên tiếp.


c) Tính % mỗi muối trong hỗn hợp.


<b>Đáp số:</b> a) m = 31,7g ; b) Mg và Ca ; c) %MgCO3 = 29,5% và
%CaCO3 = 70,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



BÀI TẬP HÓA HỌC



- SỬ DỤNG CHO LỚP BỒI DƯỠNG HÓA THCS –


--- 


---I/ <i>Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa</i> :


1/ Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  Cu
2/ FeCl2  Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe


Fe  


FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Fe3O4


3/ Al  Al2O3  NaAlO2 Al(OH)3  Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3  Al2O3


Al


4/ FeS2  SO2  SO3  H2SO4  ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO  Zn
5/ S  SO2  H2SO4  CuSO4


K2SO3



6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2
CuCl2


4 3 5 6 3 6


FeCl3 4 CuSO4 5
7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ?  NaCl + ?
8/ Fe + A  FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C +
D


B + C  A C + NaOH E


FeCl2 + C  D E + HCl F + C
+ D


D + NaOH  Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D
10/ A ⃗+<i>HCl</i> B ⃗+<i>NaOH</i> C ⃗<i>tO</i> D ⃗+<i>CO , tO</i> Cu


11/ A C


CaCO3 CaCO3 CaCO3
B D


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>



Cu(OH)2 Cu(OH)2 Cu(OH)2
B D F




13/ A1 ⃗+<i>X</i> A2 ⃗+<i>Y</i> A3
CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 ⃗+<i>Z</i> B2 ⃗+<i>T</i> B3


14/
A1 ⃗+<i>X</i> A2 ⃗+<i>Y</i> A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 ⃗+<i>Z</i> B2 ⃗+<i>T</i> B3


15/
A1 ⃗+<i>X</i> A2 ⃗+<i>Y</i> A3
Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 ⃗+<i>Z</i> B2 ⃗+<i>T</i> B3


<i>HD</i> : <i><b>A</b><b>1</b> : Fe2O3 ; <b>A</b><b>2</b> : FeCl3 ; <b>A</b><b>3</b> :Fe(NO3)2 ; <b>B</b><b>1</b> : H2O <b>B</b><b>2</b> : Ba(OH)2 ; B3 : </i>


<i>NaOH</i>




16/ Biết A là khống sản dùng để sản xuất vơi 17/ Xác định X , Y , Z và viết
các PTPU


sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ?


A Y

B Cu(NO3)2 X
CuCl2




C D Z


18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?




19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hồn thành dãy chuyển hóa sau :
Kim loại  oxit bazơ (1)  dd bazơ (1)  dd bazơ (2)  dd bazơ (3)  bazơ


không tan  oxit bazơ (2)  Kim loại (2)


II/ <i>Điều chế và tách các chất </i>:


1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ?


2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ?


3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân
tinh khiết ?


4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 .


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>



5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .


6/ Bằng cách nào có thể :


a.Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 .


<i>b.</i> Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vơi có CaCO3 lẫn
MgCO3 , SiO2 .


7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 .


8/ Làm sạch NaCl từ hỗn hợp NaCl và Na2CO3


9/ Nêu 3 phương pháp làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3


<i> 10/ Làm thế nào tách chất khí : </i>


a. H2S ra khỏi hỗn hợp HCl và H2S .
b. Cl2 ra khỏi hỗn hợp HCl và Cl2 .
c. CO2 ra khỏi hỗn hợp SO2 và CO2 .
d. O2 ra khỏi hỗn hợp O3 và O2 .


11/ Tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm vụn đồng , vụn sắt và vụn kẽm .
12/ Tách riêng khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , N2 , O2 , H2 .


13/ Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm : Fe , Cu , Au bằng phương
pháp hóa học .


14/ Bằng phương pháp hóa học tách riêng từng chất khí CO2 , SO2 , N2 .
15/ Làm sạch Al2O3 có lẫn Fe2O3 và SiO2 .?


<i> </i>16/ Tinh chế CuO ra khỏi hỗn hợp gồm CuO , Cu , Ag .


17/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp :


a. CuO , Cu , Au .
b. Fe2O3 , CuO.


<i>c.</i> N2 , CO2 , hơi nước .


18/ Thu oxi tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm Cl2 , O2 , CO2 .


19/ Tách CO2 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , hơi nước , khí HCl .
20/ Chọn cách nhanh nhất để tách Hg ra khỏi hỗn hợp gồm Hg , Sn , Pb .
21/ Tách riêng khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , N2 , CO , H2 , hơi nước .?
22/ Tách riêng Cu(NO3)2 và AgNO3 bằng phương pháp hóa học ?.


23/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm : Al2O3 , Fe2O3 và SiO2 bằng
p/pháp hóa học .


24/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm CO và CO2 .


25/ Trình bày phương pháp làm sạch Na2SO4 có lẫn ZnCl2 và CaCl2 .
III/ <i>Nhận biết các chất </i> :


1. Phân biệt các chất dựa vào tính chất vật lý :
a. 2 chất bột : AgCl và AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>



2. Phân biệt dựa vào thuốc thử :
a. Dùng bất kì hóa chất nào :



- CaSO4 , Na2SO4 , Na2S , MgCl2


- Na2CO3 , NaOH , NaCl , HCl


- HCl , H2SO4 , H2SO3


- KCl , KNO3 , K2SO4


- HNO3 , HCl , H2SO4


- Ca(OH)2 , NaOH hoặc Ba(OH)2 , NaOH


- H2SO4 , HCl , NaCl , Na2SO4


b. Dùng thêm một thuốc thử duy nhất :


- Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , Na2SO4 .


- Na2SO4 , Na2CO3 , HCl , BaCl2


- H2SO4 , HCl , BaCl2


- Na2CO3 , MgSO4 , H2SO4 , Na2SO4. <i>( dùng q tím hoặc </i>


<i>NaOH)</i>


- Fe , FeO , Cu . <i>( dùng HCl hoặc H2SO4)</i>


- Cu , CuO , Zn <i>( dùng HCl hoặc H2SO4)</i>



c. Không dùng thuốc thử nào khác :


- HCl , BaCl2 . Na2CO3 .


- MgCl2 , Na2CO3 , NaOH , HCl


- K2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , MgCl2.


- Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , HCl


- HCl , CaCl2 , Na2CO3 , AgNO3 .


<i>3.</i> Nhận biết : NaCl , MgCl2 , H2SO4 , CuSO4 , NaOH ( không dùng thuốc
thử nào )


4. Nhận biết : NaCl , HCl , NaOH , Phenolphtalein
5. Nhận biết : NO , CO , CO2 , SO2 .


<i>6.</i> Nhận biết từng chất khí có trong hỗn hợp khí : H2 , CO , CO2 , SO2 , SO3


<i>7.</i> Chỉ đun nóng nhận biết : NaHSO4 , KHCO3 , Na2SO3 , Mg(HCO3)2 ,


Ba(HCO3)2


8. Chỉ dùng thêm nước nhận biết 3 oxit màu trắng : MgO , Al2O3 , Na2O .
9. Có 5 mẫu kim loại Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng H2SO4 lỗng có


thể nhận biết những kim loại nào ?


10.Chỉ dùng kim loại để phân biệt các d dịch : HCl , HNO3 , NaNO3 ,


NaOH , HgCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



b. H2SO4 , HCl , HNO3


12.Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết
bằng cách :


a. Chỉ dùng kim loại Ba .


<i>b.</i> Không dùng thêm thuốc thử nào khác .
IV/ <i>Toán về độ tan và nồng độ dung dịch</i> :


 Độ tan :


1. Tính độ tan của muối ăn ở 20o<sub>C, biết rằng ở nhiệt độ đó 50 gam nước hịa</sub>
tan tối đa 17,95 gam muối ăn


2. Có bao nhiêu gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở 20o<sub>C,</sub>
biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ đó là 35, 9 gam .


3. Độ tan của A trong nước ở 10O<sub>C là 15 gam , ở 90</sub>O<sub>C là 50 gam. Hỏi làm </sub>
lạnh 600 gam dung dịch bão hòa A ở 90O<sub>C xuống 10</sub>O<sub>C thì có bao nhiêu </sub>
gam A kết tinh ?


4. Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1900 gam dung dịch
NaCl bão hòa từ 90O<sub>C đến 0</sub>O<sub>C . Biết độ tan của NaCl ở 90</sub>O<sub>C là 50 gam </sub>
và ở 0O<sub>C là 35 gam </sub>



5. Xác định lượng AgNO3 tách ra khi làm lạnh 2500 g dung dịch AgNO3 bão
hòa ở 60o<sub>C xuống còn 10</sub>o<sub>C . Cho biết độ tan của AgNO</sub>


3 ở 60oC là 525 g
và ở 10o<sub>C là 170 g .</sub>


 Tinh thể ngậm nước ä :


* Tìm % về khối lượng của nước kết tinh có trong tinh thể ngậm nước
* Tính khối lượng chất tan khi biết khối lượng tinh thể


* Lập CTHH của tinh thể ngậm nước
☺ Phương pháp giải :


– Tính khối lượng mol ( hoặc số mol) tinh thể ngậm nước
– Tìm khối lượng nước có trong một mol tinh thể


- Tìm số mol nước ( đó là số phân tử nước có trong tinh thể ngậm
nước )


Ví dụ : Tìm CTHH của muối ngậm nước CaCl2.xH2O . Biết rằng lượng Ca
chiếm 18,26%


<i><b>HD </b>:- Đặt M là khối lượng mol của CaCl2.xH2O . Theo phần trăm về khối </i>


<i>lượng của Ca ta có : </i>


<i>m<sub>Ca</sub></i>


<i>M</i> <i><sub>= </sub></i>



40


<i>M</i> <i><sub>= </sub></i>


18<i>,</i>26


100 <i><sub> </sub></i><sub></sub><i><sub> M = 219(g)</sub></i>


<i> Khối lượng nước trong tinh thể : 219 – 111 = 108 (g) </i>
<i> Số mol nước tinh thể : x = 108 : 18 = 6 ( mol)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>



Nồng độ dung dịch :



1. Tính C% của ddịch thu được khi hòa tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 175
gam nước ?


2. Tính C% của ddịch thu được khi hịa tan 4,48 lít khí HCl ở đktc vào 500
ml nước ?


3. Tính C% của ddịch thu được khi hịa tan 56 lít khí NH3 ở đktc vào 157
cm3<sub> nước ?</sub>


<i>4.</i> Cần lấy bao nhiêu gam CaCl2.6H2O để khi hịa tan vào nước thì thu được
200 ml dung dịch CaCl2 30% (D= 1,28 g/ml) ?


5. Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được khi hòa tan 12,5 gam
CuSO4.5H2Ovào 87,5 ml nước ?



6. Tính C% khi trộn 200gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch
NaCl 5% ?


7. Tính nồng độ mol khi trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 50 ml dung
dịch NaOH 1M cho rằng khơng có sự thay đổi thể tích khi trộn lẫn ?
8. Cần pha bao nhiêu gam dung dịch NaCl 8% vào 400 gam dung dịch NaCl


20 % để được dung dịch NaCl 16% ?


9. Cần pha bao nhiêu gam nước vào 600 gam dung dịch NaOH 18% để
được dung dịch NaOH 15% ? .


10. Cần pha bao nhiêu gam NaCl vào 800 gam dung dịch NaCl 10% để
được dung dịch NaCl 20% ?.


11. Cần pha bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M vào 500 ml dung dịch1M
để được dung dịch 1,2M .?


12. Hòa tan 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vào nước thành dung dịch
A . Lấy 1/10 dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy tạo thành
0,699 gam kết tủa . Xác định CTHH tinh thể muối sunfat của nhơm ?


<i>13.</i> Hịa tan 24,4 gam BaCl2.xH2O vào 175,6 gam nước tạo thành d/ dịch
10,4% . Tìm x?


<i>14.</i> Cô cạn rất từ từ 200ml dd CuSO4 0,2M thu được 10 g tinh the
åCuSO4.pH2O . Tính p ?<i> </i>


15. Cô cạn cẩn thận 600 gam dung dịch CuSO4 8% thì thu được bao


nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O ?


<i>16.</i> Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2Ovà bao nhiêu gam dung
dịch CuSO4 4% để điều chế 200 gam dung dịch CuSO4 8% ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>



18. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 20% (D= 1,137 g/ml) Với 400 gam dd
BaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tính khối lượng kết tủa A và C
% các chất có trong dd B ?


19. Trong một chiếc cốc đựng một muối cacbonat kim loại hóa trị I .
Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10%vào cốc cho đến khi khí vừa thốt hết
thu được muối Sunfat có nồng độ 13,63% . Hỏi đó là muối cacbonat của
kim loại nào?


20. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phot pho thu được chất A . Chia A làm
2 phần đều nhau .


– Phần 1 hòa tan vào 500 gam nước thu được dung dịch B . Tính C% của
d/dịch B ?


– Phần 2 hòa tan vào bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch 24,5% ?
21. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch


Ba(OH)2 0,2 M thu được dung dịch A . Cho một ít quỳ tím vào dung dịch
A thấy có màu xanh . Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1 M vào d/dịch
A thấy quỳ trở lại thành màu tím . Tính x ?


22. Khử hồn tồn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như


nhau bằng H2 thu được 1,76 gam kim loại . Hịa tan kim loại đó bằng
dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H2 ở đktc Xác định CTHH
của sắt oxit ?


V/ Tính thành phần phần traêm :



1. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo
thành 1,68 lít khí H2 thốt ra ở đktc . Tính % về khối lượng của từng kim
loại có trong hỗn hợp ?


2. Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư tạo thành
6,72 lít khí H2 thốt ra ở đktc và 4,6 g chất rắn không tan . Tính % về khối
lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?


3.Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M
tạo thành 8,96 lít khí H2 thốt ra ở đktc .


a. Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?


4.Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
14,6% .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,5 gam muối khan


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>



5.Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong đó khối lượng của Magie
bằng khối lượng của nhôm tác dụng với dung dịch HCl 2M tạo thành 16,
352 lít khí H2 thốt ra ở đktc .


a. Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?



b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biets người ta dùng dư 10% so với
lý thuyết ?


6.Hòa tan 13,3 gam hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thu được 500 gam dung
dịch A Lấy 1/10 dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 tạo thành 2,87 gam
kết tủa


a. Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ?
b. Tính C% các muối có trong dung dịch A


7.Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 qua bình Brom dư thấy khối
lượng bình đựng dung dịch Brom tăng 5,6 gam . Tính % về khối lượng của
mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?


8.Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 và C2H2 qua bình Brom dư
thấy khối lượng bình đựng dung dịch Brom tăng 5,4 gam . Khí thốt ra khỏi
bình được đốt cháy hoàn toàn thu được 2,2 gam CO2 . Tính % về khối lượng
của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?


9.Chia 26 gam hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H6 và C2H4 làm 2 phần bằng nhau


-Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6 gam CO2


-Phần 2 : Cho lội qua bình đựng d/dịch brom dư thấy có 48 gam brom tham
gia phản ứng


Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?


10. Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp của Mg và MgO bằng dung dịch


HCl . Dung dịch thu được cho tác dụng với với dung dịch NaOH dư . Lọc
lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao cho đến khi khối lượng không
đổi thu được 14 gam chất rắn


a. Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu đã dùng ?


11. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp của Al và Mg bằng dung dịch HCl
vừa đủ . Thêm một lượng NaOH dư vào dung dịch . Sau phản ứng xuất hiện
một lượng kết tủa Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao cho đến
khi khối lượng không đổi thu được 4 g chất rắn


a. Tính % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng ?


12. Chia một lượng hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 làm 2 phần bằng
nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



– Phần 2 : hòa tan hết trong dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được
15,85 gam hỗn hợp muối khan


Tính % về khối lượng của mỗi muối cacbonat có trong hỗn hợp ban
đầu ?


13. Khử 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu
được sắt kim loại . Để hòa tan hết lượng sắt này cần 0,4 mol HCl


a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?


b.Tính thể tích H2 thu được ở đktc ?


14. Cho một luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO
và ZnO nung nóng , thu được một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74
gam . Biết trong điều kiện thí nghiệm hiệu suất các phản ứng đều đạt 80%


a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?


b.Để hịa tan hồn tồn lượng chất rắn thu được sau phản ứng trên phải
dùng bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M ?


15. Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau


– Phần 1 : cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2 gam Fe
– Phần 2 : ngâm trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí


H2 ở đktc


Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ?


VI/ Toán tăng , giảm khối


lượng :



1.Nhúng một thỏi sắt 100 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy
ra rửa sạch , sấy khô cân nặng 101,6 gam . Hỏi khối kim loại đó có bao
nhiêu gam sắt , bao nhiêu gam đồng ?


2.Cho một bản nhơm có khối lượng 60 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một
thời gian lấy ra rửa sạch , sấy khô cân nặng 80,7 gam . Tính khối lượng
đồng bám vào bản nhơm ?



3.Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 . Sau phản ứng khối lượng lá
đồng tăng 0,76 gam . Tính số gam đồng đã tham gia phản ứng ?


4.Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa sạch ,
sấy khô cân nặng hơn lúc đầu 0,4 gam


a. Tính khối lượng sắt và CuSO4 đã tham gia phản ứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>



5.Cho 333 gam hỗn hợp 3 muối MgSO4 , CuSO4 và BaSO4 vào nước được
dung dịch D và một phần không tan có khối lượng 233 gam . Nhúng thanh
nhơm vào dung dịch D . Sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng 11,5
gam . Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp trên ?


6.Cho bản sắt có khối lượng 100 gam vào 2 lít dung dịch CuSO4 1M. Sau một
thời gian dung dịch CuSO4 có nồng độ là 0,8 M . Tính khối lượng bản kim
loại , biết rằng thể tích dung dịch xem như không đổi và khối lượng đồng
bám hoàn toàn vào bản sắt ?


7.Nhúng một lá kẽm vào 500 ml dung dịch Pb(NO3)2 2M . Sau một thời gian
khối lượng lá kẽm tăng 2,84 gam so với ban đầu .


a.Tính lượng Pb đã bám vào lá Zn , biết rằng lượng Pb sinh ra bám hồn
tồn vào lá Zn.


b.Tính mồng độ M các muối có trong dung dịch sau khi lấy lá kẽm ra , biết
rằng thể tích dung dịch xem như khơng đổi ?



VII/ Tốn hỗn hợp muối axit –


muối trung hòa :



1. Dùng 30 gam NaOH để hấp thụ 22 gam CO2
a. Có những muối nào tạo thành


b. Tính khối lượng các muối tạo thành .


2. Cho 9,4 gam K2O vào nước . Tính lượng SO2 cần thiết để phản ứng với
dung dịch trên để tạo thành :


a. Muối trung hòa .
b. Muối axit


c. Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 1
3. Dung dịch A chứa 8 gam NaOH


a. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để hịa tan hồn tồn
dung dịch A


b. Tính thể tích SO2 cần thiết để khi tác dụng với dung dịch A tạo ra
hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :
1 ?


4. Tính thể tích CO2 cần thiết để khi tác dụng với 16 gam dung dịch NaOH
10% tạo thành:


a. Muối trung hòa ?
b. Muối axit ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



5. Dùng 1 lít dung dịch KOH 1,1M để hấp thụ 80 gam SO3
a. Có những muối nào tạo thành ?


b. Tính khối lượng các muối tạo thành ?


VIII/ Xác định CTHH :



1.Hịa tan hồn tồn 3,6 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl có
3,36 lít khí H2 thốt ra ở đktc. Hỏi đó là kim loại nào ?


2.Hịa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 2,19 gam HCl .
Hỏi đó là oxit của kim loại nào ?


3.Hòa tan 4,48 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 100 ml dung
dịch H2SO4 0,8M . Hỏi đó là oxit của kim loại nào ?


4.Cho dung dịch HCl dư vào 11,6 gam bazơ của kim loại R có hóa trị II thu
được 19 gam muối . Xác định tên kim loại R ?


5.Cho 10,8 gam kim loại hóa tri III tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo
thành 53,4 gam muối . Xác định tên kim loại đó /


6.Hịa tan 49,6 gam hỗn hợp gồm muối sunfat và muối cacbonat của một kim
loại hóa trị I vào nước thu được dung dịch A . Chia dung dịch A làm 2 phần
bằng nhau .


- Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lít khí ở đktc



- Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa
trắng .


a. Tìm CTHH của 2 muối ban đầu


b. Tính % về khối lượng của các muối trên có trong hỗn hợp ?


7.Hòa tan 1,84 gam một kim loại kiềm vào nước . để trung hòa dung dịch thu
được phải dùng 80 ml dung dịch HCl 1M . Xác định kim loại kiềm đã
dùng ?


8.Hịa tan hồn tồn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 ( M là kim
loại kiềm ) bằng 500 ml dung dịch HCl 1M thấy thốt ra 6,72 lít khí CO2 ( ở
đktc) . Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 50 ml dung dịch NaOH
2M


a. Xác định 2 muối ban đầu


b. Tính % về khối lượng của mỗi muối trên ?


9.Có một hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một
muối của kim loại hóa trị II . Hịa tan hoàn toàn 18 gam X . bằng dung dich
HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 3,36 lít CO2 (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>



b.Nếu biết trong hỗn hợp X số mol muối cacbonat của kim loại hóa trị I gấp
2 lần số mol muối cacbonat của kim loại hóa trị II và nguyên tử khối của
kim loại hóa trị I hơn nguyên tử khối của kim loại hóa trị II là 15 đvC.
Tìm CTHH 2 muối trên ?



10. Có một oxit sắt chưa rõ CTHH . Chia lượng oxit này làm 2 phần
bằng nhau


- Phần 1 : tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 3M


- Phần 2 : nung nóng và cho luồng CO đi qua , thu được 8,4 gam sắt .
Xác định CTHH của sắt oxit .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>



12. Oxi hóa hồn tồn 8 gam 2 kim loại A , B (đều có hóa trị II)
thu được hỗn hợp 2 oxit tương ứng . Để hòa tan hết 2 oxit trên cần 150 ml
dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch có 2 muối . Cho NaOH
vào dung dịch muối này thu được một kết tủa cực đại nặng m gam gồm hỗn
hợp 2 hiđroxit kim loại


a.Viêt các PTPU xảy ra ?
b. Xác định m ?


13. A là oxit của nitơ có phân tử khối là 92 có tỉ lệ số nguyên tử N
và O là 1 : 2 . B là một oxit khác của nitơ . Ở đktc 1 lít khí B nặng bằng 1 lít
khí CO2 . Tìm cơng thức phân tử của A và B ?


14. Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại hóa trị II bằng 250 ml
dung dịch H2SO4 0,3M . Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60 ml dung
dịch NaOH 0,5M , Xác định tên kim loại ?



15. Nung 3 gam muối cacbonat của kim loại A ( chưa rõ hóa trị ) thu
được 1,68 gam oxit .


a. Xác định CTHH của muối ?


b. Nếu hịa tan hồn tồn 8 gam muối trên bằng V lít


dung dịch HCl 2M . Tính V ?


IX/ Chứng minh chất tác dụng


hết :



1. Cho 3,87 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch HCl
1M


a.Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?


b.Nếu phản ứng trên làm thốt ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính số gam
Mg và Al đã dùng ban đầu ?


c.Tính thể tích dung dịch đồng thời NaOH 2M và Ba(OH)2 0,1M cần dùng
để trung hòa hết lượng axit còn dư ?


2. Hòa tan 31,9 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào nước được dung dịch A .
Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với 500 ml dung dịch Na2CO3 2M thấy
xuất hiện một lượng kết tủa


a. Chứng tỏ rằng lượng kết tủa ở trên thu được là tối đa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>




3. Cho 8,4 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M
a.Chứng minh rằng sau phản ứng axit vẫn cịn dư ?


b.Nếu thốt ra 4,48 lít khí ở đktc . Hãy tính số gam Mg và Al đã dùng ban
đầu


c.Tính thể tích đồng thời của 2 dung dịch KOH 0,5 M và Ba(OH)2 1M cần
dùng để trung hòa hết lượng axit còn dư ?


4. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 1M
a.Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?


b.Nếu phản ứng trên làm thốt ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính % về
khối lượng của Mg và Al đã dùng ban đầu ?


5. Cho 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dung
dịch HCl 1M


thu được dung dịch Z .


a. Hoûi dung dịch Z có dư axit không ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



X/ Áùp dụng sơ đồ hợp thức :



1. Tính khối lượng H2SO4 95% thu được từ 60 kg quặng pirit nếu hiệu suất p/
ứng là 85% ?



2. Dùng 150 gam quặng pirit chưá 20% chất trơ điều chế H2SO4 . Đem tồn
bộ lượng axit điều chế được hịa tan vừa đủ m gam Fe2O3 . Tất cả phản ứng
xảy ra hồn tồn , hãy


a.Tính khối lượng H2SO4 điều chế được ?
b.Tính m ?


3. Từ 1 tấn quặng pirit chưá 90% FeS2 có thể điều chế bao nhiêu lít H2SO4
đậm đặc 98% (d = 1,84 g/ml) , biết hiệu suất trong q trình điều chế là
80% ?


4. Có thể điều chế bao nhiêu tấn CH3COOH từ 100 tấn CaC2 có 4% tạp chất ,
giả sử các phản ứng đạt hiệu suất 100% ?


XI/ Áùp dụng định luật bảo


toàn khối lượng :



1. Xác định công thức phân tử của A , biết rằng khi đốt cháy 1 mol chất A cần
6,5 mol oxi thu được 4 mol CO2 và 5 mol nước


2. Đốt cháy <b>m</b> gam chất A cần dùng 4,48 lít O2 thu được 2,24 lít CO2 và 3,6
gam nước . Tính <b>m</b> biết thể tích các chất khí đều dược đo ở đktc


3. Đốt cháy 16 gam chất A cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi
nước theo tỉ lệ số mol là 1 : 2 . Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành ?
4. Nung hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam 2 oxit và 33,6 lít


CO2 (đktc) . Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu ?


5. Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa


đủ với d/dịch BaCl2 tạo thành 69,9 gam BaSO4 kết tủa .Tìm khối lượng 2
muối tan mới tạo thành ?


6. Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat có hóa trị II và III bằng dung
dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc) . Hỏi cơ cạn dung
dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>



8. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng <b>m</b> gam hỗn hợp gồm Fe , FeO ,
Fe2O3 nung nóng . Sau khi kết thúc thí nghiệm , thu được 64 gam chất rắn
A và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro là 20,4 . Tính <b>m </b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>



- Theo các khảnăng phản ứng xảy ra .


- Theo phương trình vô định


- Theo giới hạn


- Theo hóa trị


- Theo lượng chất ( gam , mol )


- Theo tính chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>



---1. Hịa tan hoàn toàn 3,78 gam một kim loại M vào dung dịch HCl thu được


4,704 lít khí H2 (đktc) . Xác định kim loại M ?


2. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp 4 g hai kim loại A,B cùng hóa trị II và có tỉ lệ mol
là ! : 1 bằng dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) . Hỏi A , B là các
kim loại nào trong các kim loại sau : Mg , Ca , Ba , Zn , Fe , Ni .
Biết : Mg = 24 , Ca= 40 , Ba= 137 , Zn = 65, Fe = 56 , Ni = 58 .


3. A là hợp chất vô cơ khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng . Nung nóng A ở
nhiệt độ cao được chất rắn B , hơi nước và khí C khơng màu , khơng mùi , làm
đục nước vôi trong . biết chất rắn B cũng cho ngọn lửa màu vàng khi đốt


noùng . Xác định CTHH của A và B và viết các PTPU


4. A là hợp chất vơ cơ có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng . Nung nóng A
thu được chất rắn b và khí C khơng màu khơng mùi . Cho C lội qua bình đựng
nước vôi trong dư lại thấy xuất hiệ chất rắn A . Xác định CTHH của A và viết
các PTPU .


5. X là một muối vô cơ thường được dùng trong phịng thí nghiệm . Nung nóng X
được 2 khí Y và Z , trong đó khí Y khơng màu , khơng mùi , khơng cháy . Cịn
Z là hợp chất được tạo bỡi 2 nguyên tố hiddro và oxi . Xác định CTHH của X .
6. A , B , C là hợp chất vô cơ của một kim loại khi đốt cháy đều cho ngọn lửa


màu vàng . A tác dụng với B tạo thành C . Nung nóng B ở nhiệt độ cao tạo
thành C , hơi nước và khí D là hợp chất của cacbon . Biết D tác dụng với A tạo
được B hoặc C . Xác định CTHH của A , B , C ..


7. Muối A khi đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng . Nung nóng A được chất rắn B
và có hơi nước thốt ra , A cũng như B đều tác dụng được với dung dịch HCl
tạo khí C khơng màu , khơng mùi , không cháy . Xác định CTHH của A .



XIII/ Phương pháp tự chọn


lượng chất :



Một số cách chọn :


- Lượng chất tham gia phản ứng là 1 mol


- Lượng chất tham gia phản ứng theo số liệu của đề bài .


1. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M bằng khối lượng vừa đủ của dung dịch
H2SO4 9,8 % ta thu được dung dịch muối sunfat 14,18% . Hỏi M là kim loại gì ?
2. Hịa tan oxit một kim loại hóa trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4


20% , thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . Xác định tên kim loại đã
dùng ?


3. Cho 16 gam hợp kim của Beri và một kim loại kiềm tác dụng với nước ta được
dung dịch A và 3,36 liat khí H2 (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

---



---a. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M để trung hòa hết 1/10 dung dịch A ?
b. Lấy 1/10 dung dịch A rồi thêm vào đó 99 ml dung dịch Na2SO4 0,1 M thì


thấy dung dịch vẫn cịn dư Ba2+ <sub>, nhưng nếu thêm tiếp 2 ml dung dịch nữa </sub>
thì thấy dư SO42- . Xác định tên của kim loại kiềm ?


4. Nhiệt phân 9,4 gam muối nitrat kim loại tới phản ứng hồn tồn thấy cịn lại 4
gam chất rắn . Xác định kim loại có trong muối ?



5. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II và thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư người ta
thu được dung dịch A và khí B . Cơ cạn dung dịch A thì thu được 3,17 gam
muối khan .


a. Tính thể tích B (đktc) .?
b. Xác định tên 2 kim loại ?


6. Đốt cháy 1 gam đơn chất M cần dùng lượng vừa đủ oxi là 0,7 lít ( đktc) . Xác
định đơn chất M ?


7. Nung 3 gam muối cacbonat của kim loại A chưa rõ hóa trị thu được 1,68 gam
oxit kim loại A .


a. Xác định A ?


b. Tính thể tích dd HCl cần dùng để hòa tan hết 3 gam muối cacbonat của A ở
trên ?


XIV/ Phương pháp dùng các giá


trị trung bình :



A/ Phương pháp dùng các giá trị mol trung bình ( <i>M</i> <sub>)</sub>
Lưu ý :


a) Hỗn hợp nhiều chất :
<i>M</i> <sub>= </sub>


<i>m<sub>hh</sub></i>


<i>n<sub>hh</sub></i> <sub>=</sub>


<i>M</i><sub>1</sub><i>n</i><sub>1</sub>+<i>M</i><sub>2</sub><i>n</i><sub>2</sub>+. .. . .+<i>M<sub>i</sub>n<sub>i</sub></i>


<i>n</i><sub>1</sub>+<i>n</i><sub>2</sub>+. . .+<i>n<sub>i</sub></i>


<i>M</i> <sub>= </sub>
<i>m<sub>hh</sub></i>
<i>n<sub>hh</sub></i> <sub>=</sub>


<i>M</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub>+<i>M</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>2</sub>+.. . ..+<i>M<sub>i</sub>V<sub>i</sub></i>


<i>V</i><sub>1</sub>+<i>V</i><sub>2</sub>+. ..+<i>V<sub>i</sub></i>


b) Hỗn hợp 2 chất : a, b ; % số mol
<i>M</i> <sub>= </sub>


<i>M</i><sub>1</sub><i>n</i><sub>1</sub>+<i>M</i><sub>2</sub>(<i>n</i>−<i>n</i><sub>1</sub>)


<i>n</i> <sub> ; </sub> <i>M</i> <sub>= M</sub><sub>1</sub><sub>n</sub><sub>1</sub><sub> + M</sub><sub>2</sub><sub>(1-n</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
<i>M</i> <sub>= </sub>


<i>M</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>1</sub>+<i>M</i><sub>2</sub>(<i>V</i>−<i>V</i><sub>1</sub>)


<i>n</i> <sub> ; </sub> <i>M</i> <sub>= M</sub><sub>1</sub><sub>X</sub><sub>1</sub><sub> + M</sub><sub>2</sub><sub>(1-X</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>


1. Hai kim loại kiềm M và M/ <sub>nằm trong hai chu kì kế tiếp nhau của bảng hệ thống</sub>
tuần hồn . Hịa tan mơyj ít hỗn hợp M và M/<sub> trong nước được dung dịch A và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

---




---0,336 lít khí H2 (đktc) . Cho HCl dư vào dung dịch A và cô cạn được 2,075 gam
muối khan . Xác định tên kim loại M và M/<sub> ?</sub>


2. Hòa tan vào nước 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiddro cacbonat của một
kim loại hóa trị I . Sau đó thêm vào dung dịch thu được một lượng dung dịch HCl
vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí ở đktc Xác định tên kim loại ?


3. Nguyên tử khối của 3 kim loại hóa trị 2 tỉ lệ với nhau theo tỉ số là 3 : 5 : 7 . Tỉ lệ
số mol của chúng trong hỗn hợp là 4 : 2 : 1 . Sau khi hòa tan 2,32 gam hỗn hợp
trong HCl dư thu được 1,568 lít H2 ở đktc . Xác định 3 kim loại biết chúng đều
đứng trước H2 trong dãy Beketop .


4. Hòa tan 46 gam hỗn hợp Ba và 2 kim loại kiềm A , B thuộc 2 chu kì liên tiếp
nhau được dung dịch X và 11,2 lít khí (đktc)


- Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vị dung dịch X thì dung dịch sau phản ứng vẫn
chưa kết tủa hết Ba2+


- Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vị dung dịch X thì dung dịch sau phản ứng vẫn
còn dư ion SO4


Xỏc nh tờn 2 kim loi kim ?


<b>Ôn tập hóa học </b>



<b>Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô c¬</b>



1. Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hố học ở các thí nghiệm sau :
a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi



b. Cho mét Ýt diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit
c. Nhúng thanh sắt vào dd §ång (II) sunfat


d. HÊp thơ N2O5 vµo H2O


2. Cho c¸c oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Viết PTHH (nếu có) của các oxit này
lần lợt tác dụng với H2O, H2SO4, KOH, HCl


3. Viết PTPƯ :


a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO3 + HNO3 …


c. Al + H2SO4 (lo·ng)
d. FexOy + HCl
e. Fe + Cl2
f. Cl2 + NaOH


4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO3 đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau đó khí khơng màu bị
hố nâu trong khơng khí, cuối cùng khí ngừng thốt ra. GT hin tng, vit PTHH xy ra


5. Có những bazơ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2
a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?


b. Tỏc dng c vi dd H2SO4
c. Đổi màu dd phenolphtalein ?


6. Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc, viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau :
a. dd H2SO4 2 M



b. dd NaOH d
c. dd CuCl2


<b>Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá</b>



<b> 1. Viết PTHH theo sơ đồ sau : </b>


MgSO4


SO2 H2SO4 MgCl2
HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

---



2.Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hợp, viÕt PTHH x¶y ra
(1) A + Cl2 B


(2) B + Al (d) AlCl3 + A
(3) A + O2 C


(4) C + H2SO4 D + E + H2O


3. Chän các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A


B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C
C


4.Hoàn thành các phơng trình dới đây :


a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1
Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2
CuSO4 + X3 CuS + Y3


MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4
b. A + B CaCO3 + NaCl


C + D ZnS + KNO3


E + F Ca3(PO4)2 + NaNO3
G + H BaSO4 + MgCl2
c. KHS + A H2S + …


HCl + B CO2 + …
CaSO3 + C SO2 + …


H2SO4 + D BaSO4 + CO2 + ….
7. Viết các PTPƯ theo các sơ đồ biến hoá sau :


Fe2(SO4)2 Fe(OH)3 Cu CuCl2
FeCl3 CuSO4
7.Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá


+X A +Y
Fe2O3 FeCl2
+Z B +T


trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau
8..Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau :



S SO2 H2SO4 CuSO4


K2SO3
9.Cho sơ đồ biến hoá :


a. A1 A2 A3


Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3


Tìm cơng thức của các chất ứng với các chất A1,, A2, …..viết PTPƯ theo sơ đồ
b.


A1 A2 A3


CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 B2 B3


.. +X,t0
c. A


+Y,t0<sub> + B +E </sub>
A Fe D C
+Z,t0


A


BiÕt r»ng : A + HCl D + C + H2O



<b>Dạng III. Nhận biết các chất vô cơ</b>



1. Ch đợc dùng một thuốc thử tự chọn, hãy nhận biết dd các chất đựng trong các lọ riêng rẽ : FeSO4
; Fe2(SO4)3 ; MgCl2 ; AlCl3 ; CuCl2 ; NaOH


2. Dïng mét thc thư nhËn biÕt c¸c dd : Na2CO3 ; NaCl ; Na2S ; Ba(NO3)2


3. Bằng pp hố học nhận biết các khí đựng trong các lọ mất nhãn : CO2 ; NH3 ; O2 ; N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

---



---4. 5 b×nh chøa 5 khÝ : N2 ; O2 ; CO2 ; H2 ; CH---4. Tr×nh bày pp hoá học nhận ra từng khí


5. Cú 5 dd : HCl ; NaOH ; Na2CO3 ; BaCl2 ; NaCl. Cho phép sử dụng quỳ tím để nhận biết các dd đó
(biết Na2CO3 cũng làm xanh quỳ tím)


6. Chỉ đợc sử dụng dd HCl ; H2O nêu pp nhận biết 5 gói bột trắng chứa các chất : KNO3 ; K2CO3 ;
K2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4


7. có 5 chất rắn : Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Dùng pp hoá học để nhận biết từng chất


8. 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc xám xẫm sau : FeS ; Ag2O ;
CuO ; MnO2 ; FeO. chỉ dùng ống nghiệm, đèn cồn, và một dd thuốc thử để nhận biết


9. Có 5 dd bị mất nhãn gồm các chất sau : H2SO4 ; Na2SO4 ; NaOH ; BaCl2 ; MgCl2. Chỉ dùng thêm
phenol phtalein nêu cách xác định từng dd


10. Chỉ dùng 1 thuốc thử là kim loại hãy nhận biết các lọ chứa các dd : Ba(OH)2 ; HNO3 đặc, ngui ;
AgNO3



<b>Dạng IV: Tách các chất vô c¬</b>



<b> 1.Trình bày pp hố học để tách riêng từng kim loại ra khỏi hh chứa : Ag ; Al ; Fe </b>
2. Tách riêng dd từng chất ra khỏi hh dd : AlCl3 ; FeCl3 ; BaCl2


3. Điều chế chất nguyên chất :


a. NaCl có lẫn một ít tạp chất là Na2CO3. Làm thế n để có NaCl ngun chất ?
b. N2 lẫn các tạp chất : CO ; CO2 ; H2 và hơi nớc


c, Có hh 3 oxit : SiO2 ; Al2O3 ; Fe2O3. Trình bày pp hố học để lấy từng chất ở dạng nguyên chất
4. Một loại thuỷ ngân bị lẫn tạp chất là các kim loại sau : Fe ; Zn ; Pb ; Sn. có thể dùng dd Hg(NO3)2
để lấy đợc Hg tinh khiết. em hãy nêu pp làm và viết PTPƯ


5. B»ng pp hh tách riêng


a. Bột Fe ra khái hh : Fe, Cu, CaO


b. Tách riêng từng chất khỏi hh : Fe, Fe2O3, Cu (khối lợng bảo toàn)


<b>Dng V : Tớnh theo phng trình hố học,</b>


<b>xác định CT oxit bazơ</b>



<b> 1.Hồ tan 16,2 gam ZnO vào 400gam dd HNO3 15% thu đợc dd A </b>


a. Tính khối lợng axit đã phản ứng b. Tính khối lợng muối kẽm tạo thành
c. Tính C% các chất trong dd A


2. Hoà tan 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với 600 gam dd HCl thu đợc dd X và V lít khí ở ĐKTC
a. Tính V b. Tính khối lợng muối nhơm thu đợc c. Tính CM của dd HCl



3. Cho 325 gam dd FeCl3 5% vµo 112 gam dd KOH 25%


a. Chất nào thừa sau phản ứng b. Tính khối lợng chất két tủa thu đợc
c. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng


4. Hoà tan 8,9 gam hh Mg, Zn vào lợng vừa đủ dd H2SO4 0,2M thu đợc dd A và 4,48 lít khí ở đktc
a. Tính % theo khối lợng 2 kim loại b. Tính thể tích dd axit đã dùng


5. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu đợc dd A
a. Tính khối lợng muối thu đợc trong dd A


b. Cho BaCl2 d vào dd A thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa


6. Nhóng mét miÕng Al có khối lợng 10 gam vào 500 ml dd CuSO4 0,4M. Sau thêi gian ph¶n øng lÊy
miÕng Al ra, cân nặng 11,38 gam


a. Tớnh m Cu bám vào Al b. Tính CM các chất trong dd sau phản ứng (coi V không đổi)


7. Cho 20 gam Al vào 400 ml dd CuCl2 0,5 M. Khi nồng độ dd CuCl2 giảm 25% thì lấy miếng Al ra,
cân nặng bao nhiêu gam ?


8. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H2 đktc. Mặt khác, để hồ tan
3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên. Hỏi X,Y là các kim loại gì ?


9. Cho 34,8 gam Fe3O4 tác dụng với 455,2 gam dd HCl 20% d thu đợc dd A. Tính C% các chất tan có
trong dd A


10. Cho 16 gam FexOy tác dụng với lợng vừa đủ 300 ml dd HCl 2 M. Xác định CT oxit sắt
11. Hoà tan 8 gam oxit lim loại hoá trị 2 cần 14,6 gam HCl ngun chất. Tìm CT oxit



12. Hồ tan 20,4 gam oxit kim loại A (hoá trị 3) bằng 300 ml dd H2SO4 vừa đủ thì thu đợc 68,4 gam
muối khan


a. T×m CTHH cđa oxit trªn b. TÝnh CM cđa dd axit


13. Để hoà tan 64 gam một oxit kim loại (hoá trị 3) cần vừa đủ 800 ml dd HNO3 3M
a. Tìm CT oxit b. Tính CM dd muối sau phản ứng


14. Hịa tan 5 gam đá vơi nguyên chất trong 40 ml dd HCl. Sau phản ứng phải dùng 20 ml dd NaOH
để trung hoà axit d. Mặt khác, cứ 50 ml dd HCl phản ứng vừa đủ với 150 ml dd NaOH. Tính CM của 2
dd


15. Cho một lợng bột sắt vào dd vừa đủ dd H2 SO4 1 M thu đợc dd A và khí B. Cho tồn bộ dd A phản
ứng với 250 ml dd KOH vừa đủ. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi thu đợc 20 gam chất rắn
a. Tính m Fe đã dùng b. Tính V khí ở đktc c. Tính V ml dd axit d. Tính CM dd KOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

---



<b>---Dạng VI : Bài tập về kim loại</b>



1. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Những KL tác dụng nào tác dụng đợc với axit sunfuric loãng ? dd
AgNO3 ? dd NaOH ? dd H2SO4 đặc ở đk thờng và đun nóng ?. Viết các PTHH xy ra


2. Cho các cặp chất sau : a. Zn + AgCl ; Cu + Fe(NO3)2 (dd) ; Ag + Cu(NO3)2 (dd) ; Ni + dd CuCl2 ;
Al + dd AgNO3


3. Hoà tan 5,5 gam hh 2 kim loại Al, Fe trong 500 ml dd HCl vừa đủ thu đợc 4,48 lít khí đktc
a. Tính % khối lợng 2 kim loại



b. TÝnh CM dd HCl


4. Hoà tan 20 gam hh gồm Ag, Zn, Mg trong dd H2SO4 0,5 M (vừa đủ) thu đợc 6,72 lít H2 đktc và 8,7
gam kim loại khơng tan


a. TÝnh % khèi lỵng mỗi KL
b. Tính V ml dd H2SO4


5. Nhúng 594 gam Al vào dd AgNO3 2M. Sau thời gian khối lợng thanh Al tăng 5% so với ban đầu
a. Tìm m Al phản ứng b. Tính m Ag thu đợc c. Tính m muối Al tạo ra


6. Ngâm một miếng Fe vào 320 gam dd CuSO4 10%. Sau khi tất cả Cu bám hết vào Fe, khối lợng
miếng Fe tăng 8%. Xác định khối lợng miếng Fe ban đầu


7. Cho 19,6 gam một Kl hoá trị II phản ứng hoàn toàn với 140 ml dd AgNO3 thu đợc 75,6 gam Ag
a. Xđ KL b. Tính CM dd AgNO3 c. Tính CM dd sau phản ứng (coi V khơng đổi)


8.Đốt cháy hồn tồn 41,1 gam kim loại A (hố trị II) bằng lợng khí clo vừa đủ, hoà tan sp vào nớc thu
đợc ddB, cho ddB phản ứng với dd AgNO3 d, thấy có 86,1 gam kết tủa trắng xuất hiện


a. T×m A b. TÝnh VCLO ®ktc c. Tính m muối tạo thành


9. Hồ tan 13 gam kim loại A (hố trị II) bằng dd HCl 2M vừa đủ đợc dd B.Cho B phản ứng với dd
AgNO3 d đợc 57,4 gam kết tủa


a. Viết PTHH b. Tìm A c. Tính V dd HCl đã dùng


10. Hồ tan 11,7 gam kim loại X (hố trị I) vào 120,6 gam H2O thì thu đợc 132 gam dd A
a. Tìm X b. Tính C% dd A



11. Hồ tan 9 gam kim loại B (hố trị III) vào dd HCl d thu đợc khí C. Dẫn toàn bộ C sinh ra đi qua bột
CuO đốt nóng vừa đủ đợc 32 gam chất rắn


a. ViÕt PThh b. TÝnh V khÝ C đktc c. Tìm B


12. t cháy hết 4,48 g KLA hố trị III bằng khí Clo vừa đủ, hoà tan sp vào nớc thu đợc dd B, B+ dd
KOH d đợc kết tủa C và dd D. Lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đợc chất rắn E (m = 6,4 g). Xđ A và
cho biết thành phần dd D


<b>D¹ng VII. Bài tập về phi kim</b>



<b>1.</b> Từ các chất : NaCl, H2O, MnO2, HCl, KMnO4. H·y viÕt ptp ®iỊu chÕ khÝ clo
<b>2.</b> tõ c¸c chÊt : CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, HCl.ViÕt pthh ®iỊu chÕ khÝ CO2


<b>3.</b> Nung 30 gam đá vơi (độ tinh khiết 80%) tới phản ứng hồn tồn, khí sinh ra hấp thụ vào 200
gam dd NaOH 5%. Sau phản ứng thu đợc những muối nào ? bao nhiêu gam ?


<b>4.</b> Cho 50 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl 0,5M (d), khí sinh ra cho vào bình chứa 500ml dd
KOH 2M đến pht


<b>a.</b>TÝnh V dd HCl, biÕt thÝ nghiÖm lÊy d 20% so với lợng cần thiết
<b>b.Tính CM muối sinh ra khi hÊp thơ khÝ trong dd kiỊm</b>


5. Muối nào bị nhiệt phân : Na2CO3, NaHCO3, K2CO3, BaCO3, Ba(HCO3)2,KMnO4.Viết các pthh
xảy ra


6. Cho các sơ đồ sau :


a. A B C D



A là khí màu vàng lục, độc. D là khí khơng màu, khơng cháy và khơng duy trì sự sống.Viết các pthh,
tìm A,B,C,D


b. X Y Z T


Tìm X,Y,Z,T. viết pthh. biết X là khí màu vàng lục, độc. T là oxit bazơ, rắn nóng chảy ở nhiệt độ cao
8. Viết 8 phản ứng khác nhau điều chế CO2


9. Viết CTHH của các oxit của C, P, S mà em biết.trong số đó oxit nào là oxit axit, viết CT axit
t-ơng ứng và PTHH khi cho axit đó tác dụng với KOH d


10. cho dòng CO đi qua ống đựng CuO nung nóng, khí đí ra cho hấp thụ hết vào dd nớc vôi trong
d thu đợc 16 gam kết tủa


a. Tính % CuO đã bị khử


b. Nếu hồ tan chất rắn cịn lại trong ống bằng dd HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít NO2 bay ra
11. Tiến hành đf 5 lít dd NaCl 2M (d = 1,2 g/ml) theo phản ứng :


Đf, mnx, đc trơ


2NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2


Sau khi anot thốt ra 89,6 lít Cl2 đktc thì ngừng đf, H2O bay hơi khơng đáng kể. tính C% chất tan
trong dd sau điện phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

---



<b>---D¹ng VIII : Đại cơng về hoá hữu cơ</b>




HS cn nắm sơ lợc về : hợp chất hữu cơ, phân loại, liên kết, t/c hoá đặc trng của CH4, C2H2, C2H4,
C2H5OH, C6H6, …


1. Viết CTCT : C5H12, C2H5Br, C3H6, C4H8 (chứa một liên kết đôi), C2H6O, C2H4O2 (mạch hở)
2. Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu đợc 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. MA = 32. Tìm CTPT A,


ViÕt CTCT A


3. Đốt cháy hết 11,2 lít khí A đktc thu đợc 11,2 lít CO2 đktc và 9 g H2O Tìm CTPT,CTCT A biết
1 lít A đktc nặng 1,34 g


4. Đơt 2 lít khí B cần 9 lít O2 thu đợc 6 lít CO2 và 6 lít hơi nớc
a. Xđ CTPT A. V đo cùng đk


b. Cho B t¸c dơng víi H2 XT Ni, t0<sub> viÕt PTHH x¶y ra </sub>


5. Đốt cháy một hydrocacbon A thu đợc CO2 và H2O theo tỷ lệ khối lợng là 11:3
a. Tìm CTPT A biết tỷ khối A so với H2 là 20


b. Viết CTCTA và ptp khi cho A tác dụng víi Br2 d


6. Đốt cháy 10,08 lít hh khí CH4 và C2H6 thu đợc 14,56 lít CO2. V đo đktc
a. Tính % mỗi khí trong hh


b. Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ba(OH)2 d thu đợc a gam kết tủa. Tính a
7. Đốt cháy hết 36 gam hh khí C3H6 và C2H6 trong O2 d thu c 56 lớt CO2 ktc


a. Tính V mỗi khí ở đktc


b. Tính % mỗi khí trong hh khí ban đầu



8. Dẫn 56 lít hh khí gồm etylen và axetylen đi qua dd Br2 d thì có 480 gam Br2 phản ứng
a. Tính V mỗi khí trong hh. V đo đktc


b. Tính % mỗi khí


9. Hh khí X gồm CH4 và C2H4. Cho tồn bộ X phản ứng với dd Br2 d thu đợc 37,6 gam dibrom
etan.Mặt khác, đốt cháy hết X cần dùng 16,8 lít O2 đktc


a. ViÕt pthh


b. Tính % số mol mỗi khí
10. Cho sơ đồ sau :
<b> C</b>
Al4C3 A B D
E


Trong đó A,B,C là chất khí. C làm mất màu dd Br2, E là chất lỏng
a. Tìm A, B , C , D , E


b. Viêt pthh theo sơ


11. Đôt cháy 4,48 lít đktc hydrocacbon A, hấp thụ hết sp cháy vào dd Ba(OH)2 d t¹o ra 118,2 gam
kÕt tđa, khèi lợng dd giảm 77,4 gam


a. Tìm CTPT A
b Viết CTCT A


12. Dự đoán hiện tợng, viết pthh



a. Thả mẩu KL Kali vào cốc đựng rợu etylic 400
b. Thả mẩu Zn vào cốc đựng giấm ăn


c. Cho nớc vào cốc đựng đất đèn


d. Cho vài giọt dd I2 vào cốc đựng hồ tinh bột
13. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh


CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
14. hoàn thành sơ đồ :


CO2 Na2CO3 CH3COONa
Tinh bét C6H12O6 C2H5OH H2


CH3COOC2H5


15. Đốt cháy hết a gam hh gồm rợu etylic và axit axetic cần dùng 11,2 lít O2 đktc. Dẫn tồn bộ sp
cháy qua dd Ca(OH)2 d thu đợc 40 gam kết tủa


a. T×m a


b. TÝnh % mỗi chất trong hh


c. Nếu cho a gam hh trên vào dd Na2CO3 d thì thu đợc bao nhiêu lít khí đktc?


16. Cho 45,2 gam hh CH3COOH, C2H5OH tác dụng với Na d thu đợc V lít khí B đktc.Mặt khác, để
trung hoà hết lợng hh trên cần dùng 600 ml dd NaOH 1M


a. Tính khối lợng mỗi chất trong hh
b. tính m Na đủ cho phản ứng


c. Tính V


17. Cho gluco lên men.Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dd Ba(OH)2 d thu đợc 49,25 chất kết tủa
a. Tính khối lợng rợu thu đợc


b. tính khối lợng gluco đã lên men


18.Chia a gam hh rợu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau
P1 : tác dụng với Na d thu đợc 19,04 lít H2 đktc


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

---



P2 : cho tác dụng với CaCO3 d thu đợc 5,6 lít CO2 đktc
a. Tìm a


b. Tính V dd Ba(OH)2 0,25 M để trung hồ hết a gam hh trên
19. Viết pthh theo sơ đồ :


+H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH


a. A B C D E Metyl axetat
(H2SO4®,t0<sub>)</sub>


b. 6000<sub> + Cl2(as)</sub>


B C


A +H2 + HCl +KOH C lµ chÊt chøa clo dïng lµm
D E Etanol thuèc trõ s©u.



(xt) (xt) t0<sub> </sub>


20.Khi cho 180 gam đờng glucozơ phản ứng hồn tồn với Ag2O d trong NH3 thì thu đợc lợng Ag là :
a. 108 gam b. 216 gam c. 270 gam d. 324 gam


1.


<b>Bài tập lập cơng thức hóa học</b>



<i><b>Bài 1</b></i>: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp
chất sau:


a) CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6.
b) FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.


c) CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3.


d) Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.


<i><b>Bài 2</b></i>: Tính khối lượng mỗi ngun tố có trong các lượng chất sau:
a) 26g BaCl2; 8g Fe2O3; 4,4g CO2; 7,56g MnCl2; 5,6g NO.


b) 12,6g HNO3; 6,36g Na2CO3; 24g CuSO4; 105,4g AgNO3; 6g CaCO3.
c) 37,8g Zn(NO3)2; 10,74g Fe3(PO4)2; 34,2g Al2(SO4)3; 75,6g Zn(NO3)2.


<i><b>Bài 3</b></i>: Xác định công thức của các hợp chất sau:


a) Hợp chất tạo thành bởi magie và oxi có phân tử khối là 40, trong đó phần trăm
về khối lượng của chúng lần lượt là 60% và 40%.



b) Hợp chất tạo thành bởi lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 64, trong đó phần
trăm về khối lượng của oxi là 50%.


c) Hợp chất của đồng, lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 160, có phần trăm của
đồng và lưu huỳnh lần lượt là 40% và 20%.


d) Hợp chất tạo thành bởi sắt và oxi có khối lượng phân tử là 160, trong đó phần
trăm về khối lượng của oxi là 70%.


e) Hợp chất của đồng và oxi có phân tử khối là 114, phần trăm về khối lượng của
đồng là 88,89%.


f) Hợp chất của canxi và cacbon có phân tử khối là 64, phần trăm về khối lượng
của cacbon là 37,5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

---



---g) A có khối lượng mol phân tử là 58,5g; thành phần % về khối lượng nguyên tố:
60,68% Cl cịn lại là Na.


h) B có khối lượng mol phân tử là 106g; thành phần % về khối lượng của các
nguyên tố: 43,4% Na; 11,3% C còn lại là của O.


i) C có khối lượng mol phân tử là 101g; thành phần phần trăm về khối lượng các
nguyên tố: 38,61% K; 13,86% N còn lại là O.


j) D có khối lượng mol phân tử là 126g; thành phần % về khối lượng của các
nguyên tố: 36,508% Na; 25,4% S cịn lại là O.


k) E có 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E nặng hơn NaNO3 1,86 lần.



l) F chứa 5,88% về khối lượng là H còn lại là của S. F nặng hơn khí hiđro 17 lần.
m) G có 3,7% H; 44,44% C; 51,86% O. G có khối lượng mol phân tử bằng Al.
n) H có 28,57% Mg; 14,285% C; 57,145% O. Khối lượng mol phân tử của H là


84g.


<i><b>Bài 4:</b></i> Hợp chất Ba(NO3)X có phân tử khối là 261, Ba có nguyên tử khối là 137 và
hố trị II. Tính hố trị của nhóm (NO)3.


<i><b>Bài 5: </b></i>Hợp chất AlX(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là bao nhiêu?


<i><b>Bài 6: </b></i>Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có
nguyên tử khối là 64, một ngun tử S có ngun tử khối là 32, cịn lại là nguyên tử
oxi. Công thức phân của hợp chất là như thế nào?


<i><b>Bài 7</b></i>: Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO4) có khối lượng 160000 đvC.
Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại.


<i><b>Bài 8</b></i>. Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đvC , trong đó nguyên tử canxi
chiếm 40% khối lượng, nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng cịn lại
là oxi. Xác định cơng thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat?


<i><b>Bài 9</b><b> </b></i>: Phân tử khối của đồng oxit (có thành phần gồm đồng và oxi)và đồng sunfat
có tỉ lệ 1/2. Biết khối lượng của phân tử đồng sunfat là 160 đvC. Xác định công thức
phân tử đồng oxit?


<i><b>Bài 10</b></i>. Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối
lượng của nó có có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Xác định công thức phân tử của
hợp chất M.



<i><b>Bài 11.</b></i> Một hợp chất khí Y có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H
trong đó nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Tìm cơng thức phân tử
của hợp chất.


<i><b>Bài 12.</b></i> oxit của kim loại ở mức hoá trị thấp chứa 22,56% oxi, cịn oxit của kim loại
đó ở mức hố trị cao chứa 50,48%. Tính nguyên tử khối của kim loại đó.


<i><b>Bài 13.</b></i> Một nhơm oxit có tỉ số khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4.
Cơng thức hố học của nhơm oxit đó là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

---



<i><b>---Bài 14</b></i>.<i><b> </b></i> Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân
tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?


<i><b>Bài 15</b></i>. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđrô.
Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là gì?


<i><b>Bài 16</b></i>. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân
tử, nguyên tử oxi chiếm 30% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?


<i><b>Bài 17</b></i>. Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Thành phần của hợp
chất có 42,6% là nguyên tố C, còn lại là nguyên tố oxi. Xác định về tỉ lệ số nguyên
tử của C và số nguyên tử oxi trong hợp chất.


<i><b>Bài 18</b></i>. Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. trong phân tử của hợp chất
nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Xác định về tỉ
lệ số nguyên tử của O và số nguyên tử Na trong hợp chất.



<i><b>Bài 19</b></i>. Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố Fevà O. Thành phần của hợp
chất có 70% là ngun tố Fe cịn lại là ngun tố oxi. Xác định về tỉ lệ số nguyên tử
của Fe và số nguyên tử oxi trong hợp chất.


<i><b>Bài 20</b></i>: Một loại oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 3 phần
khối lượng oxi.


Hãy cho biết:


a) Cơng thức hố học của oxit sắt, biết công thức phân tử cũng chính là cơng thức
đơn giản.


b) Khối lượng mol của oxit sắt tìm được ở trên.


<i><b>Bài 1</b></i>: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:


a) CaCO3→ CaO→ Ca(OH)2→ Ca(HCO3)2→ CaCO3→ CO2→ Na2CO3→


NaHCO3→ CO2


b) Fe→ FeO→ FeCl2→ Fe(OH)2→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe→ Fe3O4→ FeCl3→


Fe(OH)3 →Fe2(SO4)3


c) FeS2→ SO2→ SO3→ H2SO4→ NaHSO4→ Na2SO4→ NaOH→ Na2SO3→


NaHSO3→ SO2


d) Na→ Na2O→ Na2CO3→ NaCl→ NaOH→ NaH2PO4→ Na2HPO4→ Na3PO4→



Na2SO4


<i><b>Bài 2</b></i>: Xác định cơng thức hóa học của các chất A, B… trong dãy biến hóa sau đó viết
phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa.


<i>(Câu a)</i>


(A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O


(A) + H2SO4 → (C) + (D) + …


(A) + CO → (E) + (F)
(F) + NaOH → (G)
(F) + NaOH → (H) + …
(E) + (B) → … + …
(C) + KOH → (I) + …
(D) + KOH → (K) + …


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

---


---(I) + … + … → (K)


<i>(Câu b)</i>


(M) + O2 → (N)


(N) + H2O → Ca(OH)2


(N) + (P) → (Q)


(Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O



(Q) + (P) + H2O → (X)


(X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O


<i><b>Bài 3</b></i>: Hòa tan 2,35g kali oxit và 100g nước thu được ddA (D=1,08g/ml).
a) Tính nồng độ mol và nồng độ % của ddA.


b) Xác định thể tích dd H2SO4 20% (D=1,15g/ml) cần dùng để trung hòa ddA.


<i><b>Bài 4</b></i>: Cho 5,8g sắt từ oxit vào 150g dd HCl 3,65% thu được ddA (D=1,1g/ml). Xác
định nồng độ mol/l và nồng độ % của ddA.


<i><b>Bài 5</b></i>: Hỗn hợp X có 2,7g nhơm và 5,1g nhơm oxit. Hịa tan hỗn hợp X bằng dd H2SO4


9,8% (D=1,12g/ml) vừa đủ sau phản ứng thu được ddY và V lít khí thốt ra (ở đkc).
a) Tìm V.


b) Xác định thể tích dd H2SO4 đã dùng.


c) Xác định nồng độ % và nồng độ mol/l của ddY, coi như thể tích dd sau khi hịa
tan thay đổi khơng đáng kể.


<i><b>Bài 6</b></i>: Hịa tan 21,1g hỗn hợp kẽm và kẽm oxit bằng 200ml dd HCl 4M (D=1,15g/ml)
thì thu được 4,48 lít khí (ở đkc) và ddA.


a) Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chất rắn ban đầu.


b) Xác định nồng độ mol và nồng độ % của ddA (xem sự hòa tan khơng làm thay
đổi thể tích dd).



<i><b>Bài 7</b></i>: Hịa tan 9,6g hỗn hợp A gồm sắt kim loại và magie bằng 150g ddHCl 14,6%
(D=1,1g/ml) thì thu được 2,24 lít khí (ở đkc) và ddB.


a) Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


b) Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của ddB (xem sự hịa tan khơng làm thay đổi
thể tích dd).


<i><b>Bài 8</b></i>: Hịa tan 8,52g hỗn hợp X chứa magie kim loại và nhôm oxit bằng lượng vừa đủ
dd H2SO4 19,6% (D=1,2g/ml) thì thu được 2,24 lít khí (ở đkc) và ddC.


a) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng.


c) Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của ddC (xem sự hịa tan khơng làm thay đổi
thể tích dd).


<i><b>Bài 9</b></i>: Hịa tan 10g hỗn hợp X gồm sắt và đồng vào 100ml dd HCl vừa đủ thấy thốt ra
2,24 lít khí (đkc), và có m (g) chất rắn khơng tan.


a) Tìm m.


b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
c) Tính nồng độ mol/l của dd HCl đã dùng.


<i><b>Bài 10</b></i>: Cho 100g dd NaOH 8% vào 150g dd H2SO4 9,8% được dd A.


a) Cho quỳ tím vào dd A, màu của quỳ tím thay đổi như thế nào.
b) Xác định nồng độ % của dd A.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

---



<i><b>---Bài 11</b></i>: Cho 50g dd CuSO4 16% vào 100g dd KOH 4,2% thu được m (g) kết tủa khơng


tan và ddA.
a) Tìm m.


b) Xác định nồng độ % của dd A.


<i><b>Bài 12</b></i>: Trộn 100ml MgCl2 2M với 150ml dd Ba(OH)2 1,5M được ddA (D=1,12g/ml)


và kết tủa C.


a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.


b) Xác định nồng độ mol/l và nồng độ % của ddA (xem thể tích dd thay đổi không
đáng kể)


<i><b>Bài 13</b></i>: Cho 50g dd Fe(NO3)2 10,8% vào 100g dd NaOH 5% thu được dd X và kết tủa


Y.


a) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong ddX.


b) Lọc kết tủa Y đem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn Z. Xác định
khối lượng chất rắn Z trong hai trường hợp sau:


- Nung Y trong điều kiện khơng có khơng khí.
- Nung Y ngồi khơng khí.



<i><b>Bài 14</b></i>: Cho 100ml dd Na2CO3 2M (D=1,1g/ml) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M


(D=1,12g/ml) thu được ddA và kết tủa C. Lọc kết tủa C hòa tan vào dd HCl 7,3%
(D=1,08 g/ml) vừa đủ thu V lít khí (ở đkc).


a) Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của ddA (xem sự hịa tan khơng làm thay đổi
thể tích dd).


b) Tính thể tích dd HCl cần dùng để hịa tan kết tủa C.
c) Tìm V.


<i><b>Bài 15</b></i>: Cho 50g dd K2CO3 27,6% vào 80g dd Ca(OH)2 13,875% thu được ddX và kết


tủa Y.


a) Tính Y.


b) Xác định nồng độ % của ddX.


c) Xác định thể tích dd H2SO4 0,5M cần tác dụng với ddC.


<i><b>Bài 16</b></i>: Hòa tan 2,3g natri vào 100g nước được ddA. Hòa tan 12g lưu huỳnh trioxit vào
100g nước được ddB. Trộn ddA và ddB thu ddC.


a) Cho quỳ tím vào ddC, màu của quỳ tím thay đổi như thế nào.
b) Tính nồng độ % của ddC.


<i><b>Bài 17</b></i>: Hòa tan 25g hỗn hợp A gồm canxi cacbonat và bạc clorua vào 150g dd HCl vừa
đủ thì thu được ddB, kết tủa C và 1,972 lít khí (ở đkc).



a) Xác định thành phần % về khối lượng các chất có trong hỗn hợp A.
b) Tìm khối lượng kết tủa C.


c) Xác định khối lượng dd HCl đã dùng.
d) Tính nồng độ % ddB.


<i><b>Bài 18</b></i>: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm CaCO3 và BaCl2 bằng lượng vừa đủ dd H2SO4


9,8% (D=1,12g/ml) thì thấy thốt ra 1,12 lít khí (ở đkc) và thu được 17,475g kết tủa
không tan và ddY.


a) Xác định thể tích dd H2SO4 đã dùng.


b) Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của ddY (xem sự hịa tan khơng làm thay đổi
thể tích dd).


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

---



<b>---tÝnh theo </b>



<b>ph¬ng trình hoá học </b>



a.<b>Dang I</b> :Dựa vào pthh tìm cthh của hợp chất hoặc kim loại ..


<b>Bi1:</b> t chỏy hon ton 13,6g hp chất A,thì thu đợc 25,6g SO2 và 7,2g H2O.Xác định
cơng thức của A


<b>BàI 2</b>:Hồ tan hồn tồn 7,2g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl,thu đợc 6,72
lít hiđrơ (đktc).Xác định tên kim loại đã dùng



<b>Bài 3</b>:cho 12,8g một kim loại hoá trị II tác dụng với Clo đủ thì thu đợc 27g muối
clorua .xác định tên kim loại .


<b>Bài 4: </b>Hoà tan hoàn tồn 7,56g một kim loại M cha rõ hố trị vào dung dịch axít HCl
,thì thu đợc 9,408lít H2 (đktc).Xác định kim loại M.


<b>Bài 5</b>:Hoà tan hoàn toàn 8,9g hỗn hợp 2 kim loại A và B có cùng hố trị II và có tỉ lệ
mol là 1:1 bằng dung dịch HCl thu đợc 4,48 lít hiđrơ ở đktc .Hỏi A và B là các kim loại
nào trong số các kim loại sau:Mg ,Ca,Ba,Fe,Zn.


<b>Bài 6</b>:Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A .Biết A chứa C,H,O và thu đợc 9,9g
khí CO2 và 5,4g H2O.lập công thức phân tử của A.Biết phân tử khối A là 60.


<b>Bài 7</b>:Đốt cháy hồn tồn 7,5g hyđrơcácbon A ta thu đợc 22g CO2 và 13,5g H2O .Biết tỷ
khối hơI so với hyđrô bằng 15 .Lập công thức phân tử của A.


<b>Bài 8</b>: Hoà tan hoàn toàn 5,6g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl,thu đợc 2,24
lít hiđrơ (đktc).Xác định tên kim loại đã dùng


<b>Bài 9: c</b>ho 4,48g một ơxít kim loại hố trị II tác dụng hết với 7,84g dung dịch
axitsunfuric .xác định cơng thức ơxít kim loại .


<b>Bài 10</b>: Hồ tan hoàn toàn 9,6g hỗn hợp đồng mol 2 oxít kim loại có cùng hố trị II
cần 14,6g axit HCl .Xác định công thức của 2 oxít trên.biết kim loại hố trị II là các
kim loại trong số các kim loại sau:Be(9) ,Mg(24),Ca(40),Zn(65).


<b>Bài 11</b>:Hoà tan hoàn toàn 6,5g một kim loại A cha rõ hố trị vào dung dịch HCl ,thì thu
đợc 2,24 lít hiđrơ(đktc). Xác định kim loại A



<b>Bµi 12</b>:Cã một oxít sắt cha rõ công thức ,chia oxits này làm 2 phần bằng nhau :
-Để hoà tan hết phần 1 phải cần 150ml dung dịch HCl 1,5M .


-Cho một luồng khí H2 d đI qua phần 2 nung nóng ,phản ứng xong thu đợc
4,2g Fe .Tìm cơng thức của oxit nói trên


<b>Bài 13</b>: :Đốt cháy hoàn toàn 0,3g hợp chất hữu cơ A .Biết A chứa C,H,O và thu đợc
224cm3<sub> khí CO2</sub><sub>(đktc) và 0,18g H2O.lập công thức phân tử của A.Biết tỉ khối của A đối </sub>
với hiđrô bằng 30


<b>Bài 14</b>:Đốt một hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O và N cần 504 ml oxy
.Khối lợng của nớc tạo thành là 0,45g .Thể tích các sản phẩm khí của phản ứng bằng
560ml .Sau khi cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch xút thì thể tích của chúng cịn 112ml
(các thể tích khí đở đktc).Tìm cơng thức phân tử của A .Biêt phân tử khối của chúng
bằng 75.


<b>Bài 15</b>:Khử hoàn toàn 16g bột oxits sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao .Sau phản
ứng kết thúc khối lợng chất rắn giảm 4,8g.Xác định công thức của oxit sắt đã dùng
Bài 16:Đốt cháy 2,25g hợp chất hữu cơ A chứa C,H,O phảI cần 3,08 lít oxy (đktc)và thu
đợc VH2O =5\4 VCO2 .Biết tỷ khối hơi của A đối với H2 là 45.Xác định cơng thức của A
Bài 17:Hyđrơ A là chất lỏng ,có tỷ khối hơi so với khơng khí bằng 27..Đốt cháy A thu
đ-ợc CO2 và H2O theo tỷ lệ khối lợng 4,9:1 .tìm cơng thức của A


Bµi 18:Hoµ tan hoµn toàn 2g kim loại A (cha rõ hoá trị )bằng dung dịch H2SO4 loÃng
đ-ợc 0,1 g khí hiđrô .Hỏi A là kim loại nào ?


Bi 19:Ho tan hon ton 1,35g một kim loại M hoá trị III vào dung dịch HCL thu đợc
1,68lít khí hiđrơ (đktc).Xác định M


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

---




---Bài 20:Khử hồn tồn 23,2g mơt oxit của sắt (cha rõ hố trị của sắt )bằng khí CO ở nhiệt
độ cao .Sau phản ứng thấy khối lợng chất rắn giảm đI 6,4g so với ban đầu .Xác định
cụng th c ca oxit st


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

---



<i><b>---Các công thức thờng gặp </b></i>


<i><b>hoá học 8</b></i>



<b>I. Công thức tính số mol :</b>


1. <i>n</i>=


<i>m</i>
<i>M</i>


2. <i>n</i>=


<i>V</i>


22<i>,</i>4


3. <i>n</i>=<i>CM</i>×<i>Vdd</i>


4. <i>n</i>=


<i>C</i>%×<i>m<sub>dd</sub></i>
100 %×<i>M</i>



5. <i>n</i>=


<i>V<sub>dd</sub></i>(<i>ml</i>)×<i>D</i>×<i>C</i>%
100 %×<i>M</i>


6. <i>n</i>=


<i>P</i>×<i>V</i>(<i>dkkc</i>)
<i>R</i>×<i>T</i>


<b>II.</b> <b>Cơng thức tính nồng độ phần </b>
<b>trăm :</b>


7.


<i>C</i>%=<i>mct</i>×100 %


<i>m<sub>dd</sub></i>


8. <i>C</i>%=


<i>C<sub>M</sub></i>×<i>M</i>
10×<i>D</i>


<b>III. Cơng thức tính nồng độ mol :</b>


9.


<i>C<sub>M</sub></i>= <i>nct</i>



<i>V<sub>dd</sub></i>


10. <i>CM</i>=


10ì<i>D</i>ì<i>C</i>%


<i>M</i>


<b>IV. Công thức tính khối lợng :</b>


11. <i>m</i>=<i>n</i>ì<i>M</i>


12. <i>mct</i>=


<i>C</i>%ì<i>V<sub>dd</sub></i>
100 %


<b>V. Công thức tính khối lợng dung dịch :</b>


13. <i>mdd</i>=<i>mct</i>+<i>mdm</i>




<b>---Chú thích:</b>


<i><b>Kí hiệu</b></i> <i><b>Tên gọi</b></i> <i><b>Đơn vị</b></i>


Số mol mol


<i>m</i> <sub>Khối lợng</sub> <sub>gam</sub>



<i>m<sub>ct</sub></i> Khối lợng chất tan gam


<i>m<sub>dd</sub></i> Khối lợng dung dịch gam


<i>m<sub>dm</sub></i> Khối lợng dung môi gam


<i>m<sub>hh</sub></i> Khối lợng hỗn hợp gam


<i>m<sub>A</sub></i> Khèi lỵng chÊt A gam


<i>m<sub>B</sub></i> Khèi lỵng chÊt B gam


<i>M</i> Khèi lỵng mol gam/mol


<i>M<sub>A</sub></i> Khèi lỵng mol chÊt


tan A gam/mol


<i>M<sub>B</sub></i> Khèi lỵng mol chÊt


tan B gam/mol


<i>V</i> ThĨ tÝch lÝt


ThĨ tÝch dung dÞch lít


<i>V<sub>dd</sub></i>(<i>ml</i>) Thể tích dung dịch mililít


<i>V</i>(<i>dkkc</i>) Thể tích ở điều kiƯn



kh«ng chn lÝt


Nồng độ phần trăm %


<i>C<sub>M</sub></i> Nồng đọ mol Mol/lớt


<i>D</i> Khối lợng riêng gam/ml


<i>P</i> áp suất atm


<i>R</i> Hằng số (22,4:273)


<i>T</i> Nhit (o<sub>C+273)</sub> o<sub>K</sub>


<i>%A</i> Thành phần % của A %


<i>%B</i> Thành phần % của B %


Hiệu suất phản øng %


¿


<i>m<sub>tt</sub></i>(<i>m<sub>tt tt</sub></i>) Khèi lỵng (sè mol\thĨ


tÝch ) thùc tÕ gam(mol\
lÝt)


¿



<i>m<sub>lt</sub></i>(<i>n<sub>lt lt</sub></i>) Khèi lỵng (sè mol\thĨ


tÝch ) lý thut gam(mol\
lÝt)


hh


M Khối lợng mol trung


bình của hỗn hợp gam/mol
<i>n</i>


<i>dd</i>


<i>V</i>


%


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>



---14. <i>mdd</i>=


<i>m<sub>ct</sub></i>ì100 %


<i>C</i>%


15. <i>mdd</i>=<i>Vdd</i>(<i>ml</i>)ì<i>D</i>


<b>VI. Công thøc tÝnh thĨ tÝch dung dÞch :</b>



16.


<i>V<sub>dd</sub></i>= <i>n</i>


<i>C<sub>M</sub></i>


17. <i>Vdd</i>(<i>ml</i>)=


<i>m<sub>dd</sub></i>
<i>D</i>


<b>VII. Công thức tính thành phần % về khối lợng hay thể tích </b>
<b>cđa các chất trong hỗn hợp:</b>


18.


<i>%A</i>=<i>mA</i>


<i>m<sub>hh</sub></i>ì100 %


19.


<i>%B</i>=<i>mB</i>


<i>m<sub>hh</sub></i>ì100 % <sub> hoặc </sub> <i><sub>%B</sub></i><sub>=</sub><sub>100%</sub><sub></sub><i><sub>%A</sub></i>


20. <i>mhh</i>=<i>mA</i>+<i>mB</i>


<b>VIII. Tỷ khối cđa chất khí :</b>



21.


<i>d</i>=<i>mA</i>


<i>m<sub>B</sub></i>

(

<i>d</i>=


<i>M<sub>A</sub></i>


<i>M<sub>B</sub></i>

)



<b>IX. Hiệu suất cđa phản ứng :</b>


22.





<i>H</i>%=<i>mtt</i>(<i>ntt tt</i>)


<i>mlt</i>(<i>nlt lt</i>)


ì100 %


<b>X. Tính khối lợng mol trung bình cđa hỗn hợp chất khí</b>


23.


n M + n M + n M +...<sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3 3</sub>
M<sub>hh</sub> =



n + n + n +...<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


(hc)


V M + V M + V M + ...<sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3 3</sub>
M<sub>hh</sub> =


V + V + V + ...<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


)


<i><b>Chuyờn I:</b></i>


<b>Các loại hợp chất vô cơ</b>





---Oxi
Oxit không tạo muối


Oxit
Nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



<b>---A. oxit :</b>


I. Định nghĩa : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , ngời ta phân loại nh sau:



1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nớc.
3. Oxit lỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với
dung dịch baz tạo thành muối và níc. VD nh Al2O3, ZnO …


4. Oxit trung tính cịn đợc gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác
dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nớc. VD nh CO, NO …


III.TÝnh chÊt hãa häc :
1. T¸c dơng víi níc :


a. Ôxit phi kim + H O2  Axit<sub>.VÝ dô : </sub>SO + H O3 2  H SO2 4


P2O5 + 3H2O  2H3PO4
b. Ôxit kim loại+ H O2  Bazơ<sub>. VÝ dơ : </sub>CaO + H O2  Ca(OH)2


2. T¸c dơng víi Axit :


Oxit Kim lo¹i + Axit  <sub> Muèi + H2O</sub>
VD : CuO + 2HClCuCl + H O2 2


3. T¸c dơng víi KiỊm( dung dịch bazơ):
Oxit phi kim + Kiềm Muối + H2O
VD : CO + 2NaOH2 Na CO + H O2 3 2


CO + NaOH2  NaHCO3<sub> (tïy theo tû lÖ sè mol)</sub>


4. T¸c dơng víi oxit Kim lo¹i :


Oxit phi kim + Oxit Kim lo¹i  Muèi


VD : CO + CaO2  CaCO3


5. Mét sè tÝnh chÊt riªng:
VD :


o
t


2 3 2


3CO + Fe O   3CO + 2Fe




o
t


2


2HgO   2Hg + O




o
t


2 2


CuO + H   Cu + H O



* Al2O3 lµ oxit lỡng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với
dung dịch Kiềm: Al O + 6HCl2 3  2AlCl + 3H O3 2




---Oxit tạo muối
Oxit Lỡng tính
Oxit Bazơ


HiđrOxit Lỡng tính
Bazơ


Muối


Oxit
Axit


Muèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>



---2 3 2 2


Al O + 2NaOH  2NaAlO + H O


<b> </b>IV. §iỊu chÕ oxit:


<b> </b>


VÝ dơ:



2N2 + 5O2 2N2O5


3Fe + 2O2 Fe3O4


2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2


2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O


4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2


4HNO3 4NO2+ 2H2O + O2


H2CO3 CO2 + H2O


CaCO3 CO2 + CaO


Cu(OH)2 H2O+ CuO


2Al + Fe2O3 Al2O3+ 2Fe


<b>B. Bazơ :</b>


I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại
liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH).


II. TÝnh chÊt hãa häc:


1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
2. T¸c dơng víi AxÝt : Mg(OH) + 2HCl2  MgCl + 2H O2 2



2 4 2 4 2


2KOH + H SO  K SO + 2H O<sub> ; </sub>


2 4 4 2


KOH + H SO  KHSO + H O


3. Dung dịc kiềm tác dụng với oxit phi kim: 2KOH + SO3  K SO + H O2 4 2


KOH + SO3 KHSO4


4. Dung dịc kiềm tác dụng với Muèi : 2KOH + MgSO4  K SO + Mg(OH)2 4 2


5. Bazơ không tan bị nhiệt ph©n:


o
t


2 2


Cu(OH)   CuO + H O


6. Một số phản ứng khác: 4Fe(OH) + O + 2H O2 2 2  4Fe(OH)3


KOH + KHSO4  K SO + H O2 4 2


3 2 2 2 3 2



4NaOH + Mg(HCO )  Mg(OH)  + 2Na CO + 2H O
* Al(OH)3 lµ hiđrôxit lỡng tính : Al(OH) + 3HCl3 AlCl + 3H O3 2


Al(OH) + NaOH3  NaAlO + 2H O2 2
<b>*. Bài toán CO2, SO2 dẫn vào sung dịch NaOH, KOH</b>


<b>- Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch NaOH đều xảy ra 3 khả năng tạo </b>


<b>muối:</b>


<b>k=</b>


<i>n<sub>NaOH</sub></i>
<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <b>(hoặc k=</b>
<i>n<sub>NaOH</sub></i>


<i>n<sub>SO</sub></i>
<i>2</i> <b> )</b>


<b>- k </b> ¿ <b> 2 : chỉ tạo muối Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


<b>- k </b> ¿ <b> 1 : chỉ tạo muối NaHCO<sub>3</sub></b>




---Phi kim + oxi


kim loại +


oxi


Oxi + hợp
chất


Oxit


Nhiệt phân muối
Nhiệt phân bazơ


không tan
Nhiệt phân Axit


(axit mất níc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>



<b>--- 1 < k < 2 : tạo cả muối NaHCO3 và Na2CO3</b>


<b>* Có những bài tốn khơng thể tính k. Khi đó phải dựa vào những dữ kiện phụ để </b>
<b>tìm ra khả năng tạo muối.</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào NaOH chỉ tạo muối Na2CO3, Sau đó thêm BaCl2 vào thấy kết </b>


<b>tủa. Thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa </b><b> Tạo cả 2 muối </b>


<b>Na2CO3 và NaHCO3</b>



<b> Trong trường hợp khơng có các dữ kiện trên th× chia trng hp gii.</b>
<b> Bài 1:</b> Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO2 (đo ở đktc) cần 150g dung dÞch NaOH 40%
(cã D = 1,25g/ml).


a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hịa tan khơng làm
thay đổi thể tích dung dch ).


b) Trung hòa lợng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M.


<b>Bài 2: </b>Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 100ml dung dịch
NaOH tạo thành muối trung hòa.


a) Viết phơng trình phản ứng .


b) Tớnh nng mol cđa dung dịch NaOH đã dùng. <b> </b>
<b> Bài 3: </b>Khi cho lên men m (g) glucơzơ, thu đợc V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng
80%. Để hấp thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D
= 1,25 g/ml). Muối thu đợc tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)


<b>Bài 4: </b>Dung dịch có chứa 20g natri hiđrơxit đã hấp thụ hồn tồn 11,2lít khí cacbonic
(đo ở đktc) . Hãy cho biết:


a) Muối nào đợc to thnh?


b) Khối lợng cđa muối là bao nhiêu?


<b>Bài 5: </b>Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa ®® víi 1,12lÝt khÝ
cacbonic (®o ë ®ktc) tạo thành muối trung hòa.


a) Tớnh nng mol/l ca dung dịch natri hiđrơxit (NaOH) đã dùng.



b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lợng
cđa dung dịch sau phản ứng là 105g.


<b>Bài 6: </b>Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M.
Những chất nào có trong dung dịch sau phản ứng và khối lợng là bao nhiêu?


<b>Bi 7: </b>Cho 6,2g Na2O tan ht vào nớc tạo thành 200g dung dịch.
a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu đợc.


b) TÝnh thÓ tích khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết
sản phẩm là muối trung hòa.


<b> Bài 8:</b>Dn 5,6 lớt CO2(kc) vo bỡnh cha 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung


dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 <i>C. 2</i> D. 2,5


<b>**. Bài toán CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2:</b>


<b>Để biết khả năng xảy ra ta tính tỉ lệ k:</b>


<b>K=</b>


<i>n<sub>CO</sub></i>
<i>2</i>
<i>n<sub>Ca(OH</sub></i><sub>)</sub>


2



<b>- K </b> ¿ <b> 1: chỉ tạo muối CaCO<sub>3</sub></b>


<b>- K </b> ¿ <b> 2: chỉ tạo muối Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>


<b>1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2</b>


<b>- Khi những bài tốn khơng thể tính K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra </b>
<b>khả năng tạo muối.</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào nước vôi dư th× chỉ tạo muối CaCO3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

---



<b>--- Hấp thụ CO2 vào nước vơi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có </b>


<b>kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào nước vơi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng </b>


<b>nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.</b>


<b>- Nếu khơng có các dự kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.</b>


<b>Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng </b>
<b>giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung</b>
<b>dịch Ca(OH)2 hoặc ddBa(OH)2. Khi đó:</b>


<b>Khối lượng dung dịch tăng=mhấp thụ- mkết tủa</b>


<b>Khối lượng dung dịch giảm = mkết tủa – mhấp thụ</b>



- Nếu mkết tủa>mCO 2 th× khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban


đầu


- Nếu mkết tủa<mCO 2 th× khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban


đầu


Khi dẫn p gam khí CO2 vào bình đựng nước vơi dư sau phản ứng khối lượng


dung dịch tăng m gam và có n gam kết tủa tạo thành th× ln có: p= n + m


Khi dẫn p gam khí CO2 vào bình đựng nước vôi sau phản ứng khối lượng dung


dịch giảm m gam và có n gam kết tủa tạo thnh thì luụn cú: p=n - m


<b> Bài 1:</b> Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2
0,1M.


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tính khối lợng các chất sau phản ứng.


<b> Bµi 2: </b>Cho 2,24lÝt khÝ cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch
Ba(OH)2 sinh ra chất kết tđa mầu tr¾ng.


a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
b) Tính khối lợng chất kết tđa thu đợc.



<b> Bµi 3: </b>Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g


kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)


A/. 2,24 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít <i>D/. Cả A, C đều </i>
<i>đúng</i>


<b> Bµi 4:</b> Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:


- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A th× phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt
đầu có khí thốt ra.


- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.


dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)


A. Na2CO3 B. NaHCO3 <i>C. NaOH và Na2CO3</i> D. NaHCO3, Na2CO3


<b> Bµi 5:</b>hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd ca(OH)2 0,01M được?


(C=12;H=1;O=16;Ca=40)


A. 1g kết tủa <i>B. 2g kết tủa</i> C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa


<b> Bµi 6:</b>Hấp thụ tồn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng


dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam <i>D Giảm </i>
<i>6,8gam</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

---



<b> Bµi 7:</b>Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam


kết tủa. Chỉ ra gía trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)


<i>A. 0,02mol và 0,04 mol</i> B. 0,02mol và 0,05 mol


C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol


<b> Bµi 8:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa


0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2


C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2


<b> Bµi 9:</b>Hấp thụ hồn tồn 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m


gam kết tủa. Gía trị của m là?


A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g


<b> Bµi 10:</b>Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa.


Gía trị lớn nhất của V là?


A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72



<b> Bµi 11:</b>Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M.


Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g


<b> Bµi 12:</b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng


độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04


<b> Bµi 13:</b>Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào


500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?


A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g


<b> Bµi 14:</b>Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2


0,05M thu được kết tủa nặng?


A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g


<b> Bµi 15:</b>Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí


CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch X th× khối lượng kết tủa thu được là?


A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g


<b> Bµi 16:</b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ



a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là?<b> ( ĐTTS khối A năm 2007)</b>


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 <i>D. 0,04</i>


<b> Bµi 17:</b>Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận


thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung


dịch còn lại giảm bao nhiêu?


<i>A. 1,84gam</i> B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam


<b> Bµi 18:</b>Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận


thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung


dịch còn lại tăng là bao nhiêu?


A. 416gam B. 41,6gam <i>C. 4,16gam</i> D. 0,416gam


<b> Bµi 19:</b>Cho 0,2688 lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M


và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?


A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam <i>D. 4,96gam</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

---



<b>---C. AXIT :</b>



I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro
liên kết với gốc Axit .


<b> Tên gọi:</b>


* Axit không có oxi tên gọi có đuôi là hiđric . HCl : axit clohiđric
* Axit có oxi tên gọi có đuôi là ic hoặc ¬ ” .


H2SO4 : Axit Sunfuric H2SO3 : Axit Sunfur¬
<b> Mét số Axit thông thờng:</b>


Kớ hieọu Tên gọi Hóa trị


_ Cl Clorua I


= S Sunfua II


_ Br Bromua I


_NO3 Nitrat I


= SO4 Sunfat II


= SO3 Sunfit II


_ HSO4 Hi®rosunfat I


_ HSO3 Hi®rosunfit I



= CO3 Cacbonat II


_ HCO3 Hi®rocacbonat I


PO4 Photphat III


= HPO4 Hi®rophotphat II


_ H2PO4 ®ihi®rophotphat I


_ CH3COO Axetat I


_ AlO2 Aluminat I


II.TÝnh chÊt hãa häc:


1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:


2. T¸c dơng víi Bazụ (Phản ứng trung hòa) : H SO + 2NaOH2 4  Na SO + 2H O2 4 2


2 4 4 2


H SO + NaOH NaHSO + H O


3. T¸c dơng víi oxit Kim lo¹i : 2HCl + CaO CaCl + H O2 2


4. Tác dụng với Kim loại (đứng trớc hiđrô) : 2HCl + Fe  FeCl + H2 2 


5. T¸c dơng víi Muèi : HCl + AgNO 3  AgCl + HNO3



6. Mét tÝnh chÊt riªng :


* H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe (tính
chất thụ động húa) .


* Axit HNO3 phản ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng
Hiđrô : 4HNO + Fe 3  Fe(NO ) + NO + 2H O3 3 2


* HNO3 đặc nóng+ Kim loại  Muối nitrat + NO2 (màu nâu)+ H2O
VD : 6HNO3 ủaởc,noựng+ Fe  Fe(NO ) + NO + 3H O3 3 2 2


* HNO3 loÃng + Kim loại Muối nitrat + NO (không mµu) + H2O
VD : 8HNO3 lỗng+ 3Cu  3Cu(NO ) + 2NO + 4H O3 2 2


* H2SO4 đặc nóngvà HNO3 đặc nóng hoặc lỗng Tác dụng với Sắt thì tạo thành
Muối Sắt (III).


* Axit H2SO4 đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại khơng giải
phóng Hiđrơ : 2H SO2 4 ủaởc,noựng+ Cu  CuSO + SO4 2  + 2H O2


<b>D. Muối :</b>


I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại
liên kết với mét hay nhiÒu gèc Axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

---



II.TÝnh chất hóa học:
Tính chất



hóa học Muối


Tác dụng với
Kim loại


Kim loại + muối Muối mới và Kim loại mới
VÝ dô: 2AgNO + Cu3  Cu(NO ) + 2Ag3 2 


Lu ý:


+ Kim loại đứng trớc (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại đứng sau
(trong dãy hoạt động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của
chúng.


+ Kim loại Na, K, Ca khi tác dụng với dung dịch muối thì không
cho Kim loại mới vì:


Na + CuSO4 


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2


T¸c dơng víi
Axit


Mi + axÝt  mi míi + axit míi
VÝ dơ: Na S + 2HCl2  2NaCl + H S2 


Na SO + 2HCl2 3  2NaCl + H O + SO2 2



HCl + AgNO 3  AgCl + HNO3


Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới
sinh ra hoặc axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit
tham gia phản ứng .


Tác dụng với
Kiềm (Bazơ)


Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới
Ví dụ: Na CO + Ca(OH)2 3 2 CaCO3 +2NaOH


Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất
không tan (kết tủa)


Tác dụng với
Dung dịch


Muối


Dung dịch Muối tác dụng víi dung dÞch Mi


1. :
2. :


3. :Na CO + CaCl2 3 2 CaCO3 +2NaCl


4. Dung dịch Muối Tác dơng víi Kim lo¹i :
5. Mét số Muối bị nhiệt phân hủy :



o
t


3 2


CaCO CaO + CO


o
t


3 2 3 2 2


2NaHCO   Na CO + CO  +H O


6. Mét tÝnh chÊt riªng : 2FeCl + Fe3  3FeCl2


2 4 3 4 4


Fe (SO ) + Cu CuSO + 2FeSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

---



<b>---C«ng thøc tÝnh sè mol :</b>


1. <i>n</i>=


<i>m</i>
<i>M</i>



2.


<i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4


3. <i>n</i>=<i>CM</i>×<i>Vdd</i>


4. <i>n</i>=


<i>C</i>%×<i>m<sub>dd</sub></i>
100 %×<i>M</i>


5. <i>n</i>=


<i>V<sub>dd</sub></i>(<i>ml</i>)×<i>D</i>×<i>C</i>%
100 %×<i>M</i>


6. <i>n</i>=


<i>P</i>×<i>V</i>(<i>dkkc</i>)
<i>R</i>×<i>T</i>


<b>XI.</b> <b>Cơng thức tính nồng độ phần </b>
<b>trăm :</b>


7.


<i>C</i>%=<i>mct</i>×100 %



<i>m<sub>dd</sub></i>


8. <i>C</i>%=


<i>C<sub>M</sub></i>×<i>M</i>
10×<i>D</i>


<b>XII. Cơng thức tính nồng độ mol :</b>


9.


<i>C<sub>M</sub></i>= <i>nct</i>


<i>V<sub>dd</sub></i>


10. <i>CM</i>=


10×<i>D</i>×<i>C</i>%


<i>M</i>


<b>XIII. Công thức tính khối lợng :</b>


11. <i>m</i>=<i>n</i>ì<i>M</i>


12. <i>mct</i>=


<i>C</i>%ì<i>V<sub>dd</sub></i>
100 %



<b>XIV. Công thức tính khối lợng dung dịch :</b>


13. <i>mdd</i>=<i>mct</i>+<i>mdm</i>


14. <i>mdd</i>=


<i>m<sub>ct</sub></i>×100 %


<i>C</i>%


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

---



---15. <i>mdd</i>=<i>Vdd</i>(<i>ml</i>)ì<i>D</i>


<b>XV. Công thức tính thể tích dung dịch :</b>


16.


<i>V<sub>dd</sub></i>= <i>n</i>


<i>C<sub>M</sub></i>


17. <i>Vdd</i>(<i>ml</i>)=


<i>m<sub>dd</sub></i>
<i>D</i>


<b>XVI. Công thức tính thành phần % về khối lợng hay thể tích </b>
<b>cđa các chất trong hỗn hợp:</b>



18.


<i>%A</i>=<i>mA</i>


<i>m<sub>hh</sub></i>ì100 %


19.


<i>%B</i>=<i>mB</i>


<i>m<sub>hh</sub></i>ì100 % <sub> hoặc </sub> <i><sub>%B</sub></i><sub>=</sub><sub>100 %</sub><sub></sub><i><sub>%A</sub></i>


20. <i>mhh</i>=<i>mA</i>+<i>mB</i>


<b>XVII. Tû khèi c®a chÊt khÝ :</b>


21.


<i>d</i>=<i>mA</i>


<i>m<sub>B</sub></i>

(

<i>d</i>=


<i>M<sub>A</sub></i>


<i>M<sub>B</sub></i>

)



<b>XVIII. HiƯu st c®a phản ứng :</b>


22.






<i>H</i>%=<i>mtt</i>(<i>ntt tt</i>)


<i>mlt</i>(<i>nlt lt</i>)


ì100 %


<b>XIX. Tính khối lợng mol trung bình cđa hỗn hợp chất khí</b>


23.


n M + n M + n M +...<sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3 3</sub>
M<sub>hh</sub> =


n + n + n +...<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


(hc)


V M + V M + V M + ...<sub>1 1</sub> <sub>2 2</sub> <sub>3 3</sub>
M<sub>hh</sub>=


V + V + V + ...<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


)


<i><b>Chuyờn I:</b></i>


<b>Các loại hợp chất vô cơ</b>



<b>A. oxit :</b>


I. nh ngha : Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi .
II. Phân loại: Căn cứ vào tính chất hóa học cđa oxit , ngời ta phân loại nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

---



---1. Oxit bazơ là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nớc.
2. Oxit Axit là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nớc.
3. Oxit lỡng tính là những oxit tác dụng với dung dịch axit và tác dụng với
dung dịch baz tạo thành muối và nớc. VD nh Al2O3, ZnO …


4. Oxit trung tính cịn đợc gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác
dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, nớc. VD nh CO, NO …


III.TÝnh chÊt hãa häc :
1. T¸c dơng víi níc :


a. Ôxit phi kim + H O2  Axit<sub>.VÝ dô : </sub>SO + H O3 2  H SO2 4


P2O5 + 3H2O  2H3PO4
b. Ôxit kim loại+ H O2  Bazơ<sub>. VÝ dơ : </sub>CaO + H O2  Ca(OH)2


2. T¸c dơng víi Axit :


Oxit Kim lo¹i + Axit  Muèi + H2O
VD : CuO + 2HClCuCl + H O2 2


3. Tác dụng với Kiềm( dung dịch bazơ):
Oxit phi kim + KiÒm  Muèi + H2O


VD : CO + 2NaOH2  Na CO + H O2 3 2


CO + NaOH2  NaHCO3<sub> (tïy theo tû lÖ sè mol)</sub>


4. Tác dụng với oxit Kim loại :


Oxit phi kim + Oxit Kim lo¹i  Muèi
VD : CO + CaO2  CaCO3


5. Mét sè tÝnh chÊt riªng:
VD :


o
t


2 3 2


3CO + Fe O   3CO + 2Fe




o
t


2


2HgO   2Hg + O





o
t


2 2


CuO + H   Cu + H O


* Al2O3 lµ oxit lìng tính: vừa phản ứng với dung dịch Axít vừa phản ứng với
dung dịch Kiềm: Al O + 6HCl2 3  2AlCl + 3H O3 2


2 3 2 2


Al O + 2NaOH  2NaAlO + H O


<b> </b>IV. §iỊu chÕ oxit:
VÝ dơ:


2N2 + 5O2 2N2O5


3Fe + 2O2 Fe3O4


2CuS + 3O2 2CuO + 2SO2


2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O


4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+ 8SO2


4HNO3 4NO2+ 2H2O + O2


H2CO3 CO2 + H2O



CaCO3 CO2 + CaO


Cu(OH)2 H2O+ CuO


2Al + Fe2O3 Al2O3+ 2Fe


<b>B. Baz¬ :</b>


I. Định nghĩa: Bazơ là hợp chất hóa học mà trong phân tử có 1 nguyên tử Kim loại
liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (_ OH).


II. TÝnh chÊt hãa häc:


1. Dung dịch Kiềm làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa hồng.
2. T¸c dơng víi AxÝt : Mg(OH) + 2HCl2  MgCl + 2H O2 2


2 4 2 4 2


2KOH + H SO  K SO + 2H O


;


2 4 4 2


KOH + H SO  KHSO + H O


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

---



3. Dung dịc kiềm tác dụng với oxit phi kim: 2KOH + SO3  K SO + H O2 4 2



KOH + SO3  KHSO4


4. Dung dÞc kiỊm t¸c dơng víi Mi : 2KOH + MgSO4  K SO + Mg(OH)2 4 2 


5. Baz¬ không tan bị nhiệt phân:


o
t


2 2


Cu(OH) CuO + H O


6. Một số phản ứng khác: 4Fe(OH) + O + 2H O2 2 2  4Fe(OH)3


KOH + KHSO4  K SO + H O2 4 2


3 2 2 2 3 2


4NaOH + Mg(HCO )  Mg(OH)  + 2Na CO + 2H O
* Al(OH)3 là hiđrôxit lỡng tính : Al(OH) + 3HCl3  AlCl + 3H O3 2


Al(OH) + NaOH3  NaAlO + 2H O2 2
<b>*. Bài toán CO2, SO2 dẫn vào sung dịch NaOH, KOH</b>


<b>- Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với dung dịch NaOH đều xảy ra 3 khả năng tạo </b>


<b>muối:</b>



<b>k=</b>


<i>n<sub>NaOH</sub></i>
<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <b>(hoặc k=</b>
<i>n<sub>NaOH</sub></i>


<i>n<sub>SO</sub></i>
<i>2</i> <b> )</b>


<b>- k </b> ¿ <b> 2 : chỉ tạo muối Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


<b>- k </b> ¿ <b> 1 : chỉ tạo muối NaHCO<sub>3</sub></b>


<b>- 1 < k < 2 : tạo cả muối NaHCO3 và Na2CO3</b>


<b>* Có những bài tốn khơng thể tính k. Khi đó phải dựa vào những dữ kiện phụ để </b>
<b>tìm ra khả năng tạo muối.</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào NaOH dư chỉ tạo muối Na2CO3</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào NaOH chỉ tạo muối Na2CO3, Sau đó thêm BaCl2 vào thấy kết </b>


<b>tủa. Thêm tiếp Ba(OH)2 dư vào thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa </b><b> Tạo cả 2 muối </b>


<b>Na2CO3 và NaHCO3</b>


<b> Trong trường hợp khơng có các dữ kiện trên th× chia trường hợp để giải.</b>
<b> Bài 1:</b> Để hấp thụ hoàn toàn 22,4lít CO2 (đo ở đktc) cần 150g dung dịch NaOH 40%


(có D = 1,25g/ml).


a) Tính nồng độ M cđa các chất có trong dung dịch (giả sử sự hịa tan khơng làm
thay i th tớch dung dch ).


b) Trung hòa lợng xút nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,5M.


<b>Bài 2: </b>Biết rằng 1,12lít khí cacbonic (đo ở ®ktc) t¸c dơng võa ®® víi 100ml dung dịch
NaOH tạo thành muối trung hòa.


a) Viết phơng trình phản øng .


b) Tính nồng độ mol cđa dung dịch NaOH đã dùng. <b> </b>
<b> Bài 3: </b>Khi cho lên men m (g) glucôzơ, thu đợc V(l) khí cacbonic, hiệu suất phản ứng
80%. Để hấp thụ V(l) khí cacbonic cần dùng tối thiểu là 64ml dung dịch NaOH 20% (D
= 1,25 g/ml). Muối thu đợc tạo thành theo tỉ lệ 1:1. Định m và V? ( thể tích đo ở đktc)


<b>Bài 4: </b>Dung dịch có chứa 20g natri hiđrơxit đã hấp thụ hồn tồn 11,2lít khí cacbonic
(đo ở đktc) . Hãy cho bit:


a) Mui no c to thnh?


b) Khối lợng cđa muối là bao nhiêu?


<b>Bài 5: </b>Cho 100ml dung dịch natri hiđrôxit (NaOH) tác dụng vừa đđ với 1,12lít khí
cacbonic (đo ở đktc) tạo thành muối trung hòa.


a) Tính nồng độ mol/l cđa dung dịch natri hiđrơxit (NaOH) đã dùng.


b) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch muối sau phản ứng. Biết rằng khối lợng


cđa dung dịch sau phản ứng là 105g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

---



<b>---Bµi 6: </b>Dẫn 1,12lít khí lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 70ml dung dịch KOH 1M.
Những chất nào có trong dung dịch sau phản ứng và khối lợng là bao nhiªu?


<b>Bài 7: </b>Cho 6,2g Na2O tan hết vào nớc tạo thành 200g dung dịch.
a) Tính nồng độ phần trăm cđa dung dịch thu đợc.


b) TÝnh thÓ tÝch khÝ cacbonic (đo ở đktc) tác dụng với dung dịch nói trên, biết
sản phẩm là muối trung hòa.


<b> Bµi 8:</b>Dẫn 5,6 lít CO2(đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung


dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?
A. 0,75 B. 1,5 <i>C. 2</i> D. 2,5


<b>**. Bài toán CO2, SO2 dẫn vào dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2:</b>


<b>Để biết khả năng xảy ra ta tính tỉ lệ k:</b>


<b>K=</b>


<i>n<sub>CO</sub></i>
<i>2</i>
<i>n<sub>Ca(OH)</sub></i>


2



<b>- K </b> ¿ <b> 1: chỉ tạo muối CaCO<sub>3</sub></b>


<b>- K </b> ¿ <b> 2: chỉ tạo muối Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>


<b>1 < K < 2: tạo cả muối CaCO3 và Ca(HCO3)2</b>


<b>- Khi những bài tốn khơng thể tính K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra </b>
<b>khả năng tạo muối.</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào nước vơi dư th× chỉ tạo muối CaCO3</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có </b>


<b>kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2</b>


<b>- Hấp thụ CO2 vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng </b>


<b>nước lọc lại thấy kết tủa nữa suy ra có sự tạo cả CaCO3 và Ca(HCO3)2.</b>


<b>- Nếu khơng có các dự kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.</b>


<b>Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng </b>
<b>giảm khối lượng dung dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung</b>
<b>dịch Ca(OH)2 hoặc ddBa(OH)2. Khi đó:</b>


<b>Khối lượng dung dịch tăng=mhấp thụ- mkết tủa</b>


<b>Khối lượng dung dịch giảm = mkết tủa – mhấp thụ</b>


- Nếu mkết tủa>mCO 2 th× khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban



đầu


- Nếu mkết tủa<mCO 2 th× khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban


đầu


Khi dẫn p gam khí CO2 vào bình đựng nước vôi dư sau phản ứng khối lượng


dung dịch tăng m gam và có n gam kết tủa tạo thành th× ln có: p= n + m


Khi dẫn p gam khí CO2 vào bình đựng nước vơi sau phản ứng khối lượng dung


dịch giảm m gam và có n gam kết tủa tạo thành th× ln có: p=n - m


<b> Bµi 1:</b> DÉn 1,12lÝt khÝ lu huỳnh điôxit (đo ở đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2
0,1M.


a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tính khối lợng các chất sau phản ứng.


<b> Bài 2: </b>Cho 2,24lít khí cacbonic (đo ở đktc) tác dụng vừa đđ với 200ml dung dịch
Ba(OH)2 sinh ra chất kết tđa mầu trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

---



---a) Tớnh nồng độ mol/l cđa dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
b) Tính khối lợng chất kết tđa thu đợc.



<b> Bµi 3: </b>Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g


kết tủa. Vậy V bằng: (Ca=40;C=12;O=16)


A/. 2,24 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít <i>D/. Cả A, C đều </i>
<i>đúng</i>


<b> Bµi 4:</b> Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:


- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A th× phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt
đầu có khí thốt ra.


- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.


dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)


A. Na2CO3 B. NaHCO3 <i>C. NaOH và Na2CO3</i> D. NaHCO3, Na2CO3


<b> Bµi 5:</b>hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd ca(OH)2 0,01M được?


(C=12;H=1;O=16;Ca=40)


A. 1g kết tủa <i>B. 2g kết tủa</i> C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa


<b> Bµi 6:</b>Hấp thụ tồn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng


dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam <i>D Giảm </i>
<i>6,8gam</i>



<b> Bµi 7:</b>Hấp thụ tồn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam


kết tủa. Chỉ ra gía trị x? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)


<i>A. 0,02mol và 0,04 mol</i> B. 0,02mol và 0,05 mol


C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol


<b> Bµi 8:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa


0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2


C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2


<b> Bµi 9:</b>Hấp thụ hồn tồn 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m


gam kết tủa. Gía trị của m là?


A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g


<b> Bµi 10:</b>Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa.


Gía trị lớn nhất của V là?


A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72


<b> Bµi 11:</b>Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M.



Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g


<b> Bµi 12:</b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng


độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04


<b> Bµi 13:</b>Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào


500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?


A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g


<b> Bµi 14:</b>Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2


0,05M thu được kết tủa nặng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

---


---A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g


<b> Bµi 15:</b>Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)2 0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí


CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch X th× khối lượng kết tủa thu được là?


A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g


<b> Bµi 16:</b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ



a mol/l, thu được 15,76gam kết tủa. Gía trị của a là?<b> ( ĐTTS khối A năm 2007)</b>


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 <i>D. 0,04</i>


<b> Bµi 17:</b>Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận


thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung


dịch còn lại giảm bao nhiêu?


<i>A. 1,84gam</i> B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam


<b> Bµi 18:</b>Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận


thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung


dịch còn lại tăng là bao nhiêu?


A. 416gam B. 41,6gam <i>C. 4,16gam</i> D. 0,416gam


<b> Bµi 19:</b>Cho 0,2688 lít CO2(đktc) hấp thụ hồn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M


và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?


A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam <i>D. 4,96gam</i>


<b>C. AXIT :</b>


I. Định nghĩa: Axit là hợp chất mà trong phân tử gồm 1 hoặc nhiều nguyên tử Hiđro
liên kết với gèc Axit .



<b> Tên gọi:</b>


* Axit không có oxi tên gọi có đuôi là hiđric . HCl : axit clohiđric
* Axit có oxi tên gọi có đuôi là ic hoặc ơ .


H2SO4 : Axit Sunfuric H2SO3 : Axit Sunfur¬


II.TÝnh chÊt hãa häc:


1. Dung dịchAxit làm quỳ tím hóa đỏ:


2. Tác dụng với Bazụ (Phản ứng trung hßa) : H SO + 2NaOH2 4  Na SO + 2H O2 4 2


2 4 4 2


H SO + NaOH NaHSO + H O


3. T¸c dơng víi oxit Kim lo¹i : 2HCl + CaO CaCl + H O2 2


4. Tác dụng với Kim loại (đứng trớc hiđrô) : 2HCl + Fe  FeCl + H2 2


5. T¸c dơng víi Mi : HCl + AgNO 3  AgCl + HNO3


6. Mét tÝnh chÊt riªng :


* H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe (tính
chất thụ động hóa) .



* Axit HNO3 ph¶n ứng với hầu hết Kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóng
Hiđrô : 4HNO + Fe 3  Fe(NO ) + NO + 2H O3 3 2


* HNO3 đặc nóng+ Kim loại  Muối nitrat + NO2 (màu nâu)+ H2O
VD : 6HNO3 ủaởc,noựng+ Fe  Fe(NO ) + NO + 3H O3 3 2 2


* HNO3 lo·ng + Kim lo¹i  Muối nitrat + NO (không màu) + H2O
VD : 8HNO3 loãng+ 3Cu  3Cu(NO ) + 2NO + 4H O3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

---



---* H2SO4 đặc nóngvà HNO3 đặc nóng hoặc lỗng Tác dụng với Sắt thì tạo thành
Muối Sắt (III).


* Axit H2SO4 đặc nóngcó khả năng phản ứng với nhiều Kim loại khơng giải
phóng Hiđrơ : 2H SO2 4 ủaởc,noựng+ Cu  CuSO + SO4 2 + 2H O2


<b>D. Muối :</b>


I. Định nghĩa : Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Kim loại
liên kết với một hay nhiều gèc Axit.


II.TÝnh chÊt hãa häc:
TÝnh chÊt


hãa häc Muèi


T¸c dụng với
Kim loại



Kim loại + muối Muối mới và Kim lo¹i míi
VÝ dơ: 2AgNO + Cu3  Cu(NO ) + 2Ag3 2 


Lu ý:


+ Kim loại đứng trớc (trừ Na, K, Ca…) đẩy kim loại đứng sau
(trong dãy hoạt động hóa học của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của
chúng.


+ Kim lo¹i Na, K, Ca khi tác dụng với dung dịch muối thì không
cho Kim loại mới vì:


Na + CuSO4 


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2


T¸c dơng víi
Axit


Mi + axÝt  mi míi + axit míi
VÝ dơ: Na S + 2HCl2  2NaCl + H S2 


Na SO + 2HCl2 3  2NaCl + H O + SO2 2


HCl + AgNO 3 AgCl + HNO3


Điều kiện phản ứng xảy ra: Muối tạo thành không tác dụng với axit mới
sinh ra hoặc axit mới sinh ra là chất dễ bay hơI hoặc axit yếu hơn axit


tham gia phản ứng .


Tác dụng với
Kiềm (Bazơ)


Dung dịch Muối tác dụng với Bazơ tạo thành Muối mới và Bazơ mới
Ví dụ: Na CO + Ca(OH)2 3 2  CaCO3 +2NaOH


§iỊu kiƯn phản ứng xảy ra: Muối mới hoặc Bazơ mới tạo thành là chất
không tan (kết tủa)


Tác dụng với
Dung dịch


Muối


Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch Muối


1. :
2. :


3. :Na CO + CaCl2 3 2  CaCO3 +2NaCl


4. Dung dịch Muối Tác dụng với Kim loại :
5. Một số Muối bị nhiệt phân hủy :


o
t


3 2



CaCO  CaO + CO


o
t


3 2 3 2 2


2NaHCO   Na CO + CO  +H O


6. Mét tÝnh chÊt riªng : 2FeCl + Fe3  3FeCl2


2 4 3 4 4


Fe (SO ) + Cu CuSO + 2FeSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

---



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

---



<b>---Ch¬ng 3</b>


<b>phi kim</b>



<b>s¬ lợc bảng tuần hoàn các nguyên</b>


<b>tố hoá học</b>



<b>A - một sè KiÕn thøc cÇn nhí</b>


I. TÝnh chÊt vËt lÝ của phi kim



ở điều kiện thờng các phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái:


+ Một số phi kim tồn tại ở trạng thái rắn nh: cacbon, silic, lu huúnh, photpho …
+ Cã phi kim tån t¹i ë tr¹ng thái lỏng nh brom


+ Một số phi kim tồn tại ở trạng thái khí nh: oxi, clo, flo, nitơ
- Phần lớn các phi kim không dẫn điện.


- Cỏc phi kim đều dẫn nhiệt kém.


- Một số phi kim độc nh clo, brom, iot …


II. tÝnh chÊt ho¸ häc chung của phi kim
<b>1. Tác dụng với kim loại </b>


- Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại tạo thành oxit.


<i>Thí dụ 1: Kali phản ứng với oxi tạo thành kali oxit:</i>


4K + O2 → 2K2O


<i>Thí dụ 2: Nhôm cháy trong oxi tạo thành nhôm oxit:</i>


4Al + 3O2

<i>to</i> Al2O3


<i>Thí dụ 3: Đồng cháy trong oxi tạo thành đồng (II) oxit:</i>


2Cu + O2

<i>to</i> 2CuO


- C¸c phi kim khác tác dụng với các kim loại tạo thành muối.



<i>Thí dụ 1: Magie phản ứng với khí clo tạo thành muối magiê clorua tinh thể:</i>


Mg + Cl2

<i>to</i> MgCl2


<i>Thí dụ 2: Sắt phản ứng với lu huỳnh ở nhiệt độ cao tạo thành sắt sunfua:</i>


Fe + S

<i>to</i> FeS
<b>2. T¸c dơng với hidro</b>


- Oxi tác dụng với hidro tạo thành hơi níc.


2H2 + O2

<i>to</i> 2H2O


- Mét sè phi kim khác tác dụng với hidro tạo thành hợp chÊt khÝ.
H2 + Cl2

<i>to</i> 2HCl


H2 + S

<i>to</i> H2S
<b>3. T¸c dơng víi oxi</b>


NhiỊu phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit
C + O2

<i>to</i> CO2


S + O2

<i>to</i> SO2
4P + 5O2

<i>to</i> 2P2O5
<b>4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

---Điện phân có màng ngăn





---Mc hot ng hoỏ học mạnh hay yếu của các phi kim đợc xét dựa trên khả năng và mức độ
phản ứng của chúng với kim loại và hidro. Flo, oxi và clo là những phi kim hoạt động mạnh, còn lu
huỳnh, photpho, cacbon là những phi kim hoạt động yếu hơn.


III. Clo


Clo là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, tan một phần trong nớc. Clo là khí c.
<b>1. Tớnh cht hoỏ hc</b>


a. Tác dụng với kim loại


Clo tác dụng với hầu hết các kim loại tạo thµnh muèi clorua.
Mg + Cl2

<i>to</i> MgCl2


2Fe + 3Cl2

<i>to</i> 2FeCl3
Cu + Cl2

<i>to</i> CuCl2
b. T¸c dơng víi hidro


Clo t¸c dơng với hidro tạo thành khí hidroclorua, khí này tan trong nớc tạo thành dung dịch axit
clohidric.


H2 + Cl2

<i>to</i> 2HCl
c. T¸c dơng víi níc


Khi tan trong níc một phần khí clo tác dụng với nớc tạo thành axit clohidric và axit hipoclorơ:
H2O + Cl2  HCl + HClO


d. T¸c dơng víi dung dÞch kiỊm



2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O


Clo t¸c dơng víi dung dịch NaOH tạo thành muối natri clorua và muối natri hipoclorit (hỗn hợp
muối NaCl và NaClO trong nớc gọi lµ níc Gia-ven).


6KOH + 3Cl2

<i>to</i> 5KCl + KClO3 + 3H2O


<i>Chú ý: Clo không tác dụng trực tiếp với oxi tạo thành oxit.</i>


<b>2. ứng dụng và điều chế </b>
a. øng dơng


Clo có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong sản suất nh: khử trùng nớc sinh hoạt, tẩy trắng vải,
sợi, bột giấy và đợc sử dụng nhiều trong cơng nghiệp cao su, chất dẻo …


b. §iỊu chÕ


- Trong phịng thí nghiệm: Cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
4HCl(dd đặc) + MnO2

<i>to</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O


16HCl(dd đặc) + 2KMnO2

<i>to</i> 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O
- Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hồ có màng ngăn xốp.
2NaCl(dd bão hồ) + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
IV. Cacbon


<b>1. Đơn chất</b>


a. Tính chất vật lÝ cđa cacbon


- Dạng thù hình: " Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những đơn chất khác nhau do cùng


một nguyên tố hoá học tạo nên". Cacbon có ba dạng thù hình chính:


+ Kim cơng: là chất rắn trong suốt, cứng và không có khả năng dẫn điện. Kim cơng thờng đợc dùng
làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính …


+ Than chì: là chất rắn mềm, có khả năng dẫn điện. Than chì thờng đợc dùng làm điện cực, chất bơi
trơn, ruột bút chì …


+ Cacbon vơ định hình: là chất rắn, xốp khơng có khả năng dẫn điện. Thờng đợc sử dụng làm nhiên
liệu trong đời sống và trong sản suất.


- Tính chất hấp phụ: Một số dạng cacbon vơ định hình nh than gỗ, than xơng mới điều chế có khả năng
hấp phụ các chất khí, chất màu … trên bề mặt của chúng (gọi là than hoạt tính).


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

---



---b. TÝnh chÊt ho¸ häc


Cacbon là một phi kim hoạt động hoá học yếu.


- Cacbon t¸c dơng víi oxi: Cacbon ch¸y trong oxi tạo thành cacbon đioxit và toả nhiều nhiệt.
C + O2

<i>to</i> CO2 + Q


- Cacbon tác dụng với oxit kim loại: Cacbon có tính khử nên ở nhiệt độ cao có thể khử một số oxit kim
loại:


C + 2CuO

<i>to</i> CO2 + 2Cu
C + 2ZnO

<i>to</i> CO2 + 2Zn
<b>2. Mét sè hợp chất của cacbon</b>



a. Các oxit của cacbon


- Cacbon oxit: CO là chất khí khơng màu rất độc khơng tan trong nớc. Cacbon oxit là oxit trung tính
khơng tác dụng với axit và kiềm.


Cacbon oxit có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao có thể khử đợc nhiều oxit kim loại:
CO + CuO

<i>to</i> CO2 + Cu


3CO + Fe2O3

<i>to</i> 3CO2 + 2Fe
Cacbon oxit cháy trong không khí hoặc trong oxi toả nhiều nhiÖt:


2CO + O2

<i>to</i> 2CO2 + Q


- Cacbon đioxit: CO2 là chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí, khi bị nén và làm lạnh bị
hố rắn thành nớc đá khơ (tuyết cacbonic) dùng để bo qun thc phm.


Cacbon đioxit là oxit axit.
+ T¸c dơng víi níc


Cacbon đioxit tác dụng với nớc tạo thành dung dịch axit cacbonic là axit yếu không bền, lầm quỳ
tím chuyển sang màu đỏ.


H2O + CO2 H2CO3


+ Tác dụng với dung dịch bazơ: Tuỳ theo tỉ lệ số mol giữa CO2 và bazơ mà tạo thành muối trung hoà,
muối axit hoặc hỗn hỵp hai mi:


NaOH + CO2  NaHCO3


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


+ Tác dụng với oxit bazơ:


CaO + CO2  CaCO3
b. Axit cacbonic vµ muèi cacbonat


* Axit cacbonic (H2CO3) tạo thành khi hoà tan CO2 vào nớc. H2CO3 là một axit yếu không bền dễ bị
phân tích thành CO2 và nớc, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.


* Mi cacbonat: cã hai lo¹i muèi cacbonat trung hoµ vµ muèi cacbonat axit (hidrocacbonat).


- Đa số muối cacbonat không tan trong nớc (trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm: Na2CO3,
K2CO3 Hầu hết các muối hidrocacbonat tan tốt trong nớc nh: Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2




- TÝnh chÊt ho¸ häc cđa muối cacbonat
+ Tác dụng với dung dịch axit


Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
+ T¸c dơng víi dung dịch bazơ


K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3


NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O


+ Tác dụng với dung dịch muối tạo thành hai muối, trong đó ít nhất có một muối ít tan
K2CO3 + CaCl2  2KCl + CaCO3


+ Muối cacbonat dễ bị nhiệt phân huỷ: Hầu hết các muối cacbonat đều dễ bị nhiệt phân huỷ (trừ


các muối cacbonat của kim loại kiềm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

---12


Mg



Magie


24


Sè hiƯu nguyªn tư


Tªn nguyên tố
Kí hiệu hoá học


Nguyên tử khối




---CaCO3

<i>to</i> CaO + CO2


2NaHCO3

<i>to</i> Na2CO3 + CO2 + H2O
V - Silic và công nghiệp silicat


<b>1. Silic</b>


L nguyờn t ph biến thứ 2 (sau oxi) trong thiên nhiên, silic chiếm 1/4 khối lợng vỏ trái đất,
silic tồn tại chủ yếu dới dạng hợp chất trong cát trắng và đất sét. Silic là chất rắn màu xám, tinh thể tinh
khiết có tính bán dẫn nên có nhiều ứng dụng trong cơng nghệ điện tử, pin mặt trời …



ở nhiệt độ cao silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit:


Si + O2

<i>to</i> SiO2
<b>2. Silic ®ioxit (SiO2)</b>


Silic đioxit là oxit axit khơng tan trong nớc, tác dụng với kiềm và oxit bazơ ở nhiệt độ cao tạo
thành muối silicat:


2NaOH(r) + SiO2 (r)

<i>to</i> Na2SiO3 + H2O
CaO(r) + SiO2 (r)

<i>to</i> CaSiO3


<b>3. Công nghiệp silicat</b>
a. Sản xuất gốm, sứ


- Đồ gốm, sứ: gạch, ngói, gạch chịu lửa sành, sứ …


- Từ nguyên liệu chính là đất sét, thạch anh, fenspat đợc trộn với nớc để hố dẻo sau đó tạo hình, sấy
khơ và cuối cùng là nung ở nhiệt thớch hp.


b. Sản xuất xi măng


Xi mng l cht kết dính trong xây dựng có thành phần chính là canxi silicat và canxi aluminat.
Các cơng đoạn chính để sản xuất xi măng:


- Nghiền nhỏ nguyên liệu: đá vôi, đất sét, quặng sắt … sau đó trộn với nớc tạo dạng bùn.
- Nung hỗn hợp trên trong lò quay hay lò đứng ở nhiệt độ 1400o<sub>C</sub><sub>- 1500</sub>o<sub>C thu đợc clanhke.</sub>
- Nghiền clanhke thành bột mịn (xi măng).


c. S¶n xt thủ tinh



Thành phần chính của thuỷ tinh là hỗn hợp canxi silicat (CaSiO3) và Natri silicat (Na2SiO3).
Các cơng đoạn chính để sản xuất thuỷ tinh:


- Trộn hỗn hợp cát (SiO2), đá vơi (CaCO3) và xơđa (Na2CO3) theo tỉ lệ thích hợp.
- Nung hỗn hợp trên trong lò nung ở nhiệt độ khoảng 900o<sub>C thu đợc thuỷ tinh:</sub>


CaO(r) + SiO2 (r)

<i>to</i> CaSiO3


Na2CO3(r) + SiO2 (r)

<i>to</i> Na2SiO3 + CO2
- Làm nguội thuỷ tinh đến dẻo rồi tạo hình thành các đồ vật.


VI - Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
<b>1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn</b>


Cỏc nguyờn t c sp xp theo chiu tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
<b>2. Cấu to bng tun hon</b>


a. Ô nguyên tố


ễ nguyờn t cho biết: Số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên nguyên tố, nguyên tử khối của
nguyên tố đó.


- Số hiệu nguyên tử còn gọi là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hồn. Số hiệu ngun tử có số
trị bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử.


b. Chu k×


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

---



--- Chu kì là dÃy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và đ ợc xếp theo chiều


điện tích hạt nhân tăng dần.


- Số thø tù cđa chu k× b»ng sè líp electron.


- Có 7 chu kì trong đó các chu kì 1, 2, 3 đợc gọi là chu kì nhỏ, các chu kì 4, 5, 6, 7 là các chu kì lớn.


<i>Thí dụ: Chu kì 2 gồm 8 ngun tố có 2 lớp electron trong nguyên tử. Điện tích hạt nhân tăng từ Li là</i>
<i>3+ đến Ne là 10+.</i>


c. Nhãm


Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và đợc
xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử.


<i>Thí dụ: Nhóm I gồm các ngun tố kim loại mạnh, chúng đều có 1 electron ở lớp ngồi cùng. Điện tích</i>
<i>hạt nhân tăng từ Li là 3+ đến Fr là 87+.</i>


<b>3. Sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn</b>
a. Trong một chu kì


Trong các chu kì nhỏ: Đi từ đầu chu kì đến cuối chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân:
- Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8 electron.


- Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
- Đầu chu kì là một kim loại kiềm, cuối chu kì là halogen và kết thúc là một khí hiếm.


b. Trong mét nhãm


Trong mét nhãm: §i từ trên xuống dới theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân:
- Số lớp electron tăng dần.



- Tớnh kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
4. ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hố học


a. BiÕt vị trí nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố.


<i>Thí dụ: Nguyên tố A ở ô số 9, nhóm V chu kì II trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Nêu cấu</i>
<i>tạo nguyên tử và dự đoán tính chất cđa nguyªn tè A.</i>


<i>Ngun tố A (Flo) ở ơ thứ 9 nên có số hiệu nguyên tử là 9, có điện tích hạt nhân bằng 9+ và có</i>
<i>9 electron và có hai lớp electron. Nguyên tố A ở cuối chu kì II nên là phi kim hoạt động mạnh hơn oxi</i>
<i>ở ô số 8 và nguyên tố A ở đầu nhóm VII nên tính phi kim mạnh hơn clo ở ụ 17.</i>


b. Biết cấu tạo nguyên tử có thể suy đoán vị trí và tính chất của nguyên tố.


<i>Thớ d: Ngun tố B có điện tích hạt nhân là 12+ có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngồi cùng.</i>
<i>Xác định vị trí của B và dự đốn tính chât hố học cơ bản của nó.</i>


<i>Ngun tố B (Magie) có 3 lớp electron và 2 electron lớp ngồi cùng nên ngun tố B ở chu kì</i>
<i>III nhóm II. Mg đứng ở gần đầu chu kì II nên nó là một kim loại. Tính kim loại của Mg yếu hơn Na</i>
<i>đứng trớc nó trong cùng chu kì và Ca đứng dới nó trong cùng nhóm. Tính kim loại của Mg mạnh hơn</i>
<i>Al đứng sau nó trong cùng chu kì và Be đứng trên nó trong cùng nhóm.</i>


<b>B - Bµi tập</b>


<b>3.1 Trong các nhóm chất sau, nhóm nào toàn là phi kim.</b>
a. Cl2, O2, N2, Pb, C b. O2, N2, S, P, I2
c. Br2, S, Ni, N2, P d. Cl2, O2, N2, Pb, C


<i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng.</b>



<b>3.2 Trong c¸c nhãm chÊt phi kim sau, nhãm nào toàn là phi kim tồn tại ở trạng thái khÝ trong ®iỊu kiƯn</b>
thêng:


a. Cl2, O2, N2, Br2, C b. O2, N2, Cl2, Br2, I2
c. Br2, S, F2, N2, P d. Cl2, O2, N2, F2


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng.</b>


<b>3.3 Trong khơng khí thành phần chính là O2 và N2 có lẫn một số khí độc là Cl2 và H2S. Có thể cho hỗn</b>
hợp khí này lội qua dung dịch nào trong các dung dịch sau để loại bỏ các khí độc.


a. Dung dÞch NaOH b. Dung dÞch H2SO4
c. Níc d. Dung dÞch CuSO4


<i><b>Đáp án</b></i><b>: a đúng.</b>


<b>3.4 Khí O2 có lẫn một số khí là CO2 và SO2. Có thể cho hỗn hợp khí này lội qua dung dịch nào trong</b>
các dung dịch sau để loại bỏ các khí độc.


a. Dung dÞch CaCl2 b. Dung dÞch Ca(OH)2
c. Dung dÞch Ca(NO3)2 d. Níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

---



<i><b>---Đáp án</b></i><b>: b ỳng.</b>


<b>3.5 Khi điều chế khí SO3 bằng phản ứng:</b>


Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O


có thể thu khí SO2 bằng phơng pháp:


a. Dời chỗ nớc b. Dời chỗ dung dịch Ca(OH)2
c. Dời chỗ khơng khí d. Cả a và c đều đúng


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng.</b>
<b>3.6 O3 (ozon) là:</b>


a. Một dạng thù hình của oxi b. Là hợp chất của oxi
c. Cách viết khác của O2 d. Cả a và c đều đúng


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng.</b>


<b>3.7 Cho sơ đồ các phản ứng sau:</b>
A + O2

<i>toC</i> B
B + O2

<i>toC ,</i><b>xúc tác</b> C
C + H2O  D


D + BaCl2  E + F
A là chất nào trong số các chất sau:


a. C b. S c. Cl2 d. Br2


<i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng.</b>


<b>3.8 Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hiđroclorua và O</b>2. Có thể dùng một chất nào trong số các
chất sau để đồng thời nhận biết đợc cả ba khí:


a. GiÊy quú tÝm tÈm ít b. Dung dich NaOH
c. Dung dÞch CaCl2 d. Dung dich H2SO4



<i><b>Đáp án</b></i><b>: a đúng.</b>


<b>3.9 Có ba lọ đựng ba dung dịch riêng biệt là BaCl2, Ca(HCO3)2 và MgSO4 bị mất nhãn. Có thể dùng</b>
một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận biết đợc cả ba dung dịch:


a. Dung dÞch Ba(OH)2 b. Dung dich NaOH
c. Dung dÞch FeCl3 d. Dung dich H2SO4


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng.</b>


<b>3.10 Trong những cặp chất sau</b>


1. H2SO4 v Na2CO3 2. Na2CO3 và NaCl
3. MgCO3 và CaCl2 4. Na2CO3 và BaCl2
những cặp chất nào có thể phản ứng đợc vi nhau:


a. Cặp (1) và cặp (2) b. Cặp (3) và cặp (4)
c. Cặp (2) và cặp (3) d. Cặp (1) và cặp (4)


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: d ỳng.</b>


<b>3.11 Trong những cặp chất sau</b>


1. Cl2 và O2 2. Cl2 và Cu
3. S và O2 4. Cl2 và Br2
những cặp chất nào có thể phản ứng đợc với nhau:


a. Cặp (1) và cặp (2) b. Cặp (3) và cặp (4)
c. Cặp (2) và cặp (3) d. Cặp (1) và cặp (4)



<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: c đúng.</b>


<b>3.12 Hồn thành phơng trình sơ đồ phản ứng sau:</b>
A + O2

<i>toC</i> B


B + O2

<i>toC ,</i><b>xóc t¸c</b> C
C + H2O  D


D + NaOH  E + H2O
E + BaCl2  G + F


Trong đó B, C là các oxit axit, E là một muối tan.


<i>Gi¶i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

---



---Các phơng trình phản ứng:


S + O2

<i>toC</i> SO2


2SO2 + O2

<i>toC ,</i><b>xóc t¸c</b> 2SO3
SO3 + H2O  H2SO4


H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl


<b>3.13 Một chất khí có cơng thức phân tử là X2. Khí đó là khí gì? Biết rằng 1,0 </b><i>lít</i> khí đó ở điều kiện tiêu
chuẩn cân nặng 3,1696 <i>gam</i>. Viết các phơng trình phản ứng (nếu có) của khí X2 với các chất sau: H2,


O2, Cu, dung dịch NaOH và nớc.


<b>Gi¶i:</b>


- Một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 22,4 <i>lít</i>, nên khối lợng <i>mol </i>phân tử của khí đó là:


<i>M</i> = 2<i>M</i>X = 22,4. 3,1696 = 71


 <i>M</i>X = 35,5 vậy ngun tố X là Clo và khí X có cơng thức phân tử là Cl2.
- Các phơng trình phản ứng của Cl2 với các chất đã cho:


+ Cl2 + H2  2HCl


+ Cl2 + O2 không phản ứng
+ Cl2 + Cu  CuCl2


+ Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
+ Cl2 + H2O  HCl + HClO


<b>3.14 Cho 1,12 </b><i>lít</i> khí Cl2 (đo ở đktc) tác dụng với H2 d, hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào nớc thu đợc 100,0


<i>ml </i>dung dịch A. Tính nồng độ <i>mol/l</i> của dung dịch A.
Giải


- Sè <i>mol</i> khÝ Cl2 là:


<i>n<sub>Cl</sub></i>
<i>2</i> =


1<i>,</i>12



22<i>,</i>4 <sub>=0,05 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Phản ứng với khí H2 d:


Cl2 + H2  2HCl (1)


Theo phơng trình phản ứng (1) H2 d nên sè <i>mol</i> khÝ HCl sinh ra:


<i>n</i>HCl = 2 <i>nCl2</i> <sub>= 2.0,05 = 0,1 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Khí HCl tan hồn tồn vào nớc tạo thành dung dịch axit HCl.
- Nồng độ dung dịch HCl thu đợc:


<i>C</i>HCl =


0,1<b>mol</b>


0,1<b>lÝt</b> <sub>=1,0 </sub><i><sub>mol/l </sub></i><sub>(hay 1,0 </sub><i><sub>M</sub></i><sub>)</sub>


<b>3.15 Cho 3,36 </b><i>lít</i> khí Cl2 (đo ở đktc) tác dụng với H2 d, hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào 100,0 <i>gam</i> nớc
thu đợc dung dịch B. Tính nồng độ % của dung dịch B.


Gi¶i


- Sè <i>mol</i> khÝ Cl2 là:


<i>n<sub>Cl</sub></i>
<i>2</i> <sub>= </sub>



3<i>,</i>36


22<i>,</i>4 <sub>= 0,15 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Phản ứng víi khÝ H2 d:


Cl2 + H2 2HCl (1)


Theo phơng trình phản ứng (1) H2 d nªn sè <i>mol</i> khÝ HCl sinh ra:


<i>n</i>HCl = 2 <i>nCl2</i> = 2.0,15 = 0,3 <i>mol</i>


- Khí HCl tan hồn toàn vào nớc tạo thành dung dịch axit HCl.
- Khối lợng dung dịch axit HCl thu đợc:


<i>m</i>dung dÞch HCl = <i>m</i>HCl + <i>mH</i>2<i>O</i> <sub>= 36,5.0,3 + 100,0 = 110,95 </sub><i><sub>gam</sub></i>


- N ồng độ % HCl trong dung dịch B là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

---



<i>---C</i>%HCl =


36<i>,</i>5.0,3


110<i>,</i>95 .100% <sub>= 9,87%</sub>


<b>3.16 Cho 2,40 </b><i>gam</i> Mg kim loại phản ứng hoàn toàn với <i>V lít</i> khí X2 (đo ở đktc) theo phơng trình phản
ứng sau: X2 + Mg  MgX2



Khối lợng MgX2 thu đợc là 9,50 <i>gam</i>. Hãy cho biết X2 là khí gì? và tính thể tích <i>V</i> của khí X2 đã phản
ứng với Mg ở trên.


Gi¶i


- Sè <i>mol</i> cđa Mg kim loại:


<i>n</i>HCl =
2<i>,</i>40


24 <sub>= 0,10 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Phơng trình phản øng:


X2 + Mg  MgX2 (1)
Theo phơng trình phản ứng (1):


<i>n</i>Mg = <i>nX</i>2 <sub>= </sub> <i>nMgX2</i> <sub>= 0,10 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Khối lợng <i>mol</i> phân tư cđa MgX2:


<i>M<sub>MgX</sub></i>
<i>2</i> <sub>= </sub>


9<i>,</i>50
0<i>,</i>10 <sub>= 95</sub>


<i>M<sub>MgX</sub></i>


<i>2</i> = <i>M</i>Mg +2<i>M</i>X = 95



 <i>M</i>X = 35,5 vậy nguyên tố X là Clo và khí X có cơng thức phân tử là Cl2.
- Thể tích khí Cl2 đã phản ứng với Mg:


<i>V<sub>Cl</sub></i>


<i>2</i> = 22,4.0,10 = 2,24 <i>lÝt</i>


<b>3.17 Một muối clorua kim loại chứa 79,78% clo theo khối lợng. Xác định công thức phõn t ca mui.</b>
Gii


- Trong các hợp chất muối clorua, clo có hoá trị I.


- Gi cụng thc phõn tử của muối là MCln, trong đó n là hố trị của kim loại M.
- % khối lợng của M trong hợp chất là: 100% - 79,78% = 20,22%


Ta cã:


<i>%m<sub>Cl</sub></i>
<i>%m<sub>M</sub></i>=


35<i>,</i>5<i>n</i>


<i>M</i> =


79<i>,</i>78 %


20<i>,</i>22 % <sub></sub> <sub>M = 9n</sub>


ChØ cã cỈp n = 3 vµ M = 27 (Al) lµ phï hợp.
Vậy công thức phân tử của muối là AlCl3.



<b>3.18 Một muối có cơng thức phân tử là FeX2 trong đó Fe chiếm 44,1% theo khối lợng. Xác định cơng</b>
thức phân tử của muối và viết 3 phơng trình phản ng trc tip to thnh mui FeX2.


Giải


- % khối lợng của X trong hợp chất là: 100% - 44,1% = 55,9%
Ta cã:


<i>%m<sub>X</sub></i>
<i>%m<sub>Fe</sub></i>=


2 .<i>M<sub>X</sub></i>
<i>M<sub>Fe</sub></i> =


2 .<i>M<sub>X</sub></i>


56 =


55<i>,</i>9 %


44<i>,</i>1 % <sub></sub> <i><sub>M</sub></i><sub>X = 35,5</sub>


Vậy X là nguyên tố Clo, công thức phân tử của muối là FeCl2.
- Ba phơng trình phản ứng trực tiếp tạo thành FeCl2 là:


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)
Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu (2)
FeSO4 + BaCl2  FeCl2 + BaSO4(3)



<b>3.19 Một muối có cơng thức phân tử là FeX3. Cho dung dịch chứa 1,30 </b><i>gam </i>FeX3 tác dụng với lợng d
dung dịch AgNO3 thu đợc 3,444 <i>gam </i>kết tủa. Xác định công thức phân tử của muối và viết 2 phơng
trình phản ứng trực tiếp tạo thành mui FeX3.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

---



--- Phơng trình phản ứng:


FeX3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgX (1)


- Gäi <i>x</i> lµ sè <i>mol </i>của FeX3, theo phơng trình phản ứng (1) thì số <i>mol</i> cđa AgX lµ 3<i>x</i> <i>mol</i>.
- Ta cã hƯ phơng trình:


<i>m<sub>FeX</sub></i>


<i>3</i> = (56 + 3<i>M</i>X).<i>x</i> = 1,30 <i>gam</i>
<i>m<sub>AgX</sub></i>


= (108 + <i>M</i>X) .3<i>x</i> = 3,444 <i>gam</i>


 <i>M</i>X = 35,5 và <i>x</i> = 0,008 <i>mol</i>. Vậy nguyên tố X là Clo và muối là FeCl3.
- Hai phơng trình phản ứng trực tiếp tạo thành FeCl3 là:


2Fe + 3Cl2  2FeCl3 (1)
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  2FeCl3+ 3BaSO4 (2)


<b>3.20 Hoà tan 18,4 </b><i>gam</i> hỗn hợp hai kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch axit HCl d thu đợc dung
dịch A và khí B. Chia khí B làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần thu đợc 4,5 <i>gam</i>


n-ớc.


a. Hỏi khi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu <i>gam </i>muối khan?


b. Đem phần 2 cho phản ứng hồn tồn với khí clo rồi cho sản phẩm hấp thụ vào 200,0 <i>ml</i> dung dịch
NaOH 20% (d = 1,20 <i>gam/ml</i>). Tính nồng độ % của các cht trong dung dch thu c.


Giải:


Gọi kim loại hoá trị II là X có số mol trong 18,4 <i>gam</i> hỗn hợp là <i>x mol. </i>


Gọi kim loại hoá trị III là Y có số mol trong 18,4 <i>gam</i> hỗn hợp là <i>y mol.</i>


Phơng trình phản ứng:


X + 2HCl  XCl2 + H2 (1)
2Y + 6HCl  2YCl3 + 3H2 (2)
Dung dịch A chứa XCl2, YCl3 và HCl có thể d, khí B là H2.
Đốt cháy một nửa khí B;


2H2 + O2

<i>to</i> 2H2O (3)
a. Theo các phơng trình phản ứng tõ (1) - (3):


<i>n<sub>H</sub></i>


2<i>O</i>=


1
2<i>nH</i><sub>2</sub>=



1
2

(

<i>x</i>+


3
2 <i>y</i>

)

=


4,5


18 ⇒<i>nH</i><sub>2</sub>=

(

<i>x</i>+


3


2<i>y</i>

)

=0,5 <i>mol</i>
Sè mol HCl tham gia ph¶n øng:


<i>n<sub>HCl</sub></i>=2<i>n<sub>H</sub></i>


2=2

(

<i>x</i>+


3


2 <i>y</i>

)

=1,0 <b>mol</b>


Theo định luật bảo tồn khối lợng, khi cô cạn dung dịch A lợng muối thu đợc là:


<i>m</i><sub>muèi khan</sub>=<i>m<sub>XCl</sub></i>


<i>2</i>+<i>mYCl3</i>=18<i>,</i>4+36<i>,</i>5 . 1,0−2 . 0,5=53<i>,</i>9<b>gam</b>


b. PhÇn 2 t¸c dơng víi clo:



H2 + Cl2

<i>to</i> 2HCl (4)
HÊp thơ HCl vào dung dịch NaOH:


HCl + NaOH  NaCl + H2O (5)


Sè <i>mol</i> HCl:


<i>n<sub>HCl</sub></i>=2


<i>n<sub>H</sub></i>


2


2 =

(

<i>x</i>+
3


2 <i>y</i>

)

=0,5 <i>mol</i>


Sè <i>mol</i> NaOH:


<i>n<sub>NaOH</sub></i>=200<i>,</i>0.1,2.20 %


40.100 % =1,2 <i>mol</i>
<i>n</i>HCl < <i>n</i>NaOH  NaOH d


Trong dung dịch thu đợc gồm NaOH d và NaCl có số <i>mol</i>:
<i>n</i>NaOH d = 1,2 - 0,5 = 0,7 <i>mol</i> và <i>n</i>NaCl = <i>n</i>HCl = 0,5 <i>mol</i>


Khối lợng dung dịch thu đợc:



<i>m</i>dd = 200,0.1,2 + 36,5.0,5 = 258,25 <i>gam</i>


Nồng độ các chất trong dung dch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

---Điện phân có màng ngăn




<i>---C</i>%<i><sub>NaCl</sub></i>=58<i>,</i>5.0,5


258<i>,</i>25 .100%=11<i>,</i>33%


<i>C</i>%<i><sub>NaOH</sub></i>=40.0,7


258<i>,</i>25.100%=10<i>,</i>84% <sub> </sub>


<b>3.21</b>Tính thể tích khí clo thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn khi đun nóng nhẹ 1,58 <i>gam </i>KMnO4 với dung
dịch axit clohiđric đặc d.


Gi¶i


- Sè <i>mol</i> của KMnO4:


<i>n<sub>KMnO</sub></i>
<i>4</i> <sub>=</sub>


1<i>,</i>58


158 <sub>= 0,010 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Phơng trình phản øng:


2KMnO4 + 16HCl

<i>to</i> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (1)
- Theo phơng trình phản ứng (1) số <i>mol</i> của Cl2 sinh ra:


<i>n<sub>Cl</sub></i>
<i>2</i> <sub>= </sub>


5


2 <i>nKMnO<sub>4</sub></i> <sub>= 0,025 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Thể tích khí Cl2 thu đợc:


<i>V<sub>Cl</sub></i>


<i>2</i> <sub>= 22,4.0,025 = 0,56 </sub><i><sub>lÝt</sub></i>


<b>3.22</b>Tính thể tích khí clo thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn khi đun nóng nhẹ 2,61 <i>gam </i>MnO2 với dung
dịch axit clohiđric đặc d. Lợng clo này phản ứng hết bao nhiêu gam sắt kim loại.


Gi¶i


- Sè <i>mol</i> cđa MnO2:


<i>n<sub>MnO</sub></i>
<i>2</i> <sub>=</sub>


2<i>,</i>61


87 <sub>= 0,030 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Phơng trình phản ứng:


MnO2 + 4HCl

<i>to</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
- Theo phơng trình phản øng (1) sè <i>mol</i> cña Cl2 sinh ra:


<i>n<sub>Cl</sub></i>


<i>2</i> <sub>= </sub> <i>nMnO2</i> <sub>= 0,030 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- Thể tích khí Cl2 thu đợc:


<i>V<sub>Cl</sub></i>


<i>2</i> <sub>= 22,4.0,030 = 0,672 </sub><i><sub>lÝt</sub></i>


- Ph¶n øng víi Fe:


3Cl2 + 2Fe  2FeCl3 (2)


<i>n</i>Fe =
2


3 <i>nCl<sub>2</sub></i> <sub>= 0,02 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Khối lợng sắt đã tham gia phản ứng:


<i>m</i>Fe = 56.0,02 = 1,12 <i>gam</i>


<b>3.23 Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hồ bằng dịng điện một chiều thu đợc 33,6 </b><i>lít</i> khí
clo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lợng muối dung dịch nớc Gia - ven thu đợc khi cho lợng khí clo
này phản ứng hồn tồn với 200,0 <i>gam </i>dung dch NaOH 60%.



Giải


- Phơng trình phản ứng điện ph©n:


2NaCl(dd bão hồ) + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 (1)
- Số <i>mol</i> của Cl2 thu đợc:


<i>n<sub>Cl</sub></i>
<i>2</i> <sub>= </sub>


33<i>,</i>6


22<i>,</i>4 <sub> = 1,5 </sub><i><sub>mol</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

---§iƯn phân có màng ngăn


Điện phân nóng chảy




--- Số <i>mol</i> của NaOH cã trong 200,0 <i>gam </i>dung dÞch:


<i>n</i>NaOH =


200<i>,</i>0.60%


40.100% <sub>= 3,0 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Ph¶n øng cđa clo víi NaOH:



Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (2)
- Số <i>mol</i> NaOH gấp hai lần số <i>mol</i> Cl2 nên phản ứng vừa đủ .


- Khối lợng dung dịch nớc Gia - ven thu đợc:


<i>m</i> = <i>m</i>dung dÞch NaOH + <i>mCl2</i> = 200,0 + 71.0,15 = 3,6,5 <i>gam</i>


<b>3.24 Tiến hành điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hồ bằng dịng điện một chiều thu đợc</b>
33,6 <i>m3</i><sub> khí clo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lợng muối NaCl đã đem điện phân, và tính khối lợng</sub>
NaOH thu đợc trong q trình điện phân. Biết hiệu suất thu hồi khí clo là 95%.


Gi¶i


- Số <i>mol</i> của Cl2 thu đợc:


<i>n<sub>Cl</sub></i>
<i>2</i> <sub>= </sub>


33<i>,</i>6


22<i>,</i>4 <sub>.10</sub>3<sub> = 1,5.10</sub>3<i><sub>mol</sub></i>
- Phơng trình phản ứng điện phân:


2NaCl(dd bão hoà) + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 (1)
- Số <i>mol</i> của NaCl đem điện phân và số <i>mol</i> NaOH thu đợc:


<i>n</i>NaCl = <i>n</i>NaOH = 2 <i>nCl2</i> <sub>= 1.1,5.10</sub>3<sub> = 3.10</sub>3<i><sub>mol</sub></i>
- Khối lợng NaCl cần dùng:


<i>m</i>NaCl = 3.103<sub>.58,5. </sub>


100%


95 % <sub>=184,74.10</sub>3<i><sub>gam</sub></i><sub> = 184,74 </sub><i><sub>kg</sub></i>
- Khèi lỵng NaOH t¸c dơng:


<i>m</i>NaOH = 3.103<sub>.40. </sub>
100%


95% <sub>=126,32.10</sub>3<i><sub>gam</sub></i><sub> = 126,32 </sub><i><sub>kg</sub></i>
<b>3.25 Hồn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:</b>


Cl2 ⃗<i>H</i>2 <sub> HCl </sub> ⃗<i>Ca</i>(<i>OH</i>)2 <sub> CaCl2</sub>


NaCl  NaCl  NaCl CaCO3
Na ⃗<i>H</i>2<i>O</i> <sub> NaOH </sub> ⃗<i>CO2</i> <sub> Na2CO3</sub>


Giải


Các phơng trình phản ứng:


2NaCl 2Na + Cl2 (1)
2Na + Cl2  2NaCl (2)


H2 + Cl2

<i>to</i> 2HCl (3)


2Na + 2H2O  2NaOH + H2 (4)
HCl + NaOH  NaCl + H2O (5)
2HCl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2H2O (6)
CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (7)
Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl (8)


<b>3.26 Kim cơng là:</b>


a. Hp cht ca cacbon với kim loại
b. Là hợp chất của cacbon với phi kim
c. Một dạng thù hình của cacbon
d. Cả a và b đều đúng


<i><b>Đáp án</b></i><b>: c đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

---



<b>---3.27 Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


a. Các dạng thù hình đúng của cacbon là: kim cơng, than chì và than gỗ.


b. Các dạng thù hình đúng của cacbon là: kim cơng, than chì và cacbon vơ định hình.
c. Các dạng thù hình đúng của cacbon là: kim cơng, than chì và than hoạt tính.
d. Các dạng thù hình đúng của cacbon là: kim cơng, than chì và than đá.


<i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng.</b>


<b>3.28 Khả năng hấp phụ cao là đặc tính của:</b>


a. Than đá b. Kim cơng
c. Than chì d. Than hoạt tính


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng.</b>


<b>3.29 Trong các phản ứng hoá học sau:</b>



C + O2

<i>to</i> CO2 + Q (1)


C + 2CuO

<i>to</i> CO2 + 2Cu (2)
cacbon luôn là:


a. Chất oxi ho¸ b. ChÊt khư


c. Là chất oxi hố và chất khử d. Khơng là chất oxi hố và chất khử <i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng.</b>
<b>3.30 Cacbon oxit (CO) là:</b>


a. Oxit axit b. Oxit baz¬
c. Oxit trung tÝnh d. Oxit lìng tính


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: c ỳng.</b>


<b>3.31 Trong các phản ứng hoá häc sau:</b>


2CO + O2

<i>to</i> 2CO2 + Q (1)
CO + CuO

<i>to</i> CO2 + Cu (2)
cacbon oxit luôn là:


a. Chất oxi hoá b. Không là chất oxi hoá và chất khử
c. Là chất oxi hoá và chất khử d. Chất khử


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: d ỳng.</b>


<b>3.32 Cacbon đioxit (hay còn gọi là anhiđrit cacbonic, khí cacbonic: CO2) là:</b>
a. Oxit axit b. Oxit baz¬


c. Oxit trung tÝnh d. Oxit lìng tÝnh



<i><b>Đáp án</b></i><b>: a đúng.</b>


<b>3.33 Nguyªn tố R tạo thành với hiđro một hợp chất có công thức phân tử RH4. R là nguyên tố nào trong</b>
các nguyên tố sau:


a. S b. Si c. C d. P


<i><b>Đáp án</b></i><b>: a đúng.</b>


<b>3.34</b>Hấp thụ toàn bộ 2,24 <i>lít</i> khí CO2 (đo ở đktc) vào 100,0 <i>ml</i> dung dịch NaOH 1,5 <i>M</i>. Dung dịch thu
đợc chứa những muối nào?


a. NaHCO3 b. Na2CO3


c. NaHCO3 và Na2CO3 d. Phản ứng không tạo muối


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: c đúng.</b>


<b>3.35 Một viên than tổ ong có khối lợng 350,0 </b><i>gam</i> chứa 60% cacbon theo khối lợng. Tính nhiệt lợng
toả ra khi đốt cháy hoàn toàn một viên than này. Biết khi


đốt cháy 1 <i>mol</i> cacbon sinh ra lng nhit l 394 <i>kJ</i>.
Gii


- Phản ứng cháy:


C + O2

<i>to</i> CO2 + Q
- Sè <i>mol</i> cacbon có trong một viên than tổ ong là:



<i>n</i>C =


350.60%


12.100% <sub> = 17,5 </sub><i><sub>mol</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

---



--- Lợng nhiệt toả ra khi đốt cháy hoàn toàn một viên than tổ ong là:
Q = 17,5.394 = 6895 <i>kJ</i>


<b>3.36 Tính thể tích khí CO cần lấy ở điều kiện tiêu chuẩn để khử hết 8,0 gam CuO. Biết rằng hiệu suất</b>
phản ứng khử là 80%.


Gi¶i


- Sè <i>mol</i> CuO:


<i>n</i>CuO =
8,0


80 <sub> = 0,10 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Ph¶n øng khư CuO


CO + CuO

<i>to</i> CO2 + Cu
- Theo phơng trình phản ứng sè <i>mol </i>CO b»ng sè <i>mol</i> CuO:


<i>n</i>CO= <i>n</i>CuO = 0,10 <i>mol</i>
- ThĨ tÝch CO cÇn lÊy:



<i>n</i>CO=


0<i>,</i>10.22<i>,</i>4.100%


80% <sub>= 2,80 </sub><i><sub>lÝt</sub></i>


<b>3.37 Dẫn 22,4 </b><i>lít</i> hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 qua dung dịch NaOH d thấy có 1,12 <i>lít </i>khí thốt ra.
Tính % theo thể tích và % theo khối lợng của hỗn hợp khí A. Biết các thể tích đều đo ở điều kiện tiêu
chuẩn.


Gi¶i


- Gäi số <i>mol</i> khí CO trong hỗn hợp A là <i>x mol.</i>


- Gọi số <i>mol</i> khí CO2 trong hỗn hợp A là <i>y mol.</i>


- Khi cho hỗn hợp khí A qua dung dÞch NaOH:


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
- KhÝ ®i ra khái dung dịch là CO


- Ta có các phơng trình:


<i>n</i>A = <i>n</i>CO + <i>nCO2</i> <sub>= </sub><i><sub>x </sub></i><sub>+ </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = </sub>


22<i>,</i>4


22<i>,</i>4 <sub>= 1,0 </sub><i><sub>mol</sub></i>


<i>n</i>CO = <i>x </i>=



2<i>,</i>24


22<i>,</i>4 <sub>= 0,10 </sub><i><sub>mol</sub></i> <sub></sub><sub> </sub> <i>nCO<sub>2</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = 0,90 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- % theo thĨ tÝch c¸c khÝ trong hỗn hợp A:


<b>%n</b><i><b><sub>CO</sub></b></i>


<i><b>2</b></i>=


<i>y</i>


<i>x</i>+<i>y</i>.100 %=


0,9


1,0.100%=90 %


<b>%n</b><i><b><sub>CO</sub></b></i>= <i>x</i>


<i>x</i>+<i>y</i>.100%=


0,1


1,0.100%=10%


- % theo khối lợng các khí trong hỗn hợp A:


<b>%m</b><i><b><sub>CO</sub></b></i>



<i><b>2</b></i>=
44<i>y</i>


28<i>x</i>+44<i>y</i> .100%=


44.0,9


28.0,1+44 .0,9.100%=93<i>,</i>4 %


<b>%m</b><i><b><sub>CO</sub></b></i>=28<i>x</i>


28<i>x</i>+44<i>y</i> .100%=


28.0,1


28.0,1+44.0,9.100%=6,6%


<b>3.38 Dẫn từ từ 16,8 lít khí CO2 vào 600,0 </b><i>ml</i> dung dịch Ca(OH)2 1,0 <i>M</i>. Tính khối lợng kết tủa thu đợc.
Giải


- Sè <i>mol</i> khÝ CO2:


<i>n<sub>CO</sub></i>
<i>2</i> <sub>=</sub>


16<i>,</i>8


22<i>,</i>4 <sub> = 0,75 </sub><i><sub>mol.</sub></i>


- Sè <i>mol</i> Ca(OH)2 trong dung dÞch:



<i>n<sub>Ca</sub></i><sub>(</sub><i><sub>OH</sub></i><sub>)</sub>


2 <sub>= 0,6.1,0 = 0,60 </sub><i><sub>mol.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

---



--- Sè <i>mol</i> khÝ CO2 lớn hơn số <i>mol </i>Ca(OH)2 nên tạo thành 2 muèi:


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1)
CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2 (2)
- Gäi sè <i>mol</i> muèi CaCO3 lµ <i>x mol.</i>


- Gäi sè <i>mol</i> muối Ca(HCO3)2 <i>y mol.</i>


- Ta có các phơng trình:


<i>n<sub>Ca</sub></i><sub>(</sub><i><sub>OH</sub></i><sub>)</sub>


2 <sub>= </sub><i><sub>x + y </sub><sub> = 0,60 </sub><sub>mol</sub></i>


<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <sub>= </sub><i><sub>x + 2y</sub></i><sub> = 0,75 </sub><i><sub>mol.</sub></i>


 <i>nCaCO3</i> = <i>x</i> = 0,45 <i>mol</i>


- Khèi lỵng kÕt tña CaCO3: <i>m</i> = 100.0,45 = 45,0 <i>gam</i>


<b>3.39 Hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 và khí X. Xác định khí X có trong hỗn hợp biết rằng trong hỗn</b>


hợp khí A khí CO có số <i>mol </i>gấp 3 lần số <i>mol</i> khí CO2 và hỗn hợp khí A có khối lợng <i>mol</i> trung bình là
32.


Gi¶i


- Giả sử hỗn hợp A có tổng số <i>mol</i> khí là 1,0 <i>mol.</i> Gọi số <i>mol </i>CO2 trong hỗn hợp là <i>x mol, </i>khi đó số


<i>mol </i>CO lµ 3<i>x</i> vµ sè <i>mol </i>khíX là 1,0 - 4<i>x.</i>


- Khối lợng <i>mol</i> trung bình của hỗn hợp:




<i>M<sub>A</sub></i>=44<i>x</i>+28. 3<i>x</i>+<i>MX</i>(1,04<i>x</i>)


1 <sub>= 32</sub>


<i>M<sub>X</sub></i>=32128<i>x</i>


1,04<i>x</i> =


32(1,04<i>x</i>)


1,04<i>x</i> =32


X là khí có khối lợng <i>mol</i> là 32 chỉ cã thĨ lµ O2.


<b>3.40 Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 vào 300,0 </b><i>ml</i> dung dịch NaOH 1,20 <i>M</i>.
a. Tính tổng khối lợng các muối trong dung dịch thu đợc.



b. TÝnh khèi lỵng kÕt tđa khi cho BaCl2 d vào dung dịch sau lhi hấp thụ CO2.
Giải


a- Số <i>mol</i> khÝ CO2:


<i>n<sub>CO</sub></i>
<i>2</i> <sub>=</sub>


6<i>,</i>72


22<i>,</i>4 <sub> = 0,30 </sub><i><sub>mol.</sub></i>


- Sè <i>mol</i> NaOH trong dung dÞch:


<i>n</i>NaOH = 0,3.1,20 = 0,36 <i>mol.</i>


<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> < <i>n</i>NaOH < 2 <i>nCO2</i> nên tạo thành 2 muèi:


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O (1)
CO2 + Na2CO3 + H2O  2NaHCO3 (2)
- Gäi sè <i>mol</i> muèi Na2CO3 lµ <i>x mol.</i>


- Gäi sè <i>mol</i> muối NaHCO3 <i>y mol.</i>


- Ta có các phơng trình:


<i>n</i>NaOH = 2<i>x + y</i> = 0,36 <i>mol.</i>



<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> = <i>x + y</i> = 0,30 <i>mol.</i>


 <i>x</i> = 0,06 <i>mol</i> vµ <i>y</i> = 0,24 <i>mol</i>


- Khối lợng muối trong dung dịch thu đợc:


<i>m</i> = <i>mNa2CO3</i>+<i>mNaHCO3</i> <sub>= 106.0,06 + 84.0,24 = 26,52 </sub><i><sub>gam</sub></i>


b. TÝnh khèi lỵng kÕt tđa:


BaCl2 + Na2CO3  2NaCl + BaCO3 (3)


<i>m<sub>BaCO</sub></i>


<i>3</i> <sub>= 197.0,06 = 11,82 </sub><i><sub>gam</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

---



<b>---3.41 Cho 5,6 </b><i>lít</i> hỗn hợp khí N2 và CO2 (đo ở đktc) đi chậm qua 5,0 <i>lít</i> dung dịch nớc vơi trong chứa
Ca(OH)2 0,02 <i>M</i>, thu đợc 5,0 <i>gam </i>kết tủa. Tính thành phần % theo thể tích hỗn hợp khí.


Gi¶i


- Gọi số <i>mol</i> CO2 trong hỗn hợp khí là <i>x mol.</i>


- Gọi số <i>mol</i> N2 trong hỗn hợp khí <i>y mol.</i>


<i>n</i>hỗn hợp = <i>x + y</i> =



5,6


22<i>,</i>4 <sub> = 0,25 </sub><i><sub>mol</sub></i> <sub>(I)</sub>


- Sè <i>mol</i> Ca(OH)2 trong dung dịch:


<i>n<sub>Ca</sub></i><sub>(</sub><i><sub>OH</sub></i><sub>)</sub>


2 <sub>= 0,02.5,0 = 0,10 </sub><i><sub>mol.</sub></i>


- Phản ứng xảy ra khi cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Ca(OH)2:


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1)
CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2 (2)
- Sè <i>mol</i> muèi CaCO3 kÕt tña:


<i>n<sub>CaCO</sub></i>
<i>3</i> <sub>= </sub>


5,0


100 <sub>= 0,05</sub><i><sub> mol </sub></i><sub>< </sub> <i>nCa</i>(<i>OH</i>)<sub>2</sub> <sub> nên có hai trờng hợp.</sub>


* Trờng hợp 1: CO2 thiếu nên chỉ có phản ứng (1) x¶y ra


<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> = <i>x</i> = <i>nCaCO3</i> = 0,05 <i>mol</i>  <i>nN</i>2 = <i>y</i> = 0,20 <i>mol</i>



<b>%V</b><i><b><sub>CO</sub></b></i>


<i><b>2</b></i>=
0<i>,</i>05


0<i>,</i>25.100% <sub>= 20%</sub>


<b>%V</b><i><b><sub>N</sub></b></i>


<b>2</b>=


0<i>,</i>20


0<i>,</i>25.100% <sub>= 80%</sub>


* Trêng hỵp 2: CO2 d nên có cả phản ứng (1) và phản øng (2) x¶y ra


<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <sub>= </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = </sub> <i>nCaCO3</i> <sub>+ 2</sub> <i>nCa</i>(<i>HCO3</i>)2


mặt khác: <i>nCa</i>(<i>OH</i>)2 <sub> = </sub> <i>nCaCO3</i> + <i>nCa</i>(<i>HCO3</i>)2 <sub>= 0,10 </sub><i><sub>mol</sub></i><sub> </sub><sub></sub><sub> </sub> <i>nN</i>2 = <i>y</i> = 0,20


 <i>nCO2</i> <sub>= </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 0,15 </sub><i><sub>mol </sub></i><sub> vµ </sub> <i>nN</i>2 <sub>= </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = 0,10 </sub><i><sub>mol</sub></i>


<b>%V</b><i><b><sub>CO</sub></b></i>


<i><b>2</b></i>=
0<i>,</i>15



0<i>,</i>25.100% <sub>= 60%</sub>


<b>%V</b><i><b><sub>N</sub></b></i>


<b>2</b>=


0<i>,</i>10


0<i>,</i>25.100% <sub>= 40%</sub>


<b>3.42 Khí CO2 khơng duy trì sự cháy, nặng hơn khơng khí vì vậy có thể sử dụng làm khí chữa cháy. Tính</b>
thể tích (đo ở đktc) khí CO2 tạo ra đợc khi dung bình cứu hoả có dung dịch chứa 980,0 <i>gam</i> H2SO4 tác
dụng với dung dịch NaHCO3 d.


Gi¶i


- Ph¶n øng tạo khí CO2 trong bình cứu hoả:


H2SO4 + 2NaHCO3  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
- Sè <i>mol </i>H2SO4 cã trong bình cứu hoả:


<i>n<sub>H</sub></i>


2<i>SO4</i> <sub>= </sub>


980


98 <sub> = 10 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Sè <i>mol</i> khÝ CO2 t¹o ra:



<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <sub>= 2</sub> <i>nH</i>2<i>SO4</i> <sub> = 20,0 </sub><i><sub>mol</sub></i>


- ThĨ tÝch khÝ CO2 t¹o ra:


<i>V<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> = 20.22,4 = 448 <i>lÝt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

---



<b>---3.43 Khí CO2 là một trong các khí gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng dần lên ảnh hởng</b>
khơng tốt đến sức khoẻ của con ngời. Hãy tính khối lợng và thể tích (đo ở đktc) khí CO2 thải ra môi
tr-ờng khi sản suất một tấn vôi (CaO) t ỏ vụi.


Giải


- Phản ứng nung vôi:


CaCO3

<i>to</i> CO2 + CaO
- Theo phơng trình phản ứng số <i>mol </i>CO b»ng sè <i>mol</i> CuO:


<i>n<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <sub>= </sub><i><sub>n</sub></i><sub>CaO = </sub>


1,0


56 <sub>.10</sub>6<sub> = 1,7857.10</sub>4<i><sub>mol</sub></i>


- Khối lợng CO2 thải ra môi trờng:


<i>m<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <sub>= 1,7857.10</sub>4<sub>.44 = 7,857.10</sub>5<i><sub>gam</sub></i><sub> = 0,7857 </sub><i><sub>tÊn</sub></i>
- ThÓ tÝch khÝ CO2 thải ra môi trờng:


<i>V<sub>CO</sub></i>


<i>2</i> <sub>= 1,7857.10</sub>4<sub>.22,4 = 399996,8 </sub><i><sub>lít</sub></i><sub></sub><sub> 400 </sub><i><sub>m</sub>3</i>


<b>3.44 Hồn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau:</b>


CO2 ⃗<i>Ba</i>(<i>OH</i>)2 <sub>Ba(HCO3)2 </sub>

<i>NaOH</i> <sub> Na2CO3</sub>


CaCO3  CaCO3  CaCO3 CaCO3
CaO ⃗<i>H</i>2<i>O</i> <sub> Ca(OH)2 </sub>

<i>HCl</i> <sub> CaCl2</sub>


Giải


Các phơng trình phản ứng:


CaCO3

<i>to</i> CO2 + CaO (1)
Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 (2)


Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (3)


CaO + H2O  Ca(OH)2 (4)


2HCl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2H2O (5)


CO2 + CaO  CaCO3 (6)
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  BaCO3 + CaCO3 + 2H2O (7)
Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl (8)
<b>3.45 Câu nào sau õy hon ton ỳng:</b>


a. Silic là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên, có khả năng dẫn ®iƯn tèt, nã cã tÝnh phi kim u
h¬n cacbon.


b. Silic là nguyên tố có nhiều nhất trong vỏ trái đất nhng chỉ phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, có
khả năng dẫn điện kém, nó có tính phi kim yếu hơn cacbon.


c. Silic là nguyên tố phổ biến nhất trong thiên nhiên, có khả năng dẫn điện tốt, nó có tính kim loại yÕu
h¬n cacbon.


d. Cả câu a và câu b u ỳng.


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: b ỳng.</b>


<b>3.46 Thành phần chính trong xi măng là:</b>
a. Canxi silicat và natri silicat


b. Nhôn silicat và kali silicat
c. Nhôm silicat và canxi silicat
d. Canxi silicat và canxi aluminat


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: d ỳng.</b>


<b>3.47 Thành phần chính trong thuỷ tinh vô cơ:</b>
a. Canxi silicat và natri silicat



b. Nhôn silicat và kali silicat
c. Kali silicat vµ natri silicat
d. Canxi silicat vµ canxi aluminat


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

---



<i><b>---Đáp án</b></i><b>: a ỳng.</b>


<b>3.48 Hoàn thành các phơng trình phản ứng trong các giai đoạn chính của quá trình sản suất thuỷ tinh:</b>
a. CaCO3

<i>to</i> …


b. CaO + SiO2

<i>to</i> …
c. Na2CO3 + SiO2

<i>to</i> …
Gi¶i


a. CaCO3

<i>to</i> CO2 + CaO
b. CaO + SiO2

<i>to</i> CaSiO3


c. Na2CO3 + SiO2

<i>to</i> Na2SiO3 + CO2


<b>3.49 Khi nÊu ch¶y NaOH khan víi silic dioxit thÊy tho¸t ra 4,5 </b><i>gam</i> hơi nớc. Tính khối lợng muối natri
silicat tạo thành.


Giải


- Phơng trình phản ứng xảy ra khi nấu chảy:


2NaOH + SiO2

<i>to</i> Na2SiO3 + H2O
- Số <i>mol</i> Na2SiO3 tạo thành bằng số <i>mol</i> H2O sinh ra:



<i>n<sub>Na</sub></i>


<i>2SiO3</i>=<i>nH</i>2<i>O</i>=


4,5


18 <sub>= 0,25 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Khèi lỵng Na2SiO3 tạo thành:


<i>m<sub>Na</sub></i>


<i>2SiO3</i>= 28.0,25 = 7,0 <i>gam</i>


<b>3.50 Nguyờn liệu thông thờng để nấu thuỷ tinh là soda (Na2CO3), đá vơi và cát (SiO2). Tính khối lợng</b>
cần thiết của các nguyên liệu để nấu đợc 0,239 <i>tấn</i> thuỷ tinh có thành phần ứng với công thc
Na2O.CaO.6SiO2.


Giải


- Thuỷ tinh có thành phần ứng với công thức Na2O.CaO.6SiO2 có thể viết dới dạng muối và oxit nh sau:
Na2SiO3.CaSiO3.4SiO2.


- Sè <i>mol</i> thuû tinh Na2O.CaO.6SiO2 hay Na2SiO3.CaSiO3.4SiO2.


<i>n</i> =


0<i>,</i>239


478 <sub>.10</sub>6<sub> = 500 </sub><i><sub>mol</sub></i>
- Các phản ứng x¶y ra khi nÊu thủ tinh:



CaCO3

<i>to</i> CO2 + CaO
CaO + SiO2

<i>to</i> CaSiO3


Na2CO3 + SiO2

<i>to</i> Na2SiO3 + CO2
- Khối lợng các nguyên liệu cÇn lÊy:


<i>m<sub>Na</sub></i>


<i>2CO3</i>= <sub> 500. 106 = 53000 </sub><i>gam</i><sub> = 53 </sub><i>kg</i>
<i>m<sub>CaCO</sub></i>


<i>3</i>= <sub> 500. 100 = 50000 </sub><i><sub>gam</sub></i><sub> = 50 </sub><i><sub>kg</sub></i>
<i>m<sub>SiO</sub></i>


<i>2</i>= 6.500. 60 = 180000 <i>gam</i> = 180 <i>kg</i>


<b>3.51 Mét loại thuỷ tinh pha lê có thành phần ứng với công thức:</b>
120SiO2.Al2(SiO3)3.3CaSiO3.25PbSiO3.20Na2SiO3.22.K2SiO3.


HÃy tính thành phần phần trăm của Si có trong thuỷ tinh pha lê trên và % quy theo SiO2.
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

---



--- Để dễ dàng cho tính khối lỵng Si trong thủ tinh ta cã thĨ viÕt:


120SiO2.Al2(SiO3)3.3CaSiO3.25PbSiO3.20Na2SiO3.22.K2SiO3 gän lại nh sau:
Na40K44AlCa3Pb25Si193O459



- Hàm lợng % của Si:


%<i>m</i>Si =


28.193


20706 .100% <sub>=26,1%</sub>
- Hàm lợng % của SiO2:


%<i>m</i>Si =


60.193


20706 .100% <sub>=55,9%</sub>


<b>3.52 Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học hiện nay là:</b>
a. Theo chiều khối lợng nguyên tử tăng dần.


b. Theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
c. Theo chiều tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
d. Theo chiều tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: b ỳng </b>


<b>3.53 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, ô nguyên tố cho biết:</b>


a. Số hiệu nguyªn tư cđa nguyªn tè (sè thø tù cđa nguyªn tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, hay điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố).


b. Kí hiệu nguyên tử nguyên tố hoá học.


c. Nguyên tử khối của nguyên tố.
d. Cả ba điều trên.


<i><b>ỏp ỏn</b></i><b>: c ỳng </b>


<b>3.54 Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học:</b>


a. Chu kì là dãy các ngun tố có cùng số lớp electron đợc sắp xếp theo chiều khối lợng nguyên tử
tăng dần.


b. Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng số lớp electron đợc sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân
nguyên tử tăng dần.


c. Chu kì là dãy các ngun tố có cùng số electron lớp ngoài cùng đợc sắp xếp theo chiều điện tích hạt
nhân nguyên tử tăng dần.


d. Chu kì là dãy các ngun tố có cùng số electron lớp ngoài cùng đợc sắp xếp theo chiều khối lợng
nguyên tử tăng dần.


<i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng </b>


<b>3.55 Trong b¶ng tuần hoàn các nguyên tố hoá học:</b>


a. Nhóm là dãy các nguyên tố có cùng số lớp electron đợc sắp xếp theo chiều khối lợng nguyên tử
tăng dần.


b. Nhóm là dãy các nguyên tố có cùng số lớp electron đợc sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân
ngun tử tăng dần.


c. Nhóm là dãy các nguyên tố có cùng số electron lớp ngồi cùng đợc sắp xếp theo chiều điện tích hạt


nhân nguyên tử tăng dần.


d. Nhóm là dãy các ngun tố có cùng số electron lớp ngồi cùng đợc sắp xếp theo chiều khối lợng
nguyên tử tăng dần.


<i><b>Đáp án</b></i><b>: c đúng </b>


<b>3.56 Kết luận nào sau đây hoàn tồn đúng:</b>


a. Trong một chu kì: số lớp electron tăng dần, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
b. Trong một chu kì: số lớp electron tăng dần, tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần.
c. Trong một chu kì: số electron lớp ngồi cùng tăng dần, tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim
loại tăng dần.


d. Trong một chu kì: số electron lớp ngồi cùng tăng dần, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi
kim tăng dần.


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng </b>


<b>3.57 Kết luận nào sau đây hoàn toàn đúng:</b>


a. Trong một nhóm: số lớp electron tăng dần, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
b. Trong một nhóm: số lớp electron tăng dần, tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

---(3)




c. Trong một nhóm: số electron lớp ngồi cùng tăng dần, tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim
loại tăng dần.



d. Trong một nhóm: số electron lớp ngồi cùng tăng dần, tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi
kim tăng dần.


<i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng </b>


<b>3.58 Cho biết cách sắp xếp nào đúng theo chiều tính kim loại tăng dần trong các cách sắp xếp sau:</b>
a. Na, K, Mg, Be b. K, Na, Mg, Be c. Be, Mg, K Na d. K, Na, Be, Mg


<i><b>Đáp án</b></i><b>: b đúng </b>


<b>3.59 Cho biết cách sắp xếp nào đúng theo chiều tính phi kim tăng dần trong các cách sắp xếp sau:</b>
a. F2, P, S, Cl2 b. P, S, F2, Cl2 c. F2, Cl2, S, P d. F2, Cl2, P, S


<i><b>Đáp án</b></i><b>: c đúng</b>


<b>3.60 Kết luận nào sau đây hoàn toàn đúng:</b>


a. Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có thể biết cấu tạo
nguyên tử và dự đoán tính chất hoá học cđa nã.


b. ChØ cho biÕt kÝ hiƯu ho¸ học của nguyên tố và khối lợng nguyên tử của nó.


c. Biết cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố có thể biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học và có thể dự đoán tính chất hoá học của nó.


d. Kết luận a và c đúng.


<i><b>Đáp án</b></i><b>: d đúng </b>



<b>§Ị kiểm tra chơng 3</b>


<b> (Thời gian 45 phút)</b>


<b>Câu 1: (</b><i>3 điểm</i>)
Cho các phản ứng sau:


A (k) + H2 (k)  B (k)


Bdd + X

<i>to</i> A(k) + Y + H2O
A + W  M + N + H2O
A là chất nào cho dới đây:


a. S b. P c. N2 d. Cl2
<b>C©u 2: (</b><i>3 điểm</i>)


1. Viết các phơng trình phản ứng cho dÃy biến ho¸ sau:
R ⃗+<i>O</i>2<i>, t</i>


<i>o</i>


Q ⃗+<i>Ca</i>(<i>OH</i>)2 <sub>D</sub>

<i>to</i> <sub>CaCO3</sub>


2. Nêu tính chất hoá học chung của phi kim. Lấy ví dụ minh hoạ
<b>Câu 3: (</b><i>4 điểm</i>)


Tớnh thể tích khí clo thu đợc (đo ở đktc) khi cho 1,74 <i>gam</i> MnO2 tác dụng với lợng d dung dịch
HCl đặc, đun nóng nhẹ. Và tính thể tích dung dịch NaOH 0,10 <i>M</i> cần để phản ứng hoàn toàn với lợng
khí clo thu đợc ở trên.



Cho: Mn = 55, O = 16, K = 39, Cl = 35,5, H = 1


<b>Đề kiểm tra chơng 3</b>


<b> (Thời gian 45 phút)</b>


<b>Câu 1: (</b><i>3 điểm</i>)


Lng clo thu đợc khi cho 24,5 <i>gam </i>KClO3 phản ứng hoàn toàn với lợng d dung dịch HCl đặc (hiệu suất
thu khí clo 95%) phản ứng đợc với bao nhiêu <i>gam </i>sắt?


a. 22,4 <i>gam</i> b. 33,6 <i>gam</i> c. 21,2 <i>gam</i> d. 31,92 <i>gam</i>


BiÕt r»ng KClO3 ph¶n ứng với HCl theo phơng trình phản ứng sau:
KClO3 + 6HCl  KCl + 3Cl2


<b>C©u 2: (</b><i>3 điểm</i>)


Viết các phơng trình phản ứng cho dÃy biÕn ho¸ sau:
CO2 ⃗(2) Ca(HCO3)3
(1)


C (4) (5) CO2
(6) (8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

---



CO

(7) Na2CO3
<b>C©u 3: (</b><i>4 ®iÓm</i>)



Nhiệt phân 31,6 <i>gam </i>KMnO4 một thời gian thu đợc hỗn hợp rắn A có khối lợng nhỏ hơn khối lợng
KMnO4 đã lấy là 0,8 <i>gam</i>. Tính thành phần % theo khối lợng hỗn hợp rắn A. và tính hiệu suất phản ứng
nhiệt phân. Nếu đem lợng KMnO4 này cho tác dụng với dung dịch HCl đặc d thì thu đợc bao nhiêu <i>lít</i>


khÝ clo (®o ë ®ktc).


Cho: Mn = 55, O = 16, K = 39, Cl = 35,5, H = 1


<b>Đề kiểm tra chơng 3</b>


<b> (Thời gian 45 phút)</b>


<b>Câu 1: (</b><i>3 ®iĨm</i>)


<b> Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hiđroclorua và N2. Có thể dùng một chất nào trong số các chất</b>
sau để đồng thời nhận biết đợc cả ba khí:


a. GiÊy quú tÝm tÈm ít b. Dung dich NaOH
c. Dung dÞch AgNO3 d. Dung dich H2SO4
<b>Câu 2: (</b><i>3 điểm</i>)


Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a. CO2 + … Ba(HCO3)2


b. MnO2 + HClđặc

<i>to</i> ….
c. FeS2 + O2

<i>to</i> SO2 + ….
d. Cu + …  CuSO4 + …
<b>Câu 3: (</b><i>4 điểm</i>)


Nung nóng hỗn hợp A gồm bột than (cacbon) và bột đơng oxit (khơng có khơng khí), ngời ta thu


đ-ợc khí B và 2,2 <i>gam</i> chất rắn D. Dẫn khí B qua dung dịch Ba(OH)2 d thấy có 1,97 <i>gam</i> kết tủa trắng tạo
thành. Đem phần chất rắn D đốt cháy trong oxi d thu đợc chất rắn E có khối lợng 2,4 <i>gam</i>.


- Viết các phơng trình phản ứng.


- Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A.


Đề kiểm tra học kì I


<b> (Thời gian 60 phút)</b>


<b>Câu 1: (</b><i>3 ®iĨm</i>)


Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A + O2

<i>toC</i> B
B + O2

<i>toC ,</i><b>xúc tác</b> C
C + H2O  D


D + BaCl2  E + F
A là chất nào trong số các chất sau:


a. P b. N2 c. S d. Cl2
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 2: (</b><i>3 điểm</i>)


Từ các nguyên liệu ban đầu là: quặng sắt pyrit (FeS2), muối ăn, không khí, nớc, các chất xúc tác và
các điều kiện cần thiết hÃy viết các phơng trình phản ứng điều chế FeCl2 và Fe(OH)3, FeSO4.


<b>Câu 3: (</b><i>4 điểm</i>)



Hoà tan hoàn toàn 1,37 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt bằng lợng vừa đủ dung dịch A chứa H2SO4
0,45 <i>M</i> và HCl 0,2 <i>M</i>. Cho dung dịch thu đợc tác dụng với 100,0 <i>ml</i> dung dịch KOH 1,4 <i>M</i>. Lọc lấy kết
tủa, nung trong khơng khí đến khối lợng không đổi thu đợc <i>mgam</i> chất rắn. Tính <i>m</i> và % theo khối
l-ợng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


Cho: Al = 27, Fe = 56


<b>Đề kiểm tra học kì I</b>


<b> (Thời gian 60 phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

---



<b>---C©u 1: (</b><i>3 ®iĨm</i>)


<b> Có ba lọ đựng ba dung dịch riêng biệt là BaCl2, Ca(HCO3)2 và MgSO4 bị mất nhãn. Có thể dùng một</b>
chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận biết đợc cả ba dung dịch:


a. Dung dÞch Ba(OH)2 b. Dung dich NaOH
c. Dung dÞch FeCl3 d. Dung dich H2SO4
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


<b>Câu 2: (</b><i>3 điểm</i>)


Từ các nguyên liệu ban đầu là: quặng sắt pyrit (FeS2), muối ăn, không khí, nớc, các chất xúc tác và
các điều kiện cần thiết hÃy viết các phơng trình phản ứng điều chế FeCl2 và Fe(OH)3, FeSO4.


<b>Câu 3: (</b><i>4 điểm</i>)



Cho 13,44 <i>gam </i>bột đồng vào 250,0 <i>ml</i> dung dịch AgNO3 0,6 <i>M</i>. Khuấy đều dung dịch một thời
gian, lọc lấy chất rắn A và dung dịch B. Chất rắn A rửa sạch, sấy khơ cân nặng 22,56 <i>gam</i>.


a. Tính nồng độ các chất trong dung dịch B. (Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi).


b. Nhúng thanh kim loại R có khối lợng 15,0 <i>gam </i>vào dung dịch B cho đến phản ứng hồn tồn thì thấy
than kim loại lúc này cân nặng 17,205 gam. R là kim loại nào cho dới đây:


Na =23, Mg = 24, Al = 27, Fe =56, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Pb = 207


<i>Vµ cho</i> H = 1, C = 12O = 16


</div>

<!--links-->

×