Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.12 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<i><b>Tiết 1:</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i> <i><b>Tâp </b><b> đ ọc</b><b> :</b></i>
<b> PHẦN THƯỞNG</b> ( <i><b>Tiết 1)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt ( Trả
lời được các câu hỏi 1, 2, 4 ( HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.)
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b></i>:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ viết các câu hướng dẫn luyện đọc.
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b></i>:
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài và trả lời
các câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
a, <b>Giới thiệu bài</b>:
- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ cô giáo đang trao phần
thưởng cho Na, nhưng bạn Na lại khơng
phải là một HS giỏi, vì sao vậy hơm nay
chúng ta tìm hiểu bài “ Phần thưởng “.
Để biết điều đó nhé.
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b, <b>Luyện đọc đoạn 1, 2:</b>
* GV đọc mẫu diễm cảm đoạn 1, 2
- Đọc giọng nhẹ nhàng, nhấn giọng
- HS hát.
- HS đọc bài.
- Tranh vẽ 1 Cô giáo đang trao phần
thưởng cho 1 bạn HS.
<i> </i>
những từ ngữ thể hiện được từng vai
trong câu chuyện.
* GV hướng dẫn đọc, kết hợp giải nghĩa
từ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Chú ý các từ khó: Phần thưởng, sáng
kiến.
- Giải nghĩa các từ : <i><b>Bí mật, Sáng kiến,</b></i>
<i><b>Lặng lẽ.</b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước
lớp:
Đoạn 1: Từ đầu ... học chưa giỏi.
Đoạn 2: Tiếp đến ... rất hay.
Đoạn 3: Phần còn lại.
- GV hướng dẫn đọc câu dài:
- HS luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh. Đoạn 1, 2.
c<b>, Hướng dẫn HS tìm hiểu đoạn 1, 2.</b>
<i>- Câu chuyện kể về bạn nào ?</i>
<i>- Bạn Na là người như thế nào ?</i>
<i>- Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?</i>
<i>- Các bạn đối với Na như thế nào ?</i>
<i>- Tại sao luôn được quý mến mà Na lại</i>
<i>buồn ?</i>
<i> - Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm</i>
<i>học?</i>
<i>- Yên lặng là gì ?</i>
<i>- Các bạn của Na đã làm gì vào gìơ ra</i>
<i>chơi ?</i>
<i>-Theo em các bạn của Na bàn bạc điều</i>
<i>gì?</i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>:
- Hơm nay chúng ta học tập đọc bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS nhìn SGK phát biểu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
VD: <i>Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/</i>
<i>các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc với</i>
<i>nhau điều gì / có vẻ bí mật lắm.//</i>
- Gọi các nhóm đọc bài.- Nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i>- Kể về bạn Na.</i>
<i>- Na là một cơ bé tốt bụng.</i>
<i>- Na gọt bút chì giúp bạn Lan, làm trực</i>
<i>nhật giúp các bạn bị mệt.</i>
<i>- Các bạn rất q Na</i>
<i>- Vì Na học chưa giỏi.</i>
<i>- Sơi nổi bàn tán về điểm thi và phần</i>
<i>thưởng còn Na chỉ n lặng.</i>
<i>- n lặng là khơng nói gì.</i>
<i>- Các bạn túm tụm bàn bạc điều gì đó có</i>
<i>vẻ bí mật lắm. </i>
<i>- Các bạn đề nghị cô giáo trao phần</i>
<i>thưởng cho Na vì em là một cô bé tố</i>
<i>bụng.</i>
<i> </i>
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Về nhà luyện đọc lại đoạn chúng ta vừa
học và đọc trước đoạn còn lại.
- HS về nhà luyện đọc.
<i><b>Tiết 3: Tập </b><b> đ ọc</b><b> : </b></i>
<i><b> PHẦN THƯỞNG ( Tiết 2 )</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>:
- HS biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( Trả
lời được các câu hỏi 1, 2, 4 ( HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.)
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b></i>:
- Tranh minh hoạ trong SGK.
- Bảng phụ viết các câu hướng dẫn luyện đọc.
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b><b> :</b></i>
<i><b> Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b></i>:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS đọc lại đoạn 1 – 2 của bài Phần
thưởng.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* <b>Giới thiệu bài</b>:
- Ghi đầu bài lên bảng.
* <b>Luyện đọc đoạn 3.</b>
- GV đọc diễn cảm.
+ Đọc từng câu:
- Hướng dẫn HS phát âm: Lớp, Bước lên,
trao, lặng lẽ.
- GV theo dõi. Chỉnh sửa.
+ Đọc cả đoạn trước lớp:
- Luyện đọc câu dài: Đây là phần thưởng/
cả lớp đề nghị tặng bạn Na. //
- Đỏ bừng mặt, cô bé đứng dây / bước lên
- HS hát.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi của đoạn.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc câu luyện đọc. GV theo dõi
chỉnh sửa.
<i> </i>
bục.//
- Giải nghĩa một số từ:
+ Đọc cả đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- GV gọi đại diện 3 nhóm đọc bài.
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
* <b>Tìm hiểu nội dung đoạn 3.</b>
- Gọi 1 HS dọc đoạn 3.
- Theo em bạn Na có xứng đáng nhận
được phần thưởng khơng ? Vì sao ?
- GV: Bạn Na rất xứng đấng được nhận
phần thưởng mặc dù Na học chưa giỏi
nhưng Na có tấm lịng nhân hậu rất đáng
được nhận phần thưởng.
- Khi Na được phần thưởng những ai vui
mừng ? Vui như thế nào ?
- Qua câu chuyện này muốn nói với em
điều gì ?
* <b>Luyện đọc lại</b>:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay.
<i><b>4. Củng cố</b></i>:<i><b> </b></i>
- Em học được điều gì ở bạn Na ?
- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo
trao phần thưởng cho Na có tác dụng gì ?
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:
- Về nhà đọc lại câu chuyện để chuẩn bị
cho tiết kể chuyện giờ sau.
- Các nhóm luyện đọc dưới theo dõi của
GV.
- 3 nhóm đọc bài.
- Các nhóm khác nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- HS đọc.
- Na xứng đáng được nhận phần thưởng
vì bạn là người tốt bụng, lòng tốt rất đáng
quý.
- Na vui đến mức tưởng mình nghe nhầm,
đỏ mặt. Cơ giáo và các bạn vỗ tay vui
mừng. Mẹ Na vui mừng chấm khăn lên
đôi mắt đỏ hoe.
- Câu chuyện đề cao tấm lịng tốt,
Khuyến khích HS làm việc tốt.
- 3 HS đọc bài.
- HS đọc.
- Bình chọn bạn đọc hay.
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
- Biểu dương người tốt, khuyến khích HS
làm việc tốt.
<i> </i>
<i><b>Tiết 4 : Thể dục:</b></i>
<i><b> DÀN HÀNG NGANG DỒN HÀNG</b></i>
<i><b> TRÒ CHƠI “ QUA ĐƯỜNG LỘI “</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Tiếp tục ôn tập một số kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 1.
- Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí ( Thấp trên – cao
dưới ) biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ: Biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng
( có thể cịn chậm)
- Chơi trò chơi “ Qua đường lội “ – Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách
củ động.
<i><b>II. Đ</b><b> ịa </b><b> đ iểm và ph</b><b> ươ</b><b> ng tiện</b></i>:
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị một còi, kẻ sân cho trò chơi “ Qua đường lội “
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b><b> :</b></i>
<i><b>1. Phần mở </b><b> đ ầu</b><b> :</b></i>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung của giờ học.
- Cho HS luyện tập cách chào và báo cáo, chúc GV khi bắt đầu giờ học.
- Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Đi thành vịng trịn và hít thở sau ( nâng hai tay lên, hít vào bằng mũi: bng tay
xuống, thở ra bằng miệng )
- Cho HS khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, hông, ...
<i><b>2. Phần c</b><b> ơ bản</b><b> :</b></i>
* <i>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân tại</i>
<i>chỗ</i>.
- GV cho cán sự lớp điều khiển. – Còn GV theo dõi chỉnh sửa.
- Dàn hàng ngang, dóng hàng.
+ GV điều khiển lần 1.
+ Cán sự lớp điều khiển lần 2.
+ GV theo dõi chỉnh sửa.
- Chia tổ luyện tập, dưới sự điều khiển của tổ trưởng.
- GV quan sát sửa sai, giúp đỡ kịp thời.
<i> </i>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
- GV kết hợp chỉ dẫn trên sân cách chơi.
- HS tiến hành chơi thử theo đội hình “ nước chảy ”.
- Thi đua giữa các tổ.
- Tuyên dương đội nào thắng cuộc.
<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>:
- Gọi HS nhắc lại nội dung giờ học.
- GV hệ thống lại nội dung bài học
- Cho HS thả lỏng, thư giãn.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại các đội hình đội ngũ đã họcvà chuẩn bị bài sau.
<i><b> Tiết 1: </b></i> <b>Đạo đức: </b>
<b> KÍNH YÊU BÁC HỒ (tiết 2)</b>
<i><b> I. Mục tiêu: </b></i>
<i><b> - </b></i>Biết công lao to lớn của Bác Hồ với đất nước dân tộc.
- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm thiếu nhi dối với Bác
Hồ
- Giáo dục HS Thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. Biết nhắn nhở bạn
bè cùng thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Các bài thơ, bài hát về Bác, tranh hoặc truyện.
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>-</b></i>Gọi HS trả lời câu hỏi: Vì sao chúng ta
phải kính u Bác Hồ ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc nghe băng
bài hát Tiếng chim trong vườn Bác, nhạc và
lời của Hàn Ngọc Bích
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
- Giới thiệu bài:
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i>
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
<i> </i>
<i><b>*Mục tiêu : </b></i>- Giúp HS đánh giá việc thực
hiện 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên để có sự
phấn đấu tốt.
- Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ
+ Em đã thực hiện được những điều nào
trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi
đồng? Thực hiện như thế nào? Còn điều
nào chưa làm tốt?
+ Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới?
- Yêu cầu HS liên hệ theo cặp.
- Mời vài em tự liên hệ trước lớp.
- Khen những HS đã thực hiện tốt 5 điều
Bác dạy.
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>
- u cầu lớp hoạt động nhóm trình bày
giới thiệu về những bài hát, tranh ảnh, bài
ca dao,… nói về Bác Hồ.
*<i><b>Mục tiêu: </b></i>- Giúp HS biết thêm những
thông tin về Bác Hồ và tình cảm của bác
với thiếu niên nhi đồng.
* Thảo luận theo nhóm:
1. u cầu các nhóm trình bày, giới thiệu
những sưu tầm nói về Bác với thiếu niên
nhi đồng?
2. Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm
của các nhóm.
3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu
tầm tốt.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Trị chơi <i>“Phóng viên“</i>
- Cả lớp thảo luận theo nhóm đơi..
- Lần lượt từng bạn trả lời với nhau về
việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy của
bản thân và nêu những điều mà thực
hiện chưa tốt, nêu cách cố gắng để thực
hiện tốt.
- 2HS tự liên hệ trước lớp.
- Lớp bình chọn những bạn có việc làm
tốt.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo.
- Lớp trao đổi nhận xét.
- Các nhóm lần lượt lên trình bày hoặc
giới thiệu về những sưu tầm của mình
có nội dung nói về Bác Hồ với thiếu
niên nhi đồng. Chẳng hạn như: Tranh
- Lớp theo dõi nhận xét trình bày các
nhóm .
<i> </i>
*<i><b>Mục tiêu :</b></i> - Củng cố tiết học
- Quê bác ở đâu? Bác sinh vào ngày tháng
năn nào? hãy đọc 5 điều bác dạy? Hãy kể
những việc làm được trong tuần qua để thể
hiện lịng kính u bác Hồ ?
- Xin bạn vui lịng cho biết Bác Hồ cịn có
những tên gọi nào khác?
- Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác?
Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào? Ở
đâu?
* Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như
SGK.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. D</b><b> ặn dò</b><b> : </b></i>
- Về nhà cần học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy
và chuẩn bị bài sau.
vai phóng viên hỏi bạn các câu hỏi về
cuộc đời của Bác Hồ:
- Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 – 1890
Quê bác ở Làng Sen, xã Kim Liên Nam
Đàn Nghệ An.
- Bác cịn có tên khác như: Nguyễn Tất
Thành, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh
hồi cịn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung.
- Bác đọc “Tuyên ngôn độc lập" vào
ngày 2 – 9 – 1945 tại vườn hoa Ba Đình
Hà Nội.
- Bác Hồ là người rất yêu thương và quý
mến các cháu thiếu nhi.
- Thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt
5 điều Bác Hồ dạy.
- Về nhà chuẩn bị bài mới: "Giữ lời
hứa"
<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết 2: Tin</b></i>
<i><b> GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 3: Mĩ thuật:</b></i>
<i><b> GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b> Tiết 1: Thể dục:</b></i>
<i> </i>
<i><b> I.</b><b>Mục tiêu: </b></i>:
- Bước đầu biết cách đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp, ( Nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2
bước chân phải), biết dóng hàng cho thẳng trong khi đi.
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
- Chơi trò chơi “kết bạn “. Biết cách chơi và tham gia các trò chơi một cách chủ
động.
<i><b> II. Địa điểm phương tiện </b></i> :
- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an
<i><b> III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b> Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình<sub>luyện tập</sub></b>
<i><b>1. Phần mở đầu :</b></i>
-GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
-Dưới sự điều khiển và hướng dẫn của lớp trưởng lớp tập hợp theo
GV yêu cầu .
-Hướng dẫn cho HS tập hợp , nhắc nhớ nội quy và cho làm vệ sinh nơi
tập .
-Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . Giậm chân tại chỗ và đếm
theo nhịp
-Lớp chạy nhẹ nhàng một vòng sân từ 40m – 50 m
-Giậm chân tại chỗ và đếm.
-Chạy nhẹ nhàng 1 vòng sân. Về đội hình ban đầu.
-Trở về chơi trị chơi “ Làm theo hiệu lệnh “
2.<i><b> Phần cơ bản :</b></i>
- Lớp tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc
- Lớp tập đi đều theo hàng theo yêu cầu của giáo viên .
- Dưới sự điều khiển của lớp trưởng lớp đi thường theo nhịp rồi đi đều
- Ơn động tác đi kiểng gót hai tay chống hơng.
- Làm mẫu vài lần sau đó hô để HS thực hiện.
- Yêu cầu lớp đi từ 5 – 10 mét thì hơ thội !
- <i><b>Chơi trò chơi</b></i> : “ Kết bạn “
- GV nêu tên trị chơi nhắc lại cách chơi sau đó cho HS chơi thử 1-2
lần
- Thực hiện chơi trò chơi :”Kết bạn”
- GV theo dõi chỉnh sửa.
<i><b> 3. Phần kết thúc:</b></i>
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò HS về nhà thực hiện lại các.
<i> GV</i>
<i> </i>
<i> </i><i> </i>
<i> </i>
<i> </i><i> </i>
<i> </i>
<i> </i><i> </i>
<i> </i>
<i> </i><i> </i>
<i> </i>
<i> GV</i>
<i> </i>
<i><b>Tiết 2: Mĩ thuật:</b></i>
<i><b> GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b></i>
<i><b>Tiết 3: </b></i> <i><b> Toán</b></i>:
<b> LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số ( khơng nhớ hoặc có nhớ)
- Vận dụng vào để giải tán có lời văn (có một phép cộng hoắc phép trừ).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i> :
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét đánh giá, cho điểm
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i> ghi bảng
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Nêu bài tập trong SGK. <i><b>Tính</b></i>
- Yêu cầu HS tự tính kết quả.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng.
- 3 HS lên bảng làm bài.
451 533 764
- - -
215 114 308
236 419 456
- HS nhận xét.
* Lớp theo dõi GV giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại đầu bài.
- Một em nêu đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng.
<i> </i>
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
- Lưu ý HS về phép trừ có nhớ.
<b>Bài 2</b>:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu và GV ghi
bảng: <i><b>Đặt tính rồi tính. </b></i>
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và
tính.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng
làm mỗi em làm một cột.
- Gọi HS nhận xét.
+ Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3</b>
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập
3.
- Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách
tìm ra số cần điền.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4</b> :
- Yêu cầu lớp nêu tóm tắt đặt đề bài
toán rồi giải vào vở.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải.
325 528 58 75
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào bảng
- 2HS lên bảng thực hiện .
- Đặt tính và tính :
542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
- 2HS nhận xét bài bạn .
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em nêu đề bài trong SGK. <i><b>Số ?</b></i>
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài :
SBT 752 <i><b>371</b></i> 621
ST 426 246 <i><b>390</b></i>
Hiệu <i><b>326</b></i> 125 231
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc đề toán.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài.
<i><b>Giải :</b></i>
<i> </i>
- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.
<i><b>4</b></i>.<i><b> Củng cố:</b></i>
- <i>Nêu cách đặt tính về các phép tính</i>
<i>cộng, trừ</i>.
* Nhận xét đánh giá tiết học .
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>
- Về nhà làm bài tập 5 trong SGK.
Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng
nhân.
415 + 325 = 740 (kg)
<i><b> Đáp số: 740 kg </b></i>
- Vài HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính.
- Về nhà học và làm BT.
- Chuẩn bị bài mới: "Ôn tập các bảng nhân"
<i><b>Tiết 2: </b></i> <i><b> Chính tả</b></i> : <i>(nghe viết ) </i>
<i><b> AI CÓ LỖI ?</b></i>
<i><b> I.</b></i> <i><b> Mục tiêu </b></i> :
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uếch / uyu.( BT 2).
- Làm đúng BT 3 ý a.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con các từ ngữ HS thường hay viết sai
như:
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 3.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
đoạn 3 của bài “Ai có lỗi“ <i><b> </b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết chính tả:</b></i>
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con các
từ :
- <i>Ngọt ngào ngao ngán, đàng hoàng </i>
<i>-cái đàn, hạn hán- hạng nhất..</i>
<i> </i>
* Trao đổi về nội dung bài viết.
- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết.
- Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn
văn cần viết:
+ <i>Đoạn văn nói lên điều gì?</i>
*Hướng dẫn HS cách trình bày.
+ <i>Đoạn văn có mấy câu.</i>
<i>+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả?</i>
<i>Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?</i>
* Hướng dẫn HS viết từ khó.
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các
tiếng khó <i><b>Cơ- rét- ti, khuỷu tay, vác củi,</b></i>
<i><b>can đảm …</b></i>
- Yêu cầu HS xét.
- GV nhận xét đánh giá.
* Viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết vào vở.
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề
- Chấm vở 1 số em và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*<b>Bài 2 </b>:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Chia bảng thành cột .
- Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi tiếp
sức: mỗi nhóm tiếp nối nhau viết bảng
các từ chứa tiếng có vần uếch, uyu.
- Cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 2 - 3 HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
<i>- Đoạn văn có 5 câu.</i>
<i>- Các tên riêng có trong bài là : </i>
<i>Cô-rét-ti, </i>
<i>ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt</i>
<i>gạch nối giữa các chữ .</i>
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
- HS đọc yêu cầu và mẫu trong SGK.
- Lớp chia thành nhóm .
- Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ có
vần: ch/uyu như:
<b>uêch</b> <b>uyu</b>
nguệch ngoạc khuỷu tay
rỗng tuếch ngã khuỵu
bộc tuệch khúc khuỷu
<i> </i>
- GV nhận xét đánh giá, tuyên dương
nhóm thắng cuộc.
* <b>Bài 3a</b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu bài 3 a .
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn .
- Gọi 2HS lên làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào VBT
- GV nhận xét chữa bài.
<i><b> 4.Củng cố:</b></i>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>
- Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ
đã viết sai.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- Lớp thực hiện làm vào vở bài tập .
- 2HS đọc yêu cầu bài.
- 2HS làm bài trên bảng phụ,cả lớp làm
vào VBT.
- Đổi chéo vở để KT.
- Từ cần để điền là: + cây <i><b>sấu</b></i>, chữ <i><b>xấu</b></i>,
san <i><b>sẻ</b></i> , <i><b>xẻ </b></i>gỗ , <i><b>xắn</b></i> tay áo , củ <i><b>sắn</b></i> .
+ kiêu <i><b>căng,</b></i> căn <i><b>dặn</b></i>, nhọc <i><b>nhằn</b></i>, lằng
<i><b>nhằng</b></i>, <i><b>vắng</b></i> mặt, <i><b>vắn </b></i>tắt.
- 3 - 4 HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.
- Về nhà thực hiện yêu cầu của GV.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 1: Âm nhạc:</b></i>
<i><b> GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b></i>
<i><b>Tiết 2: Ơn: Tốn</b></i>
<i><b> CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP TRỪ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Ôn tập về các thành phần của phép trừ ( khơng nhớ ) tính nhẩmvà tính viết (đặt
tính rồi tính). Giải bài tốn có lời văn.
<i> </i>
<i><b> III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b><b> :</b></i>
<i><b>1.Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b></i>:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau.
79 38 67 55 79
- - - - -
25 12 33 22 19
54 26 34 33 60
- Gọi HS nhận xét. – GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu bài.
* Luyện tập:
- GV viết 1 phép tính trừ lên bảng và gọi HS nhắc tên các thành phần trong phép
trừ đó.
84 - 21 = 63
+ Trong đó: 84: Được gọi là <i><b>số bị trừ</b></i>.
21: Được gọi là <i><b>số trừ.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. <i><b>( Số ?)</b></i>
- Gọi HS làm mẫu.
- HS làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
Số bị trừ 28 60 98 79 16 75
Số trừ 7 10 25 70 0 75
Hiệu <b>21</b> <b>50</b> <b>73</b> <b>9</b> <b>16</b> <b>0</b>
- Gọi HS nhận xét. GV nhận xét.
<b>Bài 3:</b> ( VBTT – 9)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Gọi HS chữa bài.
<i> </i>
<b>Bài 4:</b> ( VBTT – 9 )
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì ?
<i>( Mẹ có mảnh vải dài 9 dm, mẹ may túi hết 5 dm )</i>
- Bài tốn hỏi gì ?
<i>( Bài tốn hỏi mảnh vải còn lại mấy dm.)</i>
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
<i><b>Bài giải</b></i>:
Mảnh vải còn lại số đề xi mét là:
9 – 5 = 4 ( dm )
<i><b>Đ</b><b> áp số:</b></i> 4 dm.
- Gọi HS nhận xét. – Gv nhận xét.
<b>Bài 5</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. ( Viết ba phép trừ có số bị trứ bằng số trừ )
- Gọi HS làm mẫu 1 phép trừ: 12 -12 = 0
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm tiếp 2 phép tính cịn lại.
- Gọi HS nêu miệng các phép tính. 50 – 50 = 0 ; 43 – 43 = 0; ...
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 6</b>: Tính
- Gọi HS đọc u cầu. Sau đó u cầu HS làm vào vở.
87 65 78 57 99 43
- - - - - -
- Nhận xét.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Gọi HS nhắc lại các thành phần trong phép trừ.
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>
- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau ( Luyện tập )
<i> </i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Ôn lại bài: Bộ xương.
- Yêu cầu HS nói tên một số xương và khớp xương của cơ thể.
HS hiểu được rằng cần đi đứng, ngồi đúng tư thếvà không mang xách các vật nặng
để cột sống không bị cong vẹo.
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b></i>:
- Vở BT Tự nhiên và Xã hội.
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b></i>:
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b></i>:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:<i><b> </b></i>
- Gọi HS trả lời câu hỏi:
+ Hãy nêu các cơ quan vận động của cơ thể ? ( Gồm có xương và cơ )
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu bài:
* Ôn luyện:
- Gọi HS nêu một số xương trên cơ thể ?
- Yêu cầu HS nêu vai trò của xương đó.
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ vừa nói tên xương, khớp xương bằng cách gắn
các phiếu rời ghi tên xương hoặc khớp xương tương ứng vào tranh vẽ.
+ Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau khơng ?
+ Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột sống và của các khớp xương như: Các
khớp bả vai, khớp khuỷ tay, khớp đầu gối, ...
- GV kết luận: Bộ xương của cơ thể có rất nhiều xương, khoảng 200 chiếc với
kích thước lớn nhỏ khác nhau, làm thầnh một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan,
quan trọng nhu não, tim phổi ... Nhờ có xương, cơ phối hợp dưới sự điều khiển của
hệ thần kinh mà chúng ta cử động được.
- Yêu cầu HS nêu cách giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
+ Tại sao hằng ngày chúng ta phải ngồi học, đi, đứng đúng tư thế ?
+ Tại sao các em không nên mang vác, xách cácvật nặng ?
+ Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt ?
- Kết luận: Chúng ta đang ở tuổi lớn, xương còn mền, nếu ngồi học không ngay
ngắn, ngồi học ở bàn ghế không phù hợp với khổ người, nếu phải mang vác
nặng hoặc mang xách không đúng cách ... sẽ dẫn đến cong vẹo cột sống.
- Muốn xương phát triển tốt chúng ta cần có thói quên ngồi học ngay ngắn,
<i> </i>
- HS nhắc lại nội dung bài ôn.
- Em phải làm gì để xương phát triển tốt ?
- GV nhận xét giờ học.
<i><b> 5. D</b><b> ă n dị</b><b> :</b></i>
- Về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau “ Hệ cơ ”
<i><b> Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Âm nhạc:</b></i>
<i><b> GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b></i>
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Tập đọc:</b>
<i><b> </b></i><b>CÔ GIÁO TÍ HON</b>
<i><b> I. Mục tiêu: </b></i>
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu
quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Tranh minh hoạ bài tập đọc. ( phóng to)
- Bảng phụ viết nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 HS lên đọc bài. <i>Bài Ai có lỗi</i>
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b> 3. Bài mới </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung
của một trị chơi mà các bạn nhỏ rất thích
qua bài : “<i>Cơ giáo tí hon</i>“.
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>
a/ <i>Đọc mẫu</i> :
- Đọc toàn bài (giọng rõ ràng, rành mạch,
vui thong thả, nhẹ nhàng…)
- 3 HS lên bảng bài và trả lời câu hỏi.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- 2 HS nhắc lại.
<i> </i>
- Giới thiệu tranh minh họa.
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
- Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu.
- Chia đoạn:
+ Đoạn 1: Bé kẹp lại tóc... chào cơ.
+ Đoạn 2: Bé treo nón... đánh vần theo.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Hướng dẫn HS đọc đúng ở các từ khó.
Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại để sửa.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Theo dõi và hướng dẫn HS đọc đúng.
<i><b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
- <i>Truyện có những nhân vật nào?</i>
<i>- Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì?</i>
- u cầu HS đọc thầm cả bài:
<i>- Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm</i>
<i>em thích thú nhất?</i>
<i>- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng</i>
<i>yêu của đám ”học trò”? </i>
- GV tổng kết nội dung bài.
+ Qua bài văn giúp chúng ta hiểu được
nội dung gì ?
- HS đọc từng câu.
- HS đọc từng đoạn trước lớp, giải nghĩa
các từ: <i><b>khoan thai, khúc khích,</b></i> <i><b>tỉnh</b></i>
<i><b>khơ, trâm bầu, núng nính</b></i> <i>(SGK).</i>
- Lắng nghe GV hướng dẫn để đọc đúng
đoạn văn.
- HS quan sát và lưu ý ở từng tiếng và
chỗ nghỉ trong bài.
- Cả lớp đọc thầm theo.
- HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT từng
đoạn.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- 3 HS đọc lại cả bài.
- Đọc thầm đoạn 1.
- Trong truyện có Bé và 3 đứa em
- Hiển, Anh và Thanh đang chơi trò chơi
lớp học, Bé đóng vai cơ giáo các em của
Bé đóng vai học trị.
- Bé thả ống quần xuống, kẹp lại tóc, lấy
nón của má đội trên đâù…
- Làm y hệt như học trị thật: đứng dậy,
khúc khích cười chào cơ, ríu rít đánh vần
theo cơ …
<i> </i>
<i><b>d) Luyện đọc lại :</b></i>
- Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài .
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học .
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô
giáo.
- 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn
bài.
- 3HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 1 .
- 2 HS thi đọc cả bài.
- 2 HS nêu nội dung vừa học.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới:
<i>“Chiếc áo len“</i>
<i><b>Tiết 2: </b></i> <i><b> Toán</b></i>
<b> ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b> I. Mục tiêu</b> :
- Thuộc các bảng nhân đã học <i>(Bảng nhân 2, 3, 4, 5).</i>
- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm, tính giá trị của biểu thức.
- Vận dụng vào tính chu vi hình tam giác hình tam giác và giải tốn có lời văn
(có một phép nhân)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ.
<i><b> III. Các hoạt động day học</b></i>:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Ơn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm.
- HS lên bảng làm bài.
<i> </i>
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta về các phép tính về
các bảng nhân và cách tính giá tri biểu
thức, tính chu vi hình tam giác.
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* </b></i>GV tiếp tục tổ chức cho HS tự luyện
tập
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.<i><b>Tính nhẩm</b></i>
- Yêu cầu HS tự ghi nhanh kết quả phép
tính .
- Hỏi thêm một số phép tính khác.
* Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm
- Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm
nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
vậy: 200 x 3 = 600
- Yêu cầu HS tính nhẩm các phép tính
cịn lại.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b> :
- HS đọc yêu cầu BT: <i><b>Tính ( theo mẫu)</b></i>
* Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Vài HS nhắc lại đầu bài.
- Mở SGK và vở bài tập để luyện tập.
- HS tự làm bài vào vở BT.
- 3 HS nêu miệng kết quả tìm được.
- HS trả lời thêm một số phép tính khác .
- Chẳng hạn: 3 x 6 = 18 ; 3 x 2 = 6 ;
2 x 7 = 14 ; 2 x 10 = 20 ...
- Lớp theo dõi để nắm về cách nhân nhẩm
với số tròn trăm .
- HS tự nhẩm và ghi kết quả vở.
- 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách viết
200 x 2 = ?
nhẩm: 2 trăm x 2 = 4 trăm
Vậy: 200 x 2 = 400
200 x 4 = ?
nhẩm: 2 trăm x 4 = 8 trăm
Vậy: 200 x 4 = 800
100 x 5 = ?
nhẩm: 1 trăm x 5 trăm = 5 trăm
Vậy: 100 x 5 = 500
- HS nhận xét bài bạn.
<i> </i>
- GV làm mẫu phép tính:
4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22
- Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính a, c
- Gọi HS nêu kết quả.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc bài toán trong SGK.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét đánh giá
<b>Bài 4</b>:
- Gọi HS đọc đề. <i><b>Tính chu vi hình tam</b></i>
<i><b>giác</b></i>.
- Yêu cầu lớp theo dõi và tìm cách giải
bài toán.
- Yêu cầu lên bảng giải bài.
- Yêu cầu HS thực hiện tính chu vi tam
giác.
- Gọi HS nhận xét.
+ GV nhận xét chung về bài làm của HS.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
Gọi HS đọc lại 1 trong các bảng nhân vừa
ôn.
- HS làm bài.
- Cả lớp làm bài vào bảngcon.
- 2- 3 HS nêu kết quả.
a/ 5 x 5 + 18 = 25 + 18 c/ 2 x 2 x 9 = 4 x 9
= 43 = 36
- 2HS nhận xét bài bạn .
- Một em đọc bài toán
- Cả lớp làm vào vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài - cả lớp nhận xét
chữa bài.
<i><b>Giải :</b></i>
Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 <i>(cái ghế)</i>
<i><b>Đ</b><b> áp số</b><b> : 32 cái ghế </b></i>
- Cả lớp cùng thực hiện tính .
- 1 HS lên bảng giải bài.
<i><b>Giải:</b></i>
Chu vi hình tam giác ABC là:
100 x 3 = 300
<i><b> Đ</b><b> áp số</b></i>:<i><b> </b></i> 300 cm
- HS nhận xét.
<i> </i>
* Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>
- Dặn về nhà học và làm bài tập. - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới: "Ôn tập các bảng chia"
<i><b>Tiết 4:</b></i> <i><b> Tập viết </b></i>
<i><b> ÔN CHỮ HOA Ă, Â</b></i>
<i><b> I. Mục tiêu</b></i>:
- Viết đúng chữ hoa Ă( 1 dòng) Â , l ( 1 dòng) . Viết đúng tên riêng Âu Lạc ( 1
dòng) và câu ứng dụng: ăn quả nhớ ... mà trồng.
- Giáo dục HS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạcvà câu ứng
dụng
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
trên dòng kẻ li.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chúc</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>-</b></i> Gọi hs lên bảng viết 1 số từ sau.
<i><b>- </b></i>KT bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét đánh giá
<i><b> 3.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa Ă,
 và một số từ chỉ danh từ riêng ứng dụng
có chữ hoa Â, L.
<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa:</b></i>
<i><b>*Quan sát và nêu quy trình viét chư Ă, Â,</b></i>
<i>L :</i>
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào ?
- Hai em lên bảng, cả lớp viết bảng con:
Vừ A Dính, Anh em .
- HS nhận xét.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu
- Vài HS nhắc lại tựa bài.
<i> </i>
- GV treo bảng cácchữ cái viết hoa và cho
HS nhắc lại quy trình viết các chư Ă, Â, L.
- GV viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.
<i><b>*</b>Viết bảng</i>:
- Yêu cầu HS viết bảng con GV theo dõi
chỉnh sửa cho từng HS.
<i><b>c)H</b><b> ư</b><b> ớng dẫn viết từ ứng dụng</b><b> :</b></i>
<i><b>* Giới thiệu từ ứng dụng</b></i>.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng Âu Lạc.
- Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời
cổ có vua An Dương Vương đóng đơ ở Cổ
Loa <i>(Đông Anh Hà Nội)</i>
<i><b>* Quan sát và nhận xét.</b></i>
- Từ ứng dụng gồm mấy chữ ?
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?
<b>*Viết bảng: </b>
Yêu cầu HS viết từ ứng dụng <i><b>Âu Lạc</b></i>. GV
theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b>d) H</b><b> ư</b><b> ớng dẫn viết câu ứng dụng</b><b> :</b></i>
<i><b>* Giới thiệu câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng .
- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
* <i>Quan sát và nhận xét.</i>
-Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
<i>* Viết bảng</i>:
-Yêu cầu HS viết các từ Ăn khoai, Ăn quả
vào bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng
- HS nhắc lại quy trình viết các chữ Ă, Â,
L.
- Lớp theo dõi, quan sát GV viết mẫu.
- 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng
con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng .
- Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con .
- Từ gồm 2 chữ Âu, Lạc.
- Chữ Â, L có chiều cao 2 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết. Dưới lớp viết bảng
con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
<i><b> </b></i>
<i><b> Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</b></i>
<i><b> Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.</b></i>
- Phải biết nhớ ơn những người đã giúp đỡ
mình, những người làm ra những thứ cho
mình thừa hưởng.
- Các chữ Ă, q, h, k, g, y, d cao 2 li rưỡi,
<i> </i>
HS.
<i><b>e) Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b></i>
- Nêu yêu cầu: viết chữ Ă, Â, L: 1 dòng
cỡ nhỏ.
- Viết tên riêng Âu Lạc: 2 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 2 lần.
- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu.
<i><b>d/ Chấm chữa bài </b></i>
- Chấm từ 5- 7 bài HS.
- GV nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ hoa
và câu ứng dụng.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:<i><b> </b></i>
- Dặn HS về nhà học và xem trước bài
mới.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV <i>(Chữ mẫu ở vở tập viết)</i>
- Nộp vở để GV chấm điểm .
- Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và
danh từ riêng.
- Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước
bài mới: <i>“ Ôn chữ hoa B”</i>
<i><b>Tiết 1: Luyện </b><b> đ ọc - viết</b><b> : </b></i>
<i><b> AI CĨ LỖI – CƠ GIÁO TÍ HON</b></i>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Ôn lại hai bài tập đọc: Ai có lỗi – Cơ giáo tí hon
- Rèn kĩ năng đọc, ngắt nghỉ đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ.
<i> </i>
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b></i>:
- Sách giáo khoa.
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b></i>:
<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Ai có lỗi và trả lời câu hỏi của bài:
- Câu chuyện kể về ai ? ( Câu chuyện kể về En - ri - cô và Cô- rét- ti )
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới</b><b> :</b></i>
Giới thiệu bài:
Luyện đọc:
<i><b>* Bài : Ai có lỗi:</b></i>
<i><b> </b></i>- GV đọc mẫu lại bài, nhắc lại HS cách đọc.
- HS mỗi em đọc nối tiếp một câu. – GV theo dõi chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS luyện đọc bài theo nhóm.
- Gọi các nhóm thi đọc.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay, bạn đọc hay.
<i><b>* Bài : Cơ giáo tí hon:.</b></i>
- GV đọc lại bài, nhắc HS cách đoc.
- HS đọc nối tiếp theo câu. – GV theo dõi chỉnh sửa.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Luyện đọc bài theo nhóm.
- Gọi HS thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay, nhóm đọc hay.
* Luyện đọc:
- Cho HS viết đoạn một trong bài : Ai có lỗi.
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại. – Các bạn khác đọc thầm theo.
- Đoạn viết có mấy câu ? ( 4 câu )
- Trong đoạn viết có những dấu câu nào ? ( Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm,
dấu ngoặc kép )
- GV đọc HS viết.
- GV đọc HS viết. Soát lỗi.
- GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS.
<i><b>4. Củng cố</b><b> </b></i>:
<i> </i>
( Luyện đọc viết bài: <i><b>Ai có lỗi – Cơ giáo tí hon.</b></i>)
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. “ Chiếc áo len.“
<i><b>Tiết 2</b></i>: <i><b>Tin:</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY</b>
<i><b>Tiết 3: Ôn luyện từ và câu:</b></i>
<i><b> TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI – ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ ?</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em.- chỉ tính nết của trẻ em, chỉ tình cảm hoặc sự
chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
- Tìm được các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai <i>(cái gì, con gì)</i> – là gì ?
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận in đậm trong bài.
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b><b> :</b></i>
- Vở BT Tiếng Việt lớp 3 - Tập 1.
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b></i>:
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên bảng tìm hình ảnh so sánh trong câu:
+ Chú chó xù lơng trắng mượt như mái tóc búp bê cũng hếch mõm nhìn sang.
( Hình ảnh so sánh: Lơng trắng mượt như mái tóc búp bê.)
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
* <b>Giới thiệu bài</b>:
* <b>Luyện tập:</b>
- Cho HS làm một số bài tập sau:
<b> Bài 1</b>: ( VBTT – 7)
- Gọi HS đọc yêu cầu: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ:
a, Chỉ trẻ em.
b, Chỉ tính nết của trẻ em.
c, Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
- HS làm bài vào vở BT, sau đó gọi HS lên bảng chữa bài.
<i> </i>
em, trẻ nhỏ, em bé, cậu bé, cơ bé, ...
b, Chỉ tính nết của
trẻ em
<b>M</b>: ngoan ngoãn, hiền lành, hiền hậu,
thật thà, lễ phép, ngây thơ, ...
hoặc sự chăm sóc
của người lớn đối
với trẻ em
<b>M: </b>thương yêu, yêu mến, yêu quý,
chăm sóc, chăm bẵm, chăm chút, nâng
niu, nâng đỡ, ...
- Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét.
<b>Bài 2</b>: Gạch chân dưới các từ chỉ trẻ em với thái độ tôn trọng.
a, <i><b>trẻ em </b></i> b, trẻ con c, nhóc con
d, trẻ ranh e, <i><b>trẻ th</b><b> ơ </b></i> g, <i><b>thiếu nhi</b></i>
- HS đọc yêu cầu của bài, sáu đó suy nghĩ và làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3</b>: Điền tiếp vào chỗ trống các từ chỉ phẩm chất của trẻ em:
- Ngoan ngỗn, thơng minh, tự tin, <i><b>nhanh nhẹn, lễ phép, chăm chỉ, sáng tạo,</b></i>
<i><b>hồn nhiên, ...</b></i>
- HS suy nghĩ và làm bài.
- Gọi HS lên bảng điền.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4:</b> Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai ? Gạch 2 gạch dưới
bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Là gì ? ( hoặc là ai ? ) trong mỗi câu sau:
- Cha mẹ, ông bà là những ng ư ời ch ă m sóc trẻ em trong gia đ ình .
- Thầy cô giáo là những ng ư ời dạy dỗ trẻ em ở tr ư ờng học .
- Trẻ em là t ươ ng lai của đ ất n ư ớc và nhân loại .
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đầu bài. – GV gợi ý để HS nhớ lại cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- HS nhắc lại nội dung bài ôn.
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: “ So sánh - dấu chấm “.
<i> </i>
<i><b> Tiết 1: </b></i> <i><b>Thể dục </b></i>:
<b>ÔN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b> TRÒ CHƠI: TÌM NGƯỜI CHỈ HUY</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :
- Bước đầu biết cách đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp, biết dóng hàng cho thẳng trong khi
đi.
- Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
Chơi trị chơi “ Tìm người chỉ huy “ Biết cách chơi và tham gia các trò chơi.
<i><b>II. Địa điểm phương tiện:</b></i>
- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn
luyện tập. Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi …
<i><b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b></i>
<b> Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình luyện</b>
<b>tập</b>
<i><b> 1. Phần mở đầu :</b></i>
- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học .
- Dưới sự điều khiển và hướng dẫn của lớp trưởng lớp tập hợp theo
giáo viên yêu cầu.
- HS đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
- HS giậm chân tại chỗ và đếm theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng 1 vòng quanh sân
* GV yêu cầu lớp tập đi đều theo 1- 4 hàng dọc
- GV hô cho cả lớp tập luyện.
- Sau đó lớp trưởng điều khiển cho cả lớp tập luyện, GV theo dõi
uốn nắn.
* Ôn động tác đi kiểng gót hai tay chống hơng, dang ngang.
- GV làm mẫu vài lần sau đó hơ để HS thực hiện .
- Yêu cầu lớp đi từ 8 – 10 mét thì hơ thội !
* Ơn phối hợp đi theo vạch kẻ thẳng, từ đi nhanh chuyển sang chạy
* <i><b>Chơi trị chơi</b></i> : “ Tìm người chỉ huy”
- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi sau đó cho HS chơi thử 1-2
lần rồi chơi chính thức.
* GV chia HS ra thành hai đội, hướng dẫn cách chơi trò chơi “
Chạy tiếp sức” (đã học ở lớp 2).
<i><b> 3. Phần kết thúc:</b></i>
<i> GV</i>
<i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i><i> </i><i> </i>
<i> </i>
- Yêu cầu hslàm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i> GV</i>
<i> </i>
<i> GV </i>
<i><b>Tiết 2</b></i>: <b>Toán</b>:<b> </b><i><b> </b></i>
<b>ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :
- Thuộc các bảng chia đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5).
- Biết nhẩm thương với số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b> 3.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* </b></i>Tiếp tục tổ chức cho HS tự luyện tập.
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các
phép tính.
- HS lên bảng làm bài.
5 x 3 + 15 =15 + 15 4 x 7 – 28 = 28 – 28
= 30 = 0
- HS nhận xét.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Vài HS nhắc lại đầu bài.
- HS đọc <i><b>Tính nhẩm</b></i>
- Cả lớp thực hiện điền nhanh kết quả vào
các phép tính dựa vào các bảng nhân, chia
đã học.
- 3 em nêu miệng kết quả :
<i> </i>
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
+ Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b> :
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.<i><b>Tính</b></i>
<i><b>nhẩm.</b></i>
- <i>Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm</i>
<i>theo mẫu 200 : 2 = ?</i>
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu phép tính
300 : 3 = ?
nhẩm: 3 trăm x 3 = 6 trăm
Viết: 300 x 3 = 600
- Cả lớp tự làm các phép tính cịn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS nêu dự kiện và yêu cầu đề
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái
cốc ta làm thế nào?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
- Phép nhân có liên quan đến phép chia: từ
một phép nhân ta được hai phép chia tương
ứng.
- Lớp theo dõi để nắm về cách tính.
200 : 2 = ?
Nhẩm 2 trăm : 2 = 1 trăm
viết 200 : 2 = 100
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả:
400 : 2 = 200 ; 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 ; 800 : 4 = 200
400 : 4 = 100 ; 300 : 3 = 100
- HS nhận xét, chữa bài .
- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm và
phân tích bài toán .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- HS lên bảng giải
<i> </i>
- Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4</b> :
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Thi giải
nhanh, nối đúng phép tính với kết quả”
- Yêu cầu 2 nhóm thi tiếp sức, mỗi em
nối một phép tính với kết quả.
- Gọi HS nhận xét
+ Nhận xét chung, tuyên dương
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Gọi HS đọc lại 1 trong các bảng chia
vừa ôn.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
Số cái cốc của mỗi hộp là :
24 : 4 = 6 <i>(cái cốc)</i>
<i><b> Đ</b><b> áp số</b><b> : 6 cái cốc </b></i>
- HS nhận xét bài bạn.
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp chia nhóm thực hiện trị chơi .
- Đại diện nhóm nêu miệng bài làm: 28 là
kết quả của phép tính 4 x 7 hoặc 24 + 4
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
- HS đọc lại các bảng chia.
- Về nhà học bài và làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài mới "Luyện tập"
<i><b>Tiết 3:</b></i> <i><b> Luyện từ và câu </b></i>:
<b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI - ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ ?</b>
<i><b> I. Mục tiêu</b></i>
- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT 1.
- Tìm được các bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai <i>(cái gì, con gì)</i> – là gì ?.( BT2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận in đậm ( BT3)
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Hai tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1, bảng phụ viết sẵn theo hàng ngang 3 câu
văn trong bài tập 2.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i> </i>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập .
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng về
vốn từ trẻ em và ôn kiểu câu đã học ở
lớp 2 qua bài “Mở rộng vốn từ về
thiếu nhi"
<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
*<b>Bài 1</b>:
-Yêu cầu 2 HS đọc thành tiếng bài tập
1. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó
trao đổi theo nhóm để hoàn chỉnh bài
làm.
- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to.
- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên
bảng chơi tiếp sức.
- Lấy bài của nhóm thắng để viết vào
bảng cho hoàn chỉnh .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
từ đã được hoàn chỉnh .
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
* <b>Bài 2</b>:
- Yêu cầu 1 HS đọc thành tiếng về yêu
cầu bài tập 2 .
- HS lên bảng làm mẫu bài 2a .
- HS lên bảng gạch chân 1 gạch dưới
- HS lên bảng làm bài tập
Tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ sau.
Trăng tròn như cái đĩa
( Trăng tròn được so sánh với cái đĩa)
- Lắng nghe GV giới thiệu bài.
-1 đến 2 HS nhắc lại.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Thực hành làm bài tập trao đổi trong nhóm
rồi cử ra người tham gia chơi tiếp sức viết ra
các từ ngữ chỉ về trẻ em, tính nết, tình cảm
hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
- Lớp theo dõi nhận xét và chấm điểm thi đua
- Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng sau đây
- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên,
nhi đồng, trẻ con …
- Chỉ tính nết trẻ
em
- Ngoan ngỗn, lễ phép ,
ngây thơ, hiền lành …
- Tình cảm hoặc
sự chăm sóc của
người lớn đối
với trẻ em
- Thương yêu, yêu quý ,
quan tâm, nâng đỡ, chăm
sóc, nâng niu, chăm chút
- 2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2 .
- Cả lớp đọc thầm bài tập và làm bài vào vở .
- 2 em lên bảng lên bảng sửa bài .
<i><b>Ai (cái gì, con</b></i>
<i><b>gì)</b></i>
<i><b> Là gì </b></i>
a/ Thiếu nhi là măng …nước
<i> </i>
bộ phận trả lời câu hỏi “Ai, cái gì, con
gì?”
- Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lới
câu hỏi “Là cái gì ?”
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- GV theo dõi nhận xét.
- Chốt lại lời giải đúng .
*<b>Bài 3</b> :
-Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS thực hiện vào giấy nháp
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi
vừa đặt cho bộ phận in đậm .
- GV theo dõi và nhận xét.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>
- Dặn HS về nhà học xem trước bài
mới
học.
c/ Chích bông là bạn …trẻ em
- Lớp theo dõi nhận xét
- 1- 2 em đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm bài tập 3 rồi làm vào nháp
-Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi.
<i><b>- Cái gì</b></i> là hình ảnh quen thuộc của làng quê
Việt Nam ?
-<i><b>Ai </b></i>là những chủ nhân tương lai của đất nước ?
- Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh <i><b>là ai?</b></i>
- Lớp nhận xét ý bạn .
- Về nhà học thuộc bài và làm các bài tập còn
lại. Chuẩn bị bài mới: "So sánh dấu chấm"
<i><b> Tiết 3: </b></i> <i><b> Chính tả</b></i>: <i><b>(nghe viết )</b></i>
<i><b> CƠ GIÁO TÍ HON</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nghe – Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Tìm những tiếng có thể ghép vơi các tiếng đã cho có vần ăn/ ăng.
- Giáo dục HS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i> - Nội dung bài tập 2b chép sẵn vào bảng phụ.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu viết các từ ngữ HS thường hay
viết sai ở tiết trước.
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
các từ : <i>Nguệch ngoạc, khuỷu tay, vắng</i>
<i> </i>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ <b> Hướng dẫn chuẩn bị</b> :
- Đọc đoạn văn (1 lần)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm để nắm nội dung đoạn
văn
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ <i>Chữ đầu câu viết như thế nào?</i>
<i>+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào?</i>
<i>+ Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết</i>
<i>như thế nào?</i>
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Yêu cầu HS nhận xét bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
- Đọc cho HS viết vào vở.
- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra
ngoài lề vở.
- Thu vở chấm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*<b>Bài 2 </b>:
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2b lên.
- Giúp HS hiểu yêu cầu.
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi GV đọc bài.
- 1 HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn có 5 câu.
- Viết hoa chữ cái đầu.
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu, đầu đoạn
văn viết lùi vào một ô.
Tên riêng Bé bạn đóng vai cơ giáo
-phải viết hoa.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài để GV chấm điểm.
- 2 HS nhắc lại yêu cầu bài.
- Một em làm mẫu trên bảng.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- HS làm bài trên bảng.
- Tiếng ghép được với tiếng gắn là:
<i>-Gắn bó, hàn gắn, </i>
<i>- Gắng: cố gắng, gắng sức …</i>
<i>- Nặn : Nặn tượng, nhào nặn</i>
<i>- Nặng: nặng nề, nặng nhọc </i>
<i>- Khăn: khó khăn, khăn tay .</i>
<i> </i>
- Gọi HS nhận xét chéo nhóm.
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b> 4. Củng cố:</b></i>
<i><b>-</b></i>Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>
- Dặn về nhà học bài và làm bài, chuẩn bị
bài mới.
- 3 HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.
- Về nhà luyện viết cho đúng những từ đã
viết sai, xem trước bài mới "Chiếc áo
len"
<i><b> Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 </b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i> <i><b> Tập làm văn</b></i>:
V<b>ẾT ĐƠN</b>
<i><b>I.</b><b> Mục tiêu</b></i> :
<i><b> -</b></i> Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của
bài Đơn xin vào Đội ( SGK tr – 9 )
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b> - </b></i>Mẫu đơn (Vở BT).
<i><b> III. Các hoạt động dạy học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV kiểm tra vở của HS về viết đơn xin
thẻ đọc sách.
- Gọi 2 HS lên làm bài tập 1.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>
- Ở tiết TLV hôm nay các em sẽ tập viết
một lá đơn xin vào Đội của chính mình.
<i><b>3) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>* Bài 1 :</b></i>
- Gọi 2 HSđọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm.
- HS nộp vở.
- Hai em lên bảng làm bài tập 1.
- Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết
tập làm văn này.
<i> </i>
- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài .
- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu
- Phần nào trong đơn phải viết như mẫu
và phần nào không theo mẫu? Vì sao?
- GV chốt lại: Lá đơn phải trình bày theo
mẫu:
+ Mở đầu phải viết tên Đội.
+ Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn,.
+ Tên của đơn, tên người hoặc tổ chức
nhận đơn,
+ Họ tên ngày, tháng, năm sinh của
người viết,... trình bày lí do, lời hứa , chữ
kí.
- Yêu cầu HS làm vào vở hoặc vào giấy
rời đã chuẩn bị trước.
- Gọi 2 HS nhắc lại cách viết.
- GV lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b> 4. Củng cố:</b></i>
<i><b>-</b></i>HS nhắc lại nội dung bài học và nêu lại
nội dung một lá đơn.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>:
- Nhắc HS về cách trình bày nguyện
vọng của mình bằng đơn khi muốn tham
gia vào một đồn thể nào đó. Chuẩn bị
bài sau.
- Lắng nghe GV để tìm hiểu thêm về cách
viết đơn xin vào Đội.
- Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi.
- Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá
đơn.
- Phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng,
lời hứa là những nội dung không cần viết
theo khuôn mẫu. Vì mỗi người có một lí do,
nguyện vọng và lời hứa riêng.
- Thực hành viết đơn vào vở hoặc vào tờ
giấy rời .
- 3 - 5 HS đọc lại đơn của mình.
- Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.
- 2 em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau:
<i>“Kể về gia đình, điền vào tờ giấy in sẵn“</i>
<i> </i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i> :
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.Vận dụng được vào giải
tốn có lời văn.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Hình tam giác, mỗi em bốn hình.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i> Ghi bảng
- <b>Bài 1</b>:
-Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính giá trị
biểu thức.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con GV
theo dõi giúp đỡ.
- Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một biểu
thức, lớp nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b> :
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời
miệng câu hỏi:
+ Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
- HS lên bảng làm bài.
600 : 3 = 200 800 : 4 = 200
600 : 2 = 300 800 : 2 = 400
- HS nhận xét.
* Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Vài HS nhắc lại đầu bài.
- Một em nêu đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- 3 em lên bảng thực hiện.
5 x 3 + 132 = 15 + 132
= 147
32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 108
20 x 3 : 2 = 60 : 2
= 30
- Cả lớp nhận xét bài bạn
- Một em nêu yêu cầu bài.
- Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời theo yêu
cầu BT.
<i> </i>
+ <i>Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở</i>
<i>hình B? </i>
- HS nhận xét.
+ Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc bài toán trong SGK.
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4</b> :
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu quan sát và tìm cách ghép hình.
- Yêu cầu HS lên bảng xếp hình.
- Cả lớp cùng thực hiện xếp hình.
- Gọi HS nhận xét.
+ Nhận xét chung về bài làm của HS.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
<i><b>-</b></i> Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Củng cố: </b></i>
– Dặn về nhà học và làm bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một hàng
vậy đã khoanh vào 1<sub>3</sub> số con vịt.
- HS nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng giải bài:
<i><b>Giải :</b></i>
Số học sinh ở 4 bàn là:
2 x 4 = 8 <i>(học sinh)</i>
<i><b>Đ</b><b> áp số</b><b> : 8 học sinh </b></i>
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Quan sát hình mẫu và thực hiện ghép hình.
- 1 HS lên bảng ghép.
- Xếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ.
- Lớp nhận xét bài bạn .
- Vài HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại.
<i><b>Tiết 4: </b></i> <b>Thủ cơng</b>:
<b>GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- HS biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.
<i> </i>
- HS yêu thích gấp hình.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Một chiếc tàu thuỷ hai ống khói đã gấp sẵn.Tranh quy trình gấp tàu thuỷ hai ống
khói. Giấy màu, kéo thủ cơng.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1. Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b><b> .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Gọi HS nêu các bước gấp tàu thuỷ hai
ống khói.
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b> 3.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: ghi bảng</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
-Yêu cầu HS nhắc lại qui trình gấp tàu
- Gợi ý HS sau khi gấp được tàu thủy các
em có thể dán vào vở rồi dùng bút màu
trang trí vào xung quanh tàu cho đẹp.
-<b>Hoạt đ ộng 2:</b>
-Tổ chức cho HS thực hành gấp thành tàu
thủy hai ống khói.
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS thực
hiện còn lúng túng.
- Yêu cầu cả lớp trưng bày sản phẩm.
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình.
- HS lên bảng vừa nêu các bước gấp vừa
thực hiện.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- 2 em nhắc lại đầu bài .
- HS nhắc lại quy trình gấp tàu thủy hai ống
khói .
- Lắng nghe GV để nắm được cách gấp và
- Lớp tiến hành thực hiện gấp theo yêu cầu
của GV
- Lớp trình bày sản phẩm của mình.
<i> </i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Củng cố</b></i>:<i><b> </b></i>
- Dặn về nhà làm lại xem trước bài mới
Gấp “<i>Con ếch</i> “
- 2 em nhắc lại cách gấp tàu thủy hai ống
khói.
- Chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau đầy đủ để
tiết sau thực hành gấp con ếch.
<i><b>Tiết 4: Sinh hoạt lớp:</b></i>
<b> KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP.</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
- Giúp HS thấy được những ưu khuyết điểm Trong tuần vừa qua, từ đó có hướng
- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
<i><b>II. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b><b> :</b></i>
<i><b>1. Báo cáo:</b></i>
– Các tổ báo cáo về ưu khuyết điểm của các thành viên trong tổ mình.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
<i><b>2. Giáo viên nhận xét:</b></i>
* Trong tuần vừa qua lớp ta cịn có những ưu khuyết điểm sau:
+ <i><b>Về nề nếp</b></i>: Thực hiện tương đối tốt nề nếp của trường, của lớp đề ra.
+ <i><b>Về đạo đức</b></i>: Nhìn chung các em ngoan ngỗn, lễ phép với thầy giáo, cơ giáo,
hồ nhã với bạn bè.
+ <i><b>Về vệ sinh</b></i>: Nhìn chung các em đã biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp
học, vệ sinh sân trường. Xong bên cạnh đó vẫn cịn một vài bạn khi ăn bánh trong
giờ ăn chiều vẫn còn chưa vứt vỏ đúng nơi quy định.
+ <i><b>Về học tập</b></i>: Các bạn có nhiều cố gắng trong học tập xong vẫn còn một vài
bạn mắc phải một số các khuyết điểm sau:
- Viết chữ còn chưa sạch đẹp: Bạn Đại, Đỗ Dương.
- Quên vở: Dũng, Thuỳ Dương, Hoài, Hương.
- Trong lớp vẫn cịn nói chuyện riêng như: Hào, Kiên, Đỗ Dương.
<i><b>3. Kế hoạch tuần tới</b></i>:
<i> </i>
<b>CHIỀU Ôn: Âm nhạc:</b>
<b> LUYỆN BÀI HÁT: THẬT LÀ HAY</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<b>- </b>Ôn lại bài hát Thật là hay.
<b>-</b> Yêu cầu hát dúng gia điệu của lời ca, hát đều, giọng hát êm ái nhẹ nhàng.
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng dạy học</b></i>:
<b>-</b> Vở tập bài hát, băng nhạc.
<i><b>III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b><b> :</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Ổn </b><b> đ ịnh tổ chức</b></i>:
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Gọi HS hát lại bài hát: Thật là hay.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
Giới thiệu bài:
Luyện tập:
- Cho HS nghe lại bài hát Thật là hay của nhạc sĩ Hoàng Lân.
- GV nhắc lại cách hát bài hát này.
- Cho HS hát lại bài hát.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS hát đúng yêu cầu.
- Chia tổ luyện tập.
- Gọi các nhóm hát luân phiên, để thi đua giữa các nhóm với nhau.
- Gọi một vài HS hát cá nhận
- Cho HS tập biểu diễn trước lớp. ( Cá nhân hoặc nhóm )
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Cho HS nhắc lại nội dung bài ôn.
- Cả lớp hát lại bài hát 1 lần.
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5.</b></i> <i><b>Dặn dò</b></i>:
- Về nhà ôn lại bài hát Thật là hay và chuẩn bị bài sau. “ Bài ca đi học “
<b>Ôn luyện từ và câu:</b>
<b> LUYỆN TÂP TỪ VÀ CÂU - TẬP GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN.</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Ôn lại các khái niệm về từ và câu.
<i> </i>
<i><b>II. Đ</b><b> ồ dùng </b><b> đ ạy học</b></i>:
- Vở BT Tiếng Việt 2 - Tập 1.
<i><b> III. Các hoạt </b><b> đ ộng dạy học</b></i>:
<i><b>1.</b></i> <i><b> đ ịnh tổ chức</b><b>Ổn </b></i> :
<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi sau: Hãy nêu một số từ chỉ đồ dùng học tập?
( <i><b>Bút chì, bút mực, bút bi, bút dạ, bút vẽ, thước kẻ, cặp sách, bảng, phấn,</b></i> ... )
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
Giới thiệu bài:
Luyện tập:
<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS đọc yêu cầu:
+ Tìm một số từ chỉ hoạt động của HS.
+ Tìm một số từ ngữ chỉ tính nết của HS.
- Gọi Một vài HS làm mẫu: Từ chỉ hoạt động của HS là ( Đọc) ; Từ chỉ tính
nết của HS là ( Chăm chỉ )
- Yêu cầu HS tìm tiếp vào vở. Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng:
+ Từ ngữ chỉ hoạt động của HS là: <i><b>Học, đọc, viết, nói, đếm, tính tốn, nghe,</b></i>
<i><b>chạy, nhảy, chơi, ăn, ngồi, ngủ, ...</b></i>
+ Từ ngữ chỉ tính nết cảu HS là: <i><b>Chăm chỉ, cần cù, ngoan, nghịch ngợm,</b></i>
<i><b>đoàn kết, hồn nhiên, hiền hậu, lễ phép, lễ độ, thật thà, trung thực</b></i>, ...
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu: Hãy kể tóm tắt một số điều về bản thân cho cô và các
bạn biết về mình ( Theo gợi ý sau )
<i>+ Tên em là gì ?</i>
<i>+ Quê em ở đâu ?</i>
<i>+ Em học lớp nào, trường nào ?</i>
<i>+ Em thích những mơm học nào ?</i>
<i>+ Em thích làm những việc gì ?</i>
- u cầu HS làm vào vở. Sau đó gọi một số bạn đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, góp ý bổ sung.
<i><b>4.</b></i> <i><b>Củng cố</b></i>:
- Từ là gì ?
( <i><b>Từ</b></i> là tên gọi của các sự vật, ta dùng từ để đặt <i><b>câu,</b></i> để trình bày một sự việc.)
<i> </i>
<i><b>5.</b></i> <i><b> ă n dò</b><b>D</b></i> :
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. “ Sắp xếp câu trong bài, lập danh sách
học sinh “.
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Toán: </b>
<b> TRỪ SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (có nhớ một lần)</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>
* Giúp học sinh biết cách thực hiện về phép trừ các số có ba chữ số có nhớ một
lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm. Vận dụng vào giải tốn có lời văn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học</b></i>:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i>
- Gọi hai em lên bảng làm bài tập số 2 và
bài tập số 3.
- Yêu cầu mỗi em làm một cột bài 2 .
2HS lên bảng làm bài.
<i> </i>
- Chấm vở 2 bàn tổ 1.
- Nhận xét đánh giá phần bài cũ.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i> ghi bảng
<i><b> b) Khai thác:</b></i>
<i><b> * Giới thiệu phép trừ: 432 - 215</b></i>
<i><b> + </b></i>Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ?
- Yêu cầu học sinh đặt tính.
- Hướng dẫn học sinh cách tính.
- Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo
khoa.
- Phép trừ này có gì khác so với các phép
trừ đã học ?
<i><b>2 Phép trừ </b></i> <i><b>627 – 143 = ? </b></i>
- Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự như
đối phép tính trên .
- Vậy phép trừ này có gì khác so với phép
trừ ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ?
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>
-<b>Bài 1</b>:
- Gọi HS nêu bài tập 1
- Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như
phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả
- Yêu cầu lớp làm miệng.
.
- Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2:</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
<b>Bài 3</b>:
- GV gọi HSđọc bài toán.
- 2HS khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Vài HS nhắc lại tựa bài
- Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt tính .
- Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ có
nhớ một lần .
- Rút ra nhận xét phép trừ này khác với
phép trừ đã học là phép trừ có nhớ ở hàng
chục .
- Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi đến
hàng trăm thì dừng lại nghe giáo viên
hướng dẫn về cách tính tiếp .
- Ở phép tính này khác với phép tính trên
là trừ có nhớ sang hàng trăm
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.
- Vận dụng cách tính qua 2ví dụ để thực
hiện làm bàì
541 422 564
-127 -114 -215
- HS nêu đề bài sách giáo khoa
- 3 em lên bảng đặt tính và tính :
627 764 516
<i> </i>
- Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách
giải bài tốn .
- u cầu 1 HS lên bảng tính .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Chấm một số vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng, chữa
bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4</b> :
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- Yêu cầu nhìn vào tóm tắt để đặt đề tốn
và giải
- Yêu cầu một em lên bảng giải
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Giáo viên chấm vở 1số em, nhận xét đánh
giá
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- <i>Nêu cách đặt tính về các phép tính trừ số </i>
<i>có 3 chữ số có nhớ một lần?</i>
* Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
+ Đọc bài tập trong sách giáo khoa .
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào
bải vào bảng vở.
<i><b> Giải :</b></i>
Số con tem bạn Hoa sưu tầm là :
335 – 128 = 207 (con tem)
<b> Đ/S: 207 con tem </b>
- HS nhận xét bài bạn, chữa bài .
- HS nêu đề bài trong SGK.
- Một em nhìn vào tóm tắt nêu đề bài rồi
giải
<i><b> Giải :</b></i>
Đoạn dây còn lại dài là :
243 - 27= 216 (cm)
<b> Đ/S: 216 cm </b>
- 2 HSkhác nhận xét bài bạn .
- HS nêu cách tính .
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
-Xem trước bài “ Luyện tập”
<i><b>---Tiết 3-4: </b></i> <i><b> Tập đọc – Kể chuyện</b></i><b> </b>
<b>AI CÓ LỖI</b> ?
<b>A/ Mục tiêu</b> - Rèn đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, nắn nót, nổi giận,
Cơ- rét- ti
Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ,bước đầu biết
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi
trót cư xử khơng tốt với bạn
-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
<b>B / Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc .
<i> </i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Tập đọc: 2 em đọc bài “Hai bàn tay em”
Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu :</b></i>
* Trong tình bạn có những lúc gặp
chuyện khơng vui. Điều gì giúp chúng ta
giữ được tình bạn? Bài học hơm nay các
em sẽ tìm hiểu về điều đó
<i><b> b) Luyện đọc: </b></i>
- Giáo viên đọc toàn bài.
<i>(- Giọng nhân vật En ri cơ: chậm rãi, </i>
<i>nhấn giọng các từ: nắn nón, nguệch ra, </i>
<i>kiêu căng … Đoạn 2 đọc giọng nhanh </i>
<i>căng thẳng hơn. Trở lại chậm rãi nhẹ </i>
<i>nhàng ở đoạn 3. Đoạn 4 va ø5 lời cô rét </i>
<i>ti dịu dàng…)</i>
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .
- Đọc từng câu trước lớp
- Viết từ khó lên bảng <i>(Cơ- rét- ti, En- ri </i>
<i>-cơ .,..u cầu HS đọc)</i>.
- Gọi HS đọc tiếp nối nhau từng câu .
- GV lắng nghe uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp 5 đoạn trong
bài. Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ
khó.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
đọc theo cặp .
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
- Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng
thanh các đoạn 1, 2, 3
- Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3,4
- 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời yêu cầu
của giáo viên .
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
.
-
- HS đọc <i><b>từng câu</b></i> nối tiếp cho đến hết bài
thể hiện đúng lời của từng nhân vật <i>(chú ý </i>
<i>phát âm đúng các từ ngữ mà học sinh địa </i>
<i>phương thường đọc và viết sai)</i>
- HS đọc <i><b>từng đoạn</b></i> trước lớp
- HS <i><b>nối tiếp</b></i> nhau đọc 5 đoạn trong bài
<i>(một hoặc hai lượt)</i>
- HS dựa vào chú giải trong SGK để giải
nghĩa từ .
- HS đọc <i><b>từng đoạn trong nhóm</b></i>, từng cặp
HS tập đọc
* Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài
tập đọc <i><b>.</b></i>
* 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh
các đoạn .
<i> </i>
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>
<i><b> </b></i>*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2
<i>- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì? Vì</i>
<i>sao hai bạn nhỏ lại giận nhau?</i>
<i>- Vì sao En ri cơ hối hận muốn xin lỗi Cô</i>
<i>rét ti?</i>
* Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3
- <i>Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? </i>
<i>Em đốn Cơ rét ti nghĩ gì khi chủ động </i>
<i>làm lành với bạn?</i>
* Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5
- <i>Bố đã trách mắng En ri cô như thế </i>
<i>nào? Lời trách của bố có đúng khơng? </i>
<i>Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen?</i>
<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>
- Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5.
* Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
-Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
- Giáo viên lắng nghe và sửa sai.
- Giáo viên và học sinh bình chọn cá
nhân và nhóm đọc hay nhất.
<i><b>) Kể chuyện : 1Giáo viên nêu nhiệm </b></i>
<i>vụ </i>
- Trong phần kể chuyện hôm nay các em
sẽ kể lại 5 đoạn trong truyện ai có lỗi
bằng lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5
tranh minh họa.
2. <i>Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh</i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong
sách giáo khoa phân biệt nhân vật .
- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
- Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
lớp.
- Hai Bạn nhỏ tên là En ri cô và Cô rét ti .
- Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào En ri cô
làm En ri cơ viết hỏng …
- Vì En ri cơ bình tĩnh nghĩ lại và biết Cơ rét
ti khơng cố ý chạm vào tay mình …
- Lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân
nhau như trước đi …
- Tại mình vơ ý nên mình cần phải làm lành
- Đọc thầm đoạn 5.
- Bố mắng chính En ri co là người có lỗi đã
khơng chú động xin lỗi cịn tính đánh bạn
Bố trách như vậy là rất đúng .
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Các nhóm tự phân vai <i>(En ri cơ , Cô rét ti </i>
<i>và người bố )</i>
- Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm .
Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay
- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của tiết
học .
- Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh minh họa
của 5 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện
- Đọc thầm câu chuyện theo lời kể SGK .
- Từng học sinh kể cho nhau nghe .
- 5học sinh nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của
câu chuyện
Lớp nhận xét lời kể của bạn
<i> </i>
- Theo dõi gợi ý học sinh kể còn lúng
túng
<i><b>đ) Củng cố dặn dò : </b></i>
* Qua câu chuyện em học được điều gì ?
- Nhắc lại yêu cầu của tiết kể chuyện .
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà tập kể lại nhiều lần, xem trước bài
mới: "Cơ giáo tí hon"
<i><b>Tiết 4: </b></i> <b>Mỹ Thuật</b>
<b>VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM</b>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>Hiểu cách trang trí đường diềm, cách vẽ họa tiết và vẽ màu vào
đường diềm.HS hoàn thành các bài tập ở lớp
<i><b>B. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- GV: Đồ vật trang trí đường diềm, bài mẫu "Đường diềm, hình gợi ý cách vẽ".
- HS: Giấy vẽ, bút chì, bút màu.
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b></i>:
*HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY *HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<i><b>.1. ổn định lớp</b></i>: Hát
<i><b>2. Bài cũ</b></i>: Tiết trước học bài gì?
- Xem tranh nói lên điều gì?
<i><b>3. Bài mới</b></i>: - Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- Giới thiệu đường diềm và tác dụng của
chúng.
- Xem tranh thiếu nhi.
- Bảo vệ môi trường.
- Nhắc lại đề bài.
- Quan sát tranh.
- Xem mẫu đã hoàn thành, chưa hoàn
thành.
<i> </i>
- Em có nhận xét gì về 2 đường diềm?
+ Có những họa tiết nào ở trong đường
diềm?
+ Các họa tiết được sắp xếp như thế
nào?
+ Đường diềm chưa hồn chỉnh cịn
thiếu những chi tiết nào?
+ Những màu nào vẽ trên đường diềm?
Hoạt động 2: Cách vẽ họa tiết
- Hướng dẫn mẫu
+ Cách phát trục: Vẽ họa tiết đối xứng
cho đều và cân đối.
+ Khi vẽ cần phát nhẹ trước.
Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu học sinh vẽ tiếp vào đường
diềm (Vở Tập vẽ).
- Chọn màù thích hợp để vẽ vào các họa
tiết cho giống nhau.
- Theo dõi và hướng dẫn HS còn lúng
túng.
- Chấm một số bài vẽ.
- Tuyên dương một số em vẽ đẹp.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị bài mới.
lời, lớp theo dõi bổ sung ý kiến.
- Quan sát mẫu bài tập và vẽ tiếp những
họa tiết vào đường diềm
- HS vẽ
- Bài mới: "Quan sát hình dạng màu sắc
một số quả"
<i>Thứ tư, ngày 09 tháng 9 năm 2009 </i>
<i><b>Tiết 4: </b></i> <i><b> Tự nhiên xã hội</b></i>:
VỆ SINH HÔ HẤP
A<i><b>/ Mục tiêu </b></i> Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh
cơ quan hơ hấp
- Giáo dục các em biết ích lợi của việc tập thể dục buối sáng và biết giữ sạch
mũi miệng.
B<i><b>/ Đồ dùng dạy học:</b></i> Các hình trong SGK <i>(trang 8 và 9)</i>
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> 2 HS trả lời câu hỏi:
<i> </i>
- Kiểm tra bài “<i>Nên thở như thế nào</i>“
- Nhận xét đánh giá
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>Ghi bảng
<i><b>b) Khai thác: *Hoạt động 1: </b></i>
* <i><b>Bước 1: </b></i> Làm việc theo nhóm
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm,
các nhóm quan sát hình 1, 2, 3 SGK trả
lời câu hỏi:
- <i>Hãy cho biết ích lợi việc thở sâu vào </i>
<i>buổi sáng? </i>
<i>- Hàng ngày em nên làm gì để giữ sạch </i>
<i>mũi họng ?</i>
* <i><b>Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi
Giáo viên theo dõi nhận xét và bổ sung
- Nhắc học sinh nên có thói quen tập thể
dục buổi sáng và có ý thức giữ vệ sinh
mũi họng.
<i><b>*Hoạt động 2 : </b></i>
* <i><b>Bước 1</b></i> : Làm việc theo cặp
- Yêu cầu từng cặp HSmở SGK quan sát
các hình ở trang 9, lần lượt người hỏi
người trả lời.
- <i>Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các </i>
<i>việc nên làm và không nên làm để bảo vệ</i>
<i>và giữ vệ sinh hô hấp ?</i>
- Hướng dẫn học sinh giúp các em đặt
thêm câu hỏi.
-<i>Hình này vẽ gì? Việc làm của các bạn </i>
<i>trong hình có lợi hay có hại đối với </i>
<i>đường hơ hấp ? Tại sao ?</i>
*<i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp :</b></i>
- Gọi một số cặp HS lên hỏi đáp trước
- Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?
- Thở khơng khí có nhiều khói bụi có hại gì?
- Lớp theo dõi vài HS nhắc lại tựa bài
- Tiến hành thực hiện chia nhóm, thảo luận
và báo cáo kết quả.
- Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ
- Thực hành tập thể dục vào các buổi sáng và
giữ vệ sinh mũi họng.
- Quan sát hình vẽ trang 9 nêu nội dung của
bức tranh thơng qua bức tranh nói cho nhau
nghe về những việc nên và không nên làm
đối với cơ quan hô hấp.
<i> </i>
lớp.
- Yêu cầu chỉ và phân tích một bức tranh.
- Theo dõi sử chữa bổ sung và khen cặp
nào có câu hỏi sáng tạo.
* Yêu cầu học sinh cả lớp liên hệ thực tế:
- <i>Kể ra những việc nên làm và có thể làm</i>
<i>được để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan </i>
<i>hô hấp?</i>
<i>- Nêu những việc làm để giữ cho bầu </i>
<i>khơng khí trong lành xung quanh nhà </i>
<i>ở ?</i>
* Kết luận: - <i>Không nên ở trong phịng </i>
<i>có người hút thuốc và chơi đùa những </i>
<i>nơi có nhiều khói bụi. Khi quét dọn vệ </i>
<i>sinh phải đeo khẩu trang … </i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống
hàng ngày.
- Dặn lớp về nhà học thuộc bài.
- Xem trước bài mới.
- Lần lượt kể ra một số việc làm nhằm bảo vệ
và giữ vệ sinh cơ quan hô hấp và giữ cho bầu
khơng khí trong lành .
- HS tự do phát biểu.
- Học sinh nêu bài học SGK
- Về nhà áp dụng những điều đã học vào
cuộc sống hàng ngày
- Dọn dẹp, vệ sinh nhà cửa sạch sẽ .
xem trước bài: “Phịng bệnh đường hơ hấp”
<i><b>Tiết 5: </b></i> <i><b>Hát nhạc</b></i> :
HỌC HÁT BÀI QUỐC CA ( T2).
A<i><b>/ Mục tiêu</b></i> :* Học sinh nhớ và hát thuộc ,hát đúng lời 2 của bài hát Quốc ca Việt
Nam .
* Giáo dục ý thức nghiêm trang khi chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam .
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> : * Như tiết 1
<i><b> C/ Lên lớp</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
-Giáo viên kiểm tra vè các đồ dùng liên quan
tiết học mà học sinh chuẩn bị
-Nhận xét phần bài cũ .
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
-Tiết học hôm nay chúng ta sẽ học hát bài
quốc ca Việt Nam
<i><b>*Hoạt động 1 : </b></i>Dạy hát Quốc ca Việt Nam
( lời 2)
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị các dụng cụ học tập của các
tổ viên tổ mình .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai học sinh nhắc lại tựa bài
<i> </i>
-Cho học sinh nghe lại băng nhạc bài hát
Quốc ca Việt Nam .
-Yêu cầu học sinh ôn lại lời 1
- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời 2.
-Treo bảng phụ đã chép sẵn bài hát cho học
sinh đọc lời 2 bài hát .
* Dạy hát lời 2 :
-Hát mẫu bài một lần sau đó lần lượt tập cho
học sinh hát từng câu nối tiếp cho đến hết
bài .
-Chia nhóm để học sinh ôn luyện lời 2
-Cho học sinh hát lời 1 nối tếp lời 2 .
<i><b>*Hoạt động 2 :</b></i>
- Yêu cầu học sinh đứng hát bài Quốc ca Việt
Nam đúng tư thế
<i><b>b) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn dò học sinh về nhà học bài
-Lắng nghe giáo viên giới thiệu
-Lớp lắng nghe lời 2bài hát qua băng
một lượt
-Cả lớp cùng tập đọc lời của bài hát
để nhớ và thuộc lời dưới sự hướng
dẫn của giáo viên .
-Sau đó học sinh có thể tập hát bài
hát Quốc ca Việt Nam theo từng câu
tiếp nối cho đến hết bài .
-Khi hát kết hợp vỗ tay theo phách
hoặc giậm chân theo nhịp đếm của
giáo viên để hát bài hát được đều .
-Chia về các nhóm ơn hai lời bài hát
theo hướng dẫn của giáo viên .
-Lớp thực hành đứng hát Quốc ca
đúng thái độ nghiêm trang mắt nhìn
về Quốc kì
-Học sinh về nhà tự ôn tập thuộc
cácbài hát xem trước bài hát tiết sau
tiết học sau .
<i>Ngày giảng:Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm </i>
<i>2009</i>
<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Tự nhiên xã hội:</b>
PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP
<i><b>A/ Mục tiêu</b></i> : -Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm
mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi
- GDHS biết cách giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi miệng.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học:</b></i> - Các hình trang 10 và 11 sách giáo khoa .
<i><b> C / Hoạt động dạy - học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài “Vệ sinh hơ hấp “
- <i>Nêu ích lợi việc thở khơng khí trong </i>
<i>lành?</i>
<i> </i>
<i>- Hằng ngày em phải làm gì để giữ vệ </i>
<i>sinh đường hơ hấp?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Ở các bài trước các em đã biết về cơ
quan hơ hấp. Bài học hơm nay chúng ta
tìm hiểu về cách “<i>Phịng bệnh đường hơ </i>
<i>hấp</i> “
<i><b>b) Khai thác:</b></i>
<i><b> *Hoạt động 1: Động não</b></i>.
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy kể tên các bộ phận của cơ quan hô
hấp ?
+ Hãy kể một số bệnh về đường hô hấp
mà em biết ?
* Giáo viên giảng thêm: <i>Tất cả các bộ </i>
<i>phận của đường hơ hấp đều có thể bị </i>
<i>bệnh như viêm mũi, viêm họng, viêm phế </i>
<i>quản</i> <i>và viêm phổi …</i>
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> làm việc với SGK.
- Bước 1: làm việc theo cặp
- Yêu cầu 2 em cùng quan sát các hình 1,
- <i>Bức tranh 1 và 2 Nam đã nói gì với bạn</i>
<i>Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc</i>
<i>của Nam và bạn của Nam? Nguyên nhân </i>
<i>nào khiến Nam bị viêm họng? Bạn của </i>
<i>Nam khuyên Nam điều gì?</i>
<i>- Hình 3 Bác sĩ đang làm gì? Khuyên </i>
<i>Nam điều gì?</i>
- <i>Hình 4: Tại sao thầy giáo lại khuyên </i>
<i>học sinh mặc ấm ?</i>
khỏe mạnh.
- Phải thường xuyên lau mũi bằng khăn
sạch, không chơi những nơi có nhiều khói,
bụi …
- Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Lớp tiến hành làm việc cá nhân suy nghĩ
trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
- Các cơ quan hơ hấp: mũi, khí quản...
- Một số bệnh đường hô hấp: Viêm mũi,
viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi …
- Từng cặp quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo tranh.
- Bức tranh 1 vàø2: Nam mặc đồ mỏng
trong khi trời rất lạnh Nam nói mình bị ho
và rất đau khi nuốt nước bọt, bạn đã khuyên
Nam đến bác sĩ để khám. Nam bị viêm họng
do mặc đồ mỏng nên nhiễm lạnh.
- Bức tranh 3 Bác sĩ đang khám bệnh cho
Nam và bác sĩ nói: Cháu bị viêm họng do
cảm lạnh, cháu nên uống thuốc và súc
miệng nước muối hàng ngày.
<i> </i>
- Hình 5: <i>Vì sao hai bác đi qua đường lại</i>
<i>khuyên hai bạn nhỏ đang ăn kem ?</i>
<i>Bệnh viêm phế quản và viêm phổi có biểu</i>
<i>hiện gì ? Nêu tác hại của hai bệnh này ?</i>
- <i>Bước 2</i> : Làm việc cả lớp
- Gọi một số cặp HS lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.
- Yêu cầu lớp theo dõi bổ sung.
- Chúng ta cần làm gì để phịng bệnh
đường hơ hấp ?
* Giáo viên kết luận như SGV.
* <i><b>Hoạt động 3: Chơi trò chơi “Bác sĩ “</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách chơi
- Yêu cầu học sinh đóng vai bệnh nhân
và bác sĩ và cách thực hiện trị chơi.
- Cho HS chơi thử trong nhóm, sau đó
mời 1 số cặp biểu diễn trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và xem trước bài mới .
nhiễm lạnh.
- Nếu ăn quá nhiều đồ lạnh sẽ bị viêm họng.
- Khó thở, sốt và người khó chịu …
- Từng cặp HS lên trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Chúng ta luôn mặc ấm, không ăn các đồ
lạnh quá nhiều, không chơi những nơi nhiều
khói bụi.
- Lớp tiến hành chơi trị chơi.
- Một bạn đóng vai bác sĩ một bạn đóng vai
bệnh nhân. Bệnh nhân đến khám kể một số
biểu hiện về bệnh viêm đường hô hấp, Bác
sĩ khám bệnh nêu tên bệnh.
- Lần lượt từng cặp lên chơi, lớp theo dõi
nhận xét, bổ sung.
- HS nêu nội dung bài học (SGK).
- Về nhà thực hiện đúng những điều đã học.
- Chuẩn bị bài mới: "Bệnh lao phổi"
<i><b> </b></i>
<i> </i>