Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.26 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG T H PT CHUYEÂN TG</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN TG</b>
<b>BỘ MÔN VẬT LÝ</b>
<b>10</b>
<b>I._ </b>
<b>I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:<sub>LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</sub></b>
_ Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng
của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia
tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
_ Các lực cân bằng là các lực khi tác dụng đồng
thời vào vật thì khơng gây ra gia tốc cho vật.
_ Đường thẳng mang vectơ
gọi là giá của lực. Hai lực cân
bằng là hai lực cùng tác dụng
lên một vật, cùng giá, cùng
độ lớn và ngược chiều.
_ Đơn vị của lực là Newton (N).
<b>A</b>
<b>B</b>
<i>F</i>
<b>II._ </b>
<b>II._ TỔNG HỢP LỰC:<sub>TỔNG HỢP LỰC:</sub></b>
<b>A._ Thí nghiệm:</b>
<b>I._ </b>
<b>I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:<sub>LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</sub></b>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>F</i>
<b> A</b>
<b> </b>
<b> B</b>
C
<b>D</b>
1
<b>2</b>
_ Vòng O đứng yên dưới tác
dụng của ba lực , và (có
độ lớn bằng trọng lượng của ba
nhóm quả cân).
Bố trí thí nghiệm
như hình vẽ:
<i>F</i>
<b>II._ </b>
<b>II._ TỔNG HỢP LỰC:<sub>TỔNG HỢP LỰC:</sub></b>
<b>A._ Thí nghiệm:</b>
_ Biểu dieãn ,
vaø
.
<b>I._ </b>
<b>I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:<sub>LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</sub></b>
<i>F</i>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>F</i>
<b> A</b>
<b> </b>
<b> B</b>
C
<b>D</b>
1
<b>2</b>
<b>M</b>
<b>Hình 9.5</b>
O
_ Vì hai lực và cân bằng
với lực nên có thể thay thế hai
lực bằng lực ngược hướng
với và có độ lớn F = F<sub>3</sub>. Ta thấy
tứ giác OADB là hình bình hành
có OD là đường chéo.
<b>N</b>
<i>3</i>
<i>F</i>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>1</i>
<i>F OA</i>
<i>2</i>
<i>F OB</i>
<i>3</i>
<i>F</i> <i>OC</i>
<i>3</i>
<i>F ,F1</i> <i>2</i>
<i>F</i>
_ Thay đổi độ lớn và hướng của các lực thì
khi vịng O đứng yên: <i>OADB vẫn là hình bình hành.1</i> <i>2</i>
<i>F ,F</i>
<b>II._ </b>
<b>II._ TỔNG HỢP LỰC:<sub>TỔNG HỢP LỰC:</sub></b>
<b>A._ Thí nghieäm:</b>
Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng
thời vào cùng một vật bằng một lực có tác dụng
giống hệt như các lực ấy.
<b>I._ </b>
<b>I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:<sub>LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</sub></b>
<b>O</b> <i>F2</i>
<i></i>
<b>B._ Định nghóa:</b>
<i><sub>1</sub></i> <i><sub>2</sub></i>
<i>F F F</i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> <i></i> <i></i>
(9.1)
Nếu hai lực đồng quy làm thành hai cạnh của
một hình bình hành, thì đường chéo kể từ điểm
đồng quy biểu diễn hợp lực của chúng.
Ta viết:
<b>Hình 9.7</b>
<b>C._ Quy tắc hình bình hành:</b>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i></i>
<i>F</i>
<b> </b>
<b> II._ II._ TỔNG HỢP LỰC:TỔNG HỢP LỰC:</b>
<b>III._ </b>
<b>III._ ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:<sub>ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ÑIEÅM:</sub></b>
<b> </b>
<b> I._ I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</b>
(9.2)
Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì hợp
lực của các lực tác dụng lên nó phải bằng khơng.
<i><sub>1</sub></i> <i><sub>2</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>F F F ... F 0</i>
<b> </b>
<b> II._ II._ TỔNG HỢP LỰC:TỔNG HỢP LỰC:</b>
<b>III._ </b>
<b>III._ ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:<sub>ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:</sub></b>
<b> </b>
<b> I._ I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</b>
* Giaûi thích: Có thể
thay thế lực trong hình
(9.5) bằng hai lực: (trực
đối với ) và (trực đối
với ) theo hai phương
OM và ON như hình vẽ.
<b>N</b>
<b>M</b>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i></i>
<b>O</b>
<b>IV._ </b>
<b>IV._ PHÂN TÍCH LỰC:<sub>PHÂN TÍCH LỰC:</sub></b>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>F</i>
<i>/</i>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i>/</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>F</i>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>1</i>
<i>/</i>
<i>F</i>
<i></i>
<i>2</i>
* Định nghóa: Phân tích
<b> </b>
<b> II._ II._ TỔNG HỢP LỰC:TỔNG HỢP LỰC:</b>
<b>III._ </b>
<b>III._ ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:<sub>ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM:</sub></b>
<b> </b>
<b> I._ I._ LỰC. CÂN BẰNG LỰC:LỰC. CÂN BẰNG LỰC:</b>
* Nguyên tắc: Từ đầu
mút C của , kẻ hai đường
thẳng song song với hai
phương ON và OM; chúng
cắt những phương này tại
các điểm E và G. Các vectơ
, biểu diễn các lực,
thành phần .
<b>N</b>
<b>M</b>
<i>1</i>
* Chú ý: Chỉ khi biết một
lực có tác dụng cụ thể theo
hai phương nào thì mới
phân tích lực đó theo hai
phương ấy.
<b>IV._ </b>
<b>IV._ PHÂN TÍCH LỰC:<sub>PHÂN TÍCH LỰC:</sub></b>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>F</i>
<i>/</i>
<i>1</i>
<i>F</i>
<i>/</i>
<i>2</i>
<i>F</i>
<i>3</i>
<i>OE,OG</i>
<i>1</i>
<i>/</i> <i>/</i>
<i>2</i>
<i>F ,F</i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i> <b>G</b> <b>E</b>
<b>Caâu 1</b>: Hãy nêu tác dụng của kính lúp và cách
ngắm chừng ảnh của vật qua kính lúp
<b>Câu 2</b>: Hãy trình bày về số bội giác của kính lúp.
<b>Câu 3</b>: Nêu các đặc điểm về số bội giác của kính
<b>Câu 4</b>: Chọn câu đúng. Kính lúp là:
A. Một thấu kính phân kỳ có tác dụng làm tăng góc trơng
bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
B. Một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc quan sát
các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc trơng bằng cách tạo
ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật.
C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ, bổ trợ cho mắt
trong việc quan sát các vật nhỏ
D. Một gương cầu lồi bổ trợ cho mắt trong việc quan sát
các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này thấy ảnh của
vật dưới góc trơng <sub>min</sub>
<b>Câu 5</b>: Chọn đáp án đúng. Một người mắt bình
thường, có điểm cực cận cách mắt 20(cm), quan
sát một vật qua kính lúp có tiêu cự f = 2(cm). Xác
định độ bội giác (số bội giác) của kính lúp khi
người này ngắm chừng ở vô cực:
A. G<sub></sub> = 2
B. G<sub></sub> = 10
C. G<sub></sub> = 20
D. G<sub></sub> = 40
<b>Câu 6</b>: Chọn câu đúng:
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận qua kính lúp là điều
chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng điểm cực
cận của mắt.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn qua kính lúp là điều
chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng điểm cực
viễn của mắt.
C. Số bội giác G của một dụng cụ quang học là tỉ số
giữa góc trơng ảnh của vật qua dụng cụ quang học
với góc trơng trực tiếp vật.
D. Ngắm chừng ở cực cận qua kính lúp là điều chỉnh
kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng điểm
cực cận của mắt.
_ Học thuộc bài <i>“Kính lúp”</i>.
_ Trả lời các câu hỏi và làm các bài tập trong
SGK <i>(trang 259)</i>.
_ Xem trước bài <i>“Kính hiển vi”</i> từ <i>trang 260</i> đến
<i>trang 262</i> của SGK. Cần nắm vững <i>tác dụng và </i>
<i>cấu tạo</i> của kính hiển vi; <i>cách ngắm chừng</i> qua
kính hiển vi.