Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De cuong on tap lop 10New

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cơng ôn thi học kỳ II năm học 2010 - 2011</b>
<b>Môn : Tin học - Lớp 10</b>


** Lu ý: HS học theo nội dung đề cơng này, GV sẽ chọn ra 30 câu để thi học kỳ 2, thời gian thi 45 phút


Câu 1: C Muốn lu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:


A. Chọn lệnh File/ Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai


Câu 2: B Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format  Font và chọn kiểu chữ trong ô:
A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps


Câu 3: C Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím
A. Shift B. End C. Delete D. Back Space
Câu 4: D Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trớc hết ta phải:


A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu
Câu 5: B Lệnh Edit/Paste tơng đơng với tổ hợp phím:


A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + C


Câu 6: A Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động đợc khi các … trong mạng đợc … với
nhau và tuân thủ các… thống nhất”


A. m¸y tÝnh / kÕt nèi vËt lý / quy t¾c trun th«ng B. kÕt nèi vËt lý / quy tắc truyền thông / máy tính.
C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính
Câu 7: B Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( ): cung cấp tài nguyên chung cho ngời dùng mạng.


A. tài nguyên chung B. m¸y chđ C. m¸y kh¸ch D. máy con


Câu 8: C Chức năng chính của Microsoft Word là gì?


A. Tớnh toỏn v lp bn B. Tạo các tệp ha


C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chơng trình ứng dụng khác
Câu 9: B Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mà :


A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII
Câu 10: A <sub> Nút lệnh </sub> <sub> trên thanh công cụ dựng :</sub>


A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản


C. Cn u 2 bờn cho on vn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Câu 11: D Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chơng trình ứng dụng và có thể u cầu


cung cÊp ..
……… ……


A. m¸y khách/ tài nguyên chung B. m¸y chđ/m¸y kh¸ch
C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung


Câu 12: D Những nội dung nào dới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:


A. Nguyờn tc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c


Câu 13: C Phát biểu nào dới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm


C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập


Câu 14: B Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh:


A. Table  Merge cell B. TableSplit cell
C. FormatSplit cell D. Các câu trên sai
Câu 15: D Để kết nối mạng không dây n gin cn cú:


A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây
C. Môđem D. A vµ B


Câu 16: A Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh :
A. Table  Merge cell B. Table Split cell
C. FormatSpit cel D. Các câu trên đều sai
Câu 17: C Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:


A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup
C. File / Page Setup D. File/ Print Setup


C©u 18: D Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn b¶n ta thùc hiƯn lƯnh:


A. Ctrl + H B. Edit Replace C. FileReplace D. A,B đúng
Câu 19: D Để chọn một ơ nào đó trong bảng, ta thực hiện:


A. Nháy chuột tại cạnh phải của ơ đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ơ đó
C. Table Select Cell D. B, C đúng


Câu 20: B Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản:


A. FilePrint B. File Page Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 21 C Phát biểu nào sau đây đúng:



A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn


B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè


C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Khơng có câu nào đúng
Câu 22: A Microsoft Word là phần mềm:


A. øng dơng B. HƯ thèng C. TiÖn Ých D. Đóng gói
Câu 23: C Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:


A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web đợc tổ chức dới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cp chc nng tỡm kim


Câu 24: C Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng B. Mo®em C. WebCam D. Hub


Câu 25: C Để gõ tắt một từ hay cụm từ đợc lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh:
A. InsertAutoCorrect B. FormatAutoCorrect


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 26: A WWW là từ viết tắt của?


A. World Wide Web B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 27: C Phần mềm nào dới đây không phải là trình duyệt Web


A. Netscape Navigator B. Internet Explorer
C. Microsoft FrontPage D. A vµ B


Câu 28: B Các dữ liệu đã đợc chọn trong bảng, để thực hiện xố tồn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn:


A. Table  Delete Rows B. Nhấn phím Delete


C. Table  Delete D. Edit Delete


C©u 29: A Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thùc hiÖn lÖnh:
A. Format Font Font Default B. Font Font color Default
C. Format Font  Default D. Font Font style Default
Câu 30: A Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dới đây:


A. Cn ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đờng thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng


C. Các máy tính đợc nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB.
D. Nếu Hub bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng truyền thơng
Câu 31: B Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây?


A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả


C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hớng giấy
Câu 32: C Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau:


" Toàn bộ văn bản thấy đợc tại một thời điểm nào đó trên màn hình đợc gọi là(...)


A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D. trang đứng
Câu 33: C Chọn các cõu ỳng trong cỏc cõu sau:


A. Trang màn hình và trang in ra giÊy cã cïng kÝch thíc


B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu



D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản
Câu 34: A Đối tợng nào dới đây giúp ta tìm kiếm thơng tin trên Internet?


A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai
Câu 35: A Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dới đây?


A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành
C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành


D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành


Câu 36: D Để sao chép đoạn văn từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần nhấn giữ
phím nào khi kéo thả chuột?


A. NhÊn gi÷ phÝm Shift B. NhÊn gi÷ phÝm Alt


C. Nhấn giữ đơng thời phím Shift và Alt D. Nhấn giữ phím Ctrl
Câu 37: C Chọn câu sai trong các câu sau:


A. Có nhiều cách để mở tệp văn bản B. Các tệp soạn thảo văn bản có đi ngầm định là .doc
C. Để kết thúc phiên làm việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit


D.Mỗi lần lu văn bản bằng lệnh Fiel/Save ngời dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản
Câu 38: B Để hiển thị thanh công cụ định dạng thực hiện thao tác nào sau đây?


A. Chän lÖnh View/Toolbars råi chän Standard


B. Nháy chuột tại vùng trống trên 1 thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn Formatting


C. Chọn lệnh Windows/ Arrange All (sắp xếp tất cả)


D. Chọn lệnh Tools/ Customize/ Toolbars/ Formatting
Câu 39: C Khi ng Word bng cỏch:


A. Nháy chuột vào biĨu tỵng My computer B. Nháy chuột vào biểu tợng Word
B. Nháy chuột vào biểu tợng Excel D. Nháy chuột vào biểu tợng Unikey
Câu 40: C Để tìm côm tõ "Häc kú I" thay thÕ côm tõ "Häc kú II" ta chän lÖnh:


A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find
Câu 41: B Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn trong Word, ta thực hiện:


A. Insert/ Drop Cap B. Format/ Drop Cap
C. Format/Characters/ Drop Cap D. Tools/ Drop Cap


Câu 42: C Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta chän lƯnh:


A. NhÊn tỉ hỵp phÝm Ctrl+P B. NhÊn phÝm Insert


C. Chän lÖnh Insert/ Picture/ Clip Art D. Chän lÖnh Format/ Picture/ From File
Câu 43: D Phát biểu nào sau đây sai:


A. Mạng có dây kết nối víi c¸c m¸y tÝnh b»ng c¸p


B. Mạng khơng dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh
C. Mạng khơng dây khơng chỉ kết nối các máy tính mà cịn cho phép kết nối các điện thoại di động
D. Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và khụng gian no


Câu 44: D Muốn khôi phục thao tác võa thùc hiƯn ta chän lƯnh:



A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn vào biểu tợng Undo trên thanh công cụ
C. Chọn Edit/ Undo D. Cả A, B, C đều đúng


C©u 45: C Theo em giao diƯn cđa Word thuộc loại nào?


A. Dũng lnh B. Bng chn C. A và B đúng D. A và B sai


Câu 46: D Để định dạng cụm từ “ Độc lập “ thành “Độc lập” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào d ới
đây:


A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C.
Câu 47 D Để xem văn bản trớc khi in ta thùc hiÖn lÖnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 48: D Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản , ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ


B. LÖnh Insert  Bullest and Numbering…


C. Lệnh Format Bullest and Numbering… D. Cả A và B
Câu 49: A Lệnh Format  Borders and shading… dùng để:


A. Tạo đờng viền và tơ màu nền cho kí tự
B. Tạo đờng viền và tô màu nền cho đoạn văn bản


C. Định dạng văn bản D. Tạo đờng viền và tô màu nền cho bảng


Câu 50: D Để canh đều các dòng trong văn bản ta chọn Format Paragraph… sau đó chọn tham số:
A. Spacing B. Indentation C. Alignment D. Line Spacing
Câu 51: D Nội dung gói tin bao gồm:



A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài
C. Thông tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin khác D. Cả A, B, C


Câu 52: A Để tách một ô thành nhiều « ta thùc hiƯn lƯnh:


A. NhÊn cht ph¶i -> Merge cell B. NhÊn chuét ph¶i -> Paste
C. NhÊn chuét ph¶i -> Split cell D. Các câu trên sai


Câu 53: A Gộp nhiều ô trong bảng thành một « ta thùc hiÖn lÖnh :
A. Table  Merge cell B. Table Split cell


C. FormatSpit cell D. Các câu trên sai


Câu 54: D Chọn phát biểu đúng nhất bản chất ca Internet trong cỏc phỏt biu sau õy:


A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lợng thông tin lớn nhất


D. Là mạng toàn cầu và sử dơng bé giao thøc trun th«ng TCP/IP


Câu 55: B Các dữ liệu đã đợc chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng:
A. Table  Delete Rows B. Nhấn phím Delete


C. Table  Delete D. Edit Delete


C©u 56 D Ngêi dïng cã thĨ kÕt nèi Internet bằng cách nào?


A. S dng mụem qua ng in thoi B. Sử dụng đờng truyền riêng
C. Sử dụng đờng truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều đợc



C©u 57: A Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngÃ, nặng theo kiểu Telex tơng ứng với những phím nào trong c¸c phÝm sau:
A. f, s, r, x, j B. f, j, s, x, r C. j, x, r, s, f D. r, s, x, j, r


Câu 58: A Website là g×?


A. Là một hoặc nhiều trang Web trơng hệ thống WWW đợc tổ chức dới dạng một địa chỉ truy cập


B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản khác hoc vi hỡnh nh , õm
thanh...


C. Là chơng trình giúp ngêi dïng giao tiÕp víi hƯ thèng WWW


D. Là dãy ký tự thể hiện một đờng dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng Internet
Câu 59: A Trang chủ là gì?


A. Là trang web đợc mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW đợc tổ chức dới một địa chỉ truy cập
C. Là chơng trình giúp ngời dùng giao tiếp với hệ thống WWW


D. Là dãy ký tự thể hiện đờng dẫn tới một tệp trên mạng Internet
Câu 60: B Siêu văn bn l gỡ?


A. Văn bản tích hợp các phơng tiện nh văn bản, hình ảnh, âm thanh.


B. Văn bản tích hợp các phơng tiện nh văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết tới các siêu văn
bản khác


C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản


D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn bản khác


Câu 61: B Máy tìm kiếm là gì?


A. Một loại máy giúp ngời tìm kiếm thông tin dễ dàng


B. Một loại trang web giúp ngời tìm kiếm thông tin trên Internet một cách dễ dàng
C. Một loại web giúp ngời tìm kiếm ảnh trên Internet


D. Mt loi web giúp ngời tìm kiếm âm nhạc trên Internet
Câu 62: D Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:


A. Hai ngêi kh¸c nhau cã thĨ sư dơng chung mét hép th ®iƯn tư nÕu hä cã cïng mét mËt khÈu


B. Hộp th điện tử đợc đặt ở ngoài máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp th điện tử
cũng duy nhất


C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối
D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là cách bảo mật an toàn
Câu 63: D Nội dung th điện tử( E- mail) có thể đính kèm:


A. Tệp văn bản B. Tệp ©m thanh C. TÖp hình ảnh/video D. Cả A, B, C
Câu 63: A Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ngời dùng có thể sử dụng máy tìm kiếm nµo?


A. Google: B. Yahoo:
C. Manonava: D. Cả A, B, C


Câu 64: A Địa chỉ website nào sau đây cho phép ngời dùng đăng ký hộp th ®iƯn tư miƠn phÝ:


A. www.yahoo.com B. www.nhandan.org C. www.moet.edu.vn D. www.edu.net.vn
Câu 65: D Để bảo vệ máy tính mình trớc nguy cơ trên Internet, ngời dùng cần phải:



A. Cnh giác với các th điện tử không rõ nguồn gốc
B. Thờng xuyên truy cập các chơng tình duyệt virus
C. Sử dụng đồng thời nhiều chơng trình duyệt vius
D. Cả A, B, C


Câu 66: D Những ngành nào sau đây đợc sử dụng Internet?


A. Giáo dục B. Kinh doanh thơng mại C. Y tế D. Cả A, B, C
Câu 67: A Sau khi đăng ký hộp th điện tử sẽ đợc tạo ở đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Trên trang chủ của website th điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt
Câu 68: D Khi sử dụng các dịch v Internet cn lu ý n iu gỡ?


A. Luôn chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thờng xuyên


B. Khụng mở các tệp đính kèm th điện tử khi khơng chắc chắn an tồn
C. Khơng cung cấp các thơng tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C


C©u 69: A Khi gưi E-mail:


A. Có thể đính kềm các tệp và nội dung th


B. Chỉ gửi đợc những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Không gửi đợc tệp hảnh


D. Không gửi đợc tệp âm thanh


Câu 70: A Để chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh:



A. Insert/ Symbol B. Insert/ Object C. Insert/ Special Character D. Tất cả đều sai
Câu 71: D Để tham gia vào mạng máy tính cần có:


A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên
Câu 72: C Trong Word để tạo một bảng ta dùng:


A. Insert/ Table.... B. Tool/ Insert/ Table... C. Table/ Insert/ Table.. D. A và B đúng
Câu 73: B Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện:


A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK
Câu 74: D Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter c dựng khi:


A. Đánh chữ hoa B. Sao chÐp C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn
Câu 75: C Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 76: D Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng:


A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống
Câu 77: A Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh:


A. Format/ Column B. Format/ Font C. Format/ Drop Cap D. Insert/ Column
Câu 78: C Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:


A. WAN, M¹ng diƯn réng B. Côc bé, LAN


C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng


Câu 79: B Để tạo thêm dịng vào bảng đã có ta thực hiện:


A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column
Câu 80: D Chủ sở hữu mạng Internet lµ ai?


A. Các tập đồn viễn thơng B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
Câu 81: D Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bn gm cú:


A. Cỡ chữ và màu sắc B. KiĨu ch÷ C. Phông chữ D. Cả A, B, C
Câu 82: A Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là:


A. Lu tp vn bn vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới
C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản
Câu 83: A Tên miền đợc phân cách bởi:


A. DÊu chÊm B. DÊu chÊm phÈy C. Dïng ký tù WWW D. Dấu phẩy
Câu 84: A Đánh sè trang trong Word, ta chän:


A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number...


C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number...
Câu 85: D Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là:


A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ
C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng


Câu 86: B Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh:


A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 87: D Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nµo?



A. Các ký tự B. Các cơng thức tốn học C. Hình ảnh, âm thanh D. Cả A, B, C
Câu 88: D Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?


A. MÊt nhiỊu thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tơng ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím
C. Nhanh h¬n D. Cả B và C


Cõu 89; B Cách nào sau đay đợc sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị trí khác?
A. Edit/ Copy và Edit/ Paste


B. Edit/ Cut, chun con trá tíi vÞ trÝ míi vµ chän Edit/ Paste


C. Edit/ Copy D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste
Câu 90: C Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trớc tiên phải:


A. Đa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dịng thuộc văn bản đó
C. Chọn tồn bộ văn bản đó D. Tt c u ỳng


Câu 91: B

<sub>HÃy ghép mỗi nút lệnh với chức năng tơng ứng trong bảng sau:</sub>


a) 1) Căn phải


b)


2) căn trái


c)


3) Cn u 2 bờn


d)



4) Căn giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. a-3, b-1, c-4, d-2 D. a- 3, b-1, c-2, d-4
Câu 92: D Những phát biểu nào sai trong c¸c ph¸t biĨu sau?


A. LƯnh File/ Print... cho phép in ngay toàn bộ văn bản


B. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản
C. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
D. Cả A và C


Câu 93: A Để tạo bảng, ta thùc hiÖn:


A. LÖnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table


C. Nháy chuột vào nót D. NhÊn tỉ hợp phím Ctrl+T
Câu 94: D Mạng máy tính bao gồm thành phần nào?


A. Cỏc mỏy tớnh D. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. C A, B, C


Câu 95: A Giao thức là:


A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin
D. Một khái niệm khác


Câu 96: D Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vịng nêu dới đây:


A. Các máy tính đợc nối trên một vịng cáp khép kín
B. Phơng tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt


C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng nh nhau
D. Tốc độ thấp, chi phớ cao...


Câu 97: C Phát biểu nào dới đây là sai?


A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây(WAP) đều đợc tích hợp trong bộ định tuyến khơng dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng khụng dõy


C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
D. A và B sai


Câu 98: B Để tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiÖn:


A. File/ Picture/ WordArt... B. Insert/ Picture/ WordArt...


C. Picture/ WordArt... D. Format/ Picture/ WordArt...
Câu 99: C <sub>Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:</sub>


A. ở cách xa nhau một khoảng cách lín B. Cïng mét hệ điều hành


C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức
Câu 100: B <sub>Mô hình khách - chủ là mô hình:</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×