Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ky 2 van 6 nam 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT ĐỊNH QUÁN</b>


<b>Trường THCS – Thanh Sơn.</b> <b> </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I (2011-2012)</b>


<b> MÔN NGỮ : NGỮ VĂN 6</b>
<b> </b> <b>Thời gian: 9O phút </b>


<b>I : M ỤC TIÊU KIỂM TRA :</b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong các thể loại truyện, ký, phó từ, các
biện pháp tu từ,câu trần thuật.


<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :</b>
Hình thức là trắc nghiệm và tự luận


Cách tổ chức kiểm tra : Giáo viên phát đề và học sinh làm bài
<b>III : THIẾT LẬP MA TRẬN :</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của nội dung phần Văn, tiếng việt, tập làm văn từ tuần 19 đến tuần 33
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra


- Xác định khung ma trận


<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<i><b>Cao</b></i> <i><b>Thấp</b></i>



<b>TN</b> <b>T</b>


<b>L</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>PHẦN </b>


<b>VĂN</b> Truyện Nhận biết các truyện bài học
đường đời đâu
tiên,, sông nước
Cà Mau, buổi
học cuối cùng (3
câu: 0,75 đ)


Hiểu nội dung của
văn bản: Vượt thác,
sông nức Cà Mau ” (2
câu: 0,5 đ)


ký Nhận biết thể
loại kí ” (1 câu:
0,25 đ)


<i><b>Tổng số</b></i>
<i><b>câu,</b></i>
<i><b>điểm, tỉ </b></i>
<i><b>lệ %</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>10%</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>


<i><b>6</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>15 %</b></i>
<b>TIẾNG</b>


<b>VIỆT</b> So sánh Nhận biết được So sánh . (1
câu:0,25 đ)
Các


thành
phần
chính
của câu


Nhận biết Các
thành phần chính
của câu. (2
câu:0,5 đ)
Câu trần


thuật
đơn


Nhận biết được


Câu trần thuật
đơn (1 câu:0,25
đ)


Nhân


hóa Nhận biết được Nhân hóa (1
câu:0,25 đ)


Nhận biết
được khái
niệm nhân
hóa lấy
được ví
dụ(1 câu 2
đ)


<i><b>Tổng số</b></i>
<i><b>câu,</b></i>
<i><b>điểm, tỉ </b></i>
<i><b>lệ %</b></i>


<i><b>5</b></i>
<i><b>1,25</b></i>
<i><b>10,25%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>



<i><b>6</b></i>
<i><b>3,25</b></i>
<i><b>30,25</b></i>
<i><b>%</b></i>
<b>TẬP </b>


<b>LÀM </b>
<b>VĂN</b>


Viết


đơn Nhận biết được cách viết đơn . (1
câu: 0,25 đ)


Viết bài
văn
miêu tả
người
<i><b>Tổng số</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>điểm, tỉ </b></i>


<i><b>lệ %</b></i> <i><b>0,25%</b></i> <i><b>50%</b></i> <i><b>50,25</b><b><sub>%</sub></b></i>


<b>TỔNG</b> <i><b>Số câu:</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>14</b></i>


<i><b>Số </b></i>


<i><b>điểm:</b></i> <i><b>2,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>10</b></i>



<i><b>Tỉ lệ %:</b></i> <i><b>20,5%</b></i> <i><b>0,5%</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>50%</b></i> <i><b>100%</b></i>


<b>IV : BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :</b>


<b>PHỊNG GD – ĐT ĐỊNH QUÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II(2010-2011)</b>
<b>TRƯỜNG THCS - THANH SƠN. MÔN NGỮ : NGỮ VĂN 6</b>


<b>Thời gian : 90 phút </b>
<b>I : TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn những chữ cái đúng nhất.</b>


<b>Câu 1.Văn bản</b><i>“Bài học đường đời đầu tiên” </i>được kể bằng lời của nhân vật nào?


A. Người kể chuyện. B. Chị Cốc. C. Dế Mèn. D. Dế Choắt.


<b>Câu 2. Tác giả của văn bản </b><i>“Sông nước Cà Mau” </i>là ai ?


A. Tạ Duy Anh. B. Vũ Tú Nam. C. Tơ Hồi. D. Đồn Giỏi.


<b>Câu 3. Nét độc đáo của cảnh vật trong</b><i>“Sông nước Cà Mau” </i>là gì ?


A. Kênh rạch bủa giăng chi chít. B. Rừng đước rộng lớn, hùng vĩ.


C. Chợ nổi trên sông. D. Kết hợp cả A, B và C.


<b>Câu 4: Điểm giống nhau giữa hai đoạn trích </b><i>“Vượt thác” </i>và “<i>“Sơng nước Cà Mau” </i>là:


A. tả cảnh sông nước. B. tả người lao động.



C. tả cảnh sông nước miền Trung. D. tả cảnh vùng cực Nam của Tổ quốc.
<b>Câu 5: Nhân vật chính trong truyện ngắn </b><i>“Buổi học cuối cùng” </i>là ai ?


A. Chú bé Phrăng. B. Thầy giáo Ha – men.
C. Chú bé Phrăng và thầy giáo Ha – men.


D. Chú bé Phrăng, thầy giáo Ha–men, bác phó rèn Oat–tơ và cụ Hơ-de.
<b>Câu 6: Văn bản </b><i>“Cây tre Việt Nam” </i>thuộc thể loại gì ?


A. Kí. B. Hồi kí. C. Truyện ngắn. D. Truyện thơ


<b>Câu 7: Câu văn: </b><i>“ Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ.” </i>sử dụng loại so sánh
nào ?


A. Người với người. B. Vật với người.


C. Vật với vật. D. Cái cụ thể với cái trừu tượng.


<b>Câu 8: Dòng nào là vị ngữ của câu: </b><i>“Tre là cánh tay của người nông dân .” </i>?


A. là. B. là cánh tay.


C. cánh tay của người nông dân. D. là cánh tay của người nông dân.


<b>Câu 9</b><i><b>: </b></i>9. Câu <i>“Tre là cánh tay của người nông dân” </i>là câu trần thuật đơn theo kiểu nào ?
A. Câu định nghĩa. B. Câu giới thiệu. C. Câu đánh giá. D. Câu miêu tả.


<i><b>Câu 10</b></i> :Trong câu văn. Gậy tre, chong tre chống lại sắt thép của quân thù. Tác giả đã sử dụng biện pháp
tu từ nào?



A. Ẩn dụ ; B Nhân hóa ;C So sánh ; D Hoán dụ
<b>Câu 11: Chủ ngữ trong câu nào sau đây có cấu tạo là động từ?</b>


A. Hương là bạn gái chăm ngoan. ; B. Đi học là hạnh phúc của trẻ em
C. Mùa xuân mong ước đã về ; D Em đang học bài
<b>Câu 12: Trong các tình huống sau, tình huống nào khơng phải viết đơn ?</b>


A. Em mắc khuyết điểm trong lớp học khiến cô giáo khơng hài lịng.
B. Em bị ốm khơng đến lớp học được.


C. Em muốn vào Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Gia đình em gặp khó khăn, em muốn xin miễn học phí.
<b>II. TỰ LUẬN :(7điểm)</b>


<b>Câu 1 : (2đ) Thế nào là nhân hóa ?Nêu tác dụng của nhân hóa ?Lấy ví dụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>V : HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM :</b>


<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II(2010-2011)</b>
<b> MÔN : Ngữ văn 6.</b>


<b>Thời gian : 90 phút. </b>
<b> </b>


<b>I TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>c</b> <b>d</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>a</b>



<b>II: TỰ KUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> <b>- Nêu được khái niệm</b>
của nhân hóa , tác dụng
và lấy ví dụ.


Nhân hóa là gọi hoặc tả con vật, đồ vật ,
cây cối …bằng những từ ngữ vốn được
dùng để gọi hoặc tả con người ; làm cho
thế giới loại vật cây cối , đồ vật …..trở
nên gần gũi với con người , biểu thị
được những suy nghĩ, tình cảm của con
người


<b>2 điểm</b>


<b>2</b>


-Viết đúng thể loại văn
miêu tả


-Yêu cầu HS phải tưởng
tượng được cảnh trăng ở
qu hương.


-Bài viết có bố cục 3
phần : Mở bài, Thân


bài, Kết bài


-Ý tứ mạch lạc, văn
trong sáng, khơng sai lỗi
chính ta, đúng từ, ngữ
pháp.


1

. <i><b>Mở bài </b></i>: Giới thiệu chung.
- Quê em ở đâu?


- Em đợc thởng thức đêm trăng đẹp
vào dịp nào?


2. <i><b>Thân bài </b></i>: Tả cảnh đêm trăng.


- Trăng lên: ánh trăng toả xuống mặt
đất, chiếu sáng mọi nơi.


In bãng nh÷ng ngôi nhà, hàng cây,
ánh trăng dát vàng xuống mặt nớc.


- Càng lên cao, trăng càng sáng.
Vầng trăng tròn vnh vnh nh a bc.


- Trăng gần gũi với con ngời. Các trò
chơi dới ánh trăng quê, những câu truyện
kể.


- Tăng làm khung cảnh quê hơng
thêm thơ mộng



3. <i><b>Kết bài </b></i>Cảm nghĩ của em


- Đêm trăng sáng ở quê thật đẹp.
- Yêu mến, gắn bó với quê hơng


<b>1 điểm</b>


<b>3 điểm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×