Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.77 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ</b> <b>Ngày</b> <b>Tiết Mơn học</b> <b>Tên bài dạy</b>
1
2
3
4
5
TĐ – KC
TĐ – KC
Tốn
Thể dục
Chào cờ
Ôn tập tiết 1
Ôn tập tiết 2
Góc vuông – Góc không vuông
Động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển ……
Đầu tuần 09
1
2
3
4
5
Chính tả
Tốn
TN – XH
Thủ cơng
Thể dục
Ôn tập tiết 3
Thực hành nhận biết và vẽ góc vng bằng êke
Ơn tập: Con người và sức khỏe
Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình ….
Ơn hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục …..
1
2
3
4
Tập đọc
Ơn tập tiết 4
Đề-ca-mét. Héc-tơ-mét
Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 1)
Ơn tập: Con người và sức khỏe
1
3
4
Chính tả
Tốn
Tập viết
Ơn tập tiết 5
Bảng đơn vị đo độ dài
Ôn tập tiết 6
1
2
3
5
LTVC
Toán
TLV
Sinh hoạt
Kiểm tra Đọc
Luyện tập
Kiểm tra Viết
<b> Ngày soạn : 13 – 10 – 2010 </b>
Ngày dạy : 18 – 10 – 2010
<b>Mơn : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>Bài : </b>
1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
-Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút)
-Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung, đoạn, bài.
2.Ôn tập phép so sánh:
-Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho.
-Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh.
<b>-GV: +16 phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. </b>
+Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.
+Bảng lớp viết 2 lần các câu văn ở BT3.
<b>-HS: VBT Tiếng Việt</b>
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Kiểm tra tập đọc :(khoảng 1/6 số HS trong lớp)</b>
-Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn
bị
-Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời
-Nhận xét, ghi điểm .
* Với những HS đọc chưa đạt u cầu, GV cho
các em về nhà luyện đọc lại.
1’
3’
33’
1’
32’
20’
-Hát tập thể
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc
và chuẩn bị.
<b>b.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>*Bài tập 2:</b>
-Đính bảng phụ đã viết 3 câu văn, mời 1HS giỏi
phân tích câu 1 làm mẫu.
-Yêu cầu HS làm bài vào VBT
-Mời 4-5 HS (TB-K) trình bày kết quả.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>*Bài tập 3:</b>
-Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài vào vở
-Mời 2HS (TB) lên bảng thi làm bài nhanh.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>IV.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ
-Nhận xét tiết học
-Daën HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 2.
12’
7’
5’
3’
*1HS nêu yêu cầu:
-HS theo dõi.
-HS làm bài, trình bày:
<b>a)hồ nước – chiếc gương.</b>
<b>b)cầu Thê Húc – con tôm.</b>
<b>c)đầu con rùa – trái bưởi.</b>
*1HS nêu yêu cầu.
-HS laøm baøi vaøo VBT.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài:
a)một cánh diều.
b) tiếng sáo.
c)những hạt ngọc.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
………..
:---: ---:.
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Yêu cầu như tiết 1)
2.Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu <i><b>Ai là gì?</b></i>
3.Nhớ và kể lại lưu lốt,trơi chảy,đúng diễn biến từng đoạn một câu chuyện đã học trong 8 tuần
đầu.
<b>B.CHUẨNBỊ:</b>
-GV: +16 phiếu như tiết 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kieåm tra bài cũ :</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Kiểm tra tập đọc :(khoảng 1/6 số HS trong lớp)</b>
-Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị
-Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét, ghi điểm .
* Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho
<b>b.Hdẫn HS làm bài tập: </b>
<b>*Bài tập 2: </b>
-Hdẫn HS cách làm.
-Y/c HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày.
-Nhận xét, chữa bài và tun dương.
<b>*Bài tập 3:</b>
-u cầu HS nói nhanh tên các truyện đã học.
-Yêu cầu HS suy nghĩ tự chọn nội dung và hình thức
kể.
-Tổ chức cho HS thi kể.
-GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tun
dương.
<b>IV.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 3.
1’
3’
1’
32’
20’
12’
4’
8’
3’
-Hát tập thể
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc
và chuẩn bị.
-Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS theo dõi.
Làm bài theo cặp, trình bày:
<i><b>a) Ai là hội viên ……..?</b></i>
<i><b>b)Câu lạc bộ thiếu nhi là gì?</b></i>
*1HS nêu yêu cầu.
-Tiếp nối nhau trình bày.
-HS thực hiện.
-HS tham gia thi kể
-Cả lớp nhận xét, bình chọn.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
:---: ---:.
Giúp HS :
-Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.
-Biết sử dụng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc vng (theo mẫu).
<b>B/CHUẨN BỊ:</b>
<b>-GV: +Ê ke, mơ hình đồng hồ.</b>
<b>-HS : +Ê ke, SGK. </b>
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi 2HS làm lại BT2, BT3/40. Chấm 5 VBT.
-Nhâïn xét, ghi điểm – Nhận xét chung.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.Giới thiệu về góc:</b>
-Cho HS quan sát hình ảnh 2 kim đồng hồ tạo
thành một góc (như SGK).
-Mơ tả: Góc gồm có 2 cạnh xuất phát từ một điểm.
<b>b.Giới thiệu góc vng,góc khơng vng:</b>
-Vẽ một góc vng (như SGK) lên bảng và giới
thiệu: Đây là góc vng, sau đó giới thiệu tên đỉnh,
cạnh góc vng:
<i>Ta có góc vuông: đỉnh O; cạnh OA, OB. </i>
-Vẽ 2 góc MPN và CED (như SGK) và giới thiệu
cho HS biết: Đây là 2 góc khơng vng.
<i>-u cầu HS đọc tên của mỗi góc.</i>
-Nhận xét, bổ sung.
1’
4’
32’
1’
31’
3’
8’
-Hát tập thể.
-2HS lên bảng làm bài.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS nhắc lại.
-HS theo dõi.
-3-4HS nhắc lại.
-HS theo dõi.
-HS đọc:
<b>c.Giới thiệu ê ke:</b>
-Giới thiệu cái ê ke và nêu cấu tạo của ê ke.
-Giới thiệu công dụng của ê ke.
<b>d.Thực hành: </b>
<b>*Bài 1/41:</b>
a)Hdẫn HS cách sử dụng ê ke để kiểm tra góc
vng.
-Cho HS tự làm bài rồi lần lượt gọi HS(TB-K) lên
bảng chữa bài.
-Nhận xét kết quả.
b)Hdẫn mẫu theo như SGK.
-Y/c HS tự vẽ vào vở – Gọi 1 HS(TB-K) lên bảng
vẽ.
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2/41: (3 hình dịng 1 )
-Y/c HS quan sát và nêu miệng câu trả lời.
-Nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 3/41: </b>
-Y/c HS quan sát hình vẽ, dùng ê ke kiểm tra rồi
trình bày kết quả.
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4/41:
-Y/c HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày.
-Nhận xét, tuyên dương.
<b>IV.Củng cố – Dặn dò:</b>
-Y/c HS nêu đặc điểm của góc vuông và góc
không
vuông.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau:<i><b>Thực hành nhận biết và</b></i>
<i><b>vẽ góc vng bằng ê ke.</b></i>
5’
15’
5’
3’
4’
3’
3’
-HS theo dõi và ghi nhớ
*1HS nêu yêu cầu:
a) HS theo dõi.
-HS làm bài, chữa bài:
<b> ĐS : có 4 góc vng.</b>
b)HS theo dõi.
-HS tự vẽ và chữa bài.
*1HS nêu yêu cầu.
-Tiếp nối nhau trình bày.
*1HS nêu u cầu.
-HS thực hiện, trình bày:
+Góc vuông: góc đỉnh M, góc đỉnh
Q.
+Góc không vuông: góc đỉnh N, góc
đỉnh P.
*1HS nêu yêu cầu.
-Làm bài theo cặp, trình bày:
ĐS: D. 4
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
………..
-Học hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung .Yêu cầu HS thực hiện được
động tác tương đối đúng.
-Chơi trò chơi <i><b>Chim về tổ</b></i>. Yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II.ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN: </b>
<i>-Địa điểm : Trên sân trường.</i>
-Phương tiện : còi, cờ, kẻ sân chơi.
<b>III.NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<b>Nội dung</b> <b>TG</b> <b>Biện pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu : </b>
-GV nhận lớp phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học .
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
-Cho HS khởi động các khớp
-Chơi trò chơi <i><b>Đứng ngồi theo lệnh.</b></i>
<b>2. Phần cơ bản: </b>
<b>a.Học động tác vươn thở:</b>
-GV nêu tên động tác,sau đó vừa làm mẫu vừa giải
thích động tác và cho HS làm theo .
+Lần 1: GV thực hiện chậm từng nhịp một để HS năm
phương pháp.
+Lần 2-3... GV hướng dẫn nhanh hơn .
-GV nhận xét,uốn nắn động tác cho HS, kết hợp biểu
dương những em thực hiện tốt.
<b>b.Động tác tay:</b>
-GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu, vừa giải
thích động tác. HS tập theo nhịp hô của GV.
-Sau khi HS tập được cả 2 động tác, GV chia tổ cho
<b>c.Chơi trò chơi </b><i><b>Chim về tổ</b></i><b> : </b>
6-10’
18-22’
5-6’
5-6’
7-8’
x x x x x
x x x x x
x x x x x
GV
x x x x x
x x x x x
x x x x x
GV
-GV nhắc lại nội dung và cách chơi.
-Cho HS chơi và theo dõi, nhắc nhở.
<b>3.Phần kết thúc:</b>
-Đi thường và hát theo nhịp
-GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
4-6’ x x x x xx x x x x
x x x x x
GV
.<b>Rút kinh nghiệm</b>
………
………
………
………
:---: ---:.
Ngày soạn: 14 - 10 - 2010
Ngày dạy: 19 - 10 - 2010
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tra lấy điểm tập đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2.Luyện tập đặt câu theo đúng mẫu <i><b>Ai là gì ?</b></i><b>.</b>
3.Hồn thành đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu.
<b>B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b> -GV: +16 phiếu như tiết 1.</b>
+4, 5 băng giấy trắng khổ A4
<b> -HS: +VBT.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Kiểm tra tập đọc :(khoảng 1/6 số HS trong lớp)</b>
-Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét, ghi ñieåm .
* Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho
các em về nhà luyện đọc lại.
<b>b.Hdẫn HS làm bài tập: </b>
<b>*Bài tập 2: </b>
-GV u cầu HS suy nghĩ, làm bài vào VBT, phát
riêng 4, 5 tờ giấy đã chuẩn bị cho HS làm bài.
-Gọi HS (TB-K) trình bày kết quả.
-GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>*Bài tập 3:</b>
-Nhắc HS một số điểm cần lưu ý trước khi làm bài.
-GV yêu cầu HS làm bài vào VBT – Theo dõi,
giúp đỡ thêm cho HS.
-Gọi một vài HS trình bày bài làm của mình trước
lớp.
-GV cùng cả lớp nhận xét về nội dung điền và hình
thức trình bày đơn .
<b>IV.Củng cố - Dặn dò: </b>
-Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ơn tập tiết 4.
1’
3’
33’
1’
32’
20’
12’
4’
8’
3’
-Hát tập thể
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc
và chuẩn bị.
-Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài và tiếp nối nhau trình
bày.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS theo doõi.
-HS làm bài vào VBT.
-Tiếp nối nhau trình bày.
-Cả lớp theo dõi, bình chọn.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
:---: ---:.
Giúp HS :
-Biết sử dụng êke để kiểm tra, nhận biết góc vng, góc khơng vng .
-Biết sử dụng êke để vẽ góc vng trong trường hợp đơn giản.
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>-GV: </b> +Êke, các miếng bìa như BT3, giấy trắng.
<b>-HS: </b> +Êke, giấy trắng.
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi 2HS trình bày lại BT2, BT3/42. Chấm 5 VBT.
-Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>*Bài 1/43:</b>
-Hdẫn cách vẽ góc vuông đỉnh O.
-Y/c HS tự vẽ 2 góc vng còn lại – Gọi 2 HS
(TB-K) lên bảng vẽ.
-Nhận xét, sửa sai.
*Baøi 2/43:
-Y/c HS dùng êke kiểm tra rồi trình bày.
-Nhận xét, chữa bài.
-Hỏi: Hình bên phải có mấy góc không vuông?
-Nhận xét, tuyên dương.
1’
4’
32’
1’
31’
15’
8’
-Hát tập thể.
-2HS lên bảng trình bày.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS theo dõi.
-HS tự vẽ vào vở.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS thực hiện, trình bày:
*Bài 3/43:
-Y/c HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
-Cho HS thực hành ghép các miếng bìa đã cắt sẵn để
được góc vng – Theo dõi, hdẫn thêm cho HS.
<b>IV.Củng cố - Dặn dị: </b>
-Y/c HS nêu đặc điểm của góc vuông và góc không
vuông.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Đề-ca-mét – Héc-tơ-mét
8’
3’
*1HS nêu yêu cầu.
-Làm bài theo cặp, trình bày:
1 và 4; 2 vaø 3.
-HS thực hành.
-2 HS nêu.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
………....
:---: ---:.
<b> </b>
<b>A/MỤC TIÊU :</b>
Giúp HS củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về:
-Cấu tạo ngoài và các chức năng của các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và thần
-Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ và giữ gìn các cơ quan hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước
tiểu và thần kinh.
-HS biết vẽ tranh vận động mọi người sống lành mạnh, không sử dụng các chất độc hại như thuốc
lá,rượu, ma túy.
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i>-Giáo viên : +Tranh, phiếu ghi các câu hỏi cho HS bốc thăm. Giấy khổ to</i>
<i>-Học sinh : +SGK, màu, bút vẽ</i>
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Chúng ta lập thời gian biểu để làm gì?
1’
3’
-Hát tập thể.
-Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có lợïi gì?.
-Nhận xét, đánh giá – Nhận xét chung.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Hoạt động 1 : Chơi trò chơi </b><i><b>Ai nhanh? Ai đúng?</b></i>
*Mục tiêu:
Giúp HS củng cố và hệ thống hóa các kiến thức về:
+Cấu tạo ngồi và chức năng của các cơ quan đã
học.
+Nên và không nên làm gì để bảo vệ và giữ vệ sinh
các cơ quan đó.
*Cách tiến hành:
-Chia lớp thành 4 nhóm và sắp xếp lại bàn ghế cho
phù hợp.
-Cử 3-5HS làm BGK.
-Phổ biến cách chơi và luật chơi.
-Cho các đội hội ý trước khi chơi.
-GV lần lượt đọc các câu hỏi và điều khiển cuộc
chơi.
-HS chơi xong, GV tổng kết điểm và cơng bố đội
thắng cuộc và tun dương.
<b>IV.Củng cố – Dặn doø:</b>
-Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.
-Liên hệ giáo dục HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập: Con người và sức
<b>khỏe (tt).</b>
28’
1’
27’
3’
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-Chia nhóm, sắp xếp lại bàn ghế
theo yêu cầu.
-Cả lớp chọn.
-HS theo dõi.
-Các đội tiến hành hội ý.
-Các nhóm tham gia chơi theo
hdẫn của GV.
-Cả lớp theo dõi, tun dương.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
<b> Rút kinh nghiệm</b>
………
………
………
………
-Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt để làm đồ chơi
-Làm được ít nhất hai đồ chơi đã học.
-Hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình.
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>
<i>Giáo viên : +Các mẫu của bài 2, 3, 4, 5.</i>
<i>Học sinh : </i> +Giấy màu, kéo, hồ.
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kieåm tra bài cũ :</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Hoạt động 1: Ôn tập gấp, cắt, dán các hình đã </b>
<b>học.</b>
-u cầu các nhóm thảo luận và lần lượt trình bày
về qui trình gấp, cắt, dán các sản phẩm đã học.
-Nhận xét, bổ sung.
-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên thực hiện thao
tác gấp, cắt, dán hình mà nhóm vừa trình bày.
<b>b.Hoạt động 2 : Thực hành</b>
-GV nêu yêu cầu: Gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán
một trong các hình đã học.
-Cho HS làm việc cá nhân - Giáo viên quan sát
giúp đỡ những HS cịn lúng túng.
<b>IV.Củng cố – Dặn dò: </b>
1’
3’
28’
1’
27’
12’
15’
3’
-Hát tập thể.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-Thảo luận theo nhóm và cử đại diện
trình bày: mỗi nhóm chỉ trình bày 1
-Các nhóm cử đại diện tham gia.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS thực hành.
-Nhắc lại một số điểm cần nhớ.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập chương I: Phối
<b>hợp gấp, cắt, dán hình (tt).</b>
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
……….
-Ơn hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung .Yêu cầu HS thực hiện động tác
tương đối đúng
-Chơi trò chơi <i><b>Chim về tổ</b></i>. Yêu cầu biết tham gia chơi và chơi tương đối chủ động.
<b>II.ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN: </b>
-Địa điểm : Trên sân trường.
-Phương tiện : còi, cờ, kẻ sân chơi.
<b>III.NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<b>Nội dung</b> <b>TG</b> <b>Biện pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu </b>
-GV nhận lớp phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học .
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
-Cho HS khởi động các khớp
-Chơi trò chơi <i><b>Đứng ngồi theo lệnh</b></i>.
<b>2. Phần cơ bản </b>
<b>a.Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục </b>
<b>phát triển chung:</b>
-Cho HS ơn từng động tác, sau đó tập liên hồn cả 2
động tác.
-Cho HS tập liên hoàn cả 2 động tác, mỗi động tác 2 x
8 nhịp.
-Ôn 2 động tác thể dục đã học 4 – 5 lần.
6-10’
18-22’
10-12’
x x x x x
x x x x x
x x x x x
GV
x x x x x
x x x x x
x x x x x
<b>b.Chôi trò chơi </b><i><b>Chim về tổ</b></i><b> : </b>
-GV nhắc lại nội dung và cách chơi.
-Cho HS chơi và theo dõi, nhắc nhở.
<b>3.Phần kết thúc:</b>
-Đi thường và hát theo nhịp
-GV cùng HS hệ thống bài.
-GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
6-8’
4-6’
<b>G V</b>
x x x x x
x x x x x
x x x x x
GV
Ruùt kinh nghieäm
………
………
………
……….
<b> Ngày soạn: 17 - 10 - 2010</b>
Ngày dạy : 20 - 10 – 2010
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tra lấy điểm tập đọc. (Yêu cầu như tiết 1)
2.Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ phận câu <i><b>Ai làm gì ?</b></i><b>.</b>
3.Nghe-viết chính xác đoạn văn <i><b>Gió heo may</b></i><b>.</b>
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-GV: +16 phiếu như tiết 1.
+Bảng lớp viết 2 câu văn ở BT2.
-HS: +VBT, vở chính tả.
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
1’
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Kiểm tra tập đọc :(khoảng 1/6 số HS trong lớp)</b>
-Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn
bị
-Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
-Nhaän xét, ghi điểm .
* Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho
các em về nhà luyện đọc lại.
<b>b.Hdaãn HS làm bài tập: </b>
<b>*Bài tập 2: </b>
-Hỏi: 2 câu này được tạo theo mẫu câu nào?(HS K)
-Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
-Gọi HS (TB-K) trình bày.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>*Bài tập 3:</b>
-GV đọc đoạn văn.
-Gọi HS đọc lại.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn ghi nhớ các
từ khó viết và dễ lẫn.
-Đọc cho HS viết bài.
-Thu một số bài chấm tại lớp.
<b> </b>
<b>IV.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhắc lại một số nội dung cơ bản vừa được ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 5.
33’
1’
32’
15’
17’
5’
12’
3’
-HS theo doõi.
-HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc
và chuẩn bị.
-Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS theo dõi.
-HS làm bài và tiếp nối nhau trình
bày.
-Cả lớp theo dõi, chữa bài.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS theo doõi.
-2HS đọc – Cả lớp đọc thầm.
-HS thực hiện.
-HS viết chính tả.
-5-7HS nộp vở.
.-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
………..
:---: ---:.
<b>A/MỤC TIÊU:</b>
Giuùp HS :
-Nắm được tên gọi,ký hiệu của đề-ca-mét và héc-tô-mét.
-Nắm được quan hệ giữa đề-ca-mét và héc-tô-mét.
-Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b> GV : +SGV, SGK.</b>
<b>-HS: +Bảng con, phấn, SGK. </b>
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi 2HS làm lại BT2, BT3/43. Chấm 5 VBT.
-Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài: </b>
<b>a.Giới thiệu đề-ca-mét và héc-tô-mét:</b>
-Y/c HS nhắc lại tên các đơn vị đo độ dài đã học.
-Giới thiệu:
+Đề-ca-mét là một đơn vị đo dộ dài. Đề-ca-mét
viết tắt là dam.
1dam=10m
+Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài. Héc-tô-mét
viết tắt là hm.
1hm =10dam
1hm =100m
-Tổ chức, hdẫn HS tập ước lượng các độ dài từ
1dam, 1hm.
-Nhận xét, bổ sung.
<b> </b>
<b>b.Thực hành: </b>
<b>*Bài 1/44:(dòng 1, 2, 3)</b>
-Y/c HS tự làm bài.
-Lần lượt gọi HS(TB-Y) chữa bài.
-Nhận xét kết quả.
1’
32’
1’
31’
10’
21’
7’
-Hát tập thể.
-2HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS nêu: mét, đề-xi-mét,
xăng-ti-mét, mi-li-xăng-ti-mét, ki-lơ-mét.
-HS theo dõi.
+1, 2HS nhắc lại.
+1, 2HS nhắc lại.
-HS tiếp nối nhau phát biểu.
*1HS nêu u cầu.
-HS làm bài, chữa bài:
*Bài 2/44(dòng 1,2)
a)Hdẫn mẫu theo như SGK.
b)Lần lượt gọi HS(TB-K) làm bài và trình bày
cách tính.
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>*Bài 3/44(dòng 1,2)</b>
-Y/c các nhóm thảo luận, trình bày vào bảng
nhóm rồi báo cáo kết quả.
-Nhận xét, chữa bài và tun dương.
<b>IV.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Yêu cầu HS nêu mối quan hệ của đề-ca-mét và
héc-tơ-mét.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Bảng đơn vị đo độ dài.
7’
7’
3’
*1HS neâu yêu cầu.
-HS theo dõi.
-HS làm bài, chữa bài.
7dam = 70m 7hm = 700m
9dam = 90m 9hm = 900m
……….
*1HS neâu yeâu cầu.
-Làm bài theo nhóm, trình bày.
<b>ĐS: 75dam 54hm</b>
20hm 29dam
……..
-2HS nêu.
-HS theo dõi.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
………
………
………
………..
:---: ---:.
-Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
-Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
-Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-GV: +Tranh minh hoạ cho HĐ1 – tiết 1.
<b> </b> +Các câu chuyện, bài hát tấm gương về chủ đề bài học.
+Phiếu học tập cho HĐ1.
+Cây hoa để chơi trò chơi trò chơi hái hoa dân chủ.
+Các tấm bìa nhỏ có màu đỏ,màu xanh và màu vàng.
<b>-HS: +VBT Đạo đức 3.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Vì sao cần phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha
mẹ, anh chị em?
-Nhận xét, đánh giá – Nhận xét chung.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>a.Hoạt động 1: Thảo luận phân tích tình huống</b>
(BT1-VBT)
-Y/c HS quan sát tranh tình huống và cho biết nội
dung tranh.
-Nêu tình huống, u cầu HS thảo luận theo nhóm
nhỏ về cách ứng xử trong tình huống và giải thích
cách ứng xử đó.
-Gọi các nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét, bổ sung và kết luận.
<b>b</b><i><b>.</b></i><b>Hoạt động 2: Đóng vai (BT2-VBT)</b>
*Mục tiêu:
HS biết cách chia sẻ vui buồn với bạn trong các
tình huống.
*Cách tiến hành:
-Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận và đóng
vai 1 trong 2 tình huống ở BT2.
-Cho các nhóm lên đóng vai.
-Nhận xét, bổ sung, tuyên dương.
<b>c.Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến (BT3-VBT)</b>
HS biết bày tỏ thái độ trước các ý kiến có liên
quan đến nội dung bài học.
*Cách tiến hành:
-Lần lượt đọc từng ý kiến, yêu cầu HS suy nghĩ và
bày tỏ thái độ của mình bằng các tấm bìa màu.
-Y/c HS giải thích lí do lựa chọn của mình.
-Nhận xét, bổ sung và kết luận.
<b>IV.Củng cố - Dặn dò: </b>
-Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.
-Liên hệ gdục HS.
-Nhận xét tiết học.
1’
3’
28’
1’
27’
7’
15’
5’
3’
-Hát tập thể.
-2HS trình bày.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-Quan sát, trình bày.
-Các nhóm thảo luận và cử đại diện
trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Các nhóm thảo luận chọn tình
huống và tập đóng vai.
-Từng nhóm trình bày – Cả lớp theo
dõi, nhận xét, tun dương.
-Lắng nghe, bày tỏ ý kiến bằng các
tấm bìa màu.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chia sẻ vui buồn cùng
<b>bạn (tiết 2).</b>
Rút kinh nghiệm
………
………
………
……….
:<b>---</b>:<b> ---</b>:
Như tiết 1
<b>B/ CHUẨN BỊ :</b>
Như tiết 1
<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cuõ :</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>Hoạt động 2: Vẽ tranh.</b>
*Mục tiêu:
HS vẽ tranh vận động mọi người sống lành
mạnh, không sử dụng các chất độc hại như rươụ,
thuốc lá, ma t.
*Cách tiến hành:
-Y/c mỗi nhóm chọn một nội dung để vẽ tranh
vận động. Ví dụ:
+Khơng hút thuốc lá.
+Khơng uống rượu.
+Khơng sử dụng ma t.
-Y/c các nhóm thảo luận và tiến hành vẽ.
-GV đi tới từng nhóm kiểm tra và giúp đỡ, đảm
1’
3’
28’
1’
27’
-Hát tập thể.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-Thảo luận chọn nội dung vẽ và phân
công nhiệm vụ cho từng thành viên
trong nhóm.
bảo mọi HS đều tham gia.
-Y/c các nhóm trình bày sản phẩm và giới thiệu
về ý tưởng của nhóm mình.
-GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá về ý tưởng
của từng nhóm và tuyên dương.
<b>IV.Củng cố – Dặn dò:</b>
-Tổng kết lại một số nội dung cần nhớ về chủ đề:
<b>Con người và sức khoẻ.</b>
-Liên hệ gdục HS.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Các thế hệ trong một
<b>gia đình.</b>
3’
-Các nhóm trưng bày sản phẩm và
nhận xét, bổ sung lẫn nhau.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
……….
<b> Ngày soạn: 18 - 10 - 2010</b>
Ngày dạy : 21 - 10 <b>- 2010</b>
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. (Yêu cầu như tiết 1)
2.Luyện tập củng cố về vốn từ : lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
3.Đặt câu theo mẫu <i><b>Ai làm gì ?.</b></i>
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-GV: +16 phiếu như tiết 1.
+Bảng phụ chép đoạn văn ở BT2.
+3-4 tờ giấy khổ A4
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Kiểm tra tập đọc :(khoảng 1/6 số HS trong lớp)</b>
<b> -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và chuẩn bị</b>
-Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét, ghi ñieåm .
* Với những HS đọc chưa đạt yêu cầu, GV cho
các em về nhà luyện đọc lại.
<b>b.Hdẫn HS làm bài tập: </b>
<b>*Bài tập 2: </b>
-Y/c HS đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo cặp, làm
bài vào VBT.
-Mời 3HS(TB-K) lên bảng làm bài và trình bày kết
quả, giải thích cách lựa chọn của mình.
-Nhận xét, chữa bài và tun dương.
*Bài tập 3:
-Y/c HS suy nghó, đặt câu.
-Phát giấy A4 cho 3, 4HS làm bài.
-Gọi HS(TB-Y) trình bày kết quả.
-Nhận xét, chữa bài và tuyên dương
IV.Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 6.
1’
1’
32’
15’
17’
7’
10’
3’
-Hát tập thể
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc
và chuẩn bị.
-Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.
*1HS nêu yêu cầu.
-Trao đổi theo cặp, làm bài.
-Cả lớp theo dõi, chữa bài:
Cái tháp xinh xắn
<i> Bàn tay tinh xảo</i>
<i> Cơng trình tinh tế.</i>
-HS suy nghĩ, đặt câu và trình bày.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
………..
<b>A / MỤC TIÊU:</b>
*Giúp HS:
-Nắm được bảng đơn vị đo độ dài. Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn và ngược lại.
-Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm)
-Biết làm phép tính với các số đo độ dài.
<b>B/CHUẨN BÒ :</b>
<i>-Giáo viên : Bảng đơn vị đo độ dài, bảng lớp .</i>
<i>-Học sinh : SGK, bảng con, phấn, …</i>
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức:</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi 2HS làm lại BT2/44. Chấm 5 VBT.
-Nhận xét, ghi điểm – Nhận xét chung.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài:</b>
-Đính bảng đo độ dài như phần bài học của SGK
lên bảng (chưa có thông tin ).
-Gọi HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học .
-GV điền chữ Mét vào cột giữa của bảng và ghi
kí hiệu m ở hàng dưới.
-Y/c HS nêu những đơn vị đo nhỏ hơn mét.
-Hỏi: Những đơn vị này ghi ở bên nào của mét?
-GV ghi chữ Bé hơn mét và các đơn vị bé hơn
mét vào bảng.
-Y/c HS nêu các đơn vị lớn hơn mét và điền các
đơn vị đó vào bảng.
-Y/c HS nhìn bảng và lần lượt nêu quan hệ giữa 2
đơn vị liền nhau – GV điền vào bảng.
1’
4’
32’
1’
31’
15’
-Hát tập thể.
-2HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS nêu: km, hm, dam, m, dm, cm,
mm.
-HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HS nêu: dm, cm, mm.
- …ghi bên phải của mét.
-HS quan sát.
-HS nêu: dam, hm, km; điền vào bên
phải của bảng.
-Giới thiệu thêm: 1km = 10 hm.
-Cho HS đọc nhiều lần để ghi nhớ bảng đơn vị đo
độ dài vừa lập được.
<b>b.Thực hành:</b>
<b>*Bài 1/45 (dòng 1,2,3)</b>
-Lần lượt gọi HS(TB-Y) trả lời miệng.
-Nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 2/45 (dòng 1,2,3)</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Lần lượt gọi HS(TB) chữa bài và nêu cách tính.
-Nhận xét, chữa bài .
<b>*Bài 3/45 (dòng 1,2)</b>
-Tổ chức cho HS thi làm bài tiếp sức.
-Nhận xét, chữa bài và tun dương.
<b>IV.Củng cố – Dặn dò:</b>
-Y/c HS nêu tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé
và ngược lại.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
16’
6’
6’
4’
3’
1cm = 10mm 1dam = 10m …….
-HS theo doõi.
-HS đọc: CN - ĐT
*1HS nêu yêu cầu:
-Tiếp nối nhau trình bày:
1km = 10hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
……
*1HS nêu yêu cầu:
-HS làm bài, chữa bài.
8hm=800m 8m = 8dm
9hm=900m 6m = 600cm
7dam = 70m 8cm = 80mm.
*1HS nêu yêu cầu.
-2 nhóm, mỗi nhóm 4HS thi tiếp sức –
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
<b>ÑS: 50m 12hm</b>
60km 10km.
-HS theo doõi.
-HS theo dõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
………
………..
:---: ---:.
1.Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. (Yêu cầu như tiết 1)
<b>B/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
-GV: 16 phiếu như tiết 1.
+2 phiếu khổ to viết nội dung BT2.
+Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT3.
-HS: +VBT, SGK.
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III.Dạy bài mới:</b>
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>a.</b>
<b> Kiểm tra tập đọc :(khoảng 1/6 số HS còn lại)</b>
<b> -Y/c từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và </b>
chuẩn bị
-Gọi HS đọc theo yêu cầu trong phiếu và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét, ghi điểm .
<b>b.Hdẫn HS làm bài tập: </b>
<b>*Bài tập 2: </b>
-Y/c các nhóm thảo luận, làm bài vào phiếu rồi
trình bày.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương.
-Cho HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
*Bài tập 3:
-Y/c HS đọc thầm, làm bài vào VBT.
-Mời 3HS(TB-K) lên bảng làm bài.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
IV.Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Kiểm tra giữa HKI.
1’
3’
33’
1’
32’
20’
12’
7’
5’
3’
-Hát tập thể
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc và
chuẩn bị.
-Lần lượt lên đọc và trả lời câu hỏi.
*1HS nêu yêu cầu.
-Các nhóm làm bài rồi trình bày.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài:
<i><b>màu, chị hoa huệ, chị hoa cúc, chị </b></i>
<i><b>hoa hồng, vườn xuân</b>.</i>
*1HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài cá nhân.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài:
<b>a)Hằng năm, …tháng 9, ... mới.</b>
<b>b)Sau …..trường, …. gặp thầy, ….bạn.</b>
<b>c)Đúng 8 giờ, ….hùng tráng, ….cột cờ.</b>
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
………
<b> Ngày soạn: 19 - 10 - 2010</b>
Ngày dạy : 22 - 10 - 2010
:---: ---:
Giuùp HS:
-Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
-Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (nhỏ hơn
đơn vị đo kia).
-Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài.
-Củng cố về so sánh các độ dài dựa vào số đo của chúng.
<b>B/CHUẨN BỊ :</b>
-Giaùo vieân : + SGK, SGV.
-Học sinh<i> : +SGK, bảng con, phấn, …</i>
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức :</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Gọi 2HS làm lại BT2/45. Chấm 5 VBT.
1’
4’
32’
-Hát tập thể.
<b>1.</b>
<b> Giới thiệu bài – Ghi đề:</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<b>*Bài 1/46: (dòng 1,2,3)</b>
a)Hdẫn mẫu theo như SGK.
b)Hdẫn mẫu theo nhö SGK.
-Lần lượt gọi HS(TB-K) lên bảng làm bài và u
cầu HS trình bày cách làm.
-Nhận xét kết quả.
<b>*Bài 2/46:</b>
-Lần lượt gọi HS(TB-K) lên bảng làm bài rồi
trình bày.
-Y/c HS nêu cách làm.
-Nhận xét, ghi điểm.
-Y/c HS trao đổi theo cặp, làm bài rồi trình bày.
-Nhận xét, chữa bài và tun dương.
<b>IV.Củng cố – Dặn dò: </b>
-Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị bài sau: Thực hành đo độ dài.
1’
31’
11’
10’
10’
3’
-HS theo dõi.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS theo dõi.
-HS theo dõi.
-HS làm bài, chữa bài:
3m2cm = 302cm 9m3cm = 903cm
4m7dm = 47dm 9m3dm = 93dm
4m7cm = 407cm.
*1HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài, chữabài:
<b>ĐS: a)13dam b)763m</b>
39hm 439cm
39hm 9mm
*1HS nêu yêu cầu.
-Làm bài theo cặp, trình bày.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS theo dõi.
-HS theo doõi.
Rút kinh nghiệm
………
………
……….
………...
...
:---: ---:.
<b> </b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>
-HS thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những
nhược điểm.
-Xếp loại thi đua giữa các Sao và cá nhân.
-Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần tới.
<b>B/CHUẨN BỊ:</b>
-Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần.
-GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và các biện
pháp khắc phục.
<b>C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>TL</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I.Ổn định tổ chức:</b>
<b>II.Sinh hoạt lớp:</b>
<b>1.Tổng kết thi đua giữa các Sao:</b>
-GV cho các Sao trưởng và lớp trưởng báo cáo kết
quả thi đua trong tuần qua.
<b>2.GV nhận xét, bổ sung:</b>
a.Nề nếp:
………
………
………
……….
b.Vệ sinh:
………
………
………
……….
c.Học tập:
………
………
………
……….
d.Các hoạt động khác:
………
………
………
1’
5’
7’
-Hát tập thể
-Các Sao trưởng đọc bảng theo dõi
trong tuần. Cả lớp đóng góp ý kiến.
- Lớp trưởng đọc, nhận xét
- HS theo doõi.
……….
*Tuyên dương: ……….
……….
<b>3.Phương hướng thi đua tuần 10:</b>
……….
………
………
………
………
………
……….
<b>4.Hoạt động tập thể:</b>
*Hoạt động ngồi giờ lên lớp: <i><b>Mơđun </b><b>15</b><b> </b></i>: <b>Trang</b>
<b>trí cốc uống nước một lần.</b>
GV hdẫn HS thực hiện theo hdẫn trang 88 trong
sách <i><b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp có nội dung </b></i>
<i><b>thân thiện với mơi trường</b></i>:
<b>-Việc 1: Tập trung lớp, chia nhóm (2’):</b>
+GV cho lớp tập trung, chia mỗi nhóm 4 HS và
phân phát dụng cụ.
<b>-Việc 2: GV hdẫn HS trang trí (12’):</b>
+GV hdẫn cụ thể từng bước.
+Tiến hành cho HS trang trí – GV theo dõi, giúp
đỡ thêm cho HS còn lúng túng.
<b>-Việc 3: Trưng bày sản phẩm (3’)</b>
+Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm
+Nhận xét, bình chọn.
<b>5.Tổng kết sinh hoạt:</b>
a.Ưu điểm:
………
………
………
……….
b.Tồn tại:
………
4’
15’
3’
*Cả lớp tun dương.
-HS theo dõi và thực hiện trong
tuần 10.
-HS chia nhóm và nhận dụng cụ.
+HS theo dõi.
+HS thực hàh trang trí.
-Trưng bày sản phẩm.
-Theo dõi, nhận xét.