Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE ON HKI K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.02 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ 8:</b></i>


<b>Câu 1:Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:</b>
a/ A: “ <i><sub>n</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>n</sub></i>2 <sub>1</sub>


   không chia hết cho 7” b/ B: “ <i>n</i> : 2<i>n</i>22 chia hết cho 4”
c/ C: “ <i>x</i> :

<i>x</i>1

2  <i>x</i> 1” d/ D:" <i>n</i> :<i>n</i>2  2<i>n</i>0"


<b>Câu 2:</b>Cho A = {xN / x < 7} và B = {1 ; 2 ;3 ; 6; 7; 8}


a) Xác định AUB ; AB ; A\B ; B\ A

b) CMR : (AUB)\ (AB) = (A\B)U(B\ A)
<b>Câu 3: Tìm </b><i>A B</i> ; <i>A B</i> ; <i>A B</i>\ ; <i>B A</i>\ biết:


a/ <i>A</i> 

4; 2

<sub> và </sub><i>B</i>

0;

<sub></sub>

<b><sub> b/ </sub></b><i>A</i>  

<sub></sub>

; 2

<sub> và </sub><i>B</i> 

2;

<sub></sub>

<b><sub> c/ </sub></b><i>A</i> 

<sub></sub>

2; 4

<sub></sub>

<sub> và </sub><i>B</i> 

3;3

<sub></sub>


<b>Câu 4: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:</b>


a/ y = 2x3<sub> - 3x b/ </sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub>| c/ </sub>


4 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 5


<i>y</i>


<i>x</i>


 




<b>Câu 5:Tìm miền xác định của hàm số: </b>



a)<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


1
2 1


3


  


 b)<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2


1
3


4


  


 c)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


5 2
( 2) 1






 


<b>Câu 6: 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: </b><i><sub>y x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


  


2/ Tìm parabol (P) y = ax2<sub> + bx + c có trục đối xứng </sub> 1


2


<i>x</i> và (P) đi qua hai điểm A (1;0), B(0;-3)


<b>Câu 7: Giải và biện luận các phương trình sau:</b>
<i><sub>a m x</sub></i><sub>/</sub> 2<sub>(</sub> <sub>1) 3 (</sub><i><sub>m x</sub></i> <sub>2) 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>


     <i>b mx</i>/ 22(<i>m</i>1)<i>x m</i>  3 0 c/ 3 2


3 2 1


<i>mx</i> <i>y m</i>
<i>x my</i> <i>m</i>


  






  




<b>Câu 8: Giải các phương trình sau:</b>
/ 2 2 4 6 0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


2


/ 3 2 5 2


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>c</i>/ 4<i>x</i>25 <i>x</i> 1 6<i>x</i>8
2


/ 4 13 2 1



<i>d</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>e x</i>/(  4).(<i>x</i>3) 4 <i>x</i>2 <i>x</i>  2 2 0
Câu 9: Cho phương trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub>


    . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2


<i>x</i>1<i>x</i>2

thỏa:
2 2
1 2 35


<i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu 10: Cho tam giác ABC .. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên AB, AC sao cho BM = 3MA, </b>
CN = 2NA.Gọi I là trung điểm của MN.


a/ Chứng minh rằng: 3 1


4 4


<i>MC</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
  


  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  


b/ Chứng minh rằng: 1 2


3 3


<i>NB</i> <i>CB</i> <i>AB</i>


  


<b>Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A ( 1 ; 1 ), B ( 6 ; 3 ), C ( -2 ; 2 ).</b>
a/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : 2<i>AM</i> 3<i>BM</i> 4<i>AC</i>


b/ Tìm tọa độ điểm H sao cho tam giác BCH nhận điểm A làm trọng tâm
c/ Cho điểm N ( -1 ; y+1 ). Tìm y để A, C, N thẳng hàng.


d/ Cho <i>m</i> 

2; 4

. Hãy biểu thị <i><sub>m</sub></i> theo các vec tơ <i><sub>AB</sub></i> và <i><sub>AC</sub></i>


e/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC và tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC .
f/ Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


g/ Tìm tọa độ điểm N trên trục Ox sao cho tam giác BCN cân tại N.
<b>Câu 12: 1/ Cho cosa = </b>3


5 .Tính sina, tana, cota.
2/ Chotan 3



5


  . Tính giá trị biểu thức : A = sin .cos<sub>2</sub> <sub>2</sub>


sin  cos


 


 


<b>Câu 13: Chứng minh đẳng thức:</b> tan sin cos


sin  cot 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×