Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 10</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b>A. PHẦN BẮT BUỘC :</b>
<b>CHƯƠNG: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</b>
- Động lượng.
- Định luật bảo tồn động lượng.
- Cơng cơ học trong trường hợp tổng qt. Biện luận cơng cơ học theo góc .
- Công suất.
- Động năng.
- Độ biến thiên động năng.
- Thế năng năng trọng trường.
- Thế năng đàn hồi.
- Cơ năng trọng trường.
- Cơ năng đàn hồi.
- Định luật bảo tồn cơ năng.
- Độ biến thiên cơ năng và cơng của lực khơng phải lực thế
<b>CHƯƠNG: CHẤT KHÍ</b>
- Nội dung thuyết động học phân tử chất khí.
- Chất khí lí tưởng.
- Phương trình trạng thái khí lí tưởng.
- Q trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi lơ – Ma ri ốt. Đường đẳng nhiệt.
- Q trình đẳng tích. Định luật Sác lơ. Đường đẳng tích.
- Q trình đẳng áp. Định luật Gay luy xac (liên hệ giũa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của quá trình đẳng áp).
Đường đẳng áp.
<b>CHƯƠNG: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ.</b>
- Chất rắn kết tinh. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể.
- Chất rắn vơ định hình.
- Sự nở dài ; Sự nở khối (sự nở thể tích).
- Lực căng bề mặt (hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng).
- Hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt với thành bình.
- Hiện tượng mao dẫn. Ứng dụng của hiện tượng mao dẫn.
<b>B. PHẦN RIÊNG :</b>
<b>B1. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
<b>CHƯƠNG: CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC </b>
- Nội năng.
- Các cách làm thay đổi nội năng. Độ biến thiên nội năng.
- Các nguyên lí của nhiệt động lực học.
<b>B2. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>
<i><b>CHƯƠNG TĨNH HỌC VẬT RẮN</b></i>
- Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực không song song.
- Quy tắc hợp hai lực đồng quy.
- Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song.
- Quy tắc hợp lực song song cùng chiều.
- Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song.
- Ngẫu lực.
- Mômem lực.
<b>CHƯƠNG: CƠ HỌC CHẤT LƯU</b>
- Áp suất chất lỏng.
- Ngun lí Pa xcan.
- Cơng thức máy nén thuỷ lực.
- Lưu lượng chất lỏng. Liên hệ giữa tốc độ và tiết diện trong một ống dòng.
- Định luật Bec nu li cho ống dịng nằm ngang.
<b>CHƯƠNG: CHẤT KHÍ</b>
- Phương trình Cla pê rơn – Mem đê lê ép.
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP HKII LÝ 10</b>
<b>I.Phần Chung :</b>
<i><b>Chương IV: Các đinh luật bảo tồn </b></i>
1.Dạng bài tốn tìm động lượng của hệ vật .
2.Dạng bài tốn độ biến thiên động lượng của vật khi va chạm vuông góc vật cản.
3. Dạng bài tốn áp dụng định luật bảo toàn động lượng ( va chạm xuyên tâm ,đạn nổ, chuyển động bằng
phản lực ban đầu hệ đứng n )
4.Dạng bài tốn tính cơng và cơng suất ( rơi tự do ,chuyển động trên mặt phẳng ngang ,nghiêng)
5.Dạng bài tốn áp dụng cơng thức tính động năng ,thế năng ,cơ năng của vật .
6.Dạng bài toán áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ( ném thẳng đứng, rơi, mặt phẳng nghiêng, con lắc
đơn).
7. Bài toán về độ biến thiên cơ năng (Lực ma sát).
<i><b>Chương V : Chất Khí </b></i>
1.Dạng bài tốn áp dụng các định luật Bôi lơ Mari ôt,Sác Lơ, Gay luy xắc, phương trình trạng thái khí lí
tưởng.
2.Dạng bài tốn vẽ đồ thị biễu diễn quá trình biến đổi của một khối khí xác định trong các hệ toạ độ (P,V);
(V,T); (P,T).
<i><b>Chương VII: Chất rắn ,Chất lỏng </b></i>
1.Dạng bài toán sự nở vì nhiệt của vật rắn .(<i>áp dụng cơng thức)</i>
2. Dạng bài toán về hiện tượng mao dẫn. (<i>áp dụng cơng thức)</i>
<b>II.Phần riêng</b>
<i><b>1.Chương trình cơ bản :</b></i>
<i><b>Chương VI: Cơ sở của nhiệt động lực học </b></i>
1. Bài toán về cân bằng nhiệt
2.Dạng bài tập áp dụng nguyên lý thứ I của NĐLH .
3.Tính hiệu suất của động cơ nhiệt .
<i><b>2.Chương trình nâng cao:</b></i>
1. Dạng bài tốn cân bằng của vật rắn ( ba lực đồng quy , quy tắc mơ men lực,…)
2.Dạng bài tốn về biến dạng của vật rắn .
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 11</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b>A. PHẦN BẮT BUỘC :</b>
<b>Chương IV. Từ trường</b>
- Từ trường ; Đường sức từ
- Lực từ ; Cảm ứng từ
- Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài
- Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn
- Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ
- Lực Lorenxơ
<b>Chương V. Cảm ứng điện từ</b>
- Từ thông
- Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Định luật Len xơ
- Các định nghĩa : Suất điện động cảm ứng ; Tốc độ biến thiên từ thông
- Hiện tượng tự cảm
- Suất điện động tự cảm
<b>Chương VI. Khúc xạ ánh sáng</b>
- Định luật khúc xạ ánh sáng
- Chiết suất của một môi trường
- Hiện tượng phản xạ toàn phần
<b>Chương VII. Mắt và các dụng cụ quang </b>
- Cấu tạo ; Đường truyền của tia sáng qua lăng kính
- Thấu kính
- Đặc điểm từng loại thấu kính
- Cơng thức thấu kính
<b>B. PHẦN RIÊNG :</b>
<b>B1. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
- Mắt : Sự điều tiết ; Điểm cực viễn, cực cận
- Các tật của mắt, cách khắc phục
<b>B2. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>
- Tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
- Cơng thức lăng kính
<b>II. CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>
<b>A/ PHẦN CHUNG</b>
1/ Áp dụng định luật Ampe xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dịng điện :
+ Bài tập định tính : vận dụng quy tắc bàn tay trái .
+ Bài tập định lượng : tính các đại lượng lực từ , cường độ dòng điện ,….
2/ Xác định cảm ứng từ của các dòng điện trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt :
a/ Dây dẫn thẳng : + Xác định cảm ứng từ tại một điểm cách dây một đoạn r .
+ Xác định cảm ứng từ tổng hợp của hai dây dẫn thẳng tại một điểm .
+ Xác định vị trí tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng khơng ( hai dây dẫn thẳng )
b/ Khung dây trịn : Tính cảm ứng từ tại tâm vòng dây .
c/ Ống dây : Tính cảm ứng từ trong lòng ống dây .
3/ Lực Lorenxơ : + Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định lực .
1/ Từ thơng : Tính được từ thơng gởi qua mạch kín .
2/ Suất điện động cảm ứng : + Vận dụng định luật Lenxơ xác định chiều dòng điện cảm ứng .
+ Tính được độ lớn suất điện động cảm ứng , tốc độ biến thiên từ thông ,
tốc độ biến thiến từ trường .
3/ Tự cảm : + Tính được hệ số tự cảm của ống dây .
+ Tính được suất điện động tự cảm .
1/ Khúc xạ ánh sáng :
a/ Vận dụng được định luật khúc xạ ánh sáng , chiết suất của mơi trường tính được :
+ góc khúc xạ , góc tới , chiết suất tỉ đối .
+ vận tốc ánh sáng trong môi trường .
b/ Bài tập vận dụng định luật khúc xạ .(dạng bài tập sách giáo khoa)
2/ Phản xạ toàn phần :
+ Tính được góc giới hạn phản xạ tồn phần .
+ Bài tập vận dụng hiện tượng phản xạ toàn phần.
1/ Lăng kính : + Vẽ được đường đi tia sáng qua lăng kính .
2/ Thấu kính : + Bài tập vẽ hình : xác định ảnh của 1 điểm sáng , vật sáng ( vng góc trục chính thấu kính ) .
+ Vận dụng công thức thấu kính : xác định vị trí vật , ảnh , tính chất ảnh , độ phóng đại
<b>B. PHẦN RIÊNG :</b>
<b>B1. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
- Mắt : Sự điều tiết ; Điểm cực viễn, cực cận
- Các tật của mắt, cách khắc phục
<b>B2. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>
- Tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song
- Tính được bán kính quỹ đạo của hạt mang điện trong từ trường đều
- Tính được năng lượng và mật độ năng lượng từ trường của ống dây .
- Vận dụng được cơng thức lăng kính
- Vận dụng cơng thức :
1 2
1 <sub>1</sub> 1 1
<i>D</i> <i>n</i>
<i>f</i> <i>R</i> <i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>