Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập lớn kỹ thuật cháy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.86 KB, 5 trang )

1
Bài tập lớn kỹ thuật cháy

Bài Tập Lớn Kỹ Thuật Cháy
Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Văn An

MSSV

: 20121941

Giảng viên hướng dẫn :PGS.TS Trần Gia Mỹ
Giữ liệu đầu vào
Độ chứa ẩm của nhiên liệu
( g/m3K )

% Thành phần khí khơ
CH4

H2

N2

W

n

Cịn lại

2



2n

Nhiệt độ nung nóng khơng khí 250oC . Hệ số khơng khí thừa ∝ = 1.20 .
Yêu cầu thực hiện các bước sau :
1 . Lập bảng tính cháy cho nhiên liệu trên .
2 . Tính tốn lượng khơng khí lý thuyết và thực tế .
3 . Khối lượng riêng của sản phẩm cháy lý thuyết và thực tế .
4 . Tính enthalpy của sản phẩm cháy .
5 . Tính nhiệt độ cháy đoạn nhiệt trong buồng đốt và nhiệt độ cháy buồng
đốt khi hiệu suất buồng đốt ɳ = 0,75 .

Sinh viên : Nguyễn Văn An

Lớp HT và TB Nhiệt


2
Bài tập lớn kỹ thuật cháy

Bài Làm
1. Lập bảng tính cháy cho nhiên liệu
Do số thứ tự trong danh sách của em là 11 nên em lấy n =11
• Tính thành phần khí nhiên liệu
- Ta có khí có các thành phần khô sau : [CH4]k = 11(%) , [N2]k = 2(%)
- Ta có : [CH4]k + [N2]k + [H2]k = 100 (%)
 [H2]k = 87 (%)

Theo đề bài ta có lượng hơi ẩm có trong 1 m3 khơng khí khơ là W=22
(g/m3k ) , từ đây ta tính tốn được thành phần phần trăm (%) hơi nước có trong

hỗn hợp khơng khí khơ :
[H2O]d = = 2.66 (%)
Ta có hệ số chuyển đổi : K(k-d) =

= = 0.9734

- Ta có khí có các thành phần sử dụng sau :
[CH4]d = K(k-d) . [CH4]k = 0.9734 . 11% = 10.70(%)
[N2]d = K(k-d) . [N2]k = 0.9734 . 2% = 1.95 (%)
[H2]d = K(k-d) . [H2]k = 0.9734 . 87% = 84.69 (%)
[H2O]d = 2.66 (%)
Hỗn hợp khí nhiên liệu có tỉ lệ phần trăm (%) như sau :
CH4

H2

N2

H2O

10.70

84.69

1.95

2.66

Thành phần không khí dùng cho q trình cháy (%) :


Sinh viên : Nguyễn Văn An

Lớp HT và TB Nhiệt


3
Bài tập lớn kỹ thuật cháy

O2

N2

21

79

Hỗn hợp đốt với hệ số khơng khí là : ∝ = 1.20



Khi đốt nhiên liệu trên với khơng khí ta có bảng sau :
Ta coi tổng nhiên liệu là 100 m3
Khơng khí, m3

Nhiên liệu
Khí
thành
phần

%


V,m3

O2

N2

CH4

10,70

10,70

21,40

H2

84,69

84,69

42,35

63,75.3,7
62=239,
86

N2

1,95


1,95

-

-

H2O

2,66

2,66

-

Sản phẩm cháy , m3


CO2

H2O

O2

N2

10.70

21.40


-

-

84.69

-

-

-

-

-

-

-

-

2.66

-

-




80.50+
159.32+
1.95
=241.77



100

100

63,75

239,86

303,61

10,70

108,75

0

241,77

361,22

%

100


100

21

79

100

2,96

30,10

0

66,94

100



100

100

76,50

287,83

364,33


10,70

108,75

12.75

289,83

422,03

%

100

100

21

79

100

2,54

25,77

3.02

68,67


100

∝=1.00

∝=1.20

Phương trình cháy của nhiên liệu :

Sinh viên : Nguyễn Văn An

Lớp HT và TB Nhiệt


4
Bài tập lớn kỹ thuật cháy

CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
2H2 + O2  2H2O
2.
3.

Tính tốn lượng khơng khí
Lượng khơng khí lý thuyết : 303,61 [ m3]
Lượng khơng khí thực tế : 364,33 [m3]
Khối lượng riêng của sản phẩm cháy
3.1 Khối lượng riêng của sản phẩm cháy lý thuyết
Tổng khối lượng sản phẩm cháy lý thuyết là :
Khối lượng riêng sản phẩm cháy lý thuyết :


3.2 Khối lượng riêng của sản phẩm cháy thực tế ( α = 1,20)
Tổng khối lượng sản phẩm cháy thực tế là :

Khối lượng riêng của sản phẩm cháy thực tế là :

4. Enthalpy của sản phẩm cháy
4.1 Với hệ số khơng khí thừa α = 1,00
Nhiệt trị thấp Hu là :
Hu =418,6 . { 25,8.[H2]d + 85,5.[CH4]d } = 13976 [kJ/m3]
Lượng sản phẩm cháy khi cháy hồn tồn là :
Ta có :
Trong đó : ikk :enthalpy của khơng khí cấp vào với nhiệt độ nung 250oC
lkk : lượng khơng khí thực tế

Sinh viên : Nguyễn Văn An

Lớp HT và TB Nhiệt


5
Bài tập lớn kỹ thuật cháy

inl : enthalpy của nhiên liệu
4.2 Với hệ số khơng khí thừa α = 1,20
Nhiệt trị thấp Hu là :
Hu = 418,6 .{ 25,8.[H2]d + 85,5.[CH4]d } = 13976[kJ/m3]
Lượng sản phẩm cháy khi cháy hoàn tồn là :
Ta có :

Trong đó : ikk : enthalpy của khơng khí cấp vào với nhiệt độ nung 250oC

lkk : lượng khơng khí thực tế
inl : enthalpy của nhiên liệu
5. Nhiệt độ cháy đoạn nhiệt trong buồng đốt với hệ số thừa khơng khí α=1,20
Chọn nhiệt độ t1 = 2000oC tra đồ thị ta có :
iCO2 = 4910,51 ( kJ/m3) , iH2O= 3889,72 (kJ/m3), iO2 =3142,76(kJ/m3),
iN2=2970,25(kJ/m3)

ri : hệ số thể tích ( ri = vi/va)
Chọn nhiệt độ t2 = 2100oC tra đồ thị ta có :
iCO2 = 5186,81 ( kJ/m3) , iH2O= 4121,79 (kJ/m3) , iO2= 3314,85 (kJ/m3) ,
iN2=3131,96(kJ/m3 )

Nhiệt độ cháy thực tế là :

Sinh viên : Nguyễn Văn An

Lớp HT và TB Nhiệt



×