Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

on tap hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.84 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>QUANG HỌC </b>


<b>NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG </b>
<b>NGUỒN SÁNG </b>


<b>SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG </b>
<b>Ứng định luật truyền </b>


<b>thẳng ánh sáng </b>


<b>Định luật phản xạ ánh sáng </b>
<b>Ảnh của một vật tạo bới </b>


<b>gương phẳng, lồi, lỗm </b>


<b>ÂM HỌC</b>


<b>Nguồn âm</b>
<b>Độ cao của âm</b>


<b>Độ to của âm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: Khi nào ta nhận biết được ánh sáng , nguồn sáng là gì </b>
<b> cho ví dụ về nguồn sáng , vật sáng .</b>


-<b>Khi có ánh sáng truyền vào mắt ta </b>


-<b>Nguồn sáng :là các vật tự phát ra ánh sáng, vật sáng .</b>


-<b>Mặt trời , ngọn lửa, bóng đèn điện khi có dịng điện chạy qua </b>
<b>.v.v</b>



<b>Câu 2:Khi nào ta nhìn thấy một vật ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng ?Có mấy </b>
<b>loại chùm sáng , nêu đặc điểm của các chùm sáng .</b>


-<b>Trong môi trường trong suốt va đồng tính ánh sáng truyền </b>
<b>đi theo đường thẳng </b>


-<b>- Có 3 loại chùm sáng </b>


-<b><sub> Chùm sáng song song gồm các tia sáng không giao nhau </sub></b>
<b>trên đường truyền của chúng </b>


-<b>Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên đường </b>
<b>truyền của chúng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4: Hiện tượng nhật thực , nguyệt thực xảy ra khi nào , </b>
<b>vào thời điểm nào ?</b>


<b>Nhật thực là hiện tượng xảy ra khi trái đất bị mặt trăng che </b>
<b>khuất không nhận được ánh sáng từ mặt trời </b>


<b>Hiện tượng nhật thực xảy ra vào ban ngày </b>


<b>Nguyệt thực là hiện tượng mặt trăng bị trái đất che khuất </b>
<b>không nhận được ánh sáng từ mặt trời </b>


<b>Hiện tượng nguyệt thực xảy ra vào ban đêm </b>
<b>Câu 5: Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng .</b>



<b>Tia phản xạ nằm trong cùng một mặt phẳng chứa tia tới và </b>
<b>đường pháp tuyến </b>


<b>Góc phản xạ bằng góc tới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 6 :Nêu tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , </b>
<b>gương cầu lồi, gương câu lõm?</b>


<b>Đặc điểm về ảnh của một vật được tạo bởi gương phẳng là:</b>
<b> - Ảnh không hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo.</b>


<b> - Độ lớn ảnh bằng độ lớn của vật.</b>


<b> - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng </b>
<b>khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến gương. </b>


<b>Đặc điểm về ảnh của một vật được tạo bởi gương phẳng là:</b>
<b><sub>Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng </sub></b>


<b>chiều và nhỏ hơn vật. </b>


<b>Đặc điểm về ảnh của một vật được tạo bởi gương phẳng là:</b>
 Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm luôn cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7: Trình bày các cách dựng ảnh của một vật đặt trước </b>
<b>gương phẳng </b>


<b>A</b>
<b>B</b>



<b>B/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu8 :Sự phản xạ ánh sáng xảy ra trên gương cầu lõm như </b>
<b>thế nào ? nêu ứng dụng của gương cầu lõm , gương cầu lồi.</b>


<b>- Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song </b>
<b>song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.</b>


<b> - Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới </b>
<b>phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song.</b>


<b><sub>Ứng dụng của gương cầu lồi: do vùng nhìn thấy của gương </sub></b>
<b>cầu lồi rộng, nên người ta sử dụng gương cầu lồi làm gương </b>
<b>quan sát đặt ở những đoạn đường quanh co mà mắt người </b>
<b>không quan sát trực tiếp được và làm gương quan sát phía </b>
<b>sau của các phương tiện giao thông như: ôtô, xe máy,... </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 9 : Các nguồn âm có đặc điểm gì ? cho ví dụ về các </b>
<b>nguồn âm.</b>


 Khi phát ra âm, các vật đều dao động.


 Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. Những nguồn âm thường
<b>gặp là cột khí trong ống sáo, mặt trống, sợi dây đàn, loa,... </b>
<b>khi chúng dao động.</b>


<b>Câu 10 : Tần số là gì ? đơn vị của tần số ? Nêu mối quan hệ </b>
<b>giữa tần số với độ cao của âm </b>



 Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là
<b>héc, kí hiệu là Hz.</b>


 Vật dao động càng nhanh thì tần số dao động của vật càng
<b>lớn và ngược lại vật dao động càng chậm thì tần số dao động </b>
<b>của vật càng nhỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu11: Nêu mối quan hệ giữa biên độ dao động với độ to </b>
<b>của âm ? đơn vị độ to của âm? Tiếng nói thì thầm , tiếng nói </b>
<b>chuyện bình thường, tiếng nhạc to, tiếng ồn ngoài phố, tiếng </b>
<b>ồn của máy móc, tiếng sét, tiếng động cơ phản lực cách 4 m </b>
<b>có độ to bao nhiêu?</b>


<b><sub>Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động của nguồn</sub></b>
<b>âm. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra </b>
<b>càng to.</b>


<b><sub>Đơn vị đo độ to của âm là: đêxiben, kí hiệu là dB. </sub></b>
<b>Tiếng nói thì thầm : 20 dB</b>


<b>Tiếng nói chuyện bình thường: 40 dB</b>
<b> tiếng nhạc to: 60 dB</b>


<b> tiếng ồn ngoài phố : 80 dB</b>


<b> tiếng ồn của máy móc : 100 dB</b>
<b>tiếng sét : 120 dB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 12 : Âm truyền qua những mơi trường nào ? Trong khơng </b>
<b>khí , nước , thép âm truyền có vận tốc là bao nhiêu?</b>



 Âm truyền được trong mơi trường rắn, lỏng, khí và không
<b>truyền được trong chân không. </b>


<b><sub>Trong các môi trường khác nhau, âm truyền với vận tốc khác </sub></b>
<b>nhau. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, </b>
<b>trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. </b>


<b><sub>Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s</sub></b>
<b><sub>Vận tốc truyền âm trong nước là 1500m/s</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b><sub>Âm phát ra từ nguồn âm lan truyền trong khơng khí đến gặp </sub></b>
<b>vật chắn, bị phản xạ trở lại, truyền đến tai người nghe. Tai </b>
<b>nghe được âm phản xạ gọi là tiếng vang. </b>


<b>Câu13: Tiếng vang xuất hiện khi nào ? những vật như thế </b>
<b>nào thì phản xạ âm kém, phản xạ âm tốt .</b>


<b><sub>Những vật cứng có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt như mặt</sub></b>
<b> tường nhẵn, tấm kim loại, mặt gương,...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×