Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giao an chinh ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.66 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b> Bài 7: bím tóc đuôI sam </b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: Viết đúng các từ khó trong bài. chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp
một đoạn trong bài.


2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết đúng các qui tắc chính tả. Làm đúng các bài tập
chính tả phân biệt tiếng có âm đầu, hoặc vần dễ lẫn (r/d, gi, ân/ âng)


3. GD h/s có ý thc rốn ch, gi v p.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- BP: Viết các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:


- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Đoạn văn này nói về cuộc trò
chuyện của ai.


? Vì sao Hà không khóc nữa.
? Bài có những dấu câu gì.


<b>* HD viết tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc bài trên bảng.
- HD cách viết.


- c li bi, c chm.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm ®iĨm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:



<b>* Bµi 2: (33)</b>


- YC h/s làm bài vào vở
- Nêu qui tắc chính tả.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
Trung thµnh c©y tre


Chung søc mái che
- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s đọc lại.


- Nói về cuộc trị chuyện giữa thầy giáo và Hà
- Vì Hà đợc thầy giáo khen có bím tóc đẹp nên Hà
rất vui, tự tin, không buồn về sự trêu chọc của Tuấn
nữa.


- Cã dÊu phÈy, dÊu hai chÊm, g¹ch ngang, dÈu hái,
dÊu chấm.


-Thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt, nói, nền.
CN - ĐT


- Viết bảng con.
- Nghe


- Nhỡn bng c nhm tng cõu ri chộp bi.



- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống: iên hay yên?
- 2 h/s lên bảng làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bµi 3: (33)</b>


- HD lµm bµi.


- YC 2 h/s lên bảng điền âm, vần
thích hợp.


- Nhn xột - đánh giá.


<b>4, Củng cố </b>–<b> dặn dò: (2 )</b>’
- Cần nhớ luật chính tả iên/ yên
để viết đúng.


- NhËn xét tiết học.


* Điền vào chỗ trống: r, d, gi? ©n hay ©ng?
a. r, d, hay gi.


Da dỴ ra vµo
Cơ giµ cặp da.
b. ân hay ©ng.


v©ng lêi bạn thân
nhà tầng bàn ch©n




<b> Bài 6: gọi bạn</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ. Biết viết hoa chữ
cái đầu mỗi dòng thơ.


2. Kỹ năng: Tiếp tục củng cố qui tắc chính tả ng/ ngh. Làm đúng các bài tập chính
tả phân biệt dấu thanh dễ lẫn.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp.


<b>B/ §å dïng dạy học</b>:
- BP: Viết các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viÕt</b>.


? Thấy Bê Vàng không trở về Dê
Trắng đã lm gỡ.


? Bài chính tả có những chữ nào
viết hoa? Vì sao lại viết hoa.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.



<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:


<b>* Bµi 2: (29)</b>


- Treo BP néi dung bài tập 2.
- HD gắn thẻ chữ vào chỗ trống.
+ Qui tắc chính tả:


? ng ng trc nhng õm no.
? ngh đứng trớc những âm nào.


<b>* Bµi 3: (29)</b>


- HD gắn thẻ chữ.


- YC 2 h/s lên bảng gắn.


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>’


- Cần nhớ luật chính tả ng/ ngh để
viết đúng.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


NghØ ngơi mái che
- Nhắc lại.



- Nghe 2 h/s c li.


- Thấy Bê vàng không trở về, Dê Trắng chạy khắp
nơi tìm bạn. Đến bây giờ vẫn gọi hoài: Bê ! Bê!
- Viết hoa chữ đầu bài thơ, các chữ đầu dòng thơ,
tên riêng.


- suối cạn, lang thang, nẻo, gọi hoài. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe
- Viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Chọn những chữ trong ngoặc đơn để điền vào
chỗ trng:


a, Ngờ, nghiêng.


Nghiêng ngả nghi ng«
b, Ngon, nghe.


Nghe ngãng ngon ngät
- Nªu.


* Chọn những chữ trong ngoc n in vo
ch trng.


a, Chở, trò, trắng, chăm, trò chuyện, che chở.


b, Gổ, gỡ, mỡ, mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<b> Bài </b>

<b>8</b>: trên chiếc bè


<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.Trên
chiếc bè. Biết trình bày, viết chữ hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật.
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết đúng các qui tắc chính tả với iê, yê. Làm đúng các
bài tập chính tả.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- BP: Viết các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>’
- Đọc các từ:


<b>3, Bài mới: (33 )</b>



<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Dế Mèn và dế trũi rủ nhau đi
đâu.


? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách
nào.


? Bài có những chữ nào viết hoa?
Vì sao.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viÕt.


- Đọc từng cụm từ, câu.
- Đọc lại bài, đọc chm.



Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c


Viên phấn , niên học, bình yên, giúp , nhy
dõy, b ro.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s đọc lại.


- Rủ nhau đi ngao du thiên hạ (dạo chơi khắp đó
đây)


- GhÐp ba bèn l¸ bÌo sen lại làm thành một chiếc
bè.


- Trờn, Tụi, Dế Trũi, Chúng, ngày, Bè, Mùa. Vì đó
là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc tên riêng.
- Dế Trũi, ngao du, rủ nhau, bèo sen. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe


- Nghe viÕt bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:



<b>* Bµi 2: (37)</b>


- YC h/s lµm bài vào vở
- Chữa bài nhận xét.


<b>* Bài 3: (37)</b>


- HD lµm bµi.


- Nêu ý nghĩa các từ in đậm.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: (2 )</b>
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi
về viết lại bài.


- Nhận xét tiết học.


* Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê.
- iê : Hiên, biÕu, chiÕu.


- yª : Khuyªn, chun, xun.


* Phân biệt các chữ in đậm trong câu.
a. Hoà <b>dỗ </b>em đội mũ để đi ăn<b> giỗ</b> ông ngoại.
- dỗ: dỗ dnh, anh d em.


- giỗ: giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ.



b. Chỳng tụi lờnh ờnh trờn <b>dũng</b> sụng <b>rũng</b> ró ba
ngy.


- dòng: dòng nớc, dòng kẻ.
- ròng: ròng rÃ. khóc ròng.


c. Tôi viết những vần thơ và vầng trăng quê hơng.
- Vần: Đánh vần, vần cơm.


- Vầng: Vầng mặt trời, vầng trán.


Ngày giảng: Thứ 3 / 3 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bµi </b>

<b>9 </b>: chiÕc bót mùc


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- BP: Chép sẵn đoạn viết.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét sửa sai


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Trong lớp có bạn nào phải viết
bút chì.


? Mai ó lm gỡ khi bn qn bút.
? Bài có những chữ nào viết hoa?
Vì sao.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.



<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.


- c tng cm t, cõu.
- c li bi, c chm.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (42)</b>


- BP: viết sẵn nội dung bài tập 2.
- YC h/s làm bài vào vở


- Chữa bài nhận xÐt.


<b>* Bµi 3: (42)</b>


- YC thảo luận nhóm đơi
- Nhận xột - ỏnh giỏ.


Hát


- 2 HS lên bảng viết c¶ líp viÕt b/c
Dỗ em ăn giò


Vần thơ vầng trăng.



- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Trong lớp có Mai và Lan phải viết bút chì.
- Mai cho bạn mợn bút.


- Chiếc, Trong, Mai, Lan. Vì là chữ đầu câu, sau
dấu chấm, tên riêng.


- bút mực, lớp, quên, lấy, mợn. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe


- Nghe viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ chấm: ia hay ya.
- 1 h/s lên bảng điền


Tia nắng đêm khuya
Cây mía.


- NhËn xÐt.


*Thảo luận nhóm đơi. Đại diện nhóm trả lời.


<b>a. Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n</b>:


- Chỉ vật đội trên đầu để che nắng: Nón.


- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: Lợn.
- Có nghĩa là ngại làm việc: Lời.
- Trái nghĩa với già: Non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi
về viết lại bài.


- Nhận xét tiết học.


- Chỉ vật để chiếu sáng: Đèn.
- Trái nghĩa với chê: Khen.
- Cùng nghĩa với sâu hổ: Thẹn.


Ngày giảng: Thứ 6 / 6 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bài 10 : cáI trèng trêng em</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu. Biết trình
bày bài thơ 4 tiếng.


2. Kỹ năng: Viết đúng, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, gi v p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các tõ:


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Hai khổ thơ này nói lên điều gì.


Hát


- 2 HS lờn bng vit – cả lớp viết b/c
Chia quà đêm khuya
Tia nắng tiếng kẻng
- Nhắc lại.



- Nghe – 2 h/s đọc li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Bài viết có những dấu câu nào.
? Bài chính tả có những chữ nào
viết hoa? Vì sao lại viết hoa.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi từ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- NhËn xÐt – söa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm.


<b>* ChÊm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bµi tËp</b>:


<b>* Bµi 2: (46)</b>


- Treo BP néi dung bµi tập 2.
- Tổ chức cho 2 nhóm chơi trò
chơi tiếp sức.



<b>* Bài 3: (47)</b>


- HD gắn thẻ chữ.


- YC 2 h/s lên bảng gắn.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


- Viết hoa chữ đầu bài thơ, các chữ đầu dòng thơ,
tên riêng.


- trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe
- Viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống: 2 nhóm thi đua ®iÒn.
a. l hay n?


- <b>L</b>ong <b>l</b>anh đáy <b>n</b>ớc in trời.



- Thành xây khói biếc <b>n</b>on phơi bóng vàng.
b.en hay eng?


- Đêm hội ngoài đờng ngời và xe ch<b>en</b> chúc, l<b>eng</b>


k<b>eng</b>, cịi ơ tơ inh ỏi, vì sợ lỡ h<b>ẹn</b> với bạn Hùng cố
l<b>en</b> qua dòng ngời đang đổ về sân vận động.


c. i hay iê?


Cây bàng lá nõn xanh ngời


Ngày ngày ch<b>i</b>m đến tìm mồi chíp ch<b>i</b>u
Đờng xa gánh nặng sớm ch<b>iề</b>u
Kê cái đòn gánh bao nh<b>iê</b>u ngời ngồi.
- Nhận xét- Bình chọn.


* Thi tìm nhanh:


a. Những tiếng bắt đầu bằng n và những tiếng bắt
đầu bằng l:


N: non, nớc, nồi, nói, nỉ, n¬ng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày giảng: Thứ 3 / 10 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bµi </b>

<b>11 </b>: mÈu giÊy vơn


<b>A/ Mơc tiªu</b>:



1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong bài.Viết
đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn.


2. Kỹ năng: Viết đúng một số tiếng khó. Làm đúng các bài tập chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ v p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn nôi dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- NhËn xÐt – sưa sai


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.



<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Câu đầu tiên trong bài cps mấy
dấu phẩy.


? Tìm thêm các dấu khác trong
bài.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- HD cách viết
- YC viết bài.


- c li bi, c chm.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viÕt b/c
T×m kiÕm mØm cêi
Non níc long lanh



- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Câu đầu tiên trong bài có 2 dấu phẩy.
- Dấu chấm, dấu hỏi chấm, dấu chấm than.
- Nhặt lên, sọt rác, bỗng, mẩu giấy. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe


- Nhìn bảng chép bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm ®iĨm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:


<b>* Bµi 2: (50)</b>


- BP: viÕt sẵn nội dung bài tập 2.
- YC h/s làm bài vào vở


- Chữa bài nhận xét.


<b>* Bài 3: (42)</b>


- a, (sa, xa)
(s¸, x¸)
- b, (ngả, ngÃ)


(vẻ, vẽ)


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc h/s viết bài mắc nhiều lỗi
về viết lại bài.


- Nhận xét tiết học.


* Điền vào chỗ chấm: ai hay ay?
- 3 h/s lên bảng điền


a. Mái nhà Máy cày
b. Thính tai Giơ tay
c. Chải tóc Níc ch¶y
- NhËn xÐt.


* Điền vào chỗ trống?


a. xa xụi sa xuống
phố xá đờng sá.
b. Ngã ba đờng ba ngả đờng
vẽ tranh có vẻ.
- Đổi vở chữa bài.


Ngày giảng: Thứ 6 / 13 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bài 12 : ngôI trêng míi</b>




<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.Phân biệt
tiếng có âm, vần dễ lẫn.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ v p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- BP: Viết các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng ph¸p</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>


<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Dới mái trờng mới , bạn h/s
cảm thấy gì.


? Có những dấu câu gì.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (54)</b>



- Treo BP néi dung bµi tËp 2.
- Tỉ chøc cho 2 nhóm chơi trò
chơi tiếp sức.


- T no tỡm c nhiều tổ đó
thắng cuộc.


<b>* Bµi 3: (54)</b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cñng cè </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
MÈu giÊy nhặt lên
Sọt rác.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c lại.


- Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo
trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng


vang vang đến lạ. Em nhìn ai cũng thấy thân thơng.
- Dấu phảy, dấu chấm.


- Mái trờng, rung động, trang nghiêm, thân thơng.
CN - ĐT


- ViÕt b¶ng con.
- Nghe


- Viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


*Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
- 2 nhãm tham gia ch¬i tiÕp søc.


+ ai tai, nai, mai, sai, chai, tr¸i, h¸i…
+ ay: tay, may, bay, máy, cày,.
- Nhận xét- Bình chọn.


* Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x
- Hai tổ thi đua nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày giảng: Thứ 3 / 17 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bµi 13 : ngời thầy cũ</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:



1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.Phân
biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn bài, viết các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.



<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.
? Bài chép có mấy câu.


? Chữ đầu của mỗi câu viết ntn.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi tõ khã:


H¸t


- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Mái trờng rung động
Trang nghiờm


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Ting trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo
trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài của em cũng
vang vang đến lạ. Em nhìn ai cũng thấy thân thơng.
- Dấu phảy, dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viết bài</b>:


- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (57)</b>


- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC làm bài- chữa bµi.


<b>* Bµi 3: (57)</b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


CN - ĐT



- Viết bảng con.
- Nghe


- Viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống: ui hay uy.
Bôi phÊn huy hiÖu
Vui vỴ tận tuỵ
- Nhận xét.


* Điền vào chỗ trống:
- Hai tổ thi đua nêu:
a. tr hay ch?


Giò chả trả lại
Con tr©u cái chăn
b. iên hay yên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày giảng: Thứ 5 / 19 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bài 14 : cô giáo lớp em</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 và 3 trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt tiếng có vần ui, uy, âm đầu ch/ tr.



3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ §å dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Mỗi dòng thơ có mấy chữ.


? Chữ đầu của mỗi dòng thơ viết
ntn.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi từ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- NhËn xÐt – söa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- Đọc lại bài, đọc chậm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (61)</b>


Hát


- 2 HS lờn bng vit – cả lớp viết b/c
Xúc động cửa sổ



Cæng trêng mắc lỗi.
- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c lại.
- Mỗi dịng thơ có 5 chữ.
- Các chữ đầu vit hoa.


- dạy, trang vở, giảng. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe
- Viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đơi.


<b>* Bµi 3: (61)</b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cñng cè </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.



- Đai diện nhóm đọc bài làm của nhóm mình.
+ Vui: vui vẻ, vui thích, vui sớng, mừng vui…
+ Thuỷ: tàu thuỷ, thuỷ tề, nguyên thuỷ, thuỷ thủ,…
- Nhận xét.


* Điền vào chỗ trống:
- Nối tiếp nêu:


Quê hơng là cầu <b>tre </b>nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng <b>che</b>


Quê hơng là đêm <b>trăng</b> nhỏ
Hoa cau rụng<b> trắng</b> ngoài thềm.
- Nhận xét.


Ngµy gi¶ng: Thø 6 / 27 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bµi 16 : bµn tay dịu dàng</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kin thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Luyện viết đúng các tiếng có vần ao, au, âm r/ d/ gi.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:



- BP: Viết sẵn các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- NhËn xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Khi bit An cha làm bài tập thái
độ của thầy giáo ntn.


? Những chữ nào đợc viết hoa.
? Khi xuống dòng viết ntn.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:


- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- Đọc chậm từng câu.
- c li bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (61)</b>


- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đơi.


<b>* Bµi 3: (61)</b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.



<b>4, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
XÊu hæ cửa lớp


Xin lỗi
- Nhắc l¹i.


- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Mỗi dịng thơ có 5 chữ.
- Các chữ đầu viết hoa.
-


- Làm bài, trìu mến CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe
- Viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tỡm 3 t mang vần : ao, au.
- Thảo luận nhóm đơi.



- Đai diện nhóm đọc bài làm của nhóm mình.
+ ao: con dao, nấu cháo, báo tin, bảo ban, bạo dạn.
+ au: báu vật, châu báu, nhàu nát.


- NhËn xÐt.


* a. Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- <b>G</b>ia đình em sống vui vẻ.


- Hồ ơi <b>r</b>a sân chơi đá cầu đi.
- Nớc da bạn Thu trắng hồng.


b. Tìm tiếng có vần uôn, uông điền vào chỗ trống.


+ Đồng ruộng quê em xanh tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày giảng: Thø 3 / 24 / 10 /
<i><b>2006</b></i>


<b> Bµi 15 : ngêi mĐ hiỊn</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt tiếng có vần ao, au, âm r/ d/ gi.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.



<b>B/ §å dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Cô giáo nói với hai bạn điều gì.
? Đoạn chép có những dấu câu
nào.



? Trờng hợp nµo viÕt hoa.


<b> * HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt


H¸t


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
Lớp, lời, dạy, giảng, trong.


- Nhắc lại.


- Nghe – 2 h/s đọc lại.


- Tõ nay con cã trốn học đi chơi nữa không.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang, dấu hỏi chấm.


- Đầu dòng, sau dấu chấm, tên riêng.
- xấu hổ, bật khóc, xoa đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC chép bài.



- c li bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (61)</b>


- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đơi.


<b>* Bµi 3: (61)</b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viÕt l¹i.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Nghe


- Nhìn bảng đọc từng câu, từng cụm từ viết bài.


- Soát lỗi dựng bỳt chỡ gch chõn ch sai.


* Điền vào chỗ trống: ao / au.
a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b. Trèo cao ngà đau


- Nhận xét.


* Điền vào chỗ trống:
a. R/ d/ gi.


- Con dao, tiÕng rao hµng, giao bµi tËp vỊ nhµ.
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá.
b. uôn hay uông.


- Muốn biết ph¶i hái, mn giái ph¶i häc,
- ng níc ao s©u


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày giảng: Thứ 3 / 31 / 11 /2006
<b> ôn tập giữa häc kú 1</b>


<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Cân voi.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Biết viết hoa tên riêng, sau dấu chấm
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- BP: Viết sẵn đoạn viết.



<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Lơng Thế Vinh cân voi bằng gì.
? Câu chuyện cho ta biết điều gì.
? Trong bài có chữ nào viết hoa.


<b> * HD viết từ khó</b>:
- Ghi từ khó:



- Đọc từ khó.


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC chép bài.


- c li bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại. Bài sau KT.
- Nhận xét tiết học.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
Bài làm, trìu mến.


- Nhắc lại.



- Nghe 2 h/s c lại.
- Cân voi bằng thuyền.


- Ca ngợi trí thơng minh của Lơng Thế Vinh.
- Trung Hoa(tên đất nớc) đầu dòng, sau dấu chấm,
tên riêng. CN - ĐT


- ViÕt b¶ng con.


- Nghe


- Nhìn bảng đọc từng câu, từng cụm từ viết bài.
- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


Ngày giảng: Thứ 3 / 7 / 11 /2006

<b> Bài 19 : ngày lễ</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác, trình bày đúng bài: Ngày lễ.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt c/k, l/n.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.



<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Đoạn viết có những chữ nào
đ-ợc viết hoa.


? Trờng hợp nào viết hoa.


<b> * HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ các từ khó YC viết
bảng.



- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC chép bài.


- c li bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (79)</b>


- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đơi.


<b>* Bµi 3: (79)</b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: (2 )</b>
- Ghi nhớ luật chính tả, ghi nhớ
những ngày lễ.



- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


Hát


- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết b/c
Trt ngó, ng trc, ra mt.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Chữ đầu của mỗi bé phËn tªn riªng


- phụ nữ, lao động


thiÕu nhi, ngêi cao ti CN - §T
- ViÕt b¶ng con.


- Nghe


- Nhìn bảng đọc từng câu, từng cụm từ viết bài.
- Sốt lỗi dùng bút chì gch chõn ch sai.


* Điền vào chỗ trống: nghỉ/ nghĩ.


- nghØ häc, lo nghÜ, nghØ ng¬i, ngÉm nghÜ.
- NhËn xÐt.



* Điền vào chỗ trống:
a. c hay k?


- Con cá, con kiến, cây cầu.
b. n hay l?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày giảng: Thứ 6 / 10 / 11 /2006

<b> Bài 20 : ông và cháu</b>



<b>A/ Mục tiªu</b>:


1. KiÕn thøc: H/S nghe viết chính xác khổ thơ.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi, ngã.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ §å dïng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>


<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>’
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc ®o¹n viÕt</b>.


? Có đúng cậu bé trong bài thơ
thắng đợc ơng của mình khơng?
? Tìm các dấu hai chấm, ngoặc
kép trong bài.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
nghØ ng¬i lo nghÜ nghØ häc.


- Nh¾c lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
-Đọc từng dòng.


- c li bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (85)</b>


- Nêu ghi nhớ.


- YC tho lun nhúm ụi.


<b>* Bài 3: (79)</b>



- YC làm bài- chữa bài.


- YC i v kiểm tra.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cñng cè </b>–<b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc lại qui tắc chính tả.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


- Nghe


- Nghe viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c/k?
- Nêu.


- Các nhóm thi đua nêu:


+ c: cây, cam, cời, cuội, cớc, cõng, cong, còn
+ k: kiªn, kiÕn, kÐo, kĐo, kÝnh, kĨ…


- NhËn xÐt.


* Điền vào chỗ trống:
a. n hay l?



- Lên <b>n</b>on míi biÕt <b>n</b>on cao.


<b>N</b>u«i con míi biÕt công <b>l</b>ao mẹ thầy.
b. ~ hay ?


- Dạy bảo, cơn bÃo, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt
mẻ, áo vải, vơng vÃi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày giảng: Thứ 3 / 14 / 11 /2006

<b> Bµi 21 : bà cháu</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác 1 đoạn trong bài: Bà cháu.


2. K nng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt g/ gh; s / x; ơn / ơng.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ §å dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.
- Bút dạ, giấy.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…



<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động</b>
<b>dạy</b>


<b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức:</b>


<b>(1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cũ: </b>
<b>(3- 5 )</b>


- Đọc các từ:
- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


<b>* HD viết từ khó</b>:
? Tìm lời nói của hai
anh em trong bài
chính tả.


? Lời nói ấy đợc viết


với dấu câu nào.
- Ghi từ khú:


- Xoá các từ khó
YC viết bảng.


- Nhận xÐt – söa
sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC viết bài.
- Đọc lại bài, đọc
chậm


GV quan s¸t, uèn
nắn t thế ngồi viết
của h/s.


Hát


- 2 HS lên b¶ng viÕt – c¶ líp viÕt b/c
Lên non cơn b·o


LỈng lÏ manh mÏ.
- NhËn xÐt.


- Nh¾c lại.


- Nghe 2 h/s c li.



- chúng cháu chỉ cần bà sống lại.


- Đợc viết trong ngoặc kép, viết sau dÊu hai chÊm.
- mµu nhiƯm, ruéng vên,


mãm mÐm, dang tay. CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe


- Nghe viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm
điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (85)</b>


- YC thảo luận
nhóm.


- Phát giấy bút cho
c¸c nhãm.


? Con có nhận xét gì
qua bài tập trên.
-Trớc những chữ cái


nào, con chỉ viết gh
mà không viết g.
-Trớc những chữ cái
nào, con chỉ viết g
mà không viết gh
- Nh vậy qui tắc c/t:
gh + i, e, ê. Còn g
ghép đợc tất cả các
chữ cái cịn lại.


<b>* Bµi 3: (79)</b>


- YC lµm bài- chữa
bài.


- YC i v kim
tra.


- Nhn xột - ỏnh
giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn </b>
<b>dò: (2 )</b>


- Nhắc lại qui tắc
chính tả.


- Nhắc những em
bài viết mắc nhiều
lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết häc.


* Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng
dới đây:


- 3 nhãm thi ®ua.


i ª e ơ a u ô o


g gừ gờ,


gở ga,gà,
gả.
gạ


gù gồ,


gô gò,gõ


gh ghi,ghì ghê,ghế ghe,ghè,
ghé,
ghẻ
- Nhận xét- bình chọn.
- Nêu


- Đọc c/n - đt.


* Điền vào chỗ trống:
a. s hay x ?



- nớc sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.
b. ơn hay ơng?


- vơn vai, vơng vÃi, bay lợn, số lợng.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Bµi 22 : cây xoài của ông em</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác 1 đoạn trong bài: Cây xồi của ơng em.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt g/ gh; s / x; ơn / ơng.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ v p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5 )</b>


- Đọc các tõ:


- NhËn xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Ni dung:</b>
<b>* c on vit</b>.
? Cây xồi có gì đẹp.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi từ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC viÕt bµi.


- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi viết của h/s.


<b>* ChÊm, ch÷a bài</b>:


Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (93)</b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: (93)</b>


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả líp viÕt b/c
Mµu nhiƯm rng vên
Mãm mÐm dang tay.
- Nhận xét.


- Nhắc lại.


- Nghe – 2 h/s đọc lại.


- Cuối đông hoa nở trắng cành, đầu hè, quả sai lúc lỉu,
từng chùm quả to đu đa theo gió.


cây xoài trồng xoài cát


LÉm chÉm cuèi . CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe



- Nghe viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống g/ gh.


Lên thác xuống <b>gh</b>ềnh
Con <b>g</b>à cục tác lá chanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- YC làm bài- chữa bµi.


- YC đổi vở kiểm tra.
- Nhận xét - đánh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc lại qui tắc chính tả.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


a. s hay x ?


Nhµ sạch thì mát, bát<i>sạch ngon cơm</i>
Cây xanh thì lá cũng xanh


Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
.



b. ¬n hay ¬ng?


Th¬ng ngêi nh thể thơng thân
Cá không ăn muối cá ơn


Con cãi cha mẹ trăm đờng con h.
- Nhận xét.




Ngày giảng: Thứ 3 / 21 / 11 /2006

<b> Bài 23 : sự tích cây vú sữa</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kin thc: H/S chép lại chính xác 1 đoạn trong bài: Sự tích cây vú sữa.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt g/ gh; tr / ch; ac / at.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.
<b>C/ Phơng ph¸p</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:



<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Quả lạ trên cây xuất hiện ra
sao.


? Bài viết cã mÊy c©u.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.



<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC viết bµi.


- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t th
ngi vit ca h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (97)</b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: (97)</b>


- YC làm bài- chữa bài.


- YC i v kim tra.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: (2 )</b>
- Nhắc lại qui tắc chính tả.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.



- Nhận xét tiết học.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Lớn nhanh da căng mịn, xanh óng ánh råi chÝn.
- Cã 4 c©u.




Cành lá đài hoa


Træ ra në tr¾nh xt hiƯn CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe


- Nghe viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống ng/ ngh.


Ngêi cha con nghÐ suy nghÜ ngon miƯng
- §äc c/n - đt.


* Điền vào chỗ trống:
a. tr hay ch ?



con trai cái chai trồng cây chång b¸t .
b. at hay ac?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày giảng: Thứ 6 / 24 / 11 /2006

<b> Bµi 24 : mĐ</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác1đoạn trong bài:Mẹ. Biết trình bày khổ thơ 6/8
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt iê/ yê/ ya.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:
- BP: Viết sẵn đoạn viết.


- Bút dạ, 3 tờ giấy viết nội dung bài tập 2.
<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>’
- Đọc các từ:



- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc ®o¹n viÕt</b>.


? Ngời mẹ đợc so sánh với
hình ảnh nào.


? Bài thơ viết theo thể thơ nào.
? Những chữ nào đợc viết hoa


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:


Hát


- 2 HS lên bảng viÕt – c¶ líp viÕt b/c



Suy nghÜ c¸i chai con trai.
- NhËn xÐt.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- So sánh với ngôi sao trên bầu trời với ngọn gió mát.
- ViÕt theo thĨ th¬ 6/8.


- Những chữ đầu dịng đợc viết hoa.


Lêi ru qu¹t ngôi sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đọc đoạn chép.
- YC viết bài.


- c li bi, c chm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:


<b>* Bµi 2: (102)</b>


- YC lµm bµi – chữa bài.



<b>* Bài 3: (102)</b>


- Phát giấy cho 3 nhóm.


- YC đổi vở kiểm tra.
- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Củng cố cách viết iê, yê, ya.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


- Nghe


- Nhìn bảng chép bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống: iê/ yê/ ya<b>.</b>


Đêm khuya bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng n vì mệt
và gió cũng thơi trị chuyện cùng cây. Nhng từ gian
nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
- Đọc c/n - t.


* Tìm trong bài thơ mẹ.
- Thi đua giữa 3 nhóm.



a. Những tiếng bắt đầu bằng r và gi?
- r : råi, ru


- gi : giã, giÊc


b. Nh÷ng tiÕng cã thanh hái/ thanh ng·?
- Thanh hỏi : cả, chẳng, ngñ, cña.


- Thanh ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã.
<i><b> - Nhận xột.</b></i>


Ngày giảng: Thứ 3 / 28 / 11 / 2006

<b> Bài 25 : bông hoa niềm vui</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S chép lại chính xác1đoạn trong bài: bơng hoa niềm vui.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt iê/ yê/; r/ d.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bót d¹, 3 tê giÊy viÕt néi dung bµi tËp 2.
<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:



<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viÕt</b>.


? Cô giáo cho phép Chi hái
thêm hai bơng hoa nữa vì
sao. ?Những chữ nào đợc viết
hoa


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.



<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn chép.


- YC viết bài.


- c lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngi vit ca h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: (106)</b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: (106)</b>


- Phát giấy cho 3 nhóm.


Hát


- 2 HS lên bảng viết c¶ líp viÕt b/c


Lặng yên đêm khuya ting núi ngon gic.
- Nhn xột.


- Nhắc lại.



- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Vì sự hiếu thảo ca Chi.


- Những chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng, tên bông hoa.
Bông, Em, Chi, Một.


H·y h¸i tr¸i tim


dạy dỗ hiÕu th¶o CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe- 1 h/s c li.


- Nhìn bảng chép bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tìm những từ .


a, Trái nghĩa với khoẻ: yếu


b, Chỉ con vật nhỏ sống từng đàn rất chăm chỉ: kiến.
c, Cùng nghĩ với bảo ban: khuyờn nh.


- Đọc c/n - đt.


* t cõu phõn biệt các từ trong mỗi cặp.
- Thi đua giữa 3 nhóm.



a. rèi – dèi; r¹ - d¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Củng cố cách viết r, d, iê, yê.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết l¹i.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Bạn khơng đợc nói dối cơ giáo.
- Vụ mùa rơm rạ đợc chất thành đống.
- Dạ, tha mẹ con đã về.


b. Më – mì; nưa – n÷a.
- Em më cưa cho giã m¸t.
- Mẹ rán mỡ lợn.


- Chị cho em một nửa cái bánh mì.
- Bé hÃy đi thêm một bớc nữa!
<i><b> - NhËn xÐt.</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 6 / 1 / 12 /2006</b></i>

<b> Bµi 26 : quµ cđa bè</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. KiÕn thức: H/S viết lại chính xác1đoạn trong bài: Quà cña bè.



2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt iê/ yê/; d/ gi; thanh hỏi, thanh ngã.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, gi v p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, nội dung bài tập 2, 3.
<b>C/ Phơng ph¸p</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.



? Quà của bố đi câu về có
những gì.


? Bài chính tả có mấy câu, chữ


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả líp viÕt b/c
H·y h¸i tr¸i tim


dạy dỗ hiếu thảo .
- Nhận xét.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cái đầu câu viết ntn.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi từ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn chép.



- YC viÕt bµi.


- Đọc từng câu ngắn.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:


<b>* Bµi 2: </b>


- YC lµm bµi chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- Phát giấy cho 3 nhãm.


- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: (2 )</b>
- Củng cố cách viết d/ gi.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


Lần nào cµ cuèng NiỊng niƠng



nhén nh¹o quÉy toÐ CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe- 1 h/s c li.


- Nghe viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống iê hay yê.


Câu chuyện yên lặng viên gạch luyện tập.
- §äc c/n - ®t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> Ngày giảng: Thứ 3 / 5 / 12 /2006</b></i>

<b> Bài 27 : câu chuyện bó đũa</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S viết lại chính xác1đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt: l/ n; i/ iê; ăt/ ăc.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ §å dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viÕt, néi dung bµi tËp 2.
- 3 tê giÊy khỉ to viÕt néi dung bµi 3.



<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Tìm lời của ngời cha trong
bài chính tả.


? Bài chính tả có mấy câu, chữ
cái đầu câu viết ntn.


? Lời ngời cha đợc ghi sau dấu


câu gì.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>HD viÕt bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC viết bài.


- c tng cõu ngắn.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t th
ngi vit ca h/s.


Hát


- 2 h/s lên bảng viÕt – c¶ líp viÕt b/c
cµ cng niỊng niƠng


quÉy toÐ
- NhËn xÐt.


- Nh¾c l¹i.


- Nghe – 2 h/s đọc lại.



- Đúng nh thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì
yếu, họp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết yêu
th-ơng, đùm bọc lẫn nhau.


- Lời ngời cha đợc ghi sau dấu hai chấmvà dấu gạch
ngang đầu dòng.


LÉn nhau sức mạnh


bẻ gÃy dƠ dµng CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nghe viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* ChÊm, ch÷a bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: </b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- Phát giấy cho 3 nhóm.


- Nhn xột - ỏnh giỏ.



<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Củng cố cách viết l/ n.


- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


* Điền vào chỗ trống.
a, <b>l</b> hay <b>n</b>?


<b>lên</b> bảng <b>nªn</b> ngêi Êm <b>no</b> <b>lo</b> lắng.
b, <b>i</b> hay <b>iê</b>?


M¶i <b>miÕt </b> hiĨu <b>biÕt</b> <b>chim</b> sỴ đ<b>iểm</b> mời.
- Đọc c/n - đt.


* Tìm các tõ.


a, Chøa tiÕng cã ©m l hay n:
- ChØ ngêi sinh ra bố: ông bà nội.
- Trái nghĩa với nóng: lạnh.
- Cùng nghĩa với không quen: lạ.
b, Chứa tiếng có vần in hay iên.
- Trái nghĩa với dữ: hiền.


- Chỉ ngời tôt có phép lạ trong chuyện cổ tích: «ng
tiªn.



- Có nghĩa là quả, thức ăn đến đọ ăn đợc: quả chín,
thức ăn chín.


<i><b> - NhËn xÐt.</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 6 / 8 / 12 /2006</b></i>

<b> Bµi 28 : tiÕng vâng kªU</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S Chép lại chính xác trình bày đúng khổ thơ 2 trong bài: Tiếng
võng kêu.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt: l/ n; i/ iê; ăt/ ăc.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, yêu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn khổ thơ 2, nội dung bài tập 2.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:



- NhËn xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’


<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Tác giả ngồi ngắm ai.
? Chữ đầu dòng thơ viết ntn.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viÕt bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC viết bài.


- c li bi, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi viết ca h/s.



<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm ®iĨm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:


<b>* Bµi 2: </b>


- YC lµm bài chữa bài.


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc


- 2 h/s lên bảng viết cả líp viÕt b/c
Søc m¹nh bỴ g·y


DƠ dµng chia lẻ
- Nhận xét.


- Nhắc l¹i.


- Nghe – 2 h/s đọc lại.
- Ngồi ngắm em ngủ.
- Viết hoa.


kÏo kĐt ngđ råi Giang
giấc mơ lặn léi CN - §T
- ViÕt b¶ng con.



- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nhìn bảng chộp bi.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Hãy chọn những chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống.


a, (lÊp, nÊp) : lÊp l¸nh
(lỈng, nỈng) : nỈng nỊ
(lanh, nanh) : lanh lỵi
(lãng, nãng) : nãng n¶y.
b,<b> </b>(tin, tiªn) : tin cËy
(tìm, tiềm) : tìm tòi


(khim, khiªm) : khiªm tèn
(mịt, miệt) : miệt mài


c, (th¾t, th¾c) : th¾c m¾c
(ch¾t, ch¾c) : ch¾c chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh.
- Đọc c/n - đt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nhận xÐt tiÕt häc.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 3 / 12 / 12 /2006</b></i>

<b> Bµi 29 : hai anh em</b>




<b>A/ Mơc tiªu</b>:


1. Kiến thức: H/S Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn 2 trong bài: Hai anh em.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.


- Ph©n biƯt: ai/ ay; s/ x.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn 2, nội dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- NhËn xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’



<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Tìm những câu nói lên suy
nghĩ của ngời em.


? Suy ngh cua rngời em đợc
ghi với dấu câu nào.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viÕt bài</b>:
- Đọc đoạn viết.


Hát


- 2 h/s lên bảng viết c¶ líp viÕt b/c
kÏo kÑt ngñ råi


bê s«ng lặn lội
- Nhận xét.



- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Anh mình còn phải nuôi vợ conkhông công bằng.
- Viết dấu ngoặc kép, ghi sau dÊu hai chÊm.




PhÇn lóa nghÜ vËy nuôi vợ CN - ĐT
- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- YC viết bài.


- c li bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi vit ca h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: </b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>



- YC làm bài chữa bài


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


- Nhìn bảng chép bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tìm và ghi vào chỗ trống.


- Tõ cã chøa vÇn ai: Mai, hai, tai, chai, hái, trái,
- Từ có chứa vần ay: vay mợn, thợ may, máy bay, cày
cấy,


- Đọc c/n - đt.
<i><b> - Nhận xét.</b></i>


* Chứa tiếng bắt đầu bằng s/ x.
- Chỉ thầy thuốc: bác sĩ, y sĩ.


- Chỉ tên một loài chim: chim sẻ, chim sâu, sáo sậu,
s¬n ca,…


- Trái nghĩa với đẹp: xấu.


- Trái nghĩ với còn: mất.


- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng u: gt


<i><b> Ngày giảng: Thứ 6 / 15 / 12 /2006</b></i>

<b> Bài 30 : bé hoa</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, nội dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng ph¸p</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’



<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Ni dung:</b>
<b>* c on vit</b>.
? Em N ỏng yêu ntn.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.


- YC viết bài: Đọc chậm từng
cụm từ, câu ngắn.


- c li bi, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi viết ca h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm ®iĨm.


<b>c, HD lµm bµi tËp</b>:



<b>* Bµi 2: </b>


- YC lµm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- YC làm bài chữa bài


Hát


- 2 h/s lên bảng viết cả líp viÕt b/c
PhÇn lóa nghĩ vậy


Nuôi vợ lÊy lóa
- NhËn xÐt.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Em N mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn đen láy.
Em Nụ yêu lắm


Lớn lên đa võng CN - §T
- ViÕt b¶ng con.


- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nghe vit bi.



- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tìm từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- Chỉ sự di chuyển trên không: bay.
- Chỉ nớc tuôn thành dòng: chảy.
- Trái nghĩa với đúng: sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhận xét - đánh giá.


<b>4, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


* Điền vào chỗ trống s/ x; ât/ âc?
- sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
- Đọc c/n - đt.


<i><b> - Nhận xét</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 3 / 19 / 12 /2006</b></i>

<b> Bài 31 : con chó nhà hàng xóm</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn tóm tắt truyện trong
bài: Con chó nhà hàng xóm



2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt: ui/ uy ; ch/ tr ; dấu ngã.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn đoạn viết, nội dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>



Hát


- 2 h/s lên bảng viết cả lớp viết b/c
Em Nụ yêu lắm


Lín lªn ®a vâng
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Vì sao từ bé trong đoạn lại
viết hoa.


? Còn hai từ bé ở trong
câu :Bé là một cô bé yêu loài
vật.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi từ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.
- YC viết bài.


- Đọc lại bài, đọc chậm


GV quan sát, uốn nắn t th
ngi vit ca h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: </b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- YC làm bài chữa bài


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


- Từ bé ở trong bài phải viết hoa là tên riêng.
- Từ bé thứ nhất là tên riªng.




QuÊn quýt bÞ thơng



Mau lành CN - ĐT
- Viết bảng con.


- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nhìn bảng chép bài.


- So¸t lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tìm và ghi vào chỗ trống;


- Tiếng có vần ui: núi, múi, mui, bïi, rui, chui, tói,…
- TiÕng cã vÇn uy: Thủ, luỹ tre, tuỳ ý, suy nghĩ,
- Đọc c/n - đt.


<i><b> - NhËn xÐt.</b></i>


* Những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:
a, - Chăn , chiếu, chõng, chổi, chạn, chậu, chảo, chày,
chõ, chĩnh, chum, chỉ, chụp đèn,...


b, Tìm tron bài tập đọc con chó nhà hàng xóm:
- 3 tiếng có thanh hỏi: nhảy, kể, mải, hỏi, thỉnh
thoảng.


- TiÕng cã thanh ngÃ: khúc gỗ, ngà đau, vẫy đuô,
bác sĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> Ngày giảng: Thứ 6 / 22 / 12 /2006</b></i>

<b> Bài 32 : trâu ơi</b>




<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: H/S Nghe viết chính xác trình bày đúng bài ca dao 42 tiếng, thể thơ
lục bát.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Tìm và viết đúng những chữ có âm, vần, thanh dễ lẫn ; ch/ tr ; ao/ au dấu ?/~.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng ph¸p</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiÓm tra bài cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xÐt.


<b>3, Bµi míi: (33 )</b>’



<b>a, GT bµi</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Bi ca dao là lời nói của ai.
? Bài ca dao cho thấy t/c của
ngời nông dân đối với con trâu
ntn.


? Bài ca dao có mấy dòng thơ,
chữ ở mỗi dòng ntn.


<b>* HD viết từ khó</b>:
- Ghi từ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:


Hát


- 2 h/s lên bảng viết c¶ líp viÕt b/c
QuÊn quýt bị thơng


Mau lµnh


- NhËn xét.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Lời nói của ngời nông dân với con trâu nh nói với
ngời bạn thân thiết.


- Ngời nông dân rất yêu quý con trâu, trò truyện, tâm
tình nh một ngời bạn.


- Bài ca dao có 6 dòng thơ, dòng 6 chữ dòng 8 chữ.




Trâu ơi cấy cày


N«ng gia ngän cá CN - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Đọc đoạn viết.


- YC viết bài: Đọc chậm từng
cụm từ, câu ngắn.


- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t th
ngi vit ca h/s.



<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: </b>


- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- YC làm bài chữa bài


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nghe viết bi.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Tìm và ghi vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở
vần ao, au:


Cháo cháu; háo h¸u; lao – lau; nhao- nhau;


s¸o – s¸u; phao –phau; rao – rau; b¸o – b¸u; c¸o
– c¸u…


- Đọc c/n - đt.
<i><b> - Nhận xét.</b></i>


* Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ
trống:


<b> a, tr ch</b>


c©y tre che n¾ng
buổi tra cha ăn
«ng trêi chăng dây
con tr©u ch©u b¸u
níc trong chong chãng
<b>b, thanh hái thanh ng·</b>
<b> </b>më cöa thÞt mì
ng¶ mị ng· ba
nghØ ng¬i suy nghÜ
vÈy c¸ vÉy tay
- Đọc c/n - đt.


<i><b> - Nhận xét</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 3 / 26 / 12 /2006</b></i>

<b> Bµi 33 : tìm ngọc</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:



1. Kiến thức: H/S Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung
truyện Tìm ngọc.


2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Phân biệt các tiếng có âm, vần dễ lẫn : ui/ u; r/ d/ gi.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cị: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>


<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.



<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Chữ đầu đoạn viết ntn.


<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viÕt
b¶ng.


- NhËn xÐt – sưa sai.


<b>*HD viÕt bài</b>:
- Đọc đoạn viết.


- YC viết bài: Đọc chậm từng
cụm từ, câu ngắn.


- c li bi, c chm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngồi viết của h/s.


<b>* ChÊm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: </b>



- YC làm bài chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- YC làm bài chữa bài


Hát


- 2 h/s lên bảng viết cả lớp viết b/c
Trâu ơi cấy cày


N«ng gia ngän cá
- Nhận xét.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s đọc lại.
- Viết hoa, lùi vao 1 ô.


Long V¬ng mu mĐo


T×nh nghÜa CN - §T
- ViÕt b¶ng con.


- Nghe- 1 h/s đọc lại.
- Nghe viết bài.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống ui hoặc uy?



a, Chng trai xuống thuỷ cung đợc Long Vơng tặng
viên ngọc quý.


b, MÊt ngäc, trµng trai ngËm ngïi. Chã vµ MÌo an
<i><b>đi chđ.</b></i>


c, Cht chui vµo tđ, lấy viên ngọc cho Mèo. Chó và
Mèo vui lắm.


- Đọc c/n - đt.
<i><b> - Nhận xét.</b></i>


* Điền vào chỗ trống:


<b> a, r/ d hay gi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhận xét - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


<b> </b>Lợn kêu eng éc; hét to; mùi khét.
- Đọc c/n - ®t.


<i><b> - NhËn xÐt</b></i>



<i><b> Ngày giảng: Thứ 6 / 29 / 12 /2006</b></i>

<b> Bµi 34 : gµ tỉ tê với gà</b>



<b>A/ Mục tiêu</b>:


1. Kin thc: H/S chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn bài: Gà tỉ tê với gà.
2. Kỹ năng: Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.


- Phân biệt các tiếng có âm, vần dễ lẫn : au/ ao ; r/ d/ gi; et/ ec.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>B/ §å dùng dạy học</b>:


- BP: Viết sẵn bài thơ , nội dung bài tập 2,3.


<b>C/ Phơng pháp</b>:


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập,…


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, KiĨm tra bµi cũ: (3- 5 )</b>
- Đọc các từ:


- Nhận xét.


<b>3, Bài mới: (33 )</b>



<b>a, GT bài</b>:
- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết</b>.


? Đoạn văn nói lên điều gì.
? Trong đoạn văn những câu
nào là lêi cđa gµ mĐ nãi víi
con.


? Cần dùng dấu cõu no ghi
li ca g m.


Hát


- 2 h/s lên b¶ng viÕt – c¶ líp viÕt b/c
Long V¬ng mu mĐo


T×nh nghÜa
- Nhận xét.


- Nhắc lại.


- Nghe 2 h/s c li.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết : không có gì nguy
hiểm, lại ăn mồi ngon.



- “Cúc…cúc…cúc” Những tiếng kêu nhanh kết hợp
với động tác bới đất nghĩa là “lại đây mau, có mồi
ngon”


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>* HD viÕt tõ khã</b>:
- Ghi tõ khó:


- Xoá các từ khó YC viết
bảng.


- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài</b>:
- Đọc đoạn viết.


- YC viết bài: Đọc chậm từng
cụm từ, câu ngắn.


- c lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế
ngi vit ca h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>c, HD làm bài tập</b>:


<b>* Bài 2: </b>


- YC làm bài chữa bài.



<b>* Bài 3: </b>


- YC làm bài chữa bài


- Nhn xột - ỏnh giỏ.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiÕt häc.


nghÜa lµ nguy hiĨm


l¹i đây ngon lắm CN - ĐT


- Viết bảng con.


- Nghe- 1 h/s c li.
- Nghe vit bi.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trèng au hc ao?


Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo
ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì
<i><b>rào nh báo tin vui, giục ngời ta mau đón chào xuân </b></i>
mi.



- Đọc c/n - đt.
<i><b> - Nhận xét.</b></i>


* Điền vào chỗ trống: r/ d. gi?
- Bán rán, con gián, dán giÊy.


- Dành dụm, trang giành, rành mạch.
* Điền vào chỗ trống et hay ec?
- Chỉ một loại bánh để ăn tết: tét.
- Gợi tiếng kêu của lợn: eng éc.
- Chỉ mựi chỏy: khột.


- Trái nghĩa với yêu: ghét.
- Đọc c/n - ®t.


<i><b> - NhËn xÐt</b></i>


Ngày giảng: Thứ 3 / 2 / 1 /2007
<b> «n tËp cuèi häc kú 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. Kỹ năng: Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách. Rèn kỹ năng viết chính tả.
3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ v p, yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.


<b>C/ Phơng pháp</b>:



Hi ỏp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b>2, Kiểm tra tập đọc:</b>


- YC h/s lên bốc thăm.
- Nhận xét ỏnh giỏ.


<b>3, Thi tìm nhanh một số bài </b>
<b>theo mục lục sách</b>:


- HD làm bài.


- Tổ chức cho các nhóm tìm
nhanh.


<b>4, Chính tả:</b>


- Đọc đoạn viết.


? Bài chính tả có mấy câu.
? Những chữ nào cần viết hoa.
- ViÕt tõ khã.


Đọc chậm cho h/s viết bài.
- Đọc li bi, c chm



GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
viết của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài</b>:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.


<b>4, Củng cố </b><b> dặn dò: (2 )</b>
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại. Bài sau KT.
- Nhận xét tiết học.


Hát


- 2 HS lên bảng viết cả lớp viết b/c
Bài làm, trìu mến.


- Mt h/s lm trng tài xớng tên bài. Đai diện
nhóm nào tìm nhanh, đúng đợc tính 3 điểm. Nhóm
nào có nhiều điểm thỡ thng cuc.


- Baì có 4 câu.


- Những chữ đầu câu, tên riêng.


Bắc, không nản, quyết, cha hiểu, giảng lại.
- Viết bảng con.


- Nghe viÕt bµi.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×