Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.87 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
<b>Tập đọc:</b>
<b>Bài 27: CHÚ ĐẤT NUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Hiểu nội dung truyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm
<i>được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa.</i>
<b>2.Kĩ năng: </b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên;
ngây thơ; nhấn giọng những từ gợi tả; gợi cảm; phân biệt lời người kể với lời chàng kị
sĩ; ơng Hịn Rấm; chú bé Đất
<b>3. Thái độ: </b>
- Có ý thức rèn luyện và học tập để trở thành những người có ích cho xã hội.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Tranh minh họa SGK, bảng phụ ghi ND
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc bài “Văn hay chữ tốt” trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu chủ điểm và bài học
<i>3.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài:</i>
<b>a. Luyện đọc:</b>
- Cho HS đọc toàn bài, chia đoạn (chia 3 đoạn)
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn
- Sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ mới
và cách ngắt nghỉ ở câu văn dài.
- Yêu cầu HS nêu cách đọc tồn bài
- Cho HS đọc trong nhóm
- u cầu HS đọc tồn bài
- Đọc mẫu tồn bài
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b>
- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào? Chúng khác nhau
ra sao?
- 2 HS đọc
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Đọc nối tiếp đoạn (3 lượt)
- Lắng nghe
- 1 HS nêu
- Đọc theo nhóm 2
- 2 HS đọc trước lớp
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi
- Nội dung của đoạn 1 là gì?
<i>Giới thiệu đồ chơi của Cu Chắt.</i>
- Cho HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:
+ Chú bé Đất làm quen với hai người bột như thế
nào? Vì sao chú bỏ đi ?
+ Hãy nêu nội dung đoạn 2 ?
<i>Chú bé Đất và hai người bột làm quen với nhau.</i>
+ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì?
+ Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành chú Đất
Nung?
- Giải nghĩa từ “xơng pha”: Dấn thân vào nơi khó
<i>khăn, khơng quản ngại</i>
+ Chi tiết “nung trong lửa” tượng trưng cho điều gì?
- Hãy nêu nội dung của đoạn 3?
<i>Chú bé Đất trở thành chú Đất Nung.</i>
- Hãy nêu ý chính của bài ?
- Nhận xét, bổ sung:
<i>Ý chính: Ca ngợi chú bé Đất can đảm muốn trở </i>
<i>thành người có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.</i>
<i>3.3 Luyện đọc diễn cảm:</i>
- Cho HS đọc lại toàn bài, nhắc lại giọng đọc
- Cho HS đọc phân vai
- Cho các nhóm đọc phân vai đoạn 3
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố:</b>
-Qua câu chuyện các em vừa đọc các em có cảm
nhận điều gì về chú đất nung?
<i>đất. Nàng công chúa và chàng </i>
<i>kị sĩ được nặn từ bột đất màu </i>
<i>rất đẹp, còn chú bé Đất được </i>
<i>Cu Chắt nặn bằng đất sét.</i>
- HS nêu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời các câu hỏi
<i>Hai người bột và chú bé Đất </i>
<i>làm quen với nhau. Chú bé nghe</i>
<i>thấy chàng kị sĩ phàn nàn với </i>
<i>công chúa là đất từ người chú </i>
<i>làm bẩn hết quần áo đẹp của </i>
<i>chàng. Chú buồn một mình tìm </i>
<i>ra cánh đồng.</i>
- HS nêu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời các câu hỏi
<i>Chú đi ra cánh đồng, nhưng </i>
<i>mới đến trái bếp thì gặp trời </i>
<i>mưa, chú ngấm nước, rét quá </i>
<i>chú vào bếp sưởi.</i>
<i>Vì chú muốn xơng pha, làm </i>
<i>được nhiều việc có ích.</i>
<i>Phải rèn luyện trong thử thách </i>
<i>con người mới cứng rắn, hữu </i>
<i>ích.</i>
- HS nêu
- HS nêu ý chính
- Lắng nghe
- 2 HS đọc lại
- 1 HS đọc bài
- 2 HS nhắc lại
- Đọc theo nhóm 4
<b>5. Dặn dị:</b>
- Dặn học sinh về nhà đọc lại bài
- HS nêu cảm nhận.
- HS lắng nghe.
<b>Toán:</b>
<b>Bài 66: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh nhận biết được tính chất một tổng chia cho một số, tự phát hiện tính chất
một hiệu chia cho một số.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Vận dụng tính chất nêu trên trong bài thực hành tính.
<b>3. Thái độ: </b>
- Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Bảng phụ ghi quy tắc.
- HS: Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đặt tính và tính:
329 108 =?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Ví dụ: Tính chất một tổng chia cho một số</i>
- Cho HS làm bài:
* (35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
* 35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- Gợi ý cho HS rút ra kết luận
- GV treo bảng phụ
- Cho HS đọc lại
<i>3.1 Thực hành:</i>
<b>Bài 1a: Tính bằng 2 cách</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
- Chốt kết quả đúng:
- Hát
- HS làm bảng con
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi
- HS làm vào nháp, 1 HS làm
trên bảng lớp.
- HS nêu
- 2 HS đọc kết luận
- 1 HS nêu
(15 + 35) : 5 = ?
C1: (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10
C2: (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10
(80 + 4) : 4 =?
C1: (80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21
C2: (80 + 4) : 4 = 80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21
b) Tính bằng 2 cách theo mẫu:
- Hướng dẫn HS xây dựng mẫu
- Yêu cầu làm các ý còn lại
- Kiểm tra, nhận xét:
<i><b>M: 12 : 4 + 20 : 4 =?</b></i>
<i>C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8</i>
<i>C2: (12 + 20) : 4 = 32 : 4 = 8</i>
18 : 6 + 24 : 6
C1: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7
C2: 18 : 6 + 24 : 6 = (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7
C1 : 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23
C2 : 60 : 3 + 9 : 3 = (60 + 9) : 3 = 69 : 3 = 23
- Củng cố chia một tơng cho một số.
<b>Bài 2: Tính bằng hai cách</b>
- Cho HS nêu yêu cầu BT 2 đồng thời nêu yêu cầu
BT3.
- GV hướng dẫn mẫu BT2 và BT3 cùng thời gian
HS làm BT2 xong làm tiếp BT 3 nháp.
<i><b>M: (35 – 21) : 7 =?</b></i>
<i>C1: (35 – 21) : 7 = 14 : 7 = 2</i>
<i>C2: (35 – 21) : 7 = 35 : 7 - 21 : 7 = 5 – 3 = 2</i>
- Tiến hành như bài 1b
- Chữa bài yêu cầu nêu cách làm
a) (27 – 18) : 3 =?
C1: (27 – 18) : 3 = 9 : 3 = 3
C2: (27 – 18) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3 = 9 – 6 = 3
b) (64 – 32) : 8 =?
C1: (64 – 32) : 8 = 32 : 8 = 4
C2: (64 – 32) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8 = 8 – 4 = 4
- Cho HS nhận biết và củng cố một hiệu trừ cho một
số.
<b>Bài 3:</b>
Đáp án:
Bài giải
Số nhóm học sinh của lớp 4A là:
32 : 4 = 8( nhóm)
Số nhóm học sinh của lớp 4B là:
- Theo dõi
- Theo dõi
- HS làm bài vào vở
- 1 HS nêu
- BT 3 HS làm nháp.
- HS làm bài vào vở BT2.
- Theo dõi, nêu cách chia
28 : 4 = 7 (nhóm)
Cả hai lớp có số nhóm học sinh là:
8 + 7 = 15 (nhóm)
Đáp số: 15 nhóm
<b>4. Củng cố:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về học thuộc quy tắc và làm VBT.
- HS nhắc lại
<b>Lịch sử:</b>
<b>Bài 14: NHÀ TRẦN THÀNH LẬP</b>
<b>I. Mục ti êu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
-HS biết hoàn cảnh ra đời của nhà Trần về cơ bản nhà Trần cũng giống nhà Lý về tổ
chức nhà nước, luật pháp và quân đội. Đặc biệt là mối quan hệ giữa vua với quan; vua
với dân rất gần gũi với nhau.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Nêu được hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.
- Dựa vào tranh ảnh, nội dung SGK để tìm kiến thức
- GD lòng yêu nước và tự hào dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Phiếu bài tập ở hoạt động 1
- HS: VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược lần 2?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
- Tóm tắt hồn cảnh ra đời của nhà Trần: Cuối thế
kỷ XII nhà Lý suy yếu phải dựa vào họ Trần để giữ
ngai vàng. Lý Chiêu Hồng lên ngơi lúc 7 tuổi. Họ
Trần tìm cách để Lý Chiêu Hồng lấy Trần Cánh rồi
<b>a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
- Hát
- 1 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi
- Lắng nghe
- Chia nhóm và phát phiếu
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
+ Điền dấu x vào ô trống trước những chính sách
được nhà Trần thực hiện:
x - Đứng đầu nhà nước là vua.
x - Vua đặt lệ nhường ngôi sớm cho con.
x - Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điến sứ.
x - Đặt chuông trước cung điện để dân đến đánh <sub>chng khi có điều oan ức, hoặc cầu xin.</sub>
x - Cả nước chia thành các lộ, phủ, huyện, xã.
x
- Trai tráng khoẻ mạnh được tuyển vào qn
đội, thời bình thì sản xuất, có chiến tranh thì
tham gia chiến đấu.
<b>b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>
- Nêu các câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
+ Tìm sự việc chứng tỏ giữa vua với quan và vua
với dân chúng dưới thời Trần chưa có sự phân biệt
quá xa?
- Nhậ xét, chốt lại câu trả lời đúng.
<i>+ Đặt chuông ở … oan ức hoặc cầu xin</i>
<i>+ Ở trong triều có các buổi yến tiệc … ca hát vui vẻ.</i>
<b>c. Ghi nhớ: ( SGK)</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>4. Củng cố:</b>
- GV củng cố lại bài.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà học bài, làm VBT.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Thảo luận, tìm câu trả lời
- Lắng nghe
- HS đọc
<b>Đạo đức:</b>
<b>Bài 14: BIẾT ƠN THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh hiểu công lao của các thầy, cơ giáo đối với mình
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Học sinh kính trọng thầy cơ, u q thầy giáo, cơ giáo.
<b>3. Thái độ: </b>
- Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn thầy cô giáo
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tại sao phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Hoạt động 1: Xử lý tình huống </b>
- Nêu tình huống và u cầu HS dự đốn các tình
huống ứng xử có thể xảy ra.
- Yêu cầu HS lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí
do lựa chọn.
- Thảo luận về cách ứng xử
- Nhận xét, kết luận: Các thầ, cô giáo đã dạy dỗ các
<i>em nhiều điều hay, lẽ phải. Do đó các em phải kính </i>
<i>trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.</i>
<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
<b>Bài 1 (SGK)</b>
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận và làm bài
- Gọi từng nhóm trình bày
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, đưa ra phương án đúng:
<i>+ Các tranh 1, 2,4 thể hiện thái độ kính trọng, biết </i>
<i>ơn thầy giáo, cô giáo.</i>
<i>+ Tranh 3: Không chào cơ giáo khi cơ khơng dạy </i>
<i>lớp mình là biểu hiện sự không tôn trọng thầy giáo, </i>
<i>cô giáo</i>
<b>c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm </b>
<b>Bài 2 (SGK)</b>
- Chia nhóm, mỗi nhóm nhận 1 bảng chữ viết tên 1
sự việc trong bài.
- GV hướng dẫn: Lựa chọn những việc làm thể hiện
lịng biết ơn thầy cơ giáo, ghi vào băng giấy
- Yêu cầu HS trình bày bài trên bảng
- Nhận xét đưa ra kết luận: Có nhiều cách để thể
<i>hiện lòng biết ơn đối với thầy cô giáo</i>
<i>+ Các việc làm a, b, d, đ, e, g là những việc làm thể </i>
<i>hiện lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo.</i>
<b>d. Hoạt động nối tiếp.</b>
- Hát
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi
- Lắng nghe và đự đốn
- Lựa chọn, trình bày
- Thảo luận nhóm 4
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thảo luận, làm bài nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Theo dõi
- Làm bài theo nhóm 4
- Lựa chọn, làm bài trên băng
giấy
- Trình bày bài làm
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về nhà học bài.
<b>Thể dục</b>
<b>TiÕt: 27</b><i> </i><b>Ôn bài thể dục phát triển chung - Trò chơi</b>
- ễn bi th dc phỏt triển chung.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác, đúng thứ tự,
biết phát hiện ra chỗ sai để tự sa hoc t sa cho bn.
- Trò chơi: Đua ngựa.Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện</b>.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b> Néi dung</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu </b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
Khi ng:
* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi
<b>2. Phần cơ bản </b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
Tập liên hoàn bài thể dục phát triển chung.
* Trò chơi: Đua mgựa
Nêu tên trò chơi, lt ch¬i, híng dẫn cách
chơi.
GV làm mẫu quan sát sửa sai,uốn nắn.
Cán sự điều khiển cả lớp.
HS tập theo tổ, tổ trởng điều khiển tổ của mình
Cán sự điều khiển c¶ líp.
O o o o o o o o ------
O o o o o o o o ------
GV
<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>
u cầu HS thực hiện các động tác
hồi tĩnh
NhËn xÐt vµ hƯ thèng giê học.
Củng cố dặn dò Giao bài về nhà
Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả lỏng,
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
<b>Tốn:</b>
<b>Bài 67: CHIA CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục ti êu : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Củng cố cho HS về chia cho số có một chữ số.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
<b>3. Thái độ: </b>
-HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:
- HS: Bảng con
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tính bằng hai cách:
(20 + 30) : 5 = ?
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Ví dụ:</i>
<b>a. Trường hợp chia hết:</b>
<i><b>+ 128472 : 6 = ?</b></i>
- Viết phép chia lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện, trả lời câu hỏi:
+ Mỗi lần chia phải thực hiện theo mấy bước?
- Yêu cầu cả lớp làm bài
- Cho HS nêu lại cách chia ở phép tính trên
- Kiểm tra bài làm, nhận xét:
128472 6
08 21412
24
07
12
0
Vậy 128472 : 6 = 21412
- Em có nhận xét gì về phép chia? (Phép chia khơng
<i>dư – phép chia hết)</i>
<b>b.Trường hợp chia có dư</b>
<i><b>+ 230859 : 5 = ?</b></i>
- GV nêu phép tính: 230859 : 5
- Tiến hành như trường hợp trên
Kết quả:
230589 5
30 46171
08
39
4
Vậy 230859 : 5 = 46171 (dư 4)
- Lưu ý cho HS: Trong phép chia có dư số dư bé hơn
số chia
<i>3.3 Thực hành:</i>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài
- Chữa bài, củng cố bài tập
278157 5 158735 3
28 55631 08 52911
31
15
07
27
03
05
- Hát
- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp.
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi
- Nêu cách thực hiện
- Trả lời
- Làm bài vào bảng con, 1 làm
trên bảng lớp.
- Nêu lại cách chia
- HS nêu
- Thực hiện theo yêu cầu
- Lắng nghe
- 1 HS nêu
- HS thực hiện vào vở, 2 HS lên
bảng
- Nhận xét
<b>Chính tả: (Nghe – viết)</b>
<b> Bài 13: CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
-HS nghe – viết được đoạn văn: Chiếc áo búp bê. Phân biệt các tiếng có âm đầu là
s/x.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Viết đúng chính tả và trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu dễ lẫn: s/x.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS có ý thức viết đúng chính tả
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Hướng dẫn học sinh nghe – viết chính tả;</i>
- Yêu cầu HS đọc bài
- Gọi HS nêu lại nội dung đoạn văn? (Đoạn văn tả
<i>chiếc áo búp bê xinh xắn. Một bạn nhỏ đã may áo </i>
<i>cho búp bê của mình với biết bao tình u thương)</i>
- u cầu HS viết từ khó vào bảng (phong phanh, xa
tanh, loe ra …)
- Đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại bài
- Chấm bài, nhận xét từng bài
<i>3.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</i>
<b>Bài 2a: Điền vào ô trống: </b>
a. Tiếng bắt đầu bằng s hay x
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Cho HS làm bài
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
<i>+ Xinh xinh, xóm – xít – xanh, sao – súng – sỡ - </i>
<i>xinh- sợ</i>
<b>Bài 3: a) Thi tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng</b>
s hoặc x
- Hát
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc bài
- HS nêu nội dung
- Viết vào bảng con
- Viết vào vở
- Lắng nghe, soát lỗi
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào VBT, sau đó
nêu miệng.
- Theo dõi, nhận xét
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Ví dụ:
<i>+ Siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng ngời, </i>
<i>sáng suốt …</i>
<i>+ Xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, </i>
<i>xinh xắn, xinh xinh, xa xơi, xấu xí, xum x …</i>
<b>4. Củng cố:</b>
- GV củng cố bài cách viết tiếng bắt đầu bằng S
hay X.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà học bài.
VBT.
- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi, nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 27: LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1.Kiến thức: </b>
-HS nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy.
- Bước đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- HS làm đúng bài tập.
<b>3. Thái độ: </b>
- Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Bảng lớp viết lời giải bài tập 1.
- HS: VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Bài tập 3 ( tiết LTVC trước )
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>
<b>Bài 1: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghĩ làm bài
- Gọi HS nêu bài làm
- Gọi HS nhận xét
- Hát
- 3 – HS nêu
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc
- Đọc thầm, suy nghĩ, làm bài
- HS phát biểu
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>a) Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?</i>
<i>b) Trước giờ học các em thường làm gì?</i>
<i>c) Bến cảng như thế nào?</i>
<i>d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?</i>
<b>Bài 2: </b>
- Cho HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nối tiếp nhau đặt câu
- Nhận xét, củng cố bài tập:
Ví dụ: Cái gì dùng để viết?
Hằng ngày, bạn làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
<b>Bài 3: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, chốt lời giải đúng:
<i>a) Có phải chú bé Đất trở thành chú Đất Nung </i>
<i>không?</i>
<i>b) Chú bé Đất trở thành chú Đất Nung, phải </i>
<i>không?</i>
<i>c) Chú bé Đất trở thành chú Đất Nung à?</i>
<b>Bài 4: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu với mỗi từ
hoặc cặp từ nghi vấn ở BT3
- Nhận xét
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về
câu hỏi (SGK – tr131)
- Yêu cầu HS thảo luận và phát biểu ý kiến
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Lời giải:
<i>+ Bạn có thích chơi diều khơng? (hỏi bạn điều </i>
<i>chưa biết)</i>
<i>+ Ai dạy bạn làm đèn ông sao đấy? (hỏi bạn điều</i>
<i>chưa biết)</i>
<i>Cịn 3 câu khơng phải là câu hỏi, khơng được </i>
<i>dùng dấu chấm hỏi.</i>
<i>+ Tôi … diều không</i>
<i>+ Hãy cho biết … nhất</i>
<i>+ Thử xem … nào?</i>
<b>4. Củng cố: </b>
- Lắng nghe
- 1 HS nêu
- Nối tiếp đặt câu
- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên
bảng
- Theo dõi
- Yêu cầu HS đặt một câu hỏi.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về xem lại các bài tập.
<b> </b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>Bài 14 :Vẽ theo mẫu</b>
<b> mâũ có hai đồ vật</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- HS hiểu đặc điểm, hình dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu.
- HS biết cách vẽ hai vật mẫu, vẽ đợc hai đồ vật gần với mẫu.
- HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
<b>II. ChuÈn bị :</b>
<b> </b><i><b>1. Giáo viên : </b></i>
- Một số đồ vật làm mẫu vẽ.
- Hình gợi ý hớng dẫn cách vẽ.
<i><b> 2. Học sinh : </b></i>
- GiÊy vÏ, vë tËp vÏ, bót ch×, tÈy,mµu vÏ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>
<b> 2 .Kiểm tra : </b>Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.
<b>3. Bµi míi :</b>
<i> 3.1. Giới thiệu bài</i>: Lựa chọn cách giới thiệu
bài cho phù hợp với nội dung bài học.
<i> 3.2. Ni dung:</i> Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ
vật.
<i><b>a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. </b></i>
- Bày mẫu và đặt câu hỏi:
+ Mẫu vẽ có mấy đồ vật, gồm các đồ vật gì ?
+ Hình dáng, tỷ lệ của các đồ vật ?
+ So sánh đậm nhạt, màu sắc của các đồ vật ?
- Gỵi ý HS nhận xét mẫu từ 3 hớng nhìn khác
nhau.
- Kết luận : Khi nhìn mẫu ở các hớng khác nhau
- Hỏt
- Bày mẫu, báo cáo.
- Lắng nghe.
- Quan sát, nhận xét.
- Quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
vị trí của các vật mẫu sẽ thay i.
<i><b>b.Hot ng 2: Cỏch v. </b></i>
- Thao tác vẽ trên bảng và hớng dẫn HS cách vẽ.
- Cho HS xem hình gợi ý cách sắp xếp bố cục và
gợi ý HS nhËn xÐt.
- Cho HS xem một số bài vẽ của HS năm trớc.
<i><b>c. Hoạt động 3 : Thực hnh. </b></i>
- Bày 3 mẫu, gợi ý HS chọn mẫu vẽ.
- Quan sát Hớng dẫn gợi ý HS.
+ Sắp xếp bố cục.
+ Tìm tỷ lệ.
+ Vẽ hình, vẽ đậm nhạt.
<i><b>d. Hot động 4: Nhận xét, đánh giá. </b></i>
- Chän mét sè bài vẽ và gợi ý HS nhận xét về :
+ Bè cơc.
+ H×nh vÏ.
+ Vẽ đậm nhạt.
- B sung, ch cho HS thấy chhỗ đạt và cha đạt
trên mỗi bài vẽ.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- Quan s¸t, nhËn xÐt.
- Tham khảo cách vẽhình, vẽ
đậm nhạt.
- Chọn mẫu vẽ.
- Vẽ bài tập.
- Quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Lắng nghe.
<b> 4. Củng cố: </b>
-Yêu cầu HS nêu các bớc vẽ theo mẫu.
<b> 5. Dặn dß: </b>
- Quan sát chân dung bạn bè, ngời thân.
- Đầy đủ đồ dùng học tập cho bài sau
<b>Khoa học:</b>
<b>Bài 27: MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS nhận biết được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách
- Nêu được tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nước đơn giản và sản xuất
nước sạch của nhà máy nước.
- Hiểu được sự cần thiết phải đun nước sôi trước khi uống.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Có ý thức bảo vệ nguồn nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Hình sgk
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch </b>
nước
- Nêu câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời
+ Kể tên một số cách làm sạch nước mà gia đình
hoặc địa phương em hay sử dụng?
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời:
<i>Có 3 cách làm sạch nước:</i>
<i>+ Lọc nước: Bằng giấy; bơng … lót ở phễu hoặc </i>
<i>bằng sỏi, cát đối với bể</i>
<i>+ Khử trùng nước: pha vào nước những chất khử </i>
<i>như: gia-ven</i>
<i>+ Đun sôi: Đun nước cho tới khi sôi và đun thêm </i>
<i>chừng 10 phút, phần lớn vi khuẩn chết.</i>
<b> b. Hoạt động 2: Thực hành lọc nước</b>
- Chia nhóm, hướng dẫn các nhóm thực hành và
thảo luận theo các bước như SGK
- Gọi các nhóm trình bày sản phẩm và kết quả thảo
luận
- Nhận xét, kết luận:
<i>+ Kết luận: Nguyên tắc chung của lọc nước đơn </i>
<i>giản là: than củi có tác dụng hấp thụ các mùi lạ ở </i>
<i>trong nước; cát sỏi có tác dụng lọc các chất khơng </i>
<i>hịa tan.</i>
<i>+ Kết quả: Nước đục trở thành nước trong nhưng </i>
<i>vẫn còn vi khuẩn chưa thể uống ngay được. </i>
<b>c. Hoạt động 3: Tìm hiểu qui trình sản xuất nước </b>
sạch
- Cho HS đọc thông tin ở SGK
- Yêu cầu HS thảo luận theo yêu cầu SGK
- Hát
- 2- 3 HS nêu
- Cả lớp theo dõi
- Suy nghĩ, trả lời
- HS kể
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- Thực hành, thảo luận theo
nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm 4 theo yêu
cầu SGK
- u cầu các nhóm trình bày
- Kết luận (như nội dung SGK)
<b>d. Hoạt động 4: Thảo luận về sự cần thiết phải đun </b>
sôi nước trước khi uống
- Nêu câu hỏi yêu cầu thảo luận: Nước được làm
sạch bằng các cách trên đã uống ngay được chưa?
Vì sao? (Chưa uống ngay được vì cịn một số vi
<i>khuẩn không chết được)</i>
+ Muốn uống nước chúng ta phải làm gì? (đun nước
<i>sơi )</i>
<i>- Gọi HS đọc mục: Bạn cần biết</i>
<b>4. Củng cố: </b>
- Yêu cầu HS nêu một số cách làm sạch nước.
- GV nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà học bài và lam VBT.
- Lắng nghe
- Nghe câu hỏi, thảo luận, trả lời
- Suy nghĩ, trả lời
- HS đọc
Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010
<b>Toán:</b>
<b>Bài 68: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS thực hiện được chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số.
- Thực hiện qui tắc chia 1 tổng (1 hiệu) cho một số.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Thực hành đúng các phép tính.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:
- HS: Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Đặt tính rồi tính:
408090 : 5 301849 : 7
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Học sinh làm bài tập:</i>
- HS thực hiện bảng con
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
- Kiểm tra, nhận xét, chốt kết quả đúng,
Đáp án:
67494 7 42789 5
44 9642 27 8557
29
14
0
28
39
4
- Củng cố cách thực hiện phép chia cho số có một
chữ số
<b>Bài 2: Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần </b>
lượt là:
a) 42506 ; 18472
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập2 và BT3
- Gọi HS nêu cách giải.
- GV hướng dẫn BT 3 cùng thời gian HS làm xong
BT2 làm tiếp BT 3 nháp.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Bài giải
Số bé là: (42506 – 18472) : 2 = 12017
Số lớn là: 12017 + 18472 = 30489
- Củng cố tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
chúng.
<b>Bài 3:</b>
Đáp án đúng:
Bài giải
Số toa xe chở hàng là:
3 + 6 = 9(toa)
3 toa chở được số hàng là:
14580 3 = 43740 (kg)
6 toa chở được số hàng là:
13275 6 = 79650 (kg)
Trung bình mỗi toa chở được số hàng là:
(43740 + 79650) : 9 = 13710 (kg)
Đáp số: 13710 kg hàng
<b>Bài 4a: Tính bằng hai cách</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
Đáp án:
a) ( 33164 + 28528 ) : 4
-1 HS nêu
- Làm bài vào bảng con, 2 HS
làm trên bảng lớp
- Theo dõi
- 1 HS nêu
- HS nêu cách giải
- Làm bài ra nháp, 1 HS lên bảng
- Nhận xét
- Theo dõi
- HS nêu niệng KQ.
- 1 HS nêu
C1: (33164 + 28528) : 4 = 61692 : 4 = 15423
C2: (33164 + 28528) : 4 = 33164 : 4 + 28528 : 4
= 8291 + 7132 = 15423
- Củng cố về một tổng chia cho một số.
<b>4. Củng cố: </b>
- Yêu cầu HS nêu ND đã luyện tập.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về làm bài VBT.
<b>Tập đọc:</b>
<b>Bài 28: CHÚ ĐẤT NUNG (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện. Muốn làm người có ích phải biết rèn luyện, khơng
<i>sợ gian khổ, khó khăn. </i>
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến câu
<b>3. Thái độ: </b>
- Tích cực học tập để trở thành người có ích cho xã hội.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ ghi ND.
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đọc bài: Chú Đất Nung (phần 1). Trả lời câu hỏi
về nội dung bài
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<b>a. Luyện đọc: </b>
- Cho HS đọc toàn bài, yêu cầu chia đoạn (4 đoạn)
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn trong bài
- Sửa lỗi phát âm, giúp HS hiểu nghĩa một số từ mới
và cách thể hiện giọng đọc.
- Luyện đọc trong nhóm.
- Hát
- 2 HS đọc bài
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK.
- HS chia đoạn
- HS đọc đoạn nối tiếp (2 lượt)
- Lắng nghe
- Yêu cầu HS đọc trước lớp
- Đọc mẫu tồn bài
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>
- Cho HS đọc đoạn: “ Hai người bột ...nhũn cả chân tay”.
+ Em hãy kể lại tai nạn của 2 người bột ?
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người bột bị nạn?
- Cho HS quan sát tranh, trả lời:
+ Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống nước cứu hai
người bột?
+ Câu nói cộc tuếch của Đất Nung có ý nghĩa gì?
+ Em hãy đặt thêm tên khác cho truyện?
- nêu ý chính của bài ?
- Nhận xét, chốt lại ý chính:
<i>Ý chính: Câu chuyện ca ngợi chú Đất Nung nhờ </i>
<i>dám nung mình vào lửa đã thành người hữu ích.</i>
<i>3.3 Hướng dẫn đọc diễn cảm:</i>
- Tổ chức cho HS đọc phân vai
- Tổ chức thi đọc trước lớp
- Nhận xét
<b>4. Củng cố:</b>
- Yêu cầu HS nêu ND bài.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà học bài.
- 2 HS đọc toàn bài
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời câu hỏi
<i>Chuột cạy nắp lọ thuỷ tinh tha </i>
<i>nàng công chúa vào cống. </i>
<i>Chàng kị sĩ cũng bị chuột lừa </i>
<i>vào cống. Hai người chạy chốn </i>
<i>bị lật thuyền, ngấm nước nhũn </i>
<i>cả chân tay.</i>
<i>Đất Nung nhảy xuống nước, vớt</i>
<i>họ lên bờ, phơi nắng cho bột se </i>
<i>lại.</i>
- Quan sát tranh, trả lời
<i>Vì Đất Nung đã được nung </i>
<i>trong lửa, chịu được nắng mưa.</i>
<i>Có ý thơng cảm với hai người </i>
<i>bột, chỉ sống trong lọ thuỷ tinh </i>
<i>nên không chịu được sự thử </i>
<i>thách.</i>
- HS đặt tên khác cho truyện
- HS nêu, theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc phân vai theo nhóm 4
- 2 nhóm thi đọc trước lớp
- Theo dõi, nhận xét
- HS nêu ND
<b>Kể chuyện:</b>
<b> Bài 14: BÚP BÊ CỦA AI?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nghe giáo viên kể câu chuyện, nhớ nội dung nói đúng lời thuyết minh cho từng
tranh; kể lại được câu chuyện bằng lời của búp bê; phối hợp với điệu bộ, nét mặt.
- Theo dõi bạn kể; kể tiếp được lời bạn; nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Tranh minh hoạ truyện.
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kể lại câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
thể hiện tinh thần kiên trì, vượt khó.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Kể chuyện:</b>
- Lần 1: Kể không tranh
- Lần 2: Kể có tranh
<b>b. Hướng dẫn học sinh thực hiện các yêu cầu </b>
<b>Bài tập 1: Tìm lời thuyết minh cho tranh</b>
- Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- Cho nhóm làm bài vào băng giấy rồi gắn lên bảng
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
<i>Tranh 1: Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ </i>
<i>Tranh 2: Mùa đơng búp bê khơng có váy áo bị lạnh,</i>
<i>búp bê tủi thân khóc</i>
<i>Tranh 3: Đêm tối, búp bê bỏ cô chủ ra đi</i>
<i>Tranh 4: Một cô bé tốt bụng nhìn thấy búp bê nằm </i>
<i>Tranh 5: Cô bé may váy áo mới cho búp bê</i>
<i>Tranh 6: Búp bê sống hạnh phúc cùng cô chủ mới</i>
<b>Bài tập 2: Kể lại câu chuyện bằng lời kể của búp bê</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Lưu ý: Cách nhập vai búp bê để khi kể
- Yêu cầu HS kể mẫu đoạn 1
- Tổ chức cho HS thực hành
- Tổ chức thi kể trước lớp
- Hát
- 1 HS kế
- Cả lớp theo dõi
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát tranh
- 1 HS nêu yêu cầu
- Trao đổi làm bài theo nhóm 2
- Các nhóm trình bày bài lên
bảng
- Theo dõi
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS kể mẫu
- Kể theo nhóm 2
- Nhận xét, chọn bạn đóng vai tốt
<b>Bài tập 3: Kể phần kết của câu chuyện với tình </b>
huống mới: Cơ chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cô chủ
mới
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS tưởng tượng những khả năng có thể
xảy ra trong tình huống trên
- Cho HS thi kể phần kết câu chuyện.
<b>4. Củng cố: </b>
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? (Phải
biết u q và giữ gìn đồ chơi)
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài
sau.
- Theo dõi, nhận xét , bình chọn
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 số HS nêu các tình huống có
thể sảy ra
- 4 HS kể
- HS nêu
- HS lắng nghe
<b>Kĩ thuật:</b>
<b>Bài 14: THÊU MĨC XÍCH ( tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS biết thêu cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- HS bước đầu biết cách thêu các mũi thêu móc xích.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS hứng thú học thêu và u thích sản phẩm của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Mẫu thêu móc xích; Vải, kim, chỉ, khung thêu, thước, kéo...
- HS: Vải, kim, chỉ, khung thêu, thước, kéo...
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra dụng cụ của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Hoạt động 3: Thực hành thêu móc xích.</b>
- u cầu HS nhắc lại các bước thêu móc xích.
- GV nhận xét, chốt lại các bước thêu móc xích:
+ Bước 1: Vạch dấu đường thêu
- Hát
+ Bước 2: Thêu móc x ích theo đường vạch dấu.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Cho HS thực hành thêu
- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>b. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá</b>
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Nêu các tiêu chí đánh giá
+ Thêu đúng kĩ thuật
+ Các vịng chỉ của mũi thêu móc nối vầo nhau như
chuỗi mắt xích và tương đối bằng nhau.
+ Đường thêu phẳng, không bị dúm.
- Nhận xét
<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài yêu cầu HS nhắc lại quy trình thêu
móc xích.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dị:</b>
- Về nhà ơn lại bài, chuẩn bị bài sau..
- HS thực hành thêu
- HS trưng bày sản phẩm
- Lắng nghe
- HS nhận xét sản phẩm của
mình và của bạn.
<b>Thể dục</b>
<b> Tiết: 28</b><i> </i><b>Ôn bài thể dục phát triển chung - Trò chơi</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- ễn bi th dục phát triển chung.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác,đúng thứ
tự,biết phát hiện ra chỗ sai để tự sa hoc t sa cho bn.
-Trò chơi: Đua ngựa.Yêu cầu biết tham gia trò chơi.
<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện</b>.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp dạy häc</b>.
<b> Néi dung</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
Khi ng:
* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi
<b>2. Phần cơ bản</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Tập liên hoàn bài thể dục phát triển
chung.
* Trò chơi: Đua mgựa
GV làm mẫu quan sát sửa sai,uốn nắn.
Cán sự ®iỊu khiĨn c¶ líp.
HS tËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiĨn tỉ cđa m×nh
Nêu tên trò chơi, lt ch¬i, híng dẫn
cách chơi. O o o o o o o o ------
O o o o o o o o ------
GV
<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>
u cầu HS thực hiện các động tác hồi
tĩnh
NhËn xÐt vµ hƯ thống giờ học.
Củng cố dặn dò
Giao bài về nhà
Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả lỏng, duỗi
các khớp, hÝt thë s©u.
HS nghe và nhận xét các tổ.
Ơn lại các động tác TD đã học.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
<b>Tốn:</b>
<b>Bài 69: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh nhận biết cách chia một số cho một tích
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết vận dụng vào tính tốn một cách hợp lí
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV :
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tính: a. (403494 – 16415) : 7 = ?
b. (126720 + 452508) : 2 = ?
+ Đáp án: a.55297
b.289614
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Ví dụ:</i>
- Nêu VD: Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức
24 : (3 2); 24 : 3 : 2; 24 : 2 : 3
- Yêu cầu HS tính giá trị từng biểu thức và so sánh
- Nhận xét, chữa bài:
24 : (3 2) = 24 : 6 = 4
- Hát
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào
nháp
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
- Lưu ý: Biểu thức 24 : (3 2) là một số chia cho một
tích
- GV chốt lại: Giá trị của ba biểu thức trên đều bằng
nhau
24 : (3 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
* Kết luận: (SGK).
- Yêu cầu HS đọc lại
<i>3.3 Thực hành: </i>
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS áp dụng tính chất chia một số cho một
tích làm bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 50 : (2 5)
50 : (2 5) = 50 : 2 : 5
= 25 : 5 = 5
50 : (2 5) = 50 : 5 : 2
= 10 : 2 = 5
- Củng cố cho HS chia cho một tích .
<b>Bài 2: Chuyển mỗi phép chia sau đây thành chia một</b>
số cho một tích (theo mẫu)
- Nêu yêu cầu bài tập 2 và BT 3.
- GV hướng dẫn mẫu BT2 cùng thời gian HS làm
tiếp BT3 vào nháp.
<i><b>Mẫu: 60 : 15 = 60 : (5 3) </b></i>
= 60 : 5 : 3
= 12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS dựa theo mẫu làm bài
- Chữa bài, chốt kết quả đúng.
a) 80 : 4 = 80 : (10 4)
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2
b) 150 : 50 = 150 : (10 5)
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5 = 3
- Củng cố chia một số cho một tích.
<b>Bài 3: </b>
- GV chốt KQ đúng.
Đáp án:
Bài giải
Giá tiền mỗi quyển vở là:
7200 : ( 3 x 2 ) = 1200 (đồng)
- Lắng nghe
- 1 HS nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 2 HS đọc lại
- 1 HS đọc
- Làm bài vào vở.
- Theo dõi
- Nghe yêu cầu
- Làm mẫu
- 1HS nêu yêu cầu BT
- Làm bài ra nháp, 2 HS lên bảng
- HS lắng nghe.
Đáp số: 1200 đồng
<b>4. Củng cố: </b>
- Yêu nhắc lại quy tắc chia một số với một tích.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dị:</b>
- Dặn học sinh về nhà làm bài VBT.
- 2 HS nhắc lại.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 28 : DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS nắm được một số tác dụng phụ của câu hỏi.
- Biết dùng câu hỏi thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định; phủ định hoặc yêu cầu;
mong muốn trong những tình huống cụ thể.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- HS nêu được câu hỏi theo những mục đích khác.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Bảng ghi nội dung yêu cầu bài tập 1 phần NX
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đặt 2 câu có dùng từ nghi vấn nhưng không phải
là câu hỏi.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>A. Nhận xét:</b>
<b>Bài 1: Đọc lại đoạn đối thoại giữa ơng Hịn Rấm với</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài 1 (cả đoạn đối thoại)
<b>Bài 2: Theo em, các câu hỏi của ông Hịn Rấm có </b>
dùng để hỏi về điều chưa biết khơng? Nếu khơng
chúng được dùng để làm gì?
- Cho HS đọc yêu cầu 2
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời
- Hát
- 2-3 HS đặt câu
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc
- Nhận xét, chốt đáp án đúng:
Đáp án:
<i>+ Câu hỏi thứ nhất: Không dùng để hỏi vì ơng Hịn </i>
<i>Rấm đã biết là chú Đất rất nhát, dùng để chê cu Đất.</i>
<i>+ Câu hỏi thứ hai: Không dùng để hỏi mà dùng để </i>
<i>khẳng định là: đất có thể nung trong lửa.</i>
<b>Bài 3: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu 3, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
“Các cháu có thể nói nhỏ hơn khơng?”
- Đáp án:
<i>+ Câu hỏi ấy có ý nghĩa mong muốn, yêu cầu 2 bạn </i>
<i>nói nhỏ hơn.</i>
<b>B. Ghi nhớ: (SGK)</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b>C.Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Các câu hỏi sau dùng để làm gì? (nội dung SGK)</b>
- Cho HS đọc nối tiếp yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét, củng cố bài tập:
+ Đáp án đúng:
<i>Câu a: Thể hiện yêu cầu</i>
<i>Câu b: Thể hiện ý chê trách</i>
<i>Câu c: Câu hỏi dùng để chê em vẽ ngựa không giống</i>
<i>Câu d: Câu hỏi được dùng để nhờ cậy giúp đỡ</i>
<b>Bài 2: Đặt câu với các tình huống cho sau (SGK </b>
trang 143)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS thảo luận, làm bài theo nhóm
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Đáp án:
<i>a) Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt chúng mình nói </i>
<i>chuyện được khơng?</i>
<i>b) Sao nhà bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế?</i>
<i>c) Bài tốn khơng khó, nhưng mình làm phép nhân </i>
<i>sai, sao mình lú lẫn như thế?</i>
<i>d) Chơi diều cũng thích chứ?</i>
<b>Bài 3: Hãy nêu một vài tình huống có thể dùng làm </b>
câu hỏi để:
a) Tỏ thái độ khen, chê
b) Khẳng định, phủ định
c) Thể hiện yêu cầu, mong muốn
- Trả lời
- HS đọc yêu cầu
- Suy nghĩ, trả lời
- Nêu ghi nhớ
- 2 HS đọc
- 4 HS đọc nối tiếp
- Đọc thầm, suy nghĩ làm bài
- 4 HS nêu miệng kết quả
- Theo dõi, nhận xét
- 1 HS đọc
- Cho HS nêu yêu cầu và các tình huống
- Yêu cầu HS suy nghĩ, đưa ra các câu theo từng tình
huống
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét
<b>4. Củng cố:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ bài.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về ôn bài.
- 1 HS đọc
- Suy nghĩ, làm bài
- Nối tiếp nhau trình bày
- Theo dõi, nhận xét
- HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>THẾ NÀO LÀ MIÊU TẢ?</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS hiểu thế nào là văn miêu tả
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Bước đầu viết được một đoạn văn miêu tả.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Bảng viết nội dung bài tập 2 (phần nhận xét)
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kể lại câu chuyện theo 1 trong 4 đề bài đã nêu ở
bài tập 2, cho biết chuyện đó được mở đầu và kết
thúc theo cách nào?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Nhận xét:</b>
<b>Bài 1: Đoạn văn sau (SGK) miêu tả những sự vật </b>
nào?
- Cho HS đọc yêu cầu 1 ở SGK
- Yêu cầu HS trả lời
Đáp án:
+ Cây sồi, cây cơm nguội; lạch nước.
- Hát
- 2 HS kể
- Cả lớp theo dõi
<b>Bài 2: Viết vào vở những điều em hình dung được </b>
về các sự vật trên theo lời miêu tả
- Cho HS đọc yêu cầu 2
- GV giải thích cách làm bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập rồi trình bày
- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- HS làm bài, 1 số HS trình bày
bài
TT Tên sự vật Hình dáng Màu sắc Chuyển động Tiếng động
1 <sub>Cây sồi</sub> <sub>Cao lớn Lá đỏ chói lọi</sub> Lá rập rình lay động như
những đốm lửa đỏ
2 Cây cơm
nguội
Lá vàng rực
Lá rập rình lay động như
những đốm lửa vàng
3
Lạch nước
Trườn lên mấy tảng đá,
luồn dưới mấy gốc cây ẩm
mục.
Róc rách
chảy
<b>Bài 3: Qua những nét miêu tả trên em thấy tác giả </b>
đã quan sát sự vật bằng những giác quan nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
Đáp án: - Bằng mắt, bằng tai
- GV nêu câu hỏi:
+ Muốn miêu tả được sự vật người viết phải làm gì?
<i>(phải quan sát bằng nhiều giác quan)</i>
- Tóm tắt phần nhận xét để HS rút ra ghi nhớ
<b>b. Ghi nhớ (SGK)</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b>c. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1: Tìm những câu văn miêu tả trong truyện: </b>
“Chú Đất Nung”
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS đọc thầm lại truyện để làm bài
- Gọi HS đọc bài làm,
- Nhận xét
Đáp án:
<i>“Đó là một chàng kị sĩ … ngồi trong mái lầu son”</i>
<b>Bài 2: Em thích hình ảnh nào trong đoạn trích </b>
(SGK). Hãy viết một, hai câu miêu tả hình ảnh đó
- Cho HS nêu yêu cầu 2
- Gọi HS làm mẫu, nhận xét
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc lại ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại các bài tập.
- Trả lời
- Lắng nghe, rút ra ghi nhớ
- 2 HS đọc ghi nhớ
- 1 HS đọc
- Lớp đọc thầm, làm bài
- HS đọc bài
- Theo dõi, nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm mẫu, nhận xét
- Làm bài vào vở
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
<b>Tốn:</b>
<b>Bài 70: CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh nhận biết cách chia một tích cho một số
<b>2. Kĩ năng: </b>
- HS biết vận dụng vào tính tốn một cách hợp lí.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Tính giá trị biểu thức:
28 : (7 2) = ? 80 : ( 8 x 2 ) = ?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Ví dụ:</i>
<b>a. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức:</b>
(trường hợp cả hai thừa số đều chia hết cho số chia)
- Ghi 3 ví dụ lên bảng:
(9 15) : 3; 9 (15 : 3); (9 : 3) 15
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét
(9 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 (15 : 3) = 9 5 = 45
(9 : 3) 15 = 3 15 = 45
* Nhận xét: Giá trị của ba biểu thức trên đều bằng
nhau
(9 15) : 3 = 9 (15 : 3) = (9 : 3) 15
- Giúp HS nhận biết (9 15) : 3 là chia một tích cho
một số.
- Gợi ý cho HS nêu kết luận.
- Nhận xét, bổ sung
<i>Kết luận: Vì 15 và 9 đều chia hết cho 3 nên có thể </i>
- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp.
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi
- Tính ra nháp, 1 HS lên bảng
- Theo dõi
- Lắng nghe
lấy một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa
số kia
<b>b. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:</b>
(trong trường hợp có một thừa số khơng chia hết cho
số chia)
(7 15) : 3 và 7 (15 : 3)
- Tiến hành như ý trên
Ta có:
(7 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 (15 : 3) = 7 5 = 35
- Gợi ý cho HS nhận xét
<i>Nhận xét: Giá trị của hai biểu thức bằng nhau: </i>
(7 15) : 3 = 7 (15 : 3)
- Nêu câu hỏi: Vì sao khơng tính (7 : 3) 15?
- u cầu HS suy nghĩ, trả lời (vì 7 khơng chia hết
<i>cho 3)</i>
- Gợi ý giúp HS rút ra kết luận
* Kết luận: (SGK)
<i>3.3 Thực hành:</i>
<b>Bài 1: Tính bằng hai cách</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
a) (8
(8 23) : 4
(8 23) : 4
= 184 : 4 = 46
= 8 : 4 23 = 2 23
= 46
b) (15
= 360 : 6 = 60
= 15 (24 : 6)
=15 4 = 60
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 và BT 3.
- GV hướng dẫn cách làm cùng thời gian HS làm
BT3 vào nháp.
- Cho cả lớp làm bài
(25 36) : 9 = 25 (36 : 9)
= 25 4 = 100
<b>Bài 3: </b>
- GV chốt KQ đúng
Bài giải
Cửa hàng có số mét vải là:
30 5 = 150 (m)
- Lắng nghe, HS nêu nhận xét
- Nghe câu hỏi
- Suy nghĩ, trả lời
- HS nêu kết luận
- 1 HS nêu
- Làm bài ra nháp, 2 HS lên
bảng
- Theo dõi, nhận xét
- Theo dõi
- HS làm vở, 1HS lên bảng làm.
Cửa hàng đã bán số mét vải là:
150 : 5 = 30 (m)
Đáp số: 30 mét vải
<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia một
tích cho một số.
- GV nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà làm bài 3 theo cách khác.
- HS nhắc lại.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>Bài 28: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài; kết bài; trình tự
miêu tả trong phần thân bài.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả đồ vật.
<b>3. Thái độ:</b>
- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Viết sẵn lời giải bài tập 1a; 1b.
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Làm lại bài tập 2 ( tiết TLV trước )
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>A. Nhận xét:</b>
<b>Bài 1: Đọc bài văn “ Cái cối tân “ và trả lời câu hỏi </b>
(SGK trang 143)
- Gọi HS đọc yêu cầu 1
- Gọi HS đọc bài văn
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), đọc thầm và trả
lời các câu hỏi ở SGK.
- Hát
- HS nêu
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS đọc bài văn
- 1 HS đọc chú giải
- Quan sát tranh, đọc thầm bài,
trả lời các câu hỏi
- Nhận xét, chốt lại đáp án đúng:
<i>a) Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre</i>
<i>b) Các phần mở bài và kết bài mỗi phần nói một nội dung</i>
<i>+ Phần mở bài: Giới thiệu cái cối (đồ vật được miêu tả)</i>
<i>+ Phần kết bài: Nêu kết thúc của bài (Nói lên tình </i>
<i>cảm thân thiết giữa các đồ vật trong nhà với bạn </i>
<i>nhỏ)</i>
<i>c) Các phần mở bài và kết bài đó giống các kiểu bài </i>
<i>và kết bài trong văn kể chuyện.</i>
<i>d) Phần thân bài tả hình dáng cái cối xay theo trình </i>
<i>tự từ bộ phận lớn đến bộ phận nhỏ, từ ngoài vào </i>
<b>Bài 2. Theo em khi tả một đồ vật, ta cần tả những gì?</b>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS dựa vào kết quả bài 1 suy nghĩ trả lời
- Gọi HS trả lời trước lớp
- Nhận xét, bổ sung
- Chốt lại đáp án đúng
Đáp án:
+ Tả bao quát sau đó đi vào tả những bộ phận có
<i>đặc điểm nổi bật kết hợp thể hiện tình cảm đối với đồ</i>
<i>vật</i>
<b>B. Ghi nhớ (SGK – trang 145)</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ
<b>C. Luyện tập</b>
<b>Bài 1: (SGK trang 145)</b>
- Cho HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài 1
- Yêu cầu HS suy nghĩ dựa vào câu hỏi SGK trả lời
- Nhận xét, bổ sung:
Đáp án:
<i>a) Anh chàng trống này … trước phịng bảo vệ</i>
<i>b) Mình trống; ngang lưng trống; hai đầu trống</i>
<i>c) Hình dáng: trịn như cái chum được ghép vào </i>
<i>những mảnh gỗ đều chằn chặn … rất phẳng</i>
<i>- Âm thanh: tiếng trống ồm ồm giục giã: “ Tùng! </i>
<i>Tùng! Tùng …”</i>
d) Viết thêm phần mở bài và kết bài
- Cho lớp suy nghĩ rồi viết vào VBT
- Gọi HS đọc phần mở bài và kết bài
- Nhận xét
- Cho HS đọc lại bài văn hoàn chỉnh
- Nhận xét
<b>4. Củng cố:</b>
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- 1 HS đọc
- Suy nghĩ, trả lời
- 1 số HS trả lời trước lớp
- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc ghi nhớ
- 2 HS nối tiếp đọc nội dung
- Suy nghĩ, trả lời
- Lắng nghe
- Làm vào vở bài tập
- 1 số HS đọc bài làm
- Theo dõi, nhận xét
- 2 HS đọc
<b>5. Dặn dị:</b>
- Dặn học sinh về nhà ơn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lí:</b>
<b>Bài 14: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN </b>
<b> Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh biết trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn
nuôi của người dân ở Bắc Bộ
- Các cơng việc phải làm trong q trình sản xuất lúa, gạo.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Xác lập mối quan hệ giữa thiên nhiên, dân cư với hoạt động sản xuất.
<b>3. Thái độ: </b>
- Tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của người dân.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Bản đồ nông nghiệp Việt Nam, tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng
Bắc Bộ.
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày một số đặc điểm về làng xóm, nhà ở,
trang phục và lễ hội của người dân ở đồng bằng
Bắc Bộ?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>
- Cho HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi:
+ Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi nào để trở
thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? (Có phù sa
<i>màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều </i>
<i>kinh nghiệm trồng lúa)</i>
<b>b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>
- Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh ở SGK nêu tên các
cây trồng, vật ni khác? (Ngồi trồng lúa người
<i>dân cịn trồng ngô, khoai, sắn, cây ăn quả, nuôi gia </i>
- Hát
- 2-3 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Suy nghĩ, trả lời
<i>súc, gia cầm, đánh bắt tôm, cá)</i>
<b>c. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm</b>
- Cho HS đọc mục 2 (SGK) thảo luận nhóm các câu
hỏi ở SGK
- Gọi HS trình bày kết quả
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
<i>+ Mùa đông ở đồng bằng Bắc Bộ dài 4 tháng, khi đó</i>
<i>nhiệt độ thấp, thời tiết lạnh thuận lợi cho các cây </i>
<i>trồng: ngô, khoai tây, cà rốt, su hào, bắp cải, …</i>
- Giải thích thêm về ảnh hưởng của thời tiết với cây
trồng: Nếu rét quá thì lúa và một số cây trồng sẽ bị
chết.
* Kết luận: SGK
- Gọi 2 học sinh đọc kết luận
<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà học bài.
- 1 HS đọc mục 2, thảo luận
nhóm 4 trả lời các câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 2 HS đọc kết luận
<b>Khoa học:</b>
<b>Bài 14: BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh biết nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nước.
- Cam kết thực hiện bảo vệ nguồn nước
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nước.
<b>3. Thái độ: </b>
- HS có ý thức bảo vệ nguồn nước.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Giấy A4
- HS:
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Hãy nêu một số cách làm sạch nguồn nước?
- Tại sao cần phải đun sôi nước trước khi uống?
<b>3. Bài mới:</b>
<i>3.1 Giới thiệu bài</i>
- Hát
- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>
<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu những biện pháp để bảo vệ</b>
nguồn nước
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở SGK trả lời câu hỏi
trang 58 (SGK)
- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Cho HS tự liên hệ thực tế bản thân, gia đình và địa
phương
- Nhận xét, kết luận:
Kết luận: Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn
<i>nước sạch</i>
<i>+ Không được phá ống nước </i>
<i>+ Xây dựng nhà tiêu tự hoại, nhà tiêu hai ngăn để </i>
<i>+ Cải tạo và bảo vệ hệ thống thốt nước thải sinh </i>
<i>hoạt và cơng nghiệp</i>
<b>b. Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động để bảo vệ nguồn </b>
nước
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
- u cầu các nhóm trình bày sản phẩm
- Tuyên dương nhóm có sáng kiến hay
<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>
- Dặn học sinh về nhà học bài, vận động mọi người
bảo vệ nguồn nước.
- Cả lớp theo dõi
- Thảo luận nhóm 4, quan sát hình
vẽ, trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày
- 1 số HS nêu
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm 4.Vẽ tranh theo
- Các nhóm gắn bài lên bảng
<b>Sinh hoạt:</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 14</b>
<b>I. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần</b>
<b>1. Ưu điểm: </b>
- Thực hiện nền nếp do nhà trường, liên đội và lớp qui định tương đối tốt
- Học tập: Đa số đã có ý thức học tập, về nhà có học bài, chuẩn bị bài trước khi đến
lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Lao động vệ sinh: Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Các hoạt động khác: Thực hiện tương đối tốt các hoạt động giữa giờ
<b>2. hạn chế:</b>
-Còn hiện tượng quên đồ dùng, chuẩn bị bài chưa tốt.
- Kỹ năng đọc, viết một số em chưa tiến bộ.
- Tiến độ thu các khoản còn chậm.
<b>II. Phương hướng tuần sau:</b>
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.