Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.51 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ<sub>cao</sub>
TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL
Căn bậc hai
Biết cách tìm điều kiện
để căn thức có nghĩa,
tính giá trị của biểu
thức
Vận dụng được các
phép biến đổi đơn
giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai ,
rút gọn biểu thức
<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>
2
0,5 3 0,75 1 0,75 2 đ = 20%6
Hàm số bậc nhất Hiểu được tính đồng biến và nghịch biến
của hàm số
Vận dụng được tính chất của hàm số
để so sánh giá trị của hàm số
<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>
2
0,5
1
0,5
3
1 đ= 10%
Đồ thị của hàm
số bậc nhất
Xác định được hệ số
góc và góc tạo bởi
đường thẳng và trục
Ox
<i>Số câu,</i>
<i>số điểm- Tỉ lệ%</i>
2
0,5
2
0,5 đ= 5%
Vị trí tương đối
của hai đường
thẳng
Vận dụng được vị trí
tương đối của hai
đường thẳng tìm giá
trị của tham số.
<i>Số câu</i>
<i>số điểm -Tỉ lệ%</i>
1
0,25 1 1,5 1,75 đ = 17,5%2
Hệ thức về cạnh
và đường cao
trong tam giác
vng
Biết tính độ dài các
Vận dụng được các
hệ thức vào tính độ
dài đoạn thẳng
<i>Số câu</i>
<i>số điểm-Tỉ lệ.%</i>
2
0,5 1 0,5 1 đ = 10%3
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn
Nhận biết
được các
TLG
Biết tính TSLG của
một góc nhọn
<i>Số câu</i>
<i>số điểm-Tỉ lệ.%</i>
1
0,25 10,25 0,5 đ= 5%2
Hệ thức về cạnh
và góc trong tam
giác vng
Vận dụng được các
hệ thức vào tính độ
dài đoạn thẳng
<i>Số câu</i>
<i>số điểm -Tỉ lệ%</i>
2
0,5 0,5 đ= 5%2
Đường kính và
dây của đường
trịn<i>.</i>
Vận dụng được các
định lý về đường
kính, dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
tính độ dài đoạn
thẳng
<i>Số câu</i>
2
0,5
3
0,5 đ= 5%
Tiếp tuyến của
đường tròn
Hiểu được tính chất
của tiếp tuyến, hai tiếp
tuyến cắt nhau
----***---- <b>Mơn : Tốn, Lớp 9</b>
<b> Thời gian làm bài : 90 phút</b>
<b>PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (5.0điểm)</b>
<b>Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng </b>
<b> Câu1:</b> Biểu thức 2 3 <i>x</i> xác định với :
A. x 2
3
; B. x 2
3
; C. x 2
3
; D. x 2
3
<b> Câu 2: </b>Giá trị của biểu thức <sub>(1</sub> <sub>5)</sub>2
bằng:
A. 1 - 5 ; B. 5 1 ; C. - 5 1 ; D. 5 1
<b> Câu</b> 3: Nếu x thoả mn điều kiện 25 <i>x</i> 4 thì x nhận gi trị l:
<b> </b>A. 0 ; B. 9; C. 16 ; D. 81
<b> Cu</b> 4: 5 122 75 5 48 bằng :
A. 4 ; B. 2 3; C. 3 ; D. 0
<b> Câu</b> 5: Giá trị của biểu thức 1 1
2 52 5 bằng:
A. 4 ; B. 2 5 ; C . -4 ; D. 2 5
<b>Câu</b> 6 . Hàm số y= ( m-3 ) x + 6 nghịch biến khi :
A. m = 3 ; B . m > 3 ; C . m < 3 ; D . m = 6
<b>Câu</b> 7. Hàm số y= (3 - m ) x + 4 đồng biến khi :
A. m < 3 ; B. m > 3 ; C. m < 4 ; D. m > 4
<b> Câu</b> 8. Hai đường thẳng y= (2m + 1
2 ) x - 2 v y= (2 + m ) x + 3 l song song khi :
A. m 3
4
; B. m 3
2
; C . m 3
4
; D. m =1
<b>Câu 9</b>: Biết đồ thị hàm số y= a x + 3 đi qua điểm M( 2 ; 9) thì hệ số a là:
A. 300<sub> ; B . 45</sub>0 <sub>; C . 60</sub>0 <sub>; D . 90</sub>0
<b> Câu 11</b>: Cho tam giác ABC có <sub>A</sub> <sub> = 90 </sub>0<sub>, AC = 6; AB = 8, AH là đường cao .Độ dài đoạn AH là: </sub>
A. <sub>4 2</sub> ; B . 4,8 ; C . <sub>2 2</sub> ; D. Cả ba kết quả trên đều sai
<b> Câu 12 : </b>Trong hình 1 thì gi trị của y l:
A. 4 ; B . 2 ; C . <sub>2 2</sub>; D . 3
<b>Câu 13 : </b>Trong hình 1 thì gi trị của z l:
A. 8 ; B . 6 ; C . 4 ; D. 2 hình 1
<b>Câu 14</b>:<b> </b> Cho tam giác ABC có <sub>A</sub><sub> = 90 </sub>0<sub>, AC = 6; AB = 5 thì cạnh huyền BC có độ dài là:</sub>
A. 11 ; B . <sub>5 6</sub> ; C .<sub>6 5</sub> ; D. <sub>61</sub>
<b> Câu 15</b> : Sin300 <sub> bằng bao nhiu?</sub>
A. 1
2; B . sin 600 ; C . tan600 ; D.
1
3
<b>Câu 16</b> Trong hình 2 hệ thức nào sau đây không đúng:
A. Sin2
+ Cos2 = 1 ; B. Sin = Cos ;
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Hình2</b>
<b>z</b>
<b>2</b>
<b>30</b>
<b>45</b>
C. Cos = Sin(900 -) ; D.
sin
tan
Cos
<b> Câu 17</b>:Đường trịn tm O tiếp xc với ba cạnh AB, AC, BC của tam gic ABC lần lượt tại M,
N, P biết AB = 4cm, BC = 7cm, AC = 5 cm thì độ dài AM bằng :
A. 1cm ; B. 1,5 cm ; C. 2 cm ; D. Một kết quả khc
<b>Câu 18</b>:Cho hai đường tròn (O; 3 cm) v (A; 5cm) biết OA = 2 cm thì hai đường trịn đó :
A. Cắt nhau ; B. Ngồi nhau ; C.Tiếp xc trong ; D.Tiếp xc ngồi
<b> Câu 19</b>: Tam giác ABC vuông tại A, AB= 18 cm; AC= 24cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam gic ABC l
A. 30 cm ; B. 20 cm ; C. 15 2 cm ; D. 15 cm
Giả sử OA = 4cm, OB = 2cm thì BC bằng:
A. 4 ; B. 6 ; C.2 5 ; D.2 3
<b>Câu 21</b>. Cho hàm số y =
4 4
2 1 2 1
x – 3. Khơng tính hãy so sánh
<b> </b>
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 2 3 .
<b> Câu 23</b>: a)<sub>Viết phương trình của đường thẳng (d) , biết (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng </sub>
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 7x + 1 tại một điểm nằm trên trục
tung ?
c) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi m .
<b>Câu2 4</b> Cho ABC vng tại A , có AB = 6cm , AC = 8cm , đường cao AH . Gọi O là tâm đường tròn
ngoại tiếp ABC , d là tiếp tuyến của đường tròn tại A . Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C
cắt d theo thứ tự ở D và E .
a) Tính độ dài đường cao AH và bán kính của đường trịn (O).
b) Tính góc DOE.
c) Chứng minh: DE = BD +CE.
d) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường trịn đường kính DE.
<b>a</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲI- TOÁN 9 năm học : 2011- 2012</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5.0đ)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án C B D D A C A A A C B C C D A C A C D D
<b>PHẦN II. Tự luận (5,0 điểm)</b>
<b>Câu21</b>
(0,5 điểm) <sub>Xét hàm số y = </sub>
4 4
2 1 2 1
x – 3 có
4 4 2 2
a
2 1 2 1
2 1 2 1
2( 2 1) 2( 2 1) 4
( 2 1)( 2 1)
>0 nên hàm số đồng biến
Ta có : 3 1 ; 3 2 R mà 3 1 > 3 2
Do đó : f 3 1
0,25điểm
0,25điểm
x 1 x x 1 2 x
a)A :
x 1 <sub>(x 1)( x 1)</sub>
x x 1 x 1<sub>.</sub> x x 1<sub>.</sub>
x 1 <sub>( x 1)</sub> <sub>x 1</sub>
b) Ta có : x ( 3 1) 2 x 3 1
A =
2
3 1 <sub>3 1 1 6 3 3</sub>
2 3 3
3 1 1 3
<sub></sub>
0,5điểm
0,25điểm
<b>Câu 23 </b>
(1,5 điểm)
a) Lập luận được : y = ax + b (d)
2m - 3 = ( m + 1) .0 + b b = 2m - 3
Viết đúng phương trình của đường thẳng (d) : y = ( m + 1)x +2m - 3
b) Lập luận được 3m 2 7 m 3 m 2
2m 3 1 m 2
Kết hợp với điều kiện bài toán m = 2 là giá trị cần tìm
c) Điều kiện để (d) đi qua điểm cố định A( x
0 ; y0) là:
y
0 = ( 3m – 2) x0 + 2m – 3
(3x<sub>0 </sub> + 2 ) m – 2x<sub>0</sub> – y<sub>0</sub> – 3 = 0
0
0
0 0
0
2
x
3x 2 0 <sub>3</sub>
2x y 3 0 <sub>y</sub> 5
Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định
<b>Câu 24 </b>
(2,25điểm) - Vẽ hình đúng a) Lập luận và tính đúng : AH = 4,8 cm
<sub>BC</sub><sub></sub> <sub>6</sub>2<sub></sub><sub>8</sub>2 <sub></sub><sub>10cm</sub>
OA =1<sub>2</sub>BC = 5 cm
b) Lập luận được :
<sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> 1
D ADB;E AEC;
2 2
BDEC là hình thang vng
Nên ta có <sub>ADB AEC 180</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0
Suy ra : <sub>D</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>E</sub> <sub>1</sub><sub></sub><sub>90</sub>0<sub></sub> <sub>DOC 90</sub> <sub></sub> 0
c)Ta có: AD = BD ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau )
AE = CE (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
DE = BD + CE
d) Gọi M là trung điểm DE
- Lập luận suy ra MO // BD OM BC BC là tiếp tuyến của
đường trịn đường kính DE
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5 điểm
* Lưu ý : + Mọi cách giải khác : lập luận chặt chẽ, giải đúng vẫn ghi điểm tối đa.
+ Đối với câu 24 : vẽ hình sai hoặc khơng vẽ hình khơng chấm kết quả.
<b>H</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>d</b>
<b>O</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A M</b>