Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TR</b>ƯỜ<b>NG THPT </b>ĐỨ<b>C TH</b>Ọ
<b> HÀ T</b>Ĩ<b>NH </b>
<b>******************* </b>
<b>Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: </b>λ<sub>1</sub>=0,42µm(màu
tím); λ<sub>2</sub> =0,56µm(màu lục); λ<sub>3</sub> =0,70µm(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân
trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là
A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. <b>B. 18 vân tím; 12 vân đỏ. </b>
<b>C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. </b> <b>D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. </b>
<b>Câu 2: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ</b>1 và λ2 vào một tấm kim loại
có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng
với bước sóng λ2 và λ1 là
<b>A. 1/3. </b> <b>B. 1 / 3. C. </b> 3<b> D. 3. </b>
<b>Câu 3: M</b>ạc dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụđiện giống nhau mắc nối tiếp.Hai
bản của một tụđược nối với nhau bằng một khóa K.Ban đầu khóa K mở,cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 8 6<i>V</i>.Sau đó đúng vào lúc thời điểm dịng điện
qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K.Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây
sau khi đóng khóa K là:
<i><b> A. 16V. B.12V C.</b></i>12 3<i>V</i><b> D. </b>14 6<i>V</i> <b> </b>
<b>Câu 4: M</b>ột con lắc đơn có chiều dài l = 40cm và vật treo có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng
kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 80. Do có lực cản của khơng khí nên sau 4 dao động
biên độ giảm chỉ còn 60. Biết biên độ giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Để dao động được duy trì thì
<b>A. 0,522mJ </b> <b>B. 1,045mJ </b> <b>C. 0,856mJ </b> <b>D. 1,344mJ </b>
<b>Câu 5 : M</b>ột con lắc đơn dao động điều hịa trong điện trường đều có
→
<i>E h</i>ướng thẳng xuống.Khi vật chưa
tích điện thì chu kì dao động là <i>T</i><sub>0</sub> =2<i>s</i>, sau khi vật treo lần lượt tích điện <i>q</i><sub>1</sub>và<i>q</i><sub>2</sub> thì chu kì dao động
tương ứng là <i>T</i><sub>1</sub>=2,5<i>s</i>và <i>T</i><sub>2</sub> =1,6<i>s</i>.Tỉ số
2
1
<i>q</i>
<i>q</i>
là:
<b>A. -0,44 B. -0,54 C. -0,64 D.-1,84 </b>
<b>Câu 6: Máy bi</b>ến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 = 400 vòng, số vòng dây của cuộn thứ cấp là
N2 = 100 vòng. Điện trở của cuộn sơ cấp là r1 = 4Ω, điện trở của cuộn thứ cấp là r2 = 1Ω. Điện trở mắc
vào cuộn thứ cấp R = 10Ω. Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dịng Fucơ là khơng đáng kể. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 360V. Điện áp hiệu dụng U2 tại hai
đầu cuộn thứ cấp và hiệu suất của máy biến thế lần lượt có giá trị:
<b>A. 100V; 88,8% B. 88V; 80% C. 80V; 88,8% D. 80V; 80% </b>
<b>Câu 7: Chi</b>ếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
<b>A. 17 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 34 </b>
<b>Câu 8: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
giữa M và N (MN vng góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy
tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm. D. 0,7 µm.
<b>Câu 9: </b>Đặt hiệu điện thế xoay chiều u= U0cos2
π và tụ C=
4
10
<i>F</i>
−
mắc nối tiếp, f có thể thay đổi được, U0 không đổi. Khi cho f biến thiên từ
40Hz tới 60Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
<b>A. gi</b>ảm rồi tăng <b>B. Không thay </b>đổi <b>C. t</b>ăng rồi giảm <b>D. Luôn t</b>ăng
<b>A. Tia ánh sáng </b>đỏ. <b>B. Tia Cat</b>ốt. <b>C. Tia X. </b> <b>D. Tia </b>γ.
<b>Câu 11: </b>Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích
êlectrơn (êlectron), tốc độ sáng trong chân khơng và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C ; 3.108 m/s và
6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát
ra là
<b>A. 0,4625.10</b>-9 m. <b>B. 0,5625.10</b>-10 m. <b>C. 0,6625.10</b>-9 m. <b>D. 0,6625.10</b>-10 m.
<b>Câu 12: Cho </b>đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM gồm
điện trở <i>R</i>=60(Ω) mắc nối tiếp với tụ ( )
.
8
,
0
10 4
<i>F</i>
<i>C</i>
= , đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn thuần cảm có độ tự
cảm thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức không đổi
)
)(
100
cos(
2
150 <i>t</i> <i>V</i>
<i>u</i>= π . Điều chỉnh L để <i>uAM</i> và <i>uAB</i> vng pha nhau. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây bằng bao nhiêu?
<b>A. 35(V) </b> <b>B. 250(V) </b> <b>C. 200(V) </b> <b>D. 237(V) </b>
<b>Câu 13: M</b>ức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2,
3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ
bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động
năng của electron sau va chạm là
<b>A. 2,4 eV. </b> <b>B. 1,2 eV. </b> <b>C. 10,2 eV. </b> <b>D. 3,2 eV. </b>
<b>Câu 14: </b>Đặt điện áp xoay chiều u=U 2cos t (V)ω vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dịng điện trong hai
trường hợp vng pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau là
<b>A. </b> 1
5. <b>B. </b>
2
5 . <b>C. </b>
1
3 . <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 15: Ng</b>ười ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân 49<i>Be </i>đứng yên để gây ra phản ứng p+
9
4<i>Be</i> →X
+<sub>3</sub>6<i>Li . Bi</i>ết động năng của các hạt p , X và <sub>3</sub>6<i>Li l</i>ần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối
lượng các hạt nhân theo đơn vị<i> u g</i>ần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của
các hạt p và X là:
<b>A.</b> 450
B. 600
C. 900
D. 1200
<b>Câu 16: M</b>ột proton vận tốc v bắn vào nhân Liti (73Li) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau
với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là khối lượng nghỉ của hạt X
. Giá trị của v' là
A.
X
p
m
<b>. </b> <b>B. </b>
p
X
m
v
m
3
. <b>C. </b>
p
X
m
v
m
. <b>D. </b>
X
p
m
v
m
.
<b>Câu 17: Hai m</b>ũi nhọn <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S cách nhau 8cm g</i><sub>2</sub> ắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt chạm nhẹ
vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S dao </i><sub>2</sub> động
theo phương thẳng đứng <i>s</i><sub>1</sub> = =<i>s</i><sub>2</sub> <i>ac</i>os tω . Biết phương trình dao động của điểm <i>M trên m</i><sub>1</sub> ặt chất lỏng
cách đều <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S 1 kho</i><sub>2</sub> ảng d = 8cm và <i>s<sub>M</sub></i><sub>1</sub>=2<i>ac</i>os(200 t-20 )π π . Tìm trên đường trung trực của <i>S , </i><sub>1</sub> <i>S </i><sub>2</sub>
hai điểm <i>M g</i><sub>2</sub> ần <i>M nh</i><sub>1</sub> ất và dao động cùng pha với <i>M </i><sub>1</sub>
<b>A. </b> '
1 2 0, 2 ; 1 2 0, 4
<i>M M</i> = <i>cm M M</i> = <i>cm</i> <b>B.</b> '
1 2 0, 91 ; 1 2 0, 94
<i>M M</i> = <i>cm M M</i> = <i>cm</i>
<b>C. </b><i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> =9,1<i>cm M M</i>; <sub>1</sub> <sub>2</sub>' =9, 4<i>cm</i> <b>D. </b><i>M M</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> =2<i>cm M M</i>; <sub>1</sub> <sub>2</sub>' =4<i>cm</i>
<b>Câu 18: M</b>ột đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụđiện C. Nối 2 đầu đoạn mạch
với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vịng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I .
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
là 2 2I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vịng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là
<b>Câu 20: M</b>ột máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vịng, cuộn thứ cấp có 300vịng. Hai đầu
cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch
<b>A. 1,8A </b> <b>B. 2,0A </b> <b>C. 1,5A </b> <b>D. 2,5A </b>
<b>Câu 21: M</b>ột ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từđén một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian
từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120µs. Hãy tính khoảng cách từ máy bay đến
ăngten ở thời điểm sóng điện từ phản xạ từ máy bay. Ăngten quay với vận tốc 0,5 vịng/s. Ở vị trí của đầu
vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến
lúc nhận lần này là 117µs. Tính vận tốc trung bình của máy bay.
<b>A. 720 km/h. </b> <b>B. 900 km/h. </b> <b>C.</b>810 km/h. <b>D. 340 m/s. </b>
<b>Câu 22: Quan sát hi</b>ện tượng sóng dừng trên sợi dây có chiều dài 36cm, người ta thấy trên sợi dây hình
thành 5 nút sóng, trong đó có hai nút nằm tại hai đầu sợi dây. Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất sợi
dây duỗi thẳng là 0,6s. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là:
<b>A. 5cm/s </b> <b>B. 10cm/s </b> <b>C. 15cm/s </b> <b>D. 20cm/s </b>
<b>Câu 23: M</b>ột hạt nhân D(2
1<i>H ) có </i>động năng 4MeV bắn vào hạt nhân
6
3<i>Li </i>đứng yên tạo ra phản ứng:
2 6 4
1<i>H</i>+3<i>Li</i>→22<i>He</i>. Biết rằng vận tốc của hai hạt được sinh ra hợp với nhau một góc 157
0
. Lấy tỉ số giữa
hai khối lượng bằng tỉ số giữa hai số khối. Năng lượng toả ra của phản ứng là
<b>A. 22,4MeV </b> <b>B. 21,2MeV </b> <b>C. 24,3MeV </b> <b>D. 18,6MeV </b>
<b>Câu 24: Th</b>ực hiện giao thoa khe Iâng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới
màn là D trong mơi trường khơng khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển tồn bộ thí nghiệm vào trong nước
có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao
nhiêu?
A. ra xa thêm D/3 B. Lại gần thêm D/3
C. Ra xa thêm 3D/4 D. Lại gần thêm 3D/4.
<b>Câu 25: M</b>ột con lắc lị xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng
ngang, được thả nhẹ từ vị trí lị xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng µ = 0,2. Thời
gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lị xo không biến dạng là:
<b>A. </b> ( )
25 5 <i>s</i>
π
. <b>B. </b> ( )
20 <i>s</i>
π
. <b>C. </b> ( )
30 <i>s</i>
π
. <b>D. </b> ( )
15 <i>s</i>
π
.
<b>Câu 26: M</b>ột mạch dao động LC1 lý tưởng làm ăng ten thu thì nó cộng hưởng đựơc một sóng điện từ có
bước sóng
<b>A. 400 m </b> <b>B. 600 m </b> <b>C. 500 m </b> <b>D. 700 m </b>
<b>Câu 27: M</b>ột con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cốđịnh, đầu dưới có treo quả cầu nhỏ
bằng kim loại. CHiều dài của dây treo là l = 1 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ B
vng góc với mặt phẳng dao động của con lắc. Cho B = 0,5 T. Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai
đầu dây kim loại là
A. 0,3915 V B. 1,566 V C. 0,0783 V D. 2,349 V
<b>Câu 28: Sao không phát sáng, c</b>ấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực kỳ lớn, đến nỗi nó hút cả
phơ tơn ánh sáng, khơng cho thốt ra ngồi, đó là một
<b>A. Thiên hà. B. punxa. C. quaza. D. h</b>ốc đen.
<b>Câu 29: M</b>ột động cơ có cơng suất 400W và hệ số cơng suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của
một máy hạ thế có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong
máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng qua động cơ
bằng 10A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là:
<b>A. 250V </b> <b>B. 300V </b> <b>C. 125V </b> <b>D. 200V </b>
<b>Câu 30: V</b>ận tốc của một hạt phải bằng bao nhiêu đểđộng năng của hạt bằng 2 lần năng lượng nghỉ của
nó. Lấy c =3.108m/s.
<b>Câu 31: Ch</b>ọn câu đúng khi nói về mối quan hệ giữa năng lượng điện trường Wđt và năng lượng từ trường
Wtt trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T và năng lượng
điện từ W = Qo2/ 2C ( Qo là giá trị cực đại điện tích của tụđiện)
<b>A. W</b>đt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T, cùng biên độ W và cùng pha
<b>B. W</b>đt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T, cùng biên độ 2W và cùng pha
<b>C. W</b>đt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T, cùng biên độ 2W và ngược pha
<b>D. W</b>đt ,Wtt biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2, cùng biên độ W/2 và ngược pha
<b>Câu 32: M</b>ột con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, đầu treo một hòn
bi kim loại khối lượng m =10g, mang điện tích q = 2.10 -7C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc
tơ<i> E</i>
r
hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi khơng có điện trường là T = 2s.
Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 104V/m là
<b>A. 2,10s. </b> <b>B. 1,98s. </b> <b>C. 1,85s. </b> <b>D. 1,81s. </b>
<b>Câu 33:Khi </b>đăt điện áp xoay chiều 220V vào một dụng cụ P, thì thấy dịng điện trong mạch có giá trị
hiệu dụng bằng 0,25A và sớm pha so với điện áp đặt vào là
2
π
. Nếu cũng điện áp trên mắc vào dụng cụ Q
thì cường độ dịng điện cũng bằng 0,25A nhưng cùng pha với dòng điện đặt vào. Cho P và Q chỉ chứa 1
trong 3 linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp trên vào mạch có P
mắc nối tiếp với Q thì dịng điện trong mạch sẽ có cường độ và độ lệch pha so với điện áp hai đầu mạch
là :
<b>A.I =</b>
2
4
1
(A)và sớm pha
2
π
. <b>B.I =</b>
2
4
1
(A)và trễ pha
4
π
.
<b>C.I =</b>
2
4
1
(A)và trễ pha
2
π
<b>D.I =</b>
2
4
1
(A)và sớm pha
4
π
.
<b>Câu 34: Ch</b>ọn câu <b>sai khi nói v</b>ề tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ
A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ.
C.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D.Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
<b>Câu 35: Có hai t</b>ụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất
2 tụ mắc song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra
khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện
thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 trường
hợp :
<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 36: Khi nói v</b>ề một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
<b>A.T</b>ần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
<b>B.Biên </b>độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
<b>C.T</b>ần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
<b>D.Biên </b>độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
<b>Câu 37: M</b>ột dây chì đường kính d1 = 0,5 mm dùng làm cầu chì của một bảng điện xoay chiều. Biết
cường độ dòng điện chạy qua dây i = I 2 cos ωt (A), dây chịu được cường độ dòng điện hiệu dụng tối đa
I ≤ 3 (A). Hỏi nếu thay dây chì có đường kính d2 = 2 mm thì dây mới chịu được cường độ dịng điện hiệu
dụng tối đa là bao nhiêu? Biết nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích mặt
ngồi của dây.
<b>A. 24 A </b> <b>B. 12 A. </b> <b>C. 32A. </b> <b>D. 8 A. </b>
<b>Câu 38: M</b>ột tế bào quang điện có anơt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện
và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm
trên catốt một tia sáng có bước sóng λ xảy ra hiện tượng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại
làm catốt ứng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào
bằng
<b>Câu 39: Ch</b>ọn phát biểu đúng?Độ hụt khối của hạt nhân càng lớn thì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn B. hạt nhân càng kém bền vững
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng bé D. hạt nhân càng dễ bị phá vỡ
<b>Câu 40: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iang. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 =
64µm , λ2 = 0,6µm , λ3 = 0,48µm . Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân ttrung tâm liên tiếp có
bao nhiêu vạch sáng đơn sắc?
A. 41 B. 48 C.34 D. 51
<b>Câu 41: Khi chi</b>ếu ánh sáng có bước sóng λ vào ka tốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện
triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm là Uh.Nếu giảm bước sóng đi n lần thì hiệu điện thế hãm tăng k lần.Giới
hạn quang điện của kim loại đó là
A. <sub>0</sub> 1
1
<i>k</i>
<i>n</i>
λ = − λ
− . B 0
1
<i>k</i>
<i>n</i>
λ = − λ. C. <sub>0</sub> <i>k</i> 1
<i>k</i> <i>n</i>
λ = − λ
− . D. 0
1
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i>
λ = − λ
−
<b>Câu 42: M</b>ột con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu
kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong q trình dao động
vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong
từng chu kì, lấy g = 10m/s2. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng là:
<b>A. 150 l</b>ần <b>B. 50 l</b>ần <b>C. 100 l</b>ần <b>D. 200 l</b>ần
<b>Cõu 43: </b>Một tấm ván nằm ngang trên có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao động điều hoà theo ph−ơng
nằm ngang với biên độ A = 10cm. Khi chu kỳ dao động T < 1s thì vật tr−ợt trên tấm ván. Lấy g = 2
=
10m/s2<sub>.Tính hệ số ma sát trợt giữa vật và tấm ván. </sub>
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,8
<b>Câu 44: M</b>ột ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp <i>U</i> =50000<i>V</i> . Khi đó cường độ dòng điện qua ống
Rơn-ghen là <i>I</i> =5<i>mA</i>. Giả thiết 1% năng lượng của chïm electron được chuyển hóa thành năng lượng
(ph«t«n/s)
<b>Câu 45:Hai ch</b>ất phóng xạ (1) và (2) có chu kỳ bán rã và hằng số phóng xạ tương ứng là T1 và T2 ; λ1 và
λ2 và số hạt nhân ban đầu N2 và N1. Biết (1) và (2) không phải là sản phẩm của nhau trong quá trình
phân rã. Sau khoảng thời gian bao lâu, độ phóng xạ của hai chất bằng nhau ?
A. B.
C. D.
<b>Câu 46: Chi</b>ếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ khơng khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang
với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề
rộng của dải màu thu được ởđáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,5 m. B. 1,0 m. C. 2 m. D. 0,75 m.
<b>Câu 47: Trong thí nghi</b>ệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 4cm dao động cùng
pha. Biên độ dao động tại 2 nguồn là 10mm, coi biên độ sóng truyền đi khơng đổi. Điểm M trên mặt nước
cách S1 là 14 cm và cách S2 là 20cm dao động với biên độ cực đại. Giữa điểm M và đường trung trực S1,
S2 có 2 vân giao thoa cực đại khác. Điểm N trên mặt thoáng cách S1,S2 là NS1 = 18,5 cm và NS2 = 19cm
dao động với biên độ bằng
<b>A. 10mm </b> <b>B. 10</b> 2mm. <b>C. 10</b> 3mm. <b>D. 0 </b>
Câu 48: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần
tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dịng
A: <i>R</i><sub>0</sub> =100Ω,<i>Z<sub>L</sub></i> =100Ω B: <i>R</i><sub>0</sub> =100Ω,<i>Z<sub>C</sub></i> =100Ω
<b>Câu 49: M</b>ột sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
<b>A. 1 m/s. </b> <b>B. 0,25 m/s. </b> <b>C. 0,5 m/s. </b> <b>D. 2 m/s. </b>
<b>Câu 50: M</b>ột mạch dao động LC lý tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của
một nguồn điện có suất điện động 4V, điện trở trong là 1Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị
ổn định thì người ta ngắt cuộn dây khỏi nguồn và nối nó với tụ tạo thành mạch kín thì điện tích cực đại
của tụ là 4.10-6C. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường đạt giá trị cực đại. Thời điểm năng
lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm lần đầu:
<b>A. </b> .10 5
3
π −
s <b>B. </b> .10 6
4
π −
s <b>C. </b> .10 6
6
π −
s <b>D. </b> .10 5
6
π −
s
<b>Câu 51: M</b>ột dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cốđịnh, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên
dây có 12 bó sóng nguyên. Xét các điểm M1, M2, M3, M4, M5 cách đầu A một đoạn lần lượt là 5cm,
18cm, 29cm, 37cm và 43cm. Trong các điểm đó, những điểm dao động cùng pha với M1 là:
<b>A. M</b>2, M3 <b>B. M</b>2, M4, M5 <b>C. M</b>3, M5 <b>D. M</b>3, M4
<b>Câu52: Cho m</b>ạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều ổn định u=U 2cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 Ω hoặc R =
R2 = 80 Ω thì tiêu thụ cùng cơng suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến trở R1, R2 là
<b>A. </b>cosϕ<sub>1</sub> =0,5; cosϕ<sub>2</sub> =1,0. <b>B. </b>cosϕ<sub>1</sub> =0,5; cosϕ<sub>2</sub> =0,8.
<b>C. </b>cosϕ1=0,8; cosϕ2 =0,6. D.cos
<b>Câu 53:</b> Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s),
gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt
thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn.
<b>A. </b> 3 ( )
20 <i>s</i> <b>B. </b>
3
( )
80 <i>s</i> <b>C. </b>
7
( )
160 <i>s</i> <b>D. </b>
1
( )
160 <i>s</i>
<b>Câu 55: Trong thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng trùng nhau
của hai bức xạ là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
<b>Câu 56: Ng</b>ười ta phân loại hạt sơ cấp dựa vào yếu tố nào sau đây ?
<b>A. D</b>ựa vào độ lớn của khối lượng. <b>B. D</b>ựa vào độ lớn của khối lượng và đặc tính tương tác.
<b>C. D</b>ựa vào đặc tính tương tác. <b>D. D</b>ựa vào động năng của các hạt.
<b>Câu 57. M</b>ột con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=50(N/m) và vật nặng có khối lượng m=200(g) treo
thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lị xo bị nén đoạn 4(cm) rồi
bng nhẹ cho vật dao động điều hòa. Xác định thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lị xo có độ lớn bằng
nửa giá trị cực đại và đang giảm (tính từ thời điểm bng vật). Lấy <i>g</i> =π2(<i>m</i>/<i>s</i>2)
<b>A. 0,116(s) </b> <b>B. 0,100(s) </b> <b>C. 0,300(s) </b> <b>D. 0,284(s) </b>
xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω<sub>1</sub>=50π(rad/s) và
)
s
/
rad
(
200
2 = π
<b>A. </b>
2
1
. <b>B. </b> 2
13. <b>C. </b> 12
3
. <b>D. </b>
2
1
.
<b>Câu59: Hai v</b>ật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau.Có biên độ
lần lượt là <i>A</i>1 và <i>A</i>2 biết <i>A</i>1=<i>2 A</i>2,khi dao động 1 có động năng <i>W</i>đ1=0,48<i>J</i> thì dao động 2 có thế năng
<i>J</i>
<i>Wt</i>2 =0,04 .Hỏi khi dao động 1 có động năng <i>W</i>đ1=0,04<i>J</i> thì dao động 2 có động năng là bao nhiêu?
<b>A. </b>0,32<i>J</i> <b>B. </b>0,16<i>J</i> <b>C. </b>0,12<i>J</i> <b> D. </b>0,15<i>J</i>
<b>Câu 60:Th</b>ực hiện thí nghiệm Iâng trong khơng khí (n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn quan sát thì tại M
là một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa. Nhúng toàn bộ hệ thống
trên vào một chất lỏng thì tại M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong khơng khí một bậc.
A. 1,75 B. 1,25 C. 1,33 D. 1,5<b> </b>
λ
6
ur
1 5
;
3 3
<i>T</i> = <i>T</i> <i>T</i> = <i>T</i>
2
<i>q</i>
<i>q</i>
*******---__________Hết__________---********
M
L R C <sub> </sub>
B
A<sub>A </sub> <sub>N</sub>