Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Giao an GDCD moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.79 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngµy 15/8/2011</i>
TiÕt: 1.


<b> Bài 1:</b> tự chăm sóc, rèn luyện thân thể


<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


- Giúp H/S hiểu những biểu hiện của việc tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, ý nghĩa của
việc chăm sóc, rèn luyện thân thể.


2- Kĩ năng:


- Bit t chm súc, rốn luyn thõn thể, biết tự đề ra kế hoạch để tập thể dục, hoạt động
thể thao.


3- Thái độ:


- Cã ý thøc thêng xuyên rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh và chăm sóc sức khoẻ bản
thân.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Giải quyết tình huống.
- Tổ chức trò chơi, sắm vai.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- Sách giáo khoa, sách giáo viên, soạn bài.


- Tranh ảnh; bảng phụ.


- Tục ngữ, ca dao về chăm sóc sức khoẻ.


<b>IV. Hot động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài, sách của H/S.


<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Giới thiệu bài:</b>


ơng cha ta thờng nói: “ Có sức khoẻ là có tất cả. Sức khoẻ quí hơn vàng”. Nếu đợc
ớc muốn đầu tiên của con ngời đó là sức khoẻ. Vậy để hiểu đợc ý nghĩa của sức khoẻ và
tự chăm sóc sức khoẻ. Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài 1: “Tự chăm sóc, rèn
luyện thân thể”.


<b> Néi dung bµi häc</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện trong SGK.
- GV nhận xét.


Điều kì diệu nào đã đến với Minh
trong mùa hè vừa qua?



Sau khi tập bơi cơ thể của Minh đã có
sự thay đổi gì?


Vì sao Minh lại có điều kì diệu ấy?
Theo em để có đợc sức khoẻ tốt, làm
cho cơ thể khoẻ mạnh em sẽ làm gì?
Em hãy nêu cách tự chăm sóc rèn
luyện thân thể cho mình?


Sức khoẻ đối với chúng ta có đáng q
khơng? Vì sao?


<b>I. T×m hiĨu trun:</b>


<i><b> Mùa hè kì diệu.</b></i>


- Minh đợc đi tập bơi và biết bi.
+ Chõn tay rn chc.


+ Dáng đi nhanh nhẹn.
+ Nh cao hẳn lên.


- Vỡ tp bơi (đợc thầy giáo hớng dẫn
cách luyện tập thể thao).


- Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể.
- Chăm sãc th©n thĨ:


+ Vệ sinh cá nhân.
+ n uống điều độ.


+ Không hút thuốc lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>
- H/S đọc bài học.


Trong lớp ta các em đã biết chăm sóc,
rèn luyện thân thể cha? Vì sao?


<b>*/ Th¶o ln:</b> (líp)


Hoa nói rằng: Tớ đã có sức khoẻ tốt
nên khơng cần phịng bệnh.


Em có đồng ý với ý kiến của bạn Hoa
khơng? Vì sao?


Vậy để có sức khoẻ tốt, khơng bị ốm
cần phải làm gì?


Khi cảm thấy trong ngời không đợc
khoẻ em sẽ làm gì?


<b>*/ Th¶o ln:</b> (3 nhãm)


- N1: Sức khoẻ đối với học tập.
- N2: Sức khoẻ đối với lao động.
- N3: Sức khoẻ đối với các hoạt động.
Vậy sức khoẻ có ý nghĩa nh thế nào
đối vi chỳng ta?



Thấy bạn mìình cha biết chăm sóc rèn
luyện thân thể em sẽ làm gì?


T chăm sóc, rèn luyện thân thể là
trách nhiệm, là bổn phận của mối
H/S…(đọc lời dạy của chủ tịch HCM).
Treo bảng phụ.


- H/S đọc bài tập trong SGK- H/S làm
bài tập- H/S nhận xét-> GV bổ sung.
Kể việc làm chứng tỏ em biết tự chăm
sóc sức khoẻ bản thân?


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Nêu tác hại của việc nghiện thuốc lá,
r-ợu, bia đến sức khoẻ của con ngời?
Nêu yờu cu.


- HS lên sắm vai – HS nhËn xÐt ->
GV bỉ sung.


bóng, đánh cầu lơng.)


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>1. ThÕ nµo lµ tù chăm sóc, rèn luyện</b></i>
<i><b>thân thể.</b></i>


<i> Mi ngi phi bit giữ gìn vệ sinh cá</i>


<i>nhân, ăn uống điều độ, thờng xuyên tập</i>
<i>thể dục thể thao để có sức khoẻ ngày</i>
<i>càng tốt hơn.</i>


- Không đồng ý với ý kiến của Hoa.
- Vì: Khơng phịng bệnh dù khoẻ thế nào
cũng có lúc bị ốm


- CÇn tÝch cực phòng bệnh, khi mắc bệnh
phải tích cực chữa cho khỏi.


- Nói với bố mẹ, ngời lớn kịp thời chữa
trị.


- N1: Giúp ngời minh mẫn, học tập tốt,
đạt kết quả cao trong học tập.


- N2: Lao động khoẻ mạnh đạt đợc năng
suất.


- N3: đạt kết quả cao.
<i><b>2- ý nghĩa:</b></i>


<i>Søc kh lµ vèn q cđa con ngêi</i>


<i>- Sức khoẻ giúp chúng ta học tập, lao</i>
<i>động tốt, có hiệu quả, sống lạc quan, vui</i>
<i>vẻ.</i>


- Gióp bạn bằng cách nói nhỏ với bạn


(vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo, móng
chân, móng tay.)


<b>III- Luyện tập:</b>


*/ Bài 1:
- câu 4 sai.
*/ Bài 2:


- Dậy đúng giờ, tập thể dục buổi sáng
đếu đặn… tắm gội, ăn mặc sạch sẽ.
*/ Bài 3:


- Viêm phổi, dạ dày, bệnh gan.
- Giảm tuổi thọ, giảm trí nhớ.
*/Sắm vai:


<b>*/ Củng cố:</b>


? Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần phải làm gì?


? Sc kho cú ý nghĩa nh thế nào đối với học tập, lao động và các hoạt động khác?


<b>III- Dặn dò</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc trong SGK vµ vë ghi.
- Lµm bµi tËp d trang 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> Ngµy 22/8/2011</i>
TiÕt 2:



Bài 2:


<b>Siêng năng, kiên trì</b>


I- Mục tiêu bài học


1- Kiến thức:


-Giúp HS hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì ; Biểu hiện của siêng năng, kiên trì;
Biểu hiện của siêng năng, kiên trì.


2- Kĩ năng:


- Bit rốn luờn c tớnh siờng nng, kiờn trì trong mọi việc.
3- Thái độ:


- HS tự biết đánh giá hành vi của bản thân, của ngời khác về siêng năng, kiên trì
trong học tập, lao động và trong cỏc hot ng khỏc.


<b>II</b>- Ph ơng pháp:
-Thảo luận theo nhóm.
- Giải quyết tình huống.


- Nêu và giải quyết tình huống.
III- Tài liệu và ph ơng tiện:
-SGK +SGV, soạn bài.


- Bài tập trắc nghiệm.


- Truyện kể về các tấm gơng danh nhân siêng năng, kiên trì.



<b>IV. </b>Hot ng dy v hc


<b>1. </b><i>ổ n định tổ chức</i><b>.</b>
<b>2</b><i>. Kiểm tra bài cũ: </i>


- Hỏi: Em hãy trình bày kế hoạch luyện tập thể dục- thể thao của bản thân em?
- Đáp: HS trả lời kế hoạch đã chuẩn bị ở nhà-> GV nhận xét, bổ xung.


<b>3</b><i><b>. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


Tân và Toàn là 2 anh em trai, bố đi bộ đội xa. Mọi việc trong gia đình đều do 2
anh em tự xoay sở. Hai anh em rất ngoan, giúp mẹ mọi việc trong nhà: Rửa bát, quét
nhà, giặt giũ, cơm nớc. Hai anh em rất cần cù, chịu khó học tập, năm nào cũng đạt học
sinh giỏi.


? Câu chuyện trên nói lên đức tính gì của hai anh em?


- Đáp: Là đức tính siêng năng, kiên trì. Vậy để hiểu đợc thế nào là siêng năng,
kiên trì.Chúng ta cùng đi tìm hiểu bài.


<b>Néi dung bµi häc</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện trong SGK.
- GV nhận xét.



Bác Hồ của cúng ta biết mấy thứ tiếng?
Bác Hồ đã tự học tiếng nớc ngoài nh thế
nào? (khi đang làm phụ bếp, ở Luân đôn,
tuổi đã cao).


- Vừa học, vừa kiếm sống, vừa tìm hiểu
cuộc sống các nớc, tìm hiểu đờng lối
cách mạng.


Qua cách học đó em thấy Bác Hồ là ngời
nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<b>I- T×m hiĨu trun:</b>


<i><b> Bác Hồ tự học ngoại ngữ</b></i>


- Bác hồ còn biết tiễng Đức, ý, Nhật.
- Làm phụ bếp:


+ T hc thờm 2 giờ.
+ Nhờ thuỷ thủ giảng bài.
+ Viết vào tay vừa làm vừa học.
- ở Luân đôn:


+ Tù häc ở vờn hoa.
+ Đến nhà giáo học.
- Tuổi cao:



+ Tra từ điển.


+ Nhờ ngời nớc ngoài giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HS đọc nội dung bài học


<i>Vậy em hiểu thế nào là siêng năng?</i>
Em hãy nêu một tấm gơng thể hiện đức
tính siêng năng?


Trong q trình tự học Bác Hồ đã gặp
những khó khăn gì?


Trớc những khó khăn Bác Hồ đã vợt qua
nh thế nào?


Sự quyết tâm học tập đó của Bác Hồ thể
hiện đức tính gì?


<i>Vậy em hiểu thế nào là đức tính kiên trì?</i>
Bác Hồ học tiếng nớc ngồi từ khi cịn
trẻ cho đến khi già vẫn học, gặp đầy khó
khăn gian khổ, học đợc nhiều thứ tiếng
nh vậy là nhờ sự siêng năng kiên trì.
Em hãy kể một tấm gơng thể hiện tính
kiên trì trong học tập hay lao động ở
tr-ờng, lớp, xóm.


<b>*/ Th¶o ln:</b> (2 nhãm)



- N1: Tìm những biểu hiện đức tính siêng
năng, kiên trỡ?


- N2: Những hành vi trái với siêng năng,
kiên trì?


Nhng ngời khơng có đức tính siêng
năng, kiên trì có đợc mọi ngời u q
khơng?


Ngời có tính siêng năng, kiên trì trong
cơng việc sẽ đạt kết quả nh thế nào?
Vậy tính siêng năng, kiên trì có ý nghĩa
nh thế nào đối với mỗi chúng ta?


<b>Th¶o ln nhãm:</b>


tìm những biểu hiện của đức tính siêng
năng, kiên trì trong học tập.


Tìm những biểu hiện của đức tính siêng
năng, kiên trì trong lao động.


Tìm những biểu hiện củađức tính siờng
nng, kiờn trỡ trong cỏc hot ng khỏc.


Siêng năng, kiên trì giúp gì cho chúng ta


<b>II- Bài học</b>



<i><b>1-Khái niệm:</b></i>


<i><b> Siêng năng là đức tính cần có của con</b></i>
<i>ngời, biểu hiện sự cần cù, tự giác, miệt</i>
<i>mài làm việc thờng xuyên đều đặn.</i>


- Hải tự học bài, làm bài tập đầy đủ trớc
khi đến lớp, không cần ai nhắc nhở.


- Không đợc học theo trờng, lớp tự học.
- Tranh thủ vừa làm vừa học.


- Khơng nản lịng, vợt qua mọi khó khăn,
tìm mọi cách để học.


- Quyết tâm học đến cùng.
-> Đức tính kiên trì.


<i><b>2- Kiên trì: Là sự quyết tâm làm đến cùng</b></i>
<i>dù gặp khó khăn gian khổ.</i>


- Đầu năm học, chữ bạn Hà rất xấu. Sau
một thời gian luyện viết, bạn đã viết đợc
chữ rất đẹp.


- N1: Chăm chỉ, cần cù, chịu khó, miệt
mài.


- N2: Lời nhác, ngại khó, ngại khổ, chểnh
mảng, nản trí, nản lòng.



- t c kt qu cao trong mi vic.
- Siêng năng, kiên trì giúp chúng ta thành
cơng trong cuộc sng.


*/ Nhóm 1:


- Đi học chuyên cần.
- Chăm chỉ làm bài tập.
- Có kế hoạch học tập.
*/ Nhóm 2:


- Chăm làm việc nhà.
- Không bỏ dở công việc.
- Không ngại khó.


- Miệt mài với công việc.
- Tìm tòi sáng tạo.


- Hoàn thành tốt công việc.
*/ Nhóm 3:


- Năng luyện tập thẻ dục thể thao.
- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xà hội.
- Bảo vệ môi trờng.


- n vùng sâu, vùng xa xố đói gim
nghốo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

khi thực hiện các công việc?



Lấy ví dụ về sự thành đạt của H/S giỏi
trờng, nhà khoa học trẻ.


Em h·y t×m nh÷ng biĨu hiƯn trái với
siêng năng, kiên trì?


Cn cú thỏi độ nh thế nào đối với ngời
có những biểu hiện đó?


Là H/S cần rèn luyện đức tính siêng
năng, kiên trì nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
-H/S đọc yêu cầu bài tập.
-HS lên bảng làm bài tập.


- H/S đọc yêu cầu bài tập (bảng phụ).
- H/S lên bảng làm bài tập- H/S nhận xét.
- GV bổ sung.


<i>Siªng năng và kiên trì giúp con ngời thành</i>
<i>công việc, trong cuộc sống.</i>


- Nói nhiều, làm ít.
- Lời biếng, ỉ lại.
- Cẩu thả, hời hợt.
- Đùn đẩy, trốn tránh.
-> Phê phán.



- Chăm chỉ học tập, lao động, trong mọi
việc.


<b>III- LuyÖn tËp: </b>


*/ Bài 1:


x- Học bài, làm bài xong mới đi ngủ.
x- Sáng nào cũng dậy sớm ôn bài.
- Tú chỉ làm những bài tập dễ.


- Nam chỉ học bài khi bố mẹ nhắc nhở.


<b>Củng cố:</b>


? Thế nào là siêng năng? Lấy ví dụ?
? Thế nào là kiên trì?


<b>III- Dn dũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Ngµy 30/8/2011</i>
TiÕt: 3.


<b> Bµi 3:</b>


<b>Tiết kiệm</b>


I- Mục tiêu bài học


1- KiÕn thøc:



Giúp H/S hiểu thế nào là tiết kiệm, biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong
cuộc sng v ý ngha ca tit kim.


2- Kĩ năng:


T đánh gia mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm cha, thực hiện tiết kiệm chi
tiêu, thời gian, cơng sức của cá nhân, gia đình và xã hội.


3- Thỏi :


Quý trọng ngời tiết kiệm, giản dị. Ghét sống xa hoa lÃng phí.
II- Ph ơng pháp:


- Thảo luận nhóm.


- Nêu và giải quyết vấn đề
- Phân tích sử lý tình huống.
III- tài liệu và ph ơng tiện


- SGK+ SGV, soạn bài.


- Những mẩu chuyện về tấm gơng tiết kiệm.


- Những vụ việc làm thất thoát tài sản của Nhà nớc.
IV. Hoạt động dạy và học


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


2.<b> KiĨm tra bµi cò:</b>



Nhận xét phiếu tự đánh giá ST, KT của H/S-> ghi điểm.
3.-<b> Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


Vợ trồng bác An siêng năng lao động, nhờ vậy thu nhập của gia đình rất cao. Có
sẵn tiền bạc An mua săm đồ dùng trong gia đình, mua xe máy tốt cho hai con trai. Hại
ngời còn ỉ vào sức bố mẹ không chịu lao động, học tập, chỉ đua địi ăn chơi thể hiện
mình là con nhà giàu. Thế rồi của cải nhà bác An lần lợt ra đi. Cuối cùng rơi vào cảnh
nghèo khổ.


?- Do đâu mà cuộc sống gia đình ơng An rơi vào tình cảnh nh vậy?


Do không biết tiế kiệm. Vậy để hiểu đợc thế nào là tiết kiệm, ý nghĩa của tiết
kiệm trong cuộc sống.


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện trong SGK.
- Phân vai.


Khi mẹ muốn thởng tiền cho Thảo,
Thảo đã nói nh thế nào với mẹ?


Qua lời nói đó em có nhận xét gì về
cách c xử dùng tiền của Thảo?



Cách chi tiêu của Thảo thể hiện đức
tính gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
HS đọc nội dung bài học


Vậy em hiểu nh thế nào là tiết kiệm?
Số tiền mẹ định thởng cho Thảo đó là
tiền cơng đan giỏ của Thảo, nhng Thảo
khơng địi hỏi, để mua gạo, việc lm


<b>I- Tìm hiểu bài:</b>


<i><b></b><b> Thảo và Hà</b><b></b><b>.</b></i>
- Thảo:


+ Go nh mình hết rồi.
+ Mẹ để tiền đó mà mua gạo.
-> Biết chi tiêu hợp lý, đúng mức.
-> Đức tính: Tiết kiệm.


<b>II- Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>1- ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hỵp lý.


Nêu những việc làm thể hiện sự tiết
kiệm của em cho gia đình, nhà trờng
và xã hội?



Thảo biết sử dụng tiền hợp lý, đúng
mực, cịn Hà thì sao? Em hãy phân tích
diễn biến hành vi của Hà trớc khi n
nh Tho?


Sau khi nghe lời nói của Thảo với mẹ,
Hà có suy nghĩ gì?


Em có nhận xét gì về cách chi tiêu của
Thảo và Hà?


Theo em ch tit kim vt cht ó
cha? Vỡ sao?


Phải biết sắp xếp thời gian, công sức
làm việc sẽ có hiệu quả cao hơn.


<i><b>*/ Thảo luận:</b></i>


Cú mt ụng giỏm c n chi tiêu hợp
lí, đúng mức. Trong cơng việc cơ quan
chi tiêu thoải mái. Ông cho rằng chỉ
cần tiết kiệm trong gia đình là đủ.
Em có đồng ý với cách chi tiêu đó
khơng? Vì sao?


MĐ cho T©m tiền đi mua sách, còn
thừa Tâm giả lại cho mẹ.



Em cã nhËn xÐt nh thÕ nµo vỊ bạn
Tâm?


Chỳng ta cú cn phi tit kim khụng?
Bit tit kim sẽ có lợi gì cho bản thân,
gia đình và xã hội?


Tiết kiệm rất cần đem lại cuộc sống
ấm no, hạnh phúc cho bản thân, gia
đình và xã hội.


Lớp chúng ta các bạn đã biết tiết kiệm
cho gia đình, lớp, trờng cha? Nếu có
bạn cha tiết kiệm em sẽ làm gì?


TiÕt kiƯm cã phải là keo kiệt, bủn xỉn
không? Vì sao?


K chuyn n chuyn n cht vn h
tin.


Đánh dấu x vào các câu thành ngữ nói
về tiết kiệm?


Nhng hnh vi trỏi ngc vi tiết kiệm?
Hậu quả của những hành vi đó?


<i><b> Hot ng 4</b></i>


- Giữ gìn dồ dùng học tập cẩn thận.


- Giữ gìn bàn ghế, bảng, lớp học.


- Cã ý thøc bảo vệ khi đi tham quan
công viện, bảo tàng.


- Hà:


+ Mẹ thởng tiền cho con.


+ Cầm tiền chạy ngay sang nhà Thảo.
-> Hà vui mừng không suy nghĩ gì khi
cầm tiền và tiêu tiền của mẹ.


-> Không vßi tiỊn mĐ nữa, phải tiết
kiệm.


- Tho chi tiờu hợp lí, đúng mức.


- Hµ nhËn ra bµi häc q báu từ Thảo là
phải tiết kiệm.


-> Tit kim vt cht không chứ đủ mà
phải tiết kiệm cả thời gian và công sức.


- Không đồng ý với cách chi tiêu của
ơng giám đốc.


- Vì: Ơng chi biết tiết kiệm cho gia đình
mình mà không biết tiết kiệm cho xã
hội, cho cơ quan.



- Tâm biết tiết kiệm cho gia đình biết qí
trọng kết quả lao động của bố mẹ.


<i><b>2- BiĨu hiƯn cđa tiÕt kiƯm:</b></i>


<i>Tiết kiệm thể hiện sự q trọng kết quả</i>
<i>lao động của bản thân mình và của ngời</i>
<i>khác.</i>


3. ý nghÜa cđa tiÕt kiƯm:


<i>Tiết kiệm làm giàu cho bản thân, gia</i>
<i>đình v xó hi.</i>


- ĐÃ biết tiết kiệm: Biết giữ gìn sách vở,
bàn ghế, điện, nớc.


-> Nhắc nhở các bạn cùng tiết kiệm.
- Tiết kiệm không phải là keo kiệt, bủn
xỉn.


- Keo kiệt là hạn chế chi tiêu một cách
quá mức dễ làm hỏng việc.


<b>III- Luyện tập:</b>


*/ Bài 1:


- Đáp ¸n: 1, 3, 4.


*/ Bµi 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Dẫn đến nghiện ngập, tù tội.


<b>*/ Cđng cè:</b>


- Kh¸i qu¸t lại nội dung cần nắm.


<b>III- Dn dũ</b>


- Học thuéc néi dung bµi häc trong SGK vµ trong vë ghi.
- Làm bài tập c.


- Su tầm câu ca da, tục ngữ, danh ngôn về tiết kiệm.
- Chuẩn bị bài 4.


Bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Ngµy 12/9/2011</i>
TiÕt 4:


<b>Bµi 4: </b>


<b>L </b>



I- Mục tiêu bài học
1- Kiến thøc:


Giúp HS hiểu thế nào là lễ độ, những biểu hiện, ý nghĩa và sự cần thiết của việc
rèn luyện đức tính lễ độ.



2- Kĩ năng: Biết tự đánh giá đợc hành vi của mình, biết đề ra phơng hớng rèn
luyện tính lễ độ, rèn thói quen có lễ độ khi giao tiếp, biết kiềm chế sự nóng nảy đối với
mọi ngời.


3- Thái độ:


Cã ý thøc t«n träng cách ứng xử có văn hoá.
II- Ph ơng pháp :


- Thảo luận nhóm.


- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.


<b>III- </b> Tài liệu và ph ơng tiện:


- SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- Chuyn k, tc ng, ca dao, bài tập trắc nghiệm.
IV.Hoạt động dạy và học


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi:Em hãy cho biét thế nào là tiết kiệm? Kể một việc làm thể hiện sự tiết kiệm
của em cho gia đình? (lớp, nhà trờng).


- Đáp: Tiết kiệm là sử dụng một cách hợp lý,đúng mức của cải, vật chất, thời gian,
sức lực của mình và của ngời khác.



<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i><b>Giới thiệu bài:</b>


Trong cuộc sống hàng ngày có nhiều mối quan hệ, trong các mối quan hệ đó đều
có những phép tắc qui định cách ứng xử giao tiếp với nhau. Quy tắc đạo đức đó gọi là lễ
độ. Vậy để hiểu đợc thế nào là lễ độ? Lễ độ đợc biểu hiện nh thế nào? và có ý nghĩa ra
sao? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay.


<b>Néi dung bµi häc</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i>Hoạt động 2</i>


-HS đọc truyện trong SGK (phân vai)->
GV nhận xét.


Em hãy kể những việc làm của Thuỷ khi
khách đến nhà?


Em có nhận xét gì về cách c xử đó của
bạn Thuỷ?


Thuỷ nhanh nhẹn khéo léo, lịch sự khi
tiếp khách, làm vui lòng khách, để lại ấn
tợng tốt đẹp, là HS ngoan, lễ độ.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>



<b>I- T×m hiĨu truyện</b>


<i><b></b><b> Em Thuỷ</b><b></b></i>


<b>*/ Thuỷ:</b>


- Chào mời khách.


- Giới thiệu khach với bà.
- Kéo ghế mời khách ngồi.
- Pha trà mời khách.


- Xin phép và nói chuyện.
- Giới thiệu bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vậy em hiểu thế nào là lễ độ?


Lấy ví dụ thể hiện sự lễ độ của em đối
với mọi ngời?


<i><b>*/Th¶o ln:</b></i>


Tìm những biểu hiện thể hiến sự lễ độ
của em đói với cha mẹ, anh, chị, em, cơ,
chú..?


Tìm những hành vi trái với lễ độ?


Qua phần thảo luận trên, em hãy cho biết
lễ độ đợc thể hiện nh thế nào?



<i><b>*/ T×nh huèng:</b></i>


Hà luôn lễ phép, vâng lời cha mẹ, thầy,cô
và anh,em trong gia đình. Nhng bên
ngồi xã hội Hà nói năng cục cằn, thơ lỗ.
Em có đồng ý với cách c xử đó của Hà
khơng? Vì sao?


Hà có đợc mọi ngờng u q khơng?
Sống có lễ độ mang lại lợi ích gì cho
chúng ta?


Là HS có cần rèn luyện tính lễ độ không?
Em sẽ rèn luyện nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ, HS
lên bảng làm bài tập.


HS nhËn xÐt-> GV bæ xung.


HS đọc yêu cu bi tõp trong SGK.


Vì sao chú bảo vệ lại gäi Thanh l¹i hái
nh vËy?


Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸ch c xư cđa
Thanh?



NÕu em lµ Thanh em sÏ nãi nh thÕ nµo?


<b>II- Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>1-Thế nào là lễ độ: Là cách xử sự</b></i>
<i>đúng mực của mỗi ngời trong khi giao</i>
<i>tiếp với ngời khác.</i>


- Chào hỏi khi gặp ngời quen.
- Xng hô đúng mực với mọi ngời.
- Chào hỏi bố mẹ khi đi học…


- Víi cha mĐ: Tôn kính biết ơn vâng
lời.


- với anh chị em: Quý trọng, đoàn kết.
- Với cô chú, bác: Quý trọng gần gịi.
- Víi ngêi giµ, lín ti: KÝnh träng, lƠ
phÐp.


<i><b>2-BiĨu hiƯn</b></i>


<i><b> Lễ độ thể hiện sự tơn trọng, q mến</b></i>
<i>của mình đối với mọi ngời.</i>


<i>Là sự thể hiện ngời cố văn hố có</i>
<i>đạo đức.</i>


- Khơng đồng ý với cách sử lý đó của


Hà.


- Vì Hà cha lễ độ ở mọi nơi, mọi
lúc--> Cha có đạo đức, văn hoá.


<i><b>3-ý nghÜa</b></i>


<i>Lễ độ là biểu hiện của ngời có văn</i>
<i>hố, có đạo đức, giúp cho quan hệ</i>
<i>giữa ngời với ngời tốt đẹp hơn, góp</i>
<i>phần làm cho xã hội tiến bộ, văn</i>
<i>minh.</i>


-> Häc hái c¸c quy tắc, cách ứng sử
có văn hoá. Tránh hành vi vô lƠ.


<b>III- Lun tËp </b>


*/ Bµi 1:


- Đáp án đúng: 1, 3, 5, 6.
- Thiếu lễ độ: 2, 4, 7, 8.
*/ Bài 2:


- Vì Thanh không chào, không hỏi,
không xin phép khi vào cơ quan.
- C sử cha đúng mc.


- Chào chú bảo vệ xin phép gặp mẹ.
cảm ơn.



<i><b>Hot động 5 </b></i><b> Củng c:</b>


- Khái quát lại nội dung cần cho H/S nắm.


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc SGK+ vở ghi.
- Làm bài tập e, su tầm câu ca dao, tục ngữ.
- Chuẩn bị bài 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TiÕt: 5. Ngµy 20/9/2010


<b> Bài 5:</b>


<b>Tôn trọng kỉ luật</b>
I- Mục tiêu bài học :


1- Kiến thức:


Giúp H/S hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật, ý nghĩa và sự cần thiết của tôn trọng kỉ
luật.


2- Kĩ năng:


Cú ý thc ónh giỏ hnh vi ca bn thân và của ngời khác về ý thức, thái độ tơn
trọng kỉ luật.


3- Thái độ:



Biết rèn luyện tính kỉ luật và nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện, có khả năng đấu
tranh chống biểu hiện vi phạm kỉ luật.


II- Ph ơng pháp:


- Nêu tình huống, giải quyết tình huống, phân tích.
- Thảo luận nhóm.


- Sắm vai


<b>III- </b> Tài liệu và ph ơng tiện <b>:</b>


- SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- Chuyn k, tục ngữ, ca dao, bài tập trắc nhiệm.
IV.Hoạt động dạy và học


1.ổn định tổ chức.
2 Kiểm tra bài cũ:


- Hỏi: thế nào là lễ độ? Lấy ví dụ biểu hiện sự lễ độ của em đối với ông bà, cha
mẹ.


- Đáp: Lễ độ là cách c sử đúng mực của mỗi ngời trong khi giao tiếp với ngời
khác, thể hiện sự tơn trọng, q mến của mình đối vi mi ngi.


VD: Trớc khi đi học và đi học về Hà luôn chào bố mẹ.
3.<b> Bài mới</b>:<b> </b>


<i><b>Hot động 1 Giới thiệu bài: </b></i>


- H/S quan sát tranh SGK.


?- Em h·y gi¶i thÝch néi dung bøc tranh?


- Tại ngã t, chú công an đứng nghiêm đang chỉ dẫn giao thông. Chiếc ôtô đỗ đúng
vạch quy định khi có tín hiệu đèn đỏ.


?- việc dừng xe đúng quy định của chú lái xe nói lên điều gì?
-> Tơn trọng luật giao thơng.


- GV: H/S đi xe trong sân trờng, chú bảo vệ giữ xe lại và phê bình, theo em bạn đó
bị phê bình vì lý do gì?


- Vì khơng thực hiện đúng nội quy của trờng đề ra. Trong trờng học, cơ quan hay
một tổ chức nào đó, mọi ngời đều phải tuân theo những quy định đề ra đó chính là kỉ
luật. Vậy để hiểu rõ hơn nh thế nào là kỉ luật, kỉ luật có ý nghĩa nh thế nào chúng ta cùng
tìm hiểu bài học hơm nay.


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện SGK.
- GV nhận xét.


Em thấy Bác Hồ đã tôn trọng những quy
định chung nh thế nào?


Trên đờng đi cơng tác Bác đã nói nh thế


nào với chỳ lỏi xe?


Qua những việc làm lời nói trên của Bác,


<b>I- Tìm hiểu truyện:</b>


<i><b></b><b> Giữ luật lệ chung</b><b></b></i>


<b>*/ Bác Hồ:</b>


- Cởi dép đi vào nhà.


- Đi theo sự hớng dẫn của vị s.
- Đến từng gian thờ thắp hơng.


- Gp đèn đỏ Bác bảo chú lái xe dừng
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

em thấy Bác Hồ là ngời nh thế nào?
Việc thực hiện đúng những quy định
chung đó thể hiện đức tính gì của Bác
Hồ?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Vậy en hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật?
Mặc dù là chủ tich nớc, nhng bác đã thể
hiện sự tôn trọng luật lệ chung đợc dặt ra
cho mọi ngời.



<i><b>*/ Th¶o ln:</b></i>


Tìm những biểu hiện tôn trọng k lut
trong gia ỡnh?


Tìm những biĨu hiƯn t«n trọng kỉ luật
trong nhà trờng?


Tìm những biểu hiện tôn trọng ngoài xÃ
hội?


Những hành vi thiÕu tù gi¸c trong viƯc
thùc hiƯn kØ luËt?


- Tham gia sinh hoạt đội một cách bắt
buộc.


- Quay cãp trong giê kiĨm tra.


Ngoµi nhà trờng, cơ quan, doanh nghiệm
ra những nơi khác có kØ lt kh«ng? LÊy
vÝ dơ.


Việc tơn trọng kỉ luật có ý nghĩa nh thế
nào đối với chúng ta?


ở gia đình có nề nếp: gọn gàng, sạch
đẹp.


Trờng lớp: Chú ý nghe giảng, học và làm


bài tập đày đủ-> Kết quả cao


Xã hội càng phát triển địi hỏi con ngời
càng phải có ý thức kỉ luật cao.


Em hÃy phân biệt sự khác nhau giữa tôn
trọng kỉ luật và tôn trọng pháp luật?
Em hÃy cho biết khẩu hiệu nào yêu cầu
chúng ta nghiên chØnh thùc hiÖn ph¸p
luËt?


Em hiểu nh thế nào về khẩu hiệu trên?
<i><b>Hoạt động 4</b></i>


lƯ giao th«ng”.


-> Bác tự giác chấp hành đúng quy định
chung của tập thể, của xã hội.


T«n träng kØ lt.


<b>II- Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>1- Tơn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp</b></i>
<i><b>hành những quy định chung của tập</b></i>
<i><b>thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi,</b></i>
<i><b>mọi lúc.</b></i>


<b>*/ Kỉ luật trong gia đình:</b>



- Ngủ dậy đúng giờ.


- Đồ đạc nhăn nắp, đúng quy định.
- Đi học về nhà đúng giờ.


- thực hiện đúng giờ tự học.


<b>*/ KØ luËt trong nhµ trêng:</b>


- Vào lớp đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng.


- Mặc đúng đồng phục H/S.
- Học bài và làm bài tập đầy .


<b>*/ Tôn trọng kỉ luật ở ngoài xà hội:</b>


- Giữu gìn trật tự chung.


- Đảm bảo nội quy tham quan.
- Không vứt rác bừa bÃi.


- Thực hiện nếp sỗng văn minh.


<b>2.Biểu hiện</b>:


+ Tôn trọng kỉ luật còn thể hiện ở việc
chấp hành mội sự phân công của tập thể
nh lớp häc, c¬ quan, doanh nghiƯp



-> bất cứ ở đâu cũng có những quy định
u cầu mọi ngời phải tơn trọng và thực
hiện.


VD: Rạp chiếu bóng: khơng đợc hút
thuốc.


C«ng viên: cấm bể cây, hái hoa.


Nh bo tàng: không đợc sờ vào các
hiện vật.


<i><b>3- ý nghÜa:</b></i>


Mỗi ngời đều tôn trọng kỉ luật thì gia
đình, nhà trờng và xã hội sẽ có nề nếp,
kỉ cơng, bảo vệ đợc lợi ích của cộng
đồng, bảo đảm lợi ích của bản thân.


Tôn trọng kỉ luật Tôn trọng PL
- Quy định, nội


quy.


- Giai đình, tập
thể, xã hội đề ra.
- Nhắc nhở phê
bình


- Quy t¾c xư sù


chung.


- Nhà nớc đặt ra.
- Bắt buộc phải
thực hiện.


- Xử phạt theo
quy nh.


<i><b>Sống và làm việc theo hiến pháp và</b></i>
<i><b>pháp luËt.</b></i>


<b>III- LuyÖn tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- H/S độc yêu cầu bài tập SGK.
- H/S làm bài tập-> GV.


Em có đồng ý với ý kiến đó khơng? Vì
sao?


- ThĨ hiƯn tÝnh kØ lt: 2, 6, 7.
*/ Bµi 2:


- Khơng đồng ý với ý kiến đó. Vì kỉ luật
là điều kiện đảm boả cho mội ngời tự do
và đợc phát triển


<b> Củng cố:</b>


?- thế nào là tôn trọng kỉ lt?


?- ý nghÜa cđa t«n träng kØ lt.


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc trong SGK+ vở ghi. Làm bài tập c SGK.
- Su tầm tục ngữ, ca dao.


- chuẩn bị bài 6.


Bổ sung rút kinh nghiÖm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TiÕt 6 Ngày 26/9/2011


<b> Bài 6:</b>


<b>Biết ơn</b>



<b>I- </b> Mục tiêu bài học
1- Kiến thức:


Giúp H/S hiểu thế nào là biết ơn? Biểu hiện, ý nghĩa và cách rèn luyện lòng biết ơn.
2- Kĩ năng:


Bit tự đánh giá bản thân và của ngời khác, biết phê phán những hành vi vô ơn,
bạc bẽo, vô lễ với mọi ngời.


3- Thái độ:


Có ý thức tự rèn luyện, tự nguyện làm những việc thể hiện lòng biết ơn đối với cha
mẹ, thầy cô và với mọi ngời.



<b>II- </b> Ph ơng pháp<b>:</b>
- Thảo luận nhóm, lớp.


- Nêu tình huống và giải quyết tình huống.
- Sắm vai.


<b>III- </b> Tài liệu và ph ơng tiện:


- SGK+ SGV, nghiên cứu tài liệu soạn bài.
- Tìm câu ca dao, tục ngữ về lòng biết ơn.
IV.Hoạt động dạy và học


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hái: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Nêu những việc làm thể hiện sự tôn trọng kỉ
luật của em ở trêng, líp?


- Đáp: Biết ơn là tự giác chấp hành những qui định chung của tập thể, của các tổ
chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.


<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i>

Giới thiệu bài:



? Em hãy cho biết chủ đề của những ngày kỷ niệm sau:
- Ngày 10- 3 âm lịch -> Ngày giỗ tổ Hùng vơng.
- Ngày 27- 7 -> Ngày thơng binh liệt sĩ.
- Ngày 8-3 -> Ngày quốc tế phụ nữ.


- Ngày 20- 11 -> Ngày nhà giáo Việt nam.
? Em hãy nêu ý nghĩa mục đích của kỉ niệm trên?


-Vua Hïng cã c«ng dùng níc .


- Nhớ ơn cơng lao những ngời đã hy sinh cho độc lập dân tộc.
- Nhớ n cụng lao ca cỏc b m.


- Nhớ ơn công lao của các thầy cô.


? ý ngha ca cỏc ngy kỉ niệm đó nói lên đức tính gì?
->Lịng biết ơn. Vậy để hiểu thế nào là lòng biết ơn?


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- H/S đọc truyện SGK.
- GV nhận xét.


Thầy giáo Phan đã giúp đỡ chị Hồng nh
thế nào?


Chị Hồng đã có những việc làm và ý định
gì để tỏ lịng biết ơn thấy?


Vì sao chị Hồng khơng qn thầy giáo cũ
cho dù cách sa đã hơn 20 năm?



<b>I- T×m hiểu bài</b>


<i><b></b><b>Th của một H/S cũ</b><b></b></i>


<b>*/ Thầy Phan:</b>


- Giúp chị Hồng rèn viết.


- Khuyên nét chữ và nết ngời.


<b>*/ Chị Hồng:</b>


- Ân hận vì làm trái ý thầy.


- Quyết tâm rèn viết bằng tay phải.
- Luôn nhớ kỉ niệm, lời dạy của thầy.
- Hơn 20 năm vẫn nhớ thầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Qua những việc làm và suy nghĩ của chị
Hồng nói lên đức tính gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
Vậy em hiểu thế nào là biết ơn?


Em hãy kể việc làm của mình thể hiện
lịng biết ơn đối với cha mẹ, thầy cô…?
*/ Thảo luận:


Chúng ta cần biết ơn những ai? Vì sao


phải biết ơn những ngời đó?


Tân và Hà là đơi bạn thân, Hà học kém ,
Tân tận tình giúp đỡ kèm cặp, Hà học
khá hẳn lên. Nay Hà khơng thân với Tân
nữa mà có vẻ muốn xa lành Tân.


Em có nhận xét gì cách sử sự của Hà?
- Hà không biết ơn ngời đã giúp đỡ mình
tiến bộ, Hà phụ lịng ngời dúp đỡ mình.
-> Chúng ta cần phải biết ơn những ai đã
đem lại thnh qu cho mỡnh.


Tìm những biểu hiƯn tr¸i víi lòng biết
ơn?


Biết ơn có ý nghĩa nh thế nào trong cuộc
sống?


Để có lòng biÕt ¬n chóng ta cÇn rÌn
lun nh thÕ nào?


Nêu ý hiểu của em về câu tục ngữ:
Ăn quả nhớ kể trồng cây.


Uống nớc nhớ nguồn.


Lũng bit n tạo nên lối sống nhân hậu,
thuỷ chung của dân tộc tạo nên sức mạnh
cho các thế hệ nối tiếp nhau, chiến đấu và


chiến thắng kẻ thù là cho con ngời sống
có nhân nghĩa có trớc có sau.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


- H/S đọc yêu cầu bài tập. HS làm bài tập
-> GV b xung.


dỗ của thầy.
- Lòng biết ơn.


<b>III- Nội dung bài học:</b>


<i><b>1-Thế nào là biết ơn:</b></i>


<i><b> Bit n l s by tỏ thái độ trân trọng,</b></i>
<i>tình cảm và những việc làm đền ơn, đáp</i>
<i>nghĩa đối với những ngời có công với</i>
<i>dân tộc, đất nớc.</i>


- Cố gắng học tập thật giỏi để cha mẹ
vui lịng.


- Chó ý nghe gi¶ng, nghe lêi thÇy cô
giáo dạy.


<b>Biết ơn</b> <b>Vì sao</b>


- Tổ tiên, ông bà,
cha mẹ.



- Những ngời
giúp đỡ ta.


- Anh hùng liệt
sĩ.


- Đảng Bác Hồ.
-Các dân tộc trên
thế giới


- Sinh thành,
nuôi dỡng ta nên
ngời.


- Mang lại vật
chất, tinh thần .
- Có công bảo vệ
tổ quốc.


- Đem lại độc
lập, tự do.


- Đem lại những
điều tốt lành.
- vô ơn, bạc bẽo, vô lễ.


<i><b>2-ý nghĩa:</b></i>


<i><b> - Lòng biết ơn là truyền thống cđa d©n</b></i>


<i>téc ta.</i>


<i>- Lịng biết ơn làm đẹp mối quan hệ</i>
<i>giữa ngời với ngời</i>


<i>- Lòng biết ơn làm đẹp nhân cách con</i>
<i>ngời..</i>


- Thăm hỏi, chăm sóc, vâng lời giúp đỡ
cha mẹ.


- Tơn trọng ngời gi, ngi cú cụng vi
t nc.


- Phê phán sự vô ơn, bạc béo, bạc nghĩa,
bạc tình.


- c hng thnh qu tốt đẹp phải biết
ơn những ngời đã đem lại cho mình.
3. Cách rèn luyện:


<i>- Thăm hỏi chăm sóc vâng lời, giúp đỡ</i>
<i>cha mẹ, ông bà.</i>


<i>- Tôn trọng ngời già , ngời có cơng,</i>
<i>tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa.</i>
<i>- Phê phán sự vô n, bc bo, vụ l</i>


<b>III- Luyện tâp củng cố:</b>



Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kể việc làm thể hiện lòng biết ơn của em
hoặc của bạn em?


- Hớng dẫn H/S về nhà lµm tiÕp.


- Ngày nhà giáo Việt Nam H/S đến thăm
thầy cơ.


Bµi 2:


- Hàng năm đến ngày 27- 7 em cùng các
bạn đến nghĩa trang thắp hơng, nhổ cỏ,
don dẹp.


Bµi 3: <i><b>Sắm vai.</b></i>


<b>III- Dặn dò</b>


- Học thộc nội dung bài học. Làm bài tập c, su tầm ca dao, tục ngữ.
- Chn bÞ kiĨm tra tiÕt sau.


Bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TiÕt: 7 Ngµy 10/10/2010

<b>NGOẠI KHĨA</b>



<b>các vấn đề các nội dung đã học</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


Giỳp hc sinh hiu v những kỉ năng sống tự chăm sóc và rèn luyện sức khỏe cho
bản thân trong cuộc sống.


Hiểu được kỉ năng sống tôn trọng kỉ luật trong cuộc sống hàng ngày.


2- Kĩ năng:


HS cú k nng sng t chm súc v rèn luyện sức khỏe


Có kỉ năng sống tơn trọng kĩ luật


3- Thái độ:


Có thái độ tự giác chăm sóc rèn luyện sức khỏe và tự giác và nghiêm túc tôn trng
k lut


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


Tranh nh v những vân động viên thể thao của Việt Nam và trên thế giới có
thành tích cao và sức khỏe tốt.


Bài báo phóng sự về thể thao…


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi</b></i><b>:</b>
<b>Néi dung bµi</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



Rèn luyện kĩ năng sống cho HS trong
cuộc sống hàng ngày.


GV Giới thiệu về những tấm gương thể
thao và rèn luyện sức khỏe như Lý
Đức, Phạm Văn Mách, Vũ Văn Huyện,
Thúy Hiền...


Câu lạc bộ Dưỡng sinh của Hội người
cao tuổi


Những người có tuổi thọ cao ở Việt
Nam và trên thế giới.


<b>Hoạt động 2: Liên hệ bản thân.</b>


- HS kể về phương pháp rèn
luyện, chăm sóc sức khỏe của
bản thân bản thân .


- Em thích mơn thể thao nào
nhất?



- Em thường chơi mơn thể thao


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nào?


- Em chơi tốt hay có năng khiếu
về mơn thể thao nào?


Em hãy xây dựng <i><b>kế hoạch</b></i> rèn luyện
thân thể, sức khỏe cho bản thân.


- Tổ chức trị chơi tiếp sức:
GV chia nhóm HS


Chia lớp thành hai nhóm


Kể những tấm gương thể thao của Việt
Nam có thành tích cao ở Seagame, một
nhóm kể một vân động viên lần lượt
hai nhóm kể nhóm nào khơng kể được
là thua.


GV cho điểm đội nào có thành tích cao
Chơi trị chơi sắm vai:


Chia lớp thành hai đội


Xây dựng kịch bản về tôn trọng kỉ luật
và không tôn trọng kỉ luật.


GV cho điểm đội nào có kịch bản hay


và biểu diễn hay


GV chốt lại bài học


<b>Hoạt động 2: củng cố luyện tập</b>


HS tự xây dựng kế hoạch.


HS giới thiệu về những tấm gương thể
thao


HS tự Xây dựng kịch bản về tôn trọng kỉ
luật và không tôn trọng kỉ luật.


Dặn dị: HS về nhà học bài ơn tập để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt: 8. Ngµy 10/10/2011
<b>KiÓm tra viÕt ( 1 tiÕt)</b>


<b> I</b> - Mục tiêu bài học:
1- KiÕn thøc:


- Tự đánh giá kết quả học tập trong 7 tiết học.
2- Thái độ:


- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
3- Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng viết bài kiểm tra.



<b> II- </b> chuÈn bÞ<b>:</b>


- Ra câu hỏi, đáp án, biểu điểm.
IV.Hoạt động dạy và học


<b> 1. ổn định tổ chức:</b>
<b> 2. Đề kiểm tra:</b>


Câu 1: Thế nào là lễ độ ? Biểu hiện của lễ độ trong cuc sng?


Câu 2: Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Biết tôn trọng kỉ luật sẽ có lợi ích gì?


Câu 3: Tình huống: Hết buổi học Nam thờng nhặt những tờ giấy loại rơi trong lớp
để đa về.Thấy thế Hải nói: Sao mày bủn xỉn vậy, và đá xếp giấy loại của Nam rơi tung
túe.


Em hãy đánh giá hành vi của Nam và Hải? Chứng kiến sự việc đó em sẽ làm gì?


Câu 4: Thế nào là siêng năng, kiên trì? Tìm 4 biểu hiện thể hiện sự siêng năng,
kiên trì của em trong học tập, lao động, công việc ở nhà.


Câu 4: là H/S cần rèn luyện đức tính tơn trọng kỉ luật nh thế nào?


<b> III- Đáp án- Biểu điểm:</b>


Câu 1: 2 đ


<i><b>Th no là lễ độ: Là cách xử sự đúng mực của mỗi ngời trong khi giao tiếp với ngời</b></i>
<i>khác.</i>



<i><b>Biểu hiện: Lễ độ thể hiện sự tôn trọng, quý mến của mình đối với mọi ngời, là sự thể</b></i>
<i>hiện ngời có văn hố có đạo đức.</i>


Câu 2: 2 đ’: Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của
tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.


- Biết tôn trọng kỉ luật khơng những bảo vệ lợi ích của cộng đồng mà cịn bảo đảm
lợi ích của bản thân.


Câu 3: 2 điểm


Hành vi của Nam là biết tiÕt kiƯm.


Hành vi của Hải là sai khơng tơn trọng bạn không biết tiết kiệm và vệ sinh môi trờng.
Nếu em chứng kiến sự việc đó:


Em sẽ khuyên Hải phải biết tiết kiệm của cải dù là nhỏ, phải tôn trọng bạn và giúp đỡ
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 4: 2 đ


<i><b>Siờng nng là đức tính cần có của con ngời, biểu hiện sự cần cù, tự giác, miệt mài làm</b></i>
<i>việc thờng xuyên đều đặn</i>


<i><b>Kiên trì: Là sự quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn gian khổ</b></i>
- Sáng nào Lan cũng dậy sớm ôn bài...


- Gặp bài toán khó cố giải bằng xong míi ®i ngđ.



- Hôm nào đi học về em cũng giúp cha mẹ nấu cơm và dọn dẹp nhà cửa.
- Dù trời ma gió rét nhng em cũng cố gắng đến trơng không nghỉ học.
Câu 5: 2 đ’


- Thực hiện đúng nội quy của trờng, lớp nh: Đi học đúng giờ, học bài làm bài làm
bài trớc khi đén lớp, chú ý nghe giảng, ghi chép bài đầy đủ, hăng hái phát biểu xây dựng
bài, mặc quần áo đúng trang phục không đi dép lê khi đến trờng, khơng nói tục chửi bậy,
khơng phá hoại của công nh bẻ cây, hái hoa, không đi xe đạp giữa sân trờng. không vi
phạm các điều cấm.


<b> IV- Thu bµi:</b>
<b> V- NhËn xÐt:</b>


<b> Dặn dò</b>


- ThuÈn bị bài 8: Đọc truyện Bác Hồ với mọi ngêi”.
- Trả lời phần gợi ý câu hỏi trong SGK.


- Su tÇm các câu chuyện về lối sống chan hoà.
bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TiÕt 9 Ngµy 17/10/2011


<b>Bµi 7:</b>


Yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên


<b>I- </b> Mục tiêu bài học<b>:</b>
1-Kiến thức:



Giúp H/S hiểu thiên nhiên bao gồm những gì? Vai trò của thiên nhiên với cuộc
sống cá nhân và loài ngời, tác hại của việc phá hoại thiên nhiên.


2- Kĩ năng:


Bit gi gìn bảo vệ mơi trờng thiên nhiên, u q thiên nhiên.
3-Thái độ:


Có thái độ tơn trọng, u q thiên nhiên, có nhu cầu sống gần gúi với thiên
nhiên.


<b>II- </b> Ph ơng pháp:


- Nờu vn , gii quyt vấn đề.


- Thảo luận nhóm, thi vẽ cảnh đẹp thiên nhiờn.


<b>III- </b> Tài liệu và ph ơng tiện <b>:</b>


- SGK+ SGV


Luật bảo vệ môi trờng, kế hoạch phủ xanh đồi trọc, tranh về thiên nhiên.
IV.Hoạt động dạy và học


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi: thế nào là biết ơn? Kể một số biểu hiện về sự biết ơn của em đối với ông
bà , cha mẹ, thầy cô?



- Đáp: Biết ơn là sự bày tỏ thái độ trân trọng tình cảm và những việc làm đền ơn,
đáp nghĩa đối với những ngời đã giúp đỡ mình, những ngời có cơng với dân tộc với đất
n-ớc.


Cố gắng học tập để cha mẹ vui lịng.


<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>*/ Giới thiệu bài:</b>


Thiên nhiên bao gồm những gì, thiên nhiên có ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc sống của
con ngời nh thế nào và sự phát triển kinh tế của đất nớc, để hiểu đợc những vấn đề trên,
tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài “u thiên nhiên sống hồ hợp với thiên
<i><b>nhiên</b><b>”</b></i>


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện- GV nhận xét.


Tìm những chi tiết nói lên cảnh đẹp của
địa phơng đất nớc?


Trớc những cảnh đẹp đó em có suy nghĩ
và cảm xúc gì?


Đợc miêu tả nh một bức tranh vẽ đầy sức
sống có màu xanh của đồng ruộng



Những từ núi, đồi, đất, mặt trời, mây do
đâu mà có?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
HS c ni dung bi hc


Vậy thiên nhiên bao gồm những gì?
Thiên nhiên còn những thứ khác nữa nh
hồ, biển, cỏ, hoa, thuỷ hải sản


<b>I- Tìm hiểu chuyện:</b>


<i><b></b><b>Một ngày chủ nhật bổ ích</b><b></b></i>
- Đồng ruộng xanh ngát
- những tia nẵng vàng rực rỡ.
- Xanh mớt khoai, ngô, chè, sắn
- Núi mờ trong s¬ng.


-Mây trắng nh khói đang vờn quanh.
-> Cảnh đẹp đầy sức sống, tự hào càng
yêu đất nớc mình hơn.


-> Do thiên nhiên tạo ra để phục vụ đời
sống con ngi.


<b>II- Bài học:</b>


<i><b>1-Thế nào là thiên nhiên.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>*/ Thảo luận:</b>


Thiên nhiên với cuộc sống hàng ngày của
con ngời? ( thiên nhiên mang lại cho con
ngời những thứ gì?)


Thiờn nhiên với sự phát triển kinh tế của
đất nớc? ( Thiên nhiên cung cấp những gì
cho ng nghiệp, cơng nghiệp?)


Thiên nhiên là nguồn của cải vật chất để
nuôi sống con ngời, là cơ sở vật chất để
phát triển kinh tế đất nớc.


Vậy thiên nhiên có vai trị nh thế nào đối
với con ngời?


Khơng có thiên nhên con ngời khơng tồn
tại. Vậy chúng ta cần phải làm gì để giữ
gìn, bảo v thiờn nhiờn.


Trong những việc làm sau đây việc làm
nào là phá hoại thiên nhiên?


x- Chặt cây rừng trái phép lấy gỗ.
x- Đốt rừng làm nơng rẫy.


x- Sn bn chim bừa bãi.
x- Nổ mìn để đánh bắt cá.
x- Vứt rác ba bói.



- Đi tắm biển.


Nhng hnh vi phỏ hoại đó sẽ gây ra hậu
quả gì?


Cơ thĨ nh÷ng trËn lị quÐt lµm mÊt tài
sản, thiệt hại cả tính mạng con ngời.
Để ngăn chặn hậu quả trên chúng ta phải
làm gì?


Cỏc bn trong lớp chúng ta đã biết giữ
gìn và bảo vệ thiên nhiên cha? Vì sao?
Bản thân em đã biết giữ gìn, bảo vệ thiên
nhiên cha? ( Nêu việc làm cụ thể)


Không những mỗi ngời có ý thức bảo vệ
mà cịn biết nhắc nhở bạn bè, mọi ngời
cùng thực hiện bảo vệ môi trờng sống,
tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên ngy
cng giu p hn.


Việc làm thể hiện tình yêu thiên nhiên và
sống hoà hợp với thiên nhiên?


<i><b>Hot ng 4</b></i>
Vẽ cảnh đẹp thiên nhiên nớc ta.
- GV hớng dẫn H/S v


- Không khí: Để thở.



- Cây: Điều hoà không khí.


- Nớc: cung cấp nớc uống, sinh hoạt.
- Đất: Trồng trọt, cày cấy


- Cung cấp nguyên liệu cho nông, lâm
ng nghiƯp, c«ng nghiƯp.


Nh tre, gỗ làm giấy, làm hàng xuất
khẩu có giá trị ( Hải sản, động vật quý
hiếm)


<i><b>2. ý nghÜa:</b></i>


<i><b> Thiªn nhiên là tài sản vô giá và rất cần</b></i>
<i>thiết cho cuéc sèng cña con ngêi.</i>


- > Hạn hán, lũ lụt, đói ngèo, bệnh tật,
giảm sức khoẻ, thiên nhiên bị cạn kiệt,
sinh ra ô nhiễm môi trờng…


- TÝch cùc trồng cây gây rừng, bảo vệ
rừng, không vứt rác, không chặt phá
rừng bừa bÃi


<i><b>3- Trách nhiệm của công dân và HS</b></i>
<i><b>- Con ngời cần phải bảo vệ, giữ gìn</b></i>
<i>thiên nhiên, sống gần gủi và hoà hợp với</i>
<i>thiên nhiên.</i>



-Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng
<i>thực hiện</i>


+Trồng cây ở trờng, xóm, phát hiện, tố
cáo ngời phá hoại.


+ Không vøt r¸c, vƯ sinh nhà ở, trờng
lớp sạch sẽ.


<b>III- Luyện tập:</b>


Bài 1:


- Đáp án: 1, 2, 3, 4.
Bài 2:


- H/S tự vẽ.


<b>Củng cè:</b>


?- thiên nhiên bao gồm những gì? Sự cần thiết của thiên nhiên đối với con ngời?
?- Chúng ta cần làm nh thế nào để giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Häc thuéc néi dung bµi học.


- Bài tập: Su tầm tranh ảnh, vẽ tranh về thiªn nhiªn.
bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> Ngµy 24/10/2011</b></i>


TiÕt 10.


<b>Bµi 8:</b>


<b>Sèng chan hoµ với mọi ngời</b>


<b>I- </b> Mục tiêu bài học<b>:</b>
1- KiÕn thøc :


- Gióp HS :


HiĨu thÕ nµo là sống chan hoà với mọi ngời? Những biểu hiện biết sống chan hoà
và không biết sống chan hoà, lợi ích của lối sống chan hoà, biết xây dựng mối quan hệ
tập thể, bạn bè sống chan hoà, cởi mở.


2- Kĩ năng:


- Có kĩ năng giao tiếp, ứng xử cởi më, hỵp lÝ víi mäi ngêi nh: Cha mĐ, anh chị em,
thầy cô, ban bè.


- Bit ỏnh giỏ bn thõn và mọi ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết sống
chan hoà hoặc cha biết sống chan hoà.


3- Thái độ:


- Có nhu cầu sống chan hồ với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng đồng
và mong muốn giúp đỡ bạn bè để xây dựng tập thể đoàn kt.


<b>II- </b> Ph ơng pháp<b>:</b>
-Thảo luận nhóm, lớp.



- Nêu tình huống, giải quyết tình huống.
- Tổ chức trò chơi.


<b>III- </b> Tài liệu và ph ơng tiện<b>:</b>
- SGK+ SGV, bảng phụ.


- Các tình huèng.


Ca dao tục ngữ, câu chuyện kể
IV.Hoạt động dạy và học


<b>1. ổ định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra sự chuẩn bị bài của HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<b>Giới thiƯu bµi:</b>


Chuyện kể rằng có hai anh em sinh đôi: ngời em dễ gần…quan tâm tới mọi ngời. Cịn
ngời anh lạnh lùng chỉ biết mình…Một hơm xóm của hai anh em bị hoả hoạn, mọi
ng-ời…giúp ngời em, ngời anh chẳng ai đến giúp.Thấy vậy, ngời anh rất buồn và hỏi ngời
em vì sao chẳng ai đến giúp anh…Nếu là em , em sẽ trả lời nh thế nào?


->Vì anh khơng quan tâm tới mọi ngời, khơng hồ mình với mọi ngời…Anh phải
sống gần gũi với mọi ngời, giúp đỡ mọi ngời khi gặp khó khăn…- >Là sống chan hoà.


Vậy để hiểu đợc thế nào là sống chan hồ chúng ta cùng nghiên cứu bài học hơm nay.


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện SGK.
- GV nhận xét.


B¸c Hồ có những cử chỉ lời nói nh thế
nào với mọi ngời?


Qua những cử chỉ lời nói trên cho ta thấy


<b>I- Tìm hiểu bài</b>


<i><b></b><b> Bác Hồ với mọi ngời</b><b></b></i>


<b>*/ B¸c Hå:</b>


- Hỏi thăm đồng bào ở mọi nơi.
- Quan tõm t gi n tr.


- Cùng ăn, cùng làm việc, cùng vui chơi,
tập TD- TT.


- Chú mời cụ vào phòng khách
- Dặn anh bảo vệ Mời cụ ăn cơm
- Chẩn bị xe đa cụ về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ng-Bỏc H dành tình cảm nh thế nào đối với


mọi ngời?


Với những cử chỉ ân cần, chu đáo, hồ
hợp đó thể hiện đức tính gì của Bác Hồ?
HS đọc nội dung bài học


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


VËy em hiĨu thÕ nµo lµ lèi sèng chan hoà
với mọi ngời?


Nêu biểu hiện thể hiện lối sống chan hoà
của em hoặc của các bạn trong líp,
tr-êng?


BiĨu hiƯn tr¸i víi lèi sèng chan hoà?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Hi ớt núi, trong lớp chú ý nghe giảng
những câu hỏi thầy đa ra Hải có thể trả
lời đợc, song sợ bị các bạn cời vì khơng
quen nói trớc lớp nên khơng giơ tay phát
biểu.


Em có đồng ý với thái độ đó của Hải
khơng? Vậy theo em Hải phải có thái độ
nh thế nào? Vì sao?


Tú ln quan tâm tới bạn bè và mọi ngời


xung quanh, tích cực tham gia các hoạt
động của trờng lớp, thẳng thắn góp ý với
các bạn để xây dựng tập thể vững mạnh.
Em có nhận xét gì về lối sống của bạn
Tú? Tú có đợc mọi ngời yêu quý không?
Vậy sống chan hồ có ý nghĩa nh thế
nào?


Các bạn lớp chúng ta đã biết sống chan
hoà cha? Nếu cha biết em sẽ làm gì?
Cách rèn luyện?


<i><b>Hoạt động 4</b></i>
- H/S đọc bài tập.


Nh÷ng biĨu hiƯn thĨ hiƯn lối sống chan
hoà? Vì sao?


Tìm những biểu hiện lối sống chan hoà?
- H/S làm bài tập.


H/S cần rèn luyện lối sèng chan hoµ nh
thÕ nµo?


- H/S lµm bµi tËp-> H/S nhËn xÐt-> GV
bæ xung.


ời từ già đến trẻ.


=> Sèng chan hoµ vêi mäi ngêi.



<b>II- Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>1-ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ:</b></i>


<i> Sống chan hồ lá sống vui vẻ, hoà hợp</i>
<i>với mọi ngời và sẵn sàng cùng tham gia</i>
<i>vào các hoạt động chung có ích.</i>


->Khơng đồng ý với thái độ của Hải,
Hải phải mạnh dạn đa ra ý kiển của
mình để cùng xây dựng tiết học có hiệu
quả hơn. Hải cứ ngại nh vậy sẽ khơng
hồ hợp đợc với mọi ngời-> khơng chan
hồ.


-> BiÕt sèng gÇn gịi mäi ngời tích cực
góp phần vào việc xây dựng tập thể líp.


<i><b>2- ý nghÜa: </b></i>


<i>Sống chan hồ sẽ đợc mọi ngời yêu quý,</i>
<i>giúp đỡ, góp phần vào việc xây dựng</i>
<i>mối quan hệ xã hội tốt đẹp.</i>


<b>III- LuyÖn tËp:</b>


Bµi 1:


- sèng chan hoµ: 1, 2, 3, 4, 7.


- Sèng chan hoµ : 5, 6.


Bµi 2:


- Mạnh dạn tham các hoạt động tập thể.
- Chia sẻ niềm vui nỗi buồn với bạn bè.
- Thẳng thắn góp ý những thiếu sót cho
bạn.


- Yêu thơng, gần gũi, giúp đỡ bạn.
*/ Bài 3:


- Rèn luyện ở nhà: Nói năng đúng mực
với ơng b, cha m... bit giỳp , chm
súc


- Với thầy cô: biết lắng nghe, mạnh dạn
góp ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thân mình.


<b>*/ Củng cố:</b>


?- thể nào là sống chan hoà với mäi ngêi?
?- ý nghÜa cđa lèi sèng chan hoµ?


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc SGK+ vở ghi.
- Làm bài tập d.



- Su tầm ca dao, châm ngôn về lối sng chan hoà.
- Chuẩn bị bài 9.


Bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> Ngµy 31/10/2011</b></i>
TiÕt 11.


<b>Bµi 9 :</b>


<b>LÞch sù, tÕ nhÞ</b>
I- Mơc tiêu bài dạy:


1- Kiến thức:


- Giúp HS hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị; Biểu hiện, lợi ích của lịch sự, tế nhị trong
giao tiếp và trong cuộc sống.


2- KiÕn thøc:


- Biết tự kiểm tra hành vi của mình, biết nhận xét góp ý cho bạn bè, biết ứng xử
lịch sự, tế nhị. Phân biệt đợc hành vi thiếu lịch sự, tế nhị.


3- Thái độ:


- Cã ý thøc rÌn luyện cử chỉ, hành vi, biết sử dụng ngôn ngữ sao cho lÞch sù, tÕ
nhÞ. Mong muèn xay dùng tËp thể đoàn kết.


II- Ph ơng pháp:


-Thảo luận nhóm, lớp.
- Giải quyết tìng huống.
- Tổ chức sắm vai.


III- Tài liệu và ph ơng tiện:
- SGK+ SGV, chuyện kể.


- Giải quyết tình huèng.


IV.Hoạt động dạy và học


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hái: ThÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi? T×m biĨu hiƯn thĨ hiƯn lèi sèng
chan hoµ víi mäi ngêi.


- Đáp: Là sống vui vẻ hồ hợp với mọi ngời và cùng tham gia vào các hot ng
chung cú ớch.


- Biểu hiện: Chia sẻ với bạn bè khi gặp khó khăn.


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1. </b></i><b>Gii thiu bài:</b>


Khi giao tiếp với bạn bè phải khéo léo trong lời nói, có những cử chỉ đẹp mắt. Sự
khéo léo những cử chỉ đẹp mắt đó chính là lịch sự , tế nhị. Vậy để hiểu đợc thế nào là
lịch sự, tế nhị chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học hôm nay.



<b> </b> Néi dung bµi:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
-H/S đọc tình huống SGK.
Nhận xét.


Em có nhận xét gì về hành vi về hành vi
của những bạn chạy vào lớp khi thầy giáo
đang giảng bài?


Khi vào muộn bạn Tuyết đã làm gì?
Em có nhận xét gì về hành vi của bạn
Tuyết?


Nếu các bạn trên là bạn cùng lớp em, em
sẽ có thái độ nh thể nào?


V× sao phải nhắc nhở các bạn?


Cỏch ng s ca thy Hựng đối với các
bạn nữ trong lớp thể hiện điều gì?


<b>I- Tìm hiểu bài</b>
<b>Tình huống:</b>
<b>*/ Các bạn:</b>


- Bạn không chào-> vô lễ.



- Chào rất to-> không lễ phép, tể nhị.
-> Vô lễ, thiếu lịch sự, tế nhị.


<b>*/ Bạn Tuyết:</b>


- §øng nÐp ngoµi cđa, thầy nói hết
câu


- Xin lỗi thầy xin thầy vào lớp.
-> Lễ phép, khiêm tốn, biết lỗi
-> Lịch sự, tế nhị.


- Nhắc nhở nhẹ nhàng sau tiÕt häc.


<b>*/ ThÇy Hïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>


VËy em hiểu thế nào là lịch sự?


Biu hin c th th hiện cách c xử lịch
sự của em đối với cỏc bn?


- Đi qua trớc mặt mọi ngời xin phép cói
ngêi.


Cách c xử của bạn Tuyết lễ phép, khiêm
tốn, biết lỗi đố thể hiện sự tế nhị.


VËy em hiÓu thế nào là tế nhị?



Tìm những biểu hiện thể hiện sự tế nhị?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Tìm những biểu hiện lịch sự, tế nhị?


Tìm những hành vi thiếu lịch sự, tế nhị?


Theo em lịch sự tế nhị đợc thể hiện nh
thế nào?


VD:


Khi gặp người lớn phải chào hỏi
Khi giới thiệu với mọi người ,bạn bè
Có người giúp đỡ mình thì mình cảm ơn.
Xin lỗi khi mình mắc lỗi hay làm phiền
người khác.


Có hành vi nhã nhặn,từ tốn khéo léo nơi
cơng cộng.


Lịch sự tể nhị không phải là sự giả dối
mà sự khéo léo trong ứng xử để phù hợp
với hoàn cnh, i tng giao tip.


Em sẽ làm gỡ khi nhìn thấy bạn làm việc
riêng trong giờ học?



Khi cú khỏch ca mẹ đến nhà chơi, mẹ
không ở nhà em sẽ làm gì?


Em có suy nghĩ gì khi đợc mọi ngời đối
xử lịch sự tế nhị với mình?


H/S cần phải làm gì để thể hiện sự lịch sự
tế nhị của mình?


Nêu ý kiến của em về câu ca dao?
<i>“ Lời nói chẳng mất tiền mua,</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.”</i>
- H/S đọc yêu cầu bài tập.


- H/S lµm bµi tập.b


- Cảc lớp đoàn kết học giỏi.
-> Lịch sự.


<b>II- Nội dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm</b>


<i><b>- Lch s l nhng cử chỉ, hành vi giao</b></i>
<i>tiếp ứng sử phù hợp với quy định của xã</i>
<i>hội, thể hiện truyền thống đạo đức của</i>
<i>dân tộc.</i>


<i><b>- Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử</b></i>
<i>chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp ững xử, thể</i>
<i>hiện là con ngời có hiểu biết có văn hố</i>


- Khơng chê bai trớc.mặt đông ngời.
- chỉ vết nhọ trên mặt bn.


Lịch sự: Ho quay mặt đi chỗ khác.
Ngáp lấy tay che miệng
Tế nhị: Nhẹ nhàng chỉ lỗi làm cho bạn
Biết nhờng nhịn bạn bè


- Núi trng khụng vi ngời lớn tuổi.
- Vừa ăn vừa nói truyện với khách
- Phõn bit i x


- Bạn phát biểu sai cời
<i><b>3-Biểu hiện:</b></i>


<i>Lch sự, tế nhị thể hiện lời nói, hành vi</i>
<i>giao tiếp, ở sự hiểu biết những phép tắc</i>
<i>những quy định chung của xã hội, trong</i>
<i>quan hệ giữa ngời với ngời, thể hiện sự</i>
<i>tôn trọng ngời giao tiếp và những ngời</i>
<i>xung quanh.</i>


<i><b>4-ý nghÜa</b></i>


<i>Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng xử</i>
<i>thể hiện ở trình độ văn hố đạo đức của</i>
<i>con ngời.</i>


-> Nhẹ nhàng nhắc nhở đó là lịch sự, tế
nhị.



-> Mời khách vào nhà, mêi ngêi, pha
trµ, nãi chun.


-> Vui khi đợc mọi ngời tơn trọng.


-> T«n träng mäi ngêi xung quanh, biÕt
tù kiÓm soát bản thân trong giao tiÕp,
biÕ tù kiỊm chÕ, tr¸nh nóng nảy.


<b>III- Luyện tập: </b>


*/ Bài b:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Em hÃy nêu một số ví dụ về cách c sử
lịch sự, tế nhị mà em biết?


- H/S trả lời.


<b> Củng cố:</b>


?- Thế nào là lịch sự, tế nhÞ?


?- Là H/S em sẽ rèn luyện đức tình lịch sự, tế nhị nh thế nào?


<b>III- Dặn dò</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm bµi tËp c, d



?- Em sẽ làm gì để trở thành ngời lịch sự, tế nhị?
- chuẩn bị bài 10 cho tiết sau.


bæ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> Ngµy 07/11/2011</b></i>
TiÕt 12:


<b>Bµi 10: </b>


<b>Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể </b>
<b>và trong hoạt động xó hi</b>


<b>I</b>- Mục tiêu bài học
1- Kiến thức:


Hiểu những biểu hiện tích cực và tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội,
hiểu tác dựng của tích cực tự giác tham gia hoạt động tp th v hot ng xó hi.


2- Kĩ năng:


Biết lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể của lớp,
của đội và hoạt động khác, trong công việc giúp đỡ gia đình.


3- Thái độ:


Biết tự giác, chủ động, tích cực trong hoạt động, hoạt động tập thể và hoạt động xã hội,
biết lo lắng đến công việc của tập thể lớp, trờng, công việc chung của xã hội.


<b>II</b>- Ph ơng pháp:



- Xử lý tình huống, thảo luận.
- Tổ chức trò chơi, sắm vai.


<b>III</b>- Tài liệu và ph ơng tiƯn<b>:</b>
- SGK+ SGV GDCD 6


- Trun vỊ ngêi tốt việc tốt, gơng H/S làm nhiều việc tốt.


<b>IV. </b>Hot động dạy và học


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


- Hỏi: Thế nào là lịch sự, tế nhị? Lấy ví dụ?
- Đáp:


+Lch s: L những cử chỉ, hành vi giao tiếp ứng x phù hợp với quy định chung của xã
hội, thể hiện truyền thông đạo đức của dân tộc.


VD: Ngáp lấy tay che miệng.


+ Tế nhị: Là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ, ngôn ngữ trong giáo tiếp ứng xử thể hiện
con ngời có văn hoá.


VD: Nói năng nhẹ nhàng, từ tốn.


<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1 </b></i><b>*/ Giới thiệu bài:</b>



qua sách báo và thực tế ở trờng, lớp ta đã biết đợc nhiều tấm gơng học giỏi, chăm
ngoan tham gia các hoạt động tập thể một cách tự giác, tích cức, để thể hiện đợc điều đó
có ý nghĩa gì tiết học hơm nay chúng ta cựng tỡm hiểu rừ hơn.


<b> Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện.


- GV nhËn xét.


Qua câu truyện em thấy Trơng Quế Chi
có những suy nghĩ và có ớc mơ gì?


thc hin đợc ớc mơ đó Trơng Quế
chi đã làm nh thế nào?


Ngồi ra Trơng Quế Chi cịn làm những
cơng việc gì giúp gia đình?


Qua nh÷ng chi tiÕt trªn em thấy Trơng
Quế Chi là ngời nh thế nào?


<b>I- Tìm hiểu bài:</b>


<i><b></b><b> Điều ớc của Trơng Quế Chi</b><b></b></i>



<b>*/ Trơng Quế Chi:</b>


- Muốn trở thành: Con ngoan, trò giỏi.
- Mơ ớc trở thành nhà báo.


- Cố gắng học tập.
- Tập viết văn làm thơ.


- Tham gia hot ng: i, cõu lạc bộ
thơ, lập nhóm hát tiếng Pháp


- Giúp đỡ mọi ngời.
- Đa đón em, nội trợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tr¬ng Q Chi kiên trì, chăm chỉ học tập,
làm việc


<i><b>Hot ng 3</b></i>


Vy em hiểu thế nào là tích cực,tự giác?
Lấy ví dụ thể hiện sự tích cực trong học
tập, lao động, hoạt động của em hay các
bạn của em?


- §Ĩ häc tèt em luôn cố gắng giải các bài
toán khó.


- Tớch cc tham gia đội văn nghệ của lớp.
- Luôn cố gắng hồn thành cơng việc
đ-ợc.



Để đạt đợc ớc mơ của mình Trơng Quế
chi đã học và rèn luyện nh thế nào? ( có
cần bố mẹ, thầy cơ nhắc nhở không?)
-> Trơng Quế Chi luôn chủ động học tập,
làm việc không đợi ai nhắc nở, thúc giục.
Cách học tập , rèn luyện đó của Trơng
Quế chi th hin iu gỡ?


Vậy tự giác có nghĩa là g×?


Lấy ví dụ thể hiện tính tự giác của em
trong các hoạt động?


<b>*/ Th¶o luËn:</b>


Những chi tiết nào trong truyện chứng tỏ
Trơng Quế chi tự giác trong học tập và
trong các hoạt động xã hội?


Những chi tiết nào chứng minh Trơng
Quế Chi tự giác tích giúp đỡ b m v
mi ngi xung quanh?


Những chi tiết nào thể hiện tính sáng tạo
của Trơng Quế Chi?


ng c nào đã giúp Trơng Quế chi
hành động tích cực tự giác nh vậy?



Vậy để đạt đợc ớc mơ của mình chúng ta
cần làm gì?


Mỗi con ngời đều có ớc mơ riêng của
mình để đạt đợc ớc mơ chúng ta cần phải
có ý chí quyt tõm cao


- H/S lên bảng làm bài tập trên bảng
phụ-H/S nhận xét-> GV.


<b>II-Nôi dung bài học:</b>


<i><b>1-Tích cực tự giác là gì:</b></i>


<i>- Tích cực là luôn cố gắng vợt khó, kiên</i>
<i>trì học tập, làm việc và rèn luyện.</i>


-> Tù gi¸c.


<i><b>- Tự giác là chủ động học tập, làm việc</b></i>
<i>khơng cần ai nhắc nhở, giám sát.</i>


- §óng 7h tèi em tự ngồi vào bàn học,
làm bài tập


- Quyêt dọn nhà cửa không cần bố mẹ
thúc dục nhắc nhở.


-> Tp viết văn, làm thơ, dịch thơ, lập
nhóm hát tiếng Pháp, câu lạc bộ thơ,


hoạt động đội, hoạt động ở nơi c trú.
-> Giúp mọi ngời khi cần.


- Đa đón em, giúp mẹ trong cơng việc
nội trợ.


- Làm thơ bàng tiÕng Ph¸p, h¸t tiÕng
Ph¸p


-> Để đạt đợc mục đích và ớc mơ của
mình.


<i><b>2- Làm thế nào để có tính tích cực tự</b></i>
<i><b>giác:</b></i>


<i>- Mỗi con ngời cần phải có ớc mơ </i>


<i>-Phi quyt tâm thực hiện kế hoạch đã</i>
<i>định để học giỏi để tham gia các hoạt</i>
<i>động tập thể và hoạt động xã hội.</i>


*/ Bµi tËp 1: SGK


- BiĨu hiƯn tÝch cùc, tù gi¸c: 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 10, 12.


- Khơng tích cực tự giác: 9, 11.
<i><b>Hoạt động 5</b></i>


<b>*/ Củng cố:</b>



?- Khái quát lại nội dung bài học.


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc.


- BT: Tìm gơng tích cực tự giác trong học tập và các hoạt động.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i> Ngµy 14/11/2011</i>
TiÕt 13.


<b>Bµi 10 :</b>


<b>Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể </b>
<b>và Trong hoạt động xã hội</b>


(tiÕp )


<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiu ý nghĩa của tích cực, tự giác trong việc tham gia các hoạt động tập
thể và các hoạt động xã hội.


2- Kĩ năng:


- Bit tớch cc,t giỏc tham gia cỏc hot động tập thể và các hoạt động xã hội.


3- Thái độ:


- Biết tự giác, chủ động tích cực trong cơng việc của lớp, trờng, công việc chung
của xã hội.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý tình huống, thảo luận.
- Tổ chức trò chơi, sắm vai.


<b>III- Tài liệu và ph ¬ng tiƯn:</b>


. - SGK+ SGV GDCD 6


- Trun vỊ ngời tốt việc tốt, gơng H/S làm nhiều việc tốt.


<b>IV.Hot động dạy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b>2KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hỏi: Thế nào là tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã
hội? Lấy ví dụ thể hiện sự tích cực tự giác của em trong hc tp?


- Đáp: + Tích cực là luôn có gắng vợt khó kiên trì học tập, làm việc, rèn luyện.
VD: Gặp bai tập khó em luôn tìm tòi suy nghĩ tìm cách giải.


+ T giỏc l ch ng l việc, học tập, không ai nhắc nhở, giám sát.
VD: Hôm nào cũng học bài và làm bài tập đầy đủ.



<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 . Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


Để biết đợc tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt động xã hội có
ý nghĩa nh thế nào đối với mỗi chúng ta tiết học hôm nay.


<b> Né </b>i dung bµi:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>*/ Th¶o luËn:</b>


Nhân dịp ngày 20- 11 nhà trờng phát
động cuộc thi văn nghệ. Nam lớp trởng
khích lệ các bạn trong lớp tham gia,
Phơng phân cơng các bạn có tài viết kịch
bản ngời diễn xuất, hát, múa. Phơng
chăm lo nớc uống cho lớp trong các buổi
tập, cả lớp đều sôi nổi, nhiệt tình tham
gia, duy nhất chỉ có Khanh khơng nhập
cuộc mặc dù rất nhiều ngời động viên.
Khi lớp đợc giải xuất sắc ai cũng vui và
khen ngợi Phơng chỉ có Khanh là thui
thủi một mình.


H·y nªu nhËn xÐt cđa em vỊ Ph¬ng vµ
Khanh?



<b>II- Bµi häc:</b> ( tiÕp)


- Phơng tích cực chủ động trong tập thể.
- Khanh trầm tính, xa rời tp th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giữa bạn Phơng và bạn Khanh chúng ta
nên học tập bạn nào? Vì sao?


Qua tỡnh hung trên, nếu tích cực tham
gia hoạt động tập thể và hoat động xã hội
sẽ có lợi ích gì cho ta và cho tập thể?
Tích cực tham gia các hoạt động không
những mở mang sự hiểu biết rèn luyện kĩ
năng cần thiết cho bản thân mà còn


Các bạn trong lớp ta đã tích cực, tự giác
trong các hoạt động tập thể, hoật động xã
hội cha? Nếu có bạn cha tích cực em sẽ
nói gì với bạn?


Để đạt kết quả tốt trong hoạt động tập thể
và hoạt động xã hội chúng ta phải làm
nh thế nào?


Tích cực tự giác trong hoạt động tập thể
và hoạt động xã hội thờng xuyên nhắc
nhở bạn bè chống lại những biểu hiện sai
trái trong hoạt động tập thể. ( Phá đám,
không nhiệt tình…)



<i><b>Hoạt động 3</b></i>
- H/S đọc yêu cầu bài tập SGK.


Nhận xét việc làm của Tuấn và Phơng?
Những biểu hiện tích cực trong các hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội?


Biểu hiện tính tự giác trong các hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội?


- Yêu cầu H/S thực hiện.
- H/S nhận xét-> GV.


<i><b>4-ý nghĩa.</b></i>


<i>Tớch cực tham gia các hoạt động tập</i>
<i>thể và hoạt động xã hội sẽ mở mang sự</i>
<i>hiểu biêt về mọi mặt, rèn luyện đợc kĩ</i>
<i>năng cần thiết cho bản thân, góp xây</i>
<i>dựng quan hệ tập thể, tình cảm thân ái</i>
<i>với mọi ngời xung quanh, sẽ đợc mọi </i>
<i>ng-i yờu quý.</i>


- Nhắc nhở giải thích giúp bạn hiểu Ých
lỵi cđa viƯc tÝch cùc


-> Tự nguyện, sẵn sàng nhận những
công việc trong các hoạt động do tập thể
lớp, Đồn, đội tổ chức phân cơng, làm


việc nhiệt tình có trách nhiệm không
phấn đấu vơn lên để vợt khó nâng cao
hiểu biết qua học tập và các hoạt động.


<b>III- Lun tËp:</b>)
Bµi 1: ( b- trang 31)


- Tuấn tích cực, tự giác trong hoạt động
tập thể và hoạt động xã hội.


-Ph¬ng thiÕu ý thøc tÝch cùc tù giác.
Bài 2: ( c- trang 31)


- C n 27/ 7 hàng năm chúng em rủ
nhau đến thăm hỏi, giúp đỡ các gia đình
thơng binh, liệt sĩ.


- Trời ma vẫn đi sinh hoạt đội.


- Nhiệt tình tham gia đội văn nghệ ca
lp.


<b>*/ Củng cố:</b>


- Khỏi quát nội dung bài học.


?- ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội?


<b>III- Dặn dò</b>



- Häc thuộc nội dung bài.
- Làm bài tập đ (trang 31)


- Lập kế hoạch giúp bạn học yếu.
- Chuẩn bị bài 11.


bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> Ngµy 21/11/2011</b></i>
TiÕt 14:


<b>Bµi 11:</b>


<b>Mục đích hc tp ca hc sinh</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thøc:


- Giúp H/S xác định mục đích học tập, hiểu ý nghĩa của việc xác định mục đích học tập,
hiểu sự cần thiết phải xây dựng kế hoạch học tập v rốn luyn theo k hoch.


2- Kĩ năng :


- Biết xây dựng kế hoạch, điều chỉnh kế hoạch học tập và có các kế hoạch khác một cách
hợp lý, biết hợp tác trong học tập.


3- Thỏi :


- Cú ý chớ, nghị lực tự giác thực hiện mục đích kế hoạch học tập, khiêm tốn, học hỏi mọi


ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong học tập.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý tình huống.
- thảo luận nhóm


- Nờu v gii quyt vn


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK+ SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Su tm nhng tấm gơng có mục đích học tốt.


- Chuyện về các danh nhân, tấm gơng điển hình vợt khó để học tập.


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hỏi: Nêu ý nghĩa của việc tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hot ng
xó hi?


- Đáp:+ Mở mang sự hiểu biết về mọi mặt, rèn luyện kĩ năng cần thiết cho bản
thân.


+ Góp phần xây dựng quan hệ, tình cảm thân ái với mọi ngời, đợc mọi ngời
u q.



<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 . </b></i><b>Giới thiệu bài :</b>


cuộc sông và công việc của con ngời rất phong phú đa dạng và phức tạp. Mỗi cá
nhân, mỗi thế hệ có những mục đích khác nhau. Mục đích trớc tiên của ngời H/S là học
tập tốt, rèn luyện tốt để trở thành con ngoan trò giỏi. Vậy để đạt đợc điều đó H/S cần
phải làm nh thế nào? Phấn đấu để trở thành con ngoan trò giỏi là mục đích của ngời học
sinh. Vậy để hiểu rõ hơn về mục đích học tập của ngời học sinh chúng ta cùng nghiên
cứu bài học hơm nay.


<b>*/ Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S c truyn SGK.
- GV nhn xột.


Tìm những biểu hiện tự học thể hiện sự
kiên trì vỵt khã trong häc tËp cđa b¹n
Tó?


Vì sao Tú lại đạt đợc thành tích cao trong
học tập?


Trong q trình học tập Tú đã gặp những
khó khăn gỡ?



<b>I- Tìm hiểu truyện:</b>


<i><b></b><b> Tấm gơng cña mét H/S nghèo vợt</b></i>
<i><b>khó</b><b></b></i>


<b>*/ Tú:</b>


- Tự giác học thêm ở nhà.


- Mỗi bài toán tìm nhiều cách giải.
- Say sa häc tiÕng anh.


- Giao tiếp với bạn bằng tiếng Anh.
- Chăm chỉ, tìm tịi, độc lập suy nghĩ->
Học tập rèn luyện tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Tú đã có ớc mơ gì? Để đạt đợc ớc mơ đó
Tú đã suy nghĩ và hành động nh thế nào?
Vì sao tú lại đạt đợc giải nhì trong cuộc
thi tốn quốc tế?


Em học tập đợc gì ở bạn Tú?


Bạn Tú học tập và rèn luyện nh vậy để
làm gì?


Vậy muốn học tập đạt kết quả cao chũng
ta phải làm nh thể nào?


Ngời có mục đích ln xác định đúng


công việc của mình để đạt đến đích, tuy
nhiên đạt đợc sớm hay muộn còn tuỳ
thuộc vào những yếu tố:


<b>*/ Th¶o ln:</b>


Mục đích học tập trớc mắt của H/S là gì?
Vậy để thành chủ nhân tơng lai của đất
nớc H/S phải làm gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
- H/S đọc bài học.


Đồng ý với ý kiến nào? Vì sao?
<i><b>Hoạt động 4</b></i>


Mục đích học tập của em là gì? Ti sao?


thêm.


- Ước mơ: Trở thành nhà toán học.


- Tỳ: Tự giác học, tự rèn luyện, kiên trì,
vợt khó để học tốt, khơng phụ lịng cha
mẹ thầy cơ.


-> Tù lËp, tù suy nghÜ


- Say mê tìm tịi trong học tập.
-> Để đạt đơc mục đích học tập.



-> Phải xác định đợc mục đích học
tập-phải có kế hoạch thực hiện để mục đích
đố trở thành hiện thực.


- Học giỏi, trở thành con ngoan trị giỏi
- Ngời phát triển tồn diện ( có đầy đủ
trí tuệ, sức khoẻ).


- §Ĩ tù lËp nghiệp, có ích cho xà hội.
- Công dân tốt ( trong tơng lai).


<b>II- Bài học:</b>


<i>1- H/S l ch nhõn tng lai của đất nớc</i>
<i>nỗ lực phân đấu học tập để trở thành</i>
<i>con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ,</i>
<i>ngời công dân tốt, con ngời chân chính,</i>
<i>góp phần xây dựng quê hơng đất nớc,</i>
<i>bảo vệ tổ quốc.</i>


<b>III. Lun tËp </b>


*/ Bµi tËp a:


- Đồng ý: 1, 2, 4. Vì mục đích học tập
điều chính đánh.


- Khơng đồng ý: 3.



- H/S trả lời-> H/S nhận xét-> GV
<i><b>Hoạt động 5</b></i>


<b> Cñng cè:</b>


?- Để trở thnhà chủ nhân tơng lai của đất nớc H/S cần phải làm gì?


<b>III- Dặn dũ</b>


- Học thuộc nội dung bài học.


- Tìm những tấm gơng vợt khó trong học tập.


- Lập kế hoạch học tập cho bản thân, xem phần còn lại.
bổ sung rút kinh nghiÖm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> Ngµy 28/11/2011 </b></i>
TiÕt 15.


<b> Bµi 11: </b>


<b>Mục đích học tập của học sinh (tiếp)</b>


<b>I- Mơc tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiu c nhim vụ chủ yếu của ngời học sinh là học tập và sự cần thiết phải
xây dựg và thực hiện kế hoch hc tp.



2- Kĩ năng:


- Bit xõy dng,iu chnh k hoạch học tập và các hoạt động.
3- Thái độ:


- Có ý chí, nghị lực,tự giác trong quá trình thực hiện mục dích, kế hoạch học tập.
- Kiêm tốn, học hỏi sẵn sàng hợp tác với mọi ngời.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý tình huống.
- thảo luận nhóm


- Nờu v gii quyt vn


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK+ SGV, nghiên cứu soạn bài.


- Su tm nhng tm gơng có mục đích học tốt.


- Chuyện về các danh nhân, tấm gơng điển hình vợt khó để học tập.


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hỏi: HS là chủ nhân tơng lai của đất nớc. Vậy em sẽ làm gì để trở thành chủ
nhân tơng lai của đất nớc?



- Đáp: Nỗ lực học tập để trở thành con ngoan trò giỏi để tự lập nghề nghiệp, góp
phần xây dựng quê hơng đất nớc, bảo vệ Tổ quốc XHCN.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 . Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


Để biết đợc làm cách nào có thể học tập tốt và biết đợc nhiệm vụ chính của ngời
học sinh là gì? Tiết học hơm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu phần cịn lại của bài


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>Th¶o ln:</b>


Vì sao phải biết kết hợp giữa mục đích cá
nhânvới gia đình và xã hội?


Em hiẻu mục đích cá nhân có nghĩa là
nh thế nào?


<b>*/ Mục đích cá nhân:</b> Là vì tơng lai của
mình, danh dự bản thân thể hiện sự kính
trọng của mình với ơng bà, cha mẹ, thầy
cơ và tơng lai sẽ có cuộc sống hạnh phúc.
Mục đích gia đình có nghĩa là gì?



<b>*/ Mục đích gia đình:</b>


- Mang lại danh dự cho gia đình và niềm
tự hào cho dịng họ.


- Là ngời con có hiếu, có ích cho gia
đình, khơng phụ lịng ni dỡng của cha
mẹ.


Em hiểu thế nào là mục đích của xã hội?


<b>*/ Mục đích xã hội:</b>


- góp phần xây dựng q hơng đất nớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b¶o vƯ Tỉ qc.


- Mang lại danh dự cho nhà trờng…
-> Học tập tốt, là con ngoan… Bác Hồ.
Vì sao phải có mục đích?


Chỉ có kết hợp giữa ba mục đích với nhau
thì cuộc sống mới có ý nghĩa. Cuộc sống
mới hạnh phúc, mới mang lại danh dự
cho gia đình, mới góp phần làm giàu cho
đất nớc.


Nếu mỗi chúng ta đều xác định đúng
mục đích học tập cho mình thì sẽ có lợi
gì?



Em hãy kể những việc làm đúng thể hiện
mục đích học tập của em?


Em hãy kể những tấm gơng có mục đích
học tập, biết vợt khó khăn vợt lên số phận
để học tốt?


Vậy để trở thành học sinh toàn diện
chúng ta cần phải làm nh thế nào?


Muốn học tập tốt cần phải có ý chí nghị
lực, tự giá, sáng tạo khơng ngại khó khăn
, vất vả, biết tìm mọi cách để có thể học
tập tốt hơn.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


H/S đọc yêu cầu bài tập trên bảng phụ.
HS làm bài tập – HS nhận xét- > GV bổ
sung.


HS đọc yêu cầu bài tập c trong SGK.
HS làm bài tập- HS nhận xét- >GV.
H/S đọc yêu cầu bài tập SGK.


<i><b>2-Tại sao phải có mục đích học tập</b></i>
<i> Chỉ có xác định đúng mục đích học tập(</i>
<i>vì tơng lai bản thân gắn với tơng lai của</i>
<i>dân tộc) thì mới có thể học tập tốt.</i>



- Có kế hoạch, tự giác học đều các mơn.
- Chun b tt phng tin hc tp.


- Tham khảo những tài liệu, tìm phơng
pháp học tốt nhất.


- Vận dông lý thuyÕt vµ thùc tÕ cuéc
sèng.


- Tham gia tích cực mọi hoạt động.
*/ Bạn Lê bị bệnh tim vẫn yêu đời vợt
lên số phận học tốt.


*/ Bạn Hồ bố mẹ mất sớm phải ni 2
đứa em vẫn học tập đạt kết quả tốt.
<i><b>3- Trách nhiệm của học sinh</b></i>


<i>Nhiệm vụ chủ yếu của ngời học sinh là</i>
<i>tu dỡng đạo đức , học tập tốt, tích cực</i>
<i>tham gia các hoạt động tập thể và hoạt</i>
<i>động xã hội để phát triển toàn diện</i>
<i>nhân cách.</i>


<b>III- Lun tËp:</b>


Bµi 1: (b)


- Động cơ học tập đúng: 1,2,3, 4, 5, 6,7.
- Không đúng: 8, 9.



Bµi 2: (c)


- Quyết tâm vợt khó.
- Học tập có kế hoạch.
- Tự giác đọc thêm sách.
- Đổi mới phng phỏp hc.
Bi 3: (d)


- Đọc gơng tốt ngời tốt viƯc tèt phơc vơ
cho bµi kiĨm tra.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b> Củng cố:</b>


?- Để học tập tốt chúng ta cần phải làm nh thế nào?
?- Nhiệm vụ chủ yếu của H/S là gì?


<b>III- Dn dũ</b>


- Học thuộc nội dung bài học.
- Làm bài tập đ trong SGK.


- Tìm những tấm gơng vợt khó trong học tập.


- ễn li các bài đã học, xem lại các dạng bài tập chuẩn bị cho tiết ơn tập học kì I.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b> Ngµy 5/12/2011</b></i>




Tiết 16:


<b>Ôn tập học kì I</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS cng c, h thống hoá lại những kiến thức đã học trong học kì I.
2- Kĩ năng:


- Rèn cho HS kĩ năng tổng hợp,phân tích, đánh giá các vấn đề.
3- Thái độ:


- Giáo dục ý thức rèn luyện phẩm chất, năng lực để tự hình thành ngời phát triển
tồn diện.


<b>II-Ph ¬ng pháp:</b>


-Tho lun nhúm, lp.
- gii quyt vn .


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- Gơng ngời tốt việc tốt.


- Ca dao, tục ngữ, châm ngôn;
- Bảng phụ.



<b>IV.Hot ng dy và học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kết hợp kiểm tra trong tiết dạy.


<b>3 Bài mới:</b>


Giới thiệu bµi

<b>:</b>


Để giúp các em khái qt hố, hệ thống hố lại các kiến thức đã học, tiết học hôm
nay chúng ta cùng.


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



ThÕ nµo lµ tự chăm sóc,rèn lun søc
kh? LÊy vÝ dơ.


Sức khoẻ có tác dụng nh thế nào đối với
mỗi ngời?


Em h·y cho biÕt siªng năng là gì?Tìm
những biểu hiện thể hiện sự siêng năng?
Thế nào là kiên trì?Lấy ví dơ.


Để có đức tính siêng năng,kiờn trì cần


phải rèn luyện nh thế nào?


Em h·y cho biÕt tiÕt kiệm là gì?


Ly vớ d th hin s tit kim của em
cho gia đình, nhà trờng?


NÕu biÕt tiÕt kiƯm sÏ đem lại lợi ích gì
cho chúng ta?


Th no l l độ? Nêu những biểu hiện
thể hiện sự lễ độ của em đối với mọi
ng-ời?


1- Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể:
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn ung iu
, tp th dc.


VD: Rửa tay trớc khi ăn c¬m.
Trêi rÐt mặc ấm, hè mặc mát


- Hc tp lao ng cú hiu qu, sng lc
quan yờu i.


2- Siêng năng kiên trì:


- Siêng năng: Là sự cần cù, tự giác, miệt
mài.


VD: Sỏng nào cũng dậy sớm ơn bài.


- Kiên trì: Là sự quyết tâm vợt khó…
VD: Gặp bài tập khó giải bằng đợc mới
đi ngủ.


3- <b> </b><i><b>TiÕt kiÖm</b></i>:<b> </b>


- Là sử dụng một cách hợp lý đúng mức
của cải vật chất, thời gian sức lực của
mình và của ngời khác.


VD: Giữ gìn sách vở đồ dùng
4- <b> </b><i><b>Lễ độ</b></i>: <b> </b>


- Là cáh c sử đúng mực của mỗi ngơiì
trong khi giao tiếp với ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Em hiểu tôn trọng kỉ luật là gì? Lấy ví
dụ.


Tìm những hành vi thiÕu t«n träng kØ
lt?


Là HS em sẽ rèn luyện đức tính tơn trọng
kỉ luật nh thế nào?


Em h· cho biÕt thÕ nµo là biết ơn?


Ly vớ d th hin s bit n của em đối
với mọi ngời?



Chúng ta cần phải biết ơn những ai? Vì
sao phải biết ơn những ngời đó?


Thiªn nhiªn bao gồn những gì?


Thiên nhiên cần thiết cho cuộc sống nh
thÕ nµo?


Em hiĨu thÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi
mäi ngêi?


Sèng chan hoµ víi mọi ngời đem lại lợi
ích gì cho chúng ta?


Th no là lịch sự, tế nhị? Lấy ví dụ?
Nêu cách rèn luyện đức tính lích sự, tế
nhị?


Em hiểu thế nào là tích cực, tự giác trong
hoạt động tập thể và trong hoạt động xã
hội? Lấy ví dụ?


Cách rèn luyện tính tích cực tự giác trong
hoạt động tập thể và hoạt động XH?


với ngời trên
<i><b>5- </b></i><b> </b><i><b>Tôn trọng kỉ luật</b></i>:<b> </b>


- Là tự giác chấp hành những quy định
chung của tập thể, của tổ chức xã hội ở


mọi nơi mọi lúc.


VD: Đi học đúng giờ


- Nãi trun riªng trong giê häc
-> RÌn lun ë mäi n¬i mäi lóc.
6- <b> </b><i><b>BiÕt ¬n</b></i>:<b> </b>


- Là bày tỏ thái độ trân trọng tình cảm
và nhng việc là đền ơn đáp nghĩa với
những ngời đã giúp đỡ mình


VD: Cố gắng học tập thật giỏi để bố mẹ
vui lịng.


- Ơng bà, cha mẹ, anh hùng liệt sĩ những
ngời giúp đỡ mình


7-


<b> </b><i><b>Yªu thiªn nhiên sống hoà hợp với</b></i>
<i><b>thiên nhiên:</b></i>


- Không khí, bầu trời, sông, suối


- Rất cần cho cuộc sống của con ngời
nh cần khơng khí để thở, thức ăn hàng
ngày.


8- <b> </b><i><b>Sèng chan hoµ víi mäi ng</b><b>êi</b></i><b> </b>:



- Là sống vui vẻ hoà hợp với mọi ngời
sẵn sàng tham gia vào các hoạt ng
chung cú ớch.


- Đợc nhiều ngời yêu quý
9- <b> </b><i><b>LÞch sù tÕ nhÞ</b></i>:<b> </b>


<i><b>- Lịch sự là những cử chỉ, hành vi giao</b></i>
<i>tiếp ứng sử phù hợp với quy định của xã</i>
<i>hội, thể hiện truyền thống o c ca</i>
<i>dõn tc.</i>


<i><b>- Tế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử</b></i>
<i>chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử, thể</i>
<i>hiện là con ngời có hiểu biết có văn hoá</i>
- Khi mắc lỗi biết xin lỗi.


- Nói năng nhẹ nhµng khÐo lÐo


10- <b> </b><i><b>Tịch cực tự giác trong hoạt đông</b></i>
<i><b>tập thể và hoạt động xã hội</b><b> :</b><b> </b></i>


- Tích cực: Là luôn có gắng vợt khó kiên
trì häc tËp, lµm viƯc, rÌn lun.


VD: Ln học và làm bài tập đầy đủ
tr-ớc khi đến lớp.


- Tự giác: Là chủ động học tập, làm việc


không cần ai nhắc nhở, giám sát.


VD: Đi sinh hoạt đội đúng giờ.


<i><b>11. Làm th no cú tớnh tớch cc t</b></i>
<i><b>giỏc:</b></i>


<i>- Mỗi con ngời cần phải có ớc mơ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nhiệm vụ chủ yếu của ngời HS là gì?


Nờu mc ớch học tập của ngời HS?


<i><b>12. Tại sao phải có mục đích học tập</b></i>
<i> Chỉ có xác định đúng mục đích học tập(</i>
<i>vì tơng lai bản thân gắn với tơng lai của</i>
<i>dân tộc) thì mới có thể học tập tốt.</i>


13- <b> </b><i><b>Muc đích học tập của H/S</b></i>:<b> </b>


- Nhiệm vụ chủ yếu của H/S là tu dỡng
đạo đức, học tập tốt, tích cực tham gia
các hoạt động tậ thể hoạt động xã hội
- Học để trở thành con ngoan, trò giỏi,
cháu ngoan Bác Hồ.


<b>Củng cố:</b>


- Khái quát lại nội dung cần cho H/S nắm.



<b>III- Dn dũ</b>


- Ôn lại các nội dung bài học của các bài.
- Làm lại các dạng bài tập .


- Chuẩn bị giấy kiểm tra cho tiết sau.
bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i> Ngày13/12/2011</i>
Tiết 17:


<b>Kiểm tra học kì I</b>
I- mục tiêu bài dạy :


1-


k iÕn thøc:


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về các nội dung đã học.
2- Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng viết bài hoàn chỉnh, tng hp.
3-Thỏi :


- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.


<b>II</b>- Chuẩn bị<b>:</b>


- Ra câu hỏi- đáp án- Biểu điểm.



<b>IV</b>. Tiến trình lên lớp
1.ổ<b> n định tổ chức:</b>


<b>2. §Ị kiĨm tra:</b>
<b>C©u 1: </b>


Thiên nhiên là gì? Tại sao mình phải yêu thiên nhiên và sống hoà hợp với thiên
nhiên? Em phi lm gỡ bo v thiờn nhiờn?


<b>Câu 2:</b>


Lịch sự ,tế nhị là gì? Biểu hiện của lịch sự tế nhị?


<b>Câu 3:</b>


Mc ớch hc tp ca hc sinh l gỡ? Ti sao phi cú mc ớch hc tp?


<b>Câu 4:</b>


Tình huèng:


Nam là một học sinh lớp 6A luôn vui vẽ, cởi mở, quan tâm và giúp đỡ bạn bè.


Nhiều bạn quý mến Nam nhưng cũng có bạn cho Nam là “hâm”, là “dỡ hơi”, hay mất
thời gian làm những việc mà theo họ không mang lại lợi ích gì cho mình.


Em có đồng ý hay khơng đồng ý vi ý kin trờn? Vỡ sao?


<b>III- Đáp án- Biểu ®iĨm:</b>
<b>C©u 1:</b> (2,5®)



KN:0,5đ


<i>Thiên nhiên bao gồm: Khơng khí, bầu trời, sông suối, rừng cây, đồi, núi, động thực vật.</i>


Ý nghĩa: 0,5


<i>Thiên nhiên là tài sản vô giá và rất cần thiết cho cuộc sống của con ngời.</i>
<i><b>Trách nhiệm của HS:</b></i>1,5


<i><b>- Con ngời cần phải bảo vệ, giữ gìn thiên nhiên, sống gần gủi và hoà hợp với thiên</b></i>
<i>nhiên.</i>


-Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện


<b>Câu 2:</b> (3 ®)


<i><b>- Lịch sự là những cử chỉ, hành vi giao tiếp ứng sử phù hợp với quy định của xã hội, thể</b></i>
<i>hiện truyền thống đạo đức của dân tộc</i>.(1đ)


<i><b>- TÕ nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp ững xử, thể hiện là</b></i>
<i>con ngời có hiểu biết có văn hoá</i>.(1)


<i>Lch s, t nh thể hiện lời nói, hành vi giao tiếp, ở sự hiểu biết những phép tắc những</i>
<i>quy định chung của xã hội, trong quan hệ giữa ngời với ngời, thể hiện sự tôn trọng ngời</i>
<i>giao tiếp và những ngời xung quanh.</i> .(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>H/S là chủ nhân tơng lai của đất nớc nỗ lực phân đấu học tập để trở thành con ngoan</i>
<i>trị giỏi, cháu ngoan Bác Hồ, ngời cơng dân tốt, con ngời chân chính, góp phần xây dựng</i>
<i>q hơng đất nớc, bảo vệ tổ quốc.</i> .(1đ)



<i><b>Tại sao phải có mục đích học tập</b></i>


<i> Chỉ có xác định đúng mục đích học tập( vì tơng lai bản thân gắn với tơng lai của dân</i>
<i>tộc) thì mới có thể học tp tt.</i> .(1)


<b>Câu 4:</b> (2,5đ)


Khụng ng ý vi ý kin đó (1đ)


HS nêu được: Nam là một HS biết sống chan hịa với mọi người.Tuy có mất thời gian
nhưng đây là một lối sống tích cực,có lợi cho bản thân,cho bạn bè và tập thể (1,5đ)<i>.</i>


<b>IV- Thu bµi.</b>
<b>V- NhËn xÐt.</b>
<b> Dặn dị</b>


bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b> Ngµy 13/12/2011 </b></i>
Tiết 18:


<b>ngoại khoá </b>


<b>I- Mục tiêu bài d¹y:</b>


1- KiÕn thøc:


Hiểu sâu hơn một số kiến thức về thiên nhiên,sống hòa hợp với thiên nhên,hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội, trách nhiệm của bản thân về yờu thiờn nhiờn v bo v


thiờn nhin


2- Kĩ năng:


- Biết giữ gìn bảo vệ môi trờng thiên nhiên, yêu quý thiªn nhiªn.


- Biết tích cực,tự giác tham gia các hoạt động tập thể và các hoạt động xã hội.
3- Thái độ:


- Có thái độ tơn trọng, u q thiên nhiên, có nhu cầu sống gần gúi với thiên nhiên.
- Biết tự giác, chủ động tích cực trong cơng việc của lớp, trờng, cơng việc chung của xã
hội.


<b>III- Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:</b>


Tranh ảnh về thiên nhiên, hoạt động tập thể hoạt động XH như văn nghệ TDTT,
Hoạt động bảo vệ mơi trường, phơng trào phịng chống TNXH, giữ gìn trật tự ATGT…


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổ định tổ chức.</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i><b>:</b>


<b>Néi dung bµi</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 1: Khởi động</b></i>



Hát bài hát về quê hương ,ca ngợi về
cảnh đẹp thiên nhiên…


HS quan sát một số bức tranh về cảnh


đẹp thiên nhiên,danh lam thắng cảnh của
đất nước Việt Nam( GV và HS chuẩn bị
từ trước).


HS kể một số danh lam thắng cảnh mà
em biết.


Ở quê em có nhưng cảnh đẹp thiên nhiên
nào nổi tiếng?


Em cảm nhận như thế nào về cảnh đẹp
đó?


Thiên nhiên có ý nghĩa như thế nào đối
với cuộc sống của con người?


Em phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên?
HS sinh hoạt văn nghệ


Những hoạt động tập thể hoạt động xã
hội diễn ra ở địa phương , ở nhà trường


<i><b>Diễn đàn</b></i>



Vịnh Hạ Long, Phong nha kẻ bàng, Cửa
lò, rừng Cúc phương…


HS trình bày cá nhân
Của Lị


Phù Mát


Biển Quỳnh Nghĩa...
HS thảo luận cả lớp


Bảo vệ môi trường
Trồng cây xanh...
Trồng cây xanh


Bảo vệ mơi trường( vệ sinh thơn xóm...)
Tun truyền phịng chống TNXH
Rung chuông vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Hoạt động 2:Liên hệ bản thân</b></i>


Những hoạt động tập thể hoạt động xã
hội mà em đã từng tham gia?


Kế hoạch của em về tham gia những hoạt
động tập thể hoạt động xã hội


Sinh hoạt văn nghệ


Hội trại



Liên hệ bản thân


<b> Cđng cè:</b>


- Kh¸i qu¸t lại nội dung cần nắm.


<b>III- Dn dũ</b>


- Đọc tríc bµi 12.


- Trả lời phần gợi ý câu hỏi SGK.
- Về tìm đọc các quyền của trẻ em.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i> Ngµy 3/01/2012</i>
TiÕt 19 :


<b>Bµi 12 :</b>


<b>Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em</b>
I- Mục tiêu bài dạy:


1- Kiến thức:


- Giúp HS hiểu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc liên hợp quốc.
2- Kĩ năng:


- Phõn bit c nhng vic làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trng quyn
tr em.



3- Thỏi :


- HS tự hào là tơng lai của dân tộc.Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại
hạnh phúc cho mình.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý t×nh huèng.


- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo lun nhúm.


- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK + SGV; Công ớc liên hợp quốc vỊ qun trỴ em.


- Số liệu, sự kiện về hoạt động thực hiện quyền trẻ em nh: Tranh ảnh , băng hình
về các hoạt động vui chơi, hội họp của trẻ em, hoạt động chăm sóc trẻ em.


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>*/ ổ định tổ chc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bµi cđa HS.



<b>2.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i><b>*/ Giới thiệu bài:</b>


UNESCO nhấn mạnh rằng: “ Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai”…khẳng định
vai trò của trẻ em trong xã hội con ngời. Ngạn ngữ Hy lạp cũng khẳng định: “ Trẻ em là
niềm tự hào của con ngời” ý thức đợc điều đó LHQ đã xây dựng cơng ớc về quyền trẻ
em. Vậy cơng ớc đó bao gồm những qui định gì về quyền trẻ em, tiết học hôm nay sẽ
giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề này.


<b>*/ Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
- H/S đọc truyện SGK.


Tết ở làng trẻ SOS đợc diễn ra nh thế
nào? ( nêu những chi tit c th)


Qua các chi tiết trên em có nhận xét gì về
cuộc sống của trẻ em ở lng trẻ SOS Hà
Nội?


Kể tên những tổ chức chăm sóc và giáo
dục trẻ em?


Giới thiệu khái quát về công ớc.



Hóy kể những quyền mà em đợc hởng?


<b>I- T×m hiĨu trun:</b>


<i><b>“</b><b> Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội</b><b>”</b></i>
- Nhà nào cng la.


- y nghi l.


- Sắm quần áo, giày dÐp.


- Kẹo bánh, hạt da, cành đào, hoa quả…
- Phỏ c ngt hỏt hũ vui v


-> Đợc sống đầm ấm, hạnh phỳc nh bao
trẻ em khác.


+ 1989 cụng ớc liên hiệp về quyền trẻ
em đợc ra đời.


+ 1990 nớc Việt Nam kí và phê chuẩn
công ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Công ớc liên hợp quốc là luật Quốc tế về
quyền trỴ em.


- Việt Nam là nớc đầu tiên ở Châu á và
là nớc thứ hai trên thế giới tham gia công
ớc. Đồng thời ban hành luật về đảm bảo
quyền trẻ em ở Việt Nam.



Giới thiệu bốn nhóm quyền.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Theo Cơng ước LHQ về quyền trỴ em
gåm mÊy nhãm quyÒn? Đó là những
nhóm quyền nào?


Nội dung của từng nhóm quyền?


Nếu nh vi phạm quyền trẻ em sẽ bị xử lý
nh thế nào?


Vic thc hin quyền trẻ em ở nơi em c
trú nh thế nào? ( đã thực hện tốt hay cha
tốt)


Một số em bị tớc mất quyền trẻ em nh
đang ở độ tuổi thành niên khơng đợc đi
học, khơng đợc chăm sóc, nơi dững chu
đáo, phải đi làm thuê để kiếm sống, bị
đánh đâp tàn nhẫn, đối sử không công
bằng, trọng nam, khinh nữ.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Treo bài tập bảng phụ- H/S lên bảng làm
bài tập- H/S nhận xét- GV bổ xung.


chăm sóc và giáo dục trẻ em.



<b>II- Bài học:</b>


1. <i><b>khái niệm:</b></i>


Các nhóm quyền của trẻ em: Gồm có 4
nhóm quyền.


+ Nhóm quyền:


ã Sống cßn.


<i>Là những quyền đợc sống và đợc đáp</i>
<i>ứng những nhu cầu cơ bản để tồn tại nh</i>
<i>đợc nuôi dỡng , đợc chăm sóc sc</i>
<i>kho</i>


ã Bảo vệ.


<i>L nhng quyn nhằm bảo vệ trẻ em</i>
<i>khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị</i>
<i>bỏ rơi ,bị bóc lột và xâm hại.</i>


• Ph¸t triĨn.


<i>Là những quyền đợc đáp ứng các nhu</i>
<i>cầu cho sự phát triển một cách toàn</i>
<i>diện nh đợc học tập vui chơi giải trí</i>
<i>tham gia các hoạt động văn hố nghệ</i>
<i>thuật …</i>



• Tham gia.


<i>Là những quyền đợc tham gia vào các</i>
<i>công việc có ảnh hởng đến cuộc sống</i>
<i>của trẻ em nh đợc bày tỏ ý kiến nguyện</i>
<i>vọng của mình.</i>


+ Mọi hành vi xâm phạm quyền trẻ em
nh ngợc đãi, làm nhục, bóc lột trẻ em
đều bị trừng phạt nghiêm khắc.


- Đa số trẻ em đã đợc chăm sóc, bảo vệ,
đợc giáo dục.


- Mét sè bị tớc mất quyền trẻ em.
2. Trách nhiệm của Nhà n<i><b> íc</b><b> </b></i>


Mọi hành vi xâm phạm quyền trẻ em
đều bị trừng trị nghiêm khc.


3. Trách nhiệm của công dân- HS
<i>Chúng ta cần ph¶i biÕt b¶o vệ quyền</i>
<i>của mình và tôn trọng qun cđa ngêi</i>
<i>kh¸c</i>


<i>Thùc hiƯn tèt bæn phËn nghÜa vụ của</i>
<i>mình</i>


<b>Bài tập : ( a- SGK) </b>


- §óng: 1, 4, 5, 7, 9.
- Sai: 2, 3 ,6 ,8, 9, 10.
<b>Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

?- Công ớc liên hợp quốc vào năm nào?


?- Nớc Việt Nam ban hành luật bảo vệ chăm sóc v giỏo dc trẻ em năm nµo?


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc a, b, c, d trong SGK trang 37.


- Bµi tËp: T×m hiĨu thùc tÕ vỊ viƯc thùc hiƯn qun trẻ em ở nơi em c trú.
- Tìm hiểu nội dung phần còn lại.


bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i> Ngµy 9/01/2012</i>
TiÕt 20.


<b> Bài 12: </b>


<b>Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em </b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thøc:


- Giúp HS hiểu đợc ý nghĩa của quyền trẻ em đối với sự phát triển của trẻ em.
2- Kĩ năng:



- HS thùc hiƯn tèt qun vµ bỉn phËn cđa mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện những
hành vi vi phạm quyền trẻ em.


3- Thỏi :


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mình.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý tình huèng.


- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.


- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK + SGV; Công ớc liên hợp quốc về quyền trỴ em.


- Số liệu, sự kiện về hoạt động thực hiện quyền trẻ em nh: Tranh ảnh , băng hình
về các hoạt động vui chơi, hội họp của trẻ em, hoạt động chăm sóc trẻ em.


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



? Em hãy cho biết trẻ em có mấy nhóm quyền? Đó là những nhóm quyền nào? Nêu nội
dung của các nhóm quyền đó?


- Đáp: Trẻ em gồm có 4 nhóm quyền đó là:


+ Nhóm quyền sống cịn:…đợc ni dỡng, chăm sóc sức khoẻ.


+Nhóm quyền bảo vệ:…khơng phân biệt đối xử, khơng bị bỏ rơi, bóc lột, xâm hại.


+ Nhóm quyền phát triển:…đợc học tập, vui chơi giải trí, tham gia các hoat động văn
hố, nghệ thuật.


- Nhóm quyền tham gia:…đợc bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình.


<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b></i><b>*/ Giới thiệu bài:</b>


Tiết học 19 các em đã nắm đợc những quyền cơ bản của trẻ em. Để biết đợc những
nhóm quyền đó có ý nghĩa nh thế nào? Tiết học hơm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu phần
cịn lại của bài


Néi dung bµi:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
* Thảo luận: ( 3 nhóm )


Bà A ghen tuông với ngời vợ trớc của


chồng đã liên tục hành hạ, đánh đập, làm
nhục con chồng. Thấy vậy hội phụ nữ địa
phơng đã can thiệp, nhng bà A vẫn không
thay đổi nên đã lập hồ sơ đa bà A ra kiểm
điểm và kí cam kết chấm dứt hiện tợng
này.


Em h·y nhËn xÐt hµnh vi cđa bµ A?


<b>II- Bµi häc:</b>


->Bà A đã vi phạm quyền trẻ em ở điều
24, 28, 37 của Công ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Nếu đợc chứng kiến sự việc đó em sẽ làm
gì?


Em h·y cho biÕt việc làm của hội phụ nữ
nói lên điều gì?


Trỏch nhim của nhà nớc đối với trẻ em
nh thế nào?


Hoà là một em trai 11 tuổi cha mẹ mất
sớm, Hồ có hai ngời thân là cô và chú.
Nhng không ai nuôi em vì thấy em bị tàn
tật (bại liệt) hồ phải bỏ đi lang thang.
Cơ chú Hồ đã vi phạm điều gì của trẻ
em, mà lẽ ra Hồ đợc hởng?



Những nguy cơ gì sẽ sảy đối với Hồ
trong cuộc sống lang thang?


Cơ chú Hồ phải xử sự nh thế nào mới
đúng?


Qua phần thảo luận trên em hãy cho biết
những nhóm quyền trên có cần thiết đối
với trẻ em khơng? vì sao?


Trẻ em chúng ta cần phải làm gì để
quyền của mình đợc thực hiện?


Cần phải tố cáo các hành vi vi phạm
quyền của trẻ em. Trẻ em phải vâng lời
ông bà,cha mẹ, thầy cô giáo, phải chăm
chỉ HT, tu dỡng đạo đức và tích cực tham
gia các hoạt động có ích…


Nêu ba biểu hiện vi phạm quyền trẻ em.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>


- H/S lµm bµi tËp.


HS đọc yêu cầu BT (c) trong SGK.
- HS làm BT- HS nhận xét- GV bổ sung.
HS đọc yêu cầu BT (đ) trong SGK.
- HS làm BT.


Híng dÉn häc sinh lµm BT.


- H/S lµm bµi tËp.


qun trỴ em.


- >Quan tâm, can thiệp kịp thời đảm bảo
và bảo vệ quyền trẻ em đợc thực hiện.
- >Nghiêm trị đích đáng những hành vi
vi phạm quyền trẻ em.


- Vi phạm vào nhóm quyền sống còn.
- Bị xâm hi tới tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, nhân phẩm


- Phi nuụi dỡng và chăm sóc Hồ.
- >Rất cần đối với trẻ em. Vì các nhóm
quyền của trẻ em đảm bảo cho trẻ em
chống lại mọi sự xâm hại.


+Qun cđa trỴ em rất cần thiết, trẻ em
cần phải biÕt b¶o vƯ qun của mình,
chống lại mọi sự xâm phạm và phải biết
tôn trọng quyền của ngời khác, thực hện
tốt bổn phận và nghĩa vụ của mình.


<b>III- Luyện tập:</b>


*/ Bµi 1: (b).


- Bắt trẻ em bỏ học đi làm để kiêm sống.
- Dụ dỗ trẻ em buôn bán ma t.



- Khơng cho trẻ em tham gia các hoạt
động.


Bµi 2: (c).


- Lan sai . Vì nhà lan đang khó khăn
Lan cha biết thông cảm cho mẹ.


- Nu em l Lan, em s nói với mẹ rằng:
Khi nào tiết kiệm đủ tiền mẹ mua cho
con.


*/ Bài 3: (đ).


- Nếu em là Quân em sẽ giải thích cho
bố mẹ hiểu.


- Ngoi vic HT còn phải tham gia các
hoạt động của trờng, lớp thì mới phát
triển tồn diện nhân cách.


*/ Bµi 4: (e).


- Nhờ ngời có thẩm quyền đến can thiệp.
- Khuyên bạn, giải thích cho bạn hiểu sự
cần thiết của việc HT. Nếu khơng nghe
nói cho bố mẹ ban biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? TrỴ em cã bỉn phËn và có nghĩa vụ gì.


- GV khái quát lại nội dung cần cho HS nắm.


<b>III- Dn dũ</b>


- Học thuéc néi dung bµi häc trong SGK.
- Lµm bµi tËp cũn li SGK


- Đọc trớc bài 13, trả lời phần gợi ý câu hỏi trong SGK.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b> Ngµy 17/01/2012</b></i>
TiÕt 21.


<b> Bài 13</b>:


Công dân nớc cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam


<b>I- Mục tiêu bài d¹y:</b>


1- KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu cơng dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó.
Cơng dân nớc Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


2- Kĩ năng:


- Bit phõn bit cụng dõn nc CHXHCN Việt Nam với công dân nớc khác.
3- Thái độ:


- Tù hào là công dân nớc cộng hoà xà hội chủ nghÜa ViÖt Nam



- Biết cố gắng HT, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành
ngời cơng dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy cỏc qun ngha v ca cụng dõn.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lý vấn đề.


- Tỉ chøc trò chơi.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK + SGV. Hiến pháp 1992 ( Chơng v Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân).


- Luật quốc tịch ( 1988 - Điều 4).


- Luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em.


- Câu chuyện kể về danh nhân văn hoá, thanh tích HT thể thao của HS Việt Nam.


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổ định tổ chức.</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


- Hỏi: Trẻ em cần phải làm gì i vi quyn v ngha v ca mỡnh?


- Đáp: Biết bảo vệ quyền của mình và tôn trọng quyền của ngời khác. Phải thực


hiện tốt bổn phận và nghĩa vụ của mình


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: </b></i><b>Gii thiu bài:</b>


Chúng ta luôn tự hào: Chúng ta là công dân nớc CHXHCN Việt Nam. Vậy để hiểu
rõ công dân là gì? Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là công dân nớc CHXHCN Việt
Nam? Để trả lời đợc câu hỏi trên, chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 13.


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
HS đọc tình huống trong SGK.
->GV nhận xét.


Theo em bạn A- Li- A nói nh vy cú ỳng
khụng? Vỡ sao?


Treo bảng phụ: ( Trong những trêng hỵp
sau, trêng hỵp nào trẻ em là công dân
VN?


Ngi nc ngoài đến VN cơng tác hoặc
ngời nớc ngồi đến VN sinh sơng lâu dài
có đợc coi là cơng dân nớc VN khơng?
Vì sao?



<b>I- T×m hiĨu t×nh hng:</b>


- A- Li- A là công dân Việt Nam.


- Vì bố A- Li- A là công dân Việt Nam. (
nếu bố mẹ chọn qc tÞch ViƯt Nam cho
A- Li- A)


-> Cả bốn trờng hợp trẻ em đều là công
dân nớc Việt Nam ( dựa theo nguyên tắc
xác định quốc tịch.


-> Không phải là cơng dân Việt Nam.
- Vì khơng nhập quốc tịch Việt Nam.
( nếu tự nguyện tuân theo pháp luật Việt
Nam thì đợc coi là cơng dân Việt Nam)


<b>*/ Nguyên tắc xác định quốc tịch là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Giới thiệu luật quốc tịch, cho HS so sánh
với câu trả lời trên đã chính xác cha.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


Qua phần tìm hiểu em hÃy cho biết công


dừn là gì? căn cứ vào đâu để xác định
công dân của một nớc? Công dân nớc
VN là ngời nh thế nào?



<b>*/ T×nh huèng:</b>


Một phụ nữ phát hiện đứa bé bị bỏ rơi
bên đờng, mang về nuôi, đứa trẻ lớn lên
có mái tóc vàng, da trắng.


Theo đứa trẻ đó có phải là cơng dân nớc
CHXHCH Việt Nam khơng? Vì sao?
Vậy những ngời nh thế nào đợc quyền có
quốc tịch Việt Nam?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Nh÷ng trêng hợp nào sau đây là công
Việt Nam?


- H/S lên bảng đánh dấu.


Cho H/S nhËn xÐt-> GV bæ sung.


Điền dấu x vào đầu câu để xác định đợc
công dân của một nớc?


- H/S lên đánh dấu trên bảng phụ.


mÑ là công dân Việt Nam.


- Trẻ em sinh ra trên lÃnh thổ Việt Nam
hoặc bị bỏ rơi, tìm thấy trªn l·nh thỉ
ViƯt Nam.



- Ngời đợc nhập quốc tịch Việt Nam
hoặc c tr li quc tch Vit Nam.


<b>II- Bài học:</b>


<i><b>1-Công dân là gì:</b></i>


<i><b> Cụng dõn l ngi dõn ca mt nc.</b></i>
<i>- Quốc tịch là căn cứ xác định công dân</i>
<i>của một nc.</i>


<i>- Công dân nớc CHXHCN- VN là ngời</i>
<i>có quốc tịch VN.</i>


- Đứa trẻ đó là cơng dân nớc
CHXHCN-VN dựa vào căn cứ xác định quốc tịch.
<i><b>2-Quyền có quốc tịch của CD:</b></i>


<i>ở nớc CHXHCN- VN mỗi cá nhân đều</i>
<i>có quyền có quốc tịch. Mọi công dân</i>
<i>cùng sinh sống trên lãnh thổ VN đều có</i>
<i>quốc tịch VN.</i>


<b> Bµi tËp: </b>


+ Bµi a:


x- Ngêi VN đi công tác có thời hạn ở
n-ớc ngoài.



x- Ngời VN phạm tội bị giam tù.
x- Ngời VN díi 18 ti.


- Ngời nớc ngồi sang công tác ở VN.
- Ngời VN định c nhập quốc tịch nớc
ngoài.


x- Ngời nớc ngoài định c nhập quốc
tịch Vit Nam.


<i><b>Hot ng 4:</b></i><b>Cng c:</b>


?- Công dân là g×?


?- Căn cứ vào đâu để xác định cơng dõn của một nớc?
?- Công dân nớc CHXHCN- VN là ngời nh thế nào?


<b>III-Dặn dị:</b>


- Häc thc néi dung bµi häc SGK.


- Đọc truyện cô gái vàng thể thao VN, chuẩn bị bài.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i> Ngµy 30/01/2012 </i>
TiÕt 22.


<b> Bài 13 :</b>



Công dân nớc nớc cộng hoà xà hội chủ nghĩaViệt Nam


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiu cụng dõn VN có quyền và nghĩa vụ gì đối với nhà nớc CHXHCN
Vit Nam.


2- Kĩ năng:


-Bit c gng hc tp nõng cao kiến thức, phẩm chất đạo đức để trở thành cơng
dân có ích cho xã hội.


3- Thái độ :


- Biết tự hào là công dân Việt Nam. Mong muốn đợc góp phần xây dựng đất nớc
và xã hội.


<b>II- Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lý vấn đề.


- Tỉ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện</b>:<b> </b>


- Nh tiÕt 21.



<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Hỏi: Em hiểu thế nào là công dân của một nớc? Căn cứ vào đâu để xác định công
dân của một nớc? Công dân của nớc CHXHCN Việt Nam là ngời nh thế no?


- Đáp: + Công dân là ngời dân của một níc.


+ Quốc tịch là căn cứ xác định cơng dõn ca mt nc.


+ Công dân nớc CHXHCN Việt Nam là ngời có Quốc tịch VN


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b>*/ </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


Tiết trớc các em đã nhận biết đợc công dân là ngời dân của một nớc. Quốc tịch là
căn cứ xác định công dân của một nớc.Công dân nớc Vịêt Nam là ngời có Quốc tịch Việt
Nam. Để hiểu đợc giữa nhà nớc và cơng dân có mối quan hệ nh thế nào? cơng dân có
quyền và nghĩa vụ gì đối với nhà nớc CHXHCN Việt Nam, tiết học hơm nay chúng ta
cùng đi tìm hiểu phần cịn lại của bài…


<b>*/ Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
*/ Tho lun:



HÃy nêu các quyền của công dân mà em
biết?


Cụng dân có nghĩa vụ gì đối với nhà nớc?


TrỴ em có quyền và nghĩa vụ gì?


<b>II- Bài học:</b>


<b>Các quyền của công dân:</b>


- Quyn c học tập nghiên cứu khoa
học, kĩ thuật.


- Quyền đợc hởng chế độ bảo vệ sức
khoẻ.


- Qun bÊt kh¶ xâm phạm về chỗ ở,
thân thể.


<b>*/ Nghĩa vụ của công dân với nhà nớc:</b>


- Nỗ lực học tập, bảo vệ tổ quốc.


- Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà
n-ớc.


- Tuân theo hiến pháp, pháp luật.
- Đóng thuế là hoạt ng cụng ớch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Vì sao công dân phải thực hiện quyền và
nghĩa vụ của mình?


KL:


Em cú suy ngh gì về nhiệm vụ học tập
và trách nhiệm của ngời H/S, ngời công
dân đối với đất nớc? ( T Luận)


Kể những tấm gơng H/S giỏi đạt giải huy
trơng vàng, bạc trong các kì thi?


Những trẻ em đợc sinh ra trên lãnh thổ
VN có đợc nhà nờc ta quan tâm khơng?


- Đọc yêu cầu bài tập SGK.


K tm gng sỏng to trong học tập, thể
thao đêm lại vinh quang cho dân tộc VN?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
- Đọc yêu cầu bài tp SGK.
- H/S lm bi tp.


- GV nêu yêu cầu.
- H/S thĨ hiƯn.


Ph¸t triĨn
Tham gia.



<b>*/ Nghĩa vụ:</b> - Chăm chỉ học tập, rèn
luyện đạo đức.


- Tham gia các hoạt động
tập thể, hoạt động xã hội.


<b>*/ Vì :</b> Cơng dân đã đợc hởng các quyền
mà pháp luật quy định. Vì vậy phải thực
hiện tốt quyền và nghĩa vụ đối với nhà
nớc. Có nh vậy cơng dân mới đợc đảm
bảo.


<i><b>3-Mèi quan hƯ gi÷a CD víi NN:</b></i>


<i><b> Cơng dân có quyền và nghĩa vụ đối</b></i>
<i><b>với nhà nớc CHXHCN- VN, đợc nhà </b></i>
<i><b>n-ớc bảo vệ và đảm bảo việc thực hiện</b></i>
<i><b>các quyền và nghĩa vụ theo quy định</b></i>
<i><b>của pháp luật.</b></i>


- H/S phải cố gắng hc tp xõy dng
quờ hng t nc.


- Để nâng cao kiÕn thøc


- Những tấm gơng đạt giải trong các kì
thi mang niềm tự hào, vinh quang cho
đất nớc.



- Trơng Bá Tú giải nhì tốn quốc tế
- Th Hiền vô địch thế giới ủsu.
- Lý Đức thể dục thể hỡnh.


-> Tạo mọi điều kiện cho trẻ em.
<i><b>4-Trách nhiệm của NN:</b></i>


<i><b> Nhà nớc CHXHCN- VN tạo điều kiện</b></i>
<i><b>cho trẻ em sinh ra trên lÃnh thổ VN có</b></i>
<i><b>quốc tịch VN.</b></i>


<b>III- Luyện tËp:</b>


*/ Bµi b:


- Hoa là cơng dân VN vì Hoa sinh ra và
lớn lên ở VN ( nếu bố mẹ nhập quốc tịch
cho Hoa ở VN) Hoa thừng trú ở VN đã
lâu năm.


*/ Bµi c:


- Khơng ngừng học tập để năng cao kiến
thức.


- Rèn luyện phẩm chất đạo đức để phát
triển tồn diện-> trở thành ngời có ích
cho gia đình, xã hội.


<b>*/ </b><i><b>Hát về quê hơng đất nớc.</b></i>


<i><b>*/ Sắm vai:</b></i>


<i><b>Hoạt động :</b></i><b>Củng cố:</b>


?- Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với nhà nớc và xã hội?
?- Bổn phận của trẻ em đối với nhà nớc?


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc trong SGK- trang 41.


- Tìm những tấm gơng sáng trong học tập, thể thao đêm lại vinh quang cho đất
n-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i> Ngµy 6/02/2012</i>


TiÕt 23
Bµi 14 :


<b>Thực hiện trật tự an toàn giao thông</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiu tớnh cht nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các tai nạn giao
thông. Hiểu đợc tầm quan trọng của việc thực hiện an tồn giao thơng và những qui định


cần thiết v trt t an ton giao thụng.


2- Kĩ năng:


- Nhn biết dấu hiệu chỉ dẫn, biết xử lí tình huống khi đi đờng, biết đánh giá hành
vi đúng sai của ngời khác về việc thực hiện trật tự an toàn giao thơng.


3- Thái độ:


- Có ý thức tơn trọng, ủng hộ và có những việc làm tơn trọng trật tự an tồn giao
thơng, phản đối việc làm sai trái.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lí tình huống.


- Tổ chức trò chơi, sắm vai.


<b>III- Tài liệu và ph ¬ng tiƯn:</b>


- SGK+ SGV; luật giao thơng đờng bộ.
- Nghị định 39/ cp ngày 13/ 7 / 2001.


- Sè liÖu các vụ tai nạn giao thông, số ngời bị thơng, tử vong trong cả nớc.
- Biển báo giao thông.


<b>IV.Hot ng dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Hỏi: Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với đất nớc?
- Đáp:


+ Qun:


- Đợc HT, nghiên cứu khoa học, kí thuật.
- Đợc hởng các chế độ bảo vệ sức khoẻ.
- Đợc tự do đi lại, c trỳ.


+ Nghĩa vụ:


- Học tập thật tốt, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nớc.
- Tuân theo hiến pháp và pháp lt.


<b>3.Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>*/ Giới thiệu bài:</b>


Có nhà nghiên cứu nhận định rằng: “ Sau chiến tranh và thiên tai thì tai nạn giao
thơng là thảm hoạ thứ ba gây ra cái chết và thơng vong cho loài ngời”. Vì sao họ lại
khẳng định nh vậy? Chúng ta cần phải làm gì để khắc phục tình trạng đó? Tiết học hôm
nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề trên.


Néi dung bµi:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt




<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- H/S đọc thông tin (cỳ b sung s


liu mi cp nht).


Năm 2006: cả nớc có 14.000 ngời chết,
30.000 ngời bị thơng


Năm 2007: cả nớc có 14.624 vụ TNGT


<b>I- Tìm hiểu thông tin sự kiện:</b>
<b>*/ Tình trạng giao thông hiện nay:</b>


- Số tai nạn giao thông có số ngời chết
và bị thơng ngày càng gia tăng.


<b>*/ Nguyên nhân:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

làm chết 13.150 ngêi, bÞ thơng 10.546
ngời.


Năm 2008: C¶ níc cã: 12.163 vụ, làm
chết 11.318 ngời, bị thơng 7.885 ngời
năm 2009 cả níc x¶y ra 12.492 vơ
TNGT lµm 11516 ngêi chÕt, bÞ thơng
7.914 ngời.


năm 2010 cả nớc xảy ra 14.442 vơ TNGT
lµm 11.449 ngêi chết, bị thơng 10.633


ngời.


So với năm 2009 thì số vụ tăng
1778.giảm 47 người chết nhưng tăng
2544 người bị thương.


- HS/ GV nhËn xÐt.


Qua sè liƯu thång kª em cã nhËn xét gì
về chiều hớng tăng, giảm các vụ tai nạn
giao thông và thiệt hại về con ngời do tai
nạn giao thông gây ra?


<b> Thảo luận:</b>


Theo em nguyên nhân nào dẫn đến tai
nạn giao thông nhiêu nh vy?


Trong những nguyên nhân trên nguyên
nhân nào là chủ yếu gây ra tai nạn giao
thông?


Vy trỏnh tai nn giao thơng chúng ta
cần phải làm gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Mỗi chúng ta cần phải làm gì để đảm bảo
an tồn khi đi đờng?



Theo em biện pháp nào đảm bảo an tồn
khi đi đờng?


Khi tham gia giao thơng đờng bộ các em
thờng thấy có những đèn tín hiệu nào?
( treo bảng phụ)


Mỗi loại tín hiệu đèn có ý ngha nh th
no?


Dựa vào màu sắc hình khối hÃy nhận xét
biển báo hiệu thuộc loại nào? Mỗi loại có
biển báo có ý nghĩa gì?


<b>Treo bảng biển báo</b>.


- H/S nhận xét từng loại biển báo hiệu.


<b>Chỳ ý: Bin bỏo 101, 102 là biển báo</b>
<b>đặc biệt.</b>


Giới thiều điều 10 luật giao thụng ng
b.


- H/S quan sát.


- Các phơng tiện giao thông ngày càng
nhiều.


- Việc quản lý giao thông ngày càng h¹n


chÕ.


- ý thức ngời tham gia giao thơng cha
tốt nh: Đi không đúng phần đờng quy
nh, phúng nhanh vt u


<b>*/ Nguyên nhân chủ yếu:</b>


- Sù thiÕu hiĨu biÕt cđa ngêi tham gia
giao th«ng.


- ý thøc kÐm khi tham gia giao th«ng.


<b>*/ BiƯn pháp khắc phục:</b>


- Tuyt i chp hnh quy nh ca pháp
luật về trật tự an tồn giao thơng.


<b>II- Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>1-Khi tham gia giao thông chúng ta</b></i>
<i><b>phải làm gì:</b></i>


<i> m bo an ton khi i ng phi</i>
<i>tuyt đối chấp hành hệ thống báo hiệu</i>
<i>gồm hiệu lệnh của ngời điều khiển giao</i>
<i>thơng, tín hiệu đèn giao thơng, biển báo</i>
<i>hiệu, vạch kẻ đờng, cọc tiêu, tờng bảo</i>
<i>vệ, hàng rào chn.</i>



-> Học luật giao thông, hiểu pháp luật
về giao thông.


- Tuân theo quy định của pháp luật khi
tham gia giao thụng.


- Không coi thờng hoặc cố tình vi phạm
luật ATGT.


-> Đèn tín hiệu giao thơng:
- Đèn đỏ- Cấm đi.


- §Ìn vàng- Chuẩn bị đi.
- Đèn xanh- Đợc phép đi.
<i><b>2- Các biển bảo thông dụng:</b></i>


<i><b>*/ Bin bỏo cm: Hỡnh trũn, nền trắng,</b></i>
<i>viền đỏ, hình vẽ màu đen thể hiện điều</i>
<i>cấm</i>


<i>*/ Biển báo nguy hiểm: Hình tam giác</i>
<i>đều, nền màu vàng, viền đỏ, hình vẽ</i>
<i>màu đen-> nguy hiểm cần đề phịng.</i>
<i>*/ Biển hiệu lệnh: Hình trịn, màu xanh</i>
<i>lam, hình vẽ màu trắng-> Báo điều phải</i>
<i>thi hành.</i>


<i>*/ BiÓn chØ dÉn: Hình chữ nhật, hình</i>
<i>vuông, nỊn xanh lam.</i>



-> Vi phạm luật giao thơng đờng bộ đi
vào đờng cấm đi ngợc chiều.


- Vì đã có biển báo cấm đi ngợc chiều.
*/ <b>Bài tập</b>:<b> </b>


1- Đi đúng theo tín hiệu đèn giao
thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngời tham gia giao thơng có vi phạm luật
giao thơng đờng bộ khơng? Vỡ sao?


Treo bảng phụ.


Điền dấu x vào đầu câu những nguyên
nhân gây ra tai nạn giao th«ng?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


- H/S lên bảng đánh dấu trên bảng phụ.


x 5- Sang đờng không quan sát kĩ.
x 6- Coi thờng luật giao thông.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b> Củng cố:</b>


?- Để đảm bảo an toàn khi đi đờng chúng ta cần chú ý điều gì?
?- Nêu các loại biển báo thông dụng mà em biết?


<b>III- Dặn dị</b>



- T×m hiĨu viƯc thùc hiƯn trËt tù ATGT.
- Chuẩn bị phần còn lại cho tiết sau.
bổ sung rút kinh nghiÖm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i> Ngµy 13/02/2012 </i>
TiÕt 24


Bµi 14 :


<b>Thùc hiƯn trật tự an toàn giao thông </b>


(tiếp)


I- Mục tiêu bài d¹y:
*/ Gióp H/S:


- Hiểu đợc thế các qui tắc đi đờng (đi bộ, đi xe đạp, xe máy, đờng sắt).
- Rèn kĩ năng thực hiện nghiêm chỉnh luật an toàn giao thụng.


- ý thức tôn trọng luật an toàn giao thông.
II- Ph ơng pháp:


- Thảo luận nhóm, lớp, tổ.
- Tổ chức sắm vai, trò chơi.
- Xử lý tình huống.


III- Tài liệu và ph ơng tiện:
- SGK + SGV.


- Luật giao thông đờng bộ.


- Nghị định 39/ CP.


- Số liệu các vụ tai nạn, ngời bị thơng, ngời tử vong trong cả nớc.
- Biển báo giao thông.


IV.Hot động dạy và học
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


- Hỏi: Để đảm bảo an tồn thì ngời đi đờng chúng ta phải làm gì? Nêu các nguyên
nhân chủ yếu gây ra tai nạn giao thông?


- Đáp: Tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu gồm:


+ Hiệu lệnh giao thơng của ngời điều khiển giao thơng, tín hiệu đèn giao
thông, biển báo hiệu, vạch kẻ đờng, cọc tiêu, tờng bảo vệ, hàng rào chắn


+ Nguyên nhân: Đua xe trái phép.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot động 1:</b></i><b>*/ </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


Để giảm bớt đợc các vụ tai nạn giao thông ngời tham gia giao thông phải nắm đợc
các qui tắc đi đờng. Vậy ngời đi bộ phải đi nh thế nào, ngời đi xe chúng ta cùng đi tìm
hiểu tiếp bài 14


<b>Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt




<i><b>Hoạt động 2</b></i>
*/ Tình huống:


Tan học về đờng vắng, muốn thể hiện
mình với các bạn, Hng đi xe thả hai tay
và đánh võng. Không may xe Hng vớng
vào một bác bán rau đi cùng chiều giữa
lòng đờng.


Em cã nhËn xÐt g× vỊ Hng và bác bán
rau? Nếu em là công an em sẽ giải quyết
vụ này nh thÕ nµo?


để tránh đợc các tai nạn giao thông
chúng ta cần nắm đợc các quy định đi
đ-ờng…


Ngời đi bộ phải đi nh thế nào mới đúng
qui định của luật an tồn giao thơng?


<b>II- Bµi häc :</b>


- Hng vi phạm luật giao thông: Buông cả
hai tay, đi đánh võng.


- Ngời bán rau cũng vi pham luật giao
thông: Đi giữa đờng.


- Là công an em nhắc nhở ngời đi bộ và


ngời đi xe đạp


<b>3- Các quy định đi đờng:</b>


*/ Ng êi ®i bé:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Nơi có vạch kẻ đờng và có đèn tín hiệu
ngời đi bộ phải đi nh thế nào?


*/ T×nh huèng:


Một nhóm H/S 7 bạn đi ba chiếc xe đạp
hàng ba, kéo đẩy nhau, gần đến ngã t đèn
vàng cả ba xe đều tăng tốc độ vợt qua
đầu xe máy đang chạy để rẽ vào đờng
ng-ợc chiều.


Theo em các bạn đó đã vi phạm lỗi gì về
luật an tồn giao thơng


Từ tình huống trên chúng ta rút ra bài học
gì khi điều khiển xe đạp?


Giíi thiƯu luật giao thông điêù 29.


Tr em di bao nhiờu tui không đợc lái
xe gắn máy?


Giới thiêụ về điều kiện để đợc lái xe mô
tô (máy).



Đối với đờng sắt chúng ta cần lu ý điều
gì?


Bản thân em và các bạn lớp ta đã thực
hiện đúng các qui định đi đờng cha?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Trách nhiệm của H/S đối với trật tự an
tồn giao thơng nh thế nào?


- H/S đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
- H/S làm bài tập -> H/S nhẫn xét.
- GV nhận xét.


Treo b¶ng phơ:


Biển báo nào cho phép ngời đi bộ và ngời
đi xe đạp?


Cho HS thực hiện giải quyết tình huống
sa hình.


Yêu cầu H/S đọc bài tập trong SGK.
H/S làm bài tập.


<i>- Nơi có đèn tín hiệu, vạch kẻ đờng ngời</i>
<i>đi bộ phải tuân thủ đúng.</i>



- Nhóm H/S vi phạm luật an tồn giao
thơng: đèo ba, đi xe hàng ba, kéo đẩy
nhau, khơng tn thủ tín hiệu đèn giao
thông và biển báo giao thông. (Đèn vàng
không dừng, dẽ vào đờng ngợc chiều, tạt
qua đầu xe máy đang chạy).


*/ Ng ời đi xe đạp:


<i>- Không đi xe dàn hàng ngang, lạnh</i>
<i>lách, đánh võng, không đi vào phần</i>
<i>đuờng dành cho ngời đi bộ hoặc các </i>
<i>ph-ơng tiện khác. Không sử dụng xe kéo</i>
<i>đẩy xe khác, không mang vác chở vật</i>
<i>cồng kềnh, không buông cả hai tay,</i>
<i>không đi xe bằng một bánh.</i>


<i>*/ Trẻ em dới 16 tuổi không lái xe gắn</i>
<i>máy, đủ 16 tuổi trở lên mới đợc lái xe</i>
<i>gắn máy có dung tích xi lanh dới 50</i>
<i>cm3<sub>.</sub></i>


*/ Qui định về an toàn đ ờng sắt:


<i>- Khơng thả gia súc, chơi đùa trên đờng</i>
<i>sắt.</i>


<i>- Kh«ng thò đầu, tay, chân ra ngoài khi</i>
<i>tàu dang chạy.</i>



<i>- Không ném các vật nguy hiểm từ trên</i>
<i>tàu hoặc từ dới lên tàu.</i>


<i>-> Tìm hiểu luật an toàn giao thông.</i>
<i>- Thực hiện ngiêm luật giao thông.</i>
<i>- Tuyên truyền, nhắc nhở.</i>


<i>- Lên án hành vi cố tình vi phạm.</i>
<i>- Có hình thức xử lý nghiêm.</i>


<b>III- Luyện tập: </b>


*/ Bài a:


- Vi phm qui định giao thông đờng sắt.
- Vi phạm luật giao thông đờng bộ (cấm
đi hàng ba) đối với ngời đi xe p.


*/ Bài b:


- Biển báo cho phép ngời đi bé lµ: BiĨn
305.


- Biển báo cho phép ngời đi xe p l:
Bin 304.


*/ Bài c:


- Vợt bên trái (còi trớc khi vỵt, xe



trớc tránh sang phải thì xe sau mới c
vt).


- Tránh về bên tay phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bài tập còn lại hớng dẫn H/S về làm.


<i><b>Hot ng 4</b></i><b>*/ Củng cố:</b>


? Nêu qui định dành cho ngời đi bộ?
? Ngời đi xe đạp đi nh thế nào?
? Qui định về an tồn đờng sắt?


<b>III- Dặn dị</b>


- VỊ häc thc néi dung bµi häc trong SGK trang 45.
- Làm bài tập đ trang 46.


- chuẩn bị bài 15.


bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày 20/2/2012



Tiết 25


<b>Thực hành ngoại khoá</b>


<b>cỏc vấn đề an tồn giao thơng ở địa phơng</b>
I.Mục tiêu :



<b> </b>Giúp học sinh : Giúp HS gắn những kiến thức đã học với tình hình địa phơng nh:
- Tình hình ATGT ở địa phơng và quy định của pháp luật.


<b> </b>Củng cố hệ thống hóa các kiến thức đã học


Rèn luyện các kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập, giải quyết các
tình huống gặp phải trong giao tiếp, trong cuộc sống .


II. tµi liƯu vµ ph ¬ng tiÖn :


Gv : Sgk,Stk, b¶ng phơ , phiÕu häc tËp .
Hs : chuẩn bị bài ở nhà .


III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học .
<i><b> 1. ổn định tổ chức </b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra : </b></i>


<i><b> Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh .</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi :</b></i>


Hoạt động 1: Khởi động


Tìm hiểu vể tình hình TNGT và quy định của pháp luật.
GV cho HS quan sát một số hình ảnh và


số liệu về tình hình giao thơng ng b
hin nay.<b> .(My chiu)</b>



Năm 2006: cả níc cã 14.000 ngời chết,
30.000 ngời bị thơng


Năm 2007: c¶ níc cã 14.624 vơ TNGT
lµm chÕt 13.150 ngêi, bị thơng 10.546
ng-ời.


Năm 2008: Cả níc cã: 12.163 vụ, làm
chết 11.318 ngời, bị thơng 7.885 ngời
6 tháng đầu năm 2009 cả nớc xảy ra 6.231
vụ TNGT làm 5.827 ngời chết, bị thơng
3.975 ngời


<b>GV</b>: Em có nhận xét gì về tình hình giao
thông VN hiện nay qua những hình ảnh
trên?


HS phát biểu ý kiến
GV chốt ý


<b>GV</b>: Nguyên nhân nào dẫn tới tình trạng
gia tăng tai nạn giao th«ng hiƯn nay?


<b>GV</b>: Em hãy đóng góp ý kiến của mình để
góp phần cải thiện tình trạng giao thơng
Việt Nam hiện nay?


<b>GV</b>: Pháp luật nớc ta có những quy định
nh thế nào đối với từng đối tợng khi tham
gia giao thụng?



a. Đối với ngời đi bộ


<b>GV</b>: Em đã thực hiện điều này như thế


III. <b>Tình hình giao thông hiện nay</b>


1. Giao thụng cú nhiu bin i
- Dõn s tng


- Phơng tiện giao thông nhiều
- Chất lợng giao thông kém


2. Nguyên nhân


- ý thøc cña ngêi tham gia giao th«ng
kÐm.


- Tổ chức điểu hành giao thơng cha tốt.
- Hệ thống đờng giao thông, phơng tiện
giao thông kém, không đảm bảo chất
l-ợng.


- Mật độ tham gia giao thông tăng.
IV. <b>Những quy định của pháp luật</b>


1. §èi víi ng<i><b> êi ®i bé</b></i>


- Đi sát mép đờng, phía tay phải của mình
- Tại các đờng giao nhau phải theo đèn


báo và tín hiệu của ngời chỉ huy GT, đi
theo lối dành riêng cho ngời đi b.


- Trẻ em dới 7 tuổi phải có ngời lớn híng
dÉn ®i.


- Khơng đợc nhảy lên, nhảy xuống hay
bám vào xe đang chạy.


- Không mang các vật cản trở giao thông.
- Qua đờng sắt phải quan sát kĩ.


2. Đối với ng<i><b> ời đi xe đạp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

nµo?


b. Đối với ngời đi xe đạp
c. Đối với ngời đi xe máy


<b>GV</b>: Vạch chỉ đờng là gì? ý nghĩa?
<i><b>GV giới thiệu thêm về vạch chỉ đờng</b></i>


Cho HS quan sát một số biển báo thơng
dụng<b>.(Máy chiếu)</b>


Quan sát sa hình và giải sa hình(mơ hình
giao thơng đường bộ VN)


- Các hành vi cấm:
+ Đi xe dàn hàng ngang.


+ Đi xe lạng lách, đánh võng.


+ Đi xe vào phần đờng dành cho ngời đi
bộ và các phơng tiện khác.


+ Sử dụng ô, điện thoại di động


+ Sử dụng xe để kéo, đẩy các xe khác, vật
khác, vác và chở vật cồng knh


+ Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một
bánh


+ Gây mất trật tự an toàn giao thông
3. Đối với ng<i><b> ời đi xe máy</b></i>


- i vi xe mỏy cú dung tích xi lanh từ
50cm3<sub> trở nên phải có giấy phép lái xe.</sub>
- Trẻ em dới 18 tuổi không đợc lái xe máy.
- Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao
thụng.


<b>Dặn dò </b>


Gv : Kh¸i qu¸t kiÕn thøc chÝnh .


Nhận xét tinh thần hoạt động của hs
Hs : Tiếp tục ôn tập các nội dung đã học .
Chuẩn bị bài 13 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày 27/2/2012
Tiết: 26


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>I - Mục tiêu bµi hoc</b>


1- KiÕn thøc:


- Kiểm tra nhận thức của học sinh về các nội dung đã học.
2 - Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng viết bài kiểm tra hoàn chỉnh.
3- Thái :


- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.


<b>II- Phần chuẩn bị:</b>


- Ra câu hỏi - Đáp án Biểu điểm.


<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>


I - ổ n định tổ chức:
II- kim tra:


Câu 1: HÃy nêu các nhóm quyền của trẻ em theo Công ớc liên hiệp quốc về quyền
trẻ em?


Câu 2: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với mỗi ngời?



Câu 3: Em hãy nêu quy định đi đờng dành cho ngời đi bộ và ngời đi xe đạp?


Câu 4: Hãy tìm 4 nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông do ngời đi bộ và ngời đi
xe đạp gây và nêu biện pháp giảm thiu tai nn giao thụng?


<b>III - Đáp án và biểu ®iĨm:</b>


C©u 1: ( 2,0 ® )
Nhãm quyền:


ã Sống còn.


<i>L nhng quyn c sng v c ỏp ứng những nhu cầu cơ bản để tồn tại nh c nuụi</i>
<i>dng , c chm súc sc kho</i>


ã Bảo vệ.


<i>L những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi ,bị</i>
<i>bóc lột v xõm h.</i>


ã Phát triển.


<i>L nhng quyn c ỏp ngs các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện nh đợc</i>
<i>học tập vui chơI giảI trí tham gia các hoạt động văn hố nghệ thuật …</i>


• Tham gia.


<i>Là những quyền đợc tham gia vào các cơng việc có ảnh hởng đến cuộc sống của trẻ em</i>
<i>nh đợc bày tỏ ý kiến nguyện vọng của mình.</i>



C©u 2: ( 2 ® )


Việc học tập đối với mỗi ngời là vô cùng quan trọng. Có học tập chúng ta mới
hiểu biết, có kiến thức, đợc phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích cho gia đình và xã
hội.


C©u 3: ( 3 ® )


*/ Ngời đi bộ phải đi trên lề đờng, hề phố. Trờng hợp khơng có lề đờng, hè phố
ng-ời đi bộ phải đi sát mép đờng. Nơi có đèn tín hiệu, vạch kể đờng ngng-ời đi bộ phải tuân thủ
đúng.


*/ Ngời đi xe đạp: Không đi xe dàn hàng ngang, lạnh lách, đánh võng, không đi
vào phần đờng giành cho ngời đi bộ và các phơng tiện khác, không dùng xe để kéo, đảy
xe khác, không mang vác, chở vật cồng kềnh, không buông thả hai tay hoặc đi xe bằng
một bánh. Trẻ em dới 12 tuổi khơng đợc đi xe đạp của ngời lớn.


C©u 4: ( 3 đ )


<i><b>Học sinh tự trả lời.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> Dn dũ</b>


- Chẩn bị bài 16 Trả lời phần gợi ý câu hỏi trong SGK.


- Tỡm c Hiến pháp năm 1992; Bộ luật hình sự năm 1999 về quyền đợc pháp luật
bảo hộ tính mạng, thân thể.


bỉ sung rót kinh nghiƯm



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i> Ngµy 5 /3/2012</i>
TiÕt 25.


Bµi 15:


<b>Qun vµ nghÜa vụ học tập</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Hiểu ý nghÜa cđa viƯc häc tËp, néi dung vµ nghÜa vụ học tập của công dân, tầm
quan trọng của học tập.


2- Kĩ năng:


- T giỏc mong mun thc hin tt quyền học tập, yêu thích học tập, phấn đấu đạt
kết quả cao.


3- Thái độ:


- Phân biệt đợc những biểu hiện đúng và không đúng trong việc thực hiện quyền
và nhĩa vụ học tập, thực hiện đúng quy địch học tập.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lí tình huống.



- Xử dụng bài tập trắc nghiệm.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK+SGV; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
- Luật giáo dục ( Điều 9).


- Luật phổ cập giáo dục tiểu học ( Điều 1).


- Những sè liƯu, sù kiƯn vỊ qun vµ ngghÜa vơ häc tập.
- Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.


<b>IV.Hot động dạy và học</b>


1. ổn định tổ chức.


<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên bảng trả lời bµi tËp tiÕt tríc GV cho vỊ nhµ lµm-> GV bổ sung
ghi điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1*/ Giới thiệu bài:</b></i>


HS quan sát tranh sự quan tâm của Đảng và nhà nớc, Bác Hồ đến việc học tập của
thiếu niên Việt Nam( Tranh bài 15).



? Tài sao Đảng và nhà nớc lại quan tâm đến việc học tâp của cơng dân?


->Vì đó là quyền lợi và nghĩa vụ phải thực hiện của mỗi công dân việt Nam. Đặc biệt là
đối với trẻ em đang ở độ tuổi đi học.


<b> Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- HS đọc truyện trong SGK-> GV
nhận xét.


Em hãy cho biết cuộc sống ở huyện
đảo Cô tô trớc đây nh thế nào?


Hiện nay cuộc sống ở đảo Cô tô ra
sao?


Điều điều đặc biệt trong sự đổi mới
ở đảo Cơ tơ là gì?


<b>I- T×m hiĨu trun:</b>


<i>“ Quyền học tp ca tr em huyn o Cụ</i>
<i>Tụ</i>


*/ Đảo Cô tô:
+ Trớc:



- Qun o hoang vng


- Trẻ em không có ®iỊu kiƯn ®i häc.
- 1993- 1994 chØ cã 337 HS.


- Trình độ dân trí thấp.
+ Nay:


- Tất cả trẻ em đến tuổi đều đợc đi học.
- Trờng học đợc xây dựng khang trang.
- Năm 2000- 2001 có 1250 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Gia đình, nhà trờng và xã hội đã
làm gì để tất cả trẻ em ở đao Cô tô
đợc đến trờng đi học?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
*/ Thảo luận:


Vì sao chúng ta phải học tập?
Chúng ta học tập lm gỡ?


Nếu không hoc tập sẽ bị thiệt thòi
nh thÕ nµo?


Vậy việc học tập có tầm quan trọng
nh thế nào đối với chúng ta?


Nhờ học tập chúng ta mới tiến bộ,


mới trởng thành, mới trở thành ngời
có ích cho gia đình và xã hội.


Bản thân em đã cố gắng học tập
ch-a? Vì sao?


*/ T×nh hng:


A là học sinh giỏi lớp 5. Bỗng dng
không thấy đi học nữa. Cô đến nhà
thì thấy mẹ kế của A đang đánh và
nguyền rủa A thậm tệ. Khi cơ giáo
hỏi lý do vì sao khơng cho A đi học
thì đợc biết là nhà thiếu ngời bán
hàng.


Em có nhận xét gì về sự việc trên?
Nếu em là bạn của A em sẽ làm gì
để A tip tc c i hc?


Giới thiệu các điều:
- 59 HP – 1992.


- 10 luật chăm sóc giáo dục trẻ em.
- 1 luật phổ cập giáo dục tiểu học.
Việc học tập của công dân đợc
pháp luật nhà nớc ta quy định nh
thế nào?


Mỗi công dân đều có quyền và


nghĩa vụ học tập…


<i><b>Hoạt ng 4</b></i>


Em hÃy kể những hình thức học tËp
mµ em biÕt?


- HS lµm bµi tËp -> GV bỉ sung.
Đa ra tình huống bố mẹ bắt ở nhà
không cho con đi học.


- HS lên thực hiện HS nhận xét
-> GV bổ xung.


- Hoàn thành chỉ tiêu chống mù ch÷


- > Tạo điều kiện,đợc sự ủng hộ của các ban
nghành, các thầy cơ giáo nên Cơ tơ đã hồn
thành chỉ tiêu chống mù chữ và phổ cập giáo
dục tiểu học.


- > Học để có kiến thức,để hiểu biết, đẻ phát
triển tồn diện


- > Kh«ng häc kh«ng cã kiÕn thøc, kh«ng
hiĨu biÕt cc sèng sẽ gặp nhiều khó khăn


<b>II- Bài học</b>:


<i><b>1- Tm quan trọng và ý nghĩa của việc học</b></i>


<i><b>tập</b></i>


Việc học tập đối với mỗi ngời là vơ cùng quan
trọng. Có học tập mới có kiến thức, có hiểu
biết, đợc phát triển tồn diện, trở thành ngời
có ích cho gia đình và xã hi.


- Việc làm trên của mẹ kế bạn A là vi phạm
quyền học tập của trẻ em (vi phạm quyền b¶o
vƯ).


- Em sẽ nhờ cơ quan có thẩm quyền giúp đỡ.


<b>2- Quy định của pháp luật về quyền và</b>
<b>nghĩa vụ học tập của công dân:</b>


- Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân.
+ Quyn: Công dân có quyền học không hạn
chế, học bằng nhiều hình thức, hc sut i.
+ Ngha v: Công dân có nghĩa vụ hoàn thành
bậc giáo dôc phổ cập(2010 Việt nam hồn


thành phổ cập THCS 64/64 tình thành trong
cả nước đã hoàn thành phổ cập THCS.


3.Trách nhiệm của gia đình:


Gia đình tạo điều kiện tốt nhất để con em
hoàn thành nghĩa vụ học tập.



<b> Bµi tËp: </b>


- Häc theo líp bỉ tóc.
- Võa học vừa làm.


- Học qua sách vở, qua bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Sắm vai</b>:


- Học sinh lên thực hiện.
- HS nhËn xÐt.


<i><b>Hoạt động 5 . </b></i><b>Củng cố:</b>


? Nêu tầm quan trọng của học tập đối với mỗi ngời?
? Cơng dân có quyền và nghĩa vụ HT nh thế nào?


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc 1, 2 trong SGK.
- Lµm bµi tËp b trang 52.


- Tìm các tấm gơng HT tiêu biểu.
- Chuẩn bị phần còn lại cho tiết sau.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i> Ngµy 12/3/2012</i>
TiÕt 28.


Bµi 15: Qun vµ nghĩa vụ học tập


<i>(tiếp) </i>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thøc:


- Giúp HS thấy đợc sự quan tâm của Nhà nớc và xã hội đối với quyền học tập của
công dân và trách nhiệm của bản thân trong học tập.


2- Kĩ năng:


- Siờng nng, ci tin phng phỏp hc tp để đạt đợc kết quả cao trong học tập.
3- Thái độ:


- Tự giác phấn đấu trong học tập và yêu thích học tập dể đạt hiệu quả cao.


<b>II- Ph ¬ng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lí tình huống.


- Xử dụng bài tập trắc nghiệm.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK+SGV; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
- Luật giáo dục ( Điều 9).



- Luật phổ cập giáo dục tiểu học ( Điều 1).


- Những số liệu, sự kiện về quyền và ngghĩa vụ học tập.
- Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.


<b>IV.Hot ng dy và học</b>


1. ổn định tổ chức.


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hỏi: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với chúng ta?


- Đáp: Việc học tập là vơ cùng quan trong, có học tập mới có kiên thức, có hiểu
biết, đợc phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích cho gia đình và xã hội.


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1*/ Giới thiệu bài:</b></i>


Để hiểu đợc sự quan tâm của Đảng và Nhà nớc ta đối với quyền và nghĩa vụ học
tập của công dân nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp phần cịn lại
của bài “ Quyền và nghĩa vụ học tập”.


<b> </b>Néi dung bµi:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>



<b>T×nh hng:</b>


ë líp 6 A cã An vµ Hoa tranh ln
víi nhau vỊ qun häc tËp.


- An nói: Học tập là quyền của
mình, thì mình học cũng đợc và
không học cũng đợc khơng ai có
thể bắt buộc mình phải học.


- Cịn Hoa nói: Tớ chẳng muốn học
ở lớp này tí nào vì tồn các bạn
nghèo, quê ơi là quê, chúng nó lẽ ra
khơng đợc đi học mới đúng.


Em cã suy nghĩ gì về ý kiến của An
và Hoa?


<b>II- Bài học</b>: ( tiÕp) -


-> Suy nghĩ của bạn An không đúng, mỗi
công dân không những đều có quyền HT mà
cịn phải có nghĩa vụ HT. Vì HT đem lại lợi
ích cho bản, gia đình v xó hi.


-> Suy nghĩ của Hoa sai, vì trẻ em ai cũng có
quyền và nghĩa vụ HT, không phân biƯt giµu
nghÌo, tµn tËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

H·y cho biÕt ý kiÕn cđa em vỊ viƯc


häc tËp nh thÕ nµo?


Em hãy cho biết nhờ đâu mà trẻ em
có điều kiện c i hc?


Giới thiệu điều 9 luật giáo dục.


a phơng chúng ta trẻ em khuyết
tật có đợc đi học khơng? Có đợc
chính quyền địa phơng quan tâm
không? Nêu những việc làm cụ thể
mà em biết?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
HS làm bài tập -> HS nhận xét ->
GV bổ xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
HS làm bài tập -> HS nhận xét ->
GV bổ sung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
HS làm bài tập -> HS nhận xét ->
GV bổ xung.


Treo bảng phụ HS làm bài tập.


cú HT mi cú kiến thức, mới hiểu biết, đợc


phát triển toàn diện, mới trở thành ngời có ích
cho gia đình và xã hội.


->Nhà nớc tạo điều kiện thuận lợi để trẻ em
nghèo và trẻ em khuyết tật có đủ điều kiện để
tham gia HT.


<b>3- Trách nhiệm của Nhà nước</b>


Nhà nớc thực hiện công bằng giáo dục, tạo
điều kiện để ai cũng đợc học hành, mở mang
rộng khắp hệ thống trờng lớp, miễn phí cho
HS tiểu học, quan tâm giúp đỡ trẻ em gặp khó
khăn.


- > Đảng, chính quyền, nhà trờng và ND rất
quan tâm tạo điều kiện cho trẻ em khuyết tật
đợc đi học. Hàng năm đều tặng thởng cho
những HS nghèo, khuyết tật vợt khó.


<b>III- Lun tËp:</b>


Bµi a: ( SGK trang 50 )


- Anh Ngun Ngäc Kí: Nhà giáo u tú.
- Trơng Bá Tú: Giải nhì kì thi toán quốc tế.
- Nhà nông học Lơng Đình Của.


- Giáo s, bác sĩ Tôn Thất Tùng.
Bài c: ( SGK trang 50 )



- Ai cịng cã qun HT.


- TrỴ em khuyết tật Nhà nớc có trừơng riêng
cho học nh: Trờng Nguyễn Đình Chiểu


( cho trẻ mù ). ở Sơn La có trờng dành cho
trẻ mồ côi. Lớp học tình thơng.


*/ Tr cú hon cnh khú khn:
- Học ở trung tâm vừa học vừa làm.
- Học qua chơng trình giáo dục từ xa.
- Học lớp bổ túc ban đêm.


Bµi d: (SGK trang 51 )


- Ngày đi làm giúp gia đình, tối học ở lớp bổ
túc.


- Có thể nghỉ một thời gian, gia đình hết khó
khăn đi học tiếp.


Bµi đ : (SGK trang 51 )


- ý đúng: 3 – Ngồi học ở trờng cịn có kế
hoạch tự học ở nhà, đi học thêm


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b>*/ Cñng cè:</b>



? Đảng và Nhà nớc quan tâm đến việc học tập của công dân nh thế nào?
- GV khái quát lại nội dung chính của bài học cần cho HS nắm.


<b>III- Dặn dò</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc 3 ( SGK – tr 49).
- Lµm bµi tËp: c, e trang 50 – 51.


- Ơn lại nội dung các bài từ bài 12 đến bài 15, làm lại các dạng bài tập.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i> Ngµy 19/3/2012</i>
TiÕt 29.


Bµi 16:


<b>Quyền c phỏp lut bo h </b>


<b>tính mạng ,thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b>


<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


1- KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu những qui định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ về tính
mạng,thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con
ng-ời, cần phải giữ gỡn v bo v.


2- Kĩ năng:



- Bit bo v mỡnh khi có nguy cơ bị xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm.
Không xâm hại đến ngời khác.


3- Thái độ:


- Có thái độ q trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của bản
thân, đồng thời tôn trọng tính mạng, sức khoẻ, danh sự, nhân phẩm của ngi khỏc.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK+ SGV.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.


<b>IV.Hot ng dy và học</b>


1. ổ<b> n định tổ chức . </b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- KiĨm tra sù chn bị bài của HS .


<b>3- Bài mới:</b>



<b>*</b><i><b> Hot ng 1</b></i><b>/ Giới thiệu bài:</b>


Đối với ngời tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phẩm là thứ đáng q
nhất, quan trọng nhất. Để hiểu đợc vấn đề đó chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 16


<b>*/ Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
HS đọc truyện đọc trong SGK.
- GV nhn xột.


Vì sao ông Hùng gây ra cái chết cho «ng
Në?


Hành vi đó của ơng Hùng có phải là do c
ý khụng?


Việc ông Hùng bị khởi tố chứng tỏ điều
gì? ( PL nhà nớc ta nh thế nào).


Hnh vi trên của ông Hùng đã vi phm
iu gỡ?


Đối với con ngời cái gì là dáng quý nhất?
Vì sao?


Hnh vi xõm hi n tớnh mạng, thân thể,


sức khoẻ của ngời khác đều là phạm tội.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>


Vậy em hiểu thế nào là quyền đợc PL bảo
hộ tính mạng, thân thể, sức khẻ, danh d v


<b>I Tìm hiểu truyện:</b>


<i><b> Một bài học </b></i>


-> Chăng dây điện để bẫy chuật bảo vệ
lúa.


-> Hành vi đó của ơng Hùng là cố ý.
-> Pháp luật nớc ta rất coi trọng tính
mạng của con ngời.


- Ơng Hùng phạm tội xâm hại đến tính
mạng của ơng Nở ( xâm hại đến tính
mạng của ngời khác ).


-> Hành vi đó của ơng Hùng đã bị pháp
luật khởi tố.


-> Thân thể, tính mạng, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm là đáng q nhất.


<b>II : Néi dung bµi học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

nhân phẩm?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Nam v Sn ngi cạnh nhau, Sơn mất bút
tìm khơng thấy đổ tội cho Nam lấy cắp.
Hai ngời to tiếng với nhau rồi Nam xông
vào đánh Sơn chảy máu mũi …Cô giáo chủ
nhiệm đa hai bạn lên văn phòng để giải
quyết…


Em h·y nhận xét cách c xử của bạn Nam
và bạn S¬n?


Nếu em là một trong hai bạn đó em sẽ x
s nh th no?


Em là bạn cùng lớp với hai bạn thì em sẽ
làm gì?


Những hành vi vi phạm tới tính mạng, thân
htể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của
ngời khác sẽ bị xử lý nh thế nào?


Vy PL nớc ta đã có những quy định cụ thể
nh thế nào về việc bảo vệ tính mạng, thân
thể, sức khoẻ của công dân?


Việc bắt giữ ngời nh thế nào mới ỳng quy
nh ca PL?



Đọc HP 1992 điều 71.


<i><b>Hot ng 4</b></i>


Hãy nêu một số hành vi vi phạm đến tính
mạng, thân htể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của con ngời mà em biết?


- HS lµm bµi tËp ->HS nhËn xÐt -> GV bæ
xung.


mạng, thân thể, sức khoẻ là quyền của
công dân. Quyền đó gắn liền với mỗi
con ngời và là quyền quan trọng nhất,
đáng quí nhất của mỗi cơng dân.


- Nam sai vì khơng khéo léo giải quyết
mà lại đánh Sơn chảy máu mũi -> Xâm
hại đến thân thể, sức khoẻ của Sơn.
- Sơn sai: Cha có chứng cớ đã khẳng
định Nam lấy cắp -> Xâm hại đến danh
dự và nhân phẩm của Nam.


-> Là Sơn phải khéo léo hỏi bạn
-> Là Nam phải bình tĩnh giải quyết
- Là bạn cùng lớp phải can ngăn không
cho hai bạn đánh nhau, giúp hai bạn giải
quyết làm rõ sự việc.



- Những hành vi vi phạm tới tính mạng,
thân thể sẽ bị pháp luật trừng trị nghiêm
khắc theo qui định của PL Nhà nớc đã
ban hành.


<b>*/ Pháp luật nớc ta qui định:</b>


- Công dân có quyền bất khả xâm phạm
về thân thể, khơng ai đợc xâm phạm tới
thân thể của ngời khác. Việc bắt giữ
ng-ời phải đúng qui định của PL.


- Công dân có quyền đợc PL bảo hộ tính
mạng, sức khoẻ điều đó có nghĩa là mọi
ngời phải tơn trọng tính mạng, sức khẻo.
Của ngời khác.


- Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân
thể của ngời khác đều bị PL trừng phạt
nghiêm khắc.


<b>III.Lun tËp</b>


<b>*/ Bµi tËp 1:</b> ( a – SGK tr 53 ) 4
- Đánh ngời chết.


- Đánh ngời bị thơng.


- Vu khống, vu cáo cho ngời khác.
- SØ nhơc ngêi kh¸c.



-> Các hành vi trên đều vi phạm PL về
quyền đợc PL bảo hộ tính mạng… đều
bị PL xử lý nghiêm minh.


<b>*</b>


<b> </b><i><b> Hoạt động</b><b> 5:</b></i><b>/ Củng cố</b>


? Thế nào là quyền đợc PL bảo hộ tính mạng,nhân phẩm ?


? Nhà nớc ta có qui định nh thế nào về quyền đợc PL bảo hộ tính mạng, thân thể,
nhân phẩm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Häc thuéc néi dung bµi häc a trang 53.
- Làm bài tập b trang 54.


- Chuẩn bị phần còn lại của bài cho tiết sau.
bổ sung rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i> Ngµy 26/3/2012</i>
TiÕt 30


Bµi 16:


<b>Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính mạng</b>
<b>thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b>


<i>( TiÕp )</i>



<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giúp HS hiểu Nhà níc ta thùc sù coi träng tÝnh m¹ng con ngêi.
2- Kĩ năng:


- Biết tôn trọng tính mạng,thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời
khác.


3- Thỏi độ:


- Có thái độ phê phán, tố cáo những hành vi xâm phạm thân thể, danh dự, nhân
phẩm của ngời khỏc.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Xử lý tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- SGK+ SGV.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.


<b>IV.Hot ng dy v học</b>


1.



ổ n định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hãy nêu quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phm
ca cụng dõn?


- Đáp: Là quyền cơ bản của công dân


<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1 </b></i><b>*/ Gii thiu bài:</b>


Để hiểu đợc nh thế nào là biết tôn trọn tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và
nhân phẩm của ngời khác và tự biết bảo vệ quyền của mình nh thế nào. Tiết học hơm nay
chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp phần cịn lại của bài 16 “Quyền đợc pháp luật bảo hộ
<i><b>tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b></i>


<b>*/ Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>


*/ T×nh huèng: ( BT b trong SGK)


Tuấn và Hải ngồi cạnh nhau. Do nghi
ngờ Hải nói xấu mình, Tuấn đã chửi Hải
và cịn rủ anh trai đánh Hải.



Em h·y cho biÕt, ai lµ ngêi vi phạm pháp
luật? Vi phạm điều gì?


Anh trai Tun cng vi phạm PL, khơng
biết can ngăn em, mà cịn tiếp tay cho
em -> Em đã sai lại càng làm cho em sai
thờm.


Theo em, Hải có thể có cách ứng xử nh
thế nào? cách nào là tốt nhất?


Khi thấy các hành vi nh vËy chóng ta
cÇn có cách ứng xử nh thế nào?


Vy chỳng ta cn có trách nhiệm nh thế
nào đối với tính mạng, thân thể, sức


<b>II Néi dung bµi häc: </b>


-Tuấn vi phạm PL: Chửi và rủ anh đến
đánh Hải ( lôi kéo ngời khác cùng phạm
tội ) -> Xâm phạm tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phẩm của Hải.


- H¶i cần báo thầy cô, bố mẹ biết.


-> Phờ phỏn, t cáo để có hình thức ngăn
chặn và sử lý kịp thời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

kh, danh dù và nhân phẩm cđa ngêi
kh¸c?


Khi ngời khác xâm phạm đến quyn ca
mỡnh ta cn phi lm gỡ?


Khi bị ngời khác bắt nạt em sẽ làm nh
thế nào?


<i><b>Hot ng 3</b></i>


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK – Tr
54.


- HS lµm bµi tËp – HS nhËn xÐt -> GV
bỉ xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK – Tr
54.


- HS lµm bµi tËp – HS nhËn xÐt -> GV
bỉ xung.


Điều nào phù hợp với ý kiến của em?
*/ Tình hng: ( B¶ng phơ )


Chị H đợc điều động đi làm cơng tác
khác, vì khơng đủ năng lực hồn thành
cơng việc đợc giao. Chị H đã làm đơn tố
cáo lên cấp trên rằng: Lãnh đạo cơ quan


đã nhận hối lộ của ngời khác để thay
ng-ời đó vào chỗ của mình. Khi cơ quan u
cầu bằng chứng, chị H khơng có. Chị đã
bị phạt vi phạm hành chính và cịn bị đi
tù.


ChÞ H bÞ phạt vi phạm hành chính và bị
đi tù vì tội gì? Vì sao?


Đa ra tình huống ->HS lên thể hiện ->
GV nhËn xÐt.


kh¸c.


-> Cần phải biết bảo vệ quyền lợi chính
đáng của mình theo qui nh ca PL.


2- Trách nhiệm của công dân:


- BiÕt t«n träng tÝnh mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phÈm cđa ngêi
kh¸c.


- Biết tự bảo vệ quyền của mình. Đồng thời
phê phán, tố cáo những việc làm sai trái
với những qui định của PL.


<b>III- Lun tËp</b>:


*/ Bµi 1: ( c – SGK – Tr 54 )



- Chọn cách ứng xử: Hà tỏ thái độ phản đối
nhóm con trai và báo cho bố mẹ, thầy cơ
biết -> Đó là cách ứng xử đúng, để kịp thời
ngăn chặn hành vi vi phạm PL.


*/ Bài 2: ( d – SGK – Tr 54 )
- ý đúng: 1,2,3.


- ý sai: 4.5.


*/ Bµi 3:


- Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị đi
tù vì tội vu khống, vu cáo cho ngời khác
làm ảnh hởng đến danh dự và nhân phẩm
của ngời khác.


*/ S¾m vai:


- HS lên thể hiện.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b>*/ Cđng cè:</b>


? Chúng ta cần có trách nhiệm nh thế nào đối với tính mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm của ngời khác?


? Khi thấy các hành vi vi phạm đến tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và
nhân phẩm của ngời khác chúng ta cần phải làm gì?



<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc ( SGK ).
- Lµm bµi tËp đ trang 54.


- Chuẩn bị bài 17 ( SGK ).
bổ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngµy
<i>28/3/2012</i>


TiÕt 31.
Bµi 17:


<b>Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu và nắm vững đợc nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở của công dân.


2- kĩ năng:


- Bit phõn bit õu l nhng hnh vi vi phạm PL về chỗ ở của công dân. Biết bảo
vệ chỗ ở của mình và khơng vi phạm chỗ ở của ngời khác. Biết phê phán, tố cáo những
hành vi vi phạm PL xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.



3- Thái độ:


- cã ý thøc t«n trong chỗ ở của ngời khác, có ý thức cảnh giác trong việc bảo vệ
giữ gìn chỗ ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời khác.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Phân tích, xử lý tình huống.
- thảo luân lớp,nhóm.


- Trò chơi, sắm vai.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện</b>:<b> </b>


- SGK+ SGV; HP – 1992.


- Bé lt h×nh sù níc CHXHCN Việt Nam năm 1999.
- Bộ luật tố tụng hình sự năm 1988.


- bộ tranh bài 17.


<b>IV.Hot ng dy v học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hỏi: Chúng ta cần phải có trách nhiệm nh thế nào đối với tính mạng, thân thể... của
ng-ời khác và đối với tính mạng, thân thể…và nhân phẩm của mình?


- Đáp:



+ Tôn trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻcủa ngời khác.
+ Biết tự bảo vệ quyền của mình.


+ Phê phán, tố cáo những hành vi trái PL về chỗ ở của ngời khác.


<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1 </b></i><b>*/ Gới thiệu bài:</b>


Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyềncơ bản của công dân
đã đợc quy định trong HP nhà nớc ta. Vậy để hiểu đợc cơng đân có quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 17


*/ Néi dung bµi:


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



<i><b>Hoạt động 2</b></i>
HS đọc tình huống trong SGK.


Chuyện gì đã sảy ra với gia đình bà
Hồ?


Trớc những sự việc đó, bà Hồ có suy
nghĩ và hành động nh thế nào?


Theo em bà Hoà hành động nh vậy là


<b>I- T×m hiĨu t×nh hng:</b>



*/ Gia ỡnh b Ho mt:
+ G mỏi.


+ Quạt bàn.


- Mất gà: Nghi bà T ăn trộm, chửi
đổng… doạ sẽ vào nhà T khám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

đúng hay sai? Vì sao?


Hành động đó của bà Hồ vi phạm điều
gì?


<i><b>Hoạt động 3</b></i>
HS đọc HP năm 1992- Điều 72.


VËy em hiĨu thÕ nµo lµ quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Theo em bà Hoà nên làm nh thế nào để
xác định đợc nhà T lấy cắp tài sản của
mình mà khơng vi phạm quyền bất khả
xâm phạm chỗ ở của ngời khác?


Giíi thiƯu ®iỊu 124- Bé luËt h×nh sự
năm 1999.



Qua phần thảo luận, em hiểu quyền bất
khả xâm phạm về chỗ ở của công dân có
nghĩa là gì?


<b>*/ T×nh hng:</b>


Hai anh cơng an đang rợt đuổi theo tội
phạm trốn trại, hắn chạy vào ngõ hẻm,
mất hút.Nghi chạy vào nhà bác Tá, hai
anh cơng an địi khám nhà ơng Tá.


Hai anh c«ng an vi phạm điều g×? V×
sao?


Theo em hai anh cơng an nên hnh ng
nh th no mi dỳng?


Ông Tá cần có trách nhiệm cùng với
công an truy bắt tội phạm, nên cho công
an vào khám nhà.


Qua phõn tớch tình huống trên cơng dân
cần có trách nhiệm gì đối với PL về
quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở?
HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


- HS lµm BT -> HS nhËn xÐt -> GV bæ
sung.



HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


- HS lµm BT -> HS nhËn xÐt -> GV bỉ
sung.


-> Hành động đó vi phạm pháp luật.


<b>II- Bµi häc:</b>


<i><b>1- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b></i>
<i><b>là quyền của công dân và đợc qui định</b></i>
<i><b>trong hiến pháp 1992 điều 73 cuẩ nhà</b></i>
<i><b>nớc ta.</b></i>


- Quan s¸t, theo dâi.


- Báo với chính quyền địa phơng, nhờ
can thiệp.


- Kh«ng tù ý xông vào nhà khám xét
nhà ngời khác.


<i><b>2- Quyn bt kh xõm phạm về chỗ ở</b></i>
<i><b>có ngiã là: Cơng dân đợc cơ quan nhà</b></i>
<i><b>nớc và mọi ngời tôn trọng chỗ ở,</b></i>
<i><b>không ai đợc tự ý vào chỗ ở của ngời</b></i>
<i><b>khác nếu không đợc ngời đó đồng ý,</b></i>
<i><b>trừ trờng hợp pháp luật cho phép.</b></i>
-> Hai anh công an vi phạm quyền bất


khả xâm phạm về chỗ ở của ơng Tá.
- Vì: Tự ý quyết định vào khám nhà ơng
Tá khi cha có lệnh của cấp trên và cha
có sự đồng ý của ơng Tá.


-> Giải thích cho ơng tá hiểu sự nguy
hiểm của tội phạm. ông Tá đồng ý cho
vào khám nhà. Nếu không hai anh công
an cử một nguời vào theo dõi một ngời
đi xin giấy cấp trên.


<i><b>3- Tr¸ch nhiƯm cđa c«ng dân: Phải</b></i>
<i><b>tôn trọng chỗ ở của ngời khác.</b></i>


<i><b>- Tự bảo vệ chỗ ở của mình.</b></i>


<i><b>- T cáo những ngời làm trái pháp</b></i>
<i><b>luật, xâm phạm đến chỗ ở của ngời</b></i>
<i><b>khác.</b></i>


<b>III- LuyÖn tËp:</b>


Bµi 1 (d)- trang 56:


- Không cho ngời lạ, ngêi kh«ng cã
thÈm qun tự tiện vào khám nhà.


- Mỡnh cng khụng c t tiện vào lục
lọi khám nhà ngời khác khi cha có sự
đồng ý của chủ nh.



- Trong trờng hợp cần thiết phải vào thì
phải có sự chứng kiến của ngời khác và
của mọi gnời xung quanh.


*/ Bµi 2 (d)- trang 56:


- Quay về để lần sau sang mợn.


- Xem xét có đúng khơng, nếu đúng thỡ
cho vo.


- Đợi hàng xóm về...
- Cần có ngời sang cïng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Củng cố</b>


? Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân có nghĩa là gì?
? Trách nhiệm của cơng dân đối với quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở?


<b>III- Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc trong SGK.


- Làm bài tập: Tìm những hành vi vi phạm chỗ ở của ngời khác, những việc làm
thực hiện quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.


- Chuẩn bị bài 18.


bỉ sung rót kinh nghiƯm



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Tiết 32:


<b>Thực hành, ngoại khoá</b>


<b> cỏc vấn đề của địa phơng và các nội dung đã hc</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


Giỳp hc sinh cng cố lại kiến thức đã học và vận dụng kiến thức đã học vào thực
tế cuộc sống về luật giao thụng ng b Vit Nam.


2- Kĩ năng:


Vn dng kin thc đã học vào cuộc sống một cách thuần thuc.
3- Thái độ:


Có tháI độ tuân theo pháp luật nối chung và luật giao thơng đờng bộ nói riêng.
Tn thủ luật giao thông khi tham gia giao thông, nhắc nhở mọi ngời tuân thủ luật
giao thông đờng bộ Việt nam khi tham gia giao thông, nhất là bạn bè và các em nh.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


S liu thng kê các vụ tai nạn giao thông thiệt hại của địa phơng và cả nớc.
Luật giao thông đờng bộ Việt Nam



Hệ thống biển báo đèn tín hiệu.


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổ định tổ chức.</b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i><b>:</b>




Néi dung bµi


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cn t



Việc thực hiện luật an toàn giao thông ở
nơi em c trú nh thế nào?


Những nguyên nhân nào thờng gây ra các
tai nạn giao thông?


Đối tợng thanh thiếu niên có gây ra các
tai nạn giao thông không? Vì sao?


Cỏc tai nạn giao thông do thanh niên,
thiếu niên gây ra chiếm tỉ lệ cao.Vì đối
t-ợng này một phần cha am hiểu luật giao
thông, một phần là cố tình vi phạm…
Các vụ tai nạn GT chủ yếu là do phơng


tiện nào gây ra?


Ngêi ®i bé ®i nh thế nào thì gây ra tai
nạn GT?


*/ Thảo luËn:


Tìm những ngyên nhân gây ra tai nạn do
ngời đi xe p gõy ra?


Nhữmg nguyên nhân g©y ra tai nạn do
ngời đi xe máy gây ra?


Trong những nguyên trên nguyên nào là
chủ yếu gây ra các tai nạn giao thông?


<b>I- </b><i><b>Tỡnh hỡnh thc hin trât tự an tồn</b></i>
<i><b>ở địa ph</b><b> ơng</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- §a số thực hiện tốt.


- một số còn vi phạm luật GT nh:
+Đi lại lộn xộn.


+i xe phúng nhanh, vt u
+i xe đạp hàng ba, bốn…
+Chở vật cồng kềnh.


-> Ngêi ®i xe máy gây ra tai nạn nhiều
nhất, chiếm 70%



<b>II</b>- Các nguyên nhân gây ra tai nạn GT:
1-Tai nạn do ng ời đi bộ gây ra:


- i li ln xộn giữa lịng đờng.
- Đi trái đờng.


- Mang v¸c cång kỊnh.


- Đùa nghịch giữa lịng đờng.


2- Tai nạn do ng ời đi xe đạp gây ra:
- Đi dàn hàng ngang.


- Lạng lách đánh võng
- Thả hai tay.


- §i xe bằng một bánh.
- Kéo đẩy xe khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

hạn chế đợc phần nào các tai nạn giao
thông mỗi chúng ta cần phải làm nh thế
nào?


Bản thân em đã thực hiện tốt luật giao
thông cha?


Giới thiệu một số qui định đi đờng trong
luật an tồn GT đờng bộ.



Cho HS liªn hƯ thùc tÕ tríc líp.


Em hãy cho biết ý nghĩa của tín hiu ốn:
Xanh,vng,?


Giới thiệu các loại biển báo hiệu


Em hÃy nªu ý nghÜa cđa biĨn b¸o hiƯu
nguy hiĨm, biĨn b¸o cÊm, biĨn hiƯu
lƯnh?


- Phóng nhanh vợt ẩu.
- Cha đủ tuổi lái xe.
- Uống rợu bia


- Chở vật cồng kềnh.
- Vợt đèm đỏ.


<b>III- C¸ch khắc phục:</b>


- Tìm hiểu luật giao thông.


- Chấp hành nghiêm chỉnh luật giao
thông.


- Tuyên truyên, nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện.


- Phát hiện nghăn chặn những hành vi vi
phạm luật giao thông.



<b>IV- Mt s quy nh i ờng:</b>


1- HiƯu lƯnh cđa ng êi chØ huy giao
th«ng:


- Ngời điều khiển giao thông giơ tay
theo chiều hớng đứng: Tất cả các loại xe
và ngời đi bộ cấm đi.


- Khi giang ngang hai tay hay một tay:
Cho xe đi hớng thẳng, các phơng tiện
bên phải, trái đợc đi. Trớc và sau khơng
đợc đi.


2- Tín hiệu đèn:


- Tín hiệu xanh: Cho phép đi.
- Tín hiệu vàng: Chuẩn bị đi.
- Tớn hiu : Cm i.


3- Các loại biển báo hiệu:
- BiĨn b¸o nguy hiĨm.
- BiĨn b¸o cÊm.


- BiĨm hiƯu lƯnh
<b> Cñng cố:</b>


- Khái quoát lại nội dung cần nắm.



<b>III- Dặn dị</b>


bỉ sung rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngµy


Tiết 32:


<b>Thực hành, ngoại khoá </b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS tỡm hiu nhng gơng ngời tốt,việc tốt ở địa phơng qua các nội dung đã
học. Nhận biết đợc các biểu hiện về các t nn xó hi.


2- Kĩ năng:


- Bit ỏp dng nhng điều đã học vào thực tế cuộc sống, rèn luyện kĩ năng đánh
giá vấn đề xã hội.


3- Thái độ:


- Có ý thức rèn luyện bản thân, để có đủ phẩm chất năng lực trở thành ngời có ích
cho gia đình v xó hi.


<b>II- Ph ơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.



- Nêu và giải quyết tình huống.


- Kể các tấm gơng về ngời tốt, việc tốt.


<b>III- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- Nêu các tấm g¬ng ngêi tèt, viƯc tèt.


<b>IV.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn nh t chc.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp kiểm tra trong giờ dạy.


<i><b>Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


giỳp cỏc em vn dụng những nội dung, kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống.Tiết học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu sâu hơn.


<b> Néi dung bµi:</b>


Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt



Các gia đình nơi em c trú có nếp sống nh
thế nào? (Phẩm chất đạo, quan hệ , kinh
tế…).



Em hãy kể một số gia đình có nếp sống
văn hoá mà em biết?


đa số các gia đình có lối sống lành mạnh,
êm ấm, hạnh phúc. Nhng cịn một số gia
đình cha có lối sống lành mạnh, hnh phỳc,
nhcũn mc phi cỏc t nn xó hi


Nêu các tệ nạn xà hội mà em biết?


Do õu mà có những tệ nạn này? (Tập
trung ở độ tuổi nào nhiều nhất?).


Trớc những sự việc trên, chính quyền địa
phơng đã có biện pháp gì để ngăn chặn?
Chính quyền địa phơng đã có những biện


1- Nếp sống văn hoá ở điạ ph ơng:
- Đoàn kết, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau
trong mọi lĩnh vực.


- Cha mÑ mÉu mùc.


- Con cháu chăm ngoan, học giái, lÔ
phÐp.


- Con cái đều đợc đi học, chăm sóc chu
đáo.



- Gia đình chăm lo phát triển kinh tế.
- Sinh đẻ có kế hoạch.


- Vệ sinh đờng ngõ xóm sạch đẹp.
- Giữ gìn trật tự an ninh.


2- Biểu hiện của các tệ nạn xà hội:
- Cờ bạc, nghiện ngập, mại dâm, trộm
cắp.


- Do lời lao động, ham chơi,đua đòi ,
không nghe lời ông bà, cha mẹ, thầy cô.
-> Thanh thiu niờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

pháp giáo dục, tạo công ăn việc làm và xử
lý nghiêm minh


<b>*/ Thảo luận:</b>


L H/S em sẽ làm gì để góp phần vào việc
xây dựng gia đình văn hố?


Là H/S cần nỗ lực học tập tu dỡng đạo đức
để có đủ phẩm chất và năng lực trở thành
ngời cơng dân có ích cho gia đình v xó
hi.


Khi thấy các hành vi vi phạm pháp luật em
sẽ làm gì?



Mi chỳng ta cn nờu cao tinh thn trách
nhiệm phê phán tố cáo các hành vi làm trái
pháp luật xâm hại đến tài sản nhà nớc và
công dân…


- Tạo công ăn, việc làm.
- Đa đi cải tạo.


- Quan tâm, động viên, giúp đỡ các gia
đình có hồn cảnh trờn.


4- Liên hệ thực tế:
- Chăm chỉ học tập.


- Tích cực tham gia các hoạt động ở
tr-ờng lớp và ngoài xã hội.


- Tu dỡng đạo đức, nghe lời ụng b, cha
m, thy cụ dy bo.


- Đoàn lết với bạn bè và mọi gnời xung
quanh.


- Yờu thng, giỳp mọi ngời.


-> Phát hiện thấy các hành vi vi phạm
pháp luật phải phê phán tố cáo lên nhữn
ngời có thẩm quyền để kịp thời ngăn
chặn, giải quyết.



<b>*/ Cñng cè:</b>


? Để giảm bớt đợc các tệ nạn xã hội mỗi chúng ta cần phải làm gì?


? Các tệ nạn xã hội ở Mai Sơn ta hiện nay nh thế nào? Tập trung nhiều nhất ở đối
tợng nào? Vì sao?


<b>III- H ìng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</b>


- Ơn lại các nội dung bài học từ bài 13 đến bài 18.
- Làm lại các dạng bài tập ở các bài 13 -> 18.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×