Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRAN DE THI HK II TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.38 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD&ĐT TX Phú Thọ</b>
<b> Trường THCS Hà Thạch</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Mơn tốn 8</b>
<b>Năm học 2011 – 2012</b>


<b>I.</b> <b>Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>


<b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b><sub>Cấp độ cao</sub>Vận dụng</b> <b>CỘNG</b>


<b>TNKQ</b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b>


<b>1. Phương </b>
<b>trình bậc nhất </b>
<b>một ẩn</b>


-Biết nhận biết
Phương trình bậc
nhất một ẩn, tim
nghiệm của PT


Biết giải PT bậc
nhất một ẩn


Biết giải phương trình đưa được về
dạng ax+b=0 phương trình chứa


dấu giá trị tuyệt đối


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i> Tỉ lệ %</i>


C1,2
1
10%
C7
1
10%
C10
1
10%
<b>4</b>
<b> 3</b>
<b> 30%</b>
<b>2 .Giải bài tốn</b>


<b>bằng cách lập </b>
<b>phương trình</b>


Biết giải bài
tốn bằng


cách lập
phương trình
<i>Số câu</i>



<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


C8
2,0
20%
<b>1</b>
<b> 2</b>
<b> 20%</b>
<b>3. Các kiến </b>


<b>thức về tam </b>
<b>giác đồng dạng</b>


Nhận biết hai
tam giác đồng
dạng, Biết tính
các đoạn thẳng tỉ


lệ, độ dài cạnh
của 2 tam giác


đồng dạng


Biết chứng
minh 2 tam giác
đồng dạng,
đẳng thức tích



Biết chứng
minh 2 tam giác
đồng dạng


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


C5
0,5
5%
C9a
1,5
15%
C9b
1,5
15%
<b>3</b>
<b> 3,5</b>
<b> 35%</b>
<b>4.Bất phương </b>
<b>trình</b>


Biết giải bất
phương trình



<i>-Số câu</i>


<i>Số điểm</i>


<i> Tỉ lệ %</i>


C3,4
1
10%
<b>2</b>
<b> 1</b>
<b> 10%</b>
<b>5 .Hình khơng </b>


<b>gian</b>


Biết tính diện
tích xq hình
lăng trụ
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i> Tỉ lệ %</i>


C6
0,5
5%
<b>1</b>
<b> 0,5</b>
<b> 5%</b>
<b>Tổng số câu:</b>


<b>TSđiểm:</b>
<b> Tỉ lệ %</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

0 1 2
-1


<b>II. ĐỀ BÀI</b>
<b>Phần trắc nghiệm</b> : (2 điểm)


<b>Câu 1</b> : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:


A. 7 – x = 5 – x B. 1


<i>x</i> + 5 = 4


C. ax + b = 0 D. 1 – 4x = 6x – 2


<b>Câu 2</b> : Tập nghiệm của phương trình 1

4

0
3 <i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


  là :


A. <sub></sub> 1<sub>3</sub><sub></sub>


  B.

 

4 C.



1
;4
3


 

 


  D.


1
; 4
3


 

 
 
<b>Câu 3</b> : Nếu a > b thì :


A. 2a > 3b B. 3a + 1 > 3b + 1


C. a + 2 > b + 3 D. – a > – b


<b>Câu 4</b> : Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
]//////////////


A. x – 2  0 B. x – 2  0


C. x – 2 > 0 D. x – 2 < 0



<b>Câu 5</b> : Cho hình v sau ẽ
5


4


6
x


y
O


C


A
D


B


Biết : AC // BD , OA = 4 cm ; AB = 6 cm
CD = 5 cm .


Số đo của đoạn thẳng OC là :
A. 10


3 cm B. 4,8 cm


C. 7,5 cm D. 3 cm


<b>Câu 6</b> :



3cm
5cm


4cm
5cm


A
B


C


A'
B'


C'


Cho một lăng trụ đứng tam giác
ABC.A’B’C’


Có các kích thước ghi trong hình vẽ bên .
Diện tích xung quanh của nó là :


A. 60 cm2<sub> B. 75 cm</sub>2<sub> </sub>


C. 100 cm2<sub> D. 35 cm</sub>2


II/ <b>Phần tự luận</b> : (7 điểm)


<b>Câu 7</b> : (1đ) Giải phương trình sau : 3 5 1 1


10 3


<i>x</i> <i>x</i>


  


<b>Câu 8</b> : (2đ) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 8. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và


giảm mẫu số đi 3 đơn vị thì được một phân số mới bằng 5


6 . Tìm phân số ban đầu .


<b>Câu9</b> : (3đ) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng


minh rằng :


a) AH . AD = AE . AC


b) Hai tam giác AHB và EHD đồng dạng với nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM :</b>
<b> I. Phần trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D C B B C A


II <b>Phần tự luận</b> :


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



9


Giải phương trình :


5 1


3 1


10 3


<i>x</i> <i>x</i>


    30 5 4


10 3


<i>x</i> <i>x</i>


 




 90 – 15 x = 40 + 10x 50 = 25x  x = 2


0,5
0,5


10



Gọi x là tử số (x  Z) thì mẫu số là x + 8 .


Phân số cần tìm là :
8


<i>x</i>
<i>x</i>


Sau khi tăng tử số và giảm mẫu số được phân số mới là : 3


5


<i>x</i>
<i>x</i>





Theo bài ra ta có phương trình : 3


5


<i>x</i>
<i>x</i>



 =


5
6



Giải ra ta có : x = 7


Vậy phân số ban đầu là : 7


15


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


11


Hình vẽ đúng, ghi gt,kl


H
A


B C


D
E


a) ∆ AHE ∆ ACD (g.g)


=> <i>AH</i> <i>AE</i>



<i>AC</i> <i>AD</i>


=> AH . AD = AE . AC


b) ∆ AHE ∆ BHD (g.g)


=> <i>AH</i> <i>HE</i>


<i>BH</i> <i>HD</i>


Lại có : <i><sub>AHB</sub></i><sub> =</sub><i><sub>EHD</sub></i><sub> (đối đỉnh)</sub>


Vậy : ∆ AHB ∆ EHD (c.g.c)


0,5


0,5
0,5


0,5
0,5
0,5


12 Giải phương trình :




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có : 2<i>x</i>3 = 2x + 3 khi x  3



2




Và 2<i>x</i>3 = - 2x – 3 khi x < 3


2




Với x  3


2


 thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3  x = 1 (thoả mãn)


Với x < 3


2


 thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3  x = 2


3


 (loại)


Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S = {1}


0,25
0,25


0,25
0,25
NGƯỜI RA ĐỀ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×