II. ARN VÀ QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
I. Cấu trúc ARN (Axit ribonucleic)
Khái niệm:
- ARN cũng là một đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các
ribonucleotit.
Vị trí:
- ARN chủ yếu nằm trong tế bào chất của tế bào.
Thành phần:
- Thành phần hóa học: ARN cấu tạo từ 5 nguyên tố chính là C, H, O, N và P.
Cấu trúc:
Đơn phân:
- Đơn phân của ARN là nucleotit (có tài liệu phân biệt là ribonucleotit).
- Mỗi nucleotit có ba thành phần cấu tạo:
+ 1 phân tử đường C5H10O5 (đường ribozo)
+ 1 gốc axit photphoric H3PO4
+ 1 nhóm bazonito: có 4 loại bazonito là adenin (A), uraxin (U), guanin (G), xitozin (X).
- Có 4 loại nucleotit (nu) tương ứng với 4 loại bazonito.
Cấu trúc mạch đơn:
- Khác với ADN có cấu trúc mạch kép thì ARN chỉ có cấu trúc mạch đơn.
- Trên phân tử ARN các nucleotit liên kệt với nhau bằng liên kết hoá trị giữa đường C 5H10O5 của nucleotit
này với phân tử H3PO4 của nucleotit kế tiếp.
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC PHÂN TỬ ARN VÀ ADN
Phân loại và chức năng của ARN.
Loại ARN
mARN
tARN
rARN
Cấu trúc
- Mạch thẳng
Chức năng
- Làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxom.
- Đầu 5’ có trình tự nucleotit đặc hiệu
- Sau khi tổng hợp protein, mARN thường
để riboxom nhận biết và gắn vào.
- Có nhiều loại tARN.
được các enzim phân hủy.
- Vận chuyển axit amin tới riboxom để tham
- Mỗi phân tử tARN đều có một đầu
gia tổng hợp chuỗi polipeptit.
mang bộ ba đối mã (anticodon) và một - Nhận biết bộ ba trên mARN theo nguyên tắc
đầu để liên kết với axit amin tương ứng. bổ sung.
Gồm 2 tiểu đơn vị kết hợp với protein - Là nơi diễn ra quá trình tổng hợp chuỗi
tạo nên riboxom.
polipeptit.
2. Q trình phiên mã
Vị trí:
- Là q trình truyền thông tin di truyền trên mạch mã gốc của gen (ADN) sang mARN theo nguyên tắc
bổ sung.
- Quá trình xảy ra trong nhân, vào kì trung gian của quá trình phân bào, trước khi tế bào tổng hợp protein.
Nguyên liệu:
- Phân tử ADN dùng làm khuôn.
- 4 loại nucleotit tự do: A, U, G, X.
- Các loại enzim.
- Năng lượng ATP.
Diễn biến:
Bước 1: Tháo xoắn ADN
- Enzim ARN-polimeraza bám vào vùng điều hòa.
- Gen tháo xoắn, để lộ ra mạch mã gốc có chiều 3’ - 5’
Bước 2: Tổng hợp ARN
- Sau khi tháo, xoắn, ARN-polimeraza bắt đẩu tổng hợp ARN từ vị trí đặc hiệu (là vị trí khởi đầu phiên
mã).
- Sau đó, ARN-polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc 3’-5’ trên gen để tổng hợp nên phân tử mARN
theo nguyên tắc bổ sung theo chiều 5’- 3’
(A tự do - T mạch gốc); (U tự do - A mạch gốc);
(G tự do - X mạch gốc); (X tự do - G mạch gốc).
Bước 3: Kết thúc
- Khi enzim di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
- Phân tử mARN vừa mới tổng hợp được giải phóng.
- Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn của ADN đóng xoắn lại ngay.
Kết quả:
- Tạo ra các phâri tử mARN có chiều 5’-3’
- Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein. mARN
tổng hợp đến đầu thì riboxom bám vào để thực hiện dịch mã đến đó. (tạo ra nhiều phân tử mARN cùng
lúc).
- Ở tế bào nhân chuẩn, mARN sau phiên mã phải được chế biến lại bằng cách loại bỏ các đoạn khơng mã
hóa (intron), nối các đoạn mã hóa (exon) tạo ra mARN trưởng thành, đi ra tế bào chất để tổng hợp
protein. Từng mARN riêng rẽ được tạo ra.
Ý nghĩa:
Tạo nên phân tử ARN mang thông tin từ gen đến riboxom để tổng hợp protein, đảm bảo thông tin di
truyền được truyền đạt chính xác để hình thành tính trạng mà thông tin gốc vẫn được đảm bảo lưu giữ
nguyên vẹn trong nhân tế bào.
Chú ý: Phiên mã ngược: Ở 1 số virut có vật chất di truyền là ARN, có enzime có thể phiên mã ngược từ
ARN thành ADN (ví dụ virut HIV).
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1: CÁC BÀI TẬP LÍ THUYẾT VỀ ARN VÀ Q TRÌNH PHIÊN MÃ
A. KHỞI ĐỘNG - NHẬN BIẾT
Bài 1: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử?
A. ADN và ARN
B. prôtêin
C. ARN
D. ADN
Bài 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của?
A. mạch mã hố.
B. mARN.
C. tARN.
D. mạch mã gốc.
Bài 3: Loại axit nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên riboxom là?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. AND.
Bài 4: Quá trình phiên ma ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong ?
A. riboxom.
B. tế bào chất,
C. nhân tế bào.
D. ti thể.
Bài 5: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của?
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. mạch mã gốc.
D. tARN.
Bài 6. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Bài 7: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là ?
A. codon.
B. axit amin.
Bài 8: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ � 3’.
C. anticodon.
D. triplet.
B. Tù cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
Bài 9: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức
năng của?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ARN.
Bài 10: Trong quá trình phiên mã, ARN polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.
B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành.
B. TĂNG TỐC: THƠNG HIỂU
Bài 1: Ngồi chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển cịn có chức năng quan trọng là?
A. Nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
B. Cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
C. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
D. Nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung.
Bài 2. Qưá trình nhân đơi ADN và phiên mã tổng hợp ARN có điểm chung là ?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Diễn ra trên cả phân tử ADN.
C. Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
Bài 3. Sự khác nhau giữa quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực được thể hiện ở
bước ?
A. Khởi đầu
B. Kéo dài
C. Kết thúc
D. Sau kết thúc
Bài 4. Quá trình tổng hợp ARN trong nhân cần thiết cho ?
A. Hoạt động nhân đôi của ADN
B. Hoạt động phân bào giảm nhiễm
C. Hoạt động dịch mã trong tế bào chất
D. Hoạt động phân bào nguyên nhiễm
Bài 5. ARN polimeraza có thể được di chuyển trên những vùng nào của mạch mã gốc để thực hiện quá
trình phiên mã ?
A. Vùng kết thúc.
B. Tất cả các vùng,
C. Vùng điều hồ
D. Vùng mã hố.
Bài 6: mARN trưởng thành là loại mARN ?
A. Được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ
B. Sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học
C. Được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intron khỏi mARN sơ khai
D. Được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn exon khỏi mARN sơ khai
Bài 7: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. TAG, GAA, ATA, ATG.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. ATX, TAG, GXA, GAA.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Bài 8: Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải.
B. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
Bài 9: Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây khơng đúng ?
A. tARN có vai trị hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyên đến riboxom.
B. rARN có vai trị cấu tạo bào quan riboxom.
C. rARN có vai trị hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.
D. mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen.
Bài 10. ARN là hệ gen của ?
A. Vi khuẩn
B. Tất cả các tế bào nhân sơ
C. Một số loại virut
D. Virut
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 1: Đặc điểm có trong phiên mã mà khơng có trong nhân đôi của ADN trong nhân tế bào ở sinh vật
nhân thực là ?
A. có sự thám gia xúc tác của enzim polime-raza
B. quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
D. mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến3’.
Bài 2. Nhận định về mARN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực nào sau đây đúng?
A. mARN ở sinh vật nhân sơ chỉ mang thơng tin mã hố cho 1 loại phân tử protein duy nhất.
B. mARN ở sinh vật nhân thực chỉ tổng hợp được 1 loại protein duy nhất.
C. mARN ở sinh vật nhân thực mang thông tin tổng hợp được 1 họ protein có liên quan về chức năng.
D. mARN sơ khai ở sinh vật nhân sơ phải trải qua quá trình cắt nối trước khi tham gia tổng hợp
protein.
Bài 3. Điểm khác biệt cơ bản giữa mARN và tARN là?
(1) Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng
(2) mARN khơng có cấu trúc xoắn và ngun.
(3) mARN có liên kết hidro cịn tARN thì khơng.
(4) Khác nhau về thành phần các đơn phân tham gia.
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Bài 4: Nội dung đúng khi nói về q trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?
A. Từ một gen có thể tạo ra nhiều chuỗi poliribonuclêơtit
B. Q trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3’ của ADN
C. Các ribonuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-U; G-X
D. Từ một gen có thể tạo ra nhiều phân tử mARN.
Bài 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về q trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào
nhân thực ?
A. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN.
B. Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ � 3' khơng cần có đoạn mối.
C. mARN đựợc tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T - A, X - G, G - X.
Bài 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trị của enzim ARN polimeraza tổng hợp ARN?
A. Enzim: ARN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ � 3’
B. Ẹnzim ARN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiểu 3’ � 5’.
C. Enzim ARN polimeraza có thể tổng hợp mạch mới theo cả 2 chiều từ 5’ � 3’ và từ 3’ � 5’.
D. Enzim ARN polimeraza chỉ có tác dụng làm cho 2 mạch đơn của gen tách ra
Bài 7: Mô tả nào sau đây về tARN là đúng ?
A. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS
giữa tất cả các ribonuclêotit, 1 đầu mang axit amin và một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribonuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axit amin và một
đầu mang bộ ba đối mã
C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazonitric liên
kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axit amin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ
ba đối mã
D. tARN là một polinuclêơtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc
Bài 8: Phiên mã là q trình ?
A. Truyền thơng tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào
B. Tổng hợp chuỗi poliribonucleotit.
C. Duy trì thơng tin di truyền qua các thế hệ
D. Nhân đôi ADN
Bài 9: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về q trình phiên mã ở sinh vật nhân thực ?
A. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3’, của mạch gốc ADN
B. Các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X
C. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
D. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
Bài 10. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực ?
A. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
B. Cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra
D. Chỉ cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A, T, G, X.
D. VỀ ĐÍCH: VÂN DỤNG CAO
Bài 1: Trong 1 tế bào nhân thực, khi nghiên cứu 1 đoạn ADN chỉ chứa 1 gen duy nhất, người ta thấy nó
có thể tổng hợp ra nhiều phân tử mARN trưởng thành khác nhau về cấu trúc hố học. Giải thích nào sau
đây là hợp lí hơn cả?
A. Có hiện tượng mã thối hóa.
B. Do q trình cắt và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau.
C. Do đột biến trong q trình tổng hợp mARN.
D. Do q trình điều hồ hoạt động gen
Bài 2: Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là?
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.
(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), (3) và (4).
Bài 3: Khác nhau trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là ?
A. ở tế bào nhân sơ mARN sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật
nhân thực mARN được loại bỏ các intron và nối các exon lại với nhau
B. ở tế bào nhân thực mARN sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật
nhân sơ mARN được loại bỏ các intron và nối các exon
C. ở tế bào nhân sơ ADN sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật
nhân thực ADN được loại bỏ các intron và nối các exon với nhau
D. ở tế bào nhân thực sau khi ADN được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp: prôtêin, ở sinh vật
nhân sơ ADN được loại bỏ các intron và nối các exon với nhau
Bài 4: Điểm khác biệt giữa 2 cơ chế nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực là ?
1 - Enzim sử dụng cho 2 quá trình.
2 - Quá trình nhân đơi cần năng lượng cịn phiên mã thì khơng cần.
3 - Nhân đơi diễn ra trong nhân cịn phiên mã diễn ra ở tế bào chất.
4 - Số lượng mạch dùng làm mạch khuôn và số lượng đơn phân môi trường cung cấp.
5 - Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitơ khác nhau.
A. 1,4,5
B. 1,3,4
C. 2,4,5
D. 1,2,3.
Bài 5: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’-5’
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiểu 3’-5’
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quả trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là ?
A. (1) - (4) - (3) - (2)
B. (2) - (3) - (1) - (4)
C. (2) - (1) - (3) - (4)
D. (1) - (2) - (3) - (4)
A. KHỞI ĐỘNG - NHẬN BIẾT
Bài 1: Chọn đáp án C.
Bài 2: Chọn đáp án B.
Bài 3: Chọn đáp án A.
Bài 4: Chọn đáp án B.
Bài 5: Chọn đáp án C.
Bài 6: Chọn đáp án D.
Bài 7: Chọn đáp án C.
Bài 8: Chọn đáp án D.
Bài 9: Chọn đáp án C.
Bài 10: Chọn đáp án D.
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU.
Bài 1: Chọn đáp án D.
Bài 2: Chọn đáp án A.
Bài 3: Chọn đáp án D.
Bài 4: Chọn đáp án C.
Bài 5: Chọn đáp án B.
Bài 6: Chọn đáp án C.
Bài 7: Chọn đáp án A.
Bài 8: Chọn đáp án B.
Bài 9: Chọn đáp án C.
Bài 10: Chọn đáp án C.
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 1: Giải: Chọn đáp án C
Đặc điểm có trong phiên mã nhưng khơng có trong q trình nhân đơi ADN là trong một chu kì tế bào
q trình phiên mã có thể thực hiện nhiều lần nhưng q trình nhân đơi ADN chỉ diễn ra một lần.
Bài 2: Giải: Chọn đáp án D.
- A, B, C sai
- D đúng.
Bài 3: Giải: Chọn đáp án D.
Điểm khác nhau cơ bản giữa mARN và tARN là:
(1) Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng.
(2) mARN khơng có cấu trúc xoắn và ngun tắc bổ sung cịn tARN thì ngược lại.
Bài 4: Giải: Chọn đáp án D.
- A, B, C sai.
- D đúng.
Bài 5: Giải: Chọn đáp án C.
- A, B, D đúng.
- C sai vì mARN được tạo ra phải trải qua quá trình cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon thành
mARN trưởng thành rồi mới tham gia vào quá trình dịch mã.
Bài 6: Giải: Chọn đáp án A.
Enzim ARN polimeraza đóng vai trò tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’ trong quá trình phiên mã tổng
hợp ARN.
Bài 7: Giải: Chọn đáp án C.
tARN có cấu trúc 3 thùy trịn, một đầu mang bộ ba đối mã, một đầu mang axit amin tương ứng
Bài 8: Giải: Chọn đáp án B.
Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp nên chuỗi poliribonucleotit dựa trên khuôn mẫu là mạch mã gốc
của gen.
Bài 9: Giải: Chọn đáp án B.
- A, C, D đúng.
- B sai vì các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, G-X, X-G
Bài 10: Giải: Chọn đáp án A.
- B, C, D sai.
- A đúng.
D.VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 1: Giải: Chọn đáp án B.
Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực từ một gen có thể tạo ra nhiều phân tử mARN trưởng thành có
cấu trúc khác nhau là do có q trình cắt và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau tạo nên.
Bài 2: Giải: Chọn đáp án B.
Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là:
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.
Bài 3: Giải: Chọn đáp án A.
Khác nhau trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là ở tế bào nhân sơ mARN
sau khi được tổng hợp trực tiếp làm khuôn để tổng hợp prôtêin, ở sinh vật nhân thực mARN được loại bỏ
các intron và nối các exon lại với nhau.
Bài 4: Giải: Chọn đáp án A.
Điểm khác biệt giữa 2 cơ chế nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực là:
1- Enzim sử dụng cho 2 quá trình.
4- Số lượng mạch dùng làm mạch khn và số lượng đơn phân môi trường cung cấp.
5- Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitơ khác nhau.
Bài 5: Giải: Chọn đáp án C.
Các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’-5’.
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’-5’.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mã.
2. ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ.
Luật chơi: Cùng nhau lật mở những cụm từ tiếng anh thứ vị bằng cách trả lời các câu hỏi hình ảnh phía
bên dưới các em nhé!
Dạng 2: TƯƠNG QUAN GIỮA ADN VÀ mARN, SỐ LIÊN KẾT HIDRO BỊ PHÁ VỠ, LIÊN KẾT
HĨA TRỊ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ.
Xét 1 gen phiên mã k lần, mN là số nu trên mARN (gồm 4 loại mA, mU, mG, mX) ta có:
- Số phân tử mARN được tạo ra là: k
- Số lượng nu trên phân tử mARN là: mN = N/2
- Chối lượng phân tử mARN là: M/2
- Chiều dài phân tử mARN là: L
- Mối quan hệ giữa gen và mARN:
+ Về số lượng: A = T = mA+mU;G = X = mG + mX.
+ Về tỉ lệ phần trăm: %A = %T=(%mA + %mU)/2; %G = %X= (%mG + %mX)/2
- Số lượng nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trinh phiên mã là: N/2. k
Trong đó: Amt = Tgốc. k; Umt = Agốc. k; Gmt = Xgốc .k; Xmt = Ggốc . k.
- Số liên kết hidro bị phá vỡ khi phiên mã: H = k. HADN
- Số liên kết hóa trị hình thành khi sao mã: HT = k (mN -1)
A. KHỞI ĐỘNG NHẬN BIẾT.
Bài 1: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin
(mARN) là ?
A. 5.
B. 10.
C. 32.
D. 7.
Bài 2: Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600 xitưzin.
Phân tử ARN được tổng hợp từ gen này có số lượng từng loại: rA, rU, rG, rX lần lượt là?
A. 300, 150, 600, 450.
B. 300, 450, 600, 150.
C. 300, 150, 450, 600.
D. 150, 300, 600, 450.
Bài 3: Một gen thực hiện 2 lần phiên mã địi hỏi mơi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại:
A = 400, U = 360, G = 240, X = 480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là ?
A. A = T = 380; G = X = 360.
B. A = T = 360; G = X = 380
C. A = 180; T = 200; G = 240; X = 360
D. A = 200 ; T = 180 ; G = 120 ; X = 240
Bài 4: Một gen có khối lượng phân tử 9.10 5 đvC tiến hành phiên mã một lần. Số lượng nuclêôtit trên
mạch mARN tương ứng là ?
A. 2100.
B. 1500.
C. 2400.
D. 3000.
Bài 5: Một phần tử ADN có 60 chu kỳ xoắn tham gia phiên mã phiên mã một lần, phân tử mARN tạo
thành có chiều dài là ?
A. 2040Å.
B. 4080Å.
C. 1020Å.
D. 610Å.
Bài 6: Một phân tử ADN có chiều dài 2040Å tham gia phiên mã một lần tạo một phân tử ARN, phân tử
ARN này có khối lượng là ?
A. 600000 đvC.
B. 120000 đvC.
C. 180000 đvC.
D. 360000 đvC.
Bài 7: Ba phân tử ADN cùng tham gia phiên mã liên tục 5 lần, số phân tử mARN tạo thành là ?
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 32.
Bài 8: Một phân tử ADN có 1200 nu tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số nuclêôtit môi trường nội bào
cung cấp là ?
A. 1200.
B. 3600.
C. 1800.
D. 600.
Bài 9: Một phân tử ADN có 600 ađênin và 900 guanin tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số liên kết hidro
bị phá vỡ là ?
A. 3900.
B. 27300.
C. 11700.
D. 31200.
Bài 10: Một phân tử ADN có 1200 nuclêơtit tham gia phiên mã liên tục 3 lần, số liên kết hố trị đã hình
thành là ?
A. 599.
B. 1797.
C. 4193.
D.4792.
B. TĂNG TỐC: THƠNG HIỂU
Bài 1: Một gen dài 0,51 micrơmet, khi gen này thực hiện phiên mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung cấp
số nuclêôtit tự do là ?
A. 4500.
B. 1500.
C. 6000.
D. 3000.
Bài 2: Trong tế bào nhân sơ, người ta xác định được một loại mARN có rA = 2rG = 3rU= 4rX. (rA; rG;
rU, rX là số lượng từng loại ribonuclêôtit của ARN). Tỷ lệ của mỗi loại nuclêôtit A, G, T, X trong mạch
mang mã gốc của gen tương ứng lần lượt là ?
A. 16%, 12%, 48%, 24%.
B. 20%, 10%, 40%, 30%.
C. 16%, 12%, 24%, 48%.
D. 32%, 18%, 32%, 18%.
Bài 3: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã mơi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hidro bị phá vỡ và số phân tử ARN tạo ra là ?
A. 3240H và 2 phân tử
B. 2760H và 4 phân tử
C. 11040H và 2 phân tử
D. 11040H và 4 phân tử.
Bài 4: Một phân tử ADN có 3000 liên kết hidro và 600 guanin tham gia phiên mã một lần tạo một phân
tử ARN, phân tử ARN này có số liên kết hố trị nối nhóm photphat và đường trong các nucleotit là ?
A. 1199.
B.1200.
C. 2399.
D. 2400.
Bài 5: Một phần tử ADN có A= 600 và chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen tham gia phiên mã một lần
tạo một phân tử ARN, phân tử ARN này có số liên kết hố trị nối nhóm photphat và đường giữa các
nuclêơtit là ?
A. 2999.
B. 3000.
C. 1499.
D. 1500.
Bài 6: Một phân tử ADN có khối lượng 360000 đvC tham gia phiên mã tạo một phân tử ARN, phân tử
ARN này có số liên kết hố trị nối nhóm photphat và đường là ?
A. 2398.
B. 1199.
C. 1198.
D. 2399.
Bài 7: Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600 xitozin.
Phân tử ARN được tổng hợp từ gen này có số lượng nuclêơtit từng loại: A, U, G, X lân lượt là ?
A. 300,150, 600,450.
B. 300, 450, 600,150.
C. 300,150, 450, 600.
D. 150, 300, 600, 450.
Bài 8: Một ARN của .sinh vật nhân sơ có A, U, G, X lần lượt là: 300, 150, 600, 450. Gen tổng hợp nên
ARN này có số nũclêơtit từng loại là ?
A. A = T = 450; G = X = 1050.
B. A = T = 225; G = X = 525.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Bài 9: Một gen có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch mang mã gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin.
Gen này phiên mã liên tục 3 lần, số nuclêơtit từng loại cần cung cấp cho q trình phiên mã này là ?
A. A = 450; U = 900; G= 900; X = 1800.
B. A= 1350; .T= 900; G= 3150; X = 1800.
C. A = 900; U = 450; G= 1800; X = 1350.
D. A = 450; U = 900; G = 1350; X = 1800.
Bài 10. Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080Å, có 560 ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260
ađênin và 380 guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 uraxin. Số lượng nuclêotit
từng loại trên mỗi phần tử mARN do gen phiên mã là ?
A. A = 560; U = 600; G = 380; X = 260.
B. A = 600; U = 300; G= 260; X = 380.
C. A = 260; U = 300; G = 380; X = 260.
D. A= 260; U = 600; G = 260; X = 260
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 1: Phân tử mARN trưởng thành được tạo ra chứa 20%U, 10%A, 40%X và 450G. Các đoạn intron bị
cắt bỏ có tổng chiều dài là 30,6 m , trong đó có tỉ lệ A = 2U = 3X = 4G. Số lượng từng loại nuclêôtit
trong phân tử mARN sơ khai tương ứng là ?
A. A =150; U = 300; G = 450; X = 600.
B. A = 36150; U = 18300; G = 9450; X = 27600
C. A = 43350; U = 21900; G = 11250; X = 15000
D. A = 72300; U = 36600; G = 18900; X = 55200.
Bài 2: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêơtit A, G, U
và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp
nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng
nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là?
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 360, A = T = 240.
C. G = X = 240, A = T = 360.
D. G = X = 280, A = T = 320.
Bài 3: Tỉ lệ các loại nuclêôtit ở một phân tử mARN là A: U: G: X tương đương 1: 2: 3: 4. Tỉ lệ % các
loại nuclêôtit ở gen đã tổng hợp mARN đó là?
A. A = T = G = X = 25%.
B. A = T = 20%, G = X = 30%.
C. A = T = 30%, G = X = 70%.
D. A = T = 15%, G = X = 35%.
Bài 4: Một gen ở sinh vật nhân thực tiến hành phiên mã nhiều lần. Biết vùng mã hóa của gen gồm có 6
đoạn intron và 7 đoạn exon, hỏi có bao nhiêu loại mARN trưởng thành tạo thành?
A. 5.
B. 6.
C. 120.
D. 720.
Bài 5: Cho một phân tử mARN sơ khai có 10 đoạn exon, mỗi đoạn có 150 nuclêơtit và 9 đoạn intron,
mỗi đoạn có 100 nuclêơtit. Phần tử mARN trưởng thành có số nuclêơtit là ?
A. 19.
B. 1500.
C. 2400.
D. 4800.
Bài 6: Một gen dài 2448Å có A = 15% tổng số nuclêôtit. Phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U = 36
ribonuclêơtit và X = 30% số ribonuclêôtit của mạch. Số lượng các loại ribonuclêôtit A, U, G, X, trên
mARN lần lượt là?
A. 80, 36, 288 và 216.
B. 216, 288, 36 và 180.
C. 180, 36, 288 và 216.
D. 216, 36, 288 và 180.
Bài 7: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 2700 liên kết hidro, khi tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại
ribonuclêôtit A: U: G: X = 1: 2: 3: 4. Mạch gốc của gen tổng hợp mARN có số nuclêôtit A, T, G, X mỗi
loại lần lượt là ?
A. 200,100,400 và 300.
B. 400, 300, 200 và 100.
C. 100, 200, 300 và 400.
D. 400,100, 300 và 200.
Bài 8: Một phân tử mARN có tổng số U với X bằng 30% và hiệu số giữa G với U bằng 10%. Tỉ lệ %
từng loại nu của gen đã sinh ra phân tử mARN trên là (A và X lần lượt là)
A. 10%, 40%
B. 30%, 20%
C. 40%, 10%
D. 20%, 30%
Bài 9: Một gen phân mảnh dài 5100Å chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nuclêơtit. Q trình sao mã
cần cung cấp 4500 ribonuclêôtit tự do để tạo ra các mARN trưởng thành. Số lần sao mã của gen là ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Bài 10: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau q trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. Hãy
cho biết đoạn phần tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
C.
17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
D.
22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 1: Phân tử mARN trưởng thành được tạo ra chứa 20%U, 10%A, 40%x và 450G. Các đoạn intron bị
cắt bỏ có tổng chiều dài là 30,6 pm, trong đó có G = 2U = 3X = 4A. Số lượng từng loại nuclêôtit trong
phân tử mARN sơ khai tương ứng là ?
A. A = 10800; U = 21600; G = 43200; X = 14400.
B. A = 150; U = 300; G = 450; X = 600.
C.
A = 10950; T = 21900; G = 43650; X = 15000
D.
A = 10950; U = 21900; G = 43650; X = 15000.
Bài 2: Phân tử mARN trưởng thành được tạo ra chứa 20%U, 10%A, 40%X và 450G. Các đoạn intron bị
cắt bỏ có tổng chiều dài là 30,6 m, số nuclêôtit trên gen tổng hợp mARN trên là ?
A. 180000
B.90000.
C. 183000.
D. 93000
Bài 3: Nghiên cứu một phân tử mARN ở trong tế bào chất của một sinh vật nhân thực đang tham gia
tổng hợp prơtêin có tổng số 1500 nuclêôtit. Gen phiên mã ra phân tử mARN này có độ dài là?
A. nhỏ hơn 5100 Å.
B. 10200 Å.
C. 5100 Å.
D. lớn hơn 5100 Å.
Bài 4: Khi tổng hợp một phân tử mARN, một gen bị hủy 2520 liên kết hidro và cần cung cấp 315 X và
405 G. Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần, gen cần 225A; đợt phiên mã khác gen cần 315A. Số
lẩn phiên mã của đợt thứ nhất và đợt thứ hai lần lượt là ?
A. 3 và 5
B. 5 và 7
C. 4 và 6
D. 4 và 7
Bài 5: Có 2 gen trong tế bào. Gen 1 có hiệu số A - G = 600 nu. Phân tử mARN sinh ra từ gen đó dài
5100Å. Gen 2 có khối lượng phần tử bằng 50% khối lượng phân tử của gen 1, mARN sinh ra từ gen 2 có
A: U: G: X lần lượt phân chia theo tỷ lệ 1: 2: 3: 4. Số nu từng loại của gen I/II là ?
A.
A = T = 1050, G = X = 450 /A = T = 225, G = X = 525
B.
A = T = 450, G = X = 1050 /A = T = 525, G = X = 225
C. A = T = 525, G = X = 225/A = T = 450, G = X = 1050
D. A = T = 225, G = X = 525 /A = T = 1050, G = X = 450.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI ĐÁP ÁN
A. KHỞI ĐỘNG NHẬN BIẾT
Bài 1: Chọn đáp án A.
Bài 2: Chọn đáp án A.
Bài 3: Chọn đáp án A.
Bài 4: Chọn đáp án B.
Bài 5: Chọn đáp án A.
Bài 6: Chọn đáp án C.
Bài 7: Chọn đáp án C.
Bài 8: Chọn đáp án C.
Bài 9: Chọn đáp án C.
Bài 10: Chọn đáp án B.
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 1: Chọn đáp án A.
Bài 2: Chọn đáp án A.
Bài 3: Chọn đáp án D.
Bài 4: Chọn đáp án B.
Bài 5: Chọn đáp án C.
Bài 6: Chọn đáp án B.
Bài 7: Chọn đáp án A.
Bài 8: Chọn đáp án A.
Bài 9: Chọn đáp án C.
Bài 10: Chọn đáp án C.
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 1: Giải: Chọn đáp án C.
mARN trưởng thành có: 20%U, 10%A, 40%X � G = 30% = 450
� U = 300; A = 150; X = 600.
Các đoạn intron cắt bỏ có chiều dài 30,6 m= 306000 Å = 90000 nu.
� Số lượng từng loại trên các đoạn intron là: A = 90000.12/ 25 = 43200
U = 43200/2 = 21600; G = 43200/4 = 10800; X = 4320000 / 3 = 14400.
� Số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử mARN sơ khai tương ứng là:
A = 43350; U = 21900; G = 11250; X = 15000
Bài 2: Giải: Chọn đáp án C.
mARN có: L = 2040 Å � mN = 2040 / 3,4 = 600 nu.
Trong đó: mA = 20% = 120 nu = T1
mG = 15% = 90 nu = X1
mU = 40% = 240 nu = A1
mX = 25% = 150 nu = G1
� Số nu mỗi loại của ADN là:
A = T = A1+ T1 = 120 + 240 = 360
G = X = Gl + Xl = 150 + 90 = 240.
Bài 3: Giải: Chọn đáp án D.
mARN có: A: U: G: X = 1: 2: 3: 4
� Mạch gốc của gen có: T1: A1: X1: G1 = 1: 2: 3: 4 = 10%: 20%: 30%: 40%.
� Gen có: A = T = A1 + T1 = 10% + 20% = 30% N1 = 15% N.
G = X = G1 + X1 = 30% + 40% = 70% N1 = 35 %N.
Bài 4: Giải: Chọn đáp án C.
Gen có 6 đoạn intron và 7 đoạn exon � Số loại mARN trưởng thành tối đa được tạo thành khi gen phiên
mã nhiều lần là ( 7 − 2)! =120.
Chú ý: Gen có n đoạn exon thì số loại mARN trưởng thành tối đa được tạo ra là: (n − 2)!
Bài 5: Giải: Chọn đáp án B.
mARN sơ khai có 10 đoạn exon, mỗi đoạn 150 nu
� Tổng số nu có trong các đoạn exon = 150. 10 = 1500 nu.
Phân tử mARN trưởng thành có số nucleeoootit = Tổng số nu có trong các đoạn exon = 1500.
Bài 6: Giải: Chọn đáp án C.
L = 2448A � N = 1440 nu.
Trong đó: A= T = 15% = 216 � G = X = 504.
Gen tổng hợp nên mARN có: mN = 720 trong đó: mU = 36, mX = 30% = 216.
Ta có: mU = A1 = 36 nu � T1 = A − A1 = 214 − 36 = 180 = mA
mX = G1 = 216 nu � X1 = G − G1 = 504 − 216 = 288 = mG
� Số lượng các loại ribonuclêootit A, U, G, X trên mARN lần lượt là: 180, 36, 288, 216.
Bài 7: Giải: Chọn đáp án A.
Phân tử mARN có mA: mU: mG: mX = 1 : 2 : 3 : 4.
� T1: A1: X1: G1 = 1: 2: 3: 4 =10%: 20%: 30%: 40%.
� A = A1 + T1 = 30% ; G = G1 + X1 = 70%.
� A / G = 3/7
Mặt khác gen có: H = 2A + 3G = 2700.
� A = T = 300; G = X = 700
� N1 = 1000
� A1= 200; T1 = 100; G1 = 400; X1 = 300.
Bài 8: Giải: Chọn đáp án B.
Phân tử mARN: mU + mX = 30% mN = 30% N1
mG − mU = 10% mN = 10% N1
� mU + mX + mG − mU = 40% N1 � mX + mG = 20%N
� G1 + X1 = 20% N � G = X = 20% N
� A = T = 30% N.
Bài 9: Giải: Chọn đáp án C.
L = 5100A � N = 3000 nu.
� Tổng số nu trên các đoạn intron là: 2/5.3000 = 1200 nu.
� Số nu trên các đoạn exon là 1800 nu
� Số nu trên 1 phân tử mARN trưởng thành là: 1800 / 2 = 900 nu
Qúa trình phiên mã mơi trường cung cấp 4500 nu để tổng hợp các mARN trưởng thành
� Số lần phiên mã là : 4500 / 900 = 5.
Bài 10: Giải: Chọn đáp án D.
Phân tử mARN có: mU : mX = 15%: 20%: 30%: 35%.
� Phân tử AND có mạch 1: T1: X1: A1: G1 = 15%: 20%: 30%: 35%.
� % A = %T = (%A1 + %T1) / 2 = 22,5%.
%G = %X = (%G1 + %X1) / 2 = 27,5 %.
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO.
Bài 1: Giải: Chọn đáp án B.
mARN trưởng thành có: 20%U, 10%A, 40% X � G = 30% = 450
� U = 300; A = 150; X = 600.
Các đoạn intron cắt bỏ chiều dài: 30,6 m= 30600 Å = 90000 nu.
� Số lượng từng loại trên các đoạn intron là: A = 90000 . 4/ 10 = 36000
U = 36000/ 2 = 18000; G = 36000/ 4 = 9000; X = 36000. 3/ 4 = 27000.
� Số lượng từng loại nuclêootit trong phân tử mARN sơ khai tương ứng là:
A = 36150; U = 18300; G = 9450; X = 27600.
Bài 2: Giải: Chọn đáp án C.
mARN trưởng thành có:20%U, 10%A, 40% X � G = 30% = 450
� U = 300; A = 150; X = 600.
� Số nu trên các đoạn exon là: 1500 nu.
Các đoạn intron cắt bỏ có chiều dài 30,6 m= 30600 Å = 90000 nu.
� Số nu trên mARN sơ khai là: 90000 + 1500 = 91500 nu.
� Số nu trên gen tổng hợp mARN này là: 91500. 2 = 183000 nu.
Bài 3: Giải: Chọn đáp án D.
mN = 1500 nu
� LmARN = 5100 Å
� LmARN sơ khai > 5100 Å.
� Gen phiên mã ra phân tử mARN này phải có chiều dài lớn hơn 5100 Å.
Bài 4: Giải: Chọn đáp án B.
Gọi a là số lần phiên mã của đợt thứ nhất: ( a =< 5) � Amt = A.mA = 225( 1)
Gọi b là số lần phiên mã của đợt thứ hai � Amt = B.mA = 315( 2)
Giải và biện luận theo a và B.
- a = 1 � b lẻ � loại
- a = 2 � mA lẻ � loại
- a = 3 � b lẻ � loại
- a = 4 � mA lẻ � loại
- a = 5 � b = 7 � chọn
Bài 5: Giải: Chọn đáp án A.
Xét gen 1: A − G = 600
Phân tử mARN sinh ra từ gen 1 có chiều dài: 5100Å � Lgen 1 = 5100 Å � Ngen 1 = 3000 nu.
� A + G = 1500.
� A = T = 1050; G = X = 450.
Xét gen 2:Mgen 2 = 50% Mgen 1 � Ngen 2 = 50% Ngen 1 = 1500 nu.
Phân tử mARN sinh ra từ gen 2 có: mA: mU: mG: mX = 1: 2: 3: 4
� T1: A1: X1: G1 = 1: 2: 3: 4 =10%: 20%: 30%: 40%.
� %A = %T = (%T1 + %A1) / 2 = 15% � A = T = 225.
%G = %X = (%G1 + %X1) / 2 = 35% � G = X = 525.