Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.13 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường tiểu học Phan Chu Trinh
Họ và tên :...
Lớp : ...
.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
Môn : TIẾNG VIỆT ( thời gian 75 phút)
Thứ …ngày….tháng 5 năm 2012
ĐIỂM Lời phê của giáo viên
<b>A. Kiểm tra đọc:</b>
<b>I. Đọc thành tiếng : ...</b>
<b>II. Đọc thầm và làm bài tập : ...</b><i>(Thời gian làm bài 30 phút)</i>
<b> Theo</b> <i><b>Nguyễn Hồng Đại</b></i>
<i><b>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi</b></i>
<i><b>dưới đây</b></i>:
<b>Câu 1</b><i>: Hình ảnh nào ở làng quê gắn bó thân thiết với tác giả <b>“ như hình với bóng” </b>?</i>
A. Đêm trăng. B. Con đê.
C. Đồng ruộng. D. Trường học.
<b>Câu 3</b>: <i><b>Sau bao năm xa quê, lúc trở về, tác giả nhận ra con đê:</b></i>
A. Đã có nhiều thay đổi .
B. Gần như vẫn như xưa.
C. Khơng cịn nhận ra con đê nữa.
D. Đẹp hơn trước rất nhiều.
A. Tả nét đẹp của con đê và sự đổi mới của quê hương.
B. Tả con đê có nhiểu thay đổi theo thời gian.
C. Kể về những kỉ niệm trong những ngày đến trường.
D. Tả con đê và kể về những kỉ niệm gắn bó với con đê của tác giả.
<b>Câu 5</b>: <i><b>Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ tuổi thơ”?</b></i>
A. trẻ em B. trẻ con.
C. thời thơ ấu D. thiếu niên
<b>Câu 6:</b> Từ “ chúng” trong câu văn: “Chúng cũng nơ đùa, chơi trị đuổi bắt, chơi ơ ăn quan
<i>trên đê mỗi khi bố mẹ vắng nhà ra đồng, ra bãi làm việc.” chỉ những ai?</i>
A. Trẻ em trong làng. B. Tác giả bài văn.
C. Những người lớn. D. Con đê sông Hồng.
<b>Câu 7 </b>Câu “Tuổi thơ tôi với con đê sơng Hồng gắn liền như hình với bóng, tựa hai người
<i>bạn thân thiết suốt ngày quấn quýt bên nhau.” có mấy từ dùng để so sánh?</i>
A. Một từ. Đó là từ:…………
B. Hai từ. Đó là các từ:………
C. Ba từ. Đó là các từ:………
D. Bốn từ. Đó là các từ:……….
<b>Câu 8 </b>Câu: " <i><b>Từ lúc chập chững biết đi</b>, mẹ đã dắt tôi men theo bờ cỏ chân đê."</i>
A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ. D. Hô ngữ.
<b>Câu 9</b> : Dấu phẩy trong câu : «Năm tháng qua đi, những lối mịn chạy xéo ngoằn ngoèo từ
<i>chân lên tới mặt đê đã in dấu biết bao bàn chân của các thế hệ sớm hơm đi về. » Có tác dụng </i>
<i>gì ?</i>
<i>A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.</i>
<i>B.</i> <i>Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.</i>
<i>C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.</i>
<b>Câu 10 : </b>
<i><b> Trong bài tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào ?</b></i>
<b>A.</b> So sánh
<b>B.</b> Nhân hóa
B. KIỂM TRA VIẾT :
I.Viết chính tả:( nghe- viết) bài Triền đê tuổi thơ
<b> Theo</b> <i><b>Nguyễn Hoàng Đại</b></i>
II. TẬP LÀM VĂN:
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM</b>
<b>CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
<b>Môn: Tiếng Việt (Đọc) - Lớp 5</b>
<b>A- ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP: (5 điểm) </b>
<b>Câu 1</b> B
<b>Câu 2</b> D
<b>Câu 3</b> B
<b>Câu 4</b> D
<b>Câu 5</b> C
<b>Câu 6</b> A
<b>Câu 7</b> B ( như, tựa)
<b>Câu 8</b> C
<b>Câu 9</b> B
<b>Câu 10</b> C
<b>I. Chính tả : </b><i>(5 điểm) </i>
- Bài viết khơng mắc lỗi CT, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (5đ)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm /1 lỗi ( sai 4 lỗi trừ 1 điểm ).
*. <b>Lưu ý</b> : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bài.
<b> III . TẬP LÀM VĂN: (5đ)</b>
Điểm 4,5 – 5 : Bài viết đạt yêu cầu của bài văn miêu tả, Kiểu bài tả cảnh ( tả người)có
độ dài khoảng 150 chữ trở lên hoăc khoảng 15 câu trở lên. Câu văn gọn, sinh động,
diễn đạt có hình ảnh. Bố cục bài văn đầy đủ 3 phần.
Điểm 3,5 – 4 : Nội dung bài viết khá . Văn gọn, đủ bố cục bài văn. . Mắc khơng qúa 4
Điểm 2,5 – 3 : Bài viết có nội dung tạm được . Diễn đạt một vài chỗ cịn lủng củng. Mắc
khơng qúa 7 lỗi các loại .
Điểm 1 - 2 : Nội dung bài viết còn sơ sài. Còn mắc nhiều lỗi các loại . Một vài chỗ
dài dòng, xa rời nội dung đề cho .
<i><b>Điểm 0,5</b></i> : Bài viết qúa kém . Lạc đề hoàn toàn. Chỉ viết được 1 vài câu….