Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

dia 6 chuan ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.18 KB, 69 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1
<b>Tiết 1</b>


Ngày giảng:


<b>bài mở đầu</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- HS nắm đợc những nội dung chính của mơn địa lí lớp 6. Cho các em biết
đ-ợc cần phải học mơn địa lí nh thế nào.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn k nng c v phõn tớch, liờn hệ thực tế địa phơng vào bài học.
<i>3. Thái độ:</i>


- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i> 1.GV: SGK</i>
<i> 2.HS: SGK</i>


<b>III.Tiến trình dạy học</b>
1.


<b> </b><i><b>ổ</b></i><b> n định : (1phút)</b>
2.


<b> Kiểm tra bài cũ :</b>


- Không kiểm tra.
3.


<b> Bài mới :</b>


- Giáo viên giới thiƯu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động 1: (20phút )Tìm hiểu nội dung</b>
của mơn địa lí 6:


GV: Các em bắt đầu làm quen với kiến thức
mơn địa lí từ lớp 6, đây là mơn học riêng
trong trờng THCS.


- Mơn địa lí 6 giúp các em hiểu về điều gì?
Trái đất của mơi trờng sống của con ngời với
các đặc điểm riêng về vị trí trong vũ trụ,
hình dáng, kích thớc, vận động của nó.


- H·y kĨ ra 1 số hiện tợng xảy ra trong thiên
nhiên mà em thêng gỈp?


+ Ma.
+ Gió.
+ Bão.
+ Nắng.
+ Động đất



- Ngoài ra nội dung về bản đồ rất quan
trọng.


Nội dung về bản đồ là 1 phần của chơng
trình, giúp học sinh có kiến thức ban đầu về
bản đồ, phơng pháp sử dụng, rèn kỹ năng về
bản đồ, kỹ năng thu thập, phân tích, sở lý
thơng tin


<b>* Hoạt động 2: (15phút ) Tìm hiểu khi học</b>
mơn địa lí nh thế nào?


- Để học tốt mơn địa lớ thỡ phi hc theo cỏc
cỏch no?


- Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
- Liên hệ thực tế vào bài học.


- Tham khảo SGK, tài liệu.


<b>1. Ni dung ca mơn địa lí 6:</b>


- Trái đất là mơi trờng sống của con
ng-ời với các đặc điểm riêng về vị trí trong
vũ trụ, hình dáng, kích thớc, vận động
của nó.


- Sinh ra vô số các hiện tợng thờng gặp
nh:



+ Ma.
+ Gió.
+ Bão.
+ Nắng.
+ Động đất.


-Nội dung về bản đồ là 1 phần của
ch-ơng trình, giúp học sinh kiến thức ban
đầu về bản đồ, phơng pháp sử dụng, rèn
kỹ năng về bản đồ, kỹ năng thu thập,
phân tích, sở lý thơng tin


<b>2. Cần học mơn địa lí nh th no?</b>


- Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
- Liên hệ thực tế vào bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4. <b> Cđng cè : (5phót )</b>


- Nội dung của mơn địa lí 6?


- Cách học mơn địa lí 6 thế nào cho tốt?
5


<b> . H íng dÉn : (4phót )</b>


- Häc sinh häc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- c trớc bài 1. (Vị trí hình dạng và kích thớc ca trỏi t)



<b>Chng I: Trỏi t</b>
Tun 2


Tiết 2


Ngày giảng:


<b> Bi 1: Vị trí, hình dạng và kích thớc của trái đất</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ mặt tròi, biết 1 số đặc điểm của hành
tinh trái đất nh: Vị trí, hình dạng và kích thớc.


- Hiểu 1 số khái niệm: Kinh tuyến, vĩ tuyến, KT gốc, VT gốc.
- Xác định đợc đờng xích đạo, KT tây, KT đông, VT bắc, VT nam.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Quan sát, vẽ địa cầu.
<i>3. Thái độ: </i>


- Giáo dục t tởng yêu thiên nhiên, đất nớc, con ngời.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1.GV: Quả a cu.</i>
<i>2.HS: SGK</i>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (4phót)</b>


Em hãy nêu 1 số phơng pháp để học tốt mơn địa lí ở lớp 6?
3. <b> Bi mi :</b>


- Giáo viên giíi thiƯu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: (10phút ) Vị trí của trái</b>
đất trong h mt tri:


-Yêu cầu HS quan s¸t H1 (SGK) cho
biÕt:


-Hãy kể tên 9 hành tinh trong hệ mặt
trời? (Mặt trời, sao thuỷ, sao kim, trái
đất, sao hoả, sao mộc, sao thổ, thiên
v-ơng, hải vv-ơng, diêm vơng.)


- Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong
HMT?


Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa
dần mặt trời.)


<b>1. Vị trí của trái đất trong hệ mặt trời : </b>



- Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự
xa dần mặt trời.


-ý nghĩa vị trí thứ 3? Nếu trái đất ở vị
trí của sao kim, hoả thì nó cịn là thiên
thể duy nhất có sự sống trong hệ mặt
trời khơng ? Tại sao ?(Khơng vì khoảng
cách từ trái đất đến mặt trời 150km vừa
đủ để nớc tồn tại ở thể lỏng, cần cho sự
sống )


<b>*Hoạt động 2: (10phút) . Hình dạng,</b>
kích thớc của trái đất và hệ thống kinh,
vĩ tuyến.


- Cho HS quan sát ảnh trái đất (trang 5)
dựa vào H2 – SGK cho biết:


- Trái đất có hình gì?( Trái đất có hình
cầu)


- Mơ hình thu nhỏ của Trái đất là?(Quả
địa cầu )


- QS H2 cho biết độ dài của bán kính và
đờng xích đạo trái đất ?


( Bán kính: 6370 km, xích đạo: 40076
km).



<b>*Hoạtđộng3: (15phút) Hệ thống kinh,</b>
vĩ tuyến


GV quay quả Địa cầu : khi ta quay quả
ĐC hhầu hhết các điểm trên bề mặt quả
ĐC đều thay đổi vị trí. Duy nhất có 2
điểm khơng thay đổi vị trí mà chỉ quay
tại chổ, đó là địa cực.


<b>N1:- Chỉ trên quả ĐC 2 địa cực Bắc,</b>
Nam?


- Chỉ trên ĐC những đờng nối liền 2
điểm cực Bắc và cực Nam?


- Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng nh
vậy?


- So sánh độ dài của các đờng?


<b>GV chốt lại: - Những đờng nối liền 2</b>
``


<b>2. Hình dạng, kích th ớc của trái đất và</b>
<b>hệ thống kinh, vĩ tuyến . </b>


a) Hình dạng, kích thước
- Trái đất có hình cầu.
- Quả địa cầu.



- kích thớc trái đất rất lớn. Diện tích
tổng cộng của trái đất là 510triệu km2


b).HÖ thèng kinh, vÜ tuyÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điểm cực Bắc và cực Nam gòi là đờng
kinh tuyến.


- Rất khó để đánh số các KT. Ngời ta
chọn KT đi qua đài thiên văn Grinuýt ở
ngoại ô TP Luân Đôn( Anh) làm KT
gốc( 00<sub>).</sub>


<b>CH: Tìm trên quả ĐC và bản đồ KT gốc</b>
và KT i din vi KT gc.


<b>GV giới thiêu KT Đông, Tây.</b>


<b>N2:- Chỉ trên quả ĐC những vòng tròn</b>
xung quanh nó?


- Có thể vẽ đợc bao nhiêu vòng
tròn ?


- So sánh độ dài của các vịng trịn
đó?


<b>GV chốt lại: Những vịng trịn vng</b>
gốc với KT là đờng vĩ tuyến.



Chiều dài các đờng VT không bằng
nhau mà ngắn dần từ XĐ về 2 cực. Chọn
đờng VT dài nhất đánh số 00<sub> lm VT</sub>


gốc


<b>CH: Tìm trên quả ĐC vĩ tun gèc?</b>
GV giíi thiƯu VT B¾c, VT Nam.


<b>KL: Tất cả các KT, VT trên quả ĐC đan</b>
vào nhau tạo thành lới kinh, vĩ tuyến.
Nhờ đó ta xác định đợc vị trí của một
điểm nào đó.


cÇu.


- KT gốc: là KT đi qua đài thiên văn
Grinuýt ở ngoại ô TP Ln Đơn( Anh).


- Vĩ tuyến: Các đờng trịn vng góc với
các đờng kinh tuyến.


- Vĩ tuyến gốc chính là đờng Xích đạo.


+ Cơng dụng : Các đờng KT,VT dùng để
xác định vị trí của mọi địa điểm trên bề
mặt trái đất.


4.



<b> Cñng cè : (3phót )</b>


- Vẻ hình trái đất, điền cực Bắc, cực Nam, KT gốc, KT Đông, KT Tây, VT
gốc, VT Bắc, VT Nam.


5.


<b> H íng dẫn </b>: (2phút)


- Trả lời câu hỏi trang 4 SGK.


- Đọc trớc bài 2 “Bản đồ, cách vẽ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 3


Ngày giảng:


<b> Bi 2: Bn cách vẽ bản đồ</b>–
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- Trình bày đợc KN bản đồ và 1 vài đặc điểm của bản đồ theo các phơng
pháp chiếu đồ khác nhau.


- Biết 1 số việc phải làm khi vẽ bản đồ nh: Thu thập thông tin về các đối tợng
địa lí, biết cách chuyển mặt cong của trái đất lên mặt phẳng của giấy, thu nhỏ
khoảng cách dùng kí hiu th hin cỏc i tng.



<i>2. Kỹ năng:</i>


- Quan sát và vẽ bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i>


- Biết sử dụng và đọc bản đồ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i>1.GV: Quả địa cầu.bản đồ thế giới.Bản đồ các Châu lục.</i>
2.HS: SGK


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.


<b> n định</b><i><b>ổ</b></i> <b> : (1phút) </b>
2.


<b> KiĨm tra bµicị : (5phót)</b>


- Vẽ hình trái đất, điền KT gốc, KT Đơng, KT Tây, VT gốc, VT Bắc, VT Nam.
3.


<b> Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: (9Phút)</b>


GV: Treo bản đồ TG hoặc một châu lục lên
bảng rồi yêu cầu:



- Quan sát, so sánh hình dáng các lục địa
trên bản treo tng vi hỡnh v trờn qu
C?


(Giống: Là hình ảnh thu nhỏ của TG hoặc
các châu lục.


Khỏc:- Bn thực hiện mặt phẳng.
- Quả ĐC vẽ mặt cong.)


Vậy, bản đồ là gì? (Là hình vẽ thu nhỏ
trên giấy tơng đối chính xác về một khu vực
hay toàn bộ bề mặt trái đất).


<b>* Hoạt động 2: (10phút)Vẽ bản đồ:</b>


GV : Hình vẽ trên mặt cong của quả ĐC nếu
dàn phẳng ra mặt giấy thì ta sẽ có tấm bản
đồ nh H4.


CH : Quan sát H4 và 5 cho biết :


- S khỏc nhau về hình dáng các lục địa ở
H4 và 5? ( Hình dáng các lục địa ở H4 có
nhiều chỗ bị đứt quảng, còn H5 đã đợc nối
lại những chỗ đứt quảng đó.)


- ở H5 kinh tuyến đã thay đổi ntn so với
H4?( H5 kinh tuyến đều là những đờng


thẳng. Đó là kết quả của việc chiếu hình các
KT, VT từ mặt cầu lên mặt phẳng bằng PP
tốn học. Có nhiều phép chiếu đồ khác
nhau, tuỳ theo lới chiếu mà hình dáng các
KT, VT có thể là đờng thẳng hoặc
cong(H5,6,7 SGK).


<b>1.Bản đồ là gì :</b>


-Là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng
của giấy, tơng đối chính xác về một
khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
<b>2.Vẽ bản đồ:</b>


- Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong
hình cầu của trái đất lên mặt phẳng
của giấy bằng các PP chiếu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CH: Quan sát H5, so sánh diện tích của lục
địa Nam Mĩ với đảo Grơnlen?( Thực tế đảo
Grơnlen = 1/9 lục địa Nam Mĩ)


<b>*Hoạt động3: (10Phút ) : Một số công việc </b>
phải làm khi vẽ bản đồ.


- HS tự đọc phần 2 SGK và cho biết để vẽ
đ-ợc bản đồ ngời ta còn phải làm nhng cụng
vic gỡ?


GV: Giải thích thêm về ảnh vệ tinh, ảnh


hàng không.


<b>* Hot ng 4: (5phỳt ).Tầm quan trọng </b>
của bản đồ


- Cho biết công dụng của bản đồ ?


đều có sự biến dạng so với thực tế.
Càng về 2 cực, sự sai lệch càng lớn.
<b>3. Một số công việc phải làm khi vẽ</b>
<b>bản đồ </b>


<b>- Thu thập thơng tin về đối tợng địa lí</b>
trên bản đồ.


- TÝnh tØ lÖ.


- Lựa chọn các kí hiệu để thể hiện
chúng trên bản đồ.


<b>4.Tầm quan trọng của bản đồ</b>
-Bản đồ cung cấp cho ta khái niệm
chính xác về vị trí, sự phân bố các đối
tợng, hiện tợng địa lý, tự nhiên, kinh
tế, xã hội ở các vụng đất khác nhau
trên bản đồ .


4.


<b> Củng cố : (3phút )</b>


- Bản đồ là gì?


- Các thơng tin đợc thể hiện trên bản đồ?
5<b> . H ớng dẫn HS học : (2phỳt)</b>


- Làm BT 2, 3 (SGK Tr11).
- Đọc trớc bài 3.


Tuần 4
Tiết 4


Ngày giảng:
<b>Bài 3</b>


<b>T l bn </b>


<b>I. Mc tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức: HS hiểu tỉ lệ bản đồ là gì ?</i>


- Nắm đợc ý nghĩa của 2 loại: Số tỉ lệ và thớc tỉ lệ.
<i>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ.</i>


3.Thái độ: HS u thích nơm học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1.GV: Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau.</i>
<i>2.HS: SGK</i>


Thíc tØ lƯ.



<b>III. Tiến trìnhtổ chức dạy học:</b>
1.


<b> </b><i><b></b></i><b> n định : (1phút): </b>
2.


<b> KiĨm tra : (3phót):</b>


- Bản đồ là gì? Những cơng việc phải làm khi vẽ bản đồ?
3.


<b> Bµi míi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*Hoạt động 1: (15phút). ý nghĩa của tỉ lệ</b>
bản đồ:


Yêu cầu HS quan sát 2 bản đồ H8 và 9,
cho biết điểm giống và khác nhau?(Giống:
thể hiện cùng 1 lãnh thổ.


Kh¸c: cã tØ lƯ kh¸c nhau


- Vậy,tỉ lệ bản đồ là gì ?(Tỉ lệ bản đồ: Là tỉ
số giữa các khoảng cách trên bản đồ so với
khoảng cách tơng ứng trên thực địa.)


- Tỉ lệ bản đồ đợc thể hiện ở mấy dạng?
( Biểu hiện ở 2 dạng: Tỉ lệ số


TØ lƯ thíc)



.VD: Tỉ lệ 1: 100.000 < 1cm trong bản đồ
bằng 100.000 cm hay 1km trên thực tế.
GV yêu cầu HS tính tỉ lệ bản đồ ở 2 H8, 9
VD: Hình 8: 1: 7.500 =1cm trên bản đồ =
7.500cm ngồi thực tế


Hình 9: 1: 15000=1cm trên bản đồ
=15.000cm ngoài thực tế


- Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?
-BĐ nào trong 2 BĐ có tỉ lệ lớn hơn?
-BĐ nào thể hiện các đối tợng địa lý chi
tiết hơn ? (H8)


-Mức độ nội dung của BĐ phụ thuộc vào
yếu tố nào ?(tỉ lệ BĐ)


<b>*Hoạt động 2: (20phút) Đo tính các</b>
khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thớc
hoặc tỉ lệ số trên bản đồ:


- Yêu cầu HS đọc kiến thức trong SGK
cho biết:


- Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ thớc?
- Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ số?
+ Hoạt động nhóm: 4nhóm


- Nhóm 1:Đo và tính khoảng cách thực địa


theo đờng chim bay từ khách sạn Hải vân
-khách sạn thu bồn.


- Nhóm 2: :Đo và tính khoảng cách thực
địa theo đờng chim bay từ khách sạn Hồ
bình -khách sạn Sơng Hàn


- Nhóm 3: :Đo và tính chiều dài của đờng
Phan bội châu (Đoạn từ đờng trần quý Cáp
-Đờng Lý Tự Trọng )


- Nhóm4: :Đo và tính chiều dài của đờng
Nguyễn Chí Thanh (Đoạn đờng Lý thờng
Kiệt - Quang trung )


Hớng dẫn : Dùng com pa hoặc thớc kẻ
đánh dấu rồi đặt vào thớc tỉ lệ. Đo khoảng
cách theo đờng chim bay từ điểm này đến
điểm khác.


Dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính
khoảng cách thực tế.


<b>1. </b>


<b> ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ:</b>


+ Tỉ lệ bản đồ: Là tỉ số giữa các khoảng
cách trên bản đồ so với khoảng cách
t-ơng ứng trên thực địa.



+ BiĨu hiƯn ë 2 d¹ng:
- TØ lƯ sè.


- TØ lƯ thíc.


VD: Hình 8: 1: 7.500 =1cm trên bản đồ
= 7.500cm ngoài thực tế


- Hình 9: 1: 15000=1cm trên bản đồ
=15.000cm ngoài thực tế


- ý nghĩa: Tỉ lệ BĐ cho biết BĐ đợc thu
nhỏ bao nhiêu so với thực tế.


- Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi
tiết càng cao.


<b>2. Đo tính các khoảng cách thực địa</b>
<b>dựa vào tỉ lệ th ớc hoặc tỉ lệ số trên bản</b>
<b>đồ:</b>


a) Tính khoảng cách trên thực địa dựa
vào tỉ lệ thớc.


.


b) Tính khoảng cách trên thực địa dựa
vào tỉ lệ số.





4. <b> Cđng cè : (3phót)</b>


- Tính khoảng cách từ KS Hải Vân đến KS Thu Bồn?
- Từ KS Hồ Bình đến KS Sơng Hàn?


- Từ đờng Trần Q Cáp -> Lý Tự Trọng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Làm BT 2 :5cm trên BĐ ứng khoảng cách trên thực địa là:
10km nếu BĐ có tỉ lệ 1:200000


Gỵi ý:1 cm B§ øng 200000cm thùc tÕ =2km


5 cmB§ øng 5X200000cm thùc tÕ =1000000cm=10km
+BT3: KCB§X tØ lƯ =KCTT


KCTT:KCB§=tØ lệ HN đi HPhòng=105km=10500000cm:15=700000.
tỉ lệ :1:700000


Tuần 5
Tiết 5


Ngày giảng:
Bài 4:


<b>Phng hớng trên bản đồ, kinh độ, vĩ độ, toạ độ, địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<i>1. KiÕn thøc:</i>


- HS cần nắm đợc các quy định về phơng hớng trên bản đồ.


- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ, trên quả
địa cầu.


- Biết cách tìm kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Quan sát.
- Phân tích.


- Xỏc nh phng hng trờn bn đồ.
3.Thái độ : yêu thích mơn học
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i>1.GV</i> - Bản đồ Châu á, bản đồ ĐNA.
- Quả địa cầu.


<i>2.HS: SGK</i>


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy học:</b>
1.


<b> </b><i><b></b></i><b> n định : (1phút): </b>
2.


<b> KiĨm tra bµi cị : (5phót) </b>



H: Tỉ lệ bản đồ dùng để làm gì? Cho VD?
3.


<b> Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động 1: (5phút) Phơng hớng trên bn</b>
:


- Yêu cầu HS quan sát H.10 (SGK) cho biết:
- Các phơng hớng chính trên thực tế?


(- u phớa trờn của đờng KT là hớng Bắc.
- Đầu phía dới của đờng KT là hớng Nam.
- Đầu bên phải của vĩ tuyến là hớng Đông.
- Đầu bên trái của vĩ tuyến là hớng Tây.)
HS: Vẽ sơ đồ H10 vào vở.


Vậy, cơ sở xác định phơng hớng trên bản đồ
là dựa vào yếu tố nào ?(KT,VT)


- Trên BĐ có BĐ khơng thể hiện KT&VT làm
thế nào để xác định phơng hớng ?(Dựa vào
mũi tên chỉ hớng bắc )


<b>1. Ph ơng h ớng trên bản đồ:</b>


- Đầu phía trên của đờng KT là
hớng Bắc.



- Đầu phía dới của đờng KT l
h-ng Nam.


- Đầu bên phải của vĩ tuyến là
h-ớng Đông.


- Đầu bên trái của vĩ tuyến là
h-ớng T©y.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Hoạt động 2: (5phút)Kinh độ, vĩ độ, toạ độ</b>
địa lí:


Yêu cầu HS quan sát H11 (SGK) cho biết:
- Điểm C là chổ gặp nhau của đờng KT nào và
VT nào ?


GV : Khoảng cách từ C đến KT gốc xác định
kinh độ của điểm C.


Khoảng cách từ C đến VT gốc xác định
vĩ độ của điểm C.


CH : Vậy, kinh độ, vĩ độ của một điểm là gì ?
- Đa thêm 1 vài điểm A, B cho HS xác
định toạ độ địa lí.


Hoạt động 3: (25phút)


GV: Yêu cầu HS đọc ND bài tập a, b, c, d cho


biết:


HS: Chia thµnh 3 nhãm.
- Nhãm 1: a.


- Nhãm 2: b.
- Nhãm 3: c.


HS: Lµm bµi vµo phiÕu häc tËp.
Thu phiÕu häc tËp.


- Đa phiếu thông tin phản hồi.
GV: Chuẩn kiến thức.


a) Hớng bay từ HN Viêng Chăn: TN.
- HN- Gia cácta: N.


- HN- Manila: ĐN.


- Cualalămpơ- Băng Cốc: B.
b) A: 130o<sub>Đ</sub>


10o<sub>B</sub>


B: 110o<sub>§</sub>


10o<sub>B</sub>


C: 130o<sub>§</sub>



0o


c) E: 140o<sub>§</sub>


0o


D: 120o<sub>§</sub>


10O<sub>N</sub>


<b>2. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí:</b>


- Kinh độ và vĩ độ của 1 điểm
gọi là toạ độ địa lí của điểm đó.
VD: C: 20o<sub> Tõy</sub>


10o<sub> Bắc</sub>


3. Bài tập:


a) Híng bay tõ HN Viêng
Chăn: TN.


- HN- Gia cácta: N.
- HN- Manila: ĐN.


- Cualalămpơ- Băng Cốc: B.
b) A: 130o<sub>§</sub>


10o<sub>B</sub>



B: 110o<sub>§</sub>


10o<sub>B</sub>


C: 130o<sub>§</sub>


0o


c) E: 140o<sub>§</sub>


0o


D: 120o<sub>§</sub>


10O<sub>N</sub>


d) Tõ 0 -> A, B, C, D …


4.


<b> Cđng cè : (3phót)</b>


- Xác định phơng hớng, kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
5.


<b> H íng dÉn HS học : (1phút)</b>
- Trả lời câu hỏi (SGK).


- Đọc trớc bài 5. (Giờ sau học)


Tuần 5


Tiết 5


Ngày giảng:


Bài 5:


<b>Kớ hiu bản đồ cách biểu hiện địa hình trên bản đồ</b>–
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


- HS hiểu đợc kí hiệu bản đồ là gì?


- Biết các đặc điểm và sự phân loại bản đồ, kí hiệu bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn k nng quan sỏt v đọc các kí hiệu trên bản đồ.
<i> 3. Thái độ: u thích nơm học</i>


<b>II. Chn bị:</b>


<i>1.GV: Bn cỏc kớ hiu.</i>


<i>2.HS: SGK</i> .


<b>III.Tiến trình tỉ chøc d¹y häc:</b>
1.



<b> </b><i><b>ổ</b></i><b> n định : (1phút):</b>
2.


<b> KiÓm tra bµi cị : (5phót)</b>
KiĨm tra BT1. (SGK)
3.


<b> Bài mới : </b>


- Giáo viên giới thiệu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động 1(15phút) Các loại ký hiệu</b>
bản đồ:


- Yêu cầu HS quan sát 1 số kí hiệu ở bảng
chú giải của 1 số bản đồ yêu cầu HS:


-Tại sao muốn hiểu kí hiệu phải đọc chú
giải ? (bảng chú giải giải thích nội dung và
ý nghĩa của kí hiệu )


- Cho biết các dạng kí hiệu c phõn loi
nh th no?


- Thờng phân ra 3 loại:
+ §iĨm.



+ §êng.
+ DiƯn tÝch.


HS: Quan sát H15, H16 em cho biết:
- Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?
- Phõn 3 dng:


+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu chữ.
+ Ký hiệu tợng hình


- ý ngha th hin ca cỏc loại kí hiệu ?
<b>*Hoạt động 2: (20phút ) Cách biểu hiện</b>
địa hình trên bản đồ.GV: Yêu cầu HS quan
sát H16 (SGK) cho biết:


- Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét?
- Nhận xét đờng đồng mức ở hai sờn
Tây-Đông?


-> Trên các bản đồ, các đờng đồng mức
càng gần nhau thì địa hình càng dốc.


Dựa vào đâu để ta biết đợc 2 sờn tây
-đông sờn nào dốc hơn?


<b>CH: Độ cao của địa hình đợc biểu hiện</b>
bằng yếu tố gì?


<b>GV: giới thiệu quy ớc dùng thang màu biểu</b>


hiện độ cao


+Tõ 0m-200mmµu xanh lá cây


+t 200m-500m mu vng hay hng nht.
+từ 500m-1000mmàu đỏ.


<b>1. Các loại ký hiệu bản đồ:</b>


- Các kí hiệu dùng cho bản đồ rất đa dạng
và có tính quy ớc


- b¶ng chó gi¶i gi¶i thÝch néi dung và ý
nghĩa của kí hiệu


- Thờng phân ra 3 loại:
+ Điểm.


+ Đờng.
+ Diện tích.


- Phân 3 dạng:
+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu chữ.
+ Ký hiệu tợng hình.


- ý nghĩa: Kí hiệu bản đồ dùng để biểu
hiện vị trí, đặc điểm của các đối tợng địa
lí đợc đa lên bản đồ.



<b>2. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.</b>
a) Đờng đồng mức.


- Là đờng nối liền các im cú cựng mt
cao.


b) Đặc điểm.


- Cỏc ng ng mức càng gần nhau thì
địa hình càng dốc.


- Biểu hiện độ cao địa hình bằng thang
màu hay đờng đồng mức.


- Quy ớc trong các bản đồ giáo khoa địa
hình việt nam


+Từ 0m-200mmàu xanh lá cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+từ 2000m trở lên màu nâu. +từ 2000m trở lên màu nâu.


4.Cđng cè :(3phót)
- Tr¶ lêi c©u hái ë SGK.
5. H<i><b> íng dÉn HS học</b><b> :(2phút)</b></i>
- Trả lời câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK).
- §äc tríc bµi 6. (Giê sau häc)


- Xem lại nội dung xác định phơng hớng, tính tỉ lệ trên bản đồ.
- Chun b thc dõy.





Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 7: </b>


<b>Bài 6: Thực hành</b>


<b>Tp s dng địa bàn và thớc đo để vẽ sơ đồ lớp học</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


1 Kiến thức: Sau khi học xong HS cần nắm đợc địa bàn để tìm phơng hớng
của các đối tợng địa lí trên bản đồ.


- Biết đo khoảng cách thực tế và tính tỉ lệ khi đa lên lợc đồ.
- Biết vẽ sơ đồ đơn giản của 1 lớp học hoặc 1 trờng học.
2 Kỹ năng: Quan sát. Tính tốn.Vẽ sơ đồ.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


<i> 1.GV: </i> - Địa bàn- Thớc kẻ- Thớc dây.
2.HS: - GiÊy bót- Thíc kỴ- Compa.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1.


<b> n định tổ chức</b><i><b>ổ</b></i> <b> : (1phút )</b>
2. <b> Kiểm tra : Kiểm tra 15’</b>



H: Nêu các dạng kí hiệu trên bản đồ? Cho VD:( Có 3 dạng kí hiệu:- Ký hiệu
hình học:- Ký hiệu chữ:- ký hiệu tợng hình nh hình học các loại khống sản ,hình
t-ợng nh các động vật )


3. <b> Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động 1:(5phút ) Giới thiệu</b>
cho HS biết cấu tạo của địa bàn.
- Hộp nhựa đựng kim nam châm và
vòng chia độ.


- Kim nam châm đặt trên 1 trục trong
hộp.


- Đầu kim chỉ híng B¾c cã mµu
xanh.


- Đầu kim chỉ hớng Tây Nam có màu
đỏ.


<b>1. Cấu tạo của địa bàn:</b>


- Hộp nhựa đựng kim nam châm và vòng chia
độ.


- Kim nam châm đặt trên 1 trục trong hộp.
- Đầu kim chỉ hớng Bắc có màu xanh.


- Đầu kim chỉ hớng Tây Nam có màu đỏ.
- Trên vịng chia độ có 4 hớng chính?
+ Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trên vịng chia độ có 4 hớng chính
- Chú ý quan sát.


- Gọi 1 số HS lên chỉ rõ từng bộ
phận của địa bàn.


- Lần lợt lên bảng làm thực hành.
*Hoạt động 2(5phút) Cách sử dụng:
-Hớng dẫn HS cách sử dụng địa bàn.
- Chú ý nghe và ghi chép.


<b>*Hoạtđộng3:(15phút) các bớc thực</b>
hành:


+Hoạt động nhóm


-B1 Chia líp thành 4 nhóm.


- Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Nhóm 1: A. : Tìm hớng các bức
t-ờng lớp học?


-nhóm 2: B: Đo chiều dài, rộng của
lớp, cao?


-nhóm 3. C: Đo chiều dài cửa ra vào,


cửa sổ, bảng?


- nhóm 4.D: Đo chiều dài bục giảng,
bàn GV, bàn HS?


GV: Phổ biến cách tính tỉ lệ các
khoảng cách và cách vẽ sơ đồ vào
khổ giấy A4 cho đủ.


- Vẽ khung trớc, các đối tợng vẽ sau.
GV: Yêu cầu bản vẽ phải có đủ
những nội dung nh:


HS: 4 nhóm sau khi đo đạc song thấy
thơng tin của các nhóm khác và mỗi
nhóm vẽ 1 sơ đồ để nộp.


+ T©y.


- Số độ ghi trong địa bàn là 0o<sub> -> 360</sub>o<sub>:</sub>


+ Bắc: 0o<sub> -> 360</sub>o


+ Nam: 180o<sub>.</sub>


+ Đông: 90o<sub>.</sub>


+ Tây: 270o<sub>.</sub>


<b>2. C¸ch sư dơng:</b>



- Đặt địa bàn thật thăng bằng trên mặt phẳng.
(Tránh xa vật bằng sắt)


- Mở cầu hàm địa bàn cho kim chuyển động tự
do rồi đứng im.


- Xoay vạch 0 (B-N) nằm trùng đầu kim xanh.
- Đờng 0 – 180o<sub> là đờng B – N.</sub>


<b>3. C¸c b ớc thực hành :</b>


- A: Tìm hớng các bức tờng lớp học?
- B: Đo chiều dài, rộng của lớp, cao?


- C: Đo chiều dài cửa ra vào, cửa sổ, bảng?
- D: Đo chiều dài bục giảng, bàn GV, bàn HS?


+ Nội dung bản vẽ:
- Tên sơ đồ.


- TØ lƯ b¶n vÏ.


- Mũi tên xác định hớng Bắc.
- Phần chú giải khác.


4.


<b> Cñng cè : (2phót )</b>



- Giáo viên nhắc lại cách đo và sử dụng địa bàn cho HS.
5.


<b> H ớng dẫn : (2phút )</b>


- Về nhà ôn tập tõ tiÕt 1 -> tiÕt 7. (Bµi 1 -> 6)
- Giờ sau KT 45.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


TiÕt 8:
<b>KiĨm tra 1tiÕt </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm bài độc lập</i>


<i> 3.Thái độ: giáo dục ý thức tự giác trong học tập </i>
<b>II Chuẩn bị </b>


<i> - Hệ thống câu hỏi kiểm tra.</i>
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y häc:</b>


<i><b>1. </b>ổ n định tổ chức<b>: (1phút)</b></i>
<i><b>2. GV phát đề cho HS</b> . </i>


<b> 3. Dặn HS làm bài nghiêm tóc.</b>
- Theo dâi HS lµm bµi.



- Thu bµi, nhËn xÐt giê kiÓm tra.
4. Dặn dò.


- Nghiên cứu trớc bài mới.


Trờng THCS Ngày tháng năm 200


Họ và Tên:. KiĨm tra:1tiÕt
Líp:……… Môn: Địa lý 6
Điểm Lời phê của cô giáo


<b>Đề bài:</b>


<b>Phn 1:Trắc nghiệm khách quan(3)</b>


<i><b>+Hóy khoanh trũn vo ch cái đứng trớc ý em cho là đúng trong các câu sau </b></i>
<b>Câu 1(0,25đ):theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất nằm ở vị trí thứ mấy .</b>


a.Thứ 1 b.Thứ 2
c.Thứ 3 d.Thứ 4
<b>Câu 2(0,25đ) Trỏi t cú dng hỡnh gỡ.</b>


a. Hình bầu dục b. Hình tròn
c. Hình cầu d. Hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a.Điểm ,đờng ,diện tích b.Điểm ,đờng


c.Điểm đờng ,hình học d.Điểm ,đờng ,diện tích ,hình học
<i><b>+Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hp c cõu ỳng </b></i>



<b>Câu 5(1đ).</b>


-Quả địa cầu là (a)………của trái đất ,trên quả địa cầu có hệ thống (b)
.


………


-Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ (c)……….của khoảng cách đợc vẽ trên bản đồ so


víi (d)………..


<i><b>+H·y nèi c¸c néi dung ë cét Avíi néi dung ë cét B sao cho phù hợp </b></i>
Câu 6 (1đ)


Cột A Cột B Nèi Avíi B


1.KÝ hiƯu ®iĨm a.Ranh giíi qc gia


2Kí hiệu đờng b.Vùng trồng lúa


3.KÝ hiƯudiƯn tích c.Hình tam giác ,hình vuông


4.Dạng kí hiệu chữ d.Sân bay ,cảng biển


đ.tên hoá học
<b>Phần II: Trắc nghiệm tự luận(7đ)</b>


<b>Cõu 1(4) : .Bn là gì .để vẽ đợc bản đồ ngời ta phải thực hiện những việc gì </b>
<b>Câu 2 (3đ): .Muốu xác định phơng hớng trên bản đồ phải dựa vào các đờng kinh</b>


tuyến ,vĩ tuyến .vậy em hãy điền các hng cũn li hỡnh 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III.Đáp án - biểu điểm :</b>


<b>Phần 1trắc nghiệm khách quan (3đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


ý c c b d a.mô hình thu nhá


,b.kvtuyến ,c.mức độ thu
nh ,d.thc t trờn mt t


1-d,2-a,3-b,4-đ
<b>Phần II trắc nghiệm tự luận (7đ) </b>


<b>Câu 1(4đ) </b>


-Bn l hỡnh v thu nhỏ trên mặt giấy tơng đối chính xác vì một khu vực hay
toàn bộ bề mặt trái đất


-Muốn vẽ bản đồ ngời ta phải đo đạc ,tính tốn ,ghi chép các đối tợng địa lí đã có
thơng tin và chọn phơng pháp chiếu đồ ,tính tỉ lệ ,chọn kí hiệu để thể hiện các đối
t-ợngđó trên bản


<b>Câu2(3đ) .</b>


TB B §B



T §


TN N


-Điền các hớng : Bắc – nam , đông – tây, tây bắc - đông nam , đông bắc – tõy
nam


4.Củng cố : (3phút )
- Giáo viên thu bài
- NhËn xÐt giê kiĨm tra
5. H íng dÉn : (1phút )


- Đọc trớc bài 7 (Giờ sau học).


<b>ỏp ỏn và biểu điểm</b>


<b>Đề chẵn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

200<sub>T 10</sub>0<sub>§ 10</sub>0<sub>T 30</sub>0<sub>§ 0</sub>0<sub> </sub>


A B C D E


100<sub>B 10</sub>0<sub>N 20</sub>0<sub>N 10</sub>0<sub>B 20</sub>0<sub>B </sub>


Câu 5: (2đ)


Vỡ các đờng đồng mức ở sờn nào gần nhau hơn thỡ sn ú dc hn.


<b>Đề lẻ:</b>


Câu 1: a.(1đ)


Câu 2: a.(1đ)
Câu 3: d.(1đ)
Câu 4: (5đ)


100<sub>T 10</sub>0<sub>§ 20</sub>0<sub>T 20</sub>0<sub>§ 0</sub>0


A B C D E


100<sub>B 0</sub>0<sub> 10</sub>0<sub>N 20</sub>0<sub>N 30</sub>0<sub>N</sub>


Câu 5: (2đ)


Vì bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 9:</b>


<b> Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục </b>
<b>của trái đất và các hệ quả.</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


1 KiÕn thøc:


- HS nắm đợc: Sự chuyển động tự quay quanh trục tởng tợng của Trái đất.
Hớng chuyển động của nó từ Tây sang Đông.


- Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái đất là 24 giờ hay 1 ngày đêm.


- Trình bày đợc hệ quả của sự vận động của Trái đất quanh trục.


- Hiện tợng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp nơi trên Trái đất.
- Mọi vật chuyển động trên bề mặt Trái đất đều có sự lệch hướng.
2. Kỹ năng: Quan sát và sử dụng quả Địa cầu.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế.
<b>II.Chuẩu bị :</b>


GV: - Quả Địa cầu
- Đèn pin
HS: - SGK


<b>III Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên giới thiệu bài mới


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1(20phút ) Vận động của</b>


Trái đất quanh trục.


<b>GV thuyết trình: Quả Địa cầu là mơ</b>
hình thu nhỏ ca Trỏi t.


<b>CH: Quan sát quả Địa cầu em có nhận</b>
xét gì về vị trí của trục quả Địa cầu so
với mặt bàn?



( Trục quả Địa cầu nghiêng so với mặt
bàn thành 1 góc 660<sub>33. Trục TĐ cũng</sub>


vy, nú nghiờng trên mặt phẳng quỹ đạo
một góc 660<sub>33’).</sub>


- Yªu cÇu HS Quan sát H 19 và kiÕn
thøc (SGK) cho biÕt:


- Trái đất tự quay quanh trục theo hớng
nào?


- Mô tả trên quả ĐC hớng quay đó?
- Vậy thời gian Trái đất tự quay quanh
nó trong vịng 1 ngày đêm đợc qui ớc là
bao nhiêu?(24h)


<b>-> Trong cùng một lúc, trên TĐ có cả</b>
ngày và đêm tức là có đủ 24h. Ngời ta
chia bề mặt TĐ ra làm 24 khu vực giờ
nh H22(SGK).


CH : Vậy, mỗi khu vùc giê réng bao
nhiªu kinh tuyÕn ? Chênh nhau mấy
giờ ?


( Mỗi khu vùc giê réng 15 KT, chªnh
nhau 1h).


- Việc chia bề mặt Trái đất thành 24 khu


vực giờ có ý nghĩa gì ?


<b>- GV: Trên TĐ, giờ ở mỗi KT khác</b>
nhau. Nếu dựa vào giờ của từng KT mà
tính giờ thì mọi sinh hoạt sẽ quá phức
tạp do có nhiều giờ khác nhau. Để tiện
tính giờ trên toàn thế giới, năm 1884 hội
nghị quốc tế thống nhất lấy khu vùc cã
KT gèc lµm giê gèc .Tõ khu vùc giê gốc
về phía Đông là khu vực có thứ tự giờ từ
1-12


<b>- CH</b> <b>:Yêu cầu HS quan sát H 20 cho</b>
biết :


- Níc ta n»m ë khu vùc giê thø mÊy?(7).
- Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì níc
ta lµ mÊy giê?(19giê )


-> Nh vậy mỗi quốc gia có giờ quy định
riêng.


Trái đất quay từ tây sang đơng, đi về
phía tây qua 15 kinh độ chậm đi 1giờ
(phía đơng nhanh hơn 1giờ so với phía
tây )


GV : Để tránh nhầm lẫn, ngời ta quy
-ớc đờng đổi ngày quốc tế là KT 1800<sub>.</sub>



GV giới thiệu cho HS đờng đổi ngày


<b>1. Sự vận động của Trái đất quanh</b>
<b>trục.</b>


- Trái đất tự quay quanh trục theo hớng
từ Tây sang Đông.


-Thêi gian TĐ tự quay1 vòng quanh
trơc lµ 24 giê.


- Chia bề mặt trái đất thành 24 khu vực
giờ.


- Mỗi khu vực có 1giờ riêng đó là giờ
khu vực


- Khu vực có KT gốc đi qua chính giữa
làm khu vực gìơ gốc và đánh số 0(còn
gọi giờ quốc tế )


- Giê phÝa Đông sớm hơn giờ phía Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

quốc tế trên quả ĐC.


<b>* Hot ng 2(10 phỳt ) H quả sự vận</b>
động tự quay quanh trục của Trái đất
<b>GV: Dùng quả ĐC và ngọn đèn minh</b>
hoạ hiện tợng ngày đêm.



Ngọn đèn tợng trng cho Mặt trời. Quả
ĐC tợng trng cho TĐ.


Chiếu đèn vào quả ĐC.


<b>CH : Trong cùng một lúc, ánh sáng Mặt</b>
trời cã thĨ chiÕu s¸ng toàn bộ TĐ
không ? V× sao ?


( Do TĐ hình cầu nên MT chỉ chiếu
sáng một nữa đó là ngày, nữa không đợc
chiếu sáng là đêm).


- Đẩy quả ĐC quay từ Tây sang Đông,
hiện tợng ngày, đêm nh thế nào? Tại sao
lại nh vậy ?( Khắp mọi nơi trên TĐ đều
lần lợt có ngày và đêm vì TĐ tự quay
quanh trục).


<b>* Hoạt động 3:(7 phút) Cá nhân.</b>


GV: Yªu cầu HS quan sát H 22 và cho
biết:


- nửa cầu Bắc vật chuyển động theo
hớng từ P-N và O-S bị lệch về phía nào?
- Cịn ở bán cầu Nam?


- Các vật thể chuyển động trên TĐ có
hiện tợng gì?



- Khi nhìn theo hớng chuyển động, vật
cđ lệch hớng nào ở nữa cầu Bắc?


- ở nữa cầu Nam, vật cđ lệch hớng ntn?
<b>CH: Cho biết ảnh hởng của sự lệch </b>
h-ớng tới các đối tợng địa lí trên bề mặt
TĐ?


( Híng giã TÝn phong, híng ch¶y của
các dòng sông).


<b>2. H qu sự vận động tự quay</b>
<b>quanh trục của Trái đất</b>


<i><b>a.Hiện tợng ngày đêm </b></i>


- Khắp mọi nơi trên Trái đất đều lần lợt
có ngày và đêm.


- Diện tích đợc Mặt trời chiếu sáng gọi
là ngày cịn diện tích nằm trong bóng
tối là đêm .


<i><b>b. Sự lệch hớng do vận động tự quay</b></i>
<i><b>của Trái đất.</b></i>


- Các vật thể chuyển động trên TĐ đều
bị lch hng.



+ Bán cầu Bắc: vật cđ lệch về bên phải.
+ Bán cầu Nam: vật cđ lệch về bên trái.


4. Cđng cè:(5phót )


- Tính giờ của Nhật Bản, Pháp, Nga nếu giờ gốc là 7h, 20h.
- Nêu hệ quả của vận động t quay ca Trỏi t.


5.Dặn dò:(3phút )..
- Lµm BT 1, 2, 3 (SGK).


- Đọc trớc bài 8 (Giờ sau học).


Ngày giảng : 24/ 10 / 2009


<b> TiÕt 10</b>


<b> Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1 KiÕn thøc:


- Hiểu đợc cơ chế của sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
- Thời gian chuyển động và tính chất của sự chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Kĩ năng:


- Bit sử dụng Quả địa cầu để lặp lại hiện tợng chuyển động tịnh tiến của
Trái đất.



3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Giáo viên chuẩn bị</b> :


- Quả địa cầu


- Tranh vẽ về sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1.<i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>:
2. Kiểm tra bài cũ :


- Trái đất nằm nghiêng trên MPQĐ là bao nhiêu? Trái đất chuyển động quanh trục
theo hớng nào?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1: Sự chuyển động của Trái đất</b>
quanh Mặt trời.


GV: Treo tranh vẽ H 23 (SGK) cho HS quan sát
-Nhắc lại chuyển động tự quay quanh trục, hớng
độ nghiêng của trục Trái đất ở các vị trí xuân
phân, hạ trí, thu phân, đơng trí ?


-Theo dõi chiều mũi tên trên quỹ đạo và trên trục
của Trái đất thì Trái đất cùng lúc tham gia mấy
chuyển động ? hớng các vận động trên ?sự
chuyển động đó gọi là gì ?



- GVdùng quả Địa cầu lặp lại hiện tợng chuyển
động tịnh tiến của Trái đất ở các vị trí xn phân,
hạ trí, thu phân, đơng trí .Yêu cầu học sinh làm
lại .


- Thời gian chuyển động quanh Mặt trời


1vòng của Trái đất là bao nhiêu ? (365ngày 6h )
- Nhận xét về độ nghiêng và hớng của trục Trái
đất trong khi chuyển động quanh Mặt trời?( quay
theo 1 hớng không đổi )


<b>* Hoạt động 2: Hiện tợng các mùa. </b>
GV: Yêu cầu HS quan sát H23 cho biết:


Khi chuyển động trên quỹ đạo trục nghiêng và
h-ớng tự quay của Trái đất có thay đổi khơng ?(có
độ nghiêng khơng đổi ,hớng về 1phía )


- Vị trí hai bán cầu thay đổi thế nào so với Mặt
trời ? Sinh ra hiện tợng gì ?


- Dùa vào H23-SGK và phần 2 rồi hoàn thành
bảng sau :


<b>Nhóm 1 :</b>


Ngày Vị trí



BCB so
với MT


Lợng nhiệt


và ánh sáng Mùa


22-6
22-12
23-9
21-3
<b>Nhóm2:</b>


Ngày Vị trí


BCN so
với MT


Lợng nhiệt


và ánh sáng Mùa


22-6
22-12


1. S chuyển động của Trái đất
quanh Mặt trời.


-Trái đất chuyển động quanh
Mặt trời theo hớng từ Tây sang


Đông trên quỹ đạo hình elíp
gần tròn .


- Thêi gian T§ quay quanh
MT 1 vßng = 365 ngày và 6
giờ.


2. Hiện t ợng c¸c mï a


- Khi chuyển động trên quỹ
đạo, trục của TĐ bao giờ cũng
có độ nghiêng không đổi,
h-ớng về 1 phớa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

23-9
21-3


CH: Cách tính mùa theo dơng lịch và âm dơng
lịch có giống nhau không?


-> Liên hệ sự phân hoá mùa ở Việt Nam.


- Em có nhận xét gì về sự phân bố nhiệt, ánh
sáng và cách tính mùa ở hai nữa cầu?


- Cách tính mùa theo dơng lịch
và âm dơng lịch có khác nhau
về thêi gian.


- Sù ph©n bố lợng nhiệt, ánh


sáng và cách tính mùa ở 2 nữa
cầu hoàn toàn trái ngỵc nhau.
4 Cđng cè<i><b> :</b></i>


- Vào những ngày nào trong năm, hai nữa cầu B và N đều nhận đợc một lợng ánh
sáng và nhiệt nh nhau ?


5.DỈn dò:


- Trả lời 3 câu hỏi ở SGK.
- Đọc trớc bài 9.(Giờ sau học).
Ngày giảng : 31 / 10/ 2009


<b>Tiết 11</b>


<b>Bài 9: Hiện tợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa.</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1.KiÕn thøc:


- HS cần nắm đợc hiện tợng ngày đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự
vận động của Trái đất quanh Mặt trời.


- Có khái niệm về các đờng: Chí tuyến Bắc, Nam, vịng cực Bắc, vòng cực Nam.
2.Kĩ năng:


- Biết cách dùng Quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện thợng ngày đêm dài
ngắn theo mùa.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.GV: Hình 24- Quả địa cầu, Mơ hình: Trái đất quay quanh Mặt trời.
2.HS :- SGK


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy h o c </b>
1<i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>: (1phút )
2. Kiểm tra bài cũ:


- Trái đất chuyển động quanh Mặt trời theo hớng nào?
- Vì sao trên Trái đất có hiện tợng các mùa?


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: Hiện tợng ngày, đêm</b>


dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái
đất:


- Bớc 1: GV yêu cầu HS quan sát H24
và giới thiệu đờng phân chia sáng
tối( ST) và trục Trái đất (BN).


<b>GV: Yêu cầu HS dựa vào H 24 (SGK)</b>
cho biết:


- Ti sao đờng biểu hiện trục Trái đất và
đờng phân chia sáng, tối không trùng
nhau? Sự không trùng nhau đó sinh ra


hiện tợng gì?


( Đờng biểu hiện trục nằm nghiêng trên
MPQĐ 660<sub>33’, đờng phân chia sáng –</sub>


tèi vu«ng gãc víi MPTQ§. Sinh ra hiƯn


<b>1. Hiện t ợng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ</b>
<b>khác nhau trên Trái đất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tợng ngày đêm dài ngắn khác nhau ở hai
nữa cầu.)


- Bíc 2: GV chia lớp làm 2 nhóm- phát
phiếu BT cho từng nhóm- HS làm việc
theo nhóm.


<b>Nhóm 1: Ngày 22-6.</b>


a iểm Độ dài


Ngày Đêm


B (Vượé:ẨẨẨ)
A (Vư ợé:ẨẨ...)
C (Vư ợé:ẨẨ..)
A’(Vư ợé:ẨẨ.)
B’(Vư ợé:ẨẨ..)


………


………
………
………
………
.
………
.
………
.
………
.
………
.
………


<b>Nhãm 2: Ngµy 22-12.</b>


Địa iểm Độ dài


Ngày Đêm


B (Vộ:)
A (V ộ:...)
C (V ộ:..)
A(V ộ:.)
B(V ộ:..)








.

.

.

.

.


- Bớc 3: GV treo H25 lên bảng.


+ Chiếu phần chuẩn bị của nhóm 1- Gọi
1 HS trình bày-> Nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


+ Chiếu phần chuẩn bị của nhóm 2- Gọi
1 HS trình bày -> Nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- Bớc 4: GV chiếu phần kết quả của 2
nhóm kết hợp với H25 và chốt lại.


<b>? Qua kết quả của 2 nhóm, các em có</b>
nhận xét gì về độ dài ngày, đêm của các
địa điểm khác nhau trên Trái đất?



<b>* Hoạt động 2: Theo nhóm.</b>


- Bớc 1: GV phát phiếu BT theo nhóm.
<b>Nhóm 1: Quan sát H24,25 cho biết:</b>
- Vì sao ngày 22-6 các địa điểm A,B ở
nữa cầu Bắc có ngày dài hơn đêm ?
- Vị trí ánh sáng Mặt trời chiếu vng
góc với mặt đất vo ngy 22-6 l ng
no?


- Nữa cầu Bắc là mùa g×?


<b>Nhóm 2: Quan sát H24,25 cho biết:</b>
- Vì sao ngày 22-12 các địa điểm A,B ở
nữa cầu Nam có ngày dài hơn đêm ?
- Vị trí ánh sáng Mặt trời chiếu vng
góc với mặt đất vào ngày 22-12 là đờng
nào?


- Nữa cầu Nam là mùa gì?


- Bc 2: HS in vào phiếu BT, trình bày
phần chuẩn bị của nhóm mình. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung. GV chốt lại.
<b>? Theo em, có khi nào MT chiếu thẳng</b>
góc với XĐ? Nếu có thì đó là ngày nào
trong năm?


- Các địa điểm khác nhau trên TĐ đều có hiện
tợng ngày, đêm dài ngắn khác nhau trừ xích


đạo.


- 230<sub>27’B: ChÝ tun B¾c.</sub>


- 230<sub>27’ N: ChÝ tuyÕn Nam.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động 3: Cỏ nhõn.</b>


<b>CH : Yêu cầu HS quan sát H25 vµ cho</b>
biÕt :


- Vào các ngày 22-6 và 22-12, độ dài
ngày , đêm của các điểm D,D’ ở vĩ
tuyến 660<sub>33’ B và Nam của hai nữa cầu</sub>


sÏ ntnµo ? VÜ tuyÕn 660<sub>33’ B vµ N lµ</sub>


những đờng gì ?


- Vào các ngày 22-6 và 22-12, độ dài
của ngày và đêm ở hai điểm cực ntnào ?
<b>? Qua đó em có nhận xét gì về hiện tợng</b>
ngày, đêm ở hai miền cực ?


2. ở<b> hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài</b>
<b>suốt 24 giờ thay đổi theo mùa.</b>


- Vĩ tuyến 66033’ B và N là những đờng vòng
cực.



- Vào ngày 22-6 và 22-12, các địa điểm ở vĩ
tuyến 660<sub>33’ B và N có 1 ngày hoặc đêm dài</sub>


suèt 24h.


- Từ 660<sub>33’ B và N đến 2 cực có số ngày có</sub>


ngày, đêm dài 24h dao động theo mùa từ 1
ngày đến 6 tháng.


- Các địa điểm nằm ở cực B và N có ngày, đêm
dài 6 tháng.


4. Cđng cè.


- Hoàn thành bảng sau


Ngy a im V Thi gian


(ngy,ờm) Mựa Kt lun


22-6
Hạ chí


Bán cầu Bắc 90


0<sub>B</sub>


660<sub>33B</sub>



230<sub>27B</sub>






..




..




..








Xớch o 0<sub>0</sub>


Bán cầu Nam 23


0<sub>27N</sub>


660<sub>33N</sub>



90<sub>0N</sub>






..




..




..








5. Dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Ngày:7/ 11/2009</i>



<b>Tuần 13</b>


Tiết 12:


<b>Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức:


- Bit v trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm: 3 lớp ( Vỏ, trung gian, lõi
- Đặc tính riêng của mỗi lớp về độ dày, trạng thái, tính chất về nhiệt độ.


- Biết lớp vỏ Trái Đất đợc cấu tạo do 7 mảng lớn và nhỏ.


- Các địa mảng có thể di chuyển, tách xa nhau hoặc xô vào nhau,
- Tạo nên các hiện tợng động đất, núi lửa.


2 .Kĩ năng: Sử dụng quả địa cầu. Phân tích lợc đồ.
3.Thái độ : giúp các em hiu bit thờm v thc t
<b>II.Chun b</b>


1.GV: Quả Địa cÇu
2.HS: SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>
1.<i><b> </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Vào ngày nào thì hiện tợng ngày, đêm diễn ra suốt 24h ở 2 cực?
( vào ngày 22/6 và 22/12 ở các vĩ tuyến 660<sub>33’B và 66</sub>o<sub>33’N.)</sub>


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: Cấu tạo bên trong ca</b>


trỏi t


GV: Yêu cầu HS quan sát H26 và bảng
thống kê (SGK) cho biết:


- Cu tạo bên trong của Trái đất gồm
mấy lớp ? (3lp )


-> Trình bày trên hình vẽ.


- Em hãy trình bày cấu tạo và đặc điểm
của mỗi lớp ?


- Nêu vai trò của lớp vỏ đối với đời sống
sản xuất của con ngời ?


- Tâm động đất là lò mắc ma ở phần nào
của Trái đất, lớp đó có trạng thái vật
chất nh thế nào, nhiệt độ, lớp này có ảnh
hởng đến đời sống xã hội loài ngời trên
bề mặt Trái đất không ?


<b>*Hoạt động 2: Cấu tạo của lớp vỏ trái</b>
đất


<b>CH:- Lớp võ Trái đất chiếm mấy % thể</b>
tích và mấy % khối lợng?



- Dựa vào H27, nêu tên những địa
mảng chính của lớp vỏ Trái đất.


- Vỏ Trái đất đợc cấu tạo do đâu?
<b>GVkết luận: Vỏ Trái đất không phải là</b>
khối liên tục ,do 1số địa mảng kề nhau


<b>1. Cấu tạo bên trong của trái đất </b>


- Gåm 3 líp:
+ Líp vá
+ Trung gian
+ Nh©n( Lâi)
a,Lớp vỏ:


- Độ dày: 5-70km
- Trạng thái rắn chắc.


- Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng
cao., tối đa là 10000<sub>C.</sub>


<b>* Vai trò: Lớp vỏ mỏng nhất ,quan trọng</b>
nhất là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên,
nơi sinh sống, hoạt động của xã hi loi
ng-i.


b, Lớp trung gian :
- Độ dày: gần 3000km.


- Trạng thái: Từ quánh dẻo đến lỏng.


- Nhiệt : T 1500 - 47000<sub>C.</sub>


c, Lớp nhân:


- Độ dày: trên 3000km.


- Trạng thái: ngoài lỏng ,nhân trong rắn đặc
- Nhiệt độ: Cao nhất 50000<sub>C. </sub>


<b>2. CÊu t¹o cđa líp vá Trái Đất . </b>


-Lp v trỏi t chim 1% thể tích và 0.5%
khối lợng của Trái Đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tạo thành. Các địa mảng có thể di
chuyển với tốc độ chậm ,các mảng có 3
cách tiếp xúc là tách xa nhau, xô vào
nhau, trợt bậc nhau. Kết quả đó hình
thành dãy núi ngầm dới đại dơng, đá bị
ép nhô lên thành núi, xuất hiện động đất
núi lửa.


CH: Vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với
xã hội loài ngời và các động thực vật
trên Trái Đất ?


nằm kề nhau tạo thành, các địa mảng di
chuyển chậm. Hai mảng có thể tách xa
nhau hoặc xô vào nhau .



- Kết quả: Nếu 2 địa mảng tách xa nhau:
hình thành dãy núi ngầm dới đại dơng.
Hai địa mảng xô vào nhau, đá bị ép nhơ lên
thành núi.


4. Cđng cè :


- Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp? c im mi lp?
5. Dn dũ :


- Trả lời câu hỏi 1,2.(SGK).
- Làm BT 3(SGK).


- Đọc trớc bài 11.


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Tiết 13</b>

Bài 11: Thực hành: Sự phân bố


<b>cỏc lc a v i dơng trên bề mặt TĐ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc: Sự phân bố lục địa và đại dơng trên bề mặt Trái Đất cũng nh ở 2 nửa
cầu Bắc và Nam


- Biết đợc tên và vị trí của 6 lục địa và 4 đại dơng trên qu a cu hoc trờn bn
th gii.



2. Kĩ năng:


- Phân tích tranh ảnh, lợc đồ, bảng số liệu.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.GV: Quả địa cầu.bản đồ tự nhiên thế giới
2.HS.SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trình bày cấu tạo của lớp Vỏ Trái Đất?
3. Bài mới


Hot ng ca thy v trũ Ghi bảng


<b>* Hoạt động 1(5phút ) . Bài 1:</b>


- Yªu cầu HS quan sát H28 (SGK) cho
biết:


- T l S lục địa và đại dơng ở nửa cầu
Bắc ? ( S lục địa: 39,4%;S đại dơng:
60,6 %)


- Tỉ lệ S lục địa và đại dơng ở nửa cầu
Nam? ( S lục địa: 19,0%; S đại dơng:
81%)


- Nhận xét về sự phân bố các lục địa và


đại dơng ở 2 nữa cầu Bắc và Nam?


- HS xác định trên bản đồ các lục địa và
đại dơng ?


<b>* Hoạt động 2:(10phút ) Bài 2:</b>


- QS bản đồ thế giới kết hợp bảng (SGK)
tr34 cho biết: Trái đất có bao nhiêu lục
địa? Tên và vị trí các lục địa?(6lục địa )


<b>CH:- Lục địa có diện tích nhỏ nhất? </b>
- Lục địa có diện tích lớn nhất ?
- Các lục địa nằm ở nửa cầu Bắc?
- Các lục địa nằm ở nửa cầu Nam?
- Lục địa nằm ở cả cầu Bắc và Nam?
<b>* Hoạt động 3(10phút ) Bài 3:</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát bảng (SGK)</b>
tr35: Nếu diện tích bề mặt trái đất là
510.106<sub>km</sub>2<sub> thì diện tích bề mặt các đại</sub>


dơng chiếm bao nhiêu % tức là bao
nhiêu km2<sub>?(Chiếm 71% S bề mặt trái đất</sub>


tøc lµ 361triƯu km2<sub>)</sub>


- Có mấy đại dơng lớn trên thế giới?


- Đại dơng nào có diện tích nhỏ nhất?


- Đại dơng nào có diện tích lớn nhất?
<b>CH: - Trên bản đồ Thế giới các đại dơng</b>
có thơng với nhau khơng?


- Con ngời đã làm gì để nối các đại dơng
trong giao thơng đờng biển?


( Hai kênh đào nào nối các đại dơng
nào?)


( Kênh Panama và Xuyê).
<b>*Hoạt động 4:(5phút ) Bi 4:</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H 29 (SGK)</b>


1. <b> Bµi 1 : </b>


+ Nửa cầu Bắc:
- S lục địa: 39,4%
- S đại dơng: 60,6 %
+ Nửa cầu Nam:
- S lục địa: 19,0%
- S đại dơng: 81,0%


-> Phần lớn các lục địa tập trung ở nữa cầu
Bắc, gọi là lục bán cầu.


Các đại dơng tập trung ở nữa cầu Nam, gọi
là thuỷ bán cầu.



2. <b> Bµi 2 : </b>


+ Có 6 lục địa trên Thế giới.
- Lục địa á - Âu


- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam Cực
- Lục địa Ơxtrâylia.


+ Lục địa có S nhỏ nhất: Lục địa Ơxtrâylia
(cầu nam)


+ Lục địa có S lớn nhất: á - Âu (Cầu Bắc).
- Lục địa nằm ở cầu Bắc: á - Âu, Bắc Mĩ.
- Lục địa nằm ở cầu Nam: Nam Mĩ,
Ôxtrâylia, Nam Cực.


- Lục địa nằm ở cả cầu Bắc và Nam: Lục
địa Phi.


3. <b> Bµi 3 : </b>


- Các đại dơng chiếm 71% diện tích bề mặt
Trái đất.


+ Có 4 đại dơng:


- Thái Bình Dơng


- Đại Tây Dơng
- ấn Độ Dơng
- Bắc Băng Dơng


- Bắc Băng Dơng có diện tích nhá nhÊt:
13,1 triƯu km2


- Th¸i Bình Dơng có diện tÝch lín nhÊt:
179,6 tr km2


- Các đại dơng trên Thế giới đều thông với
nhau.


- Đào kênh rút ngắn con đờng qua hai đại
dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cho biÕt:


- Rìa lục địa gồm những bộ phận nào?
Nêu độ sâu?


- Nêu giá trị kinh tế của Rìa lục địa đối
với đời sống và sản xuất của con ngời?
-> Liên hệ Việt Nam.


Chú ý: GV cần phân biệt cho HS: Điểm
khác nhau giữa lục địa và châu lục?


- Thềm lục địa: sâu 0- 200m
- Sờn lục địa: sâu 200- 2500m



4. Cđng cè :(3phót )


- Xác định trên bản đồ Thế giới 4 đại dơng và 6 châu lục.
5. Dặn dò:(2phút ) - Đọc bài đọc thờm


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>Chng II: Cỏc thnh phn t nhiên của trái đất</b>


<b>TiÕt 14</b>

:


<b>bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực</b>
<b>trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- HS hiểu nguyên nhân của việc hình thành địa hình trên bề mặt trái đất là do tác
động của nội lực và ngoại lực.


- Hai lực này ln có tác động đối lập nhau.


- Hiểu đợc nguyên nhân sinh ra và tác hại của hiện tợng núi lửa và động đất.
- Cấu to ca ngn nỳi la.


2. Kĩ năng:


- Quan sát tranh ¶nh.



3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1. GV:Tranh núi lửa, động đất.
2.HS :SGK


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.<i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>:(1phút )
2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1(19phút ) Tỏc dng ca</b>


nội lực và ngoại lực.


<b>GV: Gi HS lên chỉ trên bản đồ một</b>
số núi cao, đồng bằng, cao ngun,
sơn ngun…


<b>CH: Em có nhận xét gì về địa hình</b>
trên Trái đất?


<b>GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức (SGK)</b>
cho biết:


- Nguyên nhân nào sinh ra sự khác
biệt của địa hình bề mặt trái đất ?Do


tác động của 2 lực đối nghịch: nội
lực, ngoại lực )


- VËy, néi lùc ?


- Ngoại lực là gì?


- Các tác nhân của ngoại lực là gì?


<b>1.Tác dụng của nội lực và ngoại lùc . </b>


- Nội lực: Là lực sinh ra ở bên trong Trái Đất,
có tác động ném ép vào các lớp đá, làm cho
chúng uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất
nóng chảy ở dới sâu ra ngoài mặt đất thành
hiện tợng núi lửa hoặc động đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

( do gió, nc chy, nhit )


- Hình 30 là kết quả của nội lực hay
ngoại lực? Tác nhân do đâu? ( Ngoại
lực, do giã).


<b>GV: Lúc đầu, nó là một khối đá. Qua</b>
một thời gian dài, gió đã tác động làm
mài mịn khối đá, trở thành hình dạng
nh trong hình.


<b>CH: Lấy ví dụ về tác động của ngoại</b>
lực đến địa hình trên bề mặt Trái đất.


( Nớc chảy đá mịn-> khe rãnh, suối
Sơng bồi đắp phù sa-> châu thổ


Sự chênh lệch nhiệt độ-> sự nứt nẻ, vở
vụ đá ở các hoang mạc, sa mạc.)
- Phân tích tác động đối nghịch nhau
của nội lực và ngoại lực.


( Nội lực: là lực bên trong: nén ép,
uốn nếp, đứt gãy đất đá đẩy vật chất
nóng chảy lên khỏi mặt đất làm mặt
đất gồ ghề.


Ngoại lực là lực bên ngoài mặt đất,
chủ yếu là quá trình phong hoá, xâm
thực làm san bằng gồ ghề của a
hỡnh).


- Nêu kết luận về nội lực và ngoại lực.
- Nếu nội lực > ngoại lực thì sẽ nh thÕ
nµo?


<b>* Hoạt động 2: (20phút ) Núi lửa và</b>
động đất.


<b>GV: Nơi vỏ Trái đất bị rạn nứt, vật</b>
chất nóng chảy ở sâu trong lịng
đất(mắc ma) phun trào ra ngồi mặt
đất, tạo thành nỳi la.



-> Vậy, núi lửa là gì?
- Có mấy loại nói lưa?


- Hình 32 thuộc loại núi lửa nào?( Núi
lửa hoạt động).


- Chỉ trên bản đồ một số núi lửa.
- Giới thiệu vành đai lửa Thái Bình
D-ơng.


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H31, chỉ và</b>
đọc tên từng bộ phận của núi lửa.
<b>CH:- Nêu tác hại của núi lửa?</b>


- T¹i sao ë quanh vïng nói lưa vÉn cã
d©n c sinh sèng?


- VN có địa hình núi la khụng?
õu?


( Tây Nguyên, miền Đông Nam Bộ)
- Vì sao Nhật bản, Haoai có rất nhiều
núi lửa?


<b>CH:- Quan sát H33, hÃy mô tả những</b>
gì em trông thấy trong hình ?


- Vậy,động đất là gì?



- Quan sát H33 cho biết những thiệt
hại do động đất gây ra?


hoá các loại đá và xâm thực .


- Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch
nhau xảy ra đồng thời tạo nên địa hình bề mặt
Trái đất.


<b>2. Núi lửa và động đất.</b>
a) Núi lửa.


- Là hình thức phun trào mắc ma dới sâu lên
mặt đất.


- Có hai loại núi lửa: + Núi lửa hoạt động.
+ Núi lửa tắt.


- Cấu tạo của núi lửa: H31.


- Tác hại : Vùi lấp các thành thị, làng mạc,
ruộng nơng..


- Bởi vì dung nham bị phân huỷ tạo thành lớp
đất đỏ phì nhiêu rất thuận lợi cho phát triển
nơng nghiệp.


b) Động đất.



- Là hiện tợng các lớp đất đá gần mặt đất bị
rung chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



- Để hạn chế tác hại của động đất, con
ngời đã có những biện pháp khắc
phục?


<b>GV: Để đo sức mạnh của động đất,</b>
ngời ta dùng thang chuẩn có 9 bậc gọi
là Richte.


NÕu bËc cµng cao thì sức tàn phá của
nó càng lớn.


<b>Liờn hệ: Việt Nam có bị động đất</b>
không?


<b>GV: Những vùng hay có động đất và</b>
núi lửa là những vùng khơng ổn định
của vỏ TĐ. Đó cũng là những nơi tiếp
xúc của các mảng kiến tạo.


+ Ngêi.
+ Nhµ cửa.
+ Đờng sá.
+ Cầu cống.


+ Công trình xây dựng.


+ Của cải.


- Biện pháp :


+ Xõy nh chu chn ng ln.


+ Lập trạm nghiên cứu dự báo để kịp thời sơ
tán dân.


4. Cđng cè .(3phót )


- Tại sao nói: Nội lực và ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau?
- Con ngời đã làm gì để giảm các thiệt hại do ng t gõy nờn?
5. Dn dũ.(2phỳt )


- Học và trả lời 3 câu hỏi ở SGK.
Ngày soạn :


Ngày giảng :

TiÕt 15:



<b>bài 13 : Địa hình bề mặt trái đất (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. kiÕn thøc.


- HS phân biệt đợc: Độ cao tuyệt đối và độ cao tơng đối của địa hình.


- Biết khác niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao. Sự khác nhau giữa núi già và
núi trẻ.



- Hiểu đợc thế nào là địa hình Caxtơ.
2. Kĩ năng.


- Ph©n tÝch tranh ¶nh.


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV: - Bản đồ tự nhiªn ViƯt Nam.


- Bảng ph©n loại nói, h×nh vẽ thể hiện độ cao tuyệt đối v à độ cao tương
đối của nói.


- Tranh ảnh về c¸c loại nói, hang ng.
2.HS : SGK


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


1. <i><b></b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>:(1phút )
2.Kim tra bi c:(5phỳt )


- Phân biệt sự khác nhau giữa nội lực và ngoại lực ? Ví dụ?


- Nội lực: là lực sinh ra từ bên trong Trái Đất. (Núi lửa, động đất, tạo núi).


- Ngoại lực: là lực sinh ra từ bên ngoài bề mặt đất. ( Nớc chảy chỗ trũng, gió thổi
bào mịn đá, nớc lấn bờ).


3. Bµi míi.
.



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cđa nói.


<b>GV giới thiệu: Nơi ta đang sống là</b>
đồng bằng, ở phía tây có các dãy núi.
<b>CH: - Cho biết độ cao của núi so với</b>
mặt đất?


- Độ cao nh thế nào thì gọi là núi?
<b>-> HS trả lời -> GV chốt lại.</b>


- Nói cã mÊy bé phËn?


- Quan sát H34, cho biết: Cách tính độ
cao tơng đối khác độ cao tuyệt đối?
-> HS trả lời, GV chốt lại.


-> Tính độ cao tơng đối, tuyệt đối của
đỉnh A ( H34)?


- Độ cao của núi thờng trên 500m so
với mực nớc biển thuộc loại độ cao gì?
( Độ cao tuyệt đối).


<b>GV lu ý HS: Những con số chỉ độ cao</b>
trên bản đồ là độ cao tuyệt đối.


<b>CH: Quan sát bảng phân loại núi, cho</b>


biết:- Căn cứ vào độ cao, núi đợc chia
làm mấy loại?


<b>-> HS tr¶ lêi -> GV chốt lại.</b>


-Treo BĐTNVN cho HS chỉ ngọn núi
cao nhÊt níc ta ?


Chỉ trên bản đồ vùng núi thấp, núi
trung bình, núi cao.


- Ngän nói cao nhÊt ViƯt nam, ThÕ
giíi?


<b>*Hoạt động 2:(15phút )Tìm hiểu núi</b>
già, núi trẻ


<b>GV : Chia líp lµm 2 nhóm :</b>
Nhóm 1: Núi trẻ.


Nhóm 2: Núi già.


<b>CH: Quan sát H 35 cho biết đặc điểm</b>
các loại núi về: - Độ cao


- §Ønh
- Sên


- Thung lòng



- Thời gian hình thành
<b>-> Đại diện nhóm trình bày-> nhóm</b>
khác bổ sung-> GV chốt l¹i.


<b>CH: - Căn cứ để phân loại núi già, núi</b>
trẻ?


- Căn cứ để phân biệt núi già, núi
trẻ?


- Từ núi trẻ có thể chuyển thành
núi già? Chịu tác động của nội lực hay
ngoại lực ?


- H×nh 36- SGK thuộc loại núi gì?
( Nói trỴ).


<b>-> GV chỉ trên bản đồ một số núi già,</b>
núi trẻ.


+ Núi là 1 dạng địa hình nhơ cao rõ rệt trên
mặt đất.


§é cao thêng trªn 500 m so víi mùc níc
biĨn.


+ Nói cã 3 bé phËn: - §Ønh (nhän).
- Sên (dèc).


- Chân núi. (Chỗ tiếp


giáp mặt đất).


- Độ cao tơng đối: Khoảng cách tính từ đỉnh
đến chỗ thấp nhất của chân.


- Độ cao tuyệt đối: Khoảng cách tính từ đỉnh
đến mực nớc biển.


+ Căn cứ vào độ cao, núi chia làm 3 loại:
- Núi thấp: Dới 1000 m.


- Nói trung b×nh: Tõ 1000 m -> 2000 m.
- Nói cao: Tõ 2000 m trë lªn.


2. <b> Núi già, núi trẻ . </b>


Đặc điểm Núi trẻ Núi già


Độ cao
Đỉnh
Sờn


Thung lũng


Cao
Nhọn
Dốc
Hẹp


Thấp


Tròn
Thoải
Rộng
Thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>*Hot ng3: (5phỳt ) Địa hình cactơ</b>
và các hang động.


GV: Hình 37 cũng là một loại núi nhng
thành phần chủ yếu của nó là đá vơi->
Núi đá vơi ( địa hình cactơ)


<b>CH: u cầu HS QS H37 cho biết:</b>
- Đặc điểm của núi đá vôi? (đỉnh, sờn)
<b>GV: Đá vôi là loại đá dễ bị ăn mịn, vì</b>
vậy trong khối núi đá vơi có rất nhiều
hang động. Các nhủ đá trong hang đợc
tạo thành do đá vơi hồ tan với nớc ma.
<b>CH: Kể tên những hang động, địa hình</b>
cactơ ở Quảng Bình và Việt Nam.
(Động Phong Nha, Vịnh Hạ Long,
động Tam Thanh- Lạng Sơn, Hơng
Tích- Hà Tây…)


- Nêu vai trị của địa hình đá vôi?


<b>*Hoạt động 4:(4phút ) Giá trị kinh tế</b>
của miền núi


- Nêu giá trị kinh tế của miền núi đối


với xã hội lồi ngời ?


3. Địa hình cacxtơ v các hang động<b>à</b>


- Địa hình đá vơi có nhiều dạng khác nhau,
phổ biến có đỉnh sắc nhọn, sờn dốc đứng.


- Vai trò: + Cung cấp vật liệu xây dựng
+ Du lịch


4.<b> Giá trị kinh tÕ cđa miỊn nói .</b>


- MiỊn nói lµ nơi có tài nguyên rừng vô cùng
phong phú


- Nơi giàu tài nguyên khoáng sản


- Nhiu danh lam thắng cảnh đẹp ,nghỉ
d-ỡng ,du lịch


4. Cđng cè .(3phót )


- Núi và cách tính độ cao của núi ?
- Phân biệt núi già và núi trẻ ?
- Địa hình cacxtơ và hang động ?
5. Dặn dị .(2phút )


- Đọc bài đọc thêm.


- Tr¶ lời câu: 1,2,3,4 (SGK).



Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>Tiết 16</b>

: Bài 14: Địa hình bề mặt trái đất (tiếp)
<b>I. Mục tiêu :</b>


1.KiÕn thøc.


- HS nắm đợc đặc điểm hình thái của 3 dạng địa hình ( Đồng bằng, cao nguyên,
đồi).


2.Kĩ năng : Quan sát tranh ảnh, lợc đồ. Phân biệt 3 dạng địa hình
3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2.HS: SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>:(1phút )
2. Kiểm tra bài cũ:(5phút )


- Nêu giá trị kinh tế của miền núi đối với xã hội loài ngời ?
3. Bài mới.


<b>Hoạt động</b>
<b>của thầy và</b>
<b>trò</b>



<b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động</b>


<b>1:(34phút )</b>
Tìm hiểu đặc
điểm bình
nguyên, đồi


vµ cao


nguyên.
<b>GV: Yêu</b>
cầu HS đọc
kiến thức
trong (SGK)
+Hoạt động
nhóm :
- B1: Chia
lớp làm 3
nhóm, mỗi
nhóm hồn
thành đặc
điểm của
một dạng địa
hình.


N1: n/c cao
nguyên
N2: n/c đồi


N3: n/c bình
nguyên
- B2 : thảo
luận thống
nhất ghi vào
phiếu.


-B3: th¶o
luËn tríc
toµn líp
Treo phiÕu
häc tËp–


GV treo


bảng chuẩn
kiến thức.


1. Bình nguyên (Đồng bằng)
2. Cao nguyên.


3. Đồi.
Đặc


điểm Cao nguyên Đồi Bình nguyên


Độ
cao


- §é cao tuyÖt



đối trên 500m. - Độ cao tơngđối:dới 200m. - Độ cao tuyệt đối <200m (có ĐB có độ
cao tuyt i gn =
500m)


Đặc
điểm
hình
thái.


- Bề mặt tơng
đối bằng phẳng
hoặc gợn sóng.
- Sờn dốc.


- Dạng địa hình
chuyển tiếp
giữa ĐB và núi.
- Dạng bát úp,
đỉnh tròn, sn
thoi.


- Hai loại ĐB:


+ Bào mòn: Bề mặt
hơi gợn sóng.


+ Bồi tụ: Bề mặt bằng
phẳng do phự sa bi
p.



Giá
trị
kinh
tế


- Thuận lợi trồng
cây CN, chăn
nuôi gia súc lớn
theovùng chuyên
canh quy m«
lín.


- Thn lợi
trồng cây CN
kết hợp lâm
nghiệp.


- Chăn thả gia
sóc.


- Thuận lợi việc tới
tiêu nớc, trồng cây
LT-TP, nông nghiệp
ptriển, dân c đông
đúc.


- Tập trung nhiu TP
ln, ụng dõn



Khu
vực
nổi
tiếng.


- CN Tây Tạng
- CN Tây
Nguyên


- Vùng trung
du Phú Thọ,
Thái Nguyên.


- ĐB bào mòn: Châu
Âu, Canađa.


- ĐB bồi tụ: Hoàng
Hà, Amazôn, Cửu
Long


4. Củng cè (2phót)


- sự khác nhau về đặc điểm của bốn dạng địa hình.


- Tại sao ngời ta xếp cao nguyên vào dạng địa hình miền núi?
5.Dặn dị:(3phút )


- Häc bµi cũ, trả lời câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK).
Tuần 18



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày giảng :


<b>ôn tập hoc kì I.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức.


- Nhằm củng cố thêm phần kiến thức cơ bản cho HS.


- Hớng HS vào những phần kiến thức trọng tâm của chơng trình
để cho HS có kiến thức vững chắc để bớc vào kì thi HKI.
2. Kĩ năng.


- Đọc biều đồ, lợc đồ, tranh ảnh.


- Sử dụng mô hình Trái Đất (Quả địa cầu).


3.Thái độ : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:Quả địa cầu ,bản đò tự nhiên thế giới
2.HS :SGK kiến thức các bài đã học


<b>III.Tiến trình dạy học </b>
1.<i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>:
2.Kiểm tra<i><b> : </b></i>


<i><b>3. ¤n tËp</b></i>
:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Bài1: Vị trí, hình dạng và kích thớc
của trái đất.


Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ.


Bài 3: Tỉ lệ bản đồ.


Bài 4: Phơng hớng trên bản đồ, kinh
độ, vĩ độ và toạ độ địa lý.


Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện
địa hình trên bản đồ.


Bµi 6: Thùc hµnh.


Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục
của Trái Đất và các hệ quả.


Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất
quanh mặt tri.


- Trái Đất có hình cầu.


- Có 9 hành tinh trong hƯ MỈt Trêi.
- 360kinh tun.


- 181 vÜ tun.



- Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong hình
cầu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
- Có nhiều phơng pháp chiếu đồ.


- TØ lƯ thíc: 1cm = 10 km


- TØ lƯ sè: 1:100 000 = 100.000 cm = 1km
- §o khoảng cách.


- Phơng hớng: Tây, Bắc, Đông, Nam
- C 20o <sub>T</sub>


10o<sub> B</sub>


- Phân loại kí hiệu:
A: Kí hiệu điểm.
B: Kí hiệu đờng.
C: Kí hiệu diện tích.
- Các dạng kí hiệu:
a. Kí hiệu hình học.
b. Kí hiệu chữ.
c. Kí hiệu tợng hình.


- Tập sử dụng địa bàn, thớc o
- V s .


- Trái Đất tự quay quanh trơc tõ T -> §
- Cã 24 khu vùc giê.


- Quay quanh trơc mÊt 24h (1vßng).



- Sinh ra hiện tợng ngày và đêm ;các vật
chuyển động bị lệch hớng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài 9: Hiện tợng ngày đêm dài ngn
theo mựa.


Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất.


Bài 11: Thực hành.


Bi 12: Tỏc ng ca ni lực và ngoại
lực trong việc hình thành địa hình bề
mặt Trỏi t.


Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất.


- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời 1
vòng là 365 ngy 6h.


- Cấu tạo của Trái Đất
+ Vỏ


+ Trung Gian
+ Lâi


- Các lục địa.
- Các châu lục.
- Các đại dơng.



- Néi lôc: Là những lực sinh ra tõ bªn
trong.


- Ngoại lực: là lực sinh ra từ bên ngoài.
- Núi löa: Néi lùc.


- Động đất: Nội lực.


- Phân biệt đặc điểm của 4 dạng địa hình:
núi, đồng bằng, cao nguyên, i.


4. Củng cố


<b>- Hệ thống lại nội dung ôn tập</b>
<b>5. Dặn dò : </b>


- ễn tp li cỏc kin thc ó hc tit sau kim tra HKI.


Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>Tiết 18</b>

: KiÓm tra häc kì I
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kin thc. ỏnh giỏ nhn thức của học sinh qua các bài đã học


2. Kĩ năng: Làm bài theo phơng pháp trắc nghiệm.trình bày kiÕn thøc chÝnh x¸c
khoa häc



3.Thái độ :Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập
<b>II Chuẩn bị :</b>


1. GV : Câu hỏi ,đáp án, biểu điểm
2.HS :Đồ dùng học tập


<b>III.Tiến trình tổ ch ứ c dạy học .</b>
1.<i><b> </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i> (1phút )


2.KiĨm tra


- GV phát đề cho HS.


- DỈn HS làm bài nghiêm túc.
- Theo dõi HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Ôn tập lại các kiến thức đã học trong HKI.


<b> đề kiểm tra học kì I</b>



<b>Môn: Địa 6</b>



Họ và tên:Lớp:..


<b>Đề chẵn:</b>


Điền vào chổ còn thiếu trong những câu sau:
Câu 1: (1đ)



Níc ta n»m ë khu vùc giê thø……….


Khi khu vùc giê gốc là 8 giờ thì nớc ta là..giờ.
Câu 2: (1đ)


a. Thời gian Trái đất tự quay quanh trục một vòng l..


b. Vĩ tuyến 660<sub>33 còn gọi là</sub><sub>..</sub>


Câu 3: (1đ)


Ngày 22-12, Bán cầu Bắc.Mặt trời, Bán cầu Nam.Mặt
trời. Lúc này, Bán cầu Nam là mùa


Câu 4:


a.(1): Vỡ sao trên Trái đất có hiện tợng ngày và đêm?


b.(1,5đ): Quan sát hình bên, cho biết hình đó thuộc loại núi gì? Vì sao?


c.(1,5đ): Bằng kiến thức Địa lí, em hãy giải thích câu tục ngữ Việt Nam:
“Đêm tháng năm cha nằm đã sáng


Ngày tháng mời cha cời đã tối”.
Câu 5:


a. Xác định toạ độ địa lí của các điểm A,B ( 1đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>đề kiểm tra học kì I</b>




<b>Môn: Địa 6</b>



Họ và tên:.Lớp


<b>Đề lẻ:</b>


________________________________________________________________
Điền vào chổ còn thiếu trong những câu sau:


Câu 1: (1đ)


Níc ta n»m ë khu vùc giê thø…………..


Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nớc ta là..giờ.
Câu 2 : (1đ)


a.Thi gian Trái đất chuyển động quanh Mặt trời một vòng là……….
b. V tuyn 230<sub>27 cũn gi l</sub><sub>.</sub>


Câu 3 : (1đ)


Ngày 22-6, Bán cầu Bắc.Mặt trời, Bán cầu NamMặt trời.
Lúc này, Bán cầu Bắc là mïa………..


C©u 4 :


a. Vì sao khắp mọi nơi trên Trái đất đều lần lợt có ngày và đêm ? (1đ)
b. Quan sát hình bên, cho biết hình đó thuộc loại nỳi gỡ ? Vỡ sao? (1,5)


c. Giải thích hiện tợng: Mặt trời mọc ở phơng Đông, lặn ở phơng Tây bằng kiến


thức Địa lí. (1,5đ).


Câu 5:


a. Xỏc nh to địa lí của các điểm A, B. (1đ)


b. Xác định hớng của các điểm B, C so với điểm A. (2)


<b>Đáp án và biểu điểm</b>



<b>Đề chẵn:</b>
Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C©u 2 :
a. 24 giê.


b. đờng vịng cực.
Câu 3:


Ngày 22-12..xa .., gần..mùa nãng.
C©u 4 :


a. Do Trái đất có dạng hình cầu nên Mặt trời chỉ chiếu sáng đợc một nữa. Nữa đợc
chiếu sáng là ngày, nữa nằm trong bóng tối là đêm.


b. Núi trẻ. Vì núi đó cao, đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lũng hẹp.


c. Vì Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc mà tháng 5, bán cầu Bắc gần Mặt trời nên có
ngày dài, đêm ngắn.



Tháng 10, bán cầu Bắc xa Mặt trời nên có ngày ngắn, đêm dài.
Câu 5:


a. 200<sub>T 10</sub>0<sub>§</sub>


A B
100<sub>B 0</sub>0


b.Híng B so víi A: §N
Híng C so víi A: Nam.
<b>Đề lẻ:</b>


Câu 1:


Níc ta…………..7. Khi……….19 giê.
C©u 2:


a. 365 ngày 6 giờ.
b. đờng chí tuyến.
Câu 3:


Ngµy 22-6,..gần , xa Lúc này,.mùa nóng.
Câu 4 :


a. Vỡ Trái đất quay quanh trục theo hớng từ Tây sang Đơng.


b. Núi trẻ. Vì có độ cao thấp, đỉnh trịn, sờn thoải, thung lũng rộng.
c. Vì Trái đất quay quanh trục từ Tây sang Đơng.


C©u 5 :



a. 100<sub>§ 0</sub>0


A B


100<sub>B 20</sub>0<sub>N</sub>


b. Híng B so víi A: TN
Híng C so với A: Tây.


Tuần 20
Tiết 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Các mỏ khoáng sản</b>


<b>I. </b>

<b> </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>

<b> </b>



1 .Kiến thức:


- HS hiểu: KN khoáng vật, đá, khoáng sản, mỏ khoáng sản.
- Biết phân loại các khống sản theo cơng dụng.


- Hiểu biết về khai thác và bảo vệ hợp lí nguồn TN khoáng sản.
2. Kĩ năng: Phân loại các khoáng s¶n.


3.Thái độ: : giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.</b>

<b> </b>

<b>Chuẩn bị</b>

<b>:</b>

<b> </b>



1. GV - Bản đồ khoáng sản Việt Nam,Mẫu khoáng sản
2.HS: - SGK



<b>III.</b>

<b> </b>

<b>Tiến trình dạy học</b>

<b> </b>

<b>:</b>
1.<i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i> (1phút )
2. Kiểm tra bài cũ (5phút )


- Nêu KN vùng đồng bằng và cho VD?
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1(15phút) Các loại</b>
khoáng sản


<b>GV: Vật chất cấu tạo nên lớp vỏ Trái</b>
đất gồm các loại khoáng vật và đá. Qua
thời gian, dới tác động của quá trình
phong hố, khống vật và đá có loại có
ích, có loại khơng có ích. Những loại
có ích gọi là khoỏng sn.


<b>-> Vậy, khoáng sản là gì?</b>
- Mỏ khoáng sản là gì?


- Tại sao khoáng sản tập trung n¬i
nhiỊu, n¬i Ýt?


<b>GV: u cầu HS đọc bảng phân loại</b>
các khoáng sản và trả lời câu hỏi:
<b>CH: - Khoáng sản phân thành mấy</b>
nhóm và căn cứ vào yếu tố nào?



- KÓ tªn mét sè khoáng sản và nêu
công dơng cđa chóng?


- Xác định trên bản đồ Việt Nam 3
nhóm khống sản trên ?


- Kể tên một số loại khoáng sản dùng
thay thế?


( Năng lợng Mặt trời, năng lợng thuỷ
triều)


<b>*Hot ng 2(20phút ) Các mỏ</b>
khoáng sản nội sinh và ngoại sinh:
<b>GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức trong</b>
(SGK) cho biết:


- Cã mÊy nguån gốc hình thành các mỏ
khoáng sản?


Mi loi do tỏc ng của yếu tố gì?
<b>Chú ý: Một số khống sản có 2 nguồn</b>
gốc nội sinh ,ngoại sinh : quặng sắt .
- Dựa vào bản đồ khoáng sản Việt Nam
đọc tên và chỉ một số khống sản
chính.


<b>1. C¸c loại khoáng sản:</b>
a. Khoáng sản là gì?



- L nhng khoỏng vật và đá có ích đợc
con ngời khai thác sử dng.


- Mỏ khoáng sản là nơi tập trung nhiều
khoáng sản có khả năng khai thác.
b. Phân loại khoáng sản:


- Da vào tính chất cơng dụng, khống
sản đợc phân ra làm 3 loi:


+ Khoáng sản năng lợng (nhiên liệu)
+ Khoáng sản kim loại


+ Khoáng sản phi kim loại


<b>2. Các mỏ khoáng sản nội sinh và</b>
<b>ngoại sinh:</b>


- Cã hai nguån gốc hình thành mỏ
khoáng s¶n:


+ Những khống sản đợc hình thành do
mắcma rồi đợc đa lên gần mặt đất thành
mỏ, gọi là mỏ khoáng sản nội sinh:
đồng, chì, kẽm, thiếc….


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GV: Thời gian hình thành các mỏ</b>
khống sản là: mỏ quặng sắt đợc hình
thành cách đây 500-600 triệu năm,
than hình thành cách đây 230-280 triệu


năm ,dầu mỏ từ xác sinh vật chuyển
thành dầu mỏ cách đây 2-5 triệu năm.
<b>-> Các mỏ khống sản đợc hình thành</b>
trong thời gian rất lâu ,chúng rất q
khơng phải vơ tận. Do dó vấn đề khai
thác và sử dụng ,bảo vệ phải đợc coi
trọng .


sản ngoại sinh nh: mỏ than, cao lanh, đá
vôi….


<b>3. Vấn đề khai thác, sử dụng, bảo vệ.</b>
- Khai thác hợp lí.


- Sử dụng tiết kiệm, đúng mục đích và
có hiệu quả.


- Khai thác đi đơi với bảo vệ.


4 Cđng cè (3phót )


- Gọi HS lên chỉ và nêu tên 3 nhóm khống sản trên bản đồ.
5. H<i><b> ớng dẫn HS học</b><b> (1phút )</b></i>


- Häc bµi cũ và trả lời câu: 1, 2, 3 (SGK)


- ễn lại cách biểu hiện địa hình trên bản đồ (Bài 3- Trang 19).
- Xem trc bi thc hnh.


Tuần 21


Tiết 21


Ngày giảng :
Bài 16:


<b>Thực hµnh</b>


<b>Đọc bản đồ (hoặc lợc đồ) địa hình tỉ lệ lớn</b>
<b>I </b>

<b>Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS nắm đợc: KN đờng đồng mức.


- Có khả năng tính độ cao và khoảng cách thực tế dựa vào bản đồ
- Biết đọc đờng đồng mức.


2. Kĩ năng:Biết đọc các lợc đồ, bản đồ địa hình có tỉ lệ lớn.
3. Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II </b>

<b>ChuÈn bÞ</b>

<b> .</b>


1.GV :- 1 số bản đồ, lợc đồ có t l.
2.HS - SGK.


<b>III.Tiến trình dạy học</b>



1. <i><b></b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>:(1phút )
2. Kiểm tra bài cũ(5phút )


- Khoáng sản là gì? Thế nào gọi là mỏ khoáng sản ?
3. Bài mới.



<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành:</b>
Tìm các đặc điểm của địa hình dựa vào
các đờng đồng mức.


<b>GV hớng dẫn cách tìm:</b>


- Cỏch tớnh khong cỏch gia cỏc đờng
đồng mức.


- Cách tính độ cao của một số địa điểm,
có 3 loại:


+ Địa điểm cần xác định độ cao trên
đ-ờng đồng mức đã ghi số.


+ Địa điểm cần xác định độ cao trên
đ-ờng đồng mức không ghi số.


+ Địa điểm cần xác định độ cao nằm
giữa khoảng cách các đờng đồng mức.
<b>GV yêu cầu: Trả lời 2 câu hỏi ở SGK.</b>
<b>*Hoạt động 1(10phút) . Bài 1.</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc bảng tra cứu thuật</b>
ngữ (SGK- 85) cho biết:


- Thế nào là đờng đồng mức ?



- Tại sao dựa vào các đờng đồng mức ta
có thể biết đợc hình dạng của địa hình?


<b>*Hoạt động 2 (25phút) Bài 2.</b>


GV: Yêu cầu HS dựa vào Hình 44 (SGK)
cho biết :a) Hớng của đỉnh núi A1-> A2
là ? ( Từ Tây sang Đông)


b) Sự chênh lệch độ cao của các đờng
đồng mức là?


c) Dựa vào đờng đồng mức tìm độ cao
các đỉnh A1, A2 và các điểm B1, B2, B3.


d) Dựa vào tỉ lệ lợc đồ để tính khoảng
cách theo đờng chim bay từ đỉnh A1 ->


1. Bµi 1.


a) Đờng đồng mức.


- Là đờng nối những điểm có cùng
độ cao so với mực nớc biển lại với
nhau.


b) Hình dạng địa hình biết đợc là do
các điểm có độ cao sẽ nằm cùng
trên 1 đờng đồng mức,biết độ cao


tuyệt đối của các điểm và đặc điểm
hình dạng địa hình, độ dốc, hớng
nghiêng.


2.<b> Bµi 2 . </b>


a) Híng tõ A1 -> A2 là từ Tây sang
Đông.


b) Là 100 m.
c)


- A1 = 900 m
- A2 = 700 m
- B1 = 500 m
- B2 = 650 m
- B3 = > 500 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A2 ?


(gợi ý Đo khoảng cách giữa A1-A2trên
lợc đồ H44đo đợc 7,7cm.tính khoảng
cách thực tế mà tỉ lệ lợc đồ 1:100000
vậy :7,7 .100000=770000cm=7700m
e) Quan sát sờn Đông và Tây của núi A1
xem sờn bên nào dốc hơn?


e) Sờn Tây dốc hơn sờn Đơng vì các
đờng đồng mức phía Tây gần nhau
hơn.



4. Cđng cè : (3phót )


- GV nhân xét và đánh giá lại các bài tập thực hành.
5. Dặn dò.(1phút)


- Đọc trớc bài 17.


Tuần 22
Tiết 22


Ngày giảng :
Bài 17:


<b>Lớp vỏ khí</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kin thc: HS nằm đợc: Thành phần của lớp vỏ khí biết vị trí của của các
tầng trong lớp vỏ khí.Vai trị của lớp ơdơn trong tầng bình lu.


- Giải thích nguyên nhân và tích chất của c¸c khèi khÝ.


2.Kĩ năng: Biết sử dụng các kênh hình để trình bày kiến thức của bài.
3. Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


1GV: Tranh thành phần của các tầng khÝ quyÓn.
2.HS.: SGK.



<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1.n nh t chc(1phỳt )
2. Kiểm tra bài cũ.


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:(10phút ) . Thành phần ca</b>
khụng khớ


GV: Yêu cầu HS quan sát H45 (SGK) cho
biết: Các thành phần của không khí ? Tỉ
lệ ? (Thành phần của không khí gồm:
+ Khí Nitơ: 78%


+ Khí Ôxi: 21%


+ Hơi nớc và các khí khác: 1%)


Gv nếu không có hơi nớc trong không khí
thì bầu khí quyển không có hiện tợng khí
tợng là mây ma sơng mù )


1. Thành phần của không khí


- Thành phần của không khí gồm:
+ Khí Nitơ: 78%



+ Khí Ôxi: 21%


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>*Hot động 2: (20phút)Cấu tạo của lớp vỏ</b>
khí


GV xung quanh trái đất có lớp khơng khí
bao bọc gọi là khí quyển .Khí quyển nh cỗ
máy thiên nhiên sử dụng năng lợng mặt
trời phân phối điều hoà nớc trên khắp hành
tinh dới hình thức mây ma đIũu hồ các
bon níc và ơ xi trên trái đất .con ngời
không nhìn they khơng khí nhng quan
sátđợc các hiện tợng khí tợng xảy ra trong
khí quyển .vậy khí quyển có cấu tạo thế
nào ,đặc đIểm ra sao


- HS quan s¸t H 46 (SGk) tranh cho biÕt :
Líp vá khí gồm những tầng nào? ( Các
tầng khí quyển:


A: Tng đối lu: 0-> 16km
B: Tầng bình lu: 16 -> 80km


C: Các tầng cao của khí quyển: 80 km)
- Vai trị của từng tầng?( Tầng đối lu: là
nơi sinh ra tất cả các hiện tợng: Mây, ma,
sấm, chớp,….


- Nhiệt độ của tầng này cú lên cao 100m
lại giảm 0,6o<sub>C.</sub>



+ TÇng bình lu: Có lớp ôzôn giúp ngăn cản
những tia bøc x¹ cã h¹i cho sinh vËt vµ
con ngêi.)


<b> *Hoạt động 3: (10phút) Các khối khí</b>
GV: yêu cầu HS đọc nội dung kiến thức
trong (SGK) cho biết:nguyên nhân hình
thành các khối khí ?(Do vị trí lục địa hay
đại dơng )


-HS đọc bảng các khối khí cho biết . Khối
khí nóng, khối khí lạnh đợc hình thành ở
đâu ?Nêu tính chất của mỗi loại ?( + Khối
khí nóng: Hình thành trên các vùng vĩ độ
thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.


+ Khí lạnh: Hình thành trên các vùng vĩ độ
cao, có nhiệt độ tơng đối thấp.)


- Khối khí đại dơng, khối khí lục địa đợc
hình thành ở đâu? Nêu tính chất của mỗi
loại? Khối khí đại dơng? (hình thành trên
các biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.


+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các
vùng đất liền, có tính chất tơng đối khơ.)
-Kết luận :Sự phân biệt các khối khí chủ
yếu là căn cứ vào tính chất của chúng là
nóng ,lạnh ,khơ ,ẩm



-Tại sao có tong đợt gió mùa đơng bắc vào
mùa đơng ? (Khối khí ln ln di chuyển
làm thay đổi thời tiết)


2. CÊu t¹o cđa líp vá khÝ (líp khÝ qun)
- Khí quyển dày trên 60.000 km.


- Khong 90% khụng khớ tập trung ở độ
cao gần 16km gần mặt đất.


- Các tầng khí quyển:
A: Tầng đối lu: 0-> 16km
B: Tầng bình lu: 16 -> 80km


C: Các tầng cao của khí quyển: 80 km
+ Tầng đối lu: là nơi sinh ra tất cả các hiện
tợng: Mây, ma, sấm, chớp,….


- Nhiệt độ của tng ny c lờn cao 100m
li gim 0,6o<sub>C.</sub>


+ Tầng bình lu: Có lớp ôzôn giúp ngăn cản
những tia bức x¹ cã h¹i cho sinh vËt và
con ngời.


3.Các khối khí.


+ Khi khí nóng: Hình thành trên các
vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.


+ Khí lạnh: Hình thành trên các vùng vĩ
độ cao, có nhiệt độ tơng đối thấp.


+ Khối khí đại dơng? hình thành trên các
biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.


+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các
vùng đất liền, có tính chất tơng đối khơ.


-Khối khí luôn luôn di chuyển làm thay
đổi thời tiết


4.Cđng cè (3phót )


- Thành phần của không khí?


- Lớp vỏ khí đợc chia làm my tng?


- Dựa vào đâu ngời ta chia ra thành 4 khối khí khác nhau?
5 Hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn :


Ngày giảng : TiÕt 22


<b>Bài 18:Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:



- Phân tích và trình bày khái niệm : Thời tiết và khí hậu.
- Hiểu nhiệt độ khơng khí và ngun nhân có yếu tố này.
- Biết đo nhiệt độ TB ngày, tháng, năm.


2.Kĩ năng: Biết sử dụng các kênh hình để trình bày kiến thức của bài.
3. Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II.ChuÈn bÞ :</b>
1.GV: NhiÖt kÕ
2.HS: SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


1.ổn định tổ chức: (1phút )
2. Kiểm tra bài cũ(4phút )


- Thành phần của không khí?
- Khí Nitơ 78 %.


- Khí Ô xi 21 %.


- Hơi nớc và các khí khác 1%
3. Bài mới


.


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1(5phút ) . khí hậu và Thời</b>
tiết



GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) và cho biết:
- Theo các em chơng trình dự báo thời
tiết trên phơng? Khu vực địa phơng nhất
định ?


- Thời tiết là gì ? ( là sự biểu hiện tợng
khí tợng ở 1 địa phơng trong 1 thời gian
ngắn nhất định.)


- Khí tợng là gì ? (nh gió, mây, ma )
- Đặc điểm chung của thời tiết là? (Thời
tiết ln thay đổi.


- Trong 1 ngày có khi thời tiết thay đổi
đến mấy lần)


- Vậy khí hậu là gì? ( Khí hậu của 1 nơi
là sự lặp đi lặp lại tình hình thơì tiết ở nơi
nào đó, trong 1 thời gian dài , từ năm nay
này qua năm khác và đã trở thành qui
luật


-Thêi tiết khác khí hậunh thế nào ? (Thời
tiết là tình trạng khÝ quyÓn trong thời
gian ngắn, khí hậu tình trạng khí quyển
trong thời gian dµi )


*Hoạt động 2: (20phút ) Nhiệt độ khơng
khí và cách đo nhiệt độ khơng khí.



GV: u cầu HS đọc (SGK) cho biết:
Nhiệt độ khơng khí? (Khi các tia bức xạ
Mặt trời đi qua khí quyển, chúng cha trực


1.


k hÝ hËuvµ Thêi tiÕt
a) Thêi tiÕt.


- là sự biểu hiện tợng khí tợng ở 1 địa phơng
trong 1 thời gian ngắn nhất định.


- Thời tiết ln thay đổi.


- Trong 1 ngày có khi thời tiết thay đổi đến
mấy lần.


b) KhÝ hËu.


- Khí hậu của 1 nơi là sự lặp đi lặp lại tình
hình thơì tiết ở nơi nào đó, trong 1 thời gian
dài , từ năm nay này qua năm khác và đã trở
thành qui luật.


2. Nhiệt độ khơng khí và cách đo nhiệt độ
không khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

tiếp làm cho khơng khí nóng lên. Mặt đất
hấp thụ lợng nhiệt của Mặt trời, rồi bức


xạ lại vào khơng khí. Lúc đó. Khơng khí
mới nóng lên. Độ nóng lạnh đó gọi là
nhiệt độ khơng khí.)


- Làm thế nào để tính đợcto<sub>TB ngày?(Để</sub>


nhiệt kế trong bóng râm, cách mặt đất 2m
- to <sub>TB ngày: Đo 3 lần: 5h, 13h, 21h.</sub>


VD( 20 + 23 + 21 ) :3)
-TÝnh to <sub>TB th¸ng, năm là?</sub>


<b>*Hot ng 3(10phỳt) . S thay i nhit</b>
ca khơng khí.


GV: u cầu HS đọc kiến thức và quan
sát các hình 47, 48,49 (SGK).


- Tại sao lại có khí hậu lục địa và đại
d-ơng ? ( Do sự tăng giảm to <sub>của đất và nớc</sub>


kh¸c nhau)


Tại sao to<sub> khơng khí lại thay đổi theo độ</sub>


cao ? ( Càng lên vao to <sub>không khí càng</sub>


giảm.


- Cứ lên cao 100 m to <sub>lại giảm 0,6 t</sub>o <sub>C.)</sub>



- Hóy giải thích sự chênh lệch to<sub> ở 2 đỉêm</sub>


ë h×nh 48 (SGK)?


- Nhiệt độ khơng khí cịn thay đổi theo vĩ
độ, điều đó đợc thể hiện nh thế nào ?
(Hình 48)


- Khi các tia bức xạ Mặt trời đi qua khí quyển,
chúng cha trực tiếp làm cho khơng khí nóng
lên. Mặt đất hấp thụ lợng nhiệt của Mặt trời,
rồi bức xạ lại vào khơng khí. Lúc đó. Khơng
khí mới nóng lên. Độ nóng lạnh đó gọi là nhiệt
độ khơng khí.


b. C¸ch tÝnh to<sub> TB : §Ĩ nhiƯt kÕ trong bãng</sub>


râm ,cỏch mt t 2m


- to <sub>TB ngày: Đo 3 lần: 5h, 13h, 21h.</sub>


VD: (20 + 23 + 21 ):3


- to <sub>TB tháng: t</sub>o <sub>các ngày chia số ngày</sub>


- to <sub>TB năm: t</sub>o <sub>các thángchia 12 tháng</sub>


3. S thay đổi nhiệt độ của khơng khí.



a) Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ theo vị trí
xa hay gần biển:


- Do sự tăng giảm to <sub>của đất và nớc khác nhau.</sub>


- Nên to <sub>khơng khí ở trong đất liền khác ở gần</sub>


biĨn.


b) Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ cao:
- Càng lên vao to <sub>khơng khí càng giảm.</sub>


- Cø lên cao 100 m to <sub>lại giảm 0,6 t</sub>o <sub>C.</sub>


c) Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo vĩ độ.
- Vùng vĩ độ thấp: to <sub>cao.</sub>


- Vùng vĩ độ cao: to <sub>thấp </sub>


4. Củng cố (3phút )
- Nhiệt độ và khí hậu?


- Cách tính to <sub>TB: Ngày tháng năm ? - Sự thay i ca nhit khụng khớ?</sub>


Ngày soạn :


Ngày giảng : TiÕt 23:


<b> Bµi 19: Khí áp và gió trên Trái Đất</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc: Khí áp là gì? Cách đo và dụng cụ đo khí áp.
- Các đai khí áp trên Trái Đất.


- Gió và các hồn lu khí quyển Trái Đất.
2.Kĩ năng: HS phân tích các hình và tranh ảnh.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II .Chuẩn bị :</b>


1.GV : B§ thÕ giíi
2.HS : SGK


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


1. ổn định tổ chức: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ.(5phút)


C¸ch đo to <sub>TB/ ngày ? Cho ví dụ ?</sub>


Số lần ®o céng l¹i


= to <sub>TB ngµy.</sub>


Sè lÇn
3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<b>*Hoạt động 1: (20phút ) . Khí áp, các</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhắc lại chiều dày khí quyển là bao
nhiêu ?(60000km)độ cao 16km sát mặt
đất không khí tập trung là 90%, khơng
khí tạo thành sức ép lớn. khơng khí tuy
nhẹ song bề dày khí quyển nh vậy tạo ra
1 sức ép lớn đối với mặt đất gọi là khí áp
GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:
- Khí áp là gì ? (1 sức ép rất lớn lên bề
mặt Trái Đất. Sức ép đó gọi là khí áp.)
Ngời ta đo khí áp bằng dụng cụ gì ? (Khí
áp kế )


GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức và quan
sát H50 (SGK) cho biết:


- Có bao nhiêu đại áp phân bố trên bề
mặt Trái Đất ? (3đai áp thấp là XĐ, ở vĩ
độ 60độ bắc, nam, 4đai áp cao ở vĩ độ 30
độ bắc nam và 2 cực )


.


<b>*Hoạt động 2(15phút ). Gió và các hồn</b>
lu khí quyển


GV: Yªu cầu HS quan sát H51.1 (SGK)
và kiến thức trong (SGK) cho biÕt:



- Nguyên nhân sinh ra gió ? Gió là gì ?
(Khơng khí ln ln chuyển động từ nơi
áp cao về nơi áp thấp. Sự chun động
của khơng khí sinh ra gió.).


QSH52 cho biÕt cã mÊy lo¹i gió chính
trên Trái Đất ? - Các loại giã chÝnh:


+ Gió Đơng cực. Gió Tây ơn đới .Gió tớn
phong)


- Hoàn lu khí quyển là gì ?


Trờn bề mặt Trái Đất, sự chuyển động
của không khí giữa các đai khí áp cao và
thấp tạo thành các hệ thống gió thổi vịng
trịn. Gọi là hồn lu khớ quyn.


- Có 6 vòng hoàn lu khí quyển)


- Khụng khí tuy nhẹ nhng vẫn có trong lợng.
Vì khí quyển rất dày, nên trọng lợng của nó
cũng tạo ra 1 sức ép rất lớn lên bề mặt Trái
Đất. Sức ép ú gi l khớ ỏp.


- Khí áp kế.


b) Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất.
- Có 7 ®ai ¸p.



3đai áp thấp là XĐ, ở vĩ độ 60độ bắc, nam,
4đai áp cao ở vĩ độ 30 độ bắc nam v 2 cc


2. Gió và các hoàn l u khÝ qun .
* Giã.


- Khơng khí ln ln chuyển động từ nơi áp
cao về nơi áp thấp. Sự chun động của
khơng khí sinh ra gió.


- Các loại gió chính:
+ Gió Đơng cực.
+ Gió Tây ơn đới
+ Gió tín phong


- Hồn lu khí quyển. Trên bề mặt Trái Đất, sự
chuyển động của khơng khí giữa các đai khí
áp cao và thấp tạo thành các hệ thống gió thổi
vịng trịn. Gọi là hồn lu khớ quyn.


- Có 6 vòng hoàn lu khí quyển.


4.Củng cố : (3phút )


- Khí áp là gì? Tại sao lại có khí áp?
- Nguyên nhân nào sinh ra giã?
5. Híng dÉn HS häc.(1phót )
- Häc bµi vµ lµm BT4 (SGK)
- Đọc trớc Bài 20 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn :
Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>TiÕt 24: </b>

<b>bµi 20: Hơi nớc trong không khí. ma</b>



<b>I. Mục tiêu</b>

<b> .</b>


- HS nắm đợc: KN độ ẩm của khơng khí, độ bão hồ hơi nớc trong khơng khí và
hiện tợng ngng tụ hơi nớc trong khơng khí.


- Biết tính lợng ma trong ngày, tháng, năm, lợng ma TB năm.
- Kĩ năng: Đọc lợc đồ phân bố lợng ma. Phân tích lợc .


<b>II.Giáo viên chuẩn bị</b>

<b> :</b>


- Bn phõn b lng ma trên Thế giới.
- Hình vẽ biểu đồ lợng ma (phóng to).
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. </b>


<b> </b><i><b>ổ</b></i><b> n định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị :(5phót )</b>


- Vẽ hình Trái đất, điền các đai khí áp và các loại gió trên Trái đất.
<b>3. Bài mới.</b>



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung </b>
<b>*Hoạt động 1: (20phút ) Hơi nớc và độ</b>


Èm cđa kh«ng khÝ:


<b>CH: - Trong thành phần của không khí</b>
lợng hơi nớc chiếm bao nhiªu % ?
- Nguån cung cÊp chÝnh cña hơi nớc
trong không khí là từ đâu?


- Ti sao trong khơng khí lại có độ ẩm?
- Ngời ta o m ca khụng khớ bng
gỡ?


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát bảng Lợng</b>
hơi nớc tối đa trong không khÝ”, cho
biÕt:


- Lợng hơi nớc tối đa mà khơng khí
chứa đợc khi có to<sub>: 10</sub>o<sub>C, 20</sub>o<sub>C, 30</sub>o<sub>C?</sub>


- Nhận xét về mối quan hệ giữa nhiệt
độ và lợng hơi nớc trong khơng khí ?
<b>CH: Vậy, yếu tố nào quyết định khả</b>
năng chứa hơi nớc của không khí?
<b>CH: ở điều kiện nào thì có sự ngng tụ?</b>
(khơng khí đã bão hòa mà vẫn c
cung cp thờm hi nc).



- Vậy, ngng tụ là gì?


<b>GV(bổ sung): Mùa Đông khối không</b>
khí lạnh tràn tới, hơi nớc trong kh«ng
khÝ nãng ngng tơ sinh ma.


<b>*Hoạt động 2: (15phút) Ma và sự</b>
phân bố lợng ma trên Trái đất.


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát H52 và H53</b>
cho biết:


<b>1. Hơi n ớc và độ ẩm của khơng</b>
<b>khí.</b>


a) Khơng khí và độ ẩm.


- Nguồn cung cấp chính: Nớc trong
các biển và đại dợng.


- Do có chứa hơi nớc nên khơng khí
có độ ẩm.


- Dơng cơ ®o: Èm kÕ.


- Nhiệt độ khơng khí càng cao càng
chứa đợc nhiều hơi nớc.


b) Sù ngng tơ.



- Khi khơng khí đã bão hòa mà vẫn
đợc cung cấp thêm hơi nớc hoặc bị
lạnh do bốc lên cao hay do tiếp xúc
với khối khí lạnh sẽ ngng tụ thành
mây, ma, sơng...


<b>2. M a và sự phân bố l ợng m a trên</b>
<b>Trái đất.</b>


a) Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Ma là gì?


- Thực tÕ cã mÊy lo¹i ma?
- Ma cã mÊy d¹ng?


- Dơng cụ đo ma là gì?


<b>GV: Giới thiệu cách sử dụng thùng đo</b>
ma.


<b>CH: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, cho</b>
biết cách tính:


- Lợng ma trong ngày?
- Lợng ma trong tháng ?
- Lợng ma trong năm:
- Lợng ma trung bình năm ?


<b>GV: Gii thiu cho HS cỏch v biu </b>


lng ma.


<b>CH: Dựa vào H53, cho biết:</b>


- Tháng nµo cã ma nhiều nhất? Bao
nhiêu?


- Tháng nào có ma ít nhất? Bao nhiêu?
<b>CH: Chia lớp làm 2 nhóm:</b>


N1: Chỉ ra các khu vực có lợng ma TB
năm trên 2000mm. Giải thích tại sao?
N2: Các khu vùc cã lỵng ma dới
200mm. Giải thích tại sao?


- Nhận xét về sự phân bố lợng ma trên
Thế giới?


<b>* Liªn hƯ: ViƯt Nam n»m trong khu</b>
vùc cã lợng ma TB năm là bao nhiêu?


dn hi nc s ngng tụ thành các hạt
nớc nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều
kiện thuận lợi, hơi nớc tiếp tục ngng
tụ làm các hạt nớc to dần rồi rơi
xuống đất thành ma.


- Dơng cơ ®o: Thùng đo ma hoặc Vũ
kế.



- Lợng ma TB năm = tổng lợng ma
nhiều năm : số năm.


b) Sự phân bố lợng ma trên thế giới.
- Khu vực cã lỵng ma nhiỊu: vïng
néi chÝ tun.


- Khu vực có lợng ma ít: các hoang
mạc, vùng có vĩ độ cao.


- Ma phân bố khơng đồng đều từ XĐ
về 2 cực.


<b>4. Cđng cè (3phót )</b>
- Tr¶ lêi c©u hái 2,3 SGK.


<b>5. Dặn dị. - Làm BT 1-SGK.- Chuẩn bị thực hành. Xem lại cách vẽ biểu đồ lng</b>
ma.


Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>TiÕt 25</b>

:

<b>Bµi 21</b>

:

<b>Thùc</b>

<b> hµnh</b>



<b>phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>



1. KiÕn thøc:



- Học sinh biết cách đọc và khai thác thông tin, rút ra nhận xét về thời gian và l ợng
ma của một địa phơng đợc thể hiện trên biểu đồ.


2.Kĩ năng:- Nhận biết đợc dạng biểu đồ.Phân tích và đọc biểu đồ.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu bit thờm v thc t


<b>II. Giáo viên chuẩn bị.</b>



- Biu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội và ca 2 a im A,B.


<b>III- Tiến trình dạy học:</b>



<b>1.</b><i><b> </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>:(1phút )
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(15phút)</b>
- Trình bày KN ma là gì?
<b>3. Bài mới:</b>




Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động 1(15phỳt ) Bi 1:</b>


<b>GV: Yêu cầu häc sinh quan s¸t H55</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Những yếu tố nào đợc biểu hiện trên
biểu đồ?


-Yếu tố nào đợc biểu hiện theo đờng?


Yếu tố nào đợc biểu hiện theo cột?
- Trục bên nào biểu hiện nhiệt độ? Trục
bên nào biểu hiện lợng ma?


- Đơn vị biểu hiện lợng ma và nhiệt độ
là gì?


<b>-> Vậy, biểu đồ nhiệt độ, lợng ma là</b>
gì?


<b>*Hoạt động 2: Theo nhóm </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT 2.
<b>CH: Hoàn thành 2 bảng sau:</b>
<b>GV: Chia lớp làm 2 nhóm:</b>
Nhóm 1: Nhận xét về nhiệt độ


Nhãm2: NhËn xÐt lỵng ma cđa Hà
Nội?


- HS trình bày kÕt qu¶-> nhãm khác
nhận xét bổ sung-> GV chuẩn xác lại
kiến thức.


<b>CH: Nhận xét về nhiệt độ và lợng ma ở</b>
Hà Nội?


<b>*Hoạt động 3(10phút ) Bài 3:</b>
<b>GV: Chia lớp làm 2 nhóm:</b>


N1: Phân tích biểu đồ địa điểm A.


N2: Phân tích biểu đồ địa điểm B.
- HS báo các kết quả-> nhóm khác bổ
sung-> GV chuẩn xác kiến thức theo
bảng sau:


- Là một hình vẽ biểu hiện nhiệt độ
và lợng ma TB của các tháng trong
một năm ở một địa phơng cụ thể.


<b>2. Phân tích biểu đồ.</b>
a) Bài tập 2.


<b>* Bng nhit (</b>o<sub>C)</sub>


<b>* Bảng lợng ma (mm).</b>


<b>* Nhận xét:</b>


- Nhiệt độ và lợng ma có sự chênh
lệch giũa các tháng trong năm.


- Sự chênh lệch nhiệt độ và lợng ma
giữa tháng cao nhất và thấp nhất tơng
đối lớn.


b) Bµi tËp 3


2.


Bµi tËp 2



- Biểu đồ A (ở nửa cầu Bắc)
- Biểu đồ B (ở nửa cầu Nam)
<b>4.Củng cố (2phút)</b>


- Nhắc lại cách vẽ biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
<b>5.Dặn dị.(1phút)</b>


- Ơn lại các đờng Chí tuyến và vịng cực nằm ở những vĩ độ nào?


- Tia sáng MT chiếu vng góc mặt đất ở các chí tuyến vào các ngày nào?
- Các khu vực có gió Tín Phong và gió Tây ơn đới.




Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ
chênh lệch
giữa tháng
thấp nhất
và tháng
cao nhất
Trị số Tháng Trị số Thỏng


300<sub>C</sub> <sub>6,7</sub> <sub>17</sub>0<sub>C</sub> <sub>1</sub> <sub>13</sub>0<sub>C</sub>
Cao nhất Thấp nhất Lợng ma


chênh
lệch giữa


tháng


thấp nhất


và tháng
cao nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng


300mm 8 25mm 12,1 275mm


Biểu đồ A B


Th¸ng cã nhiƯt


độ cao T4 (310<sub>C)</sub> T12 <sub>(20</sub>0<sub>C)</sub>
Tháng có nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngµy soạn :


Ngày giảng :


<b>Tiết 26: </b>

<b>Bài 22</b>

:

<b>các đới khí hậu trên trái đất</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>



- Học sinh nắm đợc vị trí và đặc điểm của các chí tuyến và vịng cực trên bề mặt
trái đất.


- Trình bày đợc vị trí của các đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc im ca chỳng


<b>II. Giáo viên chuẩn bị.</b>




- Tranh s đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời.
- Bản đồ khí hậu Thế giới, hình vẽ SGK (phóng to).


<b>III .Tiến trình dạy học:</b>



<b>1.</b><i><b> </b><b></b><b>n nh t chc</b></i>(1phỳt)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Các đờng chí tuyến và vịng cực nằm ở những vĩ độ nào?
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động 1(15phút ) Các chí tuyến</b>
và các vịng cực trên trái đất:


<b>CH: Quan sát sơ đồ chuyển động của</b>
Trái đất quanh Mặt trời, cho biết:


- Ngày 22-6 tia sáng MT chiếu vuông
gốc với đờng có vĩ tuyến ? Đó là đờng
gì?


- Ngày 22-12 tia sáng MT chiếu vng
gốc với đờng có vĩ tuyến? Đó là đờng
gì?


<b>-> Vậy, các chí tuyến là những đờng</b>
nh thế nào?



<b>CH:- Vĩ tuyến 66</b>033’B gọi là đờng gì?


- Vĩ tuyến 66033’N gọi là đờng gì?


<b>-> Vậy, các vịng cực là giới hạn của</b>
khu vực có đặc điểm gì? (Có ngày và
đêm dài 24h)


- Chí tuyến và vịng cực là những đờng
ranh giới phân chia các yếu tố gì?


<b>*Hoạt động 2(25phút ) Sự phân chia</b>
bề mặt trái đất ra các đới khí hậu theo
vĩ độ.


<b>GV: Yêu cầu HS lên chỉ trên bản đồ</b>
KHTG các vành đai nhiệt (dựa vào
đ-ờng giới hạn).


<b>GV thuyết trình: Tơng ứng với 5 vành</b>
đai nhiệt là 5 đới khí hậu. Tuy nhiên,
do sự phân bố lục địa và đại dơng, do
HLKQ nên ranh giới giữa các đới khí
hậu khơng hoàn toàn trùng khớp với
ranh giới các vành đai nhiệt.


- Sự phân hóa khí hậu trên TĐ phụ
thuộc vào nhiều nhân tố, trong đó quan
trọng nhất là vĩ độ.



<b>1. C ác chí tuyến và các vịng cực</b>
<b>trên trái đất:</b>


- 23027’B: ChÝ tun B¾c
- 23027’N: ChÝ tuyÕn Nam


- Các chí tuyến là những đờng có
ánh sáng MT chiếu vuông gốc vào
các ngày hạ chí và đơng chí.


- 66033’B: Vòng cực Bắc


- 66033N: Vòng cực Nam.


- Cỏc vũng cực là giới hạn của khu
vực có ngày và đêm dài 24h.


- Các chí tuyến và vịng cực là gianh
giới phân chia các vành đai nhiệt .
<b>2.S ự phân chia bề mặt trái đất ra</b>
<b>các đới khí hậu theo vĩ độ.</b>


- Tơng ứng với 5 vành đai nhiệt có 5
đới khí hậu theo vĩ độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>VD: ë nớc ta, khí hậu miền Bắc lạnh</b>
hơn khí hậu miền Nam (vì miền Nam
gần XĐ hơn).


<b>CH: Quan sỏt H58 ri lên xác định lại</b>


vị trí các đới khí hậu trên bản đồ
KHTG. Đọc tên các đới khí hậu.


<b>GV: Chia líp lµm 3 nhãm. Dùa vµo</b>
H58 vµ mơc 2-SGK, hoµn thµnh bảng
sau:


- Nhóm 1: Đới lạnh.
- Nhóm 2: Đới ôn hòa.
- Nhãm 3: §íi nãng.


-> Đại diện nhóm báo các kết quả ->
nhóm khác bổ sung -> GV chốt lại.
<b>* Liên hệ: VN nằm trong đới khí hậu</b>


nào? <b>* Đặc điểm của các đới khí hậu:</b>


§íi khÝ


hậu Giới hạn Góc chiếu Nhiệt độ ma TBLợng Gió
Đới


nãng 23
0<sub>27</sub>’<sub>B </sub>
->230<sub>27</sub>’<sub>N</sub>


- Gãc chiÕu lín.
- Thời gian chiếu sáng
chênh nhau ít.



Nóng quanh năm
1000-2000m
m
Tín
Phong
Đới ôn
hòa 66


0<sub>33</sub><sub>B -></sub>
660<sub>33</sub><sub>N</sub>


- Góc chiếu, thời gian
chiếu sáng chênh nhau
nhiều


-Lợng ma TB
-Các mùa thể hiện
rõ rệt



500-1000m
m


Tõy ụn
i
i lạnh <sub>66</sub>0<sub>33</sub>’<sub>B&N</sub>


-> 2 cùc


-Gãc chiÕu rÊt nhá.


- Thêi gian chiÕu sáng
chênh nhau nhiều.


- Lợng nhiệt nhỏ.
- Quanh năm giá
lạnh.


Dới


500mm Đôngcực


<b>4. Củng cố.</b>


- GV v hình trịn lên bảng, u cầu HS điền chí tuyến, vũng cc v cỏc i khớ
hu.


<b>5. Dặn dò.</b>


- Nm c vị trí, đặc điểm của các chí tuyến, vịng cực v cỏc i khớ hu.
- Chun b ụn tp.


Ngày soạn :


Ngày giảng


<b>Tiết 27</b>

:

ôn tập



<b>I. Mục tiêu</b>

<b> .</b>


- HS đợc ôn lại những kiến thức cơ bản đã học từ đầu HKII đến nay.


- Nắm vững kiến thức để chuẩn bị làm bài kiểm tra .


<b>II.Giáo viên chuẩn bị</b>

<b> :</b>
- Quả địa cầu, bản đồ thế giới.
- Nội dung ụn tp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>



<b>1.</b><i><b> </b><b></b><b>n định tổ chức</b></i>:(1phút)
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5phút)</b>


- Nêu đặc điểm của các đới khí hậu?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1(10phút) Các</b>
phần đã học


- các mỏ khống sản, lớp vỏ
khí, thời tiết khí hậu, khí áp
và gió trên trái đất.


<b>GV: Đa ra hệ thống các câu</b>
hỏi ôn tập cho HS.


HS: Tr¶ lêi


<b>1.Các phần đã học:</b>



- các mỏ khống sản, lớp vỏ khí, thời tiết khí
hậu, khí áp và gió trên trỏi t


<b>2. Hệ thống các câu hỏi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV: ChuÈn kiÕn thøc


<b>*Hoạt động 2(25phút )Các</b>
dạng câu hỏi


<b>GV: Đa ra lợc đồ phù hợp</b>
với từng câu hỏi và các hình
ảnh phù hợp cho HS quan sát
để trả lời.


HS: Tr¶ lêi.


GV: ChuÈn kiÕn thøc


GV: NhËn xÐt từng câu trả
lời.


Câu 2: a) Thời tiết và khí hậu khác nhau ở điểm
nào?


b) Nêu các hình thức biểu hiện sự thay đổi
nhiệt độ của khơng khí.


Nêu ngun nhân sự thay đổi nhiệt độ khơng
khí theo độ cao v theo v ?



Câu 3: a) Khí áp là gì? Nguyên nhân nào sinh
ra khí áp?


b) V hỡnh Trái đất, điền vị trí các đai khí áp và
các loại gió chính trên TĐ.


Câu 4: Trong điều kiện nào, hơi nớc trong
khơng khí sẽ ngng tụ thành mây, ma, sơng.... ?
Câu 5: a) Vẽ hình TĐ, điền CTB, CTN, VCB,
VCN và các đới khí hậu.


b) Đặc điểm của các đới khí hậu trên trỏi t?
VN nm trong i khớ hu no?


<b>4. Dặndò.</b>


- Ôn tập lại những nội dung trên để tiết sau kim tra.
Ngy son :


Ngày giảng


<b>TiÕt 28: KiÓm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



1 KiÕn thøc:


- Nhằm đánh giá q trình nhận thức của học sinh qua các chơng trình đã học.
- Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra.



2 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tự giác làm bài của học sinh, độc lập suy nghĩ
3.Thái độ :Tự giác làm bài


<b>II .Giáo viên chuẩn bị</b>

<b> :</b>
- Đề kiểm tra, đáp án ,biu im.


<b>III Tiến trình dạy học:</b>



<b>1.</b><i><b> </b><b></b><b>n định tổ chức</b></i>:1phút
<b>2. GV phát đề cho HS.</b>


<b>3. DỈn HS làm bài nghiêm túc.</b>
- Theo dõi HS làm bài.


- Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
<b>4. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn Địa 6</b>



Họ và tên:...Lớp:...


<b>________________________________________________________________</b>
<b>Đề I:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: (0,5 điểm): Các hiện tợng khí tợng nh mây, ma, gió ...xảy ra ở:</b>



A. Tầng đối lu . B. Tầng bình lu .
C. Các Tầng cao của khí quyển . D. Cả 3 đều đúng .
<b>Câu 2 : (0,5 điểm): Gió là sự chuyển động của khơng khí.</b>


A. Từ nơi khí áp cao đến nơi khí áp thấp C. Từ đất liền ra biển .
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 3: (0,5 điểm): Trên Trái đất có bao nhiêu chí tuyến?</b>


A. 2 chÝ tuyÕn B. 3 chÝ tuyÕn
C. 4 chÝ tuyÕn D. 5 chÝ tuyÕn


<b>Câu 4 : (0,5 điểm): Yếu tố đợc biểu hiện trên biểu đồ khí hậu là :</b>
A.Nhiệt độ và lợng ma B. Nhiệt độ và độ ẩm.


C. Nhiệt độ và gió . D. Giú v lng ma.


<i><b>+ Điền vào chỗ chấm (...) những từ, cụm từ thích hợp cho nhËn xÐt sau.</b></i>


<b>Câu 5 :(1 điểm): Khơng khí bão hồ hơi nớc khi nó chứa một lợng hơi nớc ti a.</b>
Khi ú c cung cp(a)...hoc(b)...


...thì hơi nớc sẽ ngng tụ.
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm): </b>


a) Nhiệt độ của khơng khí thay đổi nh thế nào?


b) Giải thích ngun nhân sự thay đổi nhiệt độ khơng khí theo độ cao?


<b>Câu 2: (3 điểm).</b>


Vẽ hình Trái đất, điền vị trí các đai khí áp và các loại gió chính trên Trái đất.
<b>Câu3: (1,5 điểm)</b>


Bằng kiến thức Địa lí, em hÃy giải thích câu tục ngữ: Nóng quá hóa gió.


<b> kim tra 1 tit</b>


<b>Mụn a 6</b>



Họ và tên:...Lớp:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


<i><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: (0,5 điểm). Độ dày của tầng đối lu:</b>


A. 10km B. 16km
C. 18km D. 20km


<b>Câu 2 : (0,5 điểm): Đới khí hậu ơn đới là vùng có giới hạn :</b>


A.Từ xích đạo đến 23027’B,N. B. Từ 23027’B đến 23027’N.


C. Từ 66033’B,N đến 2 cực B,N. D. Từ 23027’B đến 66033’B và 23027’N


đến 66033’N.


<b>C©u 3: (0,5 điểm). Lớp Ô dôn nằm ở tầng:</b>



A. Tng i lu B. Tầng bình lu
C. Các tầng cao của khí quyển D. Tất cả đều sai.
<b>Câu4: (0,5 điểm): Nguyên nhân sinh ra gió là do:</b>


A. Khơng khí chuyển động. B. Khơng khí đứng n
C. Khơng khí nhẹ. D. Khơng khớ nng


<i><b>+ Điền vào chỗ chấm (...) những từ, cụm từ thích hợp cho nhận xét sau.</b></i>
<b>Câu 5 : (1 ®iĨm).</b>


Căn cứ vào.(a)..., ngời ta chia ra khối khí nóng và khối khí
lạnh. Căn cứ vào.(b)..., ngời ta chia ra khối khí đại dơng và
khối khí lục địa.


<b>PhÇn II: Tù ln (7 ®iĨm)</b>
<b>C©u 1: (2,5 ®iĨm): </b>


a) Sự thay đổi lợng ma có những thay đổi nào?


b) Giải thích ngun nhân sự thay đổi nhiệt độ khơng khí theo vĩ độ?
<b>Câu 2: (3 điểm).</b>


Vẽ hình Trái đất, điền chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam
và các đới khớ hu.


<b>Câu 3: (1,5 điểm).</b>


Dựa vào kiến thức Địa lí, hÃy giải thích vì sao gió Tín Phong lại thổi từ 300<sub>B,N</sub>


v Xớch o.



<b>Đáp án - Biểu điểm</b>


<b>Đề I:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 a. thêm hơi nớc


ý A A A A b. bị hóa lạnh


<b>Phần II: Trắc nhiệm tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b>


a) (1,5 im). Nhit độ khơng khí có 3 sự thay đổi:


- Nhiệt độ khơng khí thay đổi tùy theo độ gần hay xa biển. (0,5đ)
- Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ cao. (0,5đ)


- Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo vĩ độ. (0,5đ)
b) (1 điểm). Cần nêu đợc 2 ý sau:


- Khi MT chiếu sáng, lớp khơng khí dày đặc ở sát mặt đất nở ra, bốc lên cao, giảm
nhiệt độ. (0,5đ)


- Lớp khơng khí ở dới thấp chứa nhiều bụi và hơi nớc nên hấp thụ đợc nhiều nhiệt
hơn lớp khơng khí lỗng ở trên cao. (0,5đ)


<b>C©u 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Vùng có nhiệt độ cao ( nóng), khơng khí nở ra bốc lên cao sinh ra vành đai khí áp


thấp. (0,5đ)


- Khơng khí nóng lên, bốc lên cao tỏa ra vùng xung quanh, khối khí chìm xuống
đè lên khối khơng khí tại chỗ sinh ra vành đai khớ ỏp cao . (0,5)


- Sự chênh lệch khí áp giữa vùng có khí áp cao và vùng có khí áp thấp sinh ra gió
(0,5đ)


<b>Đề II:</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 ®iĨm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 a. nhiệt


ý B D B A b. mặt tiếp xúc


<b>Phần II: Trắc nhiệm tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b>


a) (1,5 im). Lng ma có 3 sự thay đổi:


- Lợng ma thay đổi theo độ gần hay xa biển. (0,5đ)
- Lợng ma thay đổi theo địa hình. (0,5đ)


- Lợng ma thay đổi theo vĩ độ. (0,5đ)
b) (1 điểm). Cần nêu đợc 2 ý sau:


- ở Xích đạo, quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lớn nên mặt đất nhận
đợc nhiều nhiệt, khơng khí trên mặt đất cũng nóng. (0,5đ)



- Càng lên gần cực, ánh sáng MT càng chiếu chếch, mặt đất nhận đợc ít nhiệt hơn,
khơng khí trên mặt đất cũng nóng ít hơn. (0,5đ)


<b>C©u 2:</b>


- Điền đúng vị trí các chí tuyến và các vịng cực. (1,5đ)
- Điền đúng vị trí các đới khí hậu. (1,5đ)


<b>C©u 3:</b>


- ở XĐ, nhiệt độ cao, khơng khí nở ra bốc lên cao sinh ra vành đai khí áp thấp XĐ.
(0,5đ)


- Khơng khí nóng lên, bốc lên cao tỏa sang 2 bên đến khoảng 300<sub>B,N hai khối khí</sub>


chìm xuống đè lên khối khơng khí tại chỗ sinh ra 2 vành đai khí áp cao 300<sub>B,N.</sub>


(0,5đ)


- Sự chênh lệch về khí áp giữa vùng XĐ và vùng 300<sub>B,N sinh ra gió Tín Phong thổi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn :


Ngày giảng :


<b>TiÕt 29: Bµi 23:</b>

Sông và hồ



<b>I. Mục tiêu</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- HS hiểu đợc: KN về sông, phụ lu, chi lu, hệ thống sông, lu vực sông, lu lợng, chế


độ ma.


- HS nắm đợc khí hậu về hồ, nguyên nhân hình thành các loại hồ.
- Khai thác kiến thức và liên hệ thực tế.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế


<b>II. Giáo viên chuẩn bị</b>

<b> :</b>
- Bản đồ sông ngũi vit nam.


- Tranh ảnh, hình vẽ về hồ, lu vực sông và hệ thống sông.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>1. </b><i><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b></i>:
<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1:(20phút) Sông và lợng</b>
nớc của sông:


GV: Yêu cầu HS đọc kiến thức SGK
và bằng sự hiểu biết thực tế hãy mô tả
lại những dịng sơng mà em từng gặp.
CH: - Q em có dịng sơng nào chảy
qua ?


- Tõ quan s¸t thùc tÕ, kết hợp với thông
tin SGK, cho biết các khái niệm:



+ S«ng


+ Ngn cung cÊp níc cho s«ng
+ Lu vùc


+ Phơ lu
+ Chi lu


GV: Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu
(SGK), hÃy so sánh lu vực và tổng lợng
nớc của sông Hồng và sông Mê Công?
-> Nhận xét mối quan hệ giữa lu vực và
lợng nớc của sông.


GV: Yờu cu HS xác định trên mơ hình
và trên bản đồ sơng ngịi VN: lu vực,
phụ lu, chi lu của sơng Hồng.


CH: Hệ thống sông là gì?
H: Lu lợng nớc của sông?


- Vào các mùa trong năm, nớc trên
sông thay đổi nh thế nào?


-> Thủy chế của sông phụ thuộc vào
yếu tố nào? ( Nguồn cung cấp nớc).
GV: Nếu sơng chỉ có 1 nguồn cấp nớc
(nớc ma) thì có thủy chế đơn giản (sơng
Hồng). Sơng có nhiều ngun cp nc



<b>1. Sông và l ỵng n íc cđa s«ng:</b>
a) S«ng:


- Là dòng chảy tự nhiên thờng
xuyên, tơng đối ổn định trên bề mt
lc a.


- Nguồn cung cấp nớc cho sông: ma,
nớc ngầm, băng tuyết tan.


- L din tớch t ai cung cp nc
cho sụng.


- Phụ lu: Các sông cung cấp nớc cho
sông chÝnh.


- Chi lu: C¸c sông làm nhiệm vụ
thoát nớc.


- Sông chính cùng với phụ lu, chi lu
hợp thành hệ thống sông.


b) Lợng nớc của sông:


- Lu lợng: Lợng nớc chảy qua mặt
cắt ngang lịng sơng ở 1 địa điểm
trong 1 giây (m3<sub>/S)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

thì có thủy chế phức tạp (sơng ở vùng


ơn đới, hàn đới).


CH: B»ng hiĨu biÕt thùc tÕ, cho biết lợi
ích và tác hại của sông?


GV: Hin nay, ng và Nhà nớc ta rất
quan tâm đến việc phòng, chống lũ, lụt
bằng nhiều cách: dự báo trớc thời tiết,
các dự án trồng rừng...


<b>*Hoạt động 2(20phút): Tìm hiểu về hồ</b>
CH : Kể tên các hồ mà em biết ?


- Hå lµ gì ?


- Phân biệt sông và hồ ?


- Dựa vào tÝnh chÊt cđa níc, hå cã mÊy
lo¹i? (Cã 2 lo¹i hå: Hå níc mỈn. Hå
n-íc ngät.)


- Tại sao trong lục địa lại có hồ nớc
mặn ?


- Quan sát H60, cho biết hồ đợc hình
thành nh thế nào?


- Ngoài ra hồ cịn đợc hình thành từ
những nguồn gốc nào?



- Tác dụng của hồ?(Điều hịa dịng
chảy, tới tiêu, giao thơng, phát điện...
-Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong
lành, phục vụ nhu cầu an dỡng, nghỉ
ngơi, du lịch.)


GV : Yêu cầu HS xác định các hồ trên
bản đồ.


<b>2- Hå:</b>


- Là khoảng nớc đọng tơng đối sâu
và rộng trong đất liền.


- Dùa vµo tÝnh chÊt cđa níc, cã 2
lo¹i hå: + Hå níc mỈn


+ Hå níc ngọt.


- Dựa vào nguồn gốc hình thành, có
3 loại hồ:


+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ
Tây)


+ Hồ miệng nói lưa (Pl©ycu)


+ Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dịng
chảy, tới tiêu, giao thơng, phát điện...


Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu
trong lành, phục vụ nhu cầu an dỡng,
nghỉ ngơi, du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>3.Cđng cè (3phót )</b>
- Phân biệt sông và hồ?


- Th no l h thống sông, lu vực sông? Xác định trên bản đồ.
<b>4. Dn dũ.</b>


- Làm BT 4 SGK.


- Tìm hiểu muối ăn làm từ nớc gì?
- Các hiện tợng do nớc biển tạo ra.


Ngày soạn :


Ngày giảng TiÕt 30:


<b>Bài 24:Biển và đại dơng</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức: HS biết đợc: Độ muối của biển và nguyên nhân làm cho nớc
biển, đại dơng có muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1. Kỹ năng: Phân tích tranh ảnh, lợc đồ.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1GV: - Bản đồ tự nhiên thế giới Bản đồ các dòng biển trên th gii.


2.HS: SGK


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1.n nh t chc:(1phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ(5phút)


Sông và hồ khác nhau nh thế nào?


- Sơng là dịng nớc chảy thờng xuyên, tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Hồ là khoảng nớc đọng không chảy thờng xuyờn.


3. Bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1(10phút) Độ muối của </b>
n-ớc biển và đại dơng.


-HS xác định trên bản đồ tự nhiên thế
giới 4đại dơng thông nhau


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:
- Độ muối của nớc biển và đại dơng là
do đâu mà có? :( Nớc sơng hịa tan các
loại muối từ đất, đá trong lục địa đa ra)
- Độ muối của nớc biển và các đại dơng
có giống nhau khơng? Cho ví dụ?( Độ


muối của biển và các đại dơng không
giống nhau: Tùy thuộc vào nuồn nớc
chảy vào biển nhiều hay ít và độ bốc hơi
lớn hay nhỏ.


VD: - BiÓn VN: 33%0


- BiÓn Ban tÝch: 32%0)


<b>*Hoạt động 2 (15phút) Sự vận động của</b>
nớc biển và đại dơng


GV: Yêu cầu HS quan sát H61, 62, 63
và kiến thức (SGK) cho biÕt:


-Sóng biển đợc sinh ra từ đâu? – (Mặt
biển không bao giờ yên tĩnh, luôn nhấp
nhô, dao động. Sóng đợc sinh ra chủ yếu
là nhờ gió. Gió càng mạnh thì sóng càng
lớn.)


- HS dọc SGK cho biết phạm vi hoạt
động của sang ,nguyên nhân có sang
thần ,sức phá hoại sóng thần ?


- HSQS H62,63nhận xét sự thay đổi
ngấn nớc ven bờ biển ?tại sao có lúc bãi
biển rộng, lúc thu hẹp?(nớc biển lúc
dâng cao, lúc lùi xa gọi là nớc triều )
-HS đọc SGK cho biết .Có mấy loại thủy


triều ? ( Có 3 loại thủy triều:


+ B¸n nhËt triỊu: Mỗi ngày thủy triều
lên xuống 2 lần.


+ Nht triu: Mi ngy lờn xuống 1 lần
+ Triều khơng đều: Có ngày lên xuống 1
lần, có ngày lại 2 lần)


1. Độ muối của n ớc biển và đại d ơng.


- Nớc biển và đại dơng có độ muối trung bình
35%0.


- Độ muối là do: Nớc sơng hịa tan các loại
muối từ đất, đá trong lục địa đa ra.


- Độ muối của biển và các đại dơng không
giống nhau: Tùy thuộc vào nuồn nớc chảy vào
biển nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ.
VD: - Biển VN: 33%0


- BiÓn Ban tÝch: 32%0.


- BiĨn Hång H¶i: 41%0.


2.


S ự vận động của n ớc biển và đại d ơng:
- Có 3 sự vận động chính:



a) Sãng:


- Mặt biển khơng bao giờ n tĩnh, ln nhấp
nhơ, dao động. Sóng đợc sinh ra chủ yếu là
nhờ gió. Gió càng mạnh thì sóng càng lớn.
- sức phá hoại sóng thần vơ cùng to lớn


b) Thđy triỊu:


- Nớc biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất
liền, có lúc lại rút xuống, lùi tít ra xa. Hiện
t-ợng đó gọi là thủy triu.


- Có 3 loại thủy triều:


+ Bán nhật triều: Mỗi ngày thủy triều lên
xuống 2 lần.


+ Nhật triều: Mỗi ngày lên xuống 1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: Chuẩn kiến thức.


-Ngày nào thì có hiện tợng triều cờng và
triều kém? (Triều cờng: Ngày trăng tròn
(giữa tháng)


Ngày không trăng (đầu tháng)
+ Triều kém:



Ngày trăng lỡi liềm (đầu tháng)
Ngày trăng lỡi liềm (Ci th¸ng)


-Ngun nhân sinh ra thuỷ triều là gì ?
(Là sức hút của mặt trăng và 1phần mặt
trời làm nớc biển và đại dơng vận động
lên xuống )


GV mặt trăng tuy nhỏ hơn mặt trời nhng
gần trái đất hơn ,nắm vững quy luật thuỷ
triều phục vụ nền kinh tế …..


*Hoạt động 3(10phút). Các dòng biển:
GV: Yêu cầu HS quan sát H64 (SGK)
cho biết:


- Dòng biển đợc sinh ra từ đâu? Trong
các biển và đại dơng có những dòng nớc
chảy giống nhau nh những dịng sơng
trên lục địa.)


-Nguyên nhân sinh ra dòng biển ?(là do
các loại gió thổi thờng xun ở trái đất
nh gió tín phong ,tõy ụn i )


-Có mấy loại dòng biển. ?


QS H64nhËn xÐt vÒ sự phân bố dòng
biển ?(Có 2 loại dòng biển:



+ Dòng biển nóng.
+ Dòng biển l¹nh.)


-Dựa vào đâu chia ra dòng biển nóng
,lạnh ?(Nhiệt độ của dòng biển chênh
lệch với nhiệt độ khối nớc xung quanh
,nơi xuất phát các dịng biển …)


-Vai trị các dịng biển đối với khí hậu
,đánh bắt hải sản …


- Việt Nam có đủ cả 3 loại thủy triều trên.
+ Triều cờng: Ngày trăng tròn (giữa tháng)
Ngày không trăng (u thỏng)
+ Triu kộm:


Ngày trăng lỡi liềm (đầu tháng)
Ngày trăng lỡi liềm (Cuối tháng)


3. Các dßng biĨn:


- Trong các biển và đại dơng có những dịng
n-ớc chảy giống nhau nh những dịng sơng trên
lục địa.


Nguyên nhân sinh ra dòng biển là do các loại
gió thổi thờng xuyên ở trái đất nh gió tín
phong ,tây ơn đối


- Có 2 loại dòng biển:


+ Dòng biển nóng.
+ Dòng biĨn l¹nh.


4Cđng cè (3phót).


- Tại sao độ muối của các biển và các đại dơng lại khác nhau?
- Hiện tợng thủy triều đợc diễn ra nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn :
Ngày giảng


<b>Tiết 31:</b>


<b>Bi 25:Thc hnh s chuyn ng</b>
<b> của các dòng biển trong đại dơng</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Học sinh cần nắm đợc: Có mấy loại dơng biển trong các đại dơng.


- Đặc điểm của các dông biển và sự chuyển động của chúng trong các đại
d-ơng.


2. Kỹ năng: Phân tích.


3.Thỏi : Giỳp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV: Bản đồ các dông biển trong đại dơng thế giới


2.HS: SGK


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1.n nh tổ chức: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(15phút)


-Dịng biển là gì ? Có mấy loại dơng biển trong đại dơng ?
Dịng biển giống nh các dụng sụng chy trờn lc a.


- Có 2 loại dông biển: + Dòng biển nóng
+ Dòng biển lạnh
3. Bài mới:


- Giáo viên giới thiƯu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1(15phút) Bài 1
+Hoạt động nhóm :3nhóm


B1.GV giao nhiệm vụ cho các nhóm


Yêu cầu HS quan sát hình 64 (SGK) cho
biết.


Nhúm 1:Cho biết vị trí của các dịng biển
nóng và lạnh ở nửa cầu Bắc, đại tây dơng và
trong Thái bình dơng?



Nhãm 2 Cho biết vị trí và hớng chảy của các
dông biển ở nửa cầu nam ?


: Nhóm 3: Cho biết vị trí của các dòng biển
và hớng chảy ë nưa cÇu Bắc.và nửa cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nam ,rót ra nhËn xÐt chung híng ch¶y


B2. th¶o luËn thèng nhÊt ghi vào phiếu
(5phút )


-B3.thảo ln tríc toµn líp


Treo phiếu học tập –GV đa ỏp ỏn-cỏc
nhúm nhn xột


Đdơng Bán cầu bắc


TBD nóng C rô si ô


Ala xca


Lạnh Cabipe rima


ô ria siô


Đại TD Nóng Guy an


Gơn xtrim



Lnh La braụ


Ca na ri


- Kết luận : -Hầu hết các dòng biển nóng ở 2
bán cầu đều xuất phát từ vĩ độ thấp (khí hậu
NĐ)chảy lên vùng vĩ độ cao (khí hậu ôn đối
- Các dòng biển lạnh ở 2 bán cầu xuất phát
từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ thp


<b>*Hot ng 2(10phỳt)</b>


GV: Yêu cầu HS quan s¸t h×nh 65 (SGK)
cho biÕt.


- So sánh T0<sub> của 4 điểm ?</sub>


(Cựng nm trờn v 600<sub>B) </sub>


A: - 190<sub>C</sub>


B: - 80<sub>C</sub>


C: + 20<sub>C</sub>


D: + 30<sub>C</sub>


- Nêu ảnh hởng của nơi có dòng biên nóng
và lạnh đi qua ?



Bấn cầu nam
T XĐ->ĐBắc


Từ XĐ->TB Đôngúc Từ X§->§N
40B->vỊ X§


BBD->ơn đối Pê ru Phía N->XĐ
Bắc XĐ->30B Bra xin XĐ->nam
CTBB>Bâu,ĐBM


B¾c->40B


40B->30B Ben ghila PhíaN->XĐ
- Hầu hết các dịng biển nóng ở 2 bán cầu
đều xuất phát từ vĩ độ thấp (khí hậu
NĐ)chảy lên vùng vĩ độ cao (khí hậu ơn
đối


- Các dịng biển lạnh ở 2bán cầu xuất phát
từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thp


2- Bài 2:


So sánh T0<sub> của:</sub>


- A: - 190<sub>C</sub>


- B: - 80<sub>C</sub>


- C: + 20<sub>C</sub>



- D: + 30<sub>C</sub>


+ Dòng biển nóng: Đi qua đâu thì ở đó có
sự ảnh hởng làm cho khí hậu nóng.


+ Dịng biển lạnh: Đi qua đâu thì ở đó khí
hậu lạnh


4.Cđng cè (3phót )


- GV: NhËn xÐt bµi thùc hµnh
5) Hớng dẫn HS(1phút ).


- Đọc trớc bài 26
- Giờ học sau


Ngày soạn :


Ngày giảng TiÕt 32:


<b>Bài 26: đất -các nhân tố hình thành đất</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Học sinh cần nắm đợc: Khái niệm về đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Tầm quan trọng, độ phì của đất.


- ý thức, vai trị của con ngời trong việc làm tăng độ phì của đất.
2. Kĩ năng: Phân tích tranh ảnh.



3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:Bản đồ thổ nhỡng VN
2.HS: SGK


<b>III. TiÕn tr×nh d¹y häc:</b>


1.ổn định tổ chức: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (5phút)


KiÓm tra việc hoàn thành bài tập của HS.
3. Bài mới:


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nôị dung</b>


<b>*Hoạt động 1(9hút) Lớp đất trên bề mặt</b>
lục địa.


GV giới thiệu khái niệmđất (thổ nhỡng )
Thổ là đất ,nhỡng là loại đất mềm xốp
GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) và quan sát
hình 66 nhận xét về màu sắc và độ dày
của các lớp đất khác nhau ?Tầng Acó
giá trịgì đối với sự sinh trởng của thực
vật ?



<b>*hoạt động 2 (15phút ) Thành phần và</b>
đặc điểm của thổ nhỡng


-HS đọc SGK cho biết các thành phần
của đất ? Đặc điểm ,vai trò của từng
thành phần ? (Có 2 thành phần chính:
a) Thành phần khoáng.


- Chiếm phần lớn trọng lợng của đất.
- Gồm: Những hạt khống có màu sắc
loang lổ, kích thớc to, nhỏ khác nhau.
b) Thành phần hữu cơ:


- ChiÕm 1 tØ lÖ nhá.


- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp
đất.


- Tầng này có màu xám thẫm hoặc đen.
- ngoài ra trong đất cịn có nớc và
khơng khí.


- Đất có tính chất quan trọng là độ phì.)
<b>*Hoạt động 3:(10phút)</b>


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết.
Các nhân tố hình thành đất ? (Đá mẹ
,sinh vật ,khí hậu, địa hình, thời gian và
con ngời )



-Tại sao đá mẹ là thành phần quan trọng
nhất ?( Sinh ra thành phần khống trong
đất.)


-Sinh vËt cã vai trß gì ?( Sinh ra thành
phần hữu cơ.)


1 Lp t trờn bề mặt lục địa.


- Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề
mặt các lục địa gọi là lớp đất (thổ nhỡng).


2) Thành phần và đặc điểm của thổ nh ỡng :
- Có 2 thành phần chính:




a) Thành phần khoáng.


- Chim phn ln trng lng ca t.


- Gồm: Những hạt khoáng có màu sắc loang
lổ, kích thớc to, nhỏ khác nhau.


b) Thành phần hữu c¬:
- ChiÕm 1 tØ lƯ nhá.


- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất.
- Tầng này có màu xám thẫm hoặc đen.
- ngồi ra trong đất cịn có nớc và khơng khí.


- Đất có tính chất quan trọng là độ phì.là khả
năng cung cấp cho TV nớc ,các chất dinh dỡng
và các yếu tố khác nh nhiệt độ ,không khí ,để
TV sinh trởng và PT


3) Các nhân tố hình thành đất:


+ Đá mẹ: Sinh ra thành phần khoáng trong đất.
+ Sinh vật: Sinh ra thành phần hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Tai sao khí hậu là nhân tố tạo thuận lợi
hoặc khó khăn trong quá trình hình
thành đất ? (cho q trình phân giải chất
khống và hữu cơ trong đất).


+ngồi ra sự hình thành đất cịn chịu ảnh
h-ởng của địa hình và thời gian


4)Cđng cè (4phót)


- Đất ? Thành phần và đặc điểm của đất ?
- Các nhân tố hình thành đất ?


5) Híng dÉn HS(1phót)


Ngày soạn :


Ngày giảng : TiÕt 33



<b>Bài 27:Lớp vỏ sinh vật -Các nhân tố ảnh hởng </b>
<b>đến sự phân bố thc -động vật trên tráI đất </b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Học sinh cần nắm đợckhái niệm lớp vỏ sinh vật


Phân tích đợc ảnh hởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố động thực
vật trên trái đất và mối quan hệ giữa chúng


ý thức, vai trò của con ngời trong việcphân bố ĐTV
2. Kĩ năng: Phân tích tranh ảnh.


3.Thỏi : Giỳp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


1.GV:Bản đồĐTVVN
2.HS: SGK


<b>III- Tiến trình dạy häc:</b>


1.ổn định tổ choc(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5phút)


Đất là gì ? Nêu các thành phần của đất ?


Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa gọi là lớp đất
(th nhng).


3. Bài mới:



- Giáo viên giới thiƯu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- HS đọc mục 1SGK


- SV có mặt từ bao giờ trên trái đất ?


- SV tồn tại và PT ở những đâu trên bề mặt trái
đất ?


(Các SV sống trên bề mặt trái đất tạo thành lớp
vỏ sinh vật, SV xâm nhập trong lớp đất đá, khí
quyển, thuỷ quyển )


<b>*Hoạt động 2(15phút)các nhân tố tự nhiên có</b>
ảnh hởng đến sự phân bố thực vật, động vật
-GV treo tranh ảnh các thực vật đIển hình cho
3đới khí hậu là hoang mạc ,nhiệt đới ,ơn đới
Giới thiệu H67 rừng ma nhiệt đới nằm trong
- đới khí hậu nào ,đặc điểm thực vật ra sao
- Có nhận xét gì về sự khác biệt 3cảnh quan tự
nhiên trên ? Nguyên nhân của sự khác biệt đó ?
( Đặc điểm rừng NĐ xanh tốt quanh năm nhiều
tầng ,rừng ôn đới rụng lá mùa đông ,hàn đới TV
nghèo nàn )


- QS H67.68 cho biết sự phát triển của thực vật
ở 2 nơi này khác nhau nh thế nào ? yếu tố nào
của khí hậu quyết định sự phát triển của cảnh


quan thực vật ?(Lợng ma và nhiệt độ )


- Nhận xét sự thay đổi loại rừng theo tong độ
cao ? Tại sao có sự thay loại rừng nh vậy ?(Càng
lên cao nhiệt độ càng hạ nên thực vật thay i
theo )


- Đất có ảnh hởng tới sự phân bố thùc vËt kh«ng
?


- Địa phơng em có cây trồng đặc sản gì ?(cây
chè )


- QSH69,70cho biết mỗi loại động vật trong mỗi
miền lại có sự khác nhau ?(khí hậu ,địa hình
,mỗi miền ảnh hởng sự sinh trởng PT giống loài)
- Hãy cho VD về mối quan hệ giữa ĐV vơí TV?
(rừng NĐPT nhiều tầng thì có nhiều ĐV sinh
sống )


*Hoạt động 3 (10phút). ảnh hởng của con
ng-ời tới sự phân bố các loài động vật , thực vật trên
trái đất


- Tại sao con ngời ảnh hởng tích cực ,tiêu cực tới
sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất


a.TÝch cùc


- Mang giống cây trồng từ nơi khác


nhau để mở rộng s phõn b


- cải tạo nhiều giống cây trọng vật nuôI có hiệu
quả KT cao


b,Tiêu cực


- Phá rừng bừa bÃi -> tiêu cực TV<ĐV mất nơi
c trú sinh sèng


- « nhiƠm m«i trêng do PTCN ,PTDS ->thu hĐp
m«i trêng


- Các SV sống trên bề mặt trái đất tạo
thành lớp vỏ sinh vật


- SV xâm nhập trong lớp đất đá, khí
quyển, thuỷ quyển


2.Các nhân tố tự nhiên có ảnh h ởng
đến sự phân bố thực vật ,động vật
a.Đối với thực vật


- Khí hậu là yếu tố tự nhiên có ảnh
h-ởng rõ rệt đến sự phân bố và đặc điểm
của thực vật


- Trong yếu tố khí hậu lợng ma và
nhiệt độảnh hởng lớn tới s PT của thực
vật



- ảnh hởng của địa hình tới sự phân bố
thực vật


+Thực vật chân núi rừng lá rộng
+Thực vật sờn núi rừng lá hỗn hợp
+Thực vật sờn cao gần đỉnh lá kim
- Đất có ảnh hởng tới sự phân bố
TV,các loại đất có chất dinh dỡng khác
nhau nên thực vật khác nhau


b.§éng vËt


- Khí hậu ảnh hởng đến sự phân bố
động vật trên trái đất


- Động vật chịu ảnh hởng Khí hậu ít
hơn vì động vật có thể di chuyển
c.Mối quan hệ giữa thực vật với động
vật


- Sự phân bố các lồi thực vật có ảnh
hởng sau sắc tới sự phân bố các loài
động vật


- Thành phần, mức độ tập trung của
TV ảnh hởng tới sự phân bố các loài
ĐV


3. ả nh h ởng của con ng ời tới sự phân


bố các loài động vật , thực vật trên trái
đất


a.TÝch cùc


- Mang giống cây trồng từ nơi khác
nhau để mở rộng s phõn b


- cải tạo nhiỊu gièng c©y trọng vật
nuôi có hiệu quả kinh tế cao


b,Tiêu cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

hẹp môi trờng sống sinh vật
4.Củng cố : (4phút)


Ngày soạn :


Ngày giảng : TiÕt 34:
<b>«n tËp häc kì II</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1. Kin thc: Hc sinh cn ụn tập lại toàn bộ kiến thức của HS đã học qua từ
đầu học kì II tới bài lớp vỏ sinh vật .


- GV hớng dẫn cho HS nắm đợc các kiến thức trọng tâm của chơng trình để
cho HS có kiến thức vững chắc để bớc vào kì thi học kỡ II.


2. Kĩ năng:
- Thảo luận.



- Quan sỏt biu , lợc đồ, tranh ảnh.
-Mơ hình trái đất. (Quả địa cầu)


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1GV:Tranh .mơ hình ,quả địa cầu ,bản đồ


2.HS:SGK


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:


- Giáo viên giới thiệu bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1(10phút)</b>


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) quan sát lợc đồ,
tranh nh cho bit.


<b>*Hot ng 2(30phỳt)</b>


HS: Lần lợt lên bảng làm và trả lời các câu
hỏi.



GV: Cựng trao i, tho lun với HS
Câu 1: Bình ngun là gì ?


C©u 2: ThÕ nào là mỏ khoáng sản ?


Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và mỏ
ngoại sinh ?


Cõu 4: ng đồng nớc là những đờng nh thế
nào ?


Câu 5: thành phần của khơng khí bao gồm ?
Câu 6: Có mấy khối khí trên trái đất ? Nơi
hình thành ?


C©u 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác nhau?


1.Cỏc kin thức cơ bản qua các phần đã
học kì 2:Các dạng địa hình, lớp vỏ khí,
khí áp ,các đới khí hậu, sông, hồ, biển,
đại dơng ,đất các nhân tố hình thành
đất, lớp vỏ sinh vật các nhân tố ảnh
h-ởng đến sự phân bố thực vật trên trái
đất


2.Các hệ thống câu hỏi cụ thể qua các
phần ó hc


Câu 1: Bình nguyên là gì ?



Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?
Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và
mỏ ngoại sinh ?


Cõu 4: Đờng đồng mức là những đờng
nh thế nào ?


C©u 5: thành phần của không khí bao
gồm ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Cõu 8: Các đại áp trên trái đất ?


Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái đất ?
a) 2 loại


b) 3 lo¹i
c) 4 lo¹i


Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên trái
đất ? Đó là những đới nào ?


a) Hàn đới
b) Nhiệt đới
c) Cận Xích đạo
d) Ơn đơi


C©u 11: Sông là ? Hồ là ? Chúng có gì khác
nhau ?


- Là diện tích đất đai cung cấp thờng xun


cho sơng gọi là: Lu vực sơng.


- S«ng chÝnh cïng víi phô lu, chi lu hợp
thành hệ thống sông.


b) Lợng nớc của s«ng:


- Lợng nớc chảy qua mặt cắt ngang lịng
sơng ở 1 địa điểm trong 1 giây (m3<sub>/S)</sub>


- Lợng nớc của một con sông phụ thuộc vào
diện tích lu vực và nguồn cung cấp nớc.
Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lu
l-ợng của 1 con sông trong 1 năm.


-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua lu
l-ợng và chế độ chảy của nó


2- Hå:


- Là khoảng nớc đọng tơng đối sâu và rộng
trong đất liền.


- Cã 2 lo¹i hå: + Hå níc mỈn
+ Hồ nớc ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.


+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)



- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)


- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy, tới
tiêu, giao thông, phát điện...


- To cỏc phong cảnh đẹp, khí hậu trong
lành, phục vụ nhu cầu an dỡng, nghỉ ngơi,
du lịch.


VD: Hå Than Thë (Đà Lạt)
Hồ Tây (Hà Nội)
Hồ Gơm (Hµ Néi)


Câu 12: Biển và các dịng biển trong đại
d-ơng ?


Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hỡnh thnh
t ?


Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác
nhau?


Cõu 8: Cỏc i ỏp trờn trỏi t ?


Cõu 9: Có mấy loại gió chính trên trái
đất ?


- 2 lo¹i
- 3 lo¹i
- 4 lo¹i



Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên
trái đất ? Đó là những đới nào ?


- Hàn đới
- Nhiệt đới
- Cận nhiệt đới
- Xích o
- ễn i


Câu 11: Sông là ? Hồ là ? Chúng có gì
khác nhau ?


- L din tớch t đai cung cấp thờng
xuyên cho sông gọi là: Lu vực sơng.
- Sơng chính cùng với phụ lu, chi lu hợp
thành h thng sụng.


b) Lợng nớc của sông:


- Lng nớc chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở 1 địa điểm trong 1 giây
(m3<sub>/S)</sub>


- Lỵng níc cña mét con sông phụ
thuộc vào diÖn tÝch lu vùc vµ ngn
cung cÊp níc.


Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi
lu lợng của 1 con sông trong 1 năm.


-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua
lu lợng và chế độ chảy của nó


2- Hå:


- Là khoảng nớc đọng tơng đối sâu và
rộng trong đất liền.


- Cã 2 lo¹i hå: + Hå níc mỈn
+ Hå níc ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.
+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ
Tây)


+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)
- Hồ nhân tạo (Phơc vơ thđy ®iƯn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu
trong lành, phục vụ nhu cầu an dỡng,
nghỉ ngơi, du lịch.


VD: Hå Than Thở (Đà Lạt)
Hồ Tây (Hà Nội)
Hồ Gơm (Hà Nội)


Cõu 12: Bin v cỏc dũng bin trong đại
dơng ?


Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình
thành đất ? Độ phì của đất là gì



Có khả năng cung cấp cho TV nớc ,các
chất dinh dỡng và các yếu tố khác nh
nhiệt độ ,khơng khí ,để TV sinh trng
v PT


4) Củng cố (3phút):


- GV: Nhắc lại các nội dung cần ôn tập.
5) Hớng dẫn HS(1phút):


- Giờ sau kiểm tra học kì II.


Ngày soạn :


Ngày giảng TiÕt 34:


<b>kiĨm tra häc k× II</b>
<b>I.Muc tiªu :</b>


1.kiÕn thøc.


kiểm tra đánh giá lại những nội dung kiến thức cơ bản của học sinh về bài sôngvà
hồ ,biển,đại dơng, đất


2.kỹ năng : rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, có khả năng t duy và tự luận
3.Thái đô: giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập


<b>II.ChuÈn bÞ </b>



Giáo viên: Ma trận, câu hỏi, biểu điểm, đáp án
Học sinh: Đồ dùng học tập


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học </b>
1.ổn định tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cũ:
- Không


3. Bài mới:
1-Ma trËn


chủ đề nhận biết


thông hiểu vận dụng câu hỏi tổng điểm


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNkQ TNTL


sông và


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

( 2)
biĨn vµ


đại dơng 2 ( 0,5) 1 ( 1) 1 (2) 3 3,5


đất 1


( 1) 1 1


Céng 8



(2) 2 ( 4) 3 ( 4) 13
10


<b>Câu hỏi :</b>


Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ)


<i><b>+Hóy khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng trong cỏc cõu sau :</b></i>


<i><b>c</b><b>âu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nớc cho sông là do :</b></i>


A.níc ma B . níc ngÇm
C . băng tuyết tan D. tÊt c¶ ý A,B, C,


trêng thcs


Họ và tên... Đề kiểm tra chất lợng học
kì II


Lớp... Năm học 200 - 200
Môn : Địa lý 6
(Thời gian 45)


Điểm Lời phê của cô giáo


<b>Câu hỏi :</b>


Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ)



<i><b>+Hóy khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc ý em cho là đúng trong các cõu sau :</b></i>


<i><b>c</b><b>âu 1:(0,25đ) . nguồn cung cấp nớc cho sông là do :</b></i>


A.níc ma B . níc ngÇm
C . băng tuyết tan D. tất cả ý A,B, C,
<i><b>Câu 2:(0,25đ) . HƯ thèng s«ng bao gåm :</b></i>


A . sông chính các phụ lu các chi lu B. S«ng chÝnh - phô lu
C. sông chính các chi lu D . Phô lu – chi lu
<i><b>Câu3:(0,25đ) . sông và hồ có giá trị kinh tế chung là .</b></i>


A. Thủ lỵi B. Thủ ®iƯn
C. Thủ s¶n D. cả 3giá trị trên


<i><b>c</b><b>âu4 :(0,25đ ).Trên thÕ giíi cã mÊy lo¹i hå . </b></i>


A. 3lo¹i B. 2 lo¹i
C. 4lo¹i D. 1 lo¹i


<i><b>c</b><b>âu 5(0,25đ). Hồ có mấy nguồn gốc hình thành</b></i>


A. 1 lo¹i B. 2 lo¹i
C. 3 lo¹i D. 4 lo¹i


<i><b> c</b><b>âu 6:(0,25đ) . Nớc biển và đại dơng có mấy sự vận động .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b> c</b><b>âu 7:(0,25đ) . Độ muối trung bình của nớc biển và các đại dơng là .</b></i>


A. 34% B. 33%


C. 32% D. 35%


<i><b> c</b><b>âu 8:(0,25đ) . Cửa sông là nơi dòng sông chính :</b></i>


A . §ỉ ra biĨn (hå) B. Tiếp nhận các sông
nhánh


C . Ph©n níc ra cho s«ng phơ D. xuất phát
<i>+ Điền vào chỗ chấm (...) những từ , cụm từ thích hợp cho nhận xét sau</i>


<i><b> c</b><b>âu 9(1đ) . a)...là nguyên nhân sinh ra giã </b></i>
b) dßng biển còn gọi là ...


<i><b>c</b><b>õu 10(1). a) cỏc nhõn t quan trọng trong hình thành các loại đất trên bề mặt </b></i>
trái đất là ...và khí hậu


b) ngồi ra sự hình thành đất cịn chịu ảnh hởng của địa hình
và ...


<b>phần II :Trắc nghiệm tự luận(6điểm )</b>


<i><b>c</b><b>õu1:(2 ). Sụng l gì ? ở địa phơng em có những con sụng no </b></i>


<i><b>c</b><b>âu 2 (2 đ ). sông ngòi có tác dụng về kinh tế nh thế nào .</b></i>


Cõu 3(2 ). Biển và đại dơng có tài nguyên quý giá gỡ ? nờu tờn mt s ti nguyờn
ú ?


...
...


...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...


III-Đáp án biểu điểm


<b>+Phần I:trắc nghiệm khách quan (4điểm )</b>



Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 .a Sinh vật,đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

ý D A D B C B D A b. Không khí b .Hải lu
<b>+phần II:trắc nghiệm tự luận (6đ)</b>


<b>câu1:(2đ)</b>


- sụng l dũng nc chy thờng xuyên, tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa,
đợc các nguồn nớc ma, nớc ngầm, nớc do băng tuyết tan cung cấp


- con sơng có ở tỉnh : sông lô, sông đáy ...
<b>câu 2 (2đ)</b>


- sơng ngịi có giá trị kinh tế rất lớn về giao thông vận tải, thuỷ điện, thuỷ lợi, cung
cấp phự sa hỡnh thnh ng bng...


<b>Câu 3(2đ)</b>


- Kho nc vụ tận cung cấp cho các lục địa một lợng hơi nớc rất lớn, sinh ra mây
m-a, sơng ngịi duy trì cuộc sống sinh vật trên trái đất .


- kho tài nguyên và thực phẩm quý giá nh cung cấp nhiều khoáng sản và mỏ
quặng, nguồn muối vô tận , nhiều thực vật, động vật biển phong phú, đa dạng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×