Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Thu tu trong tap hop cac so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.57 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 – 11 </b>


<b>MÔN : SỐ HỌC 6</b>


<b>Tiết 42 §3</b> <b>THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN</b>


<i><b>Giáo viên :Nguyễn Thị Sum</b></i>


B<b>À</b>I


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>C©u hái</i>


a/ Tập hợp các số nguyên bao gồm những loại số nào ?
b/ Viết ký hiệu tập hợp các số nguyên.


c/ Tìm số đối của các số: 7, 3 , 0, -20.
<i>Tr¶ lêi</i>


a/ Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương ,số nguyên
âm và số 0


b/ Ký hiệu:


<b>Z={ ….;-3; -2 ; -1; 0; 1 ; 2 ; 3; ….}</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<b>1/ So saùnh hai số nguyên</b>



-Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm
<b>bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</b>


-Kí hiệu: a<b (hoặc b>a)


3
0


1 2 4 5


-1
-2


-3
-4


-5
-6


<b>1</b>

<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Xem trục số nằm ngang(h.42). Điền các từ: bên phải, </b>


<i><b>bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: > , < </b></i>“ ” “ ”
<b> vào chỗ trống d ới đây cho đúng: </b>


<b>a) Điểm -5 nằm điểm -3, nên -5...-3 và </b>
<b>viết: -5. .-3</b>



<b>b) Điểm 2 nằmđiểm -3, nên 2.-3 và </b>


<b></b>


<i><b>bên trái</b></i> <i><b>nhỏ hơn</b></i>


<b><</b>
<i><b>lớn hơn</b></i>
<i><b>bên phải</b></i>
<i>Hình 42</i>
3
0


1 2 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN


<b>1/ So sánh hai số nguyên</b>


3
0


1 2 4 5


-1
-2


-3


-4


-5
-6


<i>Chú yù: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0


1 2 3 4 5 6 7
-1


-2
-3
-4
-5


-6
-7


<i>So saùnh:</i>


a) -6 0 b) -2 0 c) 0 3
d) 6 0 e) 4 -2 g) -2 -7


< < <


> > <


và và và



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 42 §3</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN


<b>1/ So sánh hai số nguyên</b>


3
0


1 2 4 5


-1
-2


-3
-4


-5
-6


<i>Nhận xét:</i>


- Mọi số ngun dương đều lớn hơn 0.
- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

>


=


<




3 . . . .5< -3 . . . .-5>
4. . . .-6<sub>></sub> 10. . . . .-10>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


<b> </b>

<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị.</b>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.</b>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vị.</b>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vị.</b>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vị.</b>


<b>0</b>
<i>H×nh 43</i>


3 (đơn vị) 3 (đơn vị)


2/. Giá trị tuyt i ca mt s nguyờn



<b>Tìm </b>


<b>Tìm </b><i><b>khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 </b><b>khoảng cách</b></i><b> từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 </b>


<b>đến điểm 0.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 42 </i>§3 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<b>2/. Giá trị tuyệt đối của một số ngun</b>


<i><b>a/ Khái niệm</b></i>:


Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ
điểm a đến điểm 0 trên trục số.


Kyù hiệu:


<b>1/. So sánh hai số nguyên:</b>


Đọc :Gía trị tuyệt đối của số nguyên a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1’
2’


0’
Times


<b>Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau :1, -1, -5, 5, -3, 2,0</b>


Trả lời


1 = 1


-1 = 1



-5 = 5


5 = 5


-3 = 3


2 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’
2’


0’
Times
<b>Th¶o luËn nhãm và điền vào chỗ trống</b>


<b>a. Gớa tr tuyt i ca 0 là …………..</b>


<b>b. Gía trị tuyệt đối của mộtsố nguyên d ơng </b>
<b>là………</b>


<b>c. Gía trị tuyệt đối của một số nguyên âm </b>
<b>là………….</b>


<b>d.Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị </b>
<b>tuyệt đối nhỏ hơn thì………</b>


<b>số đối của nó</b>


<b>lín h¬n</b>


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


<i>NhËn xÐt:</i>


<b> -</b>

<b>Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</b>


<b> - Giá trị tuyệt đối của một số </b><i><b>ngun d ơng là chính nó.</b></i>


<b> - Giá trị tuyệt đối của một số </b><i><b>nguyên âm là số đối của </b></i>
<i><b>nó</b></i><b> (và là một số nguyên d ơng).</b>


<b> - Trong hai số nguyên âm số nào có </b><i><b>giá trị tuyệt đối nhỏ </b></i>
<i><b>hơn</b></i><b> thì </b><i><b>lớn hơn.</b></i>


<b> - Hai số </b><i><b>đối nhau</b></i><b> có </b><i><b>giá trị tuyệt đối bằngnhau.</b></i>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



Bµi Số a nhỏ hơn số b nếu trên trơc sè( n»m ngang): Bµi Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục sè( n»m ngang):


<b>A</b>
<b>AA</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


§iĨm a nằm bên trái điểm b


Điểm a nằm bên trái điểm b.. <i>Hoan hô bạn đã đúng</i>


<b> </b>


<b> </b>§iĨm b n»m bên trái điểm 0 Điểm b nằm bên trái điểm 0
còn điểm a ở bên phải điểm 0


còn điểm a ở bên phải điểm 0 <i>Rt tic bn sai ri </i>


<b>1</b>


Điểm a nằm bên phải điểm b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. -3

b. 1


c. 2

d. -1



Rất tiếc, bạn

đ

ã sai rồi



Hoan hơ, bạn đã trả lời đúng




<b>2</b>


<b>Sè liỊn tr íc sè 0 lµ:</b>


<b>Sè liỊn tr íc sè 0 lµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Các câu sau đúng hay sai?</b>
<b>Các câu sau đúng hay sai?</b><i><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>
<b>A</b>


<b>A</b>. Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.. Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.


<b>B.</b>


<b>B.</b> Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
<b>C.</b>


<b>C.</b> Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.


<b>D</b>


<b>D..</b> Bất kì số nguyên d ơng nào cũng lớn hơn mọi số Bất kì số nguyên d ơng nào cũng lín h¬n mäi sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D</b>
<b>DD</b>


<b>D</b>





Hãy chọn đáp án đúngHãy chọn đáp án đúng


<b>A</b>
<b>AA</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<i>Hoan hô bạn đã đúng</i>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>
<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<b>4</b>


2


2



2




2



2


2



0



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bµi tËp 15-SGK T73</b>


>


=



<

-3 -5


-1 0


2 -2


5


3 < >


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a.

<b>|3| = |-3|</b>

<b><sub>|3| = |-3|</sub></b>

b.

<b>|-542| < 1</b>

<b><sub>|-542| < 1</sub></b>





c.

<b>|-15| > |14|</b>

<b><sub>|-15| > |14|</sub></b>

d.

<b>|-5| > 0</b>

<b><sub>|-5| > 0</sub></b>




Rất tiếc, bạn

đ

ã sai rồi



Hoan hô, bạn đã trả li ỳng



1
2


0
Times


<b>6</b>


<b> Câu nào sau đây sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ


1.Bài vừa học


-Nắm vững các khái niệm so sánh số nguyên và giá trị tuyệt đối của
một số nguyên.


-Học thuộc các nhận xét trong bài.
- Làm bài tập 14 21 sgk trang 73.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chúc các thầy cô


mạnh khoẻ



Chúc các em




</div>

<!--links-->

×