Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De HK II Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011 - 2012</b>



<b>TRƯỜNG THCS</b>

Mơn: Tốn – Lớp 6



(

<i>ĐỀ ĐỀ XUẤT</i>

) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)



<b>Phần I: Trắc nghiệm (5.0)</b>



Khoanh trịn cào chữ cái A, B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.


<b>Câu 1</b>

: Kết quả của phép chia

2 4

:



3 5




laø


A.

8



15




B.

5


8




C.

5


6




D.

1


3





<b>Caâu 2</b>

: Cho

18



<i>x</i>


6


5




, số x thích hợp là



A. –15

B. –90

C. 15

D. 90



<b>Câu 3</b>

: Giá trị của biểu thức M =

5


3

.(-4).



3



5

y khi y= -2 laø



A.6

B. –6

C. 4

D. 8



<b>Câu 4</b>

: Phân số

2



5

viết dưới dạng phần trăm là



A. 4,5%ø

B. 2,5%

C. 4% D. 40%


<b>Câu 5</b>

: Kết quả của phép tính 7

8

<sub> : 7</sub>

2

<sub> laø</sub>



A. 7

4

<sub> B. 7</sub>

6

<sub> C. 7</sub>

10

<sub> D. 7</sub>

5

<b>Câu 6</b>

: Số đối của

5




8




laø


A.

5



8




B.

5



8

C.



8



5

D.



8


5




<b>Câu 7</b>

: Số nghịch đảo của

11


12



A.

12



11

B.


11




12

C.



12


11




D.

11


12



<b>Caâu 8</b>

: Kết quả của phép tính

<sub>8</sub>7 <sub>5</sub>2


A.

<sub>5</sub>9

B.

<sub>8</sub>9

C.

<sub>13</sub>9

D.

<sub>40</sub>51

<b>Câu 9</b>

: Kết quả của phép tính

<sub>27</sub>5  <sub>9</sub>5


A.

<sub>27</sub>0

B.

<sub>27</sub>10

C.

<sub>27</sub>20

D.

<sub>0</sub>10

<b>Câu 10</b>

: Đổi 5

<sub>4</sub>3

thành phân số là



A.



4
15


B.



4
19


C.



23


3


D.



4
23


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Bằng 180

0

<sub> B. Nhỏ hơn 90</sub>

0

<sub> C. Bằng 90</sub>

0

<sub> D. Lớn hơn 90</sub>

0

<sub> </sub>


<b>Câu 13</b>

:Kết luận nào sau đây

<b>không đúng:</b>



A. Hai góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 90

0

<sub> </sub>


B. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90

0

<sub> và nhỏ hơn 180</sub>

0



C. Hai góc vừa kề vừa bù được gọi là 2 góc kề bù


D. Hai góc có 1 cạnh chung thì được gọi là 2 góc kề nhau.


<b>Câu 14</b>

: Quan sát hình,hai tam giác chung cạnh AB là:



A.

ABC và

ABD


B.

ABD và

ADC


C.

CBA và

BDA


D.

Cả A và C đđều đúng



<b>Câu 15</b>

: Quan sát hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng:



A. Tia Om là tia phân giác của

<i><sub>nOk</sub></i>

<sub> B. Tia On là tia phân giác của </sub>

<i><sub>xOm</sub></i>

C. Tia Ok là tia phân giác của

<i><sub>mOy</sub></i>

<sub> D. Cả C và B đđều đúng</sub>



<b>Câu 16</b>

: Tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì :








.

.



.

.



<i>A mOn nOt tOm</i>

<i>B mOt nOm tOn</i>


<i>C mOt tOn mOn</i>

<i>D mOt nOt</i>







<b>Phần II: Tự luận</b>



<b>Câu 17: (1.5)a) Thực hiện phép tính. b) Tìm x biết</b>


6 5

: 5

3

( 2)



7 8

16



2

<sub> </sub>


3


<i>x</i>



+



27
20



= 3

1


2


<b>Câu 18: (1.5)</b>



Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm

1



5

số học


sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng

3



8

số học sinh cịn lại.


a, Tính số học sinh mỗi lại của lớp.



b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.


<b>Câu 19: (1.5)</b>



Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho

x0y = 100

0

;

x0z = 20

0

a, Trong 3 tia 0x, 0y, 0z tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?



b, Vẽ Om là tia phân giác của

y0z. tính

x0m.


<b>Câu 20(0.5) Tính nhanh</b>



A =

4

4

4

...

4



3.7 7.11 11.15

107.111



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



A



B D C


k
x


m
n


y
O


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐỀ KI M TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2011-2012 - MƠN : TỐN –L</b>

<b>Ể</b>

<b>Ớ</b>

<b>P</b>

<b> 6</b>



Phần Đáp án Điểm


Trắc
nghiệm(5.0)


1.C 2.A 3.D 4.D 5.B 6.B 7.C 8.D 9.B 10.D 1.C 12.C
13.A 14.D 15.D 16.C


0,25đ/ câu
0.5đ/ caâu


Tự luận (5.0)


17.a,

6 5

<sub>: 5</sub>

3

<sub>( 2)</sub>

2



7 8

16

=


6 1 3

13


7 8 4

 

56


17b.


3


<i>x</i>



= 3

1


2

- 27


20


=

7


2

- 27


20


=

149


54


x =

149.3



54

=

149



18



0.75
0.5


0.25


18.a, Soá học sinh giỏi là :

1



5

.40 = 8 (h/s)
Số học sinh trung bình là:

3



8

.(40 – 8) =

3



8

.32 = 12 (h/s)
Số học sinh khá là : 40 – (8 + 12) = 20 (h/s)


18.b, Tỉ số phần trăm h/s TB so với hs cả lớp là

12.100



40

% = 30%


0,5
0,5
0,25
0,25
19. Vẽ hình đúng


x
z


y m


O



a. Trong ba tia 0x, 0y, 0z tia 0z là tia nằm giữa hai tia 0x, 0y vì
Tia 0z và 0y cùng nằm nửa mặt phẳng có bờ tia 0x.


và x0z < x0y (20o < 1000)


b. Vì tia 0z nằm giữa tia 0x, 0y nên
x0z + z0y = x0y


z0y = x0y - x0z


= 1000<sub> – 20</sub>0<sub> = 80</sub>0
z0y = 800


Tia 0m laø tia phân giác củaz0y nên




m0x =


0
0


0

80


40



2

2



<i>z y</i>






m0x = 400


0,25


0,25


0,5
0,5


20: A =

4

4

4

...

4


3.7 7.11 11.15

107.111



=

1 1 1

1

1

1

...

1

1

1

1


3 7 4 11 11 15

107 111 3 111

 

=


12


37



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×